Tổng hợp 120 câu trắc nghiệm ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

*Câu 1:** Đáp án nào dưới đây viết sai về con đường đến với chủnghĩa Mác - Lênin của Nguyễn Ái Quốc: C. Ngay từ đầu, chủ nghĩa cộng sản đã đưa Nguyễn Ái Quốc tin theo chủ nghĩa Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba. **Câu 2:** Hãy chỉ ra nhận định chứng tỏ Hồ Chí Minh tiếp nhận giá trị tích cực của Nho giáo: C. Tuy Khổng Tử là phong kiến song những điều hay trong học thuyết của ông thì ta nên học.Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47886956
KHOA TRIẾT HỌC & KHXH
TỔ BỘ MÔN TTHCM&KNGT
BỘ 120 CÂU HỎI ÔN TẬP
HỌC PHẦN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
( đã rà soát và chỉnh sửa ) Số tín chỉ : 02
Bài 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển
TTHCM
(16 câu )
**Câu 1:** Đáp án nào dưới đây viết sai v con đường đến vi ch nghĩa Mác - Lênin ca Nguyn Ái
Quc:
C. Ngay t đầu, ch nghĩa cộng sản đã đưa Nguyễn Ái Quc tin theo ch nghĩa Lênin, tin theo Quốc
tế th ba.
**Câu 2:** Hãy ch ra nhận định chng t H Chí Minh tiếp nhn giá tr tích cc ca Nho giáo:
C. Tuy Khng T là phong kiến song những điều hay trong hc thuyết ca ông thì ta nên hc.
**Câu 3:** Nội dung nào dưới đây chứng t H Chí Minh đã nhấn mnh giá tr nhân văn trong việc
hc tp ch nghĩa Mác Lênin:
C. Hiu ch nghĩa Mác Lênin là phải sng với nhau có tình có nghĩa.
**Câu 4:** Luận điểm nào dưới đây thể hin khái quát nhất quan đim ca H Chí Minh v tác
phong cn có trong hc tp lý lun:
A. Phải nêu cao tác phong độc lập suy nghĩ và tự do tưởng.
**Câu 5:** Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ các tiền đề tư tưởng - lý luận hình thành tư
ng H Chí Minh: D. C a, b, c.
**Câu 6:** Nhân t nào dưới đây không thuộc v phm cht cá nhân ca Nguyn Ái Quc:
C. Là người dân ca mt dân tc b áp bc.
**Câu 7:** Tìm đáp án nhầm ln v tình hình xã hi Vit Nam cui thế k XIX đầu thế k XX:
B. Nhiu quốc gia độc lập đã trở thành thuộc địa ca thc dân Pháp.
lOMoARcPSD| 47886956
**Câu 8:** Trong bài “Con đường dẫn tôi đến vi ch nghĩa Lênin” điều Nguyn Ái Quc mun nghe
tho luận hơn cả là điu gì?
C. Tho lun v quc tế nào bênh vực nhân dân các nước thuộc địa.
**Câu 9:** Theo H Chí Minh hc ch nghĩa Mác theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Hc ch nghĩa Mác là học tp cái tinh thn x trí mi việc, đối vi mọi người và đối vi bn thân
mình.
**Câu 10:** Tìm luận điểm viết nhm v ngun gc của tư tưởng H Chí Minh khi tiếp thu văn hóa
phương Tây:
D. Hc thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
**Câu 11:** Phát hin mt luận điểm nhm ln trong các câu viết sau đây:
D. Khi đến vi Ch nghĩa Mác- Lênin, Nguyn Ái Quốc đã có một hc vn chc chắn, năng lực trí tu
sc so.
**Câu 12:** Nhân t nào sau đây thuộc v phm cht trí tu đặc sc nht làm tin đề cho Nguyn Ái
Quc tr thành nhà tư tưởng:
B. Tư duy độc lp, t ch sáng to, với đầu óc phê phán tinh tường, sáng sut trong nghiên cu lý
lun và tng kết lý lun, thc tin.
**Câu 13:** Nhân t nào sau đây là phẩm chất căn bản xuyên sut cuộc đời hoạt động ca H Chí
Minh:
C. Tình cm mãnh lit ca một con người suốt đời yêu nước thương dân.
**Câu 14:** Tìm luận điểm viết nhm v ngun gc của tư tưởng H Chí Minh khi tiếp thu văn hóa
phương Đông:
B. Kế tha các giá tr văn hóa tiến b ca thi k Phục hưng.
**Câu 15:** Xác định đáp án chính xác để đin vào ch trng trong luận điểm sau ca H Chí Minh:
A. Khng Tử… Chủ nghĩa Mác… Chủ nghĩa Tôn Dật Tiên.
**Câu 16:** Xác định đáp án đúng trong các đáp án sau về thi k Hình thành nhng ni dung
cơ bản tư tưởng vch mng Vit Nam: B. Thi k t cuối năm 1920 đến đầu năm 1930.
Bài 2: Tư tưởng HCM về vấn đề dân tộc và CMGPDT (22
câu )
Câu 1. Luận điểm nào dưới đây viết sai tư tưởng H Chí Minh trong tài liệu ‘‘Báo cáo về Bc k, Trung
K và Nam kỳ’’:
lOMoARcPSD| 47886956
D. Đối với phương Đông, trong đó có Việt Nam, gii phóng giai cp là nhim v trên hết, trước hết.
Câu 2. Luận điểm nào dưới đây được nêu trong tài liệu “Báo cáo về Bc k, Trung k và Nam kỳ” thể
hiện tư duy độc lp, sáng to ca H Chí Minh khi tiếp nhn ch nghĩa Mác- Lênin :
D. Dù sao thì cũng không thể cm b sung "cơ sở lch s" ca ch nghĩa Mác bằng cách đưa thêm
vào đó những tư liệu mà Mác thi mình không th có được.
Câu 3. Luận điểm nào sau đây trích dẫn sai tư tưởng H Chí Minh trong tài liệu ‘‘Báo cáo về Bc k,
Trung k và Nam kỳ’’:
B. S xung đột v quyn li gia các giai cp phương Đông rất gay gt.
Câu 4. Phát hin mt luận điểm tóm tt sai v tài liu "Báo cáo v Bc k, Trung k, Nam k" ca H
Chí Minh trong các đáp án sau:
D. Mai đây khi chủ nghĩa tư bản phương Tây làm thay đổi phương Đông thì đấu tranh giai cp đây
cũng không trở nên quyết liệt hơn.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây chứng t H Chí Minh đã đánh giá đúng vai trò của ch nghĩa dân tộc
đối vi cách mng Vit Nam:
B. Ch nghĩa dân tộc là động lc ln của đất nước.
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây trích dẫn sai tư tưởng ca H Chí Minh trong tài liệu ‘‘Báo cáo về Bc
k, Trung K và Nam kỳ’’:
D. Mác đã xây dựng hc thuyết của mình trên cơ sở châu Âu, mà châu Âu thì đại din cho toàn nhân
loi.
Câu 7. Phát hin câu trích dn sai trong tài liu: "Báo cáo v Bc K, Trung K, Nam K" ca H Chí
Minh trong các đáp án sau:
D. Khi ch nghĩa dân tộc bn x thng li thì nó s biến thành ch nghĩa dân tộc hp hòi, cực đoan.
Câu 8. Luận điểm “Chủ nghĩa dân tộc là động lc ln của đất nước” được trích dn trong tài liu
nào dưới đây của H Chí Minh: C. “Báo cáo về Bc k, Trung k và Nam k”.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 9. Tìm đáp án đúng thể hin H Chí Minh đã chỉ ra hn chế v cơ sở lch s ca hc thuyết Mác
trong tài liệu “Báo cáo v Bc k, Trung K và Nam Kỳ”:
A. “Mác đã xây dựng hc thuyết ca mình trên mt triết lý nhất định ca lch sử, nhưng lịch s
nào? Lch s của châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó chưa phải là toàn th nhân loại”.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây chứng t H Chí Minh đã xuất phát t thc tiễn, không giáo điều khi
tiếp nhn ch nghĩa Mác ở phương Đông:
B. Xem xét li ch nghĩa Mác về cơ sở lch s ca nó, cng c nó bng dân tộc phương Đông.
Câu 11. Tìm câu th hiện sai tư tưởng H Chí Minh v vai trò ca Ch nghĩa dân tộc trong các đáp án
sau:
D. Ch nghĩa dân tc thc tnh ý thức đấu tranh giai cp ca toàn dân.
Câu 12. Luận điểm nào dưới đây thể hiện tư tưởng ct lõi của “Chiến thut vận động” trong Nghị
Quyết TW 8 (tháng 5.1941):
C. Đánh thức được tinh thn dân tc xưa nay trong nhân dân.
Câu 13. Tìm luận đim ca H Chí Minh trong các đáp án sau:
D. Trong điều kiện các nưc thuộc địa thì gii phóng dân tộc là cơ sở để gii phóng giai cp, gii
phóng con người.
Câu 14. Luận điểm nào dưới đây thể hiện quan điểm ca H Chí Minh:
D. Cn xem xét li ch nghĩa Mác về cơ sở lch s ca nó, cng c nó bng dân tc học phương Đông.
Câu 15. Tìm luận đim ca H Chí Minh trong các đáp án sau:
B. Vô sn tt c các nưc và các dân tc b áp bức đoàn kết li.
Câu 16. Tìm luận điểm đúng theo tư tưởng H Chí Minh v ni dung cốt lõi để gii quyết vấn đề dân
tc thuộc địa Việt Nam: A. Độc lp dân tc.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 17. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng tư tưởng H Chí Minh v mi quan h gia quyn li giai
cp và quyn li gii phóng dân tc trong cách mng Việt Nam giai đoạn 1941-1945:
A. Trong lúc này quyn li ca b phn, ca giai cp phải đặt dưới quyn li gii phóng ca
toàn th dân tc.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây trích dẫn sai ni dung Ngh Quyết TW 8 (tháng 51941) do H Chí Minh
ch đạo :
B. Mt trn hiu triu của Đng hin nay không th gọi như trước mà phải đổi ra cái tên khác
cho có tính cht giai cấp hơn.
Câu 19. Tìm luận điểm đúng theo tư tưởng H Chí Minh v mâu thuẫn cơ bản nht ca xã hi Vit
Nam cui thế k XIX, đầu thế k XX:
D. Mâu thun gia toàn th dân tc với đế quc thc dân Pháp.
Câu 20 . Luận điểm “Giờ đây người ta s không th m gì được cho người An Nam nếu không da
trên các động lực vĩ đại và duy nht của đời sng xã hi ca họ” được H Chí Minh khẳng định trong
i liệu nào dưới đây: D. “Báo cáo về Bc k, Trung k và Nam k”.
Câu 21. Luận điểm “Nếu không đánh đuổi được Pháp- Nht thì vn mng ca dân tc phi chu kiếp
trâu ngựa muôn đời mà vấn đề ruộng đất cũng không làm sao giải quyết được” trích dẫn trong tài
liệu nào dưới đây của H Chí Minh:
A. “Trung ương Hội ngh ln th Tám của Đảng Cng sản Đông Dương”.
Câu 22. Ch trương “Làm tư sản dân quyn cách mng và th địa cách mạng để đi tới xã hi cng
sản” được H Chí Minh nêu rõ trong tài liệu nào dưới đây: A. “Chánh cương văn tắt của Đảng”.
Bài 3 : Tư tưởng HCM về CNXH và độc lập dân tộc
gắn liền với CNXH (9 câu)
Câu 1. Tìm luận điểm th hiện tư tưởng H Chí Minh v ‘‘độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa
xã hội”:
B. Nếu nước độc lập mà dân không được hưng hnh phúc, t do thì độc lập cũng chẳng có
nghĩa lí gì.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 2. Phát hin một điểm viết sai tư tưởng H Chí Minh v ba k địch ca ch nghĩa xã hội:
B. Thói quen và truyn thng lc hậu cũng là k địch to, nhưng chúng ta có thể trn áp nó.
Câu 3. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng tư tưởng H Chí Minh v k địch ca ch nghĩa
xã hi:
D. Li ích cá nhân chính là ch nghĩa cá nhân.
Câu 4. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng tư tưởng H Chí Minh v k địch ca ch nghĩa
xã hi:
A. Mỗi người đều có s trường riêng, nhu cầu riêng và đời sng riêng ca bản thân và gia đình.
Đó chính là chủ nghĩa cá nhân.
Câu 5. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng quan niệm ca H Chí Minh v ch nghĩa cá
nhân:
A. Cn phi tiêu dit li ích cá nhân vì nó chính là ch nghĩa cá nhân.
Câu 6. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng quan niệm ca H Chí Minh v thói quen và
truyn thng lc hu:
C. Thói quen và truyn thng lc hu cn phi bn b và tiêu dit ngay.
Câu 7: Theo H Chí Minh, k địch hung ác ca CNXH là gì? D. Ch nghĩa cá
nhân.
Câu 8: Luận điểm “Tất c các dân tc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có
quyn sng, quyền sung sưng và quyn t do” được nêu ra trong văn bản nào ca H Chí
Minh?
A. Tuyên ngôn độc lp (1945)
Câu 9: Theo H Chí Minh, đấu tranh chng ch nghĩa cá nhân là gì? D. Không giày xéo
lên li ích cá nhân.
lOMoARcPSD| 47886956
Bài 4 : Tư tưởng HCM về đại đoàn kết dân tộc và kết hợp
sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại (21 câu)
Câu 1. Luận điểm ca H Chí Minh xác định cơ sở cơ bản để thc hiện đại đoàn kết dân tc là:
A. Đại đoàn kết tức là trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân ta là công
nhân, nông dân và các tng lớp nhân dân lao động khác.
Câu 2. Nội dung xác định vai trò quyết định của đại đoàn kết dân tộc đối vi s tn vong và phát
trin của đất nước Vit Nam là:
A. Lúc nào nhân dân ta đoàn kết muôn người như một thì nước ta độc lp t do. Trái li lúc nào dân
ta không đoàn kết thì b c ngoài xâm ln.
Câu 3. Nội dung trong tư tưởng H Chí Minh xác định mức độ rng rãi ca khối đại đoàn kết dân tc
là:
B. Bt k ai mà tht thà tán thành hòa bình thng nhất độc lp dân ch thì dù người đó trước đây
chống đối chúng ta, bây gi chúng ta cũng thật thà đoàn kết vi h.
Câu 4. Luận điểm ca H Chí Minh xác định đoàn kết là một chính sách cơ bản có tính chiến lược,
nht quán lâu dài là:
C. Đoàn kết ca ta không nhng rng rãi mà còn lâu dài.
Câu 5. Luận điểm trong tư tưởng H Chí Minh chng t ông có tm nhìn xa v s cn thiết phi phát
trin kinh tế nhiu thành phn là:
B. Chúng tôi ch trương làm cho tư bản Vit Nam phát trin. Mà ch có đc lập thì tư bản Vit
Nam mi phát trin (1947).
Câu 6. Luận điểm ca H Chí Minh nhn mnh yếu t nhân văn trong thực hin vic xây dng khi
đại đoàn kết dân tc là:
C. Đối vi những đồng bào lc li lầm đường, ta phi ly tình thân ái mà cm hoá h.
Câu 7. Luận điểm viết thiếu ni dung quan trng v đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng H Chí Minh
là:
D. Trong my triệu người cũng có người thế này thế khác. Vy nên ta phi khoan hồng đại độ.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 8. Luận điểm ca H Chí Minh xác định đại đoàn kết là nhim v có ý nghĩa chiến lược, lâu dài là:
D. Ta đoàn kết đ đấu tranh cho thng nhất và độc lp ca T quc; ta còn phải đoàn kết đểy
dng c nhà.
Câu 9. Ni dung th hiện tư tưởng H Chí Minh v ch trương đại đoàn kết rng rãi trong cách mng
Vit Nam là:
D. Đảng phi hết sc liên lc vi tiểu tư sản, trí thc, trung nông, thanh niên, Tân Việt để kéo h đi
vào phe vô sn giai cấp. Còn đối vi bn phú nông, trung, tiểu địa ch và tư bản An Nam mà chưa rõ
mt phn cách mng thì phi li dng, ít lâu mi làm cho h đứng trung lp.
Câu 10. Đáp án thể hiện đúng ý nghĩa chính trị ca "Tun l Vàng" trong tư tưởng H Chí Minh là:
A. Tun l Vàng s t cho toàn quốc đồng bào và cho toàn thế gii biết rng, trong lúc các chiến sĩ
Vit Minh trên các mt trn quyết hy sinh git máu cuối cùng đ gi vng nn t do độc lp ca
ớc nhà, thì đồng bào hậu phương, nhất là những nhà giàu có, cũng có thể hy sinh được chút
Vàng để phng s T quc.
Câu 11. Luận điểm trích dẫn sai tư tưởng H Chí Minh v đại đoàn kết dân tc là:
A. Bt k ai mà tht thà tán thành hòa bình, thng nht, độc lp, dân ch thì chúng ta cũng thật thà
đoàn kết vi h, tr những người trước đây đã từng chng li chúng ta.
Câu 12: Đáp án A trích dẫn thiếu ni dung quan trng v tư tưng H Chí Minh v đại đoàn kết dân
tc, vì H Chí Minh không ch nhn mnh vào việc đấu tranh cho thng nhất và độc lp ca T quc
mà còn betôn định việc đoàn kết rng rãi, cht ch ca toàn b nhân dân.
Câu 13: Đáp án A trích thiếu ni dung quan trng v tư tưởng H Chí Minh v đại đoàn kết dân tc,
vì trong tư tưởng của Người, không ch nhn biết đến s đa dạng ca nhân loi mà còn nhn mnh
vào việc đoàn kết đại đa số nhân dân.
Câu 14: Đáp án C trích dẫn không đúng tư tưởng H Chí Minh v việc hoan nghênh tư bản Pháp và tư
bản các nước khác. Trong tư tưởng của Người, tư bản Pháp và các nước khác không phi lúc nào
cũng được hoan nghênh mà phi xem xét da trên li ích ca dân tc.
Câu 15: Đáp án B thể hiện đúng thực cht ch trương của H Chí Minh v vic làm bn vi quc tế.
Người luôn khuyến khích vic hp tác quc tế và xây dng mi quan h tốt đẹp vi các quc gia
khác.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 16: Luận điểm ca H Chí Minh được th hiện trong đáp án B, nhấn mnh vào vic Vit Nam sn
sàng là bạn, là đối tác tin cy của các nưc trong cộng đồng quc tế, phấn đấu vì hoà bình, độc lp
và phát trin.
Câu 17: Luận điểm trong đáp án B thể hin tm nhìn xa ca H Chí Minh v s cn thiết phi phát
trin kinh tế tư nhân, khi Người nhn mnh vào việc làm cho tư bản Vit Nam phát trin.
Câu 18: Ni dung trong đáp án A xác định những khuynh hướng cn chống trong chính sách đại đoàn
kết dân tộc theo tư tưởng H Chí Minh, khi Người nhn mnh vào vic chng lại cô độc hp hòi và
đoàn kết vô nguyên tc.
Câu 19: Luận điểm trong đáp án D thể hiện tư tưởng H Chí Minh v vic cn thiết phải đoàn kết
quc tế, khi Người nhn mnh vào tinh thần yêu nước không tách ri ch nghĩa quốc tế vô sn và
khuyến khích vic hp tác quc tế.
Câu 20: Đáp án B đúng xác định cơ sở để kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại theo tư
ng H Chí Minh, vi vic nhn mnh vào tình hu ái vô sn.
Câu 21: Đáp án D th hin vai trò quan trng v s kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại
trong tư tưởng H Chí Minh, vi vic nhn mnh vào vic t chc và t giúp đỡ bn thân tc khi
đòi hỏi s giúp đỡ t bên ngoài.
Bài 5: Tư tưởng HCM về dân chủ, về xây dựng nhà nước và
xây dựng Đảng Cộng Sản ( 12 câu )
Câu 1: Đáp án D thể hin luận điểm ca H Chí Minh v bn cht dân ch ca Chính ph c Vit
Nam Dân ch Cộng hoà, khi Ngưi nhn mnh vào vic vic gì có li cho dân, ta phi hết sc làm và
vic gì có hại đến dân, ta phi hết sc tránh.
Câu 2: Đáp án D thể hin luận điểm v ‘‘Nhà nước do dân’’ trong tư tưởng H Chí Minh, khi Người
nhn mnh vào vic chính quyn t xã đến chính ph trung ương do dân cử ra.
Câu 3: Đáp án A thể hin luận điểm ca H Chí Minh v mc tiêu cao c ca Chính ph đối vi dân,
khi Người nhn mnh rng nếu nước độc lập mà dân không được hưởng hnh phúc, t do thì độc
lập cũng chẳng có nghĩa lí gì.
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 4: Đáp án C th hiện tư tưởng H Chí Minh v “Nhà nước của dân”, khi Người nhn mnh vào
vic nhng nhân viên ủy ban không được li dụng danh nghĩa ủy ban để gây bè tìm cánh, đưa người
“trong nhà trong họ” vào làm việc vi mình.
Câu 5: Đáp án C th hin luận điểm th hiện tư tưởng H Chí Minh v ‘‘Nhà nước do dân’’, khi Người
nhn mnh vào vic chính quyn t xã đến chính ph trung ương do dân cử ra.
Câu 6: Đáp án B vi phạm tư tưởng H Chí Minh v ‘‘nhà nước của dân’’, vì quyn hạn không đều
hoc không phi lúc nào cũng do Đảng và Chính ph quyết định mà phi dựa vào quy định ca Hiến
pháp và pháp lut.
Câu 7: Đáp án B xác định quan điểm ca H Chí Minh v tm quan trng của đoàn kết trong Đảng,
khi Người nhn mnh vào việc Đảng mun vng thì phải có đội ngũ đảng viên có trình độ cao.
Câu 8: Đáp án A nhầm ln vi li dn trong Di chúc ca H Chí Minh v nhng bin pháp gi gìn s
đoàn kết nhất trí trong Đảng, vì vic t phê bình và phê bình không phải lúc nào cũng do Đảng và
Chính ph quyết đnh mà còn là trách nhim ca tng cá nhân.
Câu 9: Đáp án D thuộc v nhng nhim v cp bách của Nhà nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa được
th hiện trong văn bản cùng tên, vì chăm sóc sức khe cho nhân dân là mt trong nhng nhim v
quan trng của Nhà nước.
Câu 10: Đáp án B chưa được nêu ra trong các nhim v cp bách của Nhà nước Vit Nam Dân ch
Cộng hòa được th hiện trong văn bản cùng tên, vì trong văn bản không đề cập đến vic gii quyết
vấn đề nn dt.
Câu 11: Đáp án B thể hin luận điểm ca H Chí Minh v xây dng Nhà c pháp quyền, khi Người
nhn mnh vào vic cn phi có mt Hiến pháp dân ch để th hin quyn lc ca nhân dân.
Câu 12: Đáp án C thể hiện tư tưởng H Chí Minh v chính sách đối ngoi m ca, hi nhp vi thế
giới, khi Người nhn mnh vào vic hoan ngnh tư bản Pháp và tư bản các nước khác tht thà cng
tác vi Vit Nam.
Bài 6 : Tư tưởng HCM về đạo đức, nhân văn, văn hóa (40 câu)
Câu 1. Đáp án B
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 2. Đáp án B
Câu 3. Đáp án D
Câu 4. Đáp án A
Câu 5. Đáp án D
Câu 6. Đáp án A
Câu 7. Đáp án D
Câu 8. Đáp án C
Câu 9. Đáp án D
Câu 10. Đáp án D
Câu 11. Đáp án A
Câu 12. Đáp án B
Câu 13. Đáp án C
Câu 14. Đáp án D
Câu 15. Đáp án A
Câu 16. Đáp án D
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 17. Đáp án A Câu 18. Đáp án D
Câu 19. Đáp án C
Câu 20. Đáp án B
Câu 21. Đáp án A. Phải thc hành ch Bác - ái.
Câu 22. Đáp án D. Liêm là phải tuyên truyn và kim soát, giáo dc và pháp lut, t trên xuống dưới,
t i lên trên.
Câu 23. Đáp án D. Kiệm là tiết kim thi gian, tin ca, sức lao động.
Câu 24. Đáp án D. Cần là tùy điều kin mà có Cn hay không.
Câu 25. Đáp án C. "Sau khi tôi qua đời, ch nên t chc điều phúng linh đình đ khi lãng phí thì
gi, tin bc của nhân dân." Câu 26. Đáp án D. Cả ba đáp án A, B, C.
Câu 27. Đáp án A. "Các đồng chí t Trung ương đến các chi b cn phi gi gìn s đoàn kết nht trí
của Đảng như giữ gìn con ngươi của mt mình."
Câu 28. Đáp án D. "Công việc xây dng và khôi phục đất nưc sau thng M rt to ln, nng n, phc
tạp mà cũng rất v vang. Đây là cuộc chiến đấu chng li những gì đã cũ kỹ, hư hỏng, để to ra
nhng cái mi m, tốt tươi."
Câu 29. Đáp án A. "Bồi dưỡng thế h cách mạng cho đời sau là mt vic rt quan trng và rt cn
thiết. Đảng phải chăm lo giáo dục đạo đức cách mng cho họ, đào tạo h thành những ngưi tha
kế xây dng ch nghĩa xã hội 'va hng va chuyên'."
Câu 30. Đáp án A. "Tôi chỉ có mt ham mun, ham mun tt bậc là làm sao cho nước ta được hoàn
toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn t do, đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được hc
hành."
lOMoARcPSD| 47886956
Câu 31. Đáp án A. "Pháp luật phi thng tay trng tr nhng k bt liêm, bt k k y địa v nào,
làm ngh nghip gì."
Câu 32. Đáp án B. "Một dân tc dt là mt dân tc yếu."
Câu 33. Đáp án D. "Đối vi những người có thói hư tật xu, tr hạng người phn li T quc và nhân
dân, ta cũng phải giúp h tiến b bng cách làm cho cái phn thin ny n để đẩy lùi cái ác, ch
không phải đập cho tơi bời."
Câu 34. Đáp án A. "Người có 4 đức: cn, kim, liêm, chính. Thiếu một đức thì không thành người."
Câu 35. Đáp án D. "Người cách mng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài gii mấy cũng
không lãnh đạo đưc nhân dân."
Câu 36. Đáp án C. "Ngay sau khi cuộc kháng chiến chng M cứu nước hoàn toàn thng li, vic cn
làm trước tiên là chnh đốn lại Đảng."
Câu 37. Đáp án D. "Và cũng chỉ có mt mi tình hu ái là tht mà thôi: tình hu ái vô sn."
Câu 38. Đáp án C. "Tôi yêu cầu thi hài tôi được đốt đi, tức là 'ha táng'. Tôi mong rng cách 'ha
táng' sau này s đưc ph biến."
Câu 39. Đáp án A. "Cái gì cũ mà xấu, thì phi b."
Câu 40. Đáp án D. "Bệnh hách dch ca quyn."
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47886956
KHOA TRIẾT HỌC & KHXH
TỔ BỘ MÔN TTHCM&KNGT
BỘ 120 CÂU HỎI ÔN TẬP
HỌC PHẦN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
( đã rà soát và chỉnh sửa ) Số tín chỉ : 02
Bài 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển TTHCM (16 câu )
**Câu 1:** Đáp án nào dưới đây viết sai về con đường đến với chủ nghĩa Mác - Lênin của Nguyễn Ái Quốc:
C. Ngay từ đầu, chủ nghĩa cộng sản đã đưa Nguyễn Ái Quốc tin theo chủ nghĩa Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba.
**Câu 2:** Hãy chỉ ra nhận định chứng tỏ Hồ Chí Minh tiếp nhận giá trị tích cực của Nho giáo:
C. Tuy Khổng Tử là phong kiến song những điều hay trong học thuyết của ông thì ta nên học.
**Câu 3:** Nội dung nào dưới đây chứng tỏ Hồ Chí Minh đã nhấn mạnh giá trị nhân văn trong việc
học tập chủ nghĩa Mác – Lênin:
C. Hiểu chủ nghĩa Mác Lênin là phải sống với nhau có tình có nghĩa.
**Câu 4:** Luận điểm nào dưới đây thể hiện khái quát nhất quan điểm của Hồ Chí Minh về tác
phong cần có trong học tập lý luận:
A. Phải nêu cao tác phong độc lập suy nghĩ và tự do tư tưởng.
**Câu 5:** Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ các tiền đề tư tưởng - lý luận hình thành tư
tưởng Hồ Chí Minh: D. Cả a, b, c.
**Câu 6:** Nhân tố nào dưới đây không thuộc về phẩm chất cá nhân của Nguyễn Ái Quốc:
C. Là người dân của một dân tộc bị áp bức.
**Câu 7:** Tìm đáp án nhầm lẫn về tình hình xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX:
B. Nhiều quốc gia độc lập đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp. lOMoAR cPSD| 47886956
**Câu 8:** Trong bài “Con đường dẫn tôi đến với chủ nghĩa Lênin” điều Nguyễn Ái Quốc muốn nghe
thảo luận hơn cả là điều gì?
C. Thảo luận về quốc tế nào bênh vực nhân dân các nước thuộc địa.
**Câu 9:** Theo Hồ Chí Minh học chủ nghĩa Mác theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Học chủ nghĩa Mác là học tập cái tinh thần xử trí mọi việc, đối với mọi người và đối với bản thân mình.
**Câu 10:** Tìm luận điểm viết nhầm về nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh khi tiếp thu văn hóa phương Tây:
D. Học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
**Câu 11:** Phát hiện một luận điểm nhầm lẫn trong các câu viết sau đây:
D. Khi đến với Chủ nghĩa Mác- Lênin, Nguyễn Ái Quốc đã có một học vấn chắc chắn, năng lực trí tuệ sắc sảo.
**Câu 12:** Nhân tố nào sau đây thuộc về phẩm chất trí tuệ đặc sắc nhất làm tiền đề cho Nguyễn Ái
Quốc trở thành nhà tư tưởng:
B. Tư duy độc lập, tự chủ sáng tạo, với đầu óc phê phán tinh tường, sáng suốt trong nghiên cứu lý
luận và tổng kết lý luận, thực tiễn.
**Câu 13:** Nhân tố nào sau đây là phẩm chất căn bản xuyên suốt cuộc đời hoạt động của Hồ Chí Minh:
C. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt đời yêu nước thương dân.
**Câu 14:** Tìm luận điểm viết nhầm về nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh khi tiếp thu văn hóa phương Đông:
B. Kế thừa các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng.
**Câu 15:** Xác định đáp án chính xác để điền vào chỗ trống trong luận điểm sau của Hồ Chí Minh:
A. Khổng Tử… Chủ nghĩa Mác… Chủ nghĩa Tôn Dật Tiên.
**Câu 16:** Xác định đáp án đúng trong các đáp án sau về thời kỳ Hình thành những nội dung
cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam: B. Thời kỳ từ cuối năm 1920 đến đầu năm 1930.
Bài 2: Tư tưởng HCM về vấn đề dân tộc và CMGPDT (22 câu )
Câu 1. Luận điểm nào dưới đây viết sai tư tưởng Hồ Chí Minh trong tài liệu ‘‘Báo cáo về Bắc kỳ, Trung Kỳ và Nam kỳ’’: lOMoAR cPSD| 47886956
D. Đối với phương Đông, trong đó có Việt Nam, giải phóng giai cấp là nhiệm vụ trên hết, trước hết.
Câu 2. Luận điểm nào dưới đây được nêu trong tài liệu “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ” thể
hiện tư duy độc lập, sáng tạo của Hồ Chí Minh khi tiếp nhận chủ nghĩa Mác- Lênin :
D. Dù sao thì cũng không thể cấm bổ sung "cơ sở lịch sử" của chủ nghĩa Mác bằng cách đưa thêm
vào đó những tư liệu mà Mác ở thời mình không thể có được.
Câu 3. Luận điểm nào sau đây trích dẫn sai tư tưởng Hồ Chí Minh trong tài liệu ‘‘Báo cáo về Bắc kỳ,
Trung kỳ và Nam kỳ’’:
B. Sự xung đột về quyền lợi giữa các giai cấp ở phương Đông rất gay gắt.
Câu 4. Phát hiện một luận điểm tóm tắt sai về tài liệu "Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ" của Hồ
Chí Minh trong các đáp án sau:
D. Mai đây khi chủ nghĩa tư bản phương Tây làm thay đổi phương Đông thì đấu tranh giai cấp ở đây
cũng không trở nên quyết liệt hơn.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây chứng tỏ Hồ Chí Minh đã đánh giá đúng vai trò của chủ nghĩa dân tộc
đối với cách mạng Việt Nam:
B. Chủ nghĩa dân tộc là động lực lớn của đất nước.
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây trích dẫn sai tư tưởng của Hồ Chí Minh trong tài liệu ‘‘Báo cáo về Bắc
kỳ, Trung Kỳ và Nam kỳ’’:
D. Mác đã xây dựng học thuyết của mình trên cơ sở châu Âu, mà châu Âu thì đại diện cho toàn nhân loại.
Câu 7. Phát hiện câu trích dẫn sai trong tài liệu: "Báo cáo về Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ" của Hồ Chí
Minh trong các đáp án sau:
D. Khi chủ nghĩa dân tộc bản xứ thắng lợi thì nó sẽ biến thành chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi, cực đoan.
Câu 8. Luận điểm “Chủ nghĩa dân tộc là động lực lớn của đất nước” được trích dẫn trong tài liệu
nào dưới đây của Hồ Chí Minh: C. “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ”. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 9. Tìm đáp án đúng thể hiện Hồ Chí Minh đã chỉ ra hạn chế về cơ sở lịch sử của học thuyết Mác
trong tài liệu “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung Kỳ và Nam Kỳ”: A.
“Mác đã xây dựng học thuyết của mình trên một triết lý nhất định của lịch sử, nhưng lịch sử
nào? Lịch sử của châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó chưa phải là toàn thể nhân loại”.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây chứng tỏ Hồ Chí Minh đã xuất phát từ thực tiễn, không giáo điều khi
tiếp nhận chủ nghĩa Mác ở phương Đông: B.
Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc phương Đông.
Câu 11. Tìm câu thể hiện sai tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của Chủ nghĩa dân tộc trong các đáp án sau:
D. Chủ nghĩa dân tộc thức tỉnh ý thức đấu tranh giai cấp của toàn dân.
Câu 12. Luận điểm nào dưới đây thể hiện tư tưởng cốt lõi của “Chiến thuật vận động” trong Nghị Quyết TW 8 (tháng 5.1941):
C. Đánh thức được tinh thần dân tộc xưa nay trong nhân dân.
Câu 13. Tìm luận điểm của Hồ Chí Minh trong các đáp án sau:
D. Trong điều kiện các nước thuộc địa thì giải phóng dân tộc là cơ sở để giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
Câu 14. Luận điểm nào dưới đây thể hiện quan điểm của Hồ Chí Minh:
D. Cần xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
Câu 15. Tìm luận điểm của Hồ Chí Minh trong các đáp án sau:
B. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại.
Câu 16. Tìm luận điểm đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về nội dung cốt lõi để giải quyết vấn đề dân
tộc thuộc địa ở Việt Nam: A. Độc lập dân tộc. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 17. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa quyền lợi giai
cấp và quyền lợi giải phóng dân tộc trong cách mạng Việt Nam giai đoạn 1941-1945: A.
Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải đặt dưới quyền lợi giải phóng của toàn thể dân tộc.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây trích dẫn sai nội dung Nghị Quyết TW 8 (tháng 51941) do Hồ Chí Minh chỉ đạo : B.
Mặt trận hiệu triệu của Đảng hiện nay không thể gọi như trước mà phải đổi ra cái tên khác
cho có tính chất giai cấp hơn.
Câu 19. Tìm luận điểm đúng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội Việt
Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX:
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với đế quốc thực dân Pháp.
Câu 20 . Luận điểm “Giờ đây người ta sẽ không thể làm gì được cho người An Nam nếu không dựa
trên các động lực vĩ đại và duy nhất của đời sống xã hội của họ” được Hồ Chí Minh khẳng định trong
tài liệu nào dưới đây: D. “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ”.
Câu 21. Luận điểm “Nếu không đánh đuổi được Pháp- Nhật thì vận mạng của dân tộc phải chịu kiếp
trâu ngựa muôn đời mà vấn đề ruộng đất cũng không làm sao giải quyết được” trích dẫn trong tài
liệu nào dưới đây của Hồ Chí Minh:
A. “Trung ương Hội nghị lần thứ Tám của Đảng Cộng sản Đông Dương”.
Câu 22. Chủ trương “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản” được Hồ Chí Minh nêu rõ trong tài liệu nào dưới đây: A. “Chánh cương văn tắt của Đảng”.
Bài 3 : Tư tưởng HCM về CNXH và độc lập dân tộc
gắn liền với CNXH (9 câu)
Câu 1. Tìm luận điểm thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về ‘‘độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội”:
B. Nếu nước độc lập mà dân không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc lập cũng chẳng có nghĩa lí gì. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 2. Phát hiện một điểm viết sai tư tưởng Hồ Chí Minh về ba kẻ địch của chủ nghĩa xã hội:
B. Thói quen và truyền thống lạc hậu cũng là kẻ địch to, nhưng chúng ta có thể trấn áp nó.
Câu 3. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng tư tưởng Hồ Chí Minh về kẻ địch của chủ nghĩa xã hội:
D. Lợi ích cá nhân chính là chủ nghĩa cá nhân.
Câu 4. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng tư tưởng Hồ Chí Minh về kẻ địch của chủ nghĩa xã hội:
A. Mỗi người đều có sở trường riêng, nhu cầu riêng và đời sống riêng của bản thân và gia đình.
Đó chính là chủ nghĩa cá nhân.
Câu 5. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng quan niệm của Hồ Chí Minh về chủ nghĩa cá nhân:
A. Cần phải tiêu diệt lợi ích cá nhân vì nó chính là chủ nghĩa cá nhân.
Câu 6. Đáp án nào dưới đây thể hiện không đúng quan niệm của Hồ Chí Minh về thói quen và truyền thống lạc hậu:
C. Thói quen và truyền thống lạc hậu cần phải bắn bỏ và tiêu diệt ngay.
Câu 7: Theo Hồ Chí Minh, kẻ địch hung ác của CNXH là gì? D. Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 8: Luận điểm “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có
quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” được nêu ra trong văn bản nào của Hồ Chí Minh?
A. Tuyên ngôn độc lập (1945)
Câu 9: Theo Hồ Chí Minh, đấu tranh chống chủ nghĩa cá nhân là gì? D. Không giày xéo lên lợi ích cá nhân. lOMoAR cPSD| 47886956
Bài 4 : Tư tưởng HCM về đại đoàn kết dân tộc và kết hợp
sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại (21 câu)
Câu 1. Luận điểm của Hồ Chí Minh xác định cơ sở cơ bản để thực hiện đại đoàn kết dân tộc là:
A. Đại đoàn kết tức là trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân ta là công
nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác.
Câu 2. Nội dung xác định vai trò quyết định của đại đoàn kết dân tộc đối với sự tồn vong và phát
triển của đất nước Việt Nam là:
A. Lúc nào nhân dân ta đoàn kết muôn người như một thì nước ta độc lập tự do. Trái lại lúc nào dân
ta không đoàn kết thì bị nước ngoài xâm lấn.
Câu 3. Nội dung trong tư tưởng Hồ Chí Minh xác định mức độ rộng rãi của khối đại đoàn kết dân tộc là:
B. Bất kỳ ai mà thật thà tán thành hòa bình thống nhất độc lập dân chủ thì dù người đó trước đây
chống đối chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà đoàn kết với họ.
Câu 4. Luận điểm của Hồ Chí Minh xác định đoàn kết là một chính sách cơ bản có tính chiến lược, nhất quán lâu dài là:
C. Đoàn kết của ta không những rộng rãi mà còn lâu dài.
Câu 5. Luận điểm trong tư tưởng Hồ Chí Minh chứng tỏ ông có tầm nhìn xa về sự cần thiết phải phát
triển kinh tế nhiều thành phần là: B.
Chúng tôi chủ trương làm cho tư bản Việt Nam phát triển. Mà chỉ có độc lập thì tư bản Việt
Nam mới phát triển (1947).
Câu 6. Luận điểm của Hồ Chí Minh nhấn mạnh yếu tố nhân văn trong thực hiện việc xây dựng khối
đại đoàn kết dân tộc là: C.
Đối với những đồng bào lạc lối lầm đường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hoá họ.
Câu 7. Luận điểm viết thiếu nội dung quan trọng về đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là: D.
Trong mấy triệu người cũng có người thế này thế khác. Vậy nên ta phải khoan hồng đại độ. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 8. Luận điểm của Hồ Chí Minh xác định đại đoàn kết là nhiệm vụ có ý nghĩa chiến lược, lâu dài là:
D. Ta đoàn kết để đấu tranh cho thống nhất và độc lập của Tổ quốc; ta còn phải đoàn kết để xây dựng nước nhà.
Câu 9. Nội dung thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ trương đại đoàn kết rộng rãi trong cách mạng Việt Nam là:
D. Đảng phải hết sức liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông, thanh niên, Tân Việt để kéo họ đi
vào phe vô sản giai cấp. Còn đối với bọn phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư bản An Nam mà chưa rõ
mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít lâu mới làm cho họ đứng trung lập.
Câu 10. Đáp án thể hiện đúng ý nghĩa chính trị của "Tuần lễ Vàng" trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tuần lễ Vàng sẽ tỏ cho toàn quốc đồng bào và cho toàn thế giới biết rằng, trong lúc các chiến sĩ
Việt Minh trên các mặt trận quyết hy sinh giọt máu cuối cùng để giữ vững nền tự do độc lập của
nước nhà, thì đồng bào ở hậu phương, nhất là những nhà giàu có, cũng có thể hy sinh được chút
Vàng để phụng sự Tổ quốc.
Câu 11. Luận điểm trích dẫn sai tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc là:
A. Bất kỳ ai mà thật thà tán thành hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ thì chúng ta cũng thật thà
đoàn kết với họ, trừ những người trước đây đã từng chống lại chúng ta.
Câu 12: Đáp án A trích dẫn thiếu nội dung quan trọng về tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân
tộc, vì Hồ Chí Minh không chỉ nhấn mạnh vào việc đấu tranh cho thống nhất và độc lập của Tổ quốc
mà còn betôn định việc đoàn kết rộng rãi, chặt chẽ của toàn bộ nhân dân.
Câu 13: Đáp án A trích thiếu nội dung quan trọng về tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc,
vì trong tư tưởng của Người, không chỉ nhận biết đến sự đa dạng của nhân loại mà còn nhấn mạnh
vào việc đoàn kết đại đa số nhân dân.
Câu 14: Đáp án C trích dẫn không đúng tư tưởng Hồ Chí Minh về việc hoan nghênh tư bản Pháp và tư
bản các nước khác. Trong tư tưởng của Người, tư bản Pháp và các nước khác không phải lúc nào
cũng được hoan nghênh mà phải xem xét dựa trên lợi ích của dân tộc.
Câu 15: Đáp án B thể hiện đúng thực chất chủ trương của Hồ Chí Minh về việc làm bạn với quốc tế.
Người luôn khuyến khích việc hợp tác quốc tế và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các quốc gia khác. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 16: Luận điểm của Hồ Chí Minh được thể hiện trong đáp án B, nhấn mạnh vào việc Việt Nam sẵn
sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển.
Câu 17: Luận điểm trong đáp án B thể hiện tầm nhìn xa của Hồ Chí Minh về sự cần thiết phải phát
triển kinh tế tư nhân, khi Người nhấn mạnh vào việc làm cho tư bản Việt Nam phát triển.
Câu 18: Nội dung trong đáp án A xác định những khuynh hướng cần chống trong chính sách đại đoàn
kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, khi Người nhấn mạnh vào việc chống lại cô độc hẹp hòi và
đoàn kết vô nguyên tắc.
Câu 19: Luận điểm trong đáp án D thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về việc cần thiết phải đoàn kết
quốc tế, khi Người nhấn mạnh vào tinh thần yêu nước không tách rời chủ nghĩa quốc tế vô sản và
khuyến khích việc hợp tác quốc tế.
Câu 20: Đáp án B đúng xác định cơ sở để kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại theo tư
tưởng Hồ Chí Minh, với việc nhấn mạnh vào tình hữu ái vô sản.
Câu 21: Đáp án D thể hiện vai trò quan trọng về sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
trong tư tưởng Hồ Chí Minh, với việc nhấn mạnh vào việc tổ chức và tự giúp đỡ bản thân trước khi
đòi hỏi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Bài 5: Tư tưởng HCM về dân chủ, về xây dựng nhà nước và
xây dựng Đảng Cộng Sản ( 12 câu )
Câu 1: Đáp án D thể hiện luận điểm của Hồ Chí Minh về bản chất dân chủ của Chính phủ nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà, khi Người nhấn mạnh vào việc việc gì có lợi cho dân, ta phải hết sức làm và
việc gì có hại đến dân, ta phải hết sức tránh.
Câu 2: Đáp án D thể hiện luận điểm về ‘‘Nhà nước do dân’’ trong tư tưởng Hồ Chí Minh, khi Người
nhấn mạnh vào việc chính quyền từ xã đến chính phủ trung ương do dân cử ra.
Câu 3: Đáp án A thể hiện luận điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu cao cả của Chính phủ đối với dân,
khi Người nhấn mạnh rằng nếu nước độc lập mà dân không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc
lập cũng chẳng có nghĩa lí gì. lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 4: Đáp án C thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về “Nhà nước của dân”, khi Người nhấn mạnh vào
việc những nhân viên ủy ban không được lợi dụng danh nghĩa ủy ban để gây bè tìm cánh, đưa người
“trong nhà trong họ” vào làm việc với mình.
Câu 5: Đáp án C thể hiện luận điểm thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về ‘‘Nhà nước do dân’’, khi Người
nhấn mạnh vào việc chính quyền từ xã đến chính phủ trung ương do dân cử ra.
Câu 6: Đáp án B vi phạm tư tưởng Hồ Chí Minh về ‘‘nhà nước của dân’’, vì quyền hạn không đều
hoặc không phải lúc nào cũng do Đảng và Chính phủ quyết định mà phải dựa vào quy định của Hiến pháp và pháp luật.
Câu 7: Đáp án B xác định quan điểm của Hồ Chí Minh về tầm quan trọng của đoàn kết trong Đảng,
khi Người nhấn mạnh vào việc Đảng muốn vững thì phải có đội ngũ đảng viên có trình độ cao.
Câu 8: Đáp án A nhầm lẫn với lời dặn trong Di chúc của Hồ Chí Minh về những biện pháp giữ gìn sự
đoàn kết nhất trí trong Đảng, vì việc tự phê bình và phê bình không phải lúc nào cũng do Đảng và
Chính phủ quyết định mà còn là trách nhiệm của từng cá nhân.
Câu 9: Đáp án D thuộc về những nhiệm vụ cấp bách của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được
thể hiện trong văn bản cùng tên, vì chăm sóc sức khỏe cho nhân dân là một trong những nhiệm vụ
quan trọng của Nhà nước.
Câu 10: Đáp án B chưa được nêu ra trong các nhiệm vụ cấp bách của Nhà nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa được thể hiện trong văn bản cùng tên, vì trong văn bản không đề cập đến việc giải quyết vấn đề nạn dốt.
Câu 11: Đáp án B thể hiện luận điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng Nhà nước pháp quyền, khi Người
nhấn mạnh vào việc cần phải có một Hiến pháp dân chủ để thể hiện quyền lực của nhân dân.
Câu 12: Đáp án C thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về chính sách đối ngoại mở cửa, hội nhập với thế
giới, khi Người nhấn mạnh vào việc hoan nghênh tư bản Pháp và tư bản các nước khác thật thà cộng tác với Việt Nam.
Bài 6 : Tư tưởng HCM về đạo đức, nhân văn, văn hóa (40 câu) Câu 1. Đáp án B lOMoAR cPSD| 47886956 Câu 2. Đáp án B Câu 3. Đáp án D Câu 4. Đáp án A Câu 5. Đáp án D Câu 6. Đáp án A Câu 7. Đáp án D Câu 8. Đáp án C Câu 9. Đáp án D Câu 10. Đáp án D Câu 11. Đáp án A Câu 12. Đáp án B Câu 13. Đáp án C Câu 14. Đáp án D Câu 15. Đáp án A Câu 16. Đáp án D lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 17. Đáp án A Câu 18. Đáp án D Câu 19. Đáp án C Câu 20. Đáp án B
Câu 21. Đáp án A. Phải thực hành chữ Bác - ái.
Câu 22. Đáp án D. Liêm là phải tuyên truyền và kiểm soát, giáo dục và pháp luật, từ trên xuống dưới, từ dưới lên trên.
Câu 23. Đáp án D. Kiệm là tiết kiệm thời gian, tiền của, sức lao động.
Câu 24. Đáp án D. Cần là tùy điều kiện mà có Cần hay không.
Câu 25. Đáp án C. "Sau khi tôi qua đời, chớ nên tổ chức điều phúng linh đình để khỏi lãng phí thì
giờ, tiền bạc của nhân dân." Câu 26. Đáp án D. Cả ba đáp án A, B, C.
Câu 27. Đáp án A. "Các đồng chí từ Trung ương đến các chi bộ cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí
của Đảng như giữ gìn con ngươi của mắt mình."
Câu 28. Đáp án D. "Công việc xây dựng và khôi phục đất nước sau thắng Mỹ rất to lớn, nặng nề, phức
tạp mà cũng rất vẻ vang. Đây là cuộc chiến đấu chống lại những gì đã cũ kỹ, hư hỏng, để tạo ra
những cái mới mẻ, tốt tươi."
Câu 29. Đáp án A. "Bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau là một việc rất quan trọng và rất cần
thiết. Đảng phải chăm lo giáo dục đạo đức cách mạng cho họ, đào tạo họ thành những người thừa
kế xây dựng chủ nghĩa xã hội 'vừa hồng vừa chuyên'."
Câu 30. Đáp án A. "Tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc là làm sao cho nước ta được hoàn
toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do, đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành." lOMoAR cPSD| 47886956
Câu 31. Đáp án A. "Pháp luật phải thẳng tay trừng trị những kẻ bất liêm, bất kỳ kẻ ấy ở địa vị nào, làm nghề nghiệp gì."
Câu 32. Đáp án B. "Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu."
Câu 33. Đáp án D. "Đối với những người có thói hư tật xấu, trừ hạng người phản lại Tổ quốc và nhân
dân, ta cũng phải giúp họ tiến bộ bằng cách làm cho cái phần thiện nảy nở để đẩy lùi cái ác, chứ
không phải đập cho tơi bời."
Câu 34. Đáp án A. "Người có 4 đức: cần, kiệm, liêm, chính. Thiếu một đức thì không thành người."
Câu 35. Đáp án D. "Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy cũng
không lãnh đạo được nhân dân."
Câu 36. Đáp án C. "Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước hoàn toàn thắng lợi, việc cần
làm trước tiên là chỉnh đốn lại Đảng."
Câu 37. Đáp án D. "Và cũng chỉ có một mối tình hữu ái là thật mà thôi: tình hữu ái vô sản."
Câu 38. Đáp án C. "Tôi yêu cầu thi hài tôi được đốt đi, tức là 'hỏa táng'. Tôi mong rằng cách 'hỏa
táng' sau này sẽ được phổ biến."
Câu 39. Đáp án A. "Cái gì cũ mà xấu, thì phải bỏ."
Câu 40. Đáp án D. "Bệnh hách dịch cửa quyền."