Tổng hợp bài giảng môn Toán chuyên đề| Bài giảng môn Toán chuyên đề| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài giảng môn Toán chuyên đề| Bài giảng môn Toán chuyên đề| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 79 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
79 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài giảng môn Toán chuyên đề| Bài giảng môn Toán chuyên đề| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài giảng môn Toán chuyên đề| Bài giảng môn Toán chuyên đề| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 79 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
Mts vn đ chnlctrong
toán cho k sư
Nguyn Linh Giang
Vin CNTT&TT
PhnII. Xácsutvàthng
t khóa hc
Dành cho sinh viên đạihc
Xây dng các hình xác sutvàcơ s
thng
Phân tích s bt định
Suy dinthng
Phân tích s liuthcnghim
Ni dung
PhnI. Xácxut trong tính toán thuttoán
Phn II. Xác sutvàthng
Khái nimxácsutvàcácbiếnngunhiên
Khái nimxácsut
Các biếnngu nhiên các đặctrưng
Mts hàm phân b xác sutquantrng
Định luts ln
Hàm cabiếnngu nhiên
Các định giihn
Ướclượng tham s cad sai s thng
Cơ s thng toán hc
Các quá trình ngunhiên
Tài liu
Papoulis, Probability, Random
variable, Stochastic Processes
Trossets M. W, An introductions to
statistical inference and data analysis.
J. S. Bendat, A. G. Piersol. Random Data:
analysis and measurement procedures.
II. Cơ s thuyếtxácsut
2.1. Khái nimxácsut.
2.2. Các biếnngu nhiên.
2.3. Mts phân b xác sutquantrng
2.4. Định luts ln.
2.5. Phân b t nhiên ( phân b Gauss).
2.6. Các định giihn trung tâm.
2.1. Khái nimxácsut
Khái nimxácsut
Định nghĩakinhđincaLaplace v xác sut:
Định nghĩaxácsuttheotunsuttương đối:
,
N
)(
A
N
AP =
n
n
AP
A
n
lim)(
=
2.1. Khái nimxácsut
Phát biutiênđề caKolmogorov
Ω: không gian mu: tphpttc các kếtccthc
nghim không gian các s kincơ s
Ω = { ξ
1
, ξ
2
, … ξ
k
, …, ξ
n
, … }
S kin mttpcon ca Ω. S tpcon cakhông
gian mu: 2
n
nếun< .
Trường-σ
F
cacáctpcon ca Ω
P: độ đoxácsuttrêncácphnt catrường-σ
F
A – s kinbtk
3 tiên đề xác sut
< Ω,
F
, P >: mô hình xác sut
).()()( then , If (iii)
1)( (ii)
0)( (i)
BPAPBAPBA
P
AP
+==
=Ω
φ
2.1. Khái nimxácsut
Các s kin: A và B
Các s kinlitr: A B =
Phân hoch ca Ω:
d: thí nghimgieohaiđồng xu đồng thi
Các s kincơ s:
S kinA -tpcon ca
Ω A = { ξ
1
, ξ
2
, ξ
3
}
Ω==
=
U
n
1
and ,
i
iji
AAA
φ
B
A
φ
= BA
1
A
2
A
n
A
i
A
j
A
),( ),,( ),,( ),,(
4321
NNSNNSSS
=
=
=
=
ξ
ξ
ξ
ξ
Xác sutcóđiukinvàcács kin độclp
N thí nghim độclp,
N
A
, N
B
, N
AB
: s lnxuthincacács kin
A, B AB.
Vis lnthcnghim N ln
Xác sutcóđiukin: P(A|B)
.)( ,)( ,)(
N
N
ABP
N
N
BP
N
N
AP
ABBA
)(
)(
/
/
)|(
BP
ABP
NN
NN
N
N
BAP
B
AB
B
AB
===
2.1. Khái nimxácsut
2.1. Khái nimxácsut
Các tính chtcaxácsutcóđiukin:
P(A|B) là đạilượng không âm:
P(Ω|B) = 1
NếuAB = ,
,0
0)(
0)(
)|(
>
=
BP
ABP
BAP
,1
)(
)(
)(
)(
)|( ==
Ω
=Ω
BP
BP
BP
BP
BP
),|()|()|( BCPBAPBCAP
+
=
2.1. Khái nimxácsut
NếuB A thì P( A|B ) = 1
BA => AB = B => P( A|B ) = P( AB)/P(B) = P(B)/P(B)= 1.
NếuA B thì P( A|B ) > P( A )
A B => AB = A =>
P(A|B) = P( AB )/P(B) = P(A)/P(B) > P(A)
Cho, A
1
, A
2
, …, A
n
các s kin đôi mtloitr
hpca chúng to thành Ω:
ViB làmts kinbtk, ta s
.,
1
Ω==
=
U
n
i
iji
AAA
==
==
n
i
ii
n
i
i
APABPBAPBP
11
).()|()()(
2.1. Khái nimxácsut
d: thí nghim gieo quân xúc xc.
S kinA: {s trên mtxúcxcchn}
S kinB: {s trên mtxúcxcbng 2}
B A => P(A|B) = 1
d: thí nghim gieo quân xúc xc,
S kinA: {s trên mtxúcxcbng 2} ,
S kinB: {s trên mtxúcxclàchn},
A B.
Vics kinB xuthin làm cho kh năng xut
hins kinA lnhơn trong trường hp không
thông tin v B.
2.1. Khái nimxácsut
Các s kin độclp: cho hai s kin A B
P(AB) = P(A) P(B)
Nếu A và B là hai s kin độclp, :
Định Bayes
Định Bayes tng quát:
)()|( APBAP
=
)(
)(
)|(
)|( AP
BP
ABP
BAP =
,
)()|(
)()|(
)(
)()|(
)|(
1
=
==
n
i
ii
iiii
i
APABP
APABP
BP
APABP
BAP
2.1. Khái nimxácsut
Giithíchđịnh Bayes:
P(A) là xác suttiênnghimcas kin A.
S kin B nhng tri thcminhn đượct
kếtqu thcnghim.
Xác sutcóđiukin P(A|B) caA vi điu
kins kinB xyra.
Nhng tri thcmisẽđưc dùng để làm tăng
tri thcv s kinA.
2.1. Khái nimxácsut
d:
Trong hpcó6 qu cutrng 4 qu cu đen.
Loib ngu nhiên hai qu cu không hoàn li.
P{qu cuth nhtlàtrng qu cuth hai
đen} = ?
Gii:
W
1
= “qu cuth nhtb loilàtrng”
B
2
= “qu cuth hai b loilàđen”
P(W
1
B
2
) = ?
Câu hi: hai s kinW
1
B
2
độclp không ?
2.1. Khái nimxácsut
d: hai hp B1 và B2 lnlượtcha 100 và 200
bóng đèn. Hp B1 có 15 bóng hng B2 - 5. Gi
thiết, các hp đượclachnngu nhiên mtbóng
đèn đượclyrangu nhiên.
(a) Xác định xác sut để bóng đèn đượclyrađólà
bóng b li?
(b) Gi s chúng ta kimtramtbóngđèn thy
bóng đób li, kh năng bóng đèn đólàt hpnào?
2.1. Khái nimxácsut
Các thí nghimlp, thí nghim Bernoulli
Xét n thí nghim độclpvi các hình (Ω
1
, F
1
, P
1
),
(Ω
2
, F
2
, P
2
), ..., (Ω
n
, F
n
, P
n
).
Cho
ξ
1
∈Ω
1
,
ξ
2
∈Ω
2
,...,
ξ
n
∈Ω
2
:làcács kincơ s.
Liên hpca n thí nghimtoras kincơ s liên
hp
ω
= (
ξ
1
,
ξ
2
, ...,
ξ
n
).
Xét không gian liên hp
Ω
=
Ω
1
×Ω
2
×
...
×Ω
n
:
ξ
1
Ω
1
, ...,
ξ
n
∈Ω
n
,
S kintrong khônggianliênhp Ω dng
A
1
×
A
2
×
...
×
A
n
.
Nếu n thí nghimlàđộclp, ta
P(A
1
×
A
2
×
...
×
A
n
)=P(A
1
)
×
...
×
P(A
n
)
2.1. Khái nimxácsut
Vn đề: s kinA vixácsutp xuthin trong thí
nghim đơnl. Xác định xác sut để s kinA xuthin
đúng k ln, k n tinhng lnxácđịnh trong n thí
nghim.
P{ A xuthin đúng k lntrong n thí nghim} = C
k
n
p
k
q
n-k
Công thc Bernoulli.
.)()()( )()()(
}) ({}) ({}) ({}) ({
}) ,,,,, ({)(
21
21
0
knk
knk
iiii
iiii
qpAPAPAPAPAPAP
PPPP
PP
nk
nk
==
==
=
=
444344421
L
444344421
L
LL
LL
ξξξξ
ξ
ξ
ξ
ξ
2.1. Khái nimxácsut
Định De Moivre - Laplace
Gi thiếtn→∞ vip cốđnh.
Vi k trong lân cnca np.
thểưclượng xác sut Bernoulli bng:
Công thc Stirling ướclượng n!:
.
2
1
2/)(
2
npqnpkknkk
n
e
npq
qpC
π
1
2
!~ 2
n
n
nne
π
+
npq
Ướclượng công thc Bernoulli
Các hng s c
1
c
2
khá gnnhau.
()()
1
2( )
knk
knk
np nq
n
nkk k nk
n
pq c
k
π
−−
⎛⎞
>
⎜⎟
⎝⎠
!
,
()!!
knk knk
n
n
p
qpq
nkkk
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
{}
111
12 1 12( ) 12
1
nnkk
ce
+−
−−
=
{
}
11 1
12 12( ) 1 12 1
2
.
nnk k
ce
−+ +
−−
=
()()
2
2( )
knk
knk
np nq
n
nkk k nk
n
pq c
k
π
−−
⎛⎞
<
⎜⎟
⎝⎠
2.1. Khái nimxácsut
| 1/79

Preview text:

Một số vấn đề chọn lọc trong toán cho kỹ sư Nguyễn Linh Giang Viện CNTT&TT
Phần II. Xác suất và thống kê Mô tả khóa học
Dành cho sinh viên đại học
Xây dựng các mô hình xác suất và cơ sở thống kê
Phân tích sự bất định Suy diễn thống kê
Phân tích số liệu thực nghiệm Nội dung
Phần I. Xác xuất trong tính toán và thuật toán
Phần II. Xác suất và thống kê
Khái niệm xác suất và các biến ngẫu nhiên Khái niệm xác suất
Các biến ngẫu nhiên và các đặc trưng
Một số hàm phân bố xác suất quan trọng Định luật số lớn
Hàm của biến ngẫu nhiên Các định lý giới hạn
Ước lượng tham số cad sai số thống kê
Cơ sở thống kê toán học
Các quá trình ngẫu nhiên Tài liệu
Papoulis, Probability, Random
variable, Stochastic Processes
Trossets M. W, An introductions to
statistical inference and data analysis.
J. S. Bendat, A. G. Piersol. Random Data:
analysis and measurement procedures.
II. Cơ sở lý thuyết xác suất
2.1. Khái niệm xác suất.
2.2. Các biến ngẫu nhiên.
2.3. Một số phân bố xác suất quan trọng
2.4. Định luật số lớn.
2.5. Phân bố tự nhiên ( phân bố Gauss).
2.6. Các định lý giới hạn trung tâm. 2.1. Khái niệm xác suất Khái niệm xác suất
Định nghĩa kinh điển của Laplace về xác suất: N P( ) A A = , N
Định nghĩa xác suất theo tuần suất tương đối: n P( A A ) = lim n → ∞ n 2.1. Khái niệm xác suất
Phát biểu tiên đề của Kolmogorov
Ω: không gian mẫu: tập hợp tất cả các kết cục thực
nghiệm – không gian các sự kiện cơ sở
Ω = { ξ1, ξ2, … ξk, …, ξn, … }
Sự kiện – là một tập con của Ω. Số tập con của không
gian mẫu: 2n nếu n < ∞.
Trường-σ F của các tập con của Ω
P: độ đo xác suất trên các phần tử của trường-σ F A – sự kiện bất kỳ 3 tiên đề xác suất (i) P( ) A ≥ 0 (ii) P(Ω) = 1 If (iii) A B = φ then ,
P( A B) = P( ) A + P(B).
< Ω, F, P >: mô hình xác suất 2.1. Khái niệm xác suất Các sự kiện: A và B
Các sự kiện lợi trừ: A ∩ B = ∅ Phân hoạch của Ω: n A1 A A = φ and , A = Ω A2 i j A A B U i i i=1 A j An A B = φ
Ví dụ: thí nghiệm gieo hai đồng xu đồng thời Các sự kiện cơ sở: ξ = (S, S ), ξ = (S, N ), ξ = (N, S ), ξ = (N , N ) 1 2 3 4
Sự kiện A - tập con của Ω A = { ξ1, ξ2, ξ3 } 2.1. Khái niệm xác suất
Xác suất có điều kiện và các sự kiện độc lập
N thí nghiệm độc lập,
NA, NB, NAB : số lần xuất hiện của các sự kiện
A, B AB.
Với số lần thực nghiệm N lớn N N N P( A) A ≈ , P( B) B ≈ , P( AB ) AB ≈ . N N N
Xác suất có điều kiện: P(A|B) N N / N P( AB ) P( A | B) AB AB = = = N N / N P(B) B B 2.1. Khái niệm xác suất
Các tính chất của xác suất có điều kiện:
P(A|B) là đại lượng không âm: P( AB) ≥ 0
P( A | B) = ≥ , 0 P(B) > 0 P(Ω|B) = 1 PB) P(B) P(Ω | B) = = = , 1 P(B) P(B) Nếu A∩B = ∅ ,
P( A C | B) = P( A | B) + P(C | B), 2.1. Khái niệm xác suất
Nếu B ⊂ A thì P( A|B ) = 1
B⊂A => AB = B => P( A|B ) = P( AB)/P(B) = P(B)/P(B)= 1.
Nếu A ⊂ B thì P( A|B ) > P( A ) A ⊂ B => AB = A =>
P(A|B) = P( AB )/P(B) = P(A)/P(B) > P(A)
Cho, A1, A2, …, An là các sự kiện đôi một loại trừ và
hợp của chúng tạo thành Ω: n A A = ∅, A = . Ω i j U i
Với B là một sự kiện bất kỳ, ta sẽ có i 1 = n n
P(B) = ∑ P(BA ) =
P(B | A )P( A ). ii i i=1 i=1 2.1. Khái niệm xác suất
Ví dụ: thí nghiệm gieo quân xúc xắc.
Sự kiện A: {số trên mặt xúc xắc chẵn}
Sự kiện B: {số trên mặt xúc xắc bằng 2} B ⊂ A => P(A|B) = 1
Ví dụ: thí nghiệm gieo quân xúc xắc,
Sự kiện A: {số trên mặt xúc xắc bằng 2} ,
Sự kiện B: {số trên mặt xúc xắc là chẵn}, A ⊂ B.
Việc sự kiện B xuất hiện làm cho khả năng xuất
hiện sự kiện A lớn hơn trong trường hợp không có thông tin về B. 2.1. Khái niệm xác suất
Các sự kiện độc lập: cho hai sự kiện A B P(AB) = P(A) P(B)
Nếu A và B là hai sự kiện độc lập, :
P( A | B) = P( ) A Định lý Bayes P(B | ) A
P( A | B) = ⋅ P( ) A P(B)
Định lý Bayes tổng quát:
P ( B | A ) P ( A )
P ( B | A ) P ( A )
P ( A | B ) = i i = i i , i P ( B )
n P (B | A )P ( A ) i i i =1 2.1. Khái niệm xác suất
Giải thích định lý Bayes:
P(A) là xác suất tiên nghiệm của sự kiện A.
Sự kiện B là những tri thức mới nhận được từ kết quả thực nghiệm.
Xác suất có điều kiện P(A|B) của A với điều kiện sự kiện B xảy ra.
Những tri thức mới sẽ được dùng để làm tăng
tri thức về sự kiện A. 2.1. Khái niệm xác suất Ví dụ:
Trong hộp có 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen.
Loại bỏ ngẫu nhiên hai quả cầu không hoàn lại.
P{quả cầu thứ nhất là trắng và quả cầu thứ hai là đen} = ? Giải:
W1 = “quả cầu thứ nhất bị loại là trắng”
B2 = “quả cầu thứ hai bị loại là đen” P(W1∩B2) = ?
Câu hỏi: hai sự kiện W1 và B2 có độc lập không ? 2.1. Khái niệm xác suất
Ví dụ: hai hộp B1 và B2 lần lượt chứa 100 và 200
bóng đèn. Hộp B1 có 15 bóng hỏng và B2 - 5. Giả
thiết, các hộp được lựa chọn ngẫu nhiên và một bóng
đèn được lấy ra ngẫu nhiên.
(a) Xác định xác suất để bóng đèn được lấy ra đó là bóng bị lỗi?
(b) Giả sử chúng ta kiểm tra một bóng đèn và thấy
bóng đó bị lỗi, khả năng bóng đèn đó là từ hộp nào ? 2.1. Khái niệm xác suất
Các thí nghiệm lặp, thí nghiệm Bernoulli
Xét n thí nghiệm độc lập với các mô hình (Ω1, F1, P1),
(Ω2, F2, P2), ..., (Ωn, Fn, Pn).
Cho ξ1∈Ω1, ξ2 ∈Ω2,..., ξn ∈Ω2: là các sự kiện cơ sở.
Liên hợp của n thí nghiệm tạo ra sự kiện cơ sở liên
hợp ω = (ξ1, ξ2, ..., ξn ).
Xét không gian liên hợp Ω = Ω1× Ω2 × ... × Ωn : ξ1
Ω1, ..., ξn ∈ Ωn,
Sự kiện trong không gian liên hợp Ω có dạng
A1×A2×...×An.
Nếu n thí nghiệm là độc lập, ta có
P(A1×A2×...×An)=P(A1)×...×P(An) 2.1. Khái niệm xác suất
Vấn đề: sự kiện A với xác suất p xuất hiện trong thí
nghiệm đơn lẻ. Xác định xác suất để sự kiện A xuất hiện
đúng k lần, k n tại những lần xác định trong n thí nghiệm. P (ω) = P ({ξ ,ξ ,L,ξ ,L,ξ }) = 0 1 i i2 i i k n = P ({ξ }) P ({ξ }) LP ({ξ }) LP ({ξ }) = 1 i i2 i i k n = P( ) A P( ) A LP(A ) P( ) A P( ) A LP( ) k nk A = p q . 1 4 4 4 2 4 4 4 3 1 4 4 4 2 4 4 4 3 k nk
P{ A xuất hiện đúng k lần trong n thí nghiệm } = Cknpkqn-k Công thức Bernoulli. 2.1. Khái niệm xác suất
Định lý De Moivre - Laplace
Giả thiết n→∞ với p cố định.
Với k trong lân cận npq của np.
Có thể ước lượng xác suất Bernoulli bằng: k k nk 1
−(k np)2 / 2npq C p qe . n 2 npq π
Công thức Stirling ước lượng n!: 1 − 2 ! ~ 2 n n n π + n e 2.1. Khái niệm xác suất
Ước lượng công thức Bernoulli ⎛ n ⎞ − n k n k ! k nk p q = p q , ⎜ ⎟ ⎝ k
(n k )!k ! ⎛ n k nk k nk np nq n p q > c ⎜ ⎟ 1
2π (nk )k ( k ) ( nk ) ⎝ k ⎠ ⎛ n k nk k nk np nq n p q < c ⎜ ⎟ 2
2π (nk )k ( k ) ( nk ) ⎝ k ⎠{1 1 1 − − 1 1 1 − −
12 n 1 12 ( n k ) 12 k } c =
{12n 12(n k) 1 12k } e + − 1 c = e − + + . 1 2
Các hằng số c và c khá gần nhau. 1 2