Tổng hợp bài tập ôn tập giữa kỳ môn Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tổng hợp bài tập ôn tập giữa kỳ môn Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
A. HÀM SỐ
1) Dạng 1: Bài tập tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số.
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của hàm 1 2 y
x 4x 3 . ln x 4 Giải: 2
x 4x 3 0
x 3x 1 0 Ta có: 0 x 4 1 4 x 5 x 3
x 1 4 x 5 hoặc x 5 . 4 x 5
Vậy TXĐ: D 4; \ 5 . 2 Ví d x x 1
ụ 2: Tìm tập giá trị của hàm y . 2 x x 1 Giải: TXĐ: D ℝ.
Note: Luôn xác định TXĐ trước khi tìm TGT. 2 Ta có: x x 1 y mà 2
x x 1 0, x ℝ 2 x x 1 Nên: 2 2
yx yx y x x y 2 1
1 x y
1 x y 1 0 (*).
Bài toán tương ứng là tìm y để phương trình (*) có nghiệm. Khi đó:
Nếu y 1, x 0 .
Nếu y 1 , ta có:
y 2 y 2 1 4 1
y 2 y 2 1 2 2 3y 1 3 y 0 1 y 3 3 Vậy TGT: 1 S ;3 . 3
2) Dạng 2: Hàm số chẵn, lẻ. Tóm tắt lý thuyết:
x TXD, x TXD 1. Hàm số
f x được gọi là chẵn nếu f
x f x
Đồ thị đối xứng qua trục tung.
x TXD, x TXD 2. Hàm số
f x được gọi là lẻ nếu f
x f x
Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ 0.
Ví dụ 1: Xét tính chẵn, lẻ của hàm y 2
ln x 1 x . Giải:
TXĐ: D ℝ., x
ℝ xℝ TXĐ đối xứng.
Ta có: f x x x 2 ln 1 2 x 1 ln 1 x ln (liên hợp) 2
1 x x 2
ln x 1 x f x.
Vậy y là hàm lẻ.
Note: TXĐ không đối xứng hàm không chẵn, không lẻ.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: bất kì hàm số f x nào xác định trong một khoảng đối xứng ; a a cũng
đều biểu diễn được duy nhất d ớ
ư i dạng tổng một hàm số chẵn và một hàm số lẻ. Giải:
Giả sử: f x h x g x (1)
Với hx, g x lần lượt là hàm số chẵn, lẻ xác định trên ; a a . Khi đó: f x h
x g x h
x g x (2) h
x g x f x
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: h
x g x f x h 1 x f
x f x
Hệ phương trình cho ta nghiệm duy nhất 2
(chứng minh tính duy nhất ) g x 1 f
x f x 2 f x 1 f
x f x 1 f
x f x 2 2 . (chẵn) (lẻ)
3) Dạng 3: Hàm tuần hoàn.
Định nghĩa: Một hàm số f x được gọi là tuần hoàn nếu T R 0 sao cho
f x f x T x TXD .
Ví dụ: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số sau (nếu có) f x Acos x Bsin x . Giải:
Trường hợp 1: A B 0
f x 0 , là hàm hằng nên tuần hoàn nhưng không có chu kì cơ sở. Trường hợp 2: 2 2 A B 0
+ Trường hợp 2.1: Nếu 0 f x A là hàm hằng nhưng không có chu kì cơ sở.
+ Trường hợp 2.2: Nếu 0 . Giả sử T là số dương nhỏ nhất thỏa mãn
f x f x T , x ℝ. Asin x Bcos x
Asin x T Bcos x T A sin
x T sinx Bcos
x T cosx 0
2x T T
2x T 2 cos sin 2 sin sin T A B 0 2 2 2 2
2x T
2x T cos sin sin T A B 0 2 2 2 sin T 0 T
n n Z 2 2 2n T n Z 2 khi n 1 m T in 2
f x tuần hoàn với chu kì cơ sở T . 4) Dạng 4 : Hàm hợp.
Cho hai hàm số f , g . Hàm hợp của f và g , kí hiệu fog là hàm số được định nghĩa:
fog x f g x . Ví dụ: Tìm 1 1
f x biết: 2 f x x . 2 x x Giải:
TXĐ: D R \ 0 . Đặt: 1 2 2 1 t x t x 2 (cauchy) 2 x x 2 2 1 2 1
t 2 x 2 x 2 2 2 x x 2
t 4 t 2 f t 2
t 2 với t 2 Vậy f x 2
x 2 với x 2 .
5) Dạng 5: Hàm ngược. Ví dụ cấp 3: x
y e , y ln x là 2 hàm ngược, đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
Ví dụ: Tìm hàm ngược của hàm số sau: 1 x x y e e . 2 Giải: Ta có: 1 x x f x e e 0,xℝ 2
f x đơn điệu tăng trên 1 f x trên ℝ Mặt khác: 1 x x x 2 2 x y e e ye e 1 2
x2 2 x e ye 1 0 x 2 e y
y 1 0 thoa man x 2 e
y y 1 0 loai x 2
ln y y 1 .
Đổi vai trò x, y ta được hàm ngược: y 2
ln x x 1 .
Chú ý: Chúng ta sẽ làm quen 4 hàm lượng giác ngược arcsin , x arccos ,
x arccot x, arctan x.
B. GIỚI HẠN 1. Dãy số Ví d 1 ụ 1: I lim
n n 2 n 1 n 1 2 1 1 2 n 1 n lim n . n lim 2 2 2
n n 1 n n 1 1 2 3 n Ví d 1 2 3 ... ụ 2: lim n I . n n n n 2 3 n 1 2 n 1 2 3 ...n n n ... n Ta có: 1 n n n n n n n n1 n n n n 1 n n n . 1 n n n n n 1 n 1 Mà n lim
1 I 1 (Đ/l kẹp).
n n 1 2. Hàm số
Vô cùng bé (VCB): x 0 khi x . 0 x
Vô cùng lớn (VCL): x khi x . 0 x 0 7 dạng vô định: 0 0
, , , 0., 1 , , 0 . 0 khử dạng vô định. 2 Ví d x 4 2x 3 ụ 1: lim x I x 2 x 4 x 3x 3 lim . x 2 x 2 3 sin 1 x sin1
Ví dụ 2: I lim . x 5 0
1 2xln cos x 1 Khi x 0 , ta có: 1 1 2x ln cos x 1~ . 2x ln cos x 5 2 2
xln 1cos x1 2 ~ x cos x1 2x x 1 3 ~ x . 5 5 5 2 5 3 x 3 3 3 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 3 2 3
sin 1 x sin1 2 cos sin ~ 2cos1 ~ 2cos1 cos1x . 2 2 2 2 2 1 3 cos1x 5 2 I lim cos1 . x 0 1 3 2 x 5
Ở đây vận dụng các VCB tương đương khi x 0
~ sin ~ arcsin ~ tan ~ arctan ~ x x x x x x e 1
~ ln 1 x .
1 x 1 ~ x , đặc biệt m1 x 1 ~ x . m 2 x 1 cos x ~ . 2
3. Hàm số liên tục
Cho hàm số f x xác định trong một lân cận nào đó của 0
x . Nó được gọi là: (+) liên tục phải tại lim . 0 x : f x f x 0 x x 0
( ) liên tục trái tại lim . 0 x :
f x f x 0 x x 0 (=) liên tục tại lim . 0 x : f x f 0 x x 0 x 2 a
x bx 1, neu x 0
Ví dụ: Tìm a để hàm số liên tục tại x 0 : f x .
a cosx b sin x, neu x 0 Ta có: f 2 0 . a 0 . b 0 1 1
(+) lim f x 2
lim ax bx 1 1 x 0 x 0
( ) lim f x lima cosx b sinx a x 0 x 0 Để hàm số liên ụ t c tại x 0 f 0 lim f
x lim f x x 0 x 0 a 1.
C. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
Dạng 1: Đạo hàm theo định nghĩa. f x f x f x lim 0 0 x 0 x x x0 Đặt: x x 0 x x 0 x x f x x f x f x lim . 0 0 0 x 0 x
f 1 7x f 1 2x
Ví dụ 1: Cho hàm số f x khả vi tại 1, biết rằng lim
2. Tính f 1. x0 x Giải:
f 1 7 x f 1 2 x Ta có: 2 lim x 0 x
f 1 7x f 1
f 1 2x f 1 lim 7 2 x 0 7x 2x
7 f 12 f 1 5f 1 f 2 1 . 5 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f x e , x 0 x . Tính f . 0 0 , x 0 Giải: 1 f x f 0 x Ta có: e f 0 lim lim x 0 x 0 x 0 x L 1 t 1 t lim lim 0. t t t t x e e
Dạng 2: Đạo hàm theo công thức.
Ví dụ: Cho sin x f x x , 0 x
. Xác định f x . 2
Ta có: f x sinx sinx .l n x x e sin . x ln x f x e .sin . x ln x x x sin sin x cos . x ln x . x
Dạng 3: Đạo hàm cấp cao.
+ u vn un vn + Công thức Leibniz: uvn k
k n k C u v . n . .
Đạo hàm cấp cao cơ bản:
1. n .
1 2... 1 n x n x n 2. 2 1 1 2 .. . 1 1 n x n x n 1 n n! 3. 1 . 1 x 1 x n 1 n 1 n! 4. 1 x 1 xn 1 5. x n n sin sin x 2 6. x n n cos cos x 2
7. n ln n x x a a a n n n 1 !
8. ln 1 x 1 1 1 xn
Ví dụ: Tính n y x với 3 y sin x . 3 1 Ta có: 3
sin x sinx sin 3x 4 4 y x 3
x n 1 sin
sin3x n n 4 4 3 n 1 n sin x
3n sin 3x . 4 2 4 2
D. CÁC ĐỊNH LÝ VỀ HÀM KHẢ VI VÀ ỨNG DỤNG
Dạng 1: Định lý Rolle
Nếu hàm số f x:
i) Liên tục trong khoảng đóng ; a b
ii) Có đạo hàm trong khoảng mở ; a b
iii) Thỏa mãn f a f b
có ít nhất một điểm c ;
a b sao cho f c 0 .
Ví dụ: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn a b c 0 . CMR: 2
3ax 4bx 5c 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 1; . Giải: Xét hàm số 5 4 3
f x cx bx ax thỏa mãn các điều kiện của định lý Rolle trong 0;1. Do đó: x 0;
1 \ f x 5 4 3
5cx 4bx 3ax 0 0 0 0 0 0 2 1 1 3x 4b 5c 0 x 0 x 0 1 Vậy phương trình 2
3ax 4bx 5c 0 có nghiệm 1; . 0 x
Dạng 2. Định lý Lagrange
Nếu hàm số f x:
i) Liên tục trong khoảng đóng ; a b
ii) Có đạo hàm trong khoảng mở ; a b f b f a
thì tồn tại ít nhất một điểm c ;
a b sao cho f c . b a Ví dụ: Cho 0 a b a b a b . CMR:
arccot b arccot a . 2 2 1 a 1b Giải:
Áp dụng định lý Lagrange cho hàm số f x arccot x trong ; a b ta có:
arccot b arccot fc 1 với c ; a b , do đó: 2 b a 1 c 1
arccotb arccota 1 1 ĐPCM . 2 2 2 1 a b a 1 c 1b
E. KHAI TRIỂN MACLAURINT
1. Một số khai triển Maclaurint quan trọng 1
1 ... n 1 1) 1 x 2 1 x x ... n x 0 n x 2! ! n 2) 1 2 1 ... 1
n n 0 n x x x x 1 x 3) 1 2 1 ... n 0 n x x x x 1 x 2 n 4) x 1 x ... x e x 0 n x 2! ! n 3 5 2n1 5) x x n x x x 2n 1 sin ... 1 0 x 3! 5! 2n 1! 2 4 2n 6) x x n x x 2 cos 1 ... 1 0 n x 2! 4! 2n! 2 3 n 7) x x n 1 ln 1 ... 1 x x x 0 n x 2 3 n
2. Ứng dụng x Ví d
ụ 1: Tìm khai triển Maclaurint của f x 2 2 e . x x n 2 Ta có: 2 e 2 e 2 e e . k e x 0 n x . k k 0 2 .k! 2 x cos x 1 Ví dụ 2: 2 I lim . 4 x 0 x
Giải: Khai triển Maclaurint của cos x tới bậc 4. 2 4 cos 1 x x x 2 4! 2 4 2 4 1 x x 1 x x 2 4 2 1 1 4! I lim lim . 4 4 x0 x x 0 x 4! 24
Ví dụ 3: Xác định 10 y 0 với y 2 sin x . 3 5 Ta có: x x x x 5 sin 0 x 3! 5! 6 10 2 2 x x x x 10 sin 0 x 3! 5! 10 sin x 10 10 x 10! 2 0 6.7.8.9.10 30240 . 5! 5! 0
F. TIỆM CẬN
Dạng 1: y f x
Ví dụ: Tìm các đường tiệm cận của đường cong 1 2 y x sin . x
Giải: TXĐ: D \ 0 . 1 Ta có: 2 2 1
0 x sin x 0 khi x 0 2 limx sin 0 x x 0 x
Đường cong không có TCĐ 1 sin Ta lại có: 2 1 lim sin lim x x x . x x x 1 x
Đường cong không có TCN
Gọi y ax ba 0 là TCX khi đó 1 sin y lim lim x a 1 x x 1 x x b y x 1 lim lim x xsin 1 x x x 1 sin t t t lim 0 . 2 t 0 x t
Đường cong có TCX là y x . x t Dạng 2: . y t 2arctan t Ta có: y t 2arctan t a lim lim 1 0 x t x t Khi đó:
b lim y ax lim t 2arctan t 1
là TCX phải. 1 y x t t
b lim y ax lim 2arctan
y x là TCX trái. 2 t t t G. TÍCH PHÂN
Dạng 1: Khai triển Ví d dx 1 1 1 ụ: I
dx arctan x C 1 . 2 x 2 1 x 2 2 x 1 x x
I 2x x 3x 3 5 4 2 2 3 2 2
dx 2 x dx 3 2 x dx x x C . 5
Dạng 2: Biến đổi biểu thức vi phân dx 3 2 tan 1 tan tan x I x d x tan . 1 x C 4 cos x 3 1 I x x dx x d x 1 1 3 1 3 1 3 1 3x 3 2 2 2 2 . 2 C 6 9
Dạng 3: Đổi biến x I dx 2 x Đặt: 2
x 2 sin t,t 0; . 2
Ta có: dx 4sint costdt 2 x 2sin t t 2 x 2 tan 2 1 sin t 2
I 4 sin tdt 2t sin 2t C Mà 2 x
x 2sin t t arcsin 2 x 2 I 2arcsin
2x x C . 2
Dạng 4: Từng phần 2 2
I x sin xdx x d cosx 2
x cos x 2 . x cos xdx 2
x cos x 2 xd sin x 2
x cos x 2 xsin x sin xdx 2
x cos x 2xsin x 2cos x C
Dạng 5: Hệ số bất định 2 x 2x 6 I dx
x 1x 2x 4 2 Phân tích: x 2 x 6 A B C x
1 x 2 x 4 x 1 x 2 x 4 A 3
Đồng nhất thức ta giải được B 7 C 5 x 3 1 x 5 4 3 dx 7 dx 5 dx I
3ln x 1 7ln x 2 5ln x 4 C ln C . 7 x 1 x 2 x 4 x2