













Preview text:
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ CƠ LƯU CHẤT
GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Gồm 2 phần : 1.
Sách “Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí” của thầy Nguyễn Quốc Ý. 2.
Sách Bài tập Cơ lưu chất
sách màu trắng, các file bài tập trong lớp khác lớp thầy Ý thường của sách này
Tài liệu được biên soạn bởi Ban Chuyên môn – CLB [CTCT] Chúng Ta Cùng Tiến.
Bản quyền thuộc về cộng đồng Chúng Ta Cùng Tiến.
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 1
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ PHẦN 1
Sách “Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí” Câu 1.21
Tóm tắt: 𝜇1 = 0,1 𝑃𝑎. 𝑠; 𝜇2 = 0,15 𝑃𝑎. 𝑠
ℎ1 = 0,5 𝑚𝑚; ℎ2 = 0,3 𝑚𝑚 𝑉 = 1𝑚/𝑠 Giải:
Theo hình trong sách ta thấy vận tốc ở từng chất lỏng tăng tuyến tính: 𝑑𝑢 => = ℎệ 𝑠ố 𝑔ó𝑐 𝑑𝑦
Tại mặt tiếp xúc giữa hai chất lỏng: 𝜏𝑚𝑠1 = 𝜏𝑚𝑠2 𝑉′ 𝑉 − 𝑉′ => 𝜇1 . 𝐴 = 𝜇 . 𝐴 ℎ 2. 1 ℎ2 𝑉′ 1 − 𝑉′ => 0,1. = 0,15. 0,5 0,3 5 => 𝑉′ = 𝑚/𝑠 7
Để tấm trên di chuyển với vận tốc 1m/s thì lực cần kéo: 𝑉 − 𝑉′ 1000 𝐹 = 𝐹𝑚𝑠2 = 𝜇2. . 𝐴 = 𝑁 ℎ 2 7
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 2
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Câu 1.22 2
Tóm tắt: 𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥. (1 − (2𝑦) ) ℎ 𝑚
𝑢𝑚𝑎𝑥 = 0,1 ; 𝜇 = 1,3.10−3𝑃𝑎. 𝑠; ℎ = 0,1𝑚𝑚. 𝑠 Giải: 𝑑𝑢 2.2𝑦 𝜏 = 𝜇. | | = 𝜇. |𝑢 = 5.2𝑁/𝑚2 𝑑𝑦 𝑚𝑎𝑥. (−2). ℎ2 | 𝑦=ℎ2 Câu 1.23 Tóm tắt:
𝑚 = 6𝑘𝑔; ℎ = 1𝑚𝑚; 𝜇 = 0,1𝑃𝑎. 𝑠; 𝑆 = 35𝑐𝑚2; 𝜃 = 15°.
Phân bố vận tốc tuyến tính Giải:
Theo đề, chuyển động ổn định → Không có gia tốc→ Lực kéo xuống = Lực ma sát nhớt 𝑣
→ 𝑠𝑖𝑛𝜃. 𝑃 = 𝜇. . 𝐴 ℎ 𝑣
→ sin 15 . 6.9,8 = 0,1. 10−3 .35.10−4 → 𝑣 = 43,5 𝑚/𝑠 Câu 1.24 Tóm tắt:
𝑑𝑡𝑟 = 122𝑚𝑚; 𝑙 = 200𝑚𝑚; 𝑑𝑛𝑔 = 125𝑚𝑚; 𝑣 = 30. 10−6𝑚2/𝑠 Giải:
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 3
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
Giống như bài mẫu 1.9, ta có công thức: 𝑢 𝑢
𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 𝜇.
. Chu vi ∗ chiều dài trục 𝑦 𝑑 𝑛𝑔 − 𝑑𝑡𝑟 2 1
→ 30. 10−6. 0,9.1000. 3.10−3 .𝜋.122.10−3.0,2 = 1,38𝑁 2
Khác đáp án trong sách. Có khi đề định cho l=120mm :v Câu 1.25 Tóm tắt: 0,5𝑟𝑎𝑑 𝑠 𝐷 = 0.1𝑚; 𝜔 =
; 𝑡 = 2𝑚𝑚; 𝜇 = 0,01𝑁. 𝑠 𝑚2 . Tìm Fms và Tms Giải:
Tham khảo phân tích trong bài 1.11. Ta có: 𝑉 𝑟𝜔
𝑑𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝑑𝐴 = 𝜇. . 𝑟. 𝑑𝑟. 𝑑𝜃 𝑡 𝑡 2𝜋 𝑅 𝑟2. 𝜔
2𝜋. 𝜇. 𝑅3. 𝜔 2𝜋. 0,01.0,053. 0,5
→ 𝐹𝑚𝑠 = ∫ ∫ 𝜇. . 𝑑𝑟. 𝑑𝜃 = = 0 0 𝑡 3𝑡 3.2.10−3 = 6,54 . 10−4𝑁
→ 𝑇𝑚𝑠 = ∫ 𝑑𝐹𝑚𝑠. 𝑟 2𝜋 𝑅 𝑟3. 𝜔
2𝜋. 𝜇. 𝑅4. 𝜔 2𝜋. 0,01.0,054. 0,5 = ∫ ∫ 𝜇. . 𝑑𝑟. 𝑑𝜃 = = 0 0 𝑡 4𝑡 4.2.10−3 = 2,45.10−5𝑁𝑚 Câu 1.26 Tóm tắt: 0,2𝑁𝑠
𝑑 = 100𝑚𝑚; 𝐷 = 100,5𝑚𝑚; 𝑙 = 200𝑚𝑚; 𝑊 = 15𝑁; 𝜇 = 𝑚2 → 𝑉 =?
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 4
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Giải:
Vận tốc rơi xuống của khối trụ xác định được khi vận tốc không đổi, tức là
trọng lực bằng lực ma sát của dầu bên trong ống.
→ 𝐹𝑚𝑠 = 𝑊 = 15𝑁. 𝑉
→ 𝜏. 𝑆𝑥𝑞 = 𝜇. . 𝐶𝑉 𝑡 𝑡𝑟ụ. 𝑙 = 15𝑁 𝑉
→ 0,2. 0,5.10−3 .0,1.𝜋.0,2 = 15 2 => 𝑉 = 0,298 𝑚/𝑠2 Câu 1.27 Tóm tắt: 4𝑘𝑔 𝜌 = 𝑚3 ;𝑡 = 70°𝐶 Giải: 𝑝 𝑇𝑎 𝑐ó 𝜌 = → 𝑃 = 393764𝑃𝑎 𝑅𝑇
với R=287 J/ kgK và t=343°𝐶. Câu 1.28 Tóm tắt:
𝑉 = 365𝑚𝐿; 𝑚tổng = 0,369𝑘𝑔; Pvỏ = 0,153𝑁 → 𝑚vỏ = 0,0156𝑘𝑔 Giải: 𝑘𝑔 𝑁 968,22
→ 𝑚𝑛ướ𝑐 = 0,3534𝑘𝑔 → 𝐷 = 968,22 𝑚3 ;𝑑 = 9489𝑚3;Tỉ khối = 1000 = 0,968
Câu 1.29: Dễ quá :3 Các bạn tự làm nha :v
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 5
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Câu 1.30 Tóm tắt:
𝑚 = 5𝑘𝑔; 𝑇 = 80°𝐶; 𝑝 = 300𝑘𝑃𝑎. → 𝑉 =? Giải: 𝑚 𝑝 𝑚𝑅𝑇 5.287. (80 + 273) = → 𝑉 = = 𝑉 𝑅𝑇 𝑝 300.103 = 1,69𝑚3 Câu 1.31 Tóm tắt:
𝑉 = 1𝑚3; ∆𝑝 = +35𝑀𝑃𝑎; 𝑉còn lại =? 𝑚3 Giải:
Xem như nhiệt độ không đổi, ta có: 𝑑𝑝 𝐾 = − 𝑑𝑉 𝑉
Nước có 𝐾 ≈ 2.109𝑃𝑎. Thay vào công thức trên ta có ∆𝑉 = 0,0175𝑚3 .
→ 𝑉𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖 = 0,9825𝑚3
→ 𝑉𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 0,9825𝑚3 .Theo phụ lục 1 sách bài tập Cơ Lưu Chất, suất đàn hồi
của nước đều lớn hơn giá trị 2.109𝑃𝑎, vì vậy giá trị ∆𝑉 tính đúng sẽ nhỏ hơn giá trị
trên → giá trị V ban đầu lớn hơn, và xấp xỉ giá trị 0,986 𝑚3 trong đáp án. Câu 1.32 Tóm tắt:
𝐶𝑂2 có 𝑇 = 30°𝐶; 𝑝1 = 300𝑘𝑃𝑎; giãn đẳng nhiệt; 𝑝2 = 165𝑘𝑃𝑎 → 𝜌 =? Giải: 𝑝 165.103 𝜌 = = ≈ 1,9𝑘𝑔/𝑚3 𝑅𝑇 287. (30 + 273)
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 6
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ PHẦN 2
Sách “Bài tập Cơ lưu chất” Câu 1.8 Tóm tắt:
𝑉1 = 25𝑐𝑚3; 𝑉2 = 24,9𝑐𝑚3; ∆𝑝 = 15𝑎𝑡. Giải: −𝑑𝑝 −15.98066,5 𝐾 = 𝑑𝑉 = = 3,677.108𝑃𝑎. 𝑉 − 0.1 25 Câu 1.9 Tóm tắt:
𝑉0 = 1𝑚3; 𝑝0 = 1𝑎𝑡; 𝑝1 = 3𝑎𝑡; 𝑉𝑐ầ𝑛 𝑛é𝑛 = 60𝑚3 → Áp suất khí trước khi vào bình? Giải:
Áp suất của lượng khí thêm vào lúc ở ngoài là 𝑝𝑛; khi nén vào trong bình là 𝑝𝑡.
Theo đề, 𝑝𝑡 = 3 − 1 = 2𝑎𝑡.
Thể tích của lượng khí lúc còn ở ngoài là 60𝑚3; khi nén vào bên trong là 1𝑚3.
Ta có: 60. 𝑝𝑛 = 1.2 → 𝑝𝑛 = 2 𝑎𝑡. 60
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 7
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Câu 1.10 −𝑑𝑝 −50.98066,5
𝐾 = 𝑑𝑉 = −4,2.10−3.Diện tích = 1,518.109𝑁/𝑚3 𝑉 1,3. Diện tích Câu 1.11 Tóm tắt: 𝑦2
𝜇 = 0,15𝑃𝑎. 𝑠; 𝐴 = 2𝑚2; 𝑢 = 𝑢0 (1 − ℎ2);ℎ = 0,1𝑚; 𝑢0 = 0,5𝑚/𝑠 Giải: 𝑑𝑢 2𝑦 2.0,1
𝐹𝑚𝑠 = 𝜏. 𝐴 = 𝜇. | | . 𝐴 = 𝜇. 𝑢 . 𝐴 = 0,15.0,5. 𝑑𝑦 0. ℎ2|𝑦=0,1𝑚 0,12 . 2 = 3𝑁
Lực ma sát lên hai bản phẳng =6N. Câu 1.12 Tóm tắt: 10𝑚
𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 sin(𝑘𝑦) ; 𝛿 = 6𝑚𝑚; 𝑢𝑚𝑎𝑥 =
; 𝜇 = 2.10−5𝑃𝑎. 𝑠; 𝑇ì𝑚 𝜏 𝑡ạ𝑖 𝑦 = 0 𝑠 Giải: 𝑑𝑢 𝜏 = 𝜇. = 𝜇. 𝑢 𝑑𝑦
𝑚𝑎𝑥. 𝑘. cos(𝑘𝑦)
Ta có 𝑢 = 𝑢𝑚𝑎𝑥 khi sin(𝑘𝑦) = 1 = sin(𝑘𝛿) => 𝑘𝛿 = 𝜋 => 𝑘 = 𝜋 2 2.6.10−3
Thay vào biểu thức trên: 𝜋
𝜏 = 2.10−5. 10. 2.6.10−3.1 = 0,0524 Pa
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 8
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Câu 1.13 Tóm tắt: 4,5𝑚 𝐴 = 0,5𝑚2; 𝑉 =
; ℎ = 20𝑚𝑚; 𝜇 = 𝛿. 𝜌 𝑠
𝑛ướ𝑐. 𝑣 = 0,4𝑃𝑎. 𝑠; Giải:
Đề cho 𝑢 = 𝐶1𝑦2 + 𝐶2𝑦
Với 𝑦 = ℎ = 0,01𝑚 thì 𝑢 = 2𝑚/𝑠 => 𝐶 2 10,012 + 𝐶20,01 = 2
Với 𝑦 = ℎ = 0,02𝑚 (tại mặt trên của lớp dầu) thì 4,5𝑚 𝑢 = → 𝐶 𝑠
10,022 + 𝐶20,02 = 4,5 → 𝐶1 = 2500; 𝐶2 = 175
Lực ma sát tại đáy tấm phẳng : 𝑑𝑢 2𝑦𝐶 𝐹 1 + 𝐶2
𝑚𝑠 = 𝜏. 𝐴 = 𝜇. | | . 𝐴 = 𝜇. | . 𝐴 = 55𝑁 𝑑𝑦 1 𝑦=ℎ=0,02𝑚 Câu 1.14: Tóm tắt:
𝑢 = 1085𝑦 − 108𝑦3; 𝜇 = 𝜌. 𝑣 = 15,1.10−6. 1,2 = 1,812.10−5𝑃𝑎. 𝑠 Giải:
Ứng suất ma sát trên mặt nước ứng với y = 0m 𝑑𝑢 → 𝜏 = 𝜇.
= 1,812.10−5. (1085 − 3𝑦2. 108)| 𝑑𝑦 𝑦=0 = 0,01966𝑁/𝑚2 Câu 1.15:
Tóm tắt: 𝑑 = 85𝑚𝑚; 𝑙 = 12𝑚; 𝑣 = 25𝑦 − 310𝑦2; (0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑑) ; 2 𝛾
𝜇 = 𝜌. 𝑣 = 𝑑 . 𝑣 = 599.10−4𝑃𝑎. 𝑠; Tìm lực ma sát tại thành trong ống dẫn? 𝑔
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 9
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Giải:
Lực ma sát tại thành trong ống dẫn, theo hình ta có y=0: 𝑑𝑢
𝐹𝑚𝑠 = 𝜏. 𝐴 = 𝜇.
. 𝐴 = 599.25. 𝜋. 𝐷. 𝑙 = 4,799𝑁 𝑑𝑦 Câu 1.16 Tóm tắt: 0,02𝑚 𝑡 = 5𝑚𝑚; 𝑉 =
; 𝐴 = 0,2𝑚2; 𝜇 = 8,14.10−2𝑃𝑎. 𝑠. Tìm F? 𝑠 Giải:
Lực F để kéo tấm phẳng A là: 𝑑𝑢 𝑉 = 2. 𝜇. . 𝐴 = 2. 𝜇. . 𝐴| = 0,13𝑁 𝑑𝑦 𝑡 𝑦=𝑡 Câu 1.17 Tóm tắt: 0,4𝑁𝑠 0,2𝑁𝑠 3𝑚
𝜇1 = 𝑚2 ;𝜇2 = 𝑚2 ;𝑉0 = 𝑠 Giải: 𝜏𝑚𝑠1 = 𝜏𝑚𝑠2
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 10
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ 𝑑𝑢 𝑑𝑢 → 𝜇 1 2 1. = 𝜇 𝑑𝑦 2. 𝑑𝑦 𝑉 𝑉 → 𝜇 0 − 𝑉 1. = 𝜇 𝑡 2. 𝑡 → 𝑉 = 2𝑚/𝑠 Câu 1.18 Tóm tắt:
𝐺 = 15𝑁; ℎ = 0,1𝑚; 𝜇 = 1,5𝑃𝑎. 𝑠; 𝐴 = 1𝑚2; Tìm V Giải:
Tìm vận tốc : Trọng lực = Lực ma sát tổng = 2. Lực ma sát mỗi bên. 𝑑𝑢 𝑉 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 1,5. . 1 𝑑𝑦 0,05
𝐺 = 2. 𝐹𝑚𝑠 → 𝑉 = 0,25𝑚/𝑠 Câu 1.19 Tóm tắt: 0,5𝑚 𝑉 =
; 𝑡 = 1,25𝑚𝑚; 𝑎 = 1𝑚; 𝐺 = 200𝑁; 𝛼 = 20°; Tìm 𝜇 𝑠 Giải:
Lực kéo xuống = Lực ma sát 𝑉
→ 𝐺. sin(𝛼) = 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 𝑡 0,5
→ 200. sin(20) = 𝜇. 1,25.10−3 .1.1
→ 𝜇 = 0,171𝑃𝑎. 𝑠
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 11
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ Câu 1.20 Tóm tắt: 0,03𝑚
𝐷 = 0,25𝑚; 𝑀 = 176,6𝑁; 𝑉 =
; 𝑡 = 0,6𝑚𝑚; 𝜇 = 0,1𝑃𝑎. 𝑠; Tìm 𝛼 𝑠 Giải:
Theo đề, phân bố vận tốc lớp dầu theo phương pháp tuyến với chuyển động là
tuyến tính, nên 𝑑𝑢 = 𝑉 𝑑𝑦 𝑡 𝑑𝑢
𝐺. sin(𝛼) = 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 𝑑𝑦 0,03
→ 176,6. sin(𝛼) = 0,1. 0,6.10−3.𝜋.0,1252 → 𝛼 = 0,0796° Câu 1.21 Tóm tắt:
𝑎 = 1𝑐𝑚; 𝐿 = 5𝑐𝑚; 𝑡 = 0,01𝑚𝑚; 𝜇 = 0,025𝑃𝑎. 𝑠; 𝐺 = 0,22𝑁; Tìm v rơi. Giải: 𝑑𝑢 𝑉
𝐺 = 4. 𝐹𝑚𝑠 = 4. 𝜇. . 𝐴 = 4. 𝜇. . 𝐴 𝑑𝑦 𝑡 𝑉
→ 0,22 = 4.0,025. 0,01.10−3.1.5.10−4 = 0,044𝑚/𝑠 Câu 1.22 Tóm tắt: 150𝑣
𝐷 = 4𝑐𝑚; 𝐿 = 5𝑐𝑚; 𝑡 = 0,02𝑚𝑚; 𝜇 = 0,03𝑃𝑎. 𝑠; 𝑛 = ; Tìm 𝑃 𝑝ℎ 𝑚𝑠 Giải: Vận tốc
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 12
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/ 150.2𝜋 𝜋 𝑣 = 𝑅. 𝜔 = 0,02. = 𝑚/𝑠 60 10 Công ma sát: 𝑑𝑢 𝑣 𝜋2
𝑃𝑚𝑠 = 𝐹𝑚𝑠. 𝑣 = 𝜇.
. 𝐴. 𝑣 = 𝜇. . 𝜋. 𝐷. 𝐿. 𝑣 = 0,03. 𝑑𝑦 𝑡
102. 0,02.10−3 . 𝜋. 0,04.0,05: = 0,93𝑊 Câu 1.23 Tóm tắt: 240𝑣
𝐿 = 10𝑐𝑚; 𝐷 = 3𝑐𝑚; 𝜔 =
; 𝑑 = 2,8𝑐𝑚; 𝜇 = 0,5𝑝𝑜𝑖𝑠𝑒 = 0,05𝑃𝑎. 𝑠 𝑝ℎ Giải:
Vận tốc: 𝑣 = 𝑟. 𝜔 = 𝑑 . 240.2𝜋 = 0,352𝑚/𝑠 2 60
Chiều dày lớp dầu quanh trục: 𝑡 = 𝐷−𝑑 = 1𝑐𝑚 = 0,01𝑚 2 Momen quay: 𝐷
𝑀 = 𝐹𝑚𝑠. 𝑅 = 𝐹𝑚𝑠. 2 Lực ma sát: 𝑑𝑢 𝑣 0,352 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 𝜇. . 𝐴 = 0,05.
. 𝜋. 2,8.10−2. 0,1 = 0,01548𝑁 𝑑𝑦 𝑡 0,01
→ 𝑀 = 2,322.10−4𝑁𝑚 Câu 1.24 Tóm tắt: 360𝑣 𝑛 =
; 𝑑 = 5𝑐𝑚; 𝐷 = 5,1𝑐𝑚; 𝐿 = 10𝑐𝑚; 𝜇 = 2𝑃𝑎. 𝑠; Tìm 𝑀 𝑝ℎ Giải:
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 13
[CTCT] - CHÚNG TA CÙNG TIẾN Fanpage : facebook.com/Chungtacungtien/
Vận tốc: 𝑣 = 𝑟. 𝜔 = 𝑑 . 360.2𝜋 = 0,3𝜋 (𝑚/𝑠) 2 60
Chiều dày lớp dầu quanh trục: 𝑡 = 𝐷−𝑑 = 0,05𝑐𝑚 = 0,05.10−2𝑐𝑚 2 Momen quay: 𝐷
𝑀 = 𝐹𝑚𝑠. 𝑅 = 𝐹𝑚𝑠. 2 Lực ma sát: 𝑑𝑢 𝑣 0,3𝜋 𝐹𝑚𝑠 = 𝜇. . 𝐴 = 𝜇. . 𝐴 = 2. 𝑑𝑦 𝑡
0,05.10−2 . 𝜋. 5.10−2. 0,2 = 118,3152𝑁 → 𝑀 = 3,017𝑁𝑚
Sửa mệt lắm rồi, sai số chắc do cái vận tốc ở trên -.-
Group : facebook.com/groups/chungtacungtien.group/ Trang 14