Tổng hợp bài tập Hóa Đại Cương | Trường Đại học Luật TPHCM

Tổng hợp bài tập Hóa Đại Cương | Trường Đại học Luật TPHCM. Tài liệu gồm 17 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Gv: Hà Thành Trung
1
BƠi 1: HịA ĐI CNG
A. CU TO NGUYÊN T
I. Thành phn nguyên t:
-Nguyên t là ht trung hòa v điện có cu to 2 phn:
+ Nhân nguyên tử: proton (P) mang điện dương , notron (N) không mang điện
+ V nguyên t: các electron (e) mang đin âm.
- Khi lưng nguyên t chính là khối lượng ht nhân (khi lưng các ht proton và notron)
Cu to nguyên t
V nguyên t
Ht nhân
Electron
Proton
Notron
Đin tích
1-
1+
Không mang điện
Khi lng
9,1.10
-31
(kg)
1,6727.10
-27
(kg)
1,6748.10
-27
(kg)
- S Avorgaro là s nguyên t hay phân ttrong 1 mol cht, bng 6,023.10
23
- Đơn vị Cacbon (đơn vị khi lưng nguyên t), ký hiu u bng
1
12
khối lượng Cacbon
27
1 1,6605.10u kg
II.Ht nhân nguyên t:
- Ký hiu Z cho bit:
+S proton.
+S electron
+Đin tích ht nhân là Z+.
+S đơn vị điện tích ht nhân Z
+S hiu nguyên t S đơn v điện tích ht nhân = S proton = S electron
-S khi ký hiu A A = p + n = Z + N
III.Nguyên t hóa hc:
- Nguyên t hóa hc là tp hp nguyên t có cùng đin tích ht nhân nên có tính cht hóa hc
ging nhau
- Ký hiu nguyên t
Gv: Hà Thành Trung
2
Z: s hiu nguyên t
A: s khi
X: ký hiu tên nguyên t
I↑.Đng v:
- Các đồng v ca cùng mt nguyên t hóa hc là nhng nguyên t cùng s proton, khác nhau
s notron, do đó khác nhau s khi A
- Các đồng v có electron bng nhau nên tính cht hóa hc ging nhau.
- Các đồng v có notron khác nên khi lưng khác nên tính cht vt lý khác.
Nguyên t khi trung bình:
-Ta có
1
A
z
X
( a%) và
(b%)…..
-Nguyên t khi trung bình là:
12
. . ....
.....
hh
hh
a A b A
m
M
a b n



Điu kin t l ca N : Z là:
1 1,5
N
Z

V.V nguyên t
1. Obitan nguyên t:
a. Đnh nghĩa: Obitan nguyên t: khu vc không gian xung quanh ht nhân đó khả
năng có mặt electron là ln nht (khu vc có mật độ đám mây electron lớn nht).
b. S và dng obitan: ph thuộc đặc đim mi phân lp electron.
Phân lp s có 1 obitan dng hình cu.
Phân lp p có 3 obitan dng hình s 8 ni.
Phân lp d có 5 obitan, phân lp f có 7 obitan. Obitan d và f có dng phc tạp hơn.
Mi obitan ch cha tối đa 2 electron có spin(chiều) ngược nhau. Mỗi obitan được ký hiu bng
1 ô vuông , (còn gi là ô lưng t), trong đó nu ch có 1 electron ta gọi đó là electron
độc thân, nu đủ 2 electron ta gi các electron đã ghép đôi. Obitan không có electron gi là
obitan trng.
A
Z
X
Gv: Hà Thành Trung
3
2.Lp và phân lp electron:
-Các e xp vào các lp xung quanh nhân ; lớp trong có năng lượng thấp hơn lớp ngoài.
a. Trong mt lp
Các electron có năng lưng gn bng nhau.
Ký hiu ca lp: Lp K (n=1) ; lớp L (n=2)……
b. Trong phân lp
Các electron có năng lưng bng nhau.
Ký hiu ca phân lớp s, p, d, f,………….
Lớp (n=…)
K (n=1)
L (n=2)
M (n=3)
N (n=4)
O (n=5)
P (n=6)
Q (n=7)
Mc năng
lng
Phân lp
s
s , p
s, p, d
s, p, d , f
3.S obitan trong mt lp và phân lp.
Phân lp
S
P
d
f
S obitan
1
3
5
7
Lp
1
2
3
4
Phân lp
S
s , p
s, p, d
s, p, d , f
S obitan
1
4
9
16
- S obitan trong mt lp là n
2
VI. Cu hình electron
1. Các nguyên lý và quy tc phân b electron
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
5s 5p 5d 5f
6s 6p 6d 6f
7s 7p 7d 7f
Cu hình e theo mc năng lợng ca obitan là:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d
Cu hình e theo mc s phân b lp là:
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 6s 6p 6d 7s
Gv: Hà Thành Trung
4
2.Nguyên tc phân b electron:
a.Nguyên lý Pauli:
-Trên 1 obitan ch có th có nhiu nht 2 electron và 2 electron này chuyển động t quay khác
chiu nhau xung quanh trc riêng mi e.
H qu:
Phân lp
S
P
d
F
S e ti đa
2
6
10
14
Ký hiu
s
2
p
6
d
10
f
14
Lp
1
2
3
4
S e ti đa
2
8
18
32
- S e tối đa trong 1 lp là 2n
2
(n là s lp e)
b.Nguyên lý vng bn:
- trạng thái cơ bản, trong nguyên t, các electron chim lần lượt nhng obitan có mức năng
ng t thấp đn cao.
c.Quy tc Hund:
-Trong cùng 1 phân lp, các electron s phân b trên các obitan sao cho s electron độc thân là
ti đa
3.Cu hình electron:
**
11
Na
-Cu hình e theo mức năng lượng: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
-S phân b e vào các obitan:
*
35
Br
-Cu hình e theo mức năng lượng: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
-Cu hình e (theo th t lp): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
Gv: Hà Thành Trung
5
* Fe (Z = 26).
-Cu hình e theo mức năng lượng: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
-Cu hình e (theo th t lp): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Trên c sở cu hình electron ca nguyên t, ta d dƠng vit cu hình electron ca cation
hoặc anion to ra t nguyên t ca nguyên t đó:
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Đối vi anion thì thêm vào lp ngoài cùng s electron mà nguyên t đã nhận.
S(Z = 16) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
S
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cn hiu rng :electron lp ngoài cùng theo cu hình electron ch không theo mức năng lượng.
4.Đặc điểm e lp ngoài cùng:
Nguyên t có 1, 2, 3e lp ngoài cùng là kim loi
Nguyên t có 5, 6, 7e lp ngoài cùng là phi kim
Nguyên t có 4e lp ngoài cùng là kim loi hoc phi kim
Nguyên t có 8e lp ngoài cùng là khí him
Các công thc làm bài tp :
Dng 1 : Toán v kích thớc ,bán kính ,th tích nguyên t
Phng pháp :
Áp dng công thc
3
4
3
Vr
27
1 1,6605.10u kg
0
10 8
97
1 10 10
1 10 10
A m cm
nm m cm




- S Avorgaro là s nguyên t hay phân ttrong 1 mol cht, bng 6,023.10
23
- Đơn vị Cacbon (đơn vị khi lưng nguyên t), ký hiu u bng
1
12
khối lượng Cacbon
VII. Phn ng ht nhân:
Gv: Hà Thành Trung
6
Phn ng ht nhân quá trình làm bin đổi nhng ht nhân ca nguyên t y thành ht nhân
ca nhng nguyên t khác.
Trong phn ng ht nhân, tng s proton và tng s khối luôn được bo toàn.
Ví d:
↑III. Năng lng ion hoá, ái lc vi electron, đ ơm đin.
1) Năng ệượng ion hoá (I)
Năng lượng ion hoá năng lượng cần tiêu thụ để tách 1e ra khỏi nguyên tử bin nguyên tử
thành ion ơng. Nguyên tử càng dễ nhưng e (tính kim loại càng mạnh) thì I trị số càng
nhỏ.
2) Ái lc vi electron (E)
Ái lc với electron là năng lượng gii phóng khi kt hp 1e vào nguyên t, bin nguyên t thành
ion âm. Nguyên t kh năng thu e càng mạnh (tính phi kim càng mnh) thì E tr s càng
ln.
3) Độ âm đin (
):
Độ âm điện đại lượng đặc trưng cho khả năng hút cp electron liên kết ca mt nguyên t
trong phân t.
Độ âm điện được tính t I và E theo công thc:
Nguyên t càng ln thì nguyên t ca nó có kh năng hút cặp e liên kt càng mnh.
Độ âm điện thưng dùng để tiên đoán mức độ phân cc ca liên kt và xét các hiu ng dch
chuyn electron trong phân t.
Nu hai nguyên t bng nhau s to thành liên kết cng hoá tr thun tuý.
. Nu độ âm điện khác nhau nhiu (> 1,7) s to thành liên kt ion.
. Nu độ âm điện khác nhau không nhiu (0 << 1,7) s to thành liên kết cng hoá tr có cc.
Vy X là C.
Gv: Hà Thành Trung
7
B. H THNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HỌC
I. Đnh lut tun hoàn:
Tính cht ca các nguyên t cũng như thành phn, tính cht ca c đơn cht hp cht ca
chúng biến thiên tun hoàn theo chiều tăng điện tích ht nhân.
II. Bng h thng tun hoàn
Ngưi ta sp xp 109 nguyên t hoá hc (đã m được) theo chiu tăng dần của điện tích ht
nhân Z thành mt bng gi là bng h thng tun hoàn.
Có 2 dng bảng thưng gp.
1. Dng bng dài:
Có 7 chu k (mi chu k 1 hàng), 16 nhóm. Các nhóm đưc chia thành 2 loi: Nhóm A (gm
các nguyên t s và p) và nhóm B (gm nhng nguyên t d và f). Nhng nguyên t nhóm B đều
là kim loi.
2. Dng bng ngn:
Có 7 chu k (chu k 1, 2, 3 có 1 hàng, chu k 4, 5, 6 2 hàng, chu k 7 đang y dựng mi có
1 hàng); 8 nhóm. Mi nhóm có 2 phân nhóm: Phân nhóm chính (gm các nguyên t s và p - ng
vi nhóm A trong bng dài) phân nhóm ph (gm các nguyên t d f - ng vi nhóm B
trong bng dài). Hai h nguyên t f (h lantan và h actini) được xp thành 2 hàng riêng.
Trong chương trình PTTH và trong cun sách này s dng dng bng ngn.
III. Chu k
Chu k gm nhng nguyên t mà nguyên t ca chúng có cùng s lp electron.
Mi chu k đu m đầu bng kim loi kim, kết thúc bng khí hiếm.
Trong mt chu k, đi từ trái sang phi theo chiu điện tích hạt nhân tăng dần.
- S electron lớp ngoài cùng tăng dần.
- Lc hút gia ht nhân electron hoá tr lớp ngoài cùng ng dần, làm bán kính nguyên t
gim dần. Do đó:
+ Độ âm điện χ của các nguyên t tăng dn.
+ Tính kim loi gim dần, tính phi kim tăng dần.
+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit giảm dn, tính axit của chúng tăng dần.
- Hoá tr cao nhất đối với oxi tăng t I đn VII. Hoá tr đối với hiđro giảm t I↑ (nhóm I↑) đn I
(nhóm VII).
Gv: Hà Thành Trung
8
IV. Nhóm và phân nhóm
Trong một phân nhóm chính (nhóm A) khi đi t trên xuống dưới theo chiu tăng điện tích ht
nhân.
- Bán kính nguyên t tăng (do số lớp e tăng) nên lực hút gia ht nhân các electron lp
ngoài cùng yu dn, tc là kh năng nhưng electron ca nguyên t tăng dần. Do đó:
+ Tính kim loại tăng dn, tính phi kim gim dn.
+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit tăng dần, tính axit ca chúng gim dn.
- Hoá tr cao nht vi oxi (hoá tr dương) của các nguyên t bng s th t ca nhóm cha
nguyên t đó.
NHÓM
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
Hp cht oxi cao nht
R
2
O
RO
R
2
O
3
RO
2
R
2
O
5
RO
3
R
2
O
7
Hp cht vi hidro
RH
4
RH
3
RH
2
RH
C. LIÊN KT HÓA HC
I. Liên kt ion:
1.Đnh nghĩa: được hình thành bi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du
2. Đặc đim: thưng to bi kl điển hình và phi kim điển hình ( > 1,7 ) : NaCl, KF
3. Hp cht ion:
-Cht rn, dng tinh th, nhit đ nóng chy cao
-Đa s tan trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ ít phân cc
-Dẫn điện trng thái nóng chy và dung dch
II. Liên kt cng hóa tr:
1. Đnh nghĩa: đưc to nên gia hai nguyên t bng mt hay nhiu cp electron dùng chung
2. Phân loi:
a. Liên kt cng hóa tr không cc: cp e dùng chung không b hút lch v phía nguyên t nào
(0 << 0,4) : H
2
; Cl
2
, CO
2
b. Liên kt cng hóa tr cc: cp e dùng chung b hút lch v phía nguyên t độ âm điện
lớn hơn (0,4<< 1,7): HCl, H
2
O, SO
2
, NH
3
Gv: Hà Thành Trung
9
δ+ δ’-
3.Hp cht cng hóa tr:
-Cht khí, lng hoc rn, nhit đ nóng chy thp, d thăng hoa (vi cht rn)
-Đa s không tan trong nước (tr khi có th to liên kt hidro), tan d trong dung môi hữu cơ
-Không dẫn điện khi nóng chy hoc hòa tan
III. Liên kt cho nhn:
1. Đnh nghĩa: liên kt cng hóa tr đặc biệt trong đó cặp electron chung ch do mt nguyên
t góp
2. Đặc đim:
-Nguyên t cho: đã đạt cơ cấu bn mà vẫn còn dư 1 đôi điện t
-Nguyên t nhn: ch đạt cơ cấu bn khi có thêm 2 điện t
3. Kt qu
-To thành hp cht phi trí
-Nhiu hp cht cha cùng 1 nguyên t vi hóa tr khác nhau
IV. Liên kt kim loi:
1. Đnh nghĩa: là liên kt đưc hình thành gia cation, nguyên t và các electron t do
2. Mng tinh th kim loi:
a. Lập phương tâm khi
b. Lập phương tâm din
c. Lục phương
V. Liên kt hidro:
1. Đnh nghĩa:
Liên kt hiđro một loi liên kt hóa hc yu, được thc hin giữa hiđro linh động [H linh
động H mang mt phần điện tích dương, H này được liên kết cng hóa tr phân cc (có
Gv: Hà Thành Trung
10
cc) vi mt nguyên t độ âm điện ln gm O, N, F ] vi mt nguồn giàu điện t (cũng
thưng là các nguyên t có đ âm điện ln gm O, N, F).
Liên kt hiđro được biu diễn như sau: A < H.... B
Trong đó:
A < H: liên kt cng hóa tr phân cc gia H vi nguyên t có độ âm điện ln A
H.... B: (B O, N, F): Đôi đin t góp chung b kéo v phía A độ âm điện lớn hơn so với H.
liên kt hiđro gia H vi nguồn giàu đin t B (B cũng thưng các nguyên t
có đ âm điện ln gm O, N, F hay nguồn điện π, nhân thơm)
(H đ âm điện 2,20. Còn O đ âm điện 3,44 ; N đ âm điện 3,04 ; F độ âm điện
3,98)
2. Kt qu:
-Làm nhiệt độ sôi ca cht cao bất thưng
-Làm tăng khả năng hòa tan với dung môi
- Gii thích tính tan và nhit đ sôi ca các hp cht có liên kt hidro
3. Đặc điểm:
Bn cht ca liên kết hiđro là do lực hút tĩnh điện giữa H linh động có mang mt phần điện tích
dương với ngun giàu điện t B mang mt phần điện tích âm. Do đó yu t nào làm cho H
càng linh động, tc H càng mang nhiu điện tích dương, nguồn giàu điện t B càng giàu điện
t, tc B càng mang nhiu điện tích âm, thì liên kt hiđro gia H và B càng mnh.
Ch nhng phân t nào chứa H linh động, tc chứa nhóm −O−H, −N−H, F−H, mi tạo được
liên kt hiđro giữa các phân t ca chúng vi nhau.
↑D: Nước (H-OH), Rượu đơn chức (R-OH), Rượu đa chức (R(OH)n), Phenol (Ar-OH),
Axit hữu (R-COOH ), Amoniac (NH
3
), Amin bc 1 (R-NH
2
), Amin bc 2 (R-NH-R’),
Amino axit (H
2
N-R-COOH)... to được liên kt H gia các phân t vi nhau.
- Hai hp cht cng hóa tr khối lượng phân t xp x nhau, hp cht nào tạo được liên kt
hiđro giữa các phân t vi nhau thì s nhiệt độ nóng chy, nhiệt độ sôi cao hơn (do phi cn
Gv: Hà Thành Trung
11
cung cấp thêm năng ng nhit để phá v liên kt hiđro, sau đó phần năng lượng còn mi
cung cấp cho động năng để các phân t bay hơi).
Thí d:
: CH
3
Cl (−240C, M = 50,5) <
: C
2
H
5
OH (780C, M = 46)
Hp cht hữu nào tạo đươc liên kt hiđro với nước khối lượng phân t không ln s
hòa tan nhiu trong nưc.
Các rưu cha 1C, 2C, 3C trong phân t ( CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH ) tan mi t l (tan vô
hạn) trong nước.
Các axit cha 1C, 2C, 3C trong phân t (HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
COOH) tan hn
trong ớc. Nhưng axit panmitic (acid palmitic, C
15
H
31
COOH), axit stearic (C
17
H
35
COOH)
không tan trong nước.
VI. Liên kt xích-ma (σ)
-Là liên kt cng hóa tr, do s xen ph theo hướng đồng trc gia 2 obitan
-Bn
Gv: Hà Thành Trung
12
VII. Liên kt pi (π)
-Là liên kt cng hóa tr, do s xen ph bên gia 2 obitan
-Kém bn
D. TC Đ PHN NG CÂN BNG HÓA HC
I.Tc đ phn ng
-Tốc độ phn ứng đ bin thiên nồng độ ca mt trong các cht phn ng hoc sn phm
trong một đơn vị thi gian.
-Biu thc vn tc phn ng: vn tc phn ng t l thun vi tích s nồng độ ca các cht tham
gia phn ng, vi s hệ s hp thc các chất tương ứng trong phương trình phản ng hóa
hc.
Vi phn ng: mA + nB pC + qD
Biu thc vn tc: V = k.[A]
m
.[B]
n
=


k: h s t l (hng s vn tc) [A], [B]: nồng độ mol/l ca A, B.
Thí d: Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Lúc đu nồng độ Br
2
là 0,0120 mol/l, sau 50 giây nồng độ là 0,0101 mol/l
Vy tc đ trung bình ca phn ng trong khong thi gian 50 giây tính theo Br
2
là:


= 3,8.10
-4
mol / l.s
II.Cân bng hóa hc
1. Phn ng thun nghch: Là phn ng xy ra theo 2 chiu ngược nhau trong cùng điu kin,
ví d: H
2
+ I
2
2HI
2. Cân bng hóa hc trong phn ng thun nghch:
a. Đnh nghĩa: trng thái ca phn ng thun nghch tại đó vn tc phn ng thun bng
vn tc phn ng nghch (cân bằng động)
b. Nguyên lý chuyn dch cân bng Le Chatelier
Cân bng ca phn ng thun nghch s chuyn di theo chiu chng li s thay đổi các điu
kin bên ngoài (v nồng độ, nhiệt độ, áp sut)
Thay đổi : Chiu chuyn di
Gv: Hà Thành Trung
13
Nồng độ: Tăng – Gim ; Gim Tăng
Áp suất: Tăng – Gim s phân t khí ; Gim Tăng s phân t khí
Nhit độ: Tăng – Gim nhit (thu nhit) ; Gim Tăng nhiệt (ta nhit)
Lu Ủ:
Xúc tác ch lƠm tăng tc đ phn ng ch không m nh hởng đn chuyn dch cân
bng.
c. Hng s cân bng vi phn ng thun nghch:
mA + nB pC + qD
-Vn tc phn ng thun: V
t
= k
t
.[A]
m
.[B]
n
-Vn tc phn ng nghch: V
n
= k
n
.[C]
p
.[D]
q
-Khi cân bng: V
t
= V
n
k
t
.[A]
m
.[B]
n
= k
n
.[C]
p
.[D]
q
-Hng s cân bng:

󰇟󰇠󰇟󰇠
󰇟󰇠󰇟󰇠
E. ĐIN LY
I. S đin ly:
Là quá trình phân ly các cht trong nưc hoc nóng chảy toàn ion ( ion dương ,ion âm)
S điện ly được biu din bằng phương trình điện ly.
II.PHÂN LOI CÁC CHT ĐIN LY
1.Đnh nghĩa
Độ điện li anpha ca mt cht đin ly là t s ca s phân t phân li ra ion (n) và tông s phân t
hòa tan (n
o
)
o
n
n
2. Phân loi:
a. Cht đin li mnh : là chất khi tan trong nước ,các phân t đu phân li ra ion.
b. Cht đin li yu : là cht khi tan trong c, chmt phn s phân t hòa tan phân li ra
ion, phn còn li vn tn ti dưi dng phân t trong dung dch.
Gv: Hà Thành Trung
14
III.AXIT- BAZO- MUI
1.Axit bazo theo Arenius:
a. Axit là cht khi tan trong nưc phân li ra cation H
+
Vd: HCl, H
2
SO
4
b. Bazo là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH
-
Vd: NaOH, Ba(OH)
2
2.Axit nhiu nc là axit mà mt phn t phân li nhiu nc ra ion H
+
Vd: H
2
S, H
3
PO
4
3.Bazo nhiu nc là baazo mà mt phn t phân li ra nhiu ion OH
-
Vd: Mg(OH)
2
4.Hidroxit lng tính : là nhng cht khi tan trong nớc va có th phơn li nh axit, va
có th phơn li nh bazo.
Vd: Al(OH)
3
/ HAlO
2
.H
2
O; Zn(OH)
2
/ H
2
ZnO
2
5.Axit- bazo theo Brontstet
a. Axit là cht nhưng proton (H
+
): NH
4
+
, H
2
O, Fe
3+
b. Bazo là cht nhn proton: NH
3
, H
2
O, HCO
3
-
6.Hng s phân li axit
a
HA H A
HA
K
HA

K
a
là hng s phân li axit: ph thuc vào nhit đ, bn cht axit. K
a
càng nh thì lc axit
càng yu.
Gv: Hà Thành Trung
15
7.Hng s phân li bazo
b
ROH R OH
R OH
K
ROH

K
b
là hng s phân li bazo, ph thuc vào bn chất bazo đó và nhiệt độ, K
b
càng nh thì lc
bazo càng yu .
8. Mui: là hp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loi ( hoc NH
4
+
) và anion gc
axit.
Có 2 loi : mui trung hòa và mui axit .
IV.Công thc tính pH :
[H
+
].[OH
-
]=10
-14
tích s ion ca nớc
pH + pOH = 14 pH = -lg [H
+
] pOH = -log[OH-]
pH < 7 : môi trưng axit
pH = 7 : môi trưng trung tính
pH > 7 : môi trương Ba
AXIT
TRUNG TÍNH
KIM
QUÌ TÍM
Đ
TÍM
XANH
PHENOLPHTALEIN
KHÔNG MÀU
KHÔNG MÀU
HNG
Chú ý: có th trn mt s cht ch th có khoảng pH đổi màu k tip nhau, ta đưc hn hp cht
ch th-bazo vạn năng .
V. Phn ng trao đổi trong dung dch:
1. Điều kin xy ra phn ng trao đổi ion trong dung dch các cht đin li ch xy ra khi các
ion kt hp vi nhau tao ra ít nht mt trong các cht: kt ta, đin li yu, cht khí.
pt ion rút gn cho bit bn cht ca phn ng trong các dd cht đin li.
Trong pt ion rút gn: loi b nhng ion không tham gia phn ng, còn nhng cht kt
ta, đin li yu, chất khí được gi nguyên dưới dng phân t.
Gv: Hà Thành Trung
16
2. Ví d:
a. Phn ng to thành cht kt ta .
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
Ō 2NaCl + BaSO
4
ō
Pt ion thu gn :Ba2+ + SO
4
2-
Ō BaSO
4
ō
b. Phn ng to thành cht đin ly yu :
NaOH + HCl Ō NaCl ++ H
2
O
PT ion thu gn : H+ + OH- Ō H
2
O
c. Phn ng to thành ion phc :
AgCl + 2NH
3
Ō [Ag(NH3)]
2
Cl
d.Phn ng to thành axit yu :
Phương trình phân tử: Na
2
CO
3
+ 2HCl Ō 2NaCl + H
2
O + CO
2
ŋ
Phương trình ion đy đủ: 2Na
+
+ CO
3
2-
+ 2H
+
+ 2Cl
-
Ō 2Na
+
+ 2Cl
-
+ H
2
O + CO
2
ŋ
Phương trình ion rút gn: CO
3
2-
+ 2H
+
Ō H
2
O + CO
2
ŋ
Lu Ủ :
Tính tan ca mt s mui:
+ Tt c các mui nitrat (NO
3
-
) đu tan: ví d NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
……….
+ Hu ht các mui clorua(Cl
-
) đu tan tr AgCl, PbCl
2
+ Hu ht các mui sunfat(SO
4
2-
) đu tan tr BaSO
4
, CaSO
4
,PbSO
4
+ Hu ht các mui sunfua(S
2
-) đu không tan tr các mui sunfua ca kim loi Kim: Na
2
S,
K
2
S, Li
2
S và( NH
4
)
2
S
+ Hu ht các mui cacbonat (CO
3
2-
) đu không tan tr các mui cacbonat ca kim loi Kim:
Na
2
CO
3
, Li
2
CO
3
, K
2
CO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
.
+ Hu ht các mui Photphat (PO
4
3-
)và hidrophotphat(HPO
4
2-
) đu không tan tr mui Photphat
và hidrophotphat ca kim loi Kim (Na, K) và NH
4
+
. Li
3
PO
4
không tan.
Tính tan của các Bazơ:
Bazo tan gm: LiOH. NaOH, KOH, Ba(OH)
2
Ca(OH)
2
Bazo không tan gm : Fe(OH)
3
mƠu nơu đ, Cu(OH)
2
màu xanh lam, Fe(OH)
2
có màu trng
xanh
Gv: Hà Thành Trung
17
VI.KHÁI NIM S THY PHÂN CA MUI
Phn ng trao đổi ion gia các dd mui hòa tan vƠ nớc làm cho pH bin đổi gi là phn
ng thy phân ca mui
Điu kin thy phân ca mui :
1.Mui to bi gôc bazo mnh và gc axit yu : khi tan, gc axit yu b thy phân, dd có môi
trưng kim (pH > 7): Na
2
CO
3
, K
2
S…
2.Mui to bi gc bazo yu và gc axit mnh : khi tan ,gc bazo yu b thy phân ,dd có tính
axit (pH<7): Al
2
(SO
4
)
3
,NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
….
3.Mui to bi gc axit mnh và bazo mnh : không b thủy phân ,môi trưng trung tính: NaCl,
BaCl
2
… trừ NaHSO
4
thy phân cho môi trưng axit.
| 1/17

Preview text:

Gv: Hà Thành Trung BƠi 1: HịA Đ I C NG A. C U T O NGUYÊN T
I. Thành phần nguyên t :
-Nguyên tử là hạt trung hòa v điện có cấu tạo 2 phần:
+ Nhân nguyên tử: proton (P) mang điện dương , notron (N) không mang điện
+ Vỏ nguyên tử: các electron (e) mang điện âm.
- Khối lượng nguyên tử chính là khối lượng hạt nhân (khối lượng các hạt proton và notron) V nguyên t H t nhân C u t o nguyên t Electron Proton Notron Đi n tích 1- 1+ Không mang điện Kh i l ợng 9,1.10-31 (kg) 1,6727.10-27(kg) 1,6748.10-27(kg)
- Số Avorgaro là số nguyên tử hay phân tử có trong 1 mol chất, bằng 6,023.1023 1
- Đơn vị Cacbon (đơn vị khối lượng nguyên tử), ký hiệu u bằng khối lượng Cacbon 12 27 1u 1, 6605.10  kg
II.H t nhân nguyên t : - Ký hiệu Z cho bi t: +Số proton. +Số electron
+Điện tích hạt nhân là Z+.
+Số đơn vị điện tích hạt nhân Z
+Số hiệu nguyên tử Số đơn vị điện tích hạt nhân = Số proton = Số electron -Số khối ký hiệu A A = p + n = Z + N
III.Nguyên t hóa h c:
- Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử có cùng đi n tích h t nhân nên có tính ch t hóa h c gi ng nhau - Ký hiệu nguyên tử 1 Gv: Hà Thành Trung Z: số hiệu nguyên tử A A: s X ố khối Z
X: ký hiệu tên nguyên tử I↑.Đ ng v :
- Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng s proton, khác nhau
s notron, do đó khác nhau s kh i A
- Các đồng vị có electron bằng nhau nên tính chất hóa học giống nhau.
- Các đồng vị có notron khác nên khối lượng khác nên tính chất vật lý khác.
Nguyên t kh i trung bình: A A -Ta có 1 X X (b%)….. z ( a%) và 2z . a A  . b A  .... m  1 2 hh
-Nguyên tử khối trung bình là: M   a b ..... nhh Điề N
u ki n tỷ lệ của N : Z là: 1  1,5 Z V.V nguyên t 1. Obitan nguyên t :
a. Đ nh nghĩa: Obitan nguyên tử: là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó khả
năng có mặt electron là lớn nhất
(khu vực có mật độ đám mây electron lớn nhất).
b. S và d ng obitan: phụ thuộc đặc điểm mỗi phân lớp electron.
Phân lớp s có 1 obitan dạng hình cầu.
Phân lớp p có 3 obitan dạng hình số 8 nổi.
Phân lớp d có 5 obitan, phân lớp f có 7 obitan. Obitan d và f có dạng phức tạp hơn.
Mỗi obitan chỉ chứa tối đa 2 electron có spin(chiều) ngược nhau. Mỗi obitan được ký hiệu bằng
1 ô vuông , (còn gọi là ô lượng tử), trong đó n u chỉ có 1 electron ta gọi đó là electron
độc thân, n u đủ 2 electron
ta gọi các electron đã ghép đôi. Obitan không có electron gọi là obitan trống. 2 Gv: Hà Thành Trung
2.Lớp và phân lớp electron:
-Các e x p vào các lớp xung quanh nhân ; lớp trong có năng lượng thấp hơn lớp ngoài. a. Trong m t lớp
 Các electron có năng lượng gần b ng nhau.
 Ký hiệu của lớp: Lớp K (n=1) ; lớp L (n=2)…… b. Trong phân lớp
 Các electron có năng lượng b ng nhau.
 Ký hiệu của phân lớp s, p, d, f,…………. Lớp (n=…) K (n=1) L (n=2)
M (n=3) N (n=4) O (n=5) P (n=6) Q (n=7) M c năng l ợng Phân lớp s s , p s, p, d s, p, d , f
3.S obitan trong m t lớp và phân lớp. Phân lớp S P d f S obitan 1 3 5 7 Lớp 1 2 3 4 Phân lớp S s , p s, p, d s, p, d , f S obitan 1 4 9 16
- Số obitan trong một lớp là n2 VI. C u hình electron
1. Các nguyên lý và quy t c phân b electron 1s 2s 2p
C u hình e theo m c năng l ợng c a obitan là: 3s 3p 3d
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 4s 4p 4d 4f
C u hình e theo m c s phân b lớp là: 5s 5p 5d 5f
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p 5d 5f 6s 6p 6d 7s 6s 6p 6d 6f 7s 7p 7d 7f 3 Gv: Hà Thành Trung
2.Nguyên t c phân b electron: a.Nguyên lý Pauli:
-Trên 1 obitan chỉ có thể có nhi u nhất 2 electron và 2 electron này chuyển động tự quay khác
chi u nhau xung quanh trục riêng mỗi e. H qu : Phân lớp S P d F Số e tối đa 2 6 10 14 Ký hiệu s2 p6 d10 f14 Lớp 1 2 3 4 Số e tối đa 2 8 18 32
- Số e tối đa trong 1 lớp là 2n2 (n là số lớp e)
b.Nguyên lý v ng bền:
- trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, các electron chi m lần lượt những obitan có mức năng
lượng từ thấp đ n cao. c.Quy t c Hund:
-Trong cùng 1 phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa 3.C u hình electron: **11Na
-Cấu hình e theo mức năng lượng: 1s2 2s2 2p6 3s1
-Sự phân bố e vào các obitan: *35Br
-Cấu hình e theo mức năng lượng:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
-Cấu hình e (theo thứ tự lớp):
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 4 Gv: Hà Thành Trung * Fe (Z = 26).
-Cấu hình e theo mức năng lượng: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
-Cấu hình e (theo thứ tự lớp): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Trên c sở c u hình electron c a nguyên t , ta d dƠng vi t c u hình electron c a cation
hoặc anion t o ra t nguyên t c a nguyên t đó:

Fe2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Fe3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5.
Đối với anion thì thêm vào lớp ngoài cùng số electron mà nguyên tố đã nhận.
S(Z = 16) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. S2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Cần hiểu rằng :electron lớp ngoài cùng theo cấu hình electron chứ không theo mức năng lượng.
4.Đặc điểm e lớp ngoài cùng:
 Nguyên tử có 1, 2, 3e lớp ngoài cùng là kim loại
 Nguyên tử có 5, 6, 7e lớp ngoài cùng là phi kim
 Nguyên tử có 4e lớp ngoài cùng là kim loại hoặc phi kim
 Nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng là khí hi m
Các công th c làm bài tập :
D ng 1 : Toán về kích th ớc ,bán kính ,thể tích nguyên t Ph ng pháp : 4  3
Áp dụng công thức V  r 3  27 1u 1, 6605.10  kg 0    10 8
1 A  10 m  10 cm 9  7
1nm  10 m  10 cm
- Số Avorgaro là số nguyên tử hay phân tử có trong 1 mol chất, bằng 6,023.1023 1
- Đơn vị Cacbon (đơn vị khối lượng nguyên tử), ký hiệu u bằng khối lượng Cacbon 12
VII. Ph n ng h t nhân: 5 Gv: Hà Thành Trung
Phản ứng hạt nhân là quá trình làm bi n đổi những hạt nhân của nguyên tố này thành hạt nhân
của những nguyên tố khác.
Trong phản ứng hạt nhân, tổng số proton và tổng số khối luôn được bảo toàn. Ví dụ: Vậy X là C.
↑III. Năng l ợng ion hoá, ái l c với electron, đ ơm đi n.
1) Năng ệượng ion hoá (I)
Năng lượng ion hoá là năng lượng cần tiêu thụ để tách 1e ra khỏi nguyên tử và bi n nguyên tử
thành ion dương. Nguyên tử càng dễ như ng e (tính kim loại càng mạnh) thì I có trị số càng nhỏ.
2) Ái lực với electron (E)
Ái lực với electron là năng lượng giải phóng khi k t hợp 1e vào nguyên tử, bi n nguyên tử thành
ion âm. Nguyên tử có khả năng thu e càng mạnh (tính phi kim càng mạnh) thì E có trị số càng lớn.
3) Độ âm đi n ():
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút cặp electron liên kết của một nguyên tử
trong phân tử.
Độ âm điện được tính từ I và E theo công thức:
 Nguyên tố có  càng lớn thì nguyên tử của nó có khả năng hút cặp e liên k t càng mạnh.
 Độ âm điện  thư ng dùng để tiên đoán mức độ phân cực của liên k t và xét các hiệu ứng dịch
chuyển electron trong phân tử.
 N u hai nguyên tử có  bằng nhau sẽ tạo thành liên kết cộng hoá trị thuần tuý.
. N u độ âm điện khác nhau nhiều (> 1,7) sẽ tạo thành liên k t ion.
. N u độ âm điện khác nhau không nhi u (0 << 1,7) sẽ tạo thành liên kết cộng hoá trị có cực. 6 Gv: Hà Thành Trung
B. H TH NG TU N HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HỌC
I. Đ nh luật tuần hoàn:
Tính chất của các nguyên tố cũng như thành phần, tính chất của các đơn chất và hợp chất của
chúng biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
II. B ng h th ng tuần hoàn
Ngư i ta sắp x p 109 nguyên tố hoá học (đã tìm được) theo chi u tăng dần của điện tích hạt
nhân Z thành một bảng gọi là bảng hệ thống tuần hoàn.
Có 2 dạng bảng thư ng gặp.
1. Dạng bảng dài:
Có 7 chu kỳ (mỗi chu kỳ là 1 hàng), 16 nhóm. Các nhóm được chia thành 2 loại: Nhóm A (gồm
các nguyên tố s và p) và nhóm B (gồm những nguyên tố d và f). Những nguyên tố ở nhóm B đều là kim loại.
2. Dạng bảng ngắn:
Có 7 chu kỳ (chu kỳ 1, 2, 3 có 1 hàng, chu kỳ 4, 5, 6 có 2 hàng, chu kỳ 7 đang xây dựng mới có
1 hàng); 8 nhóm. Mỗi nhóm có 2 phân nhóm: Phân nhóm chính (gồm các nguyên tố s và p - ứng
với nhóm A trong bảng dài) và phân nhóm phụ (gồm các nguyên tố d và f - ứng với nhóm B
trong bảng dài). Hai họ nguyên tố f (họ lantan và họ actini) được x p thành 2 hàng riêng.
Trong chương trình PTTH và trong cuốn sách này sử dụng dạng bảng ngắn. III. Chu kỳ
Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
Mỗi chu kỳ đ u mở đầu bằng kim loại kiềm, kết thúc bằng khí hiếm.
Trong một chu kỳ, đi từ trái sang phải theo chi u điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số electron lớp ngoài cùng tăng dần.
- Lực hút giữa hạt nhân và electron hoá trị lớp ngoài cùng tăng dần, làm bán kính nguyên tử giảm dần. Do đó:
+ Độ âm điện χ của các nguyên tố tăng dần.
+ Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit giảm dần, tính axit của chúng tăng dần.
- Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng từ I đ n VII. Hoá trị đối với hiđro giảm từ I↑ (nhóm I↑) đ n I (nhóm VII). 7 Gv: Hà Thành Trung
IV. Nhóm và phân nhóm
Trong một phân nhóm chính (nhóm A) khi đi từ trên xuống dưới theo chi u tăng điện tích hạt nhân.
- Bán kính nguyên tử tăng (do số lớp e tăng) nên lực hút giữa hạt nhân và các electron lớp
ngoài cùng y u dần, tức là khả năng như ng electron của nguyên tử tăng dần. Do đó:
+ Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
+ Tính bazơ của các oxit, hiđroxit tăng dần, tính axit của chúng giảm dần.
- Hoá trị cao nhất với oxi (hoá trị dương) của các nguyên tố bằng số thứ tự của nhóm chứa nguyên tố đó. NHÓM IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Hợp ch t oxi cao nh t R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 Hợp ch t với hidro RH4 RH3 RH2 RH C. LIÊN K T HÓA H C I. Liên k t ion:
1.Đ nh nghĩa: được hình thành b i lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
2. Đặc điểm: thư ng tạo b i kl điển hình và phi kim điển hình ( > 1,7 ) : NaCl, KF 3. Hợp ch t ion:
-Chất rắn, dạng tinh thể, nhiệt độ nóng chảy cao
-Đa số tan trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ ít phân cực
-Dẫn điện trạng thái nóng chảy và dung dịch
II. Liên k t c ng hóa tr :
1. Đ nh nghĩa:
được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhi u cặp electron dùng chung 2. Phân lo i:
a. Liên k t c ng hóa tr không c c: cặp e dùng chung không bị hút lệch v phía nguyên tử nào
(0 << 0,4) : H2; Cl2, CO2
b. Liên k t c ng hóa tr có c c: cặp e dùng chung bị hút lệch v phía nguyên tử có độ âm điện
lớn hơn (0,4<< 1,7): HCl, H2O, SO2, NH3 8 Gv: Hà Thành Trung
3.Hợp ch t c ng hóa tr :
-Chất khí, lỏng hoặc rắn, nhiệt độ nóng chảy thấp, dễ thăng hoa (với chất rắn)
-Đa số không tan trong nước (trừ khi có thể tạo liên k t hidro), tan dễ trong dung môi hữu cơ
-Không dẫn điện khi nóng chảy hoặc hòa tan III. Liên k t cho nhận:
1. Đ nh nghĩa:
Là liên k t cộng hóa trị đặc biệt trong đó cặp electron chung chỉ do một nguyên tử góp 2. Đặc điểm:
-Nguyên tử cho: đã đạt cơ cấu b n mà vẫn còn dư 1 đôi điện tử
-Nguyên tử nhận: chỉ đạt cơ cấu b n khi có thêm 2 điện tử 3. K t qu
-Tạo thành hợp chất phối trí
-Nhi u hợp chất chứa cùng 1 nguyên tố với hóa trị khác nhau IV. Liên k t kim lo i:
1. Đ nh nghĩa:
là liên k t được hình thành giữa cation, nguyên tử và các electron tự do
2. M ng tinh thể kim lo i: a. Lập phương tâm khối b. Lập phương tâm diện c. Lục phương V. Liên k t hidro: 1. Đ nh nghĩa:
Liên k t hiđro là một loại liên k t hóa học y u, được thực hiện giữa hiđro linh động [H linh
động là H có mang một phần điện tích dương, H này được liên kết cộng hóa trị phân cực (có
9 δ+ δ’- Gv: Hà Thành Trung
cực) với một nguyên tố có độ âm điện lớn gồm O, N, F ] với một nguồn giàu điện tử (cũng
thường là các nguyên tố có độ âm điện lớn gồm O, N, F
).
Liên k t hiđro được biểu diễn như sau: A < H.... B Trong đó:
A < H: liên k t cộng hóa trị phân cực giữa H với nguyên tố có độ âm điện lớn A
H.... B: (B là O, N, F): Đôi điện tử góp chung bị kéo v phía A có độ âm điện lớn hơn so với H.
liên k t hiđro giữa H với nguồn giàu điện tử B (B cũng thư ng là các nguyên tố
có độ âm điện lớn gồm O, N, F hay nguồn điện π, nhân thơm)
(H có độ âm điện 2,20. Còn O có độ âm điện 3,44 ; N có độ âm điện 3,04 ; F có độ âm điện 3,98) 2. K t qu :
-Làm nhiệt độ sôi của chất cao bất thư ng
-Làm tăng khả năng hòa tan với dung môi
- Giải thích tính tan và nhiệt độ sôi của các hợp chất có liên k t hidro 3. Đặc điểm:
Bản ch t của liên kết hiđro là do lực hút tĩnh điện giữa H linh động có mang một phần điện tích
dương với nguồn giàu điện tử B có mang một phần điện tích âm. Do đó y u tố nào làm cho H
càng linh động, tức H càng mang nhi u điện tích dương, và nguồn giàu điện tử B càng giàu điện
tử, tức B càng mang nhi u điện tích âm, thì liên k t hiđro giữa H và B càng mạnh.
Chỉ những phân tử nào chứa H linh động, tức có chứa nhóm −O−H, −N−H, F−H, mới tạo được
liên k t hiđro giữa các phân tử của chúng với nhau.
↑D: Nước (H-OH), Rượu đơn chức (R-OH), Rượu đa chức (R(OH)n), Phenol (Ar-OH),
Axit hữu cơ (R-COOH ), Amoniac (NH3), Amin bậc 1 (R-NH2), Amin bậc 2 (R-NH-R’),
Amino axit (H2N-R-COOH)... tạo được liên k t H giữa các phân tử với nhau.
- Hai hợp chất cộng hóa trị có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau, hợp chất nào tạo được liên k t
hiđro giữa các phân tử với nhau thì sẽ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao hơn (do phải cần 10 Gv: Hà Thành Trung
cung cấp thêm năng lượng nhiệt để phá vỡ liên k t hiđro, sau đó phần năng lượng còn dư mới
cung cấp cho động năng để các phân tử bay hơi).
Thí dụ: : CH Cl (−240C, M = 50,5) < 3 : C2H5OH (780C, M = 46)
Hợp chất hữu cơ nào tạo đươc liên k t hiđro với nước và có khối lượng phân tử không lớn sẽ hòa tan nhi u trong nước.
Các rượu chứa 1C, 2C, 3C trong phân tử ( CH3OH, C2H5OH, C3H7OH ) tan mọi tỉ lệ (tan vô hạn) trong nước.
Các axit chứa 1C, 2C, 3C trong phân tử (HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH) tan vô hạn
trong nước. Nhưng axit panmitic (acid palmitic, C15H31COOH), axit stearic (C17H35COOH) không tan trong nước.
VI. Liên k t xích-ma (σ)
-Là liên k t cộng hóa trị, do sự xen phủ theo hướng đồng trục giữa 2 obitan -B n 11 Gv: Hà Thành Trung VII. Liên k t pi (π)
-Là liên k t cộng hóa trị, do sự xen phủ bên giữa 2 obitan -Kém b n
D. T C Đ PH N NG CÂN B NG HÓA H C I.T c đ ph n ng
-Tốc độ phản ứng là độ bi n thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm
trong một đơn vị th i gian.
-Biểu thức vận tốc phản ứng: vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất tham
gia phản ứng, với số mũ là hệ số hợp thức các chất tương ứng trong phương trình phản ứng hóa học.
Với phản ứng: mA + nB pC + qD
Biểu thức vận tốc: V = k.[A]m.[B]n =
k: hệ số tỉ lệ (hằng số vận tốc) [A], [B]: nồng độ mol/l của A, B. Thí dụ: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,0120 mol/l, sau 50 giây nồng độ là 0,0101 mol/l
Vậy tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng th i gian 50 giây tính theo Br2 là: ̅ = 3,8.10-4 mol / l.s II.Cân b ng hóa h c
1. Ph n ng thuận ngh ch: Là phản ứng xảy ra theo 2 chi u ngược nhau trong cùng đi u kiện, ví dụ: H2 + I2 2HI
2. Cân b ng hóa h c trong ph n ng thuận ngh ch:
a. Đ nh nghĩa
: Là trạng thái của phản ứng thuận nghịch mà tại đó vận tốc phản ứng thuận bằng
vận tốc phản ứng nghịch (cân bằng động)
b. Nguyên lý chuyển d ch cân b ng Le Chatelier
Cân bằng của phản ứng thuận nghịch sẽ chuyển d i theo chi u chống lại sự thay đổi các đi u
kiện bên ngoài (v nồng độ, nhiệt độ, áp suất)
Thay đổi : Chi u chuyển d i 12 Gv: Hà Thành Trung
Nồng độ: Tăng – Giảm ; Giảm – Tăng
Áp suất: Tăng – Giảm số phân tử khí ; Giảm – Tăng số phân tử khí
Nhiệt độ: Tăng – Giảm nhiệt (thu nhiệt) ; Giảm – Tăng nhiệt (tỏa nhiệt) L u Ủ:
Xúc tác chỉ lƠm tăng t c đ ph n ng ch không làm nh h ởng đ n chuyển d ch cân b ng.
c. H ng s cân b ng với ph n ng thuận ngh ch: mA + nB pC + qD
-Vận tốc phản ứng thuận: Vt = kt.[A]m.[B]n
-Vận tốc phản ứng nghịch: Vn = kn.[C]p.[D]q
-Khi cân bằng: Vt = Vn kt.[A]m.[B]n = kn.[C]p.[D]q -Hằng số cân bằng: E. ĐI N LY I. S đi n ly:
Là quá trình phân ly các chất trong nước hoặc nóng chảy toàn ion ( ion dương ,ion âm)
Sự điện ly được biểu diễn bằng phương trình điện ly.
II.PHÂN LO I CÁC CH T ĐI N LY 1.Đ nh nghĩa
Độ điện li anpha của một chất điện ly là tỉ số của số phân tử phân li ra ion (n) và tông số phân tử hòa tan (no) n
  n o 2. Phân lo i:
a. Ch t đi n li m nh : là chất khi tan trong nước ,các phân tử đ u phân li ra ion.
b. Ch t đi n li y u : là chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra
ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. 13 Gv: Hà Thành Trung III.AXIT- BAZO- MU I
1.Axit –bazo theo Arenius:
a. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ Vd: HCl, H … 2SO4
b. Bazo là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- Vd: NaOH, Ba(OH) … 2
2.Axit nhiều n c là axit mà m t phần t phân li nhiều n c ra ion H+ Vd: H … 2S, H3PO4
3.Bazo nhiều n c là baazo mà m t phần t phân li ra nhiều ion OH- Vd: Mg(OH) … 2
4.Hidroxit l ỡng tính : là nh ng ch t khi tan trong n ớc v a có thể phơn li nh axit, v a
có thể phơn li nh bazo. Vd: Al(OH) … 3/ HAlO2.H2O; Zn(OH)2/ H2ZnO2
5.Axit- bazo theo Brontstet
a. Axit là chất như ng proton (H+): NH + 4 , H2O, Fe3+…
b. Bazo là chất nhận proton: NH - 3, H2O, HCO3 6.H ng s phân li axit HA H   A
H   A      K aHA
Ka là h ng s phân li axit: ph thu c vào nhi t đ , b n ch t axit. Ka càng nh thì l c axit càng y u. 14 Gv: Hà Thành Trung 7.H ng s phân li bazo ROH R  OH
R  OH       K bROH
Kb là h ng s phân li bazo, phụ thuộc vào bản chất bazo đó và nhiệt độ, Kb càng nhỏ thì lực bazo càng y u .
8. Mu i: là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại ( hoặc NH + 4 ) và anion gốc axit.
Có 2 loại : muối trung hòa và muối axit .
IV.Công th c tính pH :
[H+].[OH-]=10 -14 tích s ion c a n ớc pH + pOH = 14 pH = -lg [H+] pOH = -log[OH-]  pH < 7 : môi trư ng axit 
pH = 7 : môi trư ng trung tính 
pH > 7 : môi trương Bazơ AXIT TRUNG TÍNH KI M QUÌ TÍM Đ TÍM XANH PHENOLPHTALEIN KHÔNG MÀU KHÔNG MÀU H NG
Chú ý: có thể trộn một số chất chỉ thị có khoảng pH đổi màu k ti p nhau, ta được hỗn hợp chất
chỉ thị-bazo vạn năng .
V. Ph n ng trao đổi trong dung d ch:
1. Điều ki n x y ra ph n ng trao đổi ion
trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các
ion k t hợp với nhau tao ra ít nhất một trong các chất: k t t a, đi n li y u, ch t khí. 
pt ion rút gọn cho bi t bản chất của phản ứng trong các dd chất điện li. 
Trong pt ion rút gọn: loại bỏ những ion không tham gia phản ứng, còn những chất k t
tủa, điện li y u, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử. 15 Gv: Hà Thành Trung 2. Ví d :
a. Ph n ng t o thành ch t k t t a . Na ō 2SO4 + BaCl2 Ō 2NaCl + BaSO4 Pt ion thu gọn :Ba2+ + SO 2- ō 4 Ō BaSO4
b. Ph n ng t o thành ch t đi n ly y u : NaOH + HCl Ō NaCl ++ H2O
PT ion thu gọn : H+ + OH- Ō H2O
c. Ph n ng t o thành ion ph c : AgCl + 2NH3 Ō [Ag(NH3)]2Cl
d.Ph n ng t o thành axit y u :
Phương trình phân tử: Na ŋ
2CO3 + 2HCl Ō 2NaCl + H2O + CO2
Phương trình ion đầy đủ: 2Na+ + CO 2- ŋ
3 + 2H+ + 2Cl- Ō 2Na+ + 2Cl- + H2O + CO2
Phương trình ion rút gọn: CO 2- ŋ 3 + 2H+ Ō H2O + CO2 L u Ủ :
Tính tan của một s mu i:
+ Tất cả các muối nitrat (NO - ……….
3 ) đ u tan: ví dụ NaNO3, Ca(NO3)2, Cu(NO3)2
+ Hầu h t các muối clorua(Cl-) đ u tan trừ AgCl, PbCl2
+ Hầu h t các muối sunfat(SO 2-
4 ) đ u tan trừ BaSO4, CaSO4,PbSO4
+ Hầu h t các muối sunfua(S2-) đ u không tan trừ các muối sunfua của kim loại Ki m: Na2S, K2S, Li2S và( NH4)2S
+ Hầu h t các muối cacbonat (CO 2-
3 ) đ u không tan trừ các muối cacbonat của kim loại Ki m:
Na2CO3, Li2CO3, K2CO3 và (NH4)2CO3.
+ Hầu h t các muối Photphat (PO 3- 2-) đ 4 )và hidrophotphat(HPO4
u không tan trừ muối Photphat
và hidrophotphat của kim loại Ki m (Na, K) và NH + 4 . Li3PO4 không tan.
Tính tan của các Bazơ:
Bazo tan g m: LiOH. NaOH, KOH, Ba(OH)2 Ca(OH)2
Bazo không tan gồm : Fe(OH)3 mƠu nơu đ , Cu(OH)2 màu xanh lam, Fe(OH)2 có màu tr ng xanh 16 Gv: Hà Thành Trung
VI.KHÁI NI M S TH Y PHÂN C A MU I
Ph n ng trao đổi ion gi a các dd mu i hòa tan vƠ n ớc làm cho pH bi n đổi g i là ph n ng th y phân c a mu i
Điều ki n th y phân c a mu i :
1.Muối tạo b i gôc bazo mạnh và gốc axit y u : khi tan, gốc axit y u bị thủy phân, dd có môi trư ng ki m (pH > 7): Na S… 2CO3, K2
2.Muối tạo b i gốc bazo y u và gốc axit mạnh : khi tan ,gốc bazo y u bị thủy phân ,dd có tính
axit (pH<7): Al2(SO4)3,NH4Cl, (NH4)2SO4 ….
3.Muối tạo b i gốc axit mạnh và bazo mạnh : không bị thủy phân ,môi trư ng trung tính: NaCl, BaCl … trừ 2
NaHSO4 thủy phân cho môi trư ng axit. 17