Tổng hợp bài tập kết cấu thép | Trường Đại học Thủy Lợi

Tổng hợp bài tập kết cấu thép | Trường Đại học Thủy Lợi. Tài liệu gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Kết cấu thép 2 tài liệu

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
30 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập kết cấu thép | Trường Đại học Thủy Lợi

Tổng hợp bài tập kết cấu thép | Trường Đại học Thủy Lợi. Tài liệu gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 1
Phn 1: H GING
H ging mái: B trí trong mp cánh trên, trong mp cánh dưới và h giằng đứng vuông góc
vi mp ca dàn.
H ging trong mp cánh trên:
Nằm trong mp cánh trên theo phương ngang nhà
.
B trí theo phương ngang nhà, ti v trí 2 gian đầu hi, đầu khi t
0
và gia nhà sao cho
khoảng cách các gian đưc b trí giằng không vượt quá 50
60m (do giằng thường liên kết
vi kèo bng BL thô).
Thường được cu to bi các thanh chéo ch thp.Ngoài ra còn b trí thanh chng dc
đỉnh và gi ta dàn
.
Tác dng: To những điểm c kết không chuyn v theo phương ngoài mp dàn, đm bo n
định cho thanh cánh trên chu nén (gim chiu dài tính toán cho các thanh cánh trên chu
nén), to điều kin thun li cho dng lp.
Đối vi nhà có mái panen BTCT được hàn vào thanh cánh trên dàn tđộ cng mái ln,
không cn ging cánh trên dàn.Tuy nhiên, để đảm bo ổn định các cu kin trong lúc lp
panen, cn b trí ging 2 đầu khi t
0
.
H giằng trong mp cánh dưới: gm h ging ngang và h ging dc.
B trí trong mp cánh dưới ca dàn ti gian có h ging cánh trên.
Cùng vi h ging cánh trên to thành các khi cng không gian bt biến hình.
H ging ngang:
- B trí ti các gian có ging cánh trên.
- Ging tại đầu hi nhà dùng làm gi ta cho cột đầu hi, chu ti trng gió thổi lên tường
hi, nên còn gi là ging gió.
H ging dc:
- Dùng cho nhà xưởng có cu trc ln và chế độ làm vic nng, hoch mái nh
không
cng.
- B rng giằng thường bng chiều dài khoang đầu tiên cánh dưới dàn.
- Tăng độ cứng ngang nhà, đảm bo s làm vic cùng ca các khung, truyn ti cc b (lc
hãm ngang ca cu trục theo phương ngang nhà) lên 1khung sang các khung lân cn.
- Nếu nhp nhà > 24m, cn thanh chng dc gia nhp để giảm độ mnh thanh cánh dưi
dàn, giảm rung động ca kèo khi cu trc hoạt động.
H giằng đứng:
B trí trong các mp thanh đng gia dàn
2 đầu dàn (ti v trí có b trí ging ngang),
cùng gian vi giằng cánh trên và dưi để to nên khi cng không gian bt biến hình và c
định, gi ổn định khi lp dng.
Khong cách không quá 15m theo phương nhịp dàn (ngang nhà)
.
Các gian không b trí giằng đưc thay bng thanh chng dc: tăng cường ổn định cho
thanh cánh trong quá trình s dng lp dng.
Khi nhà có cu trc treo, b trí liên tc sut chiu dài nhà
.
H ging ca mái: B trí tương tự h ging mái, tuy nhiên ch có giằng cánh trên và đứng.
H ging ct:
Theo phương ngang: khung đưc liên kết thành h bt biến hình.
Theo phương dc: liên kết chân ct với móng được xem như khớp và các khung được liên
kết vi nhau qua dm cu chy cn có h ging cột để tránh sụp đổ.
Thường dùng các thanh ging chéo (thép góc hoc U) ni 2 ct gia khi t
0
(để tránh phát
sinh ƯS do t
0
thay đổi) to thành miếng cứng để:
Đảm bo ổn đnh dọc nhà và tránh rung động.
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 2
Gi ổn định cho ct theo phương dọc nhà.
Truyn lc dc nhà xung móng.
Gm 2 khi: Ging ct trên trc ct và ging cột dưi nhánh đỡ dm cu chy
.
Ngoài ra: 2 đầu hồi, đầu khi t
0
còn còn b trí h ging ct trên để:
Nhn lực gió đầu hi và lc hãm dc ca cu trục để truyn xung móng qua dm cu trc
và h ging cột dưới.
Giúp vic dng lp d dàng hơn.
Khi nhà dài hơn 120m dùng hệ giằng đối xng qua trc nhà
để đảm bảo độ cng dc.Các
khong cách gii hn:
T đầu hồi đến h ging gn nht 75m.
2 h ging trong 1 khi t
0
≤ 50m.
----------------------------------------------------------------------------------------
Phn 2: BÀI TP GIA K
Bài 1:
Phân tích so sánh đặc điểm làm vic của 3 sơ đồ khung sau v các mt:
Chế to, thi công.
Kh năng phân phối ni lc gia các cu kin.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t
0
.
Điều kiện đất nn xu, trung bình, tt.
Khung ngàm:
Chế to và thi công:
- Chế to liên kết phc tp, nhưng tiết kim vt liu.
- Thun li cho lp dng.Ít thun li cho vic SX và vn chuyn.
Kh năng phân phi ni lc gia các cu kin: ni lc phân b đều và nh.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t
0
:
- Chuyn v gi ta nh.
- Nhy vi s thay đi t
0
.
Điều kiện đất nn: nhy vi lún nên thích hp vi đất nn tt.
Khung 2 chân khp:
Chế to và thi công:
- Chế to và vn chuyn thun li.
- Ít thun li cho vic thi công nên cn neo buc khi lp dng.
Kh năng phân phi ni lc gia các cu kin: ni lc phân b không đều và ln.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t
0
: chuyn v gi ta ln và ít nhy vi s thay đổi t
0
.
Điều kiện đất nn: ít nhy vi lún nên thích hp vic loại đất nn.
Khung 2 khp nách:
Chế to và thi công:
- Chế to liên kết đơn giản.
- Thun li cho vic SX, lp dng.Ít thun li cho vic vn chuyn.
Kh năng phân phi ni lc gia các cu kin: ni lc phân b không đều.
Ảnh hưởng ca chuyn v gi ta và t
0
: độ cng khá ln, chuyn
- Chuyn v gi tựa tương đối nh.
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 3
- Ít nhy vi s thay đổi t
0
.
Điều kiện đất nn: thích hp với đất nn trung bình.
Bài 2:
Cho s liu xà g thép cán nóng ca mái lp tôn (dày 0,51mm), dàn có góc nghiêng đầu dàn α =
15
0
, khong cách 2 xà g theo phương ngang d = 1,2m, bước dàn B = 6m, áp lc gió tiêu chun w
0
= 125(daN/m
2
), h s độ cao ca áp lc gió ti cao trình đỉnh dàn k = 0,92, h s khí động mt
mái C
e
= -0,7.Vt liu thép CCT34 có f = 2100(daN/cm
2
), h s độ tin cy
c
= 1.
Gii
:
Xác định ti trng tác dng lên xà g:
2
2
8( / ) , 1,05 ( )
30( / ) , 1,3
c
m Qg
c
Qp
g daN m chon
p daN m
Xà g C10:
4 4 3 3
8,59( / ) , 1,05
174 , 20,4 , W 34,8 , W 6,46
c
xg Qg
x y x y
g daN m
I cm I cm cm cm
Ti trng tính toán tác dng lên xà g theo phương đứng: tôn & lp cách nhit, hot ti và
trọng lượng bn thân xà g.
0
8
. 30 .1,2 8,59 54,53( / )
os os15
c
c c c
m
xg
g
q p d g daN m
c c
0
0
.sin 54,53.sin15 14,11( / )
. os 54,53. os15 52,67( / )
c c
x
c c
y
0
. . .
os
8
30.1,3 1,05 .1,2 8,59.1,05 66,255( / )
os15
c
c c
m
Qp Qg xg Qg
g
q p d g
c
daN m
c
0
0
.sin 66,255.sin15 17,15( / )
. os 66,255. os15 64( / )
x
y
q q daN m
q q c c daN m
Nếu s dng 1 thanh ging xà g = 20mm đặt gia nhp xà g.
Moment un:
2
2
2 2
.
64 6
288( . )
8 8
.( / 2)
17,15 3
19,3( . )
8 8
y
x
x
y
q B
M daN m
q B
M daN m
Kim tra:
Kim tra bn:
2 2
28800 1930
1126,35( / ) . 2100( / )
W W 34,8 6,46
y
x
c
x y
M
M
daN cm f daN cm
Kim tra võng:
+ Độ võng ti gia nhịp (điểm liên kết thanh căng):
3
3
6
.
5 5 0,5267.600 1 1
384 . 384 (2,1.10 ).174 247 200
c
y y
x
q L
L L E I L
+ Độ võng tại các điểm cách đu xà g: z = 0,21.L = 0,21.6 = 1,26m
3 3
6
.
0,1411.600 1
2954. . 2954.(2,1.10 ).20,4 4152
c
x x
y
q L
L E I
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 4
3
3
6
.
3,1 3,1 0,5267.600 1
384 . 384 (2,1.10 ).174 398
c
y y
x
q L
L E I
2
2 2 2
1 1 1 1
4152 398 396 200
y
x
L L L L
Xác định ti trng gió tác dng lên xà g: gm t hp gió và tĩnh tải (chiếu lên phương gió) với
h s đ tin cy
Qg
= 0,9.
0
( ó)
0
0
. . .w .
.( . ). os
os
1,2.0,7.0,92.125.1,2
0,9.(8,28.1,2 8,59). os15 103,9( / )
os15
Q e
c c
y gi Qg m xg
c k d
q g d g c
c
c daN m
c
0
( ó)
0
0
. .w .
.( . ). os
os
0,7.0,92.125.1,2
0,9.(8,28.1,2 8,59). os15 83,9( / )
os15
c c c
e
y gi Qg m xg
c k d
q g d g c
c
c daN m
c
0
.( . ). os 0,9.(8,28.1,2 8,59). os15 16,07( / )
c c
x Qg m xg
q g d g c c daN m
Vì q
y,gió
> q
y
= 64(daN/m) Cn kim tra xà g chu gió.
Kim tra gió:
Kim tra bn:
2
2
( ó)
2 2
.
103,9 6
467,55( . )
8 8
.( / 2)
16,07 3
18,08( . )
8 8
y gi
x
x
y
q B
M daN m
q B
M daN m
2 2
46755 1808
1623,4( / ) . 2100( / )
W W 34,8 6,46
y
x
c
x y
M
M
daN cm f daN cm
Kim tra võng:
3
3
( ó)
6
.
5 5 0,839.600 1 1
384 . 384 (2,1.10 ).174 155 200
c
y y gi
x
q L
L L E I L
Vy xà g C10 không đảm bảo độ võng cho phép do gió.
Chn li xà g C12: I
x
= 304cm
4
, g
xg
= 10,9(daN/m).
0
( ó)
0
0
. .w .
.( . ). os
os
0,7.0,92.125.1,2
0,9.(8,28.1,2 10,9). os15 81,89( / )
os15
c c c
e
y gi Qg m xg
c k d
q g d g c
c
c daN m
c
Kim tra võng:
3
3
( ó)
6
.
5 5 0,8189.600 1 1
384 . 384 (2,1.10 ).304 277 200
c
y y gi
x
q L
L L E I L
Bài 3
: (GK 23/10/2003)
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 5
Cu trc 2 móc, chế độ làm vic trung bình có Q = 20/5 T, L = 24m, L
k
= 22,5m, b rng cu trc
B = 6,3m, đáy K = 4,4m, H = 2,4m, áp lc bánh xe lên ray P
c
max
= 22T, trọng lượng xe con G
xc
=
8,5T, trọng lượng toàn cu trc G = 36T.
B rộng bước ct B = 6m, s bước ct n
B
= 11bước.Áp lc gió w
0
= 83(KG/m
2
) =
0,83(kN/m
2
).Dạng địa hình B.Bng tra h s K:
Độ cao (m) 5 10 15 20 30
H s K 0,84 1 1,11 1,19 1,32
Xác định:
1/ D
max
, D
min
, T.
2/ Ti trng gtác dng lên khung.
Gii
:
1/ Đah lực ng vi TH xếp ti nguy him nht:
1
2
3
4
1
6 6,3 4,4
0,6833
6
1,95
6 4,4
0,2667
6
0
K
i
y
B B K
y
B
y
B K
y
B
y
Lc D
max
, D
min
ca cu trc tác dng lên ct:
ax ax
. . . 1,1.0,85.220.1,95 401,12( )
c
m Q th m i
D n P y kN
min ax
0
200 360
220 60( )
2
c c
m
Q G
P P kN
n
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 6
min min
. . . 1,1.0,85.60.1,95 109,4( )
c
Q th i
D n P y kN
Tng lc hãm ngang tiêu chuẩn tác động lên toàn cu trc:
0
.( ).
0,1.(200 85).2
14,25( )
4
c
xc xc
xc
f Q G n
T kN
n
Lc hãm ngang tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc:
1
0
.( ).
0,1.(200 85).2
7,125( )
. 2.4
c
c
xc xc
xc
f Q G n
T kN
n n
Lc xô ngang T ca cu trục (tác động lên ct):
1
. . . 1,1.0,85.7,125.1,95 12,38( )
c
Q th i
T n T y kN
2/
Tải gió lên tường dc qui v phân b trên ct khung:
0
. . .w .
d Q d
q c k B
0
. . .w .
h Q h
q c k B
2
0
1,2 , 0,8 , 0,6
w 83 / , 6
Q h d
c c
daN m B m
Cách 1: (An toàn, dùng trong đồ án)
14 5,5 19,5 1,13
h m k
Ct gia:
0
. . .w . 1,2.0,8.1,13.83.6 540,23( / )
d Q d
q c k B daN m
0
. . .w . 1,2.0,6.1,13.83.6 405,2( / )
h Q h
q c k B daN m
Ct biên:
540,23/ 2 270,12( / )
d
q daN m
405,2/ 2 202,6( / )
h
q daN m
Cách 2
:
Độ cao
(m)
k
q
đ
(daN/m)
q
h
(daN/m)
0
5
0,84
401.60 301.19
5
10
1
478.08 358.56
10
15
1,11
530.67 398.00
15
19,5
1,13
540.23 405.17
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 7
S dụng pp qui moment tương đương về ti chân ct: (tính cho ct gia)
2
2*(401,6*5*2,5 478,08*5*7,5 530,67*5*12,5
540,23*4,5*17,25) / 19,5 515,71( / )
d
m
q
daN m
2
2*(301,19*5*2,5 358,56*5*7,5 398*5*12,5
405,17*4,5*17,25) / 19,5 386,78( / )
h
m
q
daN m
Ti gió trên mái k t nh dưới vì kèo tr lên qui v lc tp trung đặt ngang cao trình
cánh dưới vì kèo:
1 2
0
. . . . .
2
Q i i
k k
W w B c h
1 3
2 4
2,2 , 1,5
.
0,6
4
h m h m
L i
h h m
Ti v trí cao độ thanh cánh dưới:
1 1
14 5,5 19,5 1,182
h m k
Ti v trí cao đỉnh mái:
2 2
19,5 2,2 1,5 2.0,6 24,4 1,247
h m k
Vy:
1,182 1,247
1,2* *0,83*6*(0,8*2,2 0,54*0,6
2
0,7*.1,5 0,8*0,6 ) 14,56( )
m m
d
m m
W
kN
1,182 1,247
1,2* *0,83*6*[0,6*(2,2+0,6+1,5+0,6)] 21,34
( )
2
h
W kN
W W 14,56 21,34 35,9( )
d h
W kN
Bài 4
:
Cho mt mt bng nhà công nghip mt tng bng thép, mái lp tole tráng km, hai cu chy sóng
đôi, chế độ làm vic nh (xem hình dưới) vi các thông s sau:
Đặc tính Nhp 24m Nhp 12m
K/cách 2 trục ray theo phương ngang L
k
(m) 22,5 11
Chiều cao đnh ray H
R
(m) 8 6
B rng cu trc B (mm) 6300 6300
K/cách 2 trc bánh xe cu trc K (mm)
K/cách t đỉnh ray đến mt trên xe con H (mm)
K/cách t trục ray đến mút cu trc B
1
(mm)
K/cách t đỉnh ray đến mặt dưới cu trc F (mm)
4400
2400
260
450
4400
2300
260
250
Áp lc tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc lên ray khi xe con
mang vt nặng đến gần sát phía ray đó P
tc
max
(T)
Như trên khi xe con đứng phía bên kia P
tc
min
(T)
22
5,8
14,5
2,8
Lc m ngang tiêu chun lên 1 bánh xe ca cu trc T (T) 0,71 0,5
Lc m dc tiêu chun tác dụng lên đỉnh ray (dc nhà) T
d
(T) 2,2 1,45
Trọng lượng xe con G
xc
(T)
Trọng lượng cu trc G
ct
(T)
8,4
35,5
5,2
19,5
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 8
1/ B trí h ging (cn ghi các loi ging).
2/ Tính áp lực đứng D
max
và lc hãm ngang cu trc T
max
lên ct C-5 và ct A-5.
Gii
:
2/
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 9
1
2
3
4
1
6 6,3 4,4
0,6833
6
1,95
6 4,4
0,2667
6
0
K
i
y
B B K
y
B
y
B K
y
B
y
Ct C-5:
Tính D
max
, D
min
:
ax ax
. . . 1,1.0,85.14,5.1,95 26,44( )
c
m Q th m i
D n P y T
min ax
. . . 1,1.0,85.2,8.1,95 5,11( )
c
Q th m i
D n P y T
Tính T
max
:
Lc hãm ngang tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc:
1
0
.( ).
0,2.(12 5,2).2
0,86( )
. 2.4
c
c
xc xc
xc
f Q G n
T T
n n
Lc xô ngang T ca cu trục (tác đng lên ct):
5
ax 1
. . . 1,1.0,85.0,86.1,95 1,568( )
C c
m Q th i
T n T y T
Ct trc A-5:
Tính D
max
:
ax
22 14,5 26,5( )
c
m
P T
ax ax
. . . 1,1.0,85.26,5.1,95 48,32( )
c
m Q th m i
D n P y T
Tính T
max
:
Lc hãm ngang tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc:
1
0
.( ).
0,2.[(20 12) (8,4 5,2)].2
2,28( )
. 2.4
c
c
xc xc
xc
f Q G n
T T
n n
Lc xô ngang T ca cu trục (tác đng lên ct):
5
ax 1
. . . 1,1.0,85.2,28.1,95 4,16( )
A c
m Q th i
T n T y T
Bài 5
:
Cho mt mt bng nhà công nghip mt tng bng thép, mái lp tole m màu, hai cu chy sóng
đôi, chế độ làm vic nh (xem hình dưới) vi các thông s sau:
Đặc tính
Nhp 24m
Bước 6m
K/cách 2 trục ray theo phương ngang L
k
(m) 22,5
Chiều cao đnh ray H
R
(m) 7,8
B rng cu trc B (mm) 6300
K/cách 2 trc bánh xe cu trc K (mm)
K/cách t đỉnh ray đến mt trên xe con H (mm)
K/cách t trục ray đến mút cu trc B
1
(mm)
K/cách t đỉnh ray đến mặt dưới cu trc F (mm)
4400
2400
260
450
Áp lc tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc lên ray khi xe con
mang vt nặng đến gần sát phía ray đó P
tc
max
(T)
Như trên khi xe con đứng phía bên kia P
tc
min
(T)
22
5,8
Lc m ngang tiêu chun lên 1 bánh xe ca cu trc T (T) 0,71
Lc m dc tiêu chun tác dụng lên đỉnh ray (dc nhà) T
d
(T) 2,2
Trọng lượng xe con G
xc
(T) 8,4
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 10
Trọng lượng cu trc G
ct
(T) 35,5
1/ B trí h ging mái và h ging ct.
2/ Tính và v áp lực đứng D
max
, D
min
và lc hãm ngang T
max
lên ct trc A.
Gii
:
1/ B trí h ging: Gi s kèo dàn
H ging mái:
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 11
H ging ct: Không cn b trí h ging gia, vì chiu dài nhà L
ging
= 54m < 75m và không có
khe t
0
(nên không cn k/cách 2 h ging ≤ 50m).
2/
Ct gia:
Tính D
max
, D
min
:
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 12
1
2
3
4
( ) / 2
0,842
( ) / 2
0,108
1,95
6 4,4
0,2667
6
0
K
K
i
B B K
y
B
B B K
y
y
B
B K
y
B
y
ax ax
min min
. . . 1,1.0,85.22.1,95 40,11( )
. . . 1,1.0,85.5,8.1,95 10,57( )
c
m Q th m i
c
Q th i
D n P y T
D n P y T
Tính T
max
:
Lc hãm ngang tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc:
1
0
.( ).
0,2.(20 8,4).2
1,42( )
. 2.4
c
c
xc xc
xc
f Q G n
T T
n n
Lc xô ngang T ca cu trục (tác đng lên ct):
5
ax 1
. . . 1,1.0,85.1,42.1,95 2,59( )
A c
m Q th i
T n T y T
Ct A-11:
Tính D
max
, D
min
:
1
2
( ) / 2
0,842
0,95
( ) / 2
0,108
K
i
K
B B K
y
B
y
B B K
y
B
ax ax
min min
. . . 1,1.0,85.22.0,95 19,54( )
. . . 1,1.0,85.5,8.0,95 5,15( )
c
m Q th m i
c
Q th i
D n P y T
D n P y T
Tính T
max
:
Lc hãm ngang tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc:
1
0
.( ).
0,2.(20 8,4).2
1,42( )
. 2.4
c
c
xc xc
xc
f Q G n
T T
n n
Lc xô ngang T ca cu trục (tác đng lên ct):
5
ax 1
. . . 1,1.0,85.1,42.0,95 1,26( )
A c
m Q th i
T n T y T
----------------------------------------------------------------------------------------
Phn 3: DM CU TRC
H s t hp n
th
:
1 cu trc: n
th
= 1
2 cu trc:
n
th
= 0,85: CĐLV nh và trung bình
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 13
n
th
= 0,95: CĐLV nng và rt nng
H s độ tin cy đối vi ti trng cu trc
Q
= 1,1.
H s động k
1
:
B 12m:
k
1
= 1,2: CĐLV rất nng
k
1
= 1,1: CĐLV trung bình , nng và với CĐLV của cu treo
B > 12m: k
1
= 1,1 : CĐLV rất nng
Ngoài các TH trên: k
1
= 1
H s động k
2
:
k
2
= 1,1: CĐLV rất nng
k
2
= 1: các TH còn li
Nếu không cho s lượng cu trc trong 1 nhp thì ly 1 cu trc.
c
= 0,9 khi chế độ làm vic nng
c
= 1 cho các TH còn li.
Nếu không cho biết s cu trc hoạt động trong 1 nhp thì mặt định chn là 1 cu trc.
Bài 1: Công thc tính M
max
, V
max
cho dm cu trc: (Theo pp Vinkle)
TH 1 dm cu chy: Mi bên 2 bánh
M
max
:
1 ax
. . .
c
Q th m
P k n P
2
K
x
2
ax
(2 ) .
8
m
L K P
M
L
V
max
:
ax
(2 ).
m
L K P
V
L
TH 1 dm cu chy: Mi bên 4 bánh
M
max
:
1 ax
. . .
c
Q th m
P k n P
2
2
K
x
2
2 1 2
ax
(2 )
.
4 2
m
L K K K
M P
L
V
max
:
1
ax
(4 2 ).
m
L K P
V
L
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 14
TH 2 dm cu chy: Mi bên 2 bánh
M
max
:
1 ax
. . .
c
Q th m
P k n P
2
3
K B
x
2
ax
(3 2 )
.
12
m
L B K
M P B K
L
V
max
:
ax
ax
(3 2 ).
( )
(2 ).
( )
m
m
L B K P
V khi L B
L
L B K P
V khi L B
L
Bài 2: (CK 10-01-2009)
Kiểm tra ƯS th trên, ƯS th dưới, độ võng ca dm cu chy
là dng dm đơn giản nhp L = 7,2m (cu trc có chế độ làm vic
nh) có tiết din (xem hình v): cánh trên là thép hình U-254mm
(h = 254mm, b = 89mm, t
b
= 9mm, t
c
= 13,6mm, A = 45,5cm
2
,
I
x
= 4450cm
4
, I
y
= 302cm
4
, z
0
= 2,88cm), bn bng (-10x622mm),
bản cánh dưới (-12x200mm).Biết:
Khong cách 2 trc bánh xe cu trc K = 3500mm.
B rng cu trc B = 5000mm.
Áp lc tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc lên ray khi xe con
mang vt nặng đến gần sát phía ray đó P
tc
max
= 89kN.
Lc hãm ngang tiêu chun lên 1 bánh xe cu trc T
tc
= 5,5kN.
Độ võng có th xác định theo CT: = M
tc
.L
2
/(10EI
x
) và độ võng
cho phép là (/L) = 1/600.
Gii:
1. TH 2 cu trc: Tham kho
Áp lc thẳng đứng tính toán 1 bánh xe:
1 ax
. . . 1.1,1.0,85.89 83,22( )
c
Q th m
P k n P kN
Vi: Cu trc có CĐLV nh: k
1
= 1
Ti ngang tính toán ca 1 bánh xe:
2 1
. . . 1.1,1.0,85.5,5 5,14( )
c
Q th
T k n T kN
Cu trục có CĐLV nhẹ: k
2
= 1
Xác định M
max
:
2 2.3,5 5 2
( )
3 3 3
K B
x m
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 15
2
ax
2
(3 2 )
.
12
(3.7,2 5 2.3,5)
83,22. 5 3,5
12.7,2
245,19( . )
m
L B K
M P B K
L
kN m
Xác định M
x
, M
y
:
7,2 1,034 ( oi s )
L m n uy
ax
. 1,034.245,19 253,53( . )
x m
M M kN m
max
.
253,53.5,14
15,14( . )
83,22
y
M T
M kN m
P
Ghi chú: là h s điều chnh ti trọng đứng, liên quan đến chiu dài dm cu trc (L) (do
trọng lượng dm và các thiết b trên dm). Do đó trong CT tính M
y
không nhân vi h
s , vì M
y
ch liên quan đến ti trng ngang T ca bánh xe con.
X/đ các đặc trưng hình hc:
X/đ trục trung hòa x-x:
.
45,5.2,88 (1.62,2).(0,9 62,2 / 2) (1,2.20).(0,9 62,2 1,2/ 2)
27,7( )
45,5 1.62,2 1,2.20
i i
x
i
A y
z cm
A
X/đ W
ct,t/d
n,x
:
2
3
2
2
3
4
1.62,2 62,2
[302 45,5.(27,7 2,88) ] (1.62,2). 0,9 27,7
12 2
20.1,2 1,2
(20.1,2). 36,6
12 2
80641,9( )
x
I
cm
, 3
,
80641,9
W 2911,3( )
27,7
ct t
x
n x
x
I
cm
z
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 16
, 3
,
80641,9
W 2203,3( )
36,6
ct d
x
n x
x
I
cm
h z
X/đ W
dh
y
:
4
I 4450( )
y
cm
3
2
2.4450
W 350,4( )
25,4
y
dh
y
y
I
cm
h
Kim tra:
ƯS ở th cánh trên dm:
2
,
,
2
25353 1514
13,03( / )
W W 2911,3 350,4
25
. . .1 23,81( / ) ( )
1,05
y
x
t
ct t dh
n x y
y
c c
M
M
M
kN cm
f
f kN cm thoa
CĐLV nh:
c
= 1
ƯS ở th cánh dưới dm:
2 2
,
,
25353
11,5( / ) . 23,81( / ) ( )
W 2203,3
x
d c
ct d
n x
M
kN cm f kN cm thoa
Độ võng:
Mô men tiêu chun ln nht trong dm do 1 cu trc v trí bt li nht:
3,5
1,75
2 2
K
x m
2
ax
ax
2
(2 ) .
8
(2.7,2 3,5) .89
183,578( . )
8.7,2
c
c
m
m
L K P
M
L
kN m
ax
1,034.183,578 189,82( . )
c c
m
M M kN m
3
. 189,82.100.720 1 1
( )
10.E.I 10.(21.10 ).80641,9 1239 600
c
x
x
M L
thoa
L L
2. TH 1 cu trc:
Áp lc thẳng đứng tính toán ca 1 bánh xe:
1 ax
. . . 1.1,1.1.89 97,9( )
c
Q th m
P k n P kN
Vi: Cu trục có CĐLV nhẹ: k
1
= 1
Ti ngang tính toán ca 1 bánh xe:
2 1
. . . 1.1,1.1.5,5 6,05( )
c
Q th
T k n T kN
Cu trục có CĐLV nhẹ: k
2
= 1
Xác định M
max
:
3,5
1,75
2 2
K
x m
2
ax
2
(2 ) .
8
(2.7,2 3,5) .97,9
201,936( . )
8.7,2
m
L K P
M
L
kN m
Xác định M
x
, M
y
:
7,2 1,034 ( oi s )
L m n uy
ax
. 1,034.201,936 208,8( . )
x m
M M kN m
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 17
max
.
201,936.6,05
12,48( . )
97,9
y
M T
M kN m
P
X/đ các đặc trưng hình hc: như trên
Kim tra:
ƯS ở th cánh trên dm:
2
,
,
2
20880 1248
10,73( / )
W W 2911,3 350,4
25
. . .1 23,81( / ) ( )
1,05
y
x
t
ct t dh
n x y
y
c c
M
M
M
kN cm
f
f kN cm thoa
CĐLV nhẹ:
c
= 1
ƯS ở th cánh dưới dm:
2 2
,
,
20880
9,48( / ) . 23,81( / ) ( )
W 2203,3
x
d c
ct d
n x
M
kN cm f kN cm thoa
Độ võng: như trên
Bài 3
: (CK 19-01-2010)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng ca dm cu chy là dm tiết
din hp (dm t hp hàn), dng dm đơn giản nhp L = 9m (cu trc có
chế độ làm vic trung bình), có tiết din (xem hình v): bn cánh trên
-12x214mm, bn bng 2-8x900mm, bản cánh dưới -12x214mm.Ray có
trọng lượng riêng g = 0,24kN/m.Biết:
Khong cách 2 trc bánh xe cu trc K = 4400mm.
B rng cu trc B = 6300mm.
Áp lc tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc lên ray khi xe con mang
vt nặng đến gần sát phía ray đó P
tc
max
= 135kN.
Lc hãm ngang tiêu chun lên 1 bánh xe cu trc T
tc
= 6,75kN.
Độ võng có th xác định theo CT: = M
tc
.L
2
/(10EI
x
) và độ võng cho phép là (/L) = 1/600.
Gii
:
1/ TH 1 cu trc:
Áp lc thẳng đứng tính toán ca 1 bánh xe:
1 ax
. . . 1,1.1,1.1.135 163,35( )
c
Q th m
P k n P kN
Vi: L = 9m ≤ 12m và cu trục có CĐLV trung bình k
1
= 1,1
Ti ngang tính toán ca 1 bánh xe:
2 1
. . . 1.1,1.1.6,75 7,425( )
c
Q th
T k n T kN
Xác định M
max
:
4,4
2,2
2 2
K
x m
2
ax
2
(2 ) .
8
(2.9 4,4) .163,35
419,628( . )
8.9
m
L K P
M
L
kN m
Xác định M
x
, M
y
:
9 1,04 ( oi s )
L m n uy
ax
. 1,04.419,628 436,413( . )
x m
M M kN m
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 18
max
.
419,628.7,425
19,074( . )
163,35
y
M T
M kN m
P
X/đ các đặc trưng hình hc:
X/đ W
ct,t/d
n,x
:
2
3 3
4
0,8.90 21,4.1,2 90 1,2
2. 2. (21,4.1,2).
12 12 2
204002,1( )
x
I
cm
, , 3
, ,
2 204002,1
W W 4415,63( )
46,2
ct t ct d
x
n x n x
x
I
cm
h
X/đ W
dh
y
: (ch tính cho cánh trên)
2
3
1,2.21,4
W 91,6( )
6
dh
y
cm
Kim tra:
ƯS ở th cánh trên dm:
2
,
,
2
43641,3 1907,4
30,7( / )
W W 4415,63 91,6
25
. . .1 23,81( / ) ( )
1,05
y
x
t
ct t dh
n x y
y
c c
M
M
M
kN cm
f
f kN cm khong thoa
CĐLV trung bình:
c
= 1
ƯS ở th cánh dưới dm:
2 2
,
,
43641,3
9,88( / ) . 23,81( / ) ( )
W 4415,63
x
d c
ct d
n x
M
kN cm f kN cm thoa
Độ võng:
Mô men tiêu chun ln nht trong dm do 1 cu trc v trí bt li nht:
2 2
ax
ax
(2 ) . (2.9 4,4) .135
346,8( . )
8 8.9
c
c
m
m
L K P
M kN m
L
ax
1,04.346,8 360,672( . )
c c
m
M M kN m
3
. 360,672.100.900 1 1
( )
10.E.I 10.(21.10 ).204002,1 1320 600
c
x
x
M L
thoa
L L
Vy: Cánh dưới dm không thỏa điều kiện ƯS
2/ TH 2 cu trc: Tham kho
Áp lc thẳng đứng tính toán ca 1 bánh xe:
1 ax
. . . 1,1.1,1.0,85.135 138,85( )
c
Q th m
P k n P kN
Vi: L = 9m ≤ 12m và cu trục có CĐLV trung bình k
1
= 1,1
Ti ngang tính toán ca 1 bánh xe:
2 1
. . . 1.1,1.0,85.6,75 6,31( )
c
Q th
T k n T kN
Xác định M
max
:
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 19
2 2.4,4 6,3
0,833( )
3 3
K B
x m
2 2
ax
(3 2 ) (3.9 6,3 2.4,4)
. 138,85. 6,3 4,4
12 12.9
507,9( . )
m
L B K
M P B K
L
kN m
Xác định M
x
, M
y
:
9 1,04 ( oi s )
B m n uy
ax
. 1,04.507,9 528,22( . )
x m
M M kN m
max
.
507,9.6,31
23,08( . )
138,85
y
M T
M kN m
P
X/đ các đặc trưng hình hc: (như trên)
Kim tra:
ƯS ở th cánh trên dm:
2
,
,
2
52822 2308
37,16( / )
W W 4415,63 91,6
25
. . .1 23,81( / ) ( )
1,05
y
x
t
ct t dh
n x y
y
c c
M
M
M
kN cm
f
f kN cm khong thoa
CĐLV trung bình:
c
= 1
ƯS ở th cánh dưới dm:
2 2
,
,
52822
11,96( / ) . 23,81( / ) ( )
W 4415,63
x
d c
ct d
n x
M
kN cm f kN cm thoa
Độ võng: như trên
Vy: Cánh trên dm kng thỏa điều kiện ƯS.
Bài 4: (CK 09-01-2008)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng ca dm cu chy là dng
dầm đơn giản nhp L = 6m (cu trc có chế độ làm vic nh), có tiết
din (xem hình v): dm I-500x200x10x16mm (h = 500mm, b = 200mm,
t
w
= 10mm, t
f
= 16mm, A = 111,2cm
2
, I
x
= 47800cm
4
, I
y
= 1910cm
4
,
g
D
= 89,6KG/m) và cánh trên gia cường thanh thép hình U-24
(A = 30,6cm
2
, I
x
= 2900cm
4
, I
y
= 208cm
4
, z
0
= 2,42cm, g = 24KG/m).
Ray có trọng lượng bn thân g
R
= 24KG/m.Biết:
Khong cách 2 trc bánh xe cu trc K = 3500mm.
B rng cu trc B = 5000mm.
Áp lc tiêu chun ca 1 bánh xe cu trc lên ray khi xe con mang
vt nặng đến gần sát phía ray đó P
tc
max
= 87kN.
Lc hãm ngang tiêu chun lên 1 bánh xe cu trc T
tc
= 1,8kN.
Bài tp Thép 2 GV: TS.Ngô Hữu Cường
LVH _ K.07 20
Độ võng có th xác định theo CT: = M
tc
.L
2
/(10EI
x
) và độ võng cho phép là (/L) = 1/600.H s
điều kin làm vic
c
= 0,9.
Gii
:
1/ TH 1 cu trc:
Áp lc thẳng đứng tính toán ca 1 bánh xe:
1 ax
. . . 1.1,1.1.87 95,7( )
c
Q th m
P k n P kN
Với: CĐLV nh k
1
= 1
Ti ngang tính toán ca 1 bánh xe:
2 1
. . . 1.1,1.1.1,8 1,98( )
c
Q th
T k n T kN
Xác định M
max
:
3,5
1,75( )
2 2
K
x m
2
ax
2
(2 ) .
8
(2.6 3,5) .95,7
144,05( . )
8.6
m
L K P
M
L
kN m
Xác định M
x
, M
y
:
6 1,03
L m
ax
. 1,03.144,05 148,372( . )
x m
M M kN m
max
.
144,05.1,98
2,98( . )
95,7
y
M T
M kN m
P
X/đ các đặc trưng hình hc:
X/đ trục trung hòa x-x:
30,6.2,42 111,2.(50/ 2 0.56)
20,6( )
30,6 111,2
x
z cm
X/đ W
ct,t/d
n,x
:
2
2
4
[208 30,6.(20,6 2,42) ]
50
+ 47800 111,2. 0,56 20,6 60857,4( )
2
x
I
cm
, 3
,
60857,4
W 2954,24( )
20,6
ct t
x
n x
x
I
cm
z
, 3
,
60857,4
W 2031,3( )
29,96 29,96
ct d
x
n x
I
cm
X/đ W
dh
y
:
3
4
1,6.20
2900 3966,67( )
12
y
I cm
3
2
W 396,67( )
20
y
dh
y
I
cm
Kim tra:
ƯS ở th cánh trên dm:
2
,
,
2
14837,2 298
5,77( / )
W W 2954,24 396,67
25
. . .1 23,8( / ) ( )
1,05
y
x
t
ct t dh
n x y
y
c c
M
M
M
kN cm
f
f kN cm thoa
ƯS ở th cánh dưới dm:
| 1/30

Preview text:

Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
Phần 1: HỆ GIẰNG
Hệ giằng mái: Bố trí trong mp cánh trên, trong mp cánh dưới và hệ giằng đứng vuông góc với mp của dàn.
Hệ giằng trong mp cánh trên:
Nằm trong mp cánh trên theo phương ngang nhà.
Bố trí theo phương ngang nhà, tại vị trí 2 gian đầu hồi, đầu khối t0 và giữa nhà sao cho
khoảng cách các gian được bố trí giằng không vượt quá 50  60m (do giằng thường liên kết với kèo bằng BL thô).
Thường được cấu tạo bởi các thanh chéo chữ thập.Ngoài ra còn bố trí thanh chống dọc
đỉnh và gối tựa dàn.
 Tác dụng: Tạo những điểm cố kết không chuyển vị theo phương ngoài mp dàn, đảm bảo ổn
định cho thanh cánh trên chịu nén (giảm chiều dài tính toán cho các thanh cánh trên chịu
nén), tạo điều kiện thuận lợi cho dựng lắp.
Đối với nhà có mái panen BTCT được hàn vào thanh cánh trên dàn thì độ cứng mái lớn,
không cần giằng cánh trên dàn.Tuy nhiên, để đảm bảo ổn định các cấu kiện trong lúc lắp
panen, cần bố trí giằng ở 2 đầu khối t0
.
Hệ giằng trong mp cánh dưới: gồm hệ giằng ngang và hệ giằng dọc.
 Bố trí trong mp cánh dưới của dàn tại gian có hệ giằng cánh trên.
 Cùng với hệ giằng cánh trên tạo thành các khối cứng không gian bất biến hình.
Hệ giằng ngang:
- Bố trí tại các gian có giằng cánh trên.
- Giằng tại đầu hồi nhà dùng làm gối tựa cho cột đầu hồi, chịu tải trọng gió thổi lên tường
hồi, nên còn gọi là giằng gió.
Hệ giằng dọc:
- Dùng cho nhà xưởng có cầu trục lớn và chế độ làm việc nặng, hoặc có hệ mái nhẹ không cứng.
- Bề rộng giằng thường bằng chiều dài khoang đầu tiên cánh dưới dàn.
- Tăng độ cứng ngang nhà, đảm bảo sự làm việc cùng của các khung, truyền tải cục bộ (lực
hãm ngang của cầu trục theo phương ngang nhà) lên 1khung sang các khung lân cận.
- Nếu nhịp nhà > 24m, cần thanh chống dọc ở giữa nhịp để giảm độ mảnh thanh cánh dưới
dàn, giảm rung động của kèo khi cầu trục hoạt động.
Hệ giằng đứng:
 Bố trí trong các mp thanh đứng giữa dàn2 đầu dàn (tại vị trí có bố trí giằng ngang),
cùng gian với giằng cánh trên và dưới để tạo nên khối cứng không gian bất biến hình và cố
định, giữ ổn định khi lắp dựng.
Khoảng cách không quá 15m theo phương nhịp dàn (ngang nhà).
Các gian không bố trí giằng được thay bằng thanh chống dọc: tăng cường ổn định cho
thanh cánh trong quá trình sử dụng lắp dựng.
Khi nhà có cầu trục treo, bố trí liên tục suốt chiều dài nhà.
Hệ giằng cửa mái: Bố trí tương tự hệ giằng mái, tuy nhiên chỉ có giằng cánh trên và đứng.
Hệ giằng cột:
Theo phương ngang: khung được liên kết thành hệ bất biến hình.
Theo phương dọc: liên kết chân cột với móng được xem như khớp và các khung được liên
kết với nhau qua dầm cầu chạy  cần có hệ giằng cột để tránh sụp đổ.
 Thường dùng các thanh giằng chéo (thép góc hoặc U) nối 2 cột ở giữa khối t0 (để tránh phát
sinh ƯS do t0 thay đổi) tạo thành miếng cứng để:
 Đảm bảo ổn định dọc nhà và tránh rung động. LVH _ K.07 1 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
 Giữ ổn định cho cột theo phương dọc nhà.
 Truyền lực dọc nhà xuống móng.
 Gồm 2 khối: Giằng cột trên ở trục cột và giằng cột dưới ở nhánh đỡ dầm cầu chạy.
Ngoài ra: ở 2 đầu hồi, đầu khối t0 còn còn bố trí hệ giằng cột trên để:
 Nhận lực gió đầu hồi và lực hãm dọc của cầu trục để truyền xuống móng qua dầm cầu trục
và hệ giằng cột dưới.
 Giúp việc dựng lắp dễ dàng hơn.
Khi nhà dài hơn 120m dùng hệ giằng đối xứng qua trục nhà để đảm bảo độ cứng dọc.Các khoảng cách giới hạn:
Từ đầu hồi đến hệ giằng gần nhất ≤ 75m.
2 hệ giằng trong 1 khối t0 ≤ 50m.
----------------------------------------------------------------------------------------
Phần 2: BÀI TẬP GIỮA KỲ Bài 1:
Phân tích so sánh đặc điểm làm việc của 3 sơ đồ khung sau về các mặt:  Chế tạo, thi công.
 Khả năng phân phối nội lực giữa các cấu kiện.
 Ảnh hưởng của chuyển vị gối tựa và t0.
 Điều kiện đất nền xấu, trung bình, tốt.  Khung ngàm:
 Chế tạo và thi công:
- Chế tạo liên kết phức tạp, nhưng tiết kiệm vật liệu.
- Thuận lợi cho lắp dựng.Ít thuận lợi cho việc SX và vận chuyển.
 Khả năng phân phối nội lực giữa các cấu kiện: nội lực phân bố đều và nhỏ.
 Ảnh hưởng của chuyển vị gối tựa và t0:
- Chuyển vị gối tựa nhỏ.
- Nhạy với sự thay đổi t0.
 Điều kiện đất nền: nhạy với lún nên thích hợp với đất nền tốt.  Khung 2 chân khớp:
 Chế tạo và thi công:
- Chế tạo và vận chuyển thuận lợi.
- Ít thuận lợi cho việc thi công nên cần neo buộc khi lắp dựng.
 Khả năng phân phối nội lực giữa các cấu kiện: nội lực phân bố không đều và lớn.
 Ảnh hưởng của chuyển vị gối tựa và t0: chuyển vị gối tựa lớn và ít nhạy với sự thay đổi t0.
 Điều kiện đất nền: ít nhạy với lún nên thích hợp với các loại đất nền.  Khung 2 khớp nách:
 Chế tạo và thi công:
- Chế tạo liên kết đơn giản.
- Thuận lợi cho việc SX, lắp dựng.Ít thuận lợi cho việc vận chuyển.
 Khả năng phân phối nội lực giữa các cấu kiện: nội lực phân bố không đều.
 Ảnh hưởng của chuyển vị gối tựa và t0: độ cứng khá lớn, chuyển
- Chuyển vị gối tựa tương đối nhỏ. LVH _ K.07 2 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
- Ít nhạy với sự thay đổi t0.
 Điều kiện đất nền: thích hợp với đất nền trung bình. Bài 2:
Cho số liệu xà gồ thép cán nóng của mái lợp tôn (dày 0,51mm), dàn  có góc nghiêng đầu dàn α =
150, khoảng cách 2 xà gồ theo phương ngang d = 1,2m, bước dàn B = 6m, áp lực gió tiêu chuẩn w0
= 125(daN/m2), hệ số độ cao của áp lực gió tại cao trình đỉnh dàn k = 0,92, hệ số khí động ở mặt
mái Ce = -0,7.Vật liệu thép CCT34 có f = 2100(daN/cm2), hệ số độ tin cậy c = 1. Giải:
Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ: c 2
g  8(daN / m ) , 1,05 (chon) m Qg   c 2 p
  30(daN / m ) , 1,3 Qp   Xà gồ C10: c
g  8,59(daN / m) , 1,05 xg Qg   4 4 3 3 I
 174cm , I  20,4cm , W  34,8cm , W  6,46cm x y x y
 Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ theo phương đứng: tôn & lớp cách nhiệt, hoạt tải và
trọng lượng bản thân xà gồ. cg   8  c c m q p   . c d   g  30   .1, 2 
8,59  54,53(daN / m) xg 0 o c s  o c s15    c c 0 q
  q .sin 54,53.sin15 14,11(daN / ) m x   c c 0 q   q . os c   54,53. os
c 15  52, 67(daN / m) ycgc q p . m  . c d   g . Qp os Qg xg Qg c   8   30.1,3   1,05 .1,2 
8,59.1,05  66,255(daN / m) 0 os c 15   0 q   .
q sin  66, 255.sin15  17,15(daN / ) m x   0 q   . q os c   66, 255. os
c 15  64(daN / m) y
Nếu sử dụng 1 thanh giằng xà gồ  = 20mm đặt ở giữa nhịp xà gồ.  Moment uốn: 2 2  q .By 64 6 M     288(daN.m) x  8 8  2 2 q .(B / 2) 17,15  3 x M   19,3(daN.m) y  8 8  Kiểm tra:  Kiểm tra bền: M M y 28800 1930 x 2 2    
1126,35(daN / cm )  f . 2100(daN / cm ) W W 34, 8 6, 46 c x y  Kiểm tra võng:
+ Độ võng tại giữa nhịp (điểm liên kết thanh căng): c 3 3   q L  y 5 . y 5 0, 5267.600 1  1         6   L L 384 E.I 384 (2,1.10 ).174 247  L  200 x
+ Độ võng tại các điểm cách đầu xà gồ: z = 0,21.L = 0,21.6 = 1,26m c 3 3  q .L 0,1411.600 1 x x    6 L 2954.E.I 2954.(2,1.10 ).20, 4 4152 y LVH _ K.07 3 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường c 3 3  q L y 3,1 . y 3,1 0, 5267.600 1      6 L 384 E.I 384 (2,1.10 ).174 398 x 2 2 2 2             y 1 1 1  1 x                 L L L 4152 398 396 L 200          
Xác định tải trọng gió tác dụng lên xà gồ: gồm tổ hợp gió và tĩnh tải (chiếu lên phương gió) với
hệ số độ tin cậy Qg = 0,9.
.c .k.w .d Q e 0 q  .( c g . c d g ). os c  y ( gió) os Qg m xg c  1, 2.0, 7.0,92.125.1, 2 0 
 0,9.(8,28.1,2 8,59).cos15 103,9(daN / m) 0 os c 15 c .k.w .d c e 0 q  .( c g . c d g ). o c s y ( gió) o c s Qg m xg 0, 7.0,92.125.1, 2 0   0,9.(8,28.1,2  8,59). o
c s15  83,9(daN / ) m 0 o c s15 c c 0
q .(g .d g ). o
c s 0,9.(8, 28.1,2  8,59).cos15  16,07(daN / m) x Qg m xg
Vì qy,gió > qy = 64(daN/m)  Cần kiểm tra xà gồ chịu gió.
Kiểm tra gió:  Kiểm tra bền: 2 2  q .By( g ó i ) 103, 9 6 M   
 467,55(daN.m) x  8 8  2 2 q .(B / 2) 16, 07  3 x M   18,08(daN.m) y  8 8 M M y 46755 1808 x 2 2    
1623,4(daN / cm )  f . 2100(daN / cm ) W W 34,8 6, 46 c x y  Kiểm tra võng: c 3 3   q L  y 5 . y ( gió) 5 0, 839.600 1  1         6   L L 384 E.I 384 (2,1.10 ).174 155  L  200 x
Vậy xà gồ C10 không đảm bảo độ võng cho phép do gió.
Chọn lại xà gồ C12: Ix = 304cm4 , gxg = 10,9(daN/m). c .k.w .d c e 0 q  .( c g . c d g ). o c s y ( gió) Qg m xg o c s 0, 7.0, 92.125.1, 2 0   0,9.(8,28.1,2 10,9). o
c s15  81,89(daN / m) 0 o c s15 Kiểm tra võng: c 3 3   q L  y 5 . y gi 5 0, 8189.600 1  1 ( ó )         6   L L 384 E.I 384 (2,1.10 ).304 277  L  200 x
Bài 3: (GK 23/10/2003) LVH _ K.07 4 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
Cầu trục 2 móc, chế độ làm việc trung bình có Q = 20/5 T, L = 24m, Lk = 22,5m, bề rộng cầu trục
B = 6,3m, đáy K = 4,4m, H = 2,4m, áp lực bánh xe lên ray Pcmax = 22T, trọng lượng xe con Gxc =
8,5T, trọng lượng toàn cầu trục G = 36T.
Bề rộng bước cột B = 6m, số bước cột nB = 11bước.Áp lực gió w0 = 83(KG/m2) =
0,83(kN/m2).Dạng địa hình B.Bảng tra hệ số K: Độ cao (m) 5 10 15 20 30 Hệ số K 0,84 1 1,11 1,19 1,32 Xác định: 1/ Dmax , Dmin , T.
2/ Tải trọng gió tác dụng lên khung. Giải:
1/ Đah lực ứng với TH xếp tải nguy hiểm nhất: y  1  1 
B B K 6  6,3  4, 4 K y    0,6833 2  B 6   y  1,95  B K 6  4, 4 i y    0,2667  3 B 6   y  0 4 
Lực Dmax , Dmin của cầu trục tác dụng lên cột: D
.n . c P . y
 1,1.0,85.220.1,95 401,12(kN) a m x Q th a m x i Q G 200  360 c c P   P   220  60(kN) min max n 2 0 LVH _ K.07 5 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường D
.n . c P . y
 1,1.0,85.60.1,95109,4(kN) min Q th min i
Tổng lực hãm ngang tiêu chuẩn tác động lên toàn cầu trục: c
f .(Q G ).n 0,1.(200  85).2 xc xc T   14,25(kN) 0 n 4 xc
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục: f .( c
Q G ).n  c 0,1.(200 85).2 xc xc T    7,125(kN) 1 n .n 2.4 0 xc
Lực xô ngang T của cầu trục (tác động lên cột):
T .n . c T . y
 1,1.0,85.7,125.1,9512,38(kN) Q th 1 i 2/
Tải gió lên tường dọc qui về phân bố trên cột khung:
q .c .k.w .B d Q d 0
q .c .k.w .B h Q h 0
 1,2 , c  0,8 , c  0  ,6 Q h d   2 w 
 83daN / m , B  6m 0
Cách 1: (An toàn, dùng trong đồ án)
h  14  5,5  19,5m k  1,13  Cột giữa:
q .c .k.w .B  1, 2.0,8.1,13.83.6  540, 23(daN / m) d Q d 0
q .c .k.w .B  1, 2.0, 6.1,13.83.6  405, 2(daN / m) h Q h 0  Cột biên:
q  540, 23 / 2  270,12(daN / m) d
q  405, 2 / 2  202, 6(daN / m) hCách 2: Độ cao q q k đ h (m) (daN/m) (daN/m) 0  5 0,84 401.60 301.19 5  10 1 478.08 358.56 10  15 1,11 530.67 398.00 15  19,5 1,13 540.23 405.17 LVH _ K.07 6 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
Sử dụng pp qui moment tương đương về tại chân cột: (tính cho cột giữa)
q  2 * (401, 6*5* 2, 5  478, 08*5*7,5  530,67 *5*12,5 d
540,23*4,5*17,25) / 19,5m 2  515,71(daN / m)
q  2 *(301,19 *5* 2,5  358,56 *5* 7,5  398*5*12,5 h
405,17*4,5*17,25) / 19,5m 2  386,78(daN / m)
Tải gió trên mái kể từ cánh dưới vì kèo trở lên qui về lực tập trung đặt ngang cao trình
cánh dưới vì kèo: k k 1 2 W   . .w . . B c .hQ 0 2 i i
h  2,2m , h 1,5m 1 3   . L i h h   0,6m 2 4  4
Tại vị trí cao độ thanh cánh dưới:
h  14  5,5  19,5m k  1,182 1 1
Tại vị trí cao đỉnh mái:
h  19,5  2, 2 1, 5  2.0, 6  24, 4m k  1, 247 2 2  Vậy: 1,182 1,247  W  1, 2* * 0,83* 6* (0, 8* 2, 2m    0,54*0,6m d 2   0
 ,7*.1,5m  0,8*0,6m) 14,56(kN) 1,1821,247  W  1, 2*
* 0,83* 6*[0, 6 *(2,2+0,6+1,5+0,6)]    21,34(kN) h 2  
W  W W  14,56  21,34  35,9(kN ) d h Bài 4:
Cho một mặt bằng nhà công nghiệp một tầng bằng thép, mái lợp tole tráng kẽm, hai cầu chạy sóng
đôi, chế độ làm việc nhẹ (xem hình dưới) với các thông số sau: Đặc tính Nhịp 24m Nhịp 12m
K/cách 2 trục ray theo phương ngang Lk (m) 22,5 11
Chiều cao đỉnh ray HR (m) 8 6
Bề rộng cầu trục B (mm) 6300 6300
K/cách 2 trục bánh xe cầu trục K (mm) 4400 4400
K/cách từ đỉnh ray đến mặt trên xe con H (mm) 2400 2300
K/cách từ trục ray đến mút cầu trục B1 (mm) 260 260
K/cách từ đỉnh ray đến mặt dưới cầu trục F (mm) 450 250
Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con
mang vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax (T) 22 14,5
Như trên khi xe con đứng phía bên kia Ptcmin (T) 5,8 2,8
Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe của cầu trục T (T) 0,71 0,5
Lực hãm dọc tiêu chuẩn tác dụng lên đỉnh ray (dọc nhà) Td (T) 2,2 1,45
Trọng lượng xe con Gxc (T) 8,4 5,2
Trọng lượng cầu trục Gct (T) 35,5 19,5 LVH _ K.07 7 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
1/ Bố trí hệ giằng (cần ghi các loại giằng).
2/ Tính áp lực đứng Dmax và lực hãm ngang cầu trục Tmax lên cột C-5 và cột A-5. Giải: 2/ LVH _ K.07 8 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường y  1  1 
B B K 6  6,3  4, 4 K y    0,6833 2  B 6   y  1,95  B K 6  4, 4 i y    0,2667  3 B 6   y  0 4   Cột C-5:
Tính Dmax , Dmin : D
.n . c P . y
 1,1.0,85.14,5.1,95 26,44(T) a m x Q th a m x i D
.n . c P . y
 1,1.0,85.2,8.1,955,11(T) min Q th a m x i
Tính Tmax :
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục: f .( c
Q G ).n  c 0, 2.(12 5, 2).2 xc xc T    0,86(T) 1 n .n 2.4 0 xc
Lực xô ngang T của cầu trục (tác động lên cột): C 5 T
.n . c T . y
 1,1.0,85.0,86.1,951,568(T) a m x Q th 1 i
Cột trục A-5:
Tính Dmax : c P
 2214,5  26,5(T) a m x D
.n . c P . y
 1,1.0,85.26,5.1,95 48,32(T) a m x Q th a m x i
Tính Tmax :
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục: f .( c
Q G ).n    c 0, 2.[(20 12) (8, 4 5, 2)].2 xc xc T    2,28(T ) 1 n .n 2.4 0 xc
Lực xô ngang T của cầu trục (tác động lên cột): A5 T
.n . c T . y
 1,1.0,85.2,28.1,95 4,16(T) a m x Q th 1 i Bài 5:
Cho một mặt bằng nhà công nghiệp một tầng bằng thép, mái lợp tole mạ màu, hai cầu chạy sóng
đôi, chế độ làm việc nhẹ (xem hình dưới) với các thông số sau: Đặ Nhịp 24m c tính Bước 6m
K/cách 2 trục ray theo phương ngang Lk (m) 22,5
Chiều cao đỉnh ray HR (m) 7,8
Bề rộng cầu trục B (mm) 6300
K/cách 2 trục bánh xe cầu trục K (mm) 4400
K/cách từ đỉnh ray đến mặt trên xe con H (mm) 2400
K/cách từ trục ray đến mút cầu trục B1 (mm) 260
K/cách từ đỉnh ray đến mặt dưới cầu trục F (mm) 450
Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con
mang vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax (T) 22
Như trên khi xe con đứng phía bên kia Ptcmin (T) 5,8
Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe của cầu trục T (T) 0,71
Lực hãm dọc tiêu chuẩn tác dụng lên đỉnh ray (dọc nhà) Td (T) 2,2
Trọng lượng xe con Gxc (T) 8,4 LVH _ K.07 9 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
Trọng lượng cầu trục Gct (T) 35,5
1/ Bố trí hệ giằng mái và hệ giằng cột.
2/ Tính và vẽ áp lực đứng Dmax , Dmin và lực hãm ngang Tmax lên cột trục A. Giải:
1/ Bố trí hệ giằng:
Giả sử kèo dàn
Hệ giằng mái: LVH _ K.07 10 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
Hệ giằng cột: Không cần bố trí hệ giằng giữa, vì chiều dài nhà Lgiằng = 54m < 75m và không có
khe t0 (nên không cần k/cách 2 hệ giằng ≤ 50m). 2/ Cột giữa:  Tính Dmax , Dmin : LVH _ K.07 11 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
B  (B K ) / 2  K y   0,842 1  B
B  (B K ) / 2 Ky   0,108  2 B   y  1,95 i B K 6  4, 4  y    0,2667 3 B 6  y  0  4  D
.n . c P .
y 1,1.0,85.22.1,95  40,11(T )  a m x Q th a m x i D
.n . c P .
y  1,1.0,85.5,8.1,95  10,57(T )  min Q th min i  Tính Tmax :
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục: f .( c
Q G ).n  c 0, 2.(20 8, 4).2 xc xc T   1,42(T) 1 n .n 2.4 0 xc
Lực xô ngang T của cầu trục (tác động lên cột): A5 T
.n . c T . y
 1,1.0,85.1,42.1,95 2,59(T) a m x Q th 1 iCột A-11:  Tính Dmax , Dmin :
B  (B K ) / 2  K y   0,842 1  B   y  0,95 
B  (B K ) / 2 i K y   0,108 2 B  D
.n . c P .
y 1,1.0,85.22.0,95  19,54(T )  a m x Q th a m x i D
.n . c P .
y  1,1.0,85.5,8.0,95  5,15(T )  min Q th min i  Tính Tmax :
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục: f .( c
Q G ).n  c 0, 2.(20 8, 4).2 xc xc T   1,42(T) 1 n .n 2.4 0 xc
Lực xô ngang T của cầu trục (tác động lên cột): A5 T
.n . c T . y
 1,1.0,85.1,42.0,951,26(T) a m x Q th 1 i
----------------------------------------------------------------------------------------
Phần 3: DẦM CẦU TRỤC Hệ số tổ hợp nth :  1 cầu trục: nth = 1  2 cầu trục:
 nth = 0,85: CĐLV nhẹ và trung bình LVH _ K.07 12 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
 nth = 0,95: CĐLV nặng và rất nặng
Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng cầu trục Q = 1,1. Hệ số động k1:  B ≤ 12m:
 k1 = 1,2: CĐLV rất nặng  k = 1,1: CĐLV trung b 1
ình , nặng và với CĐLV của cẩu treo
 B > 12m: k = 1,1 : CĐLV rấ 1 t nặng
Ngoài các TH trên: k1 = 1 Hệ số động k2 :
 k2 = 1,1: CĐLV rất nặng
 k2 = 1: các TH còn lại
Nếu không cho số lượng cầu trục trong 1 nhịp thì lấy 1 cầu trục.
c = 0,9 khi chế độ làm việc nặng và c = 1 cho các TH còn lại.
Nếu không cho biết số cầu trục hoạt động trong 1 nhịp thì mặt định chọn là 1 cầu trục.
Bài 1: Công thức tính Mmax , Vmax cho dầm cầu trục: (Theo pp Vinkle)
TH 1 dầm cầu chạy: Mỗi bên 2 bánh Mmax :
P k ..n . c P 1 Q th a m x K x  2 2
(2L K) .P M  a m x 8LVmax :
(2L K).P V  a m x L
TH 1 dầm cầu chạy: Mỗi bên 4 bánh Mmax :
P k ..n . c P 1 Q th a m x K 2 x  2 2
(2L K )  K K  2 1 2 M    .P a m x   4L 2     Vmax :
(4L  2K ).P 1 V  a m x L LVH _ K.07 13 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
TH 2 dầm cầu chạy: Mỗi bên 2 bánh Mmax :
P k ..n . c P 1 Q th a m x 2K B x  3 2
(3L B  2K)  M  . P   B K max  12L    Vmax :
(3L  2B K).P V  (khi L B) ax m  L
(2L B K).P V   (khi L B) ax m  L
Bài 2: (CK 10-01-2009)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng của dầm cầu chạy
là dạng dầm đơn giản nhịp L = 7,2m (cầu trục có chế độ làm việc
nhẹ) có tiết diện (xem hình vẽ): cánh trên là thép hình U-254mm
(h = 254mm, b = 89mm, tb = 9mm, tc = 13,6mm, A = 45,5cm2,
Ix = 4450cm4, Iy = 302cm4, z0 = 2,88cm), bản bụng (-10x622mm),
bản cánh dưới (-12x200mm).Biết:
 Khoảng cách 2 trục bánh xe cầu trục K = 3500mm.
 Bề rộng cầu trục B = 5000mm.
 Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con
 mang vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax = 89kN.
 Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục Ttc = 5,5kN.
Độ võng có thể xác định theo CT:  = Mtc.L2/(10EIx) và độ võng
cho phép là (/L) = 1/600. Giải:
1. TH 2 cầu trục:
Tham khảo

Áp lực thẳng đứng tính toán ở 1 bánh xe:
P k ..n . c P
1.1,1.0,85.89  83,22(kN) 1 Q th a m x
Với: Cầu trục có CĐLV nhẹ: k1 = 1
Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T k ..n . c
T  1.1,1.0,85.5,5  5,14(kN) 2 Q th 1
Cầu trục có CĐLV nhẹ: k2 = 1
Xác định Mmax : 2K B 2.3,5  5 2 x    (m) 3 3 3 LVH _ K.07 14 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường 2
(3L B  2K)  M  . PB K a m x   12L   2 (3.7,2 5 2.3,5)   83,22. 53,5 12.7, 2    245,19(kN.m)
Xác định Mx , My :
L  7, 2m  1, 034 (noi suy)
M .M
1,034.245,19  253,53(kN.m) x max M .T 253,53.5,14 max M   15,14(kN.m) y P 83, 22
Ghi chú:  là hệ số điều chỉnh tải trọng đứng, liên quan đến chiều dài dầm cầu trục (L) (do
trọng lượng dầm và các thiết bị trên dầm). Do đó trong CT tính My không nhân với hệ
số , vì My chỉ liên quan đến tải trọng ngang T của bánh xe con.
X/đ các đặc trưng hình học:
X/đ trục trung hòa x-x: A .y       i i
45,5.2,88 (1.62, 2).(0,9 62, 2 / 2) (1, 2.20).(0,9 62, 2 1, 2 / 2) z    27,7(c ) m x A 45,5  1.62,21,2.20 iX/đ Wct,t/dn,x : 2 3 1.62,2  62,2   2
I  [302  45,5.(27,7  2,88) ]   (1.62,2).  0,9 27,7  x 12 2     2 3 20.1,2  1, 2      (20.1,2). 36,6     12 2     4  80641,9(cm ) I 80641,9 ct ,t x 3 W    2911,3(cm ) n, x z 27, 7 x LVH _ K.07 15 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường I 80641,9 ct ,d x 3 W    2203,3(cm ) n, x h z 36, 6 xX/đ Wdhy : 4 I  4450(cm ) y 2I dh y 2.4450 3 W    350,4(cm ) y h 25, 4 yKiểm tra:
ƯS ở thớ cánh trên dầm: M M x y 25353 1514 2    
13,03(kN / cm ) t ct , W t Wdh 2911,3 350, 4 n,x yf    y 25 2  f . .  
.1  23,81(kN / cm ) (thoa) c c   1, 05    M CĐLV nhẹ: c = 1
ƯS ở thớ cánh dưới dầm: M 25353 x 2 2  
11,5(kN / cm )  f . 23,81(kN / cm ) (thoa) d ct , W d 2203,3 c n, xĐộ võng:
Mô men tiêu chuẩn lớn nhất trong dầm do 1 cầu trục ở vị trí bất lợi nhất: K 3,5 x   1,75m 2 2 2
(2L K) . c P c a m x M  a m x 8L 2 (2.7, 2  3,5) .89  183,578(kN. ) m 8.7, 2 c c M M
1,034.183,578 189,82(kN.m) a m x cM .L 189,82.100.720 1  1 x      (thoa) 3   L 10.E.I 10.(21.10 ).80641,9 1239 L 600   x
2. TH 1 cầu trục:
Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P k ..n . c P
1.1,1.1.89  97,9(kN) 1 Q th a m x
Với: Cầu trục có CĐLV nhẹ: k1 = 1
Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T k ..n . c
T  1.1,1.1.5,5  6,05(kN ) 2 Q th 1
Cầu trục có CĐLV nhẹ: k2 = 1
Xác định Mmax : K 3,5 x   1,75m 2 2 2
(2L K) .P M  a m x 8L 2 (2.7, 2  3,5) .97,9   201,936(kN. ) m 8.7, 2
Xác định Mx , My :
L  7, 2m  1, 034 (noi suy)
M .M
1,034.201,936  208,8(kN.m) x max LVH _ K.07 16 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường M .T 201, 936.6, 05 max M   12,48(kN.m) y P 97, 9
X/đ các đặc trưng hình học: như trên Kiểm tra:
ƯS ở thớ cánh trên dầm: M M x y 20880 1248 2    
10,73(kN / cm ) t ct , W t Wdh 2911,3 350, 4 n,x yf    y 25 2  f . .  
.1  23,81(kN / cm ) (thoa) c c   1, 05    M CĐLV nhẹ: c = 1
ƯS ở thớ cánh dưới dầm: M 20880 x 2 2  
 9,48(kN / cm )  f . 23,81(kN / cm ) (thoa) d ct , W d 2203,3 c n, x
Độ võng: như trên
Bài 3: (CK 19-01-2010)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng của dầm cầu chạy là dầm tiết
diện hộp (dầm tổ hợp hàn), dạng dầm đơn giản nhịp L = 9m (cầu trục có
chế độ làm việc trung bình), có tiết diện (xem hình vẽ): bản cánh trên
-12x214mm, bản bụng 2-8x900mm, bản cánh dưới -12x214mm.Ray có
trọng lượng riêng g = 0,24kN/m.Biết:
 Khoảng cách 2 trục bánh xe cầu trục K = 4400mm.
 Bề rộng cầu trục B = 6300mm.
 Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con mang
 vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax = 135kN.
 Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục Ttc = 6,75kN.
Độ võng có thể xác định theo CT:  = Mtc.L2/(10EI ) và độ x
võng cho phép là (/L) = 1/600. Giải:
1/ TH 1 cầu trục:

Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P k ..n . c P
1,1.1,1.1.135 163,35(kN) 1 Q th a m x
Với: L = 9m ≤ 12m và cầu trục có CĐLV trung bình  k1 = 1,1
Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T k ..n . c
T 1.1,1.1.6,75  7,425(kN ) 2 Q th 1
Xác định Mmax : K 4, 4 x    2,2m 2 2 2
(2L K) .P M  a m x 8L 2 (2.9  4, 4) .163,35   419,628(kN. ) m 8.9
Xác định Mx , My :
L  9m  1, 04 (noi suy)
M .M
1,04.419,628  436,413(kN.m) x a m x LVH _ K.07 17 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường M .T 419, 628.7, 425 max M   19,074(kN. ) m y P 163,35
X/đ các đặc trưng hình học: X/đ Wct,t/dn,x : 2 3 3  0,8.90  21,4.1,2  90 1,2   I  2.   2.  (21,4.1,2).   x 12 12 2       4  204002,1(cm ) 2I 204002,1 ct ,t ct ,d x 3 W  W    4415,63(cm ) n, x n, x h 46, 2 x
X/đ Wdhy : (chỉ tính cho cánh trên) 2 dh 1, 2.21, 4 3 W   91,6(cm ) y 6  Kiểm tra:
ƯS ở thớ cánh trên dầm: M M x y 43641,3 1907, 4 2    
 30,7(kN / cm ) t ct , W t Wdh 4415, 63 91, 6 n,x yf    y 25 2  f . .  
.1  23,81(kN / cm ) (khong thoa) c c   1, 05    M CĐLV trung bình: c = 1
ƯS ở thớ cánh dưới dầm: M 43641,3 x 2 2  
 9,88(kN / cm )  f . 23,81(kN / cm ) (thoa) d ct , W d 4415, 63 c n, xĐộ võng:
Mô men tiêu chuẩn lớn nhất trong dầm do 1 cầu trục ở vị trí bất lợi nhất: 2 c 2 L K Pc (2 ) . (2.9 4, 4) .135 a m x M    346,8(kN.m) a m x 8L 8.9 c c M M
1,04.346,8  360,672(kN. ) m a m x cM .L 360, 672.100.900 1  1 x      (thoa) 3   L 10.E.I 10.(21.10 ).204002,1 1320 L 600   x
Vậy: Cánh dưới dầm không thỏa điều kiện ƯS
2/ TH 2 cầu trục: Tham khảo
Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P k ..n . c P
1,1.1,1.0,85.135 138,85(kN) 1 Q th a m x
Với: L = 9m ≤ 12m và cầu trục có CĐLV trung bình  k1 = 1,1
Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T k ..n . c
T  1.1,1.0,85.6,75  6,31(kN ) 2 Q th 1
Xác định Mmax : LVH _ K.07 18 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường 2K B 2.4, 4  6,3 x    0,833( ) m 3 3 2 2
(3L B  2K)  (3.9  6,3 2.4,4)  M  . P
B K 138,85.  6,3 4,4 a m x     12L 12.9      507,9(kN.m)
Xác định Mx , My :
B  9m  1, 04 (noi suy)
M .M
1,04.507,9  528,22(kN.m) x a m x M .T 507,9.6,31 max M    23,08(kN.m) y P 138,85
X/đ các đặc trưng hình học: (như trên) Kiểm tra:
ƯS ở thớ cánh trên dầm: M M x y 52822 2308 2    
 37,16(kN / cm ) t ct , W t Wdh 4415, 63 91, 6 n,x yf    y 25 2  f . .  
.1  23,81(kN / cm ) (khong thoa) c c   1, 05    M CĐLV trung bình: c = 1
ƯS ở thớ cánh dưới dầm: M 52822 x 2 2  
11,96(kN / cm )  f . 23,81(kN / cm ) (thoa) d ct , W d 4415, 63 c n,x
Độ võng: như trên
Vậy: Cánh trên dầm không thỏa điều kiện ƯS.
Bài 4: (CK 09-01-2008)
Kiểm tra ƯS thớ trên, ƯS thớ dưới, độ võng của dầm cầu chạy là dạng
dầm đơn giản nhịp L = 6m (cầu trục có chế độ làm việc nhẹ), có tiết
diện (xem hình vẽ): dầm I-500x200x10x16mm (h = 500mm, b = 200mm,
tw = 10mm, tf = 16mm, A = 111,2cm2, Ix = 47800cm4, Iy = 1910cm4,
gD = 89,6KG/m) và cánh trên gia cường thanh thép hình U-24
(A = 30,6cm2, Ix = 2900cm4, Iy = 208cm4, z0 = 2,42cm, g = 24KG/m).
Ray có trọng lượng bản thân gR = 24KG/m.Biết:
 Khoảng cách 2 trục bánh xe cầu trục K = 3500mm.
 Bề rộng cầu trục B = 5000mm.
 Áp lực tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục lên ray khi xe con mang
 vật nặng đến gần sát phía ray đó Ptcmax = 87kN.
 Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên 1 bánh xe cầu trục Ttc = 1,8kN. LVH _ K.07 19 Bài tập Thép 2
GV: TS.Ngô Hữu Cường
Độ võng có thể xác định theo CT:  = Mtc.L2/(10EI ) và độ x
võng cho phép là (/L) = 1/600.Hệ số
điều kiện làm việc c = 0,9. Giải:
1/ TH 1 cầu trục:

Áp lực thẳng đứng tính toán của 1 bánh xe:
P k ..n . c P
1.1,1.1.87  95,7(kN) 1 Q th a m x Với: CĐLV nhẹ  k1 = 1
Tải ngang tính toán của 1 bánh xe:
T k ..n . c
T  1.1,1.1.1,8 1,98(kN ) 2 Q th 1
Xác định Mmax : K 3,5 x   1,75(m) 2 2 2
(2L K) .P M  a m x 8L 2 (2.6  3,5) .95,7  144,05(kN.m) 8.6
Xác định Mx , My :
L  6m  1, 03
M .M
1,03.144,05 148,372(kN.m) x max M .T 144, 05.1, 98 max M    2,98(kN.m) y P 95, 7
X/đ các đặc trưng hình học:
X/đ trục trung hòa x-x:
30, 6.2, 42 111, 2.(50 / 2  0.56) z   20,6(cm) x 30, 6 111, 2  X/đ Wct,t/dn,x : 2
I  [208  30,6.(20,6  2, 42) ] x 2   50   4 + 47800 
111,2. 0,5620,6   60857,4(cm )   2   I 60857, 4 ct ,t x 3 W    2954,24(cm ) n, x z 20, 6 x I ct d 60857, 4 , x 3 W    2031,3(cm ) n,x 29,96 29,96  X/đ Wdhy : 3 1, 6.20 4 I  2900   3966,67(cm ) y 12 2I dh y 3 W   396,67(cm ) y 20  Kiểm tra:
ƯS ở thớ cánh trên dầm: M M x y 14837, 2 298 2    
 5,77(kN / cm ) t ct , W t Wdh 2954, 24 396, 67 n,x yf    y 25 2  f . .  
.1  23,8(kN / cm ) (thoa) c c   1, 05    M
ƯS ở thớ cánh dưới dầm: LVH _ K.07 20