-
Thông tin
-
Quiz
Tóm tắt tài liệu về Tim mạch | Đại học Y Dược Thái Bình
1. Nhĩ thông với thất qualỗ nào ? LỖ NHĨTHẤT2. Đm thái dương nôngvà hàm trên thuộc đmnào ? ĐM CẢNHNGOÀI.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Module tim mạch (ytb) 4 tài liệu
Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Tóm tắt tài liệu về Tim mạch | Đại học Y Dược Thái Bình
1. Nhĩ thông với thất qualỗ nào ? LỖ NHĨTHẤT2. Đm thái dương nôngvà hàm trên thuộc đmnào ? ĐM CẢNHNGOÀI.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Module tim mạch (ytb) 4 tài liệu
Trường: Đại Học Y Dược Thái Bình 94 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Đại Học Y Dược Thái Bình
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45148588 Giải phẫu GPB MÔ PHÔI lOMoAR cPSD| 45148588 1. Nhĩ thông với thất 1. Dị tật thường gặp 1. ống tim có mấy qua lỗ nào ? LỖ nhất ngăn thân nón đoạn? 5 NHĨ động mạch? TỨ 2.
dị tật thường gặp về THẤT CHỨNG FALLOT vị trí tim? TIM 2. Đm thái dương 2. Từ 24-72h ổ nhồi LỆCH nông và hàm trên máu có đặc điểm gì ? PHẢI thuộc đm VÀNG NHẠT, PHÙ 3. Lớp nào có tất cả nào ? ĐM CẢNH VIÊM XÂM NHẬP các loại mạch máu NGOÀI NHIỀU BC ĐA NHÂN ? NỘI 3. Bộ phận nhận cảm 3. TÂM MẠC Hình thái sùi và củaquai đm chủ,
loét là tổn thương lớp 4. Lớp mỏng nhất của xoang đm cảnh là nào của tim ? NỘI động mạch? NỘI nhận cảm về? áp TÂM MẠC TÂM MẠC CỦA suất LỚP ÁO TRONG 4. 4. Nhồi máu cơ tim Xoang TM vành 5. TM não thuộc loại được nuôi bởi TM
dưới nội tâm mạc xảy ra nào nào? Tm tim nhỏ, khi tác nhánh nào của ? TM XƠ tm giữa, tm chếch ĐMV? NHÁNH NHỎ 6. 5. MM thể mi loại? Khẩu cái mềm TIỂU ĐM VÀNH MM CÓ CỬA SỔ được nuôi bởi ĐM 5. Trong NMCT cấp, 7. nào? Lưu lượng mạch
hiện tượng xảy ra trên vành có thể tăng MẶT
vi thể ? phù viêm+bc gấp bn lần? 6. Vị trí của van 2 lá đa nhân 4-5 LẦN với thành ngực? 6. quá trình hạt 8. khoang liên sườn
Aschoff bắt đầu xơ hóa? Lớp nào dày nhất trong thành đm? 3-4 6 tháng-1 năm Lớp áo giữa 7. Tổn thương bó His,
7. xơ vữa đm thì mỡ 9. hỏi vị trí của bó lắng đọng lớp nào? TM chi là TM gì ? tm cơ His? DƯỚI NỘI MÔ 10. VÁCH LIÊN THẤT TM não là TM gì ? THÀNH ĐM tm xơ 8. Tắc ĐMV phải thì
8. Hạt maynet? Cứng 11. nhồi máu cơ tim Hình ảnh ống tim 0,5-2cm phôi thai và chú xảy ra ở? THÀNH 9. Hình thái hạt thích ? SAU THẤT TRÁI Aschoff giai đoạn thoái VÀ 1/3 ỐNG TIM THẲNG
triển? nhiều bc đơn VÁCH LIÊN THẤT 12. Mao mạch chảy nhân SAU chậm? MM KIỂU 10. Dưới nội mô XOANG 9. NMCT dưới nội thường tổn thương tâm mạc xảy ra khi 13. Mao mạch ở tủy gì ? tắc nhánh nào của sống là mm gì ?
11. Tắc đmv thì ổ đmv? Tiểu đm mm kiểu xoang huyết khối ở đâu? vành 14. Mao mạch của lOMoAR cPSD| 45148588 10. Đm nào điều hòa Thất trái 2/3 trc phần nào sau đây ít bò máu đến mô?
của rãnh liên thất nhiều nhánh? (TIỂU ĐM?)
12. Khi tế bào cơ tim bị GÂN/GAN/THẬN 11. Mạch nào có 15. TM chi dưới thuộc hematocrit nhỏ nhất? kiểu nào? CƠ mao mạch CHUN 12. Mạch có vai trò 16. Cho hình ảnh vi thể làm giảm tốc độ? Tiểu đm lOMoAR cPSD| 45148588 13. TM tim lớn nhận
hoại tử thì thành phần
của đm hỏi chi tiết số 1?
máu từ? (liên thất nào tăng? (áo trong?)
trước/ liên thất sau/ 13. 17. Tật eisennmenger … ?)
có mấy khuyết tật? 3 14. Vale 2 lá nghe ở? 18. Lớp áo dày nhất Khoang liên sườn đm? LỚP ÁO GIỮA V 19. Đm não màng não 15. Tắc đm mũ? gồm? ÁO XƠ Thành sau bên thất 20. Tĩnh mạch nào trái thuộc? TĨNH MẠCH 16. ĐM nào ko bắt đầu XƠ ở đầu mặt cổ? 21. Lớp mao mạch dày (CẢNH
đặc ở đâu? PHỔI SỤN TRONG/ CẢNH GÂN THẦN KINH NGOÀI/ MẶT/ 22. Tm cảnh là loại tm LƯỠI) gì? XƠ- CHUN 17. TM về tim qua? 23. TAY ĐẦU 18. TM mặt + TM mặt trước-> ? TM MẶT CHUNG 19. Cấu trúc gp giữa đm phổi và tiểu nhĩ trái? ĐM VÀNH TRÁI 20. Đm nào liên quan đến vùng nguy hiểm trên mặt lq đến xoang? Mặt/ tai sau/ hàm trên/ cảnh ngoài 21. Nguyên ủy cảnh ngoài + bám tận cảnh ngoài? 22. Đm cấp máu cho khẩu cái mềm ? ĐM Mặt 23. lOMoAR cPSD| 45148588 SINH LÝ DƯỢC LÝ HÓA SINH 1. Tăng áp có đặc 1. Chỉ định của 1. Hoocmon làm tim điểm gì ? digitoxin? Suy đập nhanh ? TUYẾN 2. Thất thu bn giây ? nhịp nhanh GIÁP VÀ TỦY 0,3s 2. Liên kết hóa học THƯỢNG THẬN 3. T1 là do đóng van trong digoxin? lk 2. Tác dụng của A1 ? gì ? đóng van nhĩ cộng hóa trị hoạt hóa LCAT 3. thất 3. Tác dụng của Cái nào vận chuyển lOMoAR cPSD| 45148588 4. Thể tích tâm thu ?
dobutamin? Điều trị triglycerit nội sinh? 70ml suy tim VLDL 5. Pha bình nguyên 4. Thuốc isoprenalin 4. CII có tạc dụng gì kênh gì ? Ca điều trị? RUNG ? 6. Pha cao nguyên NHĨ/NHỊP HOẠT HÓA LPL kênh gì ? K NHANH 5. CIII có tác dụng 7. Có tối đa là đặc THẤT/SUY TIM gì? tính gì của tim? MẠN ? ỨC CHẾ LPL TÍNH HƯNG 5. Giảm ion nào làm 6. Nồng độ Choles PHẤN tăng độc tính của
cao nhất ở đâu ? LDL 7. 8. Dòng máu chảy 1 digoxin? K Nồng độ chiều đó là cái gì ? 6. ảnh hưởng của ion triglycerit cao nhất ở VAN nào đến quá trình đâu ? CM 8. Giao 9. Cơ tim có thể tự gắn Digoxin? cảm và phó động co bớp khi có 7. thuốc gì đtri tăng giao cảm sinh ra các xung điện thì lq ha gây nhức đầu lí chất trung gian nào ? đến tính chất nào ? do tại sao? Giãn (Noradrenalin/ dẫn truyền mạch não? acetylcholine?) 9. 10. Phản xạ nào kích 8. Dobutamin chữa Lipopr nào thích dây tk X ?
bệnh gì? suy tim ko bù vận chuyển TG nội phản xạ tăng áp trừ sinh? 11. Khi máu đầy tâm 9. Thuốc làm tăng VLDL thất thì enzym nào amp và phong tỏa 10. Lipo nào vc TG tăng? Noredalin phosphodiesterase? ngoại sinh? CM
12. Tính nhịp điệu ? tự 10. 11. Lipo nào có tỉ lệ phát xung động
protein thấp nhất? CM nhịp nhàng 12. Enzym nào có giá trị 13.Nhịp nút xoang? chẩn đoán NMCT cấp? 75-80 INT 14.Tâm nhĩ co do? 13. Thanh toán máu ứ Nút xoang phát trong nhĩ phải? lan khắp cơ tâm bainbridge nhĩ 14. Tỉ lệ protein thấp 15. Sóng P? 0,08-0,1 nhất? CM 16. Tim đập mạnh? 15. Vận chuyển Thay đổi CO2 và cholesmô ngoại vi về O2 gan? 17. Tiếng tim 1, 2 là HDL do gì? T1 đóng
16. Chức năng A2? ức van nhĩ thất, T2 chế LCAT đóng van tổ chim 17. Tính tan của lipoprphụ thuộc vào gì? lOMoAR cPSD| 45148588 18. 60-70ml… ? MÁU PROTEIN ĐẨY VÀO 18. B48 thành phần
chính của gì? CM 19. Đánh giá mức độ ổn
định? MPO 20. Máu đổ đầy tâm lOMoAR cPSD| 45148588 lOMoAR cPSD| 45148588 TRONG 1 CHU thất thì enzym nào KÌ tăng? BNP và 19. Phó giao cảm tiết NTproBNT ra chất gì? Acetylcholine 20.Tim chịu nhiều kích thích mà ko bị ảnh hưởng nhờ đặc điểm gì? TÍNH TRƠ 21. Lan truyền đến cơ tim làm cơ tim co? tính hưng phấn 22.Mạch vành bình thường cấp máu cho tim 225ml, khi hoạt
động gấp bn lần? 4-5 23. lOMoAR cPSD| 45148588 Giải phẫu 1.
Nhĩ thông với thất qua lỗ nào ? LỖ NHĨ THẤT 2.
Đm thái dương nông và hàm trên thuộc đm nào ? ĐM CẢNH NGOÀI 3.
Bộ phận nhận cảm của quai đm chủ, xoang đm cảnh là nhận cảm về? áp suất 4.
Xoang TM vành được nuôi bởi TM nào? Tm tim lớn 5.
Khẩu cái mềm được nuôi bởi ĐM nào? MẶT 6.
Vị trí của van 2 lá với thành ngực? khoang liên sườn 3-4 7.
Tổn thương bó His, hỏi vị trí của bó His? VÁCH LIÊN THẤT 8.
Tắc ĐMV phải thì nhồi máu cơ tim xảy ra ở? THÀNH SAU THẤT TRÁI
VÀ 1/3 VÁCH LIÊN THẤT SAU 9.
NMCT dưới nội tâm mạc xảy ra khi tắc nhánh nào của đmv? Tiểu đm vành
10. Đm nào điều hòa máu đến mô? (TIỂU ĐM?)
11. Mạch nào có hematocrit nhỏ nhất? mao mạch
12. Mạch có vai trò làm giảm tốc độ? Tiểu đm
13. TM tim lớn nhận máu từ? liên thất trước
14. Vale 2 lá nghe ở? Khoang liên sườn V
15. Tắc đm mũ? Thành sau bên thất trái
16. ĐM nào ko bắt đầu ở đầu mặt cổ? (LƯỠI)
17. TM về tim qua? TAY ĐẦU
18. TM mặt + TM mặt trước-> ? TM MẶT CHUNG
19. Cấu trúc gp giữa đm phổi và tiểu nhĩ trái? ĐM VÀNH TRÁI
20. Đm nào liên quan đến vùng nguy hiểm trên mặt lq đến xoang? Mặt/ tai
sau/ hàm trên/ cảnh ngoài
21. Nguyên ủy cảnh ngoài + bám tận cảnh ngoài?
22. Đm cấp máu cho khẩu cái mềm ? 23. GPB lOMoAR cPSD| 45148588
1. Dị tật thường gặp nhất ngăn thân nón động mạch? TỨ CHỨNG FALLOT
2. Từ 24-72h ổ nhồi máu có đặc điểm gì ? VÀNG NHẠT, PHÙ VIÊM XÂM
NHẬP NHIỀU BC ĐA NHÂN
3. Hình thái sùi và loét là tổn thương lớp nào của tim ? NỘI TÂM MẠC 4.
Nhồi máu cơ tim dưới nội tâm mạc xảy ra khi tác nhánh nào của ĐMV?
NHÁNH NHỎ TIỂU ĐM VÀNH
5. Trong NMCT cấp, hiện tượng xảy ra trên vi thể ? phù viêm+bc đa nhân
6. quá trình hạt Aschoff bắt đầu xơ hóa? 6 tháng-1 năm 7.
xơ vữa đm thì mỡ lắng đọng lớp nào? 8.
Hạt maynet? Cứng 0,5-2cm 9.
Hình thái hạt Aschoff giai đoạn thoái triển? nhiều bc đơn nhân
10. Dưới nội mô thường tổn thương gì ?
11. Tắc đmv thì ổ huyết khối ở đâu? Thất trái 2/3 trc của rãnh liên thất lOMoAR cPSD| 45148588
12. Khi tế bào cơ tim bị hoại tử thì thành phần nào tăng? 13. MÔ PHÔI 1.
ống tim có mấy đoạn? 5 2.
dị tật thường gặp về vị trí tim? TIM LỆCH PHẢI 3.
Lớp nào có tất cả các loại mạch máu ? NỘI TÂM MẠC 4.
Lớp mỏng nhất của động mạch? NỘI TÂM MẠC CỦA LỚP ÁO TRONG 5.
TM não thuộc loại nào ? TM XƠ 6.
MM thể mi loại? MM CÓ CỬA SỔ 7.
Lưu lượng mạch vành có thể tăng gấp bn lần? 4-5 LẦN 8.
Lớp nào dày nhất trong thành đm? Lớp áo giữa 9.
TM chi là TM gì ? tm cơ
10. TM não là TM gì ? tm xơ
11. Hình ảnh ống tim phôi thai và chú thích ? ỐNG TIM THẲNG
12. Mao mạch chảy chậm? MM KIỂU XOANG
13. Mao mạch ở tủy sống là mm gì ? mm kiểu xoang
14. Mao mạch của phần nào sau đây ít bò nhiều nhánh? GÂN/GAN/THẬN
15. TM chi dưới thuộc kiểu nào? CƠ CHUN
16. Cho hình ảnh vi thể của đm hỏi chi tiết số 1? (áo trong?)
17. Tật eisennmenger có mấy khuyết tật? 3
18. Lớp áo dày nhất đm? LỚP ÁO GIỮA
19. Đm não màng não gồm? ÁO XƠ
20. Tĩnh mạch nào thuộc? TĨNH MẠCH XƠ
21. Lớp mao mạch dày đặc ở đâu? PHỔI SỤN GÂN THẦN KINH 22. Tm cảnh là loại tm gì? 23. SINH LÝ lOMoAR cPSD| 45148588
1. Tăng áp có đặc điểm gì ?
2. Thất thu bn giây ? 0,3s
3. T1 là do đóng van gì ? đóng van nhĩ thất
4. Thể tích tâm thu ? 70ml
5. Pha bình nguyên kênh gì ? Ca
6. Pha cao nguyên kênh gì ? K
7. Có tối đa là đặc tính gì của tim? TÍNH HƯNG PHẤN
8. Dòng máu chảy 1 chiều đó là cái gì ? VAN
9. Cơ tim có thể tự động co bớp khi có các xung điện thì lq đến tính chất nào ?dẫn truyền
10. Phản xạ nào kích thích dây tk X ? phản xạ tăng áp
11. Khi máu đầy tâm thất thì enzym nào tăng? Noredalin
12. Tính nhịp điệu ? tự phát xung động nhịp nhàng
13.Nhịp nút xoang? 75-80
14.Tâm nhĩ co do? Nút xoang phát lan khắp cơ tâm nhĩ 15. Sóng P? 0,08-0,1
16. Tim đập mạnh? Thay đổi CO2 và O2
17. Tiếng tim 1, 2 là do gì? T1 đóng van nhĩ thất, T2 đóng van tổ chim
18. 60-70ml… ? MÁU ĐẨY VÀO TRONG 1 CHU KÌ
19. Phó giao cảm tiết ra chất gì? Acetylcholine
20.Tim chịu nhiều kích thích mà ko bị ảnh hưởng nhờ đặc điểm gì? TÍNH TRƠ
21. Lan truyền đến cơ tim làm cơ tim co? tính hưng phấn
22.Mạch vành bình thường cấp máu cho tim 225ml, khi hoạt động gấp bn lần? 4-5 23. lOMoAR cPSD| 45148588 DƯỢC LÝ
11. Chỉ định của digitoxin? Suy nhịp nhanh
12. Liên kết hóa học trong digoxin? lk cộng hóa trị
13. Tác dụng của dobutamin? Điều trị suy tim
14. Thuốc isoprenalin điều trị? RUNG NHĨ/NHỊP NHANH THẤT/SUY TIM MẠN ?
15. Giảm ion nào làm tăng độc tính của digoxin? K
16. ảnh hưởng của ion nào đến quá trình gắn Digoxin?
17. thuốc gì đtri tăng ha gây nhức đầu lí do tại sao? Giãn mạch não?
18. Dobutamin chữa bệnh gì? suy tim ko bù trừ
19. Thuốc làm tăng amp và phong tỏa phosphodiesterase? 20. HÓA SINH
1. Hoocmon làm tim đập nhanh ? TUYẾN GIÁP VÀ TỦY THƯỢNG THẬN
2. Tác dụng của A1 ? hoạt hóa LCAT
3. Cái nào vận chuyển triglycerit nội sinh? VLDL
4. CII có tạc dụng gì ? HOẠT HÓA LPL
5. CIII có tác dụng gì? ỨC CHẾ LPL
6. Nồng độ Choles cao nhất ở đâu ? LDL
7. Nồng độ triglycerit cao nhất ở đâu ? CM
8. Giao cảm và phó giao cảm sinh ra chất trung gian nào ? (Noradrenalin/ acetylcholine?)
9. Lipopr nào vận chuyển TG nội sinh? VLDL
10. Lipo nào vc TG ngoại sinh? CM
11. Lipo nào có tỉ lệ protein thấp nhất? CM
12. Enzym nào có giá trị chẩn đoán NMCT cấp? INT
13. Thanh toán máu ứ trong nhĩ phải? bainbridge
14. Tỉ lệ protein thấp nhất? CM
15. Vận chuyển choles mô ngoại vi về gan? HDL
16. Chức năng A2? ức chế LCAT
17. Tính tan của lipopr phụ thuộc vào gì? PROTEIN
18. B48 thành phần chính của gì? CM
19. Đánh giá mức độ ổn định? MPO
20. Máu đổ đầy tâm thất thì enzym nào tăng? BNP và NT-proBNT