Tổng hợp Bài tập lớn Môn học Địa chất công trình | Đại học Kiến trúc Hà Nội

Tổng hợp Bài tập lớn Môn học Địa chất công trình | Đại học Kiến trúc Hà Nội. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
BÀI TẬ P L N MÔN H C Đ A CH T CÔNG TRÌ NH
(Dành cho sinh viên ngành Xây dự ng - Trư ng ĐH Kiế n Trúc Hà Nộ i)
Giả ng viên: ThS. Phan Tự ng
Yêu cầ u đố i vớ i sinh viên:
- Sinh viên thự c hiệ n bài tậ p theo số ơ ng ng thứ tự trong danh sách lớ p.
- Phầ n tính toán các chỉ tiêu thự c hiệ n b ng th công (không dùng b ng tính). Các ch
tiêu thí nghiệ m trự c tiế p đã có, yêu c u tính toán các chỉ tiêu còn lạ i (phầ n ô để trố ng) và gọ i tên
đấ t cùng vớ i tr ng thái củ a nó.
- Phầ n tính toán vẽ biể u đồ thành phầ n hạ t, biể u đồ thí nghiệ m nén 1 trụ c, biể u đồ thí
nghiệ m cắ t phẳ ng thự c hiệ n trên Excel (có tài liệ u ng dẫ n).
1. Hư ng dẫ n tính s c ch u t i quy ư c:
Sứ c chị u tả i quy ư c chỉ tiêu rấ t quan trọ ng trong việ c đánh giá về khả năng chị u tả i củ a
đấ t đá. So sánh vớ i tả i trọ ng truy n xuố ng nề n đấ t và sứ c chị u tả i quy ư c thể bộ xác
đị nh đư c khả năng
n đị nh củ a nề n đấ t dư i tả i trọ ng công trình. Việ c tính toán sứ c ch u tả i
quy ư c R
0
thư ng phả i trả i qua nhiề u c dễ gặ p sai sót (chủ yế u do nh m lẫ n đơ n vị
tính). Công thứ c tính R
0
như sau:
R
0
= (A.b + B.h).γ + C.D (kG/cm
2
)
Trong đó:
b, h : Chiề u rộ ng, chiề u sâu chôn móng, quy ư c b= h= 1 (m).
γ : Khố i lư ng thể tích tự nhiên củ a đấ t (g/cm
3
).
C : Lự c dính kế t củ a đấ t (kG/cm
2
).
ϕ : Góc ma sát trong củ a đấ t (độ ).
A, B, D : Hệ số chuyể n đổ i, tính từ giá tr ma sát trong ϕ.
A =
57.1
Tang
1
25.0
ϕ+
ϕ
π
B = 1 +
25.0
A
D =
ϕTang25.0
A
2
2. Hư ng dẫ n tính Mô đun t ng biế n d ng:
Cũng t m quan trọ ng như sứ c ch u tả i quy ư c, chỉ tiêu môđun t ng biế n dạ ng cho phép
đánh gmứ c độ
biế n dạ ng củ a đấ t đá i tả i trọ ng củ a công trình. Từ chỉ tiêu này cho phép
tính toán độ lún củ a nề n đấ t i tác dụ ng củ a công trình.
E
0
=
k
21
0
m
a
e1
+
β
(kG/cm
2
)
Trong đó:
e
o
: Hệ số rỗ ng tự nhiên củ a đấ t.
β : Hệ số phụ thuộ c vào biế n dạ ng ngang củ a từ ng loạ i đấ t đá, cụ thể như sau:
β = 0.80 đố i vớ i cát. β = 0.62 đố i vớ i sét pha.
β = 0.74 đố i vớ i cát pha. β = 0.40 đố i vớ i sét.
a
1-2
: Hệ số nén lún tư ơ ng ng cấ p áp lự c P = 1 và 2 kG/cm
2
.
m
k
: Hệ số chuyể n đổ i môđun biế n dạ ng từ trong phòng sang ngoài tr i bằ ng cách
sử dụ ng thí nghiệ m nén tĩnh nề n ngoài hiệ n trư ng, tra bả ng ph thuộ c vào hệ số rỗ ng e
0
độ sệ t I
S
. Trư ng hợ p I
S
< 0.75 thì tra theo bả ng sau:
Loạ i đấ t
m
k
e =0.45
e= 0.55
e= 0.65
e= 0.75
e= 0.85
e= 0.95
e= 1.05
Cát pha
4.0
4.0
3.5
3.0
2.0
-
-
Sét pha
5.0
5.0
4.5
4.0
3.0
2.5
2.0
Sét
-
-
6.5
6.0
5.5
5.0
4.5
Ghi chú: - Các giá trị trung gian đư c xác đị nh theo phư ơ ng pháp nộ i suy 1 chiề u.
- Khi I
S
1.00 thì lấ y m
k
= 1.0.
- Khi I
S
0.75 thì lấ y m
k
= 1.5 (tôi đề nghị như vậ y).
3. Hư ng dẫ n v biể u đ thành ph n h t:
Biể u đồ thành phầ n hạ t thể hiệ n phầ n trăm tích luỹ các nhóm hạ t và đư ng kính cỡ hạ t. Trụ c
đư ng kính cỡ h t biể u thị bằ ng logarit. Phầ n trăm tích luỹ tính bằ ng phầ n trăm hàm ng hạ t
nhỏ n (lớ n nh t bằ ng 100%, nh nhấ t bằ ng 0%). Chi tiế t phầ n vẽ biể u đồ thành phầ n hạ t
trong bài 5 củ a giáo trình
ng dụ ng Excel trong Đị a chấ t công trình. (Yêu c u xây dự ng biể u đồ
và bả ng tính như hình i).
3
4. Hư ng dẫ n v biể u đ c t ph ng:
Biể u đồ cắ t phẳ ng thể hiệ n mố i ơ ng quan giữ a áp lự c nén khi cắ t (P) ng suấ t cắ t (τ).
Trên cơ sở củ a phư ơ ng pháp bình phư ơ ng nhấ t, chúng ta xây dự ng đư c phư ơ ng trình
ơ ng quan tuyế n tính y = ax + b. Từ đó yêu cầ u xác đị nh đư c lự c dính kế t C góc ma sát
trong ϕ bằ ng các hàm s n trong Excel. Giá trị sứ c kháng c t s củ a việ c xác đị nh sứ c
chị u t i quy ư c tạ i m c 1. Chi tiế t nộ i dung này trong mụ c c, d (bài 5) củ a giáo trình
ng dụ ng
Excel trong Đị a ch t công trình
. (Yêu c u xây dự ng biể u đồ và bả ng tính như hình i).
4
5. Hư ng dẫ n v biể u đ nén m t tr c:
Biể u đồ nén mộ t trụ c thể hiệ n mố i quan hệ giữ a áp lự c nén (P) hệ số rỗ ng (e), giữ a các
điể m đư c nố i bằ ng đư ng cong. Trên sở đó, chúng ta xác đị nh đư c các hệ số nén lún a
ơ ng ng vớ i nhữ ng khoả ng áp lự c. (Yêu cầ u xây d ng biể u đồ bả ng tính như hình
i).
Bài giả ng ng dụ ng Excel trong Đị a chấ t công trình có thể tả i trự c tiế p từ nguồ n tạ i đây:
http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?3191-Cu%E1%BB%91n-s%C3%A1ch-
Excel-c%C6%A1-b%E1%BA%A3n-v%C3%A0-%E1%BB%A9ng-d%E1%BB%A5ng-trong-
%C4%90%E1%BB%8Ba-ch%E1%BA%A5t-c%C3%B4ng-tr%C3%ACnh-ti%E1%BA%BFng-
Vi%E1%BB%87t&p= 180892# post180892
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬ P LỚ N MÔN HỌ C ĐỊ A CHẤ T CÔNG TRÌ NH
(Dành cho sinh viên ngành Xây dự ng - Trư ờ ng ĐH Kiế n Trúc Hà Nộ i)
Giả ng viên: ThS. Phan Tự Hư ớ ng
Yêu cầ u đố i vớ i sinh viên:
- Sinh viên thự c hiệ n bài tậ p theo số tư ơ ng ứ ng thứ tự trong danh sách lớ p.
- Phầ n tính toán các chỉ tiêu cơ
lý thự c hiệ n bằ ng thủ công (không dùng bả ng tính). Các chỉ
tiêu thí nghiệ m trự c tiế p đã có, yêu cầ u tính toán các chỉ tiêu còn lạ i (phầ n ô để trố ng) và gọ i tên
đấ t cùng vớ i trạ ng thái củ a nó.
- Phầ n tính toán và vẽ biể u đồ thành phầ n hạ t, biể u đồ thí nghiệ m nén 1 trụ c, biể u đồ thí
nghiệ m cắ t phẳ ng thự c hiệ n trên Excel (có tài liệ u hư ớ ng dẫ n).
1. Hư ớ ng dẫ n tính sứ c chị u tả i quy ư ớ c:
Sứ c chị u tả i quy ư ớ c là chỉ tiêu rấ t quan trọ ng trong việ c đánh giá về khả năng chị u tả i củ a
đấ t đá. So sánh vớ i tả i trọ ng truyề n xuố ng nề n đấ t và sứ c chị u tả i quy ư ớ c có thể sơ bộ xác
đị nh đư ợ c khả năng ổ n đị nh củ a nề n đấ t dư ớ i tả i trọ ng công trình. Việ c tính toán sứ c chị u tả i
quy ư ớ c R0 thư ờ ng phả i trả i qua nhiề u bư ớ c và dễ gặ p sai sót (chủ yế u do nhầ m lẫ n đơ n vị
tính). Công thứ c tính R0 như sau: R0 = (A.b + B.h).γ + C.D (kG/cm2) Trong đó: b, h
: Chiề u rộ ng, chiề u sâu chôn móng, quy ư ớ c b= h= 1 (m). γ
: Khố i lư ợ ng thể tích tự nhiên củ a đấ t (g/cm3). C
: Lự c dính kế t củ a đấ t (kG/cm2). ϕ
: Góc ma sát trong củ a đấ t (độ ).
A, B, D : Hệ số chuyể n đổ i, tính từ giá trị ma sát trong ϕ. 0.25π A A A = B = 1 + D = 1 + ϕ − 0.25 0.25 Tangϕ 1.57 Tangϕ 1
2. Hư ớ ng dẫ n tính Mô đun tổ ng biế n dạ ng:
Cũng có tầ m quan trọ ng như
sứ c chị u tả i quy ư ớ c, chỉ tiêu môđun tổ ng biế n dạ ng cho phép
đánh giá mứ c độ biế n dạ ng củ a đấ t đá dư ớ i tả i trọ ng củ a công trình. Từ chỉ tiêu này cho phép
tính toán độ lún củ a nề n đấ t dư ớ i tác dụ ng củ a công trình. 1 + e E 0 β 0 = m (kG/cm2) k a1−2 Trong đó: eo
: Hệ số rỗ ng tự nhiên củ a đấ t. β
: Hệ số phụ thuộ c vào biế n dạ ng ngang củ a từ ng loạ i đấ t đá, cụ thể như sau: β = 0.80 đố i vớ i cát.
β = 0.62 đố i vớ i sét pha.
β = 0.74 đố i vớ i cát pha. β = 0.40 đố i vớ i sét. a1-2
: Hệ số nén lún tư ơ ng ứ ng cấ p áp lự c P = 1 và 2 kG/cm2. mk
: Hệ số chuyể n đổ i môđun biế n dạ ng từ
trong phòng sang ngoài trờ i bằ ng cách sử
dụ ng thí nghiệ m nén tĩnh nề n ngoài hiệ n trư ờ ng, tra bả ng phụ thuộ c vào hệ số rỗ ng e0 và
độ sệ t IS. Trư ờ ng hợ p IS < 0.75 thì tra theo bả ng sau: mk Loạ i đấ t e =0.45 e= 0.55 e= 0.65 e= 0.75 e= 0.85 e= 0.95 e= 1.05 Cát pha 4.0 4.0 3.5 3.0 2.0 - - Sét pha 5.0 5.0 4.5 4.0 3.0 2.5 2.0 Sét - - 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5
Ghi chú: - Các giá trị trung gian đư ợ c xác đị nh theo phư ơ ng pháp nộ i suy 1 chiề u.
- Khi IS ≥ 1.00 thì lấ y mk = 1.0.
- Khi IS ≥ 0.75 thì lấ y mk = 1.5 (tôi đề nghị như vậ y).
3. Hư ớ ng dẫ n vẽ biể u đồ thành phầ n hạ t:
Biể u đồ thành phầ n hạ t thể hiệ n phầ n trăm tích luỹ các nhóm hạ t và đư ờ ng kính cỡ hạ t. Trụ c đư ờ ng kính cỡ
hạ t biể u thị bằ ng logarit. Phầ n trăm tích luỹ tính bằ ng phầ n trăm hàm lư ợ ng hạ t
nhỏ hơ n nó (lớ n nhấ t bằ ng 100%, nhỏ nhấ t bằ ng 0%). Chi tiế t phầ n vẽ biể u đồ thành phầ n hạ t
trong bài 5 củ a giáo trình Ứ ng dụ ng Excel trong Đị a chấ t công trình. (Yêu cầ u xây dự ng biể u đồ
và bả ng tính như hình ở dư ớ i). 2
4. Hư ớ ng dẫ n vẽ biể u đồ cắ t phẳ ng:
Biể u đồ cắ t phẳ ng thể hiệ n mố i tư ơ ng quan giữ a áp lự c nén khi cắ t (P) và ứ ng suấ t cắ t (τ). Trên cơ sở
củ a phư ơ ng pháp bình phư ơ ng bé nhấ t, chúng ta xây dự ng đư ợ c phư ơ ng trình
tư ơ ng quan tuyế n tính y = ax + b. Từ
đó yêu cầ u xác đị nh đư ợ c lự c dính kế t C và góc ma sát
trong ϕ bằ ng các hàm có sẵ n trong Excel. Giá trị sứ c kháng cắ t là cơ sở củ a việ c xác đị nh sứ c
chị u tả i quy ư ớ c tạ i mụ c 1. Chi tiế t nộ i dung này trong mụ c c, d (bài 5) củ a giáo trình Ứ ng dụ ng
Excel trong Đị a chấ t công trình. (Yêu cầ u xây dự ng biể u đồ và bả ng tính như hình ở dư ớ i). 3
5. Hư ớ ng dẫ n vẽ biể u đồ nén mộ t trụ c:
Biể u đồ nén mộ t trụ c thể hiệ n mố i quan hệ giữ a áp lự c nén (P) và hệ số rỗ ng (e), giữ a các
điể m đư ợ c nố i bằ ng đư ờ ng cong. Trên cơ sở
đó, chúng ta xác đị nh đư ợ c các hệ số nén lún a
tư ơ ng ứ ng vớ i nhữ ng khoả ng áp lự c. (Yêu cầ u xây dự ng biể u đồ và bả ng tính như hình ở dư ớ i).
Bài giả ng Ứ ng dụ ng Excel trong Đị a chấ t công trình có thể tả i trự c tiế p từ nguồ n tạ i đây:
http: / / www.giaiphapexcel.com/ forum/ showthread.php?3191-Cu% E1% BB% 91n-s% C3% A1ch-
Excel-c% C6% A1-b% E1% BA% A3n-v% C3% A0-% E1% BB% A9ng-d% E1% BB% A5ng-trong-
% C4% 90% E1% BB% 8Ba-ch% E1% BA% A5t-c% C3% B4ng-tr% C3% ACnh-ti% E1% BA% BFng-
Vi% E1% BB% 87t&p= 180892# post180892 4
Document Outline

  • 1. Hướng dẫn tính sức chịu tải quy ước:
  • 2. Hướng dẫn tính Mô đun tổng biến dạng:
  • 3. Hướng dẫn vẽ biểu đồ thành phần hạt:
  • 4. Hướng dẫn vẽ biểu đồ cắt phẳng:
  • 5. Hướng dẫn vẽ biểu đồ nén một trục: