Tổng hợp 50 câu trắc nghiệm có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 48. Yếu tố quy định hành vi ứng xử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt lịch sử của mình là:A. Nhu cầu và lợi íchB. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.C. Mục tiêu, lý tưởngD. Lý tưởng sống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Triết học ra đời vào thời gian nào?
A. Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên
B. Thế kỷ III trước công nguyên
C. Thế kỷ thứ II trước công nguyên
D. Thế kỷ thứ I sau công nguyên
Câu 2: Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
A. Sự phân chia lao động và sự phân chia giai cấp
B. Hình thành năng lực tư duy trừu tượng và khả năng phản ánh khái quát
C. Khi xuất hiện các triết gia
D. Khi xuất hiện tư hữu
Câu 3: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm đối lập nhau về phương diện nào?
A. Bản thể luận
B. Nhận thức luận
C. Nhân sinh quan
D. Phương pháp luận
Câu 4: Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức được bản chất
của đối tượng có tên gọi là gì?
A. Khả tri luận
B. Bất khả tri luận
C. Hoài nghi luận
D. Vật tự nó
Câu 5: Quan điểm: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong đôi mắt của kẻ si
tình”, thuộc trường phái triết học nào?
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy lý
D. Duy vật tự phát
Câu 6: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào?
A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.
D. Quan điểm nhị nguyên về sự vận động.
Câu 7: Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 8: Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là:
A. Kế thừa và phát triển triết học Hêghen.
B. Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại.
C. Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trường dân chủ cách
mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
D. Đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
Câu 9: Thuật ngữ “Philosophia” trong quan niệm của người Hy Lạp mang hàm nghĩa nào?
A. Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
B. Yêu mến sự thông thái.
C. Truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức.
D. Là sự thấu hiểu căn nguyên của sự vật.
Câu 10: Nhà triết học nào đã đưa ra định nghĩa vấn đề cơ bản của triết học?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 11: Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng, là quan niệm của các nhà triết học thời kỳ
nào?
A. Các nhà triết học duy vật thời cổ đại.
B. Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ.
C. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
D. Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng.
Câu 12: Quan điểm nào không phù hợp với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
A. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức.
B. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
C. Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
D. Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.
Câu 13: Thuộc tính đặc trưng nhất của vật chất theo quan niệm của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Là phạm trù triết học.
B. Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
C. Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác.
D. Là toàn bộ thế giới khách quan.
Câu 14: Theo Ph.Ăngghen, để có quan niệm đúng đắn về vật chất cần phải:
A. Phân biệt rõ ràng giữa vật chất với tính cách là phạm trù triết học, với bản thân sự vật, hiện tượng
cụ thể của của thế giới. (1)
B. Hiểu một cách khái quát, trừu tượng. (2)
C. Chỉ ra các đặc trưng mang tính bản chất của vật chất. (3)
D. Tất cả các đáp án (1), (2), (3)
Câu 15: Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin là:
A. Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học.(1)
B. Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả tri. (2)
C. Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. (3)
D. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là:
A. Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1)
B. Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2)
C. Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 17: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện thực như
thế nào?
A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.
B. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
C. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.
D. Ý thức sáng tạo ra toàn bộ hiện thực.
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là:
A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc người.
B. Lao động, thực tiễn xã hội.
C. Bộ não người và hoạt động của nó.
D. Ngôn ngữ.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Ý thức có nguồn gốc từ một dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
B. Ý thức là hiện tượng bẩm sinh ở con người
C. Ý thức được hình thành trực tiếp từ lao động.
D. Ý thức là quá trình tiến hóa cao của giới tự nhiên
Câu 20: Bản chất của ý thức là:
A. Là sự hồi tưởng lại kiếp trước.
B. Là sự mách bảo của thượng đế.
C. Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách năng động và sáng tạo.
D. Là sự phản ánh nguyên vẹn cái bên ngoài.
Câu 21: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, muốn có ý thức đúng thì chúng ta phải:
A. Xuất phát từ thực tiễn khách quan.
B. Xuất phát từ nguyện vọng chủ quan.
C. Tự nghĩ ra rồi trao đổi với người khác.
D. Tham khảo ý kiến người khác.
Câu 22: Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm:
A. Hai nguyên lý cơ bản
B. Ba quy luật cơ bản
C. Hai nguyên lý; Sáu cặp phạm trù; Ba quy luật cơ bản
D. Sáu cặp phạm trù cơ bản
Câu 23: Quy luật nào được xem là “hạt nhân của phép biện chứng”?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Các quy luật đều có vị trí ngang nhau, không có quy luật nào được xem là hạt nhân của phép biện
chứng.
Câu 24: Phạm trù nào dùng để chỉ sự thay đổi về chất căn bản của sự vật do sự tích lũy về lượng của sự
vật trước đó gây ra?
A. Độ
B. Điểm nút
C. Bước nhảy
D. Đột biến
Câu 25: Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng tồn tại như thế nào trong quá trình nhận thức?
A. Có tính độc lập tương đối.
B. Trong mối quan hệ biện chứng.
C. Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện chứng.
D. Tác động qua lại với nhau.
Câu 26: Chọn đáp án sai:
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
C. Nhận thức không cần có thực tiễn
D. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức
Câu 27: Chọn đáp án thích hợp điền vào dấu […]. V.I.Lênin viết: “Sự phát triển là một cuộc […] của
các mặt đối lập.
A. Mâu thuẫn
B. Giải quyết
C. Đấu tranh
D. Loại bỏ
Câu 28: Câu nói “Cái nết đánh chết cái đẹp” thể hiện quan điểm nào?
A. Coi trọng nội dung hơn hình thức
B. Nội dung quyết định hình thức
C. Coi trọng cả nội dung và hình thức
D. Hình thức phải phù hợp với nội dung
Câu 29: V.I.Lênin viết: “Sự phát triển hình như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng dưới một hình
thức khác, ở một trình độ cao hơn; sự phát triển có thể nói là theo đường trôn ốc chứ không theo
đường thẳng”. Luận điểm trên thể hiện quy luật nào?
A. Quy luật lượng – chất (1)
B. Quy luật mâu thuẫn (2)
C. Quy luật phủ định của phủ định (3)
D. Tất cả các đáp án (1); (2); (3)
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng.
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái
cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển.
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng
đứng.
Câu 31: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của những nhân tố nào?
A. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 32: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 33: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội dung, yếu
tố nào là hình thức?
A. Lực lượng sản xuất là nội dung - quan hệ sản xuất là hình thức.
B. Quan hệ sản xuất là nội dung - lực lượng sản xuất là hình thức.
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 34: Kết cấu của một hình thái kinh tế - xã hội gồm:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thượng tầng
Câu 35: Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất là:
A. Tạo điều kiện tối ưu cho việc sử dụng và kết hợp giữa người lao động và tư liệu sản xuất (1)
B. Sự kết hợp đúng đắn các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất (2)
C. Tạo điều kiện hợp lý cho người lao động sáng tạo trong quá trình sản xuất (3)
D. Tất cả các đáp án (1); (2) (3)
Câu 36: Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
A. Hầm mỏ
B. Đất đai
C. Máy móc
D. Xí nghiệp, nhà xưởng
Câu 37: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và những thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ
sở hạ tầng nhất định.
B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng.
C. Toàn bộ ý thức xã hội.
D. Toàn bộ các quan hệ xã hội được hình thành trong quá trình lao động và hoạt động thực tiễn của
con người.
Câu 38: Cơ sở hạ tầng của một xã hội cụ thể bao gồm:
A. Quan hệ sản xuất thống trị; Quan hệ sản xuất tàn dư; Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội
tương lai.
B. Quan hệ sản xuất; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ chính trị
C. Quan hệ kinh tế; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ chính trị; Quan hệ văn hóa
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất thống trị.
Câu 39: Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết định mọi quan hệ khác của xã hội
là:
A. Quan hệ quyền lực nhà nước
B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ sản xuất
D. Quan hệ tôn giáo
Câu 40: Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng biểu hiện ở:
A. Kiến trúc thượng tầng sẽ duy trì, củng cố và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó.(1)
B. Kiến trúc thượng tầng bảo vệ cơ sở hạ tầng bằng pháp luật.(2)
C. Kiến trúc thượng tầng có thể tác động thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng.(3)
D. Tất cả các đáp án (1), (2), (3)
Câu 41. Yếu tố nào của kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng?
A. Pháp luật
B. Triết học
C. Tôn giáo
D. Nghệ thuật
Câu 42. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội.
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội.
Câu 43. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của một xã hội có đối kháng giai
cấp là:
A. Chính trị
B. Nhà nước
C. Pháp luật
D. Triết học
Câu 44. Cơ sở hạ tầng ở thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
B. Nền kinh tế tư nhân
C. Nền kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo
D. Nền kinh tế tập thể
Câu 45. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, Giáo hội… là yếu tố thuộc phạm trù nào?
A. Tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 46. Điền từ còn thiếu vào dấu [...]: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu
của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là ... những quan hệ xã hội.”
A. Tất cả
B. Bao gồm
C. Tổng hòa
D. Tổng hợp
Câu 47. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, con người là thực thể thống nhất giữa hai mặt:
A. Sinh học và xã hội
B. Giữa lành và dữ
C. Giữa thiện và ác
D. Giữa tốt và xấu
Câu 48. Yếu tố quy định hành vi ứng xử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động
trong suốt lịch sử của mình là:
A. Nhu cầu và lợi ích
B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
C. Mục tiêu, lý tưởng
D. Lý tưởng sống.
Câu 49. Yếu tố nào là điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định sự hình thành và phát triển
của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện xã hội?
A. Ngôn ngữ
B. Lao động
C. Thế giới khách quan
D. Bộ óc
Câu 50. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, con người là:
A. Sản phẩm của sự phát triển lâu dài của giới tự nhiên.
B. Sản phẩm lịch sử xã hội loài người và của chính bản thân con người.
C. Vừa là sản phẩm của sự phát triển lâu dài của giới tự nhiên vừa là sản phẩm của lịch sử xã hội loài
người.
D. Kết quả của sự tiến hóa.
| 1/8

Preview text:

Câu 1: Triết học ra đời vào thời gian nào?
A. Từ thế kỷ VIII - VI trước công nguyên
B. Thế kỷ III trước công nguyên
C. Thế kỷ thứ II trước công nguyên
D. Thế kỷ thứ I sau công nguyên
Câu 2: Nguồn gốc nhận thức của triết học là gì?
A. Sự phân chia lao động và sự phân chia giai cấp
B. Hình thành năng lực tư duy trừu tượng và khả năng phản ánh khái quát
C. Khi xuất hiện các triết gia
D. Khi xuất hiện tư hữu
Câu 3: Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm đối lập nhau về phương diện nào? A. Bản thể luận B. Nhận thức luận C. Nhân sinh quan
D. Phương pháp luận
Câu 4: Học thuyết triết học cho rằng, con người, về nguyên tắc là không thể nhận thức được bản chất
của đối tượng có tên gọi là gì? A. Khả tri luận
B. Bất khả tri luận C. Hoài nghi luận D. Vật tự nó
Câu 5: Quan điểm: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong đôi mắt của kẻ si
tình”, thuộc trường phái triết học nào? A. Duy tâm khách quan B. Duy tâm chủ quan C. Chủ nghĩa duy lý D. Duy vật tự phát
Câu 6: Về mặt triết học, định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm nào?
A. Quan điểm siêu hình phủ nhận sự vận động.
B. Quan điểm duy tâm phủ nhận sự vận động là khách quan.
C. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.
D. Quan điểm nhị nguyên về sự vận động.
Câu 7: Chủ nghĩa duy vật đã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Không có phương án trả lời đúng.
Câu 8: Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là:
A. Kế thừa và phát triển triết học Hêghen.
B. Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại.
C. Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trường dân chủ cách
mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
D. Đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
Câu 9: Thuật ngữ “Philosophia” trong quan niệm của người Hy Lạp mang hàm nghĩa nào?
A. Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
B. Yêu mến sự thông thái.
C. Truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức.
D. Là sự thấu hiểu căn nguyên của sự vật.
Câu 10: Nhà triết học nào đã đưa ra định nghĩa vấn đề cơ bản của triết học? A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I. Lênin
D. C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 11: Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng, là quan niệm của các nhà triết học thời kỳ nào?
A. Các nhà triết học duy vật thời cổ đại.
B. Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ.
C. Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
D. Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng.
Câu 12: Quan điểm nào không phù hợp với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
A. Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức.
B. Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
C. Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
D. Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.
Câu 13: Thuộc tính đặc trưng nhất của vật chất theo quan niệm của triết học Mác - Lênin là gì?
A. Là phạm trù triết học.
B. Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
C. Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác.
D. Là toàn bộ thế giới khách quan.
Câu 14: Theo Ph.Ăngghen, để có quan niệm đúng đắn về vật chất cần phải:
A. Phân biệt rõ ràng giữa vật chất với tính cách là phạm trù triết học, với bản thân sự vật, hiện tượng
cụ thể của của thế giới. (1)
B. Hiểu một cách khái quát, trừu tượng. (2)
C. Chỉ ra các đặc trưng mang tính bản chất của vật chất. (3)
D. Tất cả các đáp án (1), (2), (3)
Câu 15: Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin là:
A. Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học.(1)
B. Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả tri. (2)
C. Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. (3)
D. Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 16: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là:
A. Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1)
B. Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2)
C. Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 17: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống hiện thực như thế nào?
A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực.
B. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn.
C. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua hoạt động lý luận.
D. Ý thức sáng tạo ra toàn bộ hiện thực.
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là:

A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc người.
B. Lao động, thực tiễn xã hội.
C. Bộ não người và hoạt động của nó. D. Ngôn ngữ.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Ý thức có nguồn gốc từ một dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
B. Ý thức là hiện tượng bẩm sinh ở con người
C. Ý thức được hình thành trực tiếp từ lao động.
D. Ý thức là quá trình tiến hóa cao của giới tự nhiên
Câu 20: Bản chất của ý thức là:
A. Là sự hồi tưởng lại kiếp trước.
B. Là sự mách bảo của thượng đế.
C. Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách năng động và sáng tạo.
D. Là sự phản ánh nguyên vẹn cái bên ngoài.
Câu 21: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, muốn có ý thức đúng thì chúng ta phải:
A. Xuất phát từ thực tiễn khách quan.
B. Xuất phát từ nguyện vọng chủ quan.
C. Tự nghĩ ra rồi trao đổi với người khác.
D. Tham khảo ý kiến người khác.
Câu 22: Nội dung của phép biện chứng duy vật gồm:
A. Hai nguyên lý cơ bản
B. Ba quy luật cơ bản
C. Hai nguyên lý; Sáu cặp phạm trù; Ba quy luật cơ bản
D. Sáu cặp phạm trù cơ bản
Câu 23: Quy luật nào được xem là “hạt nhân của phép biện chứng”?
A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
C. Quy luật phủ định của phủ định.
D. Các quy luật đều có vị trí ngang nhau, không có quy luật nào được xem là hạt nhân của phép biện chứng.
Câu 24: Phạm trù nào dùng để chỉ sự thay đổi về chất căn bản của sự vật do sự tích lũy về lượng của sự
vật trước đó gây ra?
A. Độ B. Điểm nút C. Bước nhảy D. Đột biến
Câu 25: Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng tồn tại như thế nào trong quá trình nhận thức?
A. Có tính độc lập tương đối.
B. Trong mối quan hệ biện chứng.
C. Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện chứng.
D. Tác động qua lại với nhau.
Câu 26: Chọn đáp án sai:
A. Thực tiễn là động lực của nhận thức
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức
C. Nhận thức không cần có thực tiễn
D. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức
Câu 27: Chọn đáp án thích hợp điền vào dấu […]. V.I.Lênin viết: “Sự phát triển là một cuộc […] của các mặt đối lập. A. Mâu thuẫn B. Giải quyết C. Đấu tranh D. Loại bỏ
Câu 28: Câu nói “Cái nết đánh chết cái đẹp” thể hiện quan điểm nào?
A. Coi trọng nội dung hơn hình thức
B. Nội dung quyết định hình thức
C. Coi trọng cả nội dung và hình thức
D. Hình thức phải phù hợp với nội dung
Câu 29: V.I.Lênin viết: “Sự phát triển hình như diễn lại những giai đoạn đã qua, nhưng dưới một hình
thức khác, ở một trình độ cao hơn; sự phát triển có thể nói là theo đường trôn ốc chứ không theo
đường thẳng”. Luận điểm trên thể hiện quy luật nào?

A. Quy luật lượng – chất (1)
B. Quy luật mâu thuẫn (2)
C. Quy luật phủ định của phủ định (3)
D. Tất cả các đáp án (1); (2); (3)
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng.
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa.
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái
cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức.
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển.
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng đứng.
Câu 31: Phương thức sản xuất là thể thống nhất của những nhân tố nào?
A. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 32: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B. Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất
C. Quan hệ phân phối sản phẩm.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 33: Trong mối quan hệ giữa “lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất”, yếu tố nào là nội dung, yếu
tố nào là hình thức?

A. Lực lượng sản xuất là nội dung - quan hệ sản xuất là hình thức.
B. Quan hệ sản xuất là nội dung - lực lượng sản xuất là hình thức.
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức
Câu 34: Kết cấu của một hình thái kinh tế - xã hội gồm:
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất; Kiến trúc thượng tầng
Câu 35: Sự phù hợp của quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất là:
A. Tạo điều kiện tối ưu cho việc sử dụng và kết hợp giữa người lao động và tư liệu sản xuất (1)
B. Sự kết hợp đúng đắn các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất (2)
C. Tạo điều kiện hợp lý cho người lao động sáng tạo trong quá trình sản xuất (3)
D. Tất cả các đáp án (1); (2) (3)
Câu 36: Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là: A. Hầm mỏ B. Đất đai C. Máy móc
D. Xí nghiệp, nhà xưởng
Câu 37: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ những quan điểm, tư tưởng và những thiết chế xã hội tương ứng được hình thành trên cơ
sở hạ tầng nhất định.
B. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng.
C. Toàn bộ ý thức xã hội.
D. Toàn bộ các quan hệ xã hội được hình thành trong quá trình lao động và hoạt động thực tiễn của con người.
Câu 38: Cơ sở hạ tầng của một xã hội cụ thể bao gồm:
A. Quan hệ sản xuất thống trị; Quan hệ sản xuất tàn dư; Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.
B. Quan hệ sản xuất; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ chính trị
C. Quan hệ kinh tế; Quan hệ tôn giáo; Quan hệ chính trị; Quan hệ văn hóa
D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất thống trị.
Câu 39: Theo quan điểm duy vật lịch sử, quan hệ cơ bản nhất, quyết định mọi quan hệ khác của xã hội là:
A. Quan hệ quyền lực nhà nước B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ sản xuất D. Quan hệ tôn giáo
Câu 40: Sự tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng biểu hiện ở:
A. Kiến trúc thượng tầng sẽ duy trì, củng cố và phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó.(1)
B. Kiến trúc thượng tầng bảo vệ cơ sở hạ tầng bằng pháp luật.(2)
C. Kiến trúc thượng tầng có thể tác động thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng.(3)
D. Tất cả các đáp án (1), (2), (3)
Câu 41. Yếu tố nào của kiến trúc thượng tầng có quan hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng? A. Pháp luật B. Triết học C. Tôn giáo D. Nghệ thuật
Câu 42. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
A. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội.
B. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
C. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội.
Câu 43. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của một xã hội có đối kháng giai cấp là: A. Chính trị B. Nhà nước C. Pháp luật D. Triết học
Câu 44. Cơ sở hạ tầng ở thời kỳ quá độ lên xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
B. Nền kinh tế tư nhân
C. Nền kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo
D. Nền kinh tế tập thể
Câu 45. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng, Giáo hội… là yếu tố thuộc phạm trù nào?
A. Tồn tại xã hội B. Ý thức xã hội
C. Kiến trúc thượng tầng D. Cơ sở hạ tầng
Câu 46. Điền từ còn thiếu vào dấu [...]: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu
của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là ... những quan hệ xã hội.”
A. Tất cả B. Bao gồm C. Tổng hòa D. Tổng hợp
Câu 47. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, con người là thực thể thống nhất giữa hai mặt:
A. Sinh học và xã hội
B. Giữa lành và dữ
C. Giữa thiện và ác
D. Giữa tốt và xấu
Câu 48. Yếu tố quy định hành vi ứng xử đầu tiên và cũng là động lực thúc đẩy con người hoạt động
trong suốt lịch sử của mình là:

A. Nhu cầu và lợi ích
B. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
C. Mục tiêu, lý tưởng D. Lý tưởng sống.
Câu 49. Yếu tố nào là điều kiện tiên quyết, cần thiết và chủ yếu quyết định sự hình thành và phát triển
của con người cả về phương diện sinh học lẫn phương diện xã hội?
A. Ngôn ngữ B. Lao động
C. Thế giới khách quan D. Bộ óc
Câu 50. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, con người là:
A. Sản phẩm của sự phát triển lâu dài của giới tự nhiên.
B. Sản phẩm lịch sử xã hội loài người và của chính bản thân con người.
C. Vừa là sản phẩm của sự phát triển lâu dài của giới tự nhiên vừa là sản phẩm của lịch sử xã hội loài người.
D. Kết quả của sự tiến hóa.