Tổng hợp bài tập ôn tập giữa kỳ môn Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tổng hợp bài tập ôn tập giữa kỳ môn Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

A. HÀM S
1) D ng 1: Bài t p tìm t nh và t p giá tr c a hàm s . ập xác đị
Ví d 1: Tìm t nh c a hàm ập xác đị
2
1
4 3
ln 4
y x x
x
.
Gi i:
Ta có:
2
3 1 0
4 3 0
0 4 1
4 5
x x
x x
x
x
3
4 51
4 5
x
xx
x
hoc
5x
.
Vậy TXĐ:
4; \ 5D 
.
Ví d 2: Tìm t p giá tr c a hàm
2
2
1
1
x x
y
x x
.
Gi i:
TXĐ:
D
.
Note: c khi tìm TGT. Luôn xác định TXĐ trướ
Ta có:
2
1 0,x x x
Nên:
2 2 2
1 1 1 1 0yx yx y x x y x y x y
(*).
Bài toán tương ứng là tìm
y
m. để phương trình (*) có nghiệ Khi đó:
N u ế
1, 0y x
.
N u ế
1y
, ta có:
2 2
1 4 1y y
2 2
1 2 2 3 1 3 0y y y y
1
3
3
y
Vy TGT:
1
;3
3
S
.
2) D ng 2: Hàm s . chn, l
Tóm t t lý thuy ết:
1. Hàm s
f x
được gi là ch n n u ế
,x TXD x TXD
f x f x
i x ng qua tr Đồ th đố c tung.
2. Hàm s
f x
được gi là l n u ế
,x TXD x TXD
f x f x
i x ng qua g 0. Đồ th đố c tọa độ
Ví d 1: Xét tính chn, l c a hàm
2
ln 1y x x
.
Gi i:
TXĐ:
D
.
, x
x
i x ng. TXĐ đố
Ta có:
2
ln 1f x x x
2
2
1
ln 1 ln
1
x x
x x
p) (liên h
2
ln 1x x f x
.
Vy
y
. là hàm l
Note: i x ng TXĐ không đố
hàm không ch n, không l .
Ví d 2: Chng minh r ng: b t kì hàm s
f x
nh trong m t kho ng nào xác đị ảng đối x
;a a
cũng
đề u biu di c duy nhễn đượ ất dư i dng tng mt hàm s chn và m t hàm s l.
Gi i:
Gi s:
f x h x g x
(1)
Vi
,h x g x
l t là hàm s n, l nh trên ần lượ ch xác đị
;a a
. Khi đó:
f x h x g x h x g x
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
h x g x f x
h x g x f x
H m duy nh phương trình cho ta nghiệ t
1
2
1
2
h x f x f x
g x f x f x
ng minh tính duy nh (ch t)
1 1
2 2
f x f x f x f x f x
.
n) (l ) (ch
3) D ng 3: Hàm tu n hoàn.
Định nghĩa: Một hàm s
f x
được gi là tu n hoàn n u ế
sao cho
f x f x T x TXD
.
Ví d: Xét tính tu n hoàn và tìm chu kì c a hàm s sau (n u có) ế
cos sinf x A x B x
.
Gi i:
ng h p 1: Trườ
0A B
0f x
, là hàm h ng nên tu . ần hoàn nhưng không có chu kì cơ s
ng h p 2: Trườ
2 2
0A B
+ Trường hp 2.1: Nếu
0 f x A
là hàm h . ằng nhưng không có chu kì cơ s
+ Trường hp 2.2: Nếu
0
. Gi s
T
nh a mãn là s dương nhỏ t th
,f x f x T x
.
sin cos sin cosA x B x A x T B x T
sin sin cos cos 0A x T x B x T x
2 2
2 cos sin 2 sin sin 0
2 2 2 2
x T x T
T T
A B
2 2
cos sin sin 0
2 2 2
x T x T
T
A B
sin 0
2 2
T T
n n
Z
2 n
T n
Z
min
2
T
khi
1n
f x
n hoàn v tu ới chu kì cơ sở
2
T
.
4) D 4: Hàm hng p.
Cho hai hàm s
,f g
. Hàm h p c a
f
g
, kí hi u
fog
là hàm s được định nghĩa:
fog x f g x
.
Ví d: Tìm
f x
biết:
2
2
1 1
f x x
x x
.
Gi i:
TXĐ:
\ 0D R
.
Đặt:
2 2
2
1 1
2t x t x
x x
(cauchy)
2 2 2
2 2
1 1
2 2 2t x x
x x
2
4 2t t
2
2f t t
vi
2t
Vy
2
2f x x
vi
2x
.
5) Dạng 5: Hàm ngược.
Ví d c p 3:
, ln
x
y e y x
là 2 hàm ngược, đối xứng nhau qua đường thng
y x
.
Ví d: c c a hàm sTìm hàm ngượ sau:
1
2
x x
y e e
.
Gi i:
Ta có:
1
0,
2
x x
f x e e x
f x
đơn điệu tăng trên
1
f x
trên
Mt khác:
2
1
2 1
2
x x x x
y e e ye e
2
2 1 0
x x
e ye
2
2
1 0
1 0
x
x
e y y thoa man
e y y loai
2
ln 1x y y
.
Đổi vai trò
,x y
ta được hàm ngược:
2
ln 1y x x
.
Chú ý: Chúng ta s làm quen 4 hàm lượng giác ngược
arcsin , arccos , arccot , arctanx x x x
.
B. GII H N
1. Dãy s
Ví d 1:
2
1
lim
1
n
I
n n n

2
2
2 2
1
1 1
1
lim lim 2
1
1
n n
n n
n
n n n
 
.
Ví d 2:
1 2 3
1 2 3 ...
lim
n
n
n
n
I
n

.
Ta có:
2 3 1 2
1 2 3 ... ...
1
n n n
n n n
n n n n n
n n n
1
1
.
1 1 1
n n
n n
n n n n n
n n n n n
lim 1 1
1
n
n
I
n

p). (Đ/l kẹ
2. Hàm s
Vô cùng bé (VCB):
0x
khi
0
x x
.
Vô cùng l n (VCL):
x 
khi
0
x x
.
7 d nh: ạng vô đị
0 0
0
, , , 0. , 1 , , 0
0
.
kh d nh. ạng vô đị
Ví d 1:
2
2
4 2 3
lim
4
x
x x x
I
x x

3 3
lim
2 2
x
x
x

.
Ví d 2:
3
5
0
sin 1 sin1
lim
1 2 lncos 1
x
x
I
x x
.
Khi
0x
, ta có:
1
1 2 ln cos 1 ~ . 2 ln cos
5
x x x x
2
3
2 2 2 1
ln 1 cos 1 ~ cos 1 ~
5 5 5 2 5
x x x
x x x x
.
3
3 3 3
3 3
1 1 1 1 1 1 1
2
sin 1 sin1 2cos sin ~ 2cos1 ~ 2cos1 cos1
2 2 2 2 2
x
x x x
x x
.
3
0
3
1
cos1
5
2
lim cos1
1
2
5
x
x
I
x
.
n dđây vậ ụng các VCB tương đương khi
0x
~ sin ~ arcsin ~ tan ~ arctan ~ 1~ ln 1
x
x x x x x e x
.
1 1 ~x x
, đặc bit
1 1~
m
x x
m
.
2
1 cos ~
2
x
x
.
3. Hàm s liên tc
Cho hàm s
f x
xác đị ận nào đó củnh trong mt lân c a
0
x
. Nó được gi là:
(+) liên tc phi t i
0
x
:
0
0
lim
x x
f x f x
.
(
) liên tc trái ti
0
x
:
0
0
lim
x x
f x f x
.
(=) liên tc ti
0
x
:
0
0
lim
x x
f x f x
.
Ví d: Tìm
a
hàm sđể liên t i c t
0x
:
2
1, 0
cos sin , 0
ax bx neu x
f x
a x b x neu x
.
Ta có:
2
0 .0 .0 1 1f a b
(+)
2
0 0
lim lim 1 1
x x
f x ax bx
(
)
0 0
lim lim cos sin
x x
f x a x b x a
Để hàm s liên t c ti
0x
0 0
0 lim lim
x x
f f x f x
1a
.
C. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Dạng 1: Đạo hàm theo định nghĩa.
0
0
0
0
lim
x x
f x f x
f x
x x
Đặt:
0 0
x x x x x x
0 0
0
0
lim
x
f x x f x
f x
x
.
Ví d 1: Cho hàm s
f x
kh vi t i 1, bi ng ết r
0
1 7 1 2
lim 2
x
f x f x
x
. Tính
1
f
.
Gi i:
Ta có:
0
1 7 1 2
2 lim
x
f x f x
x
0
1 7 1 1 2 1
lim 7 2
7 2
x
f x f f x f
x x
7 1 2 1 5 1f f f
2
1
5
f
.
Ví d 2: Cho hàm s
1
, 0
0 , 0
x
e x
f x
x
. Tính
0
f
.
Gi i:
Ta có:
1
0 0
0
0 lim lim
0
x
x x
f x f
e
f
x x
1 1
lim lim 0
L
t t
t t
t
t
x e e
 
.
Dạng 2: Đạo hàm theo công thc.
Ví d: Cho
sin
,0
2
x
f x x x
. Xác định
f x
.
Ta có:
sin .ln
sin
x x
x
f x x e
sin .ln
. sin .ln
x x
f x e x x
sin
sin
cos .ln
x
x
x x x
x
.
Dạng 3: Đạo hàm cp cao.
+
n n n
u v u v
+ Công th c Leibniz:
. .
n
k n k
k
n
uv C u v
.
Đạo hàm c n: ấp cao cơ bả
1.
. 1 2 ... 1
n
n
x n x

2.
2
1 1 2 ... 1 1
n
n
x n x

3.
1
1 !
1 .
1
1
n
n
n
n
x
x
4.
1
1 !
1
1
n
n
n
x
x
5.
sin sin
2
n
n
x x
6.
cos cos
2
n
n
x x
7.
ln
n
n
x x
a a a
8.
1
1 !
ln 1 1
1
n n
n
n
x
x
Ví d: Tính
n
y x
vi
3
siny x
.
Ta có:
3
3 1
sin sin sin 3
4 4
x x x
3 1
sin sin3
4 4
n n
n
y x x x
3 1
sin 3 sin3
4 2 4 2
n
n n
x x
.
D. CÁC ĐỊ NH LÝ V HÀM KH VING DNG
Dạng 1: Định lý Rolle
Nếu hàm s
f x
:
i) Liên tc trong khoảng đóng
;a b
ii) Có đạo hàm trong khong m
;a b
iii) Tha mãn
f a f b
có ít nht một điểm
;c a b
sao cho
0f c
.
Ví d: Cho 3 s thc
, ,a b c
tha mãn
0a b c
. CMR:
2
3 4 5 0ax bx c
có ít nh m thut 1 nghi c
khong
1;
.
Gi i:
Xét hàm s
5 4 3
f x cx bx ax
u ki n c nh lý Rolle trong thỏa mãn các điề ủa đị
0;1
. Do đó:
5 4 3
0 0 0 0 0
0;1 \ 5 4 3 0x f x cx bx ax
2
0 0
1 1
3 4 5 0x b c
x x
Vậy phương trình
2
3 4 5 0ax bx c
có nghim
0
1
1;
x

.
Dạng 2. Định lý Lagrange
Nếu hàm s
f x
:
i) Liên tc trong khoảng đóng
;a b
ii) Có đạo hàm trong khong m
;a b
thì tn t i ít nh t m ột điểm
;c a b
sao cho
f b f a
f c
b a
.
Ví d: Cho
0 a b
. CMR:
2 2
arccot arccot
1 1
a b a b
b a
a b
.
Gi i:
Áp dụng định lý Lagrange cho hàm s
arccotf x x
trong
;a b
ta có:
2
arccot arccot 1
1
b
f c
b a c
vi
;c a b
, do đó:
2 2 2
1 arccot arccot 1 1
1 1 1
b a
a b a c b
ĐPCM.
E. KHAI TRIN MACLAURINT
1. M khai tri n Maclaurint quan trt s ng
1)
2
1 1 ... 1
1 1 ... 0
2! !
n n
n
x x x x x
n
2)
2
1
1 ... 1 0
1
n
n n
x x x x
x
3)
2
1
1 ... 0
1
n n
x x x x
x
4)
2
1 ... 0
2! !
n
x n
x x
e x x
n
5)
3 5 2 1
2 1
sin ... 1 0
3! 5! 2 1 !
n
n
n
x x x
x x x
n
6)
2 4 2
2
cos 1 ... 1 0
2! 4! 2 !
n
n
n
x x x
x x
n
7)
2 3
1
ln 1 ... 1 0
2 3
n
n
n
x x x
x x x
n
2. ng dng
Ví d 1: Tìm khai tri n Maclaurint c a
2
2
x
f x e
.
Ta có:
2
2
2 2
0
. 0
2 . !
x x
n
e k n
k
k
e
e e e x x
k
.
Ví d 2:
2
4
0
cos 1
2
lim
x
x
x
I
x
.
Gi i: Khai tri n Maclaurint c a
cosx
t i bc 4.
2 4
cos 1
2 4!
x x
x
2 4 2
4
0
1 1
2 4 2
lim
x
x x x
I
x
4
4
0
1 1
4!
lim
4! 24
x
x
x
.
Ví d 3: Xác định
10
0y
vi
2
siny x
.
Ta có:
3 5
5
sin 0
3! 5!
x x
x x x
6 10
2 2 10
sin 0
3! 5!
x x
x x x
10
10
10
2
0
10!
sin 0 6.7.8.9.10 30240
5! 5!
x
x
.
F. TIM CN
Dng 1:
y f x
Ví d: ng ti m c n c ng cong Tìm các đườ ủa đườ
2
1
siny x
x
.
Gi i: TXĐ:
\ 0D
.
Ta có:
2 2
1
0 sin 0x x
x
khi
0x
2
0
1
lim sin 0
x
x
x
Đường cong không có TCĐ
Ta li có:
2
1
sin
1
lim sin lim
1
x x
x
x x
x
x

.
ng cong không có TCN Đườ
Gi
0y ax b a
là TCX khi đó
1
sin
lim lim 1
1
x x
y
x
a
x
x

1
lim lim sin 1
x x
b y x x x
x
 
2
0
1 sin
lim 0
t
t t
t
x t
.
ng cong có TCX Đườ
y x
.
Dng 2:
2arctan
x t
y t t
.
Ta có:
2arctan
lim lim 1 0
x t
y t t
a
x t
 
Khi đó:
1
lim lim 2arctan 1
t t
b y ax t t
 
y x
là TCX phi.
2
lim lim 2arctan
t t
b y ax t
 

y x
là TCX trái.
G. TÍCH PHÂN
Dng 1: Khai tri n
Ví d:
1
2 2
2 2
1 1 1
arctan
1
1
dx
I dx x C
x x x
x x
.
3 5
2 2 3
2 2
2
4
2 3 2 3
5
I x x x dx x dx x dx x x C
.
Dng 2: Bi u th c vi phânến đổi bi
3
2
1
4
tan
1 tan tan tan
cos 3
dx x
I x d x x C
x
.
3
2 2 2 2
2
1 1
1 3 1 3 1 3 1 3
6 9
I x x dx x d x x C
.
Dạng 3: Đổi biến
2
x
I dx
x
Đặt:
2
2sin , 0;
2
x t t
.
Ta có:
4sin cosdx t tdt
2
2
2sin
tan
2
2 1 sin
x t
t
x
t
2
4 sin 2 sin 2I tdt t t C
2
2sin arcsin
2
x
x t t
2
2arcsin 2
2
x
I x x C
.
Dng 4: T ng ph n
2 2
sin cosI x xdx x d x
2
cos 2 .cosx x x xdx
2
cos 2 sinx x xd x
2
cos 2 sin sinx x x x xdx
2
cos 2 sin 2cosx x x x x C
Dng 5: H s bất định
2
2 6
1 2 4
x x
I dx
x x x
Phân tích:
2
2 6
1 2 4 1 2 4
x x A B C
x x x x x x
Đồng nht thc ta giải đưc
3
7
5
A
B
C
3 7 5
1 2 4
dx dx dx
I
x x x
3ln 1 7ln 2 5ln 4x x x C
3 5
7
1 4
ln
2
x x
C
x
.
| 1/13

Preview text:

A. HÀM S
1) Dng 1: Bài tp tìm tập xác định và tp giá tr ca hàm s.
Ví d 1: Tìm tập xác định của hàm 1 2 y
x  4x  3  . ln  x 4 Gii: 2
x  4x  3  0
x  3x   1  0 Ta có:    0   x  4  1 4   x  5 x  3 
  x  1 4  x 5  hoặc x  5 . 4    x  5
Vậy TXĐ: D  4;   \  5 . 2   Ví d x x 1
2: Tìm tập giá trị của hàm y  . 2 x x 1 Gii: TXĐ: D  ℝ.
Note: Luôn xác định TXĐ trước khi tìm TGT. 2   Ta có: x x 1 y  mà 2
x x 1  0, x  ℝ 2 x x 1 Nên: 2 2
yx yx y x x    y   2 1
1 x   y  
1 x y 1 0 (*).
Bài toán tương ứng là tìm y để phương trình (*) có nghiệm. Khi đó:
 Nếu y  1, x  0 .
 Nếu y  1 , ta có:
   y  2   y  2 1 4 1
   y  2   y  2 1 2 2  3y   1 3 y  0 1   y  3 3 Vậy TGT: 1  S  ;3  . 3   
2) Dng 2: Hàm s chn, l. Tóm tắt lý thuyết:
x TXD, x TXD 1. Hàm số 
f x được gọi là chẵn nếu  f
 x   f x
 Đồ thị đối xứng qua trục tung.
x TXD, x TXD 2. Hàm số 
f x được gọi là lẻ nếu  f
  x   f x 
 Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ 0.
Ví d 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm y   2
ln x  1 x . Gii:
TXĐ: D  ℝ., x
 ℝ xℝ  TXĐ đối xứng.
Ta có: f x  x  x 2 ln 1      2  x   1 ln 1 x  ln   (liên hợp) 2
 1  x x     2
ln x  1 x    f x.
Vậy y là hàm lẻ.
Note: TXĐ không đối xứng  hàm không chẵn, không lẻ.
Ví d 2: Chứng minh rằng: bất kì hàm số f x nào xác định trong một khoảng đối xứng  ; a a cũng
đều biểu diễn được duy nhất d ớ
ư i dạng tổng một hàm số chẵn và một hàm số lẻ. Gii:
Giả sử: f x  hx  g x (1)
Với hx, g x lần lượt là hàm số chẵn, lẻ xác định trên  ; a a . Khi đó: f    x   h  
x g   x   h
x g  x (2)   h
x g  x f   x
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:    h
x g x f    x  h  1 x   f  
x f    x     
 Hệ phương trình cho ta nghiệm duy nhất 2 
(chứng minh tính duy nhất ) g x 1   f
  x  f x   2    f x  1   f
 x   f x  1    f
 x  f x  2 2  . (chẵn) (lẻ)
3) Dng 3: Hàm tun hoàn.
Định nghĩa: Một hàm số f x được gọi là tuần hoàn nếu T   R  0 sao cho
f x  f x T x  TXD .
Ví d: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số sau (nếu có) f x  Acos x   Bsin x  . Gii:
 Trường hợp 1: A B  0
f x  0 , là hàm hằng nên tuần hoàn nhưng không có chu kì cơ sở.  Trường hợp 2: 2 2 A B  0
+ Trường hợp 2.1: Nếu  0  f x  A là hàm hằng nhưng không có chu kì cơ sở.
+ Trường hợp 2.2: Nếu   0 . Giả sử T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn
f x  f x T  , x  ℝ.  Asin x   Bcos x
  Asin x T  Bcos x T   A sin  
x T  sinx  Bcos  
x T  cosx  0 
 2x T T
 2x T    2 cos sin  2 sin sin T A B  0 2 2 2 2 
2x T
2x T    cos  sin sin T A B  0   2 2 2      sin T 0 T
n n   Z 2 2 2nT  n Z   2   khi n 1 m T in  2 
f x tuần hoàn với chu kì cơ sở T  .  4) Dng 4 : Hàm hp.
Cho hai hàm số f , g . Hàm hợp của f g , kí hiệu fog là hàm số được định nghĩa:
fog x  f g x   . Ví d: Tìm  1  1
f x biết: 2 f x   x    . 2  x x Gii:
TXĐ: D R \  0 . Đặt: 1 2 2 1 t x   t x   2 (cauchy) 2 x x 2 2 1 2 1
t 2  x   2 x  2 2 2 x x 2
t  4  t  2  f t  2
t 2 với t  2 Vậy f x 2
x 2 với x  2 .
5) Dạng 5: Hàm ngược. Ví dụ cấp 3: x
y e , y  ln x là 2 hàm ngược, đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
Ví d: Tìm hàm ngược của hàm số sau: 1  x x y e e   . 2 Gii: Ta có:   1  x x f x e e      0,xℝ 2
f x đơn điệu tăng trên 1  f   x trên ℝ Mặt khác: 1   xx   x 2  2 x y e e ye e 1  2
 x2 2 x e ye 1  0  x 2 e y
y  1  0 thoa man   x 2 e
  y y 1  0  loai  x   2
ln y y   1 .
Đổi vai trò x, y ta được hàm ngược: y   2
ln x x   1 .
Chú ý: Chúng ta sẽ làm quen 4 hàm lượng giác ngược arcsin , x arccos ,
x arccot x, arctan x.
B. GII HN 1. Dãy sVí d 1 ụ 1: I  lim
n n  2 n 1  n  1 2 1 1 2 n 1  n  lim n    . n  lim 2 2 2
n n  1 n n 1  1 2 3 n     Ví d 1 2 3 ... ụ 2:  lim n I . n n n n 2 3 n 1 2 n 1 2 3 ...n n n  ... n  Ta có: 1 n    n n n n n n n1 n nn n  1 n n     n   . 1 n n n n n 1 n 1 Mà n lim
1  I 1 (Đ/l kẹp).
n n  1 2. Hàm s
 Vô cùng bé (VCB): x  0 khi x  . 0 x
 Vô cùng lớn (VCL):  x   khi x  . 0 x  0  7 dạng vô định:  0 0
, ,   , 0., 1 ,  , 0 .  0  khử dạng vô định. 2    Ví d x 4 2x 3 ụ 1:  lim x I x  2 x  4  x 3x 3  lim  . x 2 x 2 3 sin 1 x  sin1
Ví d 2: I  lim . x 5  0
1 2xln cos x 1 Khi x 0 , ta có: 1  1   2x ln  cos x 1~  . 2x ln cos  x 5 2 2  
  xln 1cos x1 2 ~ x  cos x1 2x x 1 3 ~    x . 5 5 5  2  5   3 x 3 3 3 1 x  1 1 x 1 1 x  1 1  3 2 3
sin 1 x  sin1  2 cos sin ~ 2cos1 ~ 2cos1  cos1x . 2 2 2 2 2 1 3 cos1x 5 2  I  lim  cos1 . x 0 1 3 2 x 5
Ở đây vận dụng các VCB tương đương khi x  0
 ~ sin ~ arcsin ~ tan ~ arctan ~ x x x x x x e 1
 ~ ln 1 x .  
 1 x  1 ~ x , đặc biệt m1  x  1  ~ x . m 2 x  1 cos x ~ . 2
3. Hàm s liên tc
Cho hàm số f x xác định trong một lân cận nào đó của 0
x . Nó được gọi là: (+) liên tục phải tại lim  . 0 x : f x f x  0  x x  0
( ) liên tục trái tại lim  . 0 x :
f x f x  0  x x  0 (=) liên tục tại lim  . 0 x : f xf  0 x x  0 x 2 a
x bx 1, neu x  0
Ví d: Tìm a để hàm số liên tục tại x  0 : f x   .
a cosx b sin x, neu x  0 Ta có: f   2 0  . a 0  . b 0 1 1
(+) lim f x 2
 lim ax bx 1 1   x 0  x 0 
( ) lim f x  lima cosx b sinx a   x 0  x 0  Để hàm số liên ụ t c tại x  0  f   0  lim f  
x  lim f   x   x 0  x 0   a 1.
C. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Dạng 1: Đạo hàm theo định nghĩa.  f x f x f x  lim 0     0 x 0 x x x0 Đặt: x   x      0 x x 0 x x   f x x   f x f x  lim . 0   0   0  x 0  x
f 1 7x   f 1 2x
Ví d 1: Cho hàm số f x khả vi tại 1, biết rằng lim
 2. Tính f  1. x0 x Gii:
f 1 7 x  f 1 2 x Ta có: 2  lim x 0 x
f 1 7x  f   1
f 1 2x  f   1  lim 7 2   x 0  7x 2x  
7 f 12 f 1 5f 1  f   2 1  . 5 1  
Ví d 2: Cho hàm số  f   x e , x  0 x   . Tính f  .   0 0 , x  0  Gii: 1  f x f 0 x Ta có:      e f 0     lim lim   x 0  x 0 x 0  xL  1 t 1 t   lim  lim  0. t t t  t x e  e
Dạng 2: Đạo hàm theo công thc.
Ví d: Cho   sin  x f x x , 0  x
. Xác định f  x . 2
Ta có: f x sinx sinx .l  n x  xe    sin . x ln xf x e .sin . x ln x  x x sin sin  x cos . x ln x   . x   
Dạng 3: Đạo hàm cp cao.
+ u vn  un vn + Công thức Leibniz:   uvn k
k  n k   C u v . n . .
Đạo hàm cấp cao cơ bản:
1.   n   .  
1   2...     1 n x n x n 2.      2 1        1     2 .. .     1 1  n x n x   n  1  n n! 3.      1 . 1 x  1   x n 1 n  1  n! 4.   1  x  1  xn 1 5.    x nn sin  sin x   2    6.     x nn cos  cos x     2 
7.  n   ln n x x a a a n nn 1 !
8. ln 1 x      1   1 1 xn
Ví d: Tính nyx với 3 y  sin x . 3 1 Ta có: 3
sin x  sinx  sin 3x 4 4    yx  3
  x  n 1 sin
 sin3x n n  4 4 3  n  1  n  sin x
 3n sin 3x  . 4  2  4  2     
D. CÁC ĐỊNH LÝ V HÀM KH VI VÀ NG DNG
Dạng 1: Định lý Rolle
Nếu hàm số f x:
i) Liên tục trong khoảng đóng  ; a b
ii) Có đạo hàm trong khoảng mở  ; a b
iii) Thỏa mãn f a  f b
  có ít nhất một điểm c  ;
a b  sao cho f  c  0 .
Ví d: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn a b c  0 . CMR: 2
3ax  4bx  5c  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 1; . Gii: Xét hàm số   5 4 3
f x cx bx ax thỏa mãn các điều kiện của định lý Rolle trong 0;1. Do đó: x    0; 
1 \ f x  5 4 3
5cx 4bx 3ax  0 0 0 0 0 0 2  1   1   3x   4b    5c  0 x  0 x   0  1 Vậy phương trình 2
3ax  4bx  5c  0 có nghiệm 1;  . 0 x
Dạng 2. Định lý Lagrange
Nếu hàm số f x:
i) Liên tục trong khoảng đóng  ; a b
ii) Có đạo hàm trong khoảng mở  ; a bf b f a
thì tồn tại ít nhất một điểm c ;
a b sao cho f       c  . ba Ví d: Cho   0  a b a b a b . CMR:
 arccot b arccot a  . 2 2 1 a 1b Gii:
Áp dụng định lý Lagrange cho hàm số f x  arccot x trong  ; a b  ta có:
arccot b arccot  fc 1   với c  ; a b  , do đó: 2 ba 1 c 1
arccotb  arccota 1 1        ĐPCM . 2 2 2 1 a b a 1 c 1b
E. KHAI TRIN MACLAURINT
1. Mt s khai trin Maclaurint quan trng    1
  1 ...   n 1 1) 1  x    2     1  x   x ... nx 0  n x  2! ! n 2) 1 2 1   ...   1
 n n 0  n x x x x  1 x 3) 1 2 1   ... n  0  n x x x x  1 x 2 n 4) x 1 x   ... x e x  0  n x  2! ! n 3 5 2n1 5) x x  n x x x  2n 1 sin ... 1 0 x         3! 5! 2n 1! 2 4 2n 6) x x       n x x   2 cos 1 ... 1 0 n x  2! 4! 2n! 2 3 n 7)    x x       n 1 ln 1 ... 1  x x x  0 n x  2 3 n
2. ng dng x Ví d
1: Tìm khai triển Maclaurint của f x  2 2  e . x x n 2 Ta có: 2 e 2 e 2 ee . k e   x  0  n x . kk 0  2 .k! 2 x cos x 1 Ví d 2: 2 I  lim . 4 x 0 x
Gii: Khai triển Maclaurint của cos x tới bậc 4. 2 4 cos 1 x x x    2 4! 2 4 2   4 1 x x    1 x   x 2 4  2   1 1  4! I  lim  lim   . 4 4 x0 x x 0  x 4! 24
Ví d 3: Xác định 10 y 0 với y   2 sin x  . 3 5 Ta có: x x x x     5 sin 0 x  3! 5! 6 10 2 2 x xx x     10 sin 0 x  3! 5! 10      sin x   10 10 x 10! 2 0    6.7.8.9.10  30240  . 5!  5!  0
F. TIM CN
Dng 1: yf   x
Ví d: Tìm các đường tiệm cận của đường cong 1 2 y x sin . x
Gii: TXĐ: D  \ 0 . 1 Ta có: 2 2 1
0 x sin  x  0 khi x  0 2  limx sin  0 x x  0 x
 Đường cong không có TCĐ 1 sin Ta lại có: 2 1 lim sin  lim x x x   . x  x x  1 x
 Đường cong không có TCN
Gọi y ax ba   0 là TCX khi đó 1 sin y  lim  lim x a  1 x x 1 x x   b   yx 1 lim  lim x xsin  1   x x  x  1 sin t t t   lim  0 . 2 t 0 x t
 Đường cong có TCX là y x . x t Dng 2:  . y   t  2arctan  t  Ta có: y t 2arctan t a  lim  lim  1  0 x t x  t Khi đó:
b  lim y ax  lim t 2arctan t 1
       là TCX phải. 1     y x t t
b lim y ax  lim 2arctan
   y x   là TCX trái. 2    tt  t  G. TÍCH PHÂN
Dng 1: Khai trin Ví d dx  1 1  1 ụ: I   
dx    arctan x C 1   . 2   x  2 1 x  2 2  x 1 x x
I   2x x 3x  3 5 4 2 2 3 2 2
dx  2 x dx  3    2 x dx x x C   . 5
Dng 2: Biến đổi biu thc vi phân dx       3 2 tan 1 tan tan x I x d x   tan  . 1 x C 4   cos x 3 1 I xx dx   x d     x  1 1 3 1 3 1 3   1 3x 3 2 2 2 2  . 2 C 6 9
Dạng 3: Đổi biến x I dx  2 x   Đặt: 2 
x  2 sin t,t  0;  . 2  
Ta có: dx  4sint costdt 2 x 2sin t   t 2  x 2 tan 2 1 sin t 2
I  4 sin tdt  2t  sin 2t C  Mà 2 x
x  2sin t t  arcsin 2 x 2  I  2arcsin
 2x x C . 2
Dng 4: Tng phn 2 2
I x sin xdx x d   cosx 2
 x cos x  2 . x cos xdx  2
 x cos x  2 xd  sin x 2
 x cos x  2 xsin x  sin xdx    2
 x cos x  2xsin x  2cos x C
Dng 5: H sbất định 2 x  2x  6 I    dx
x  1x  2x  4  2   Phân tích: x 2 x 6 A B C     x  
1  x  2 x   4 x  1 x  2 x  4  A 3
Đồng nhất thức ta giải được B  7 C   5 x  3 1 x  5 4  3 dx 7 dx 5 dx I   
 3ln x 1  7ln x  2  5ln x  4  C  ln C . 7 x  1 x  2 x  4  x2