Tổng hợp bài tập quá trình thiết bị truyền khối | Đại học Bách Khoa TPHCM

Tổng hợp bài tập quá trình thiết bị truyền khối | Đại học Bách Khoa TPHCM. Tài liệu gồm 60 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
60 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp bài tập quá trình thiết bị truyền khối | Đại học Bách Khoa TPHCM

Tổng hợp bài tập quá trình thiết bị truyền khối | Đại học Bách Khoa TPHCM. Tài liệu gồm 60 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

100 50 lượt tải Tải xuống
Môn học
QUÁ TRÌNH THIẾT
BỊ TRUYỀN KHỐI
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM
CHUNG VỀ TRUYỀN KHỐI
CHƯƠNG II: HẤP THỤ
CHƯƠNG III. HẤP PHỤ
CHƯƠNG IV. CHƯNG CẤT
CHƯƠNG V. TRÍCH LY
CHƯƠNG VI. SẤY
MỤC TIÊU MÔN HỌC
- Trình bày được định nghĩa phân
loại được các quá trình truyền khối.
- Trình bày các biểu diễn thành phần
pha
- Trình bày được quá trình khuếch tán,
động lực khuếch tán.
- Làm các bài tập liên quan đến
chương.
Chương 1: Những Kiến Thức
Bản Của Quá Trình Truyền Khối
I. Định nghĩa phân loại các quá trình
truyền khối
II. Các biểu diễn thành phần pha
III. Cân bằng pha
IV. Quá trình khuếch tán
V. Động lực khuếch tán
VI. Phương pháp tính thiết bị truyền
khối
I. Định Nghĩa & Phân Loại
1. Định nghĩa:
Quá trình di chuyển vật chất từ pha
này sang pha khác khi hai pha tiếp
xúc trực tiếp
với nhau gọi quá
trình truyền khối hay quá trình
khuếch tán.
I. Định Nghĩa & Phân Loại
2. Phân loại:
Hấp thu
Chưng
Hấp phụ
Trích ly
Kết tinh
Sấy
Hòa tan
Trao đổi ion
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
1.Các loại nồng độ thành phần
a. Thành phần phần mol (x,y)
b.Thành phần phần khối lượng ( )
c. Thành phần tỷ số mol (X,Y)
d.Thành phần tỷ số khối lượng ( )
e. Nồng độ mol (G
y ,
L
x
)
f. Nồng độ khối lượng
y
x,
Y
X,
y
G
x
, L
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
Gọi
G, L : suất lượng mol của pha y (pha khí), pha x (pha lỏng), ,
kmol/h
G
i ,
L
i
suất lượng mol của cấu tử đang xét trong pha y, pha x,
kmol/h
y, x :nồng độ phần mol của cấu tử đang xét trong pha y, pha x
Y, X : nồng độ tỷ số mol của cấu tử đang xét trong pha y, pha x
V
x,
V
Y
: lưu lượng thể tích pha x, pha y, m
3
/h
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
: suất lượng k/lượng của pha y (pha khí), pha x (pha lỏng), ,
kg/h
: :suất lượng k/lượng của cấu tử đang xét trong pha y, pha x
kmol/h
: nồng độ phần k/ợng của cấu tử đang xét trong pha y,
pha x
: nồng độ tỷ số k/lượng của cấu tử đang xét trong pha y,
pha x
i: cấu t bất kz của hỗn hợp
L ,
i
G
y
x,
Y
X,
G
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
Thành
phần phần mol
Thành
phần khối lượng
Nồng
độ tỷ số mol
Nồng
độ tỷ số khối lượng
Nồng
độ mol
Nồng
độ khối lượng
L
L
x
i
G
G
y
i
L
L
x
i
G
G
y
i
i
i
LL
L
X
i
i
GG
G
Y
i
i
LL
L
X
i
i
GG
G
Y
x
i
x
V
L
C
y
i
y
V
G
C
x
i
V
L
Cx
y
i
y
V
G
C
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha
y
x
Cy
Cx
y
x
Cy
Cx
BA
x
MxxM
x
C
)1(
BA
y
MyyM
y
C
)1(
BA
A
y
MxxM
xM
C
)1(
BA
A
y
MyyM
yM
C
)1(
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
BÀI TẬP
Bài 1. Hỗn hợp dung dịch bao gồm Etanol
nước, trong đó etanol chiếm 30% thể tích,
nhiệt độ làm việc 20 độ C. Xác định:
a. Thành phần phần khối lượng.
b. Thành phần tỉ số mol
c. Thành phần tỷ số khối lượng
d. Nồng độ mol
e. Nồng độ khối lượng
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
BÀI TẬP
Ta : Thành phần thành phần mol:
OHHC
52
X
= 0.3
a, Thành phần phần khối lượng:
kgkg
MxMx
Mx
x
nuocole
ole
/523.0
18)3.01(46*3.0
46*3.0
)1(*
*
tan
tan
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
BÀI TẬP
b, Thành phần tỷ số mol
molmol
x
x
X /43.0
3.01
3.0
1
c, Thành phần tỷ số khối lượng
kgkg
Mx
Mx
X
nuoc
ole
/1.1
18*7.0
46*3.0
)1(
*
tan
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
BÀI TẬP
d, Nồng độ mol:
Từ nhiệt độ tra bảng ta được:
C
0
20
3
tan
3
tan
3
3
tan
/7.10
)1(
/924
11
/998
/789
mkmol
MxxM
x
C
mkg
xx
mkg
mkg
nuocole
x
nuocole
nuoc
ole
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
BÀI TẬP
e, Nồng độ khối lượng
3
tan
tan
/4,492
)1(
mkmol
MxxM
xM
C
nuocole
ole
x
| 1/60

Preview text:

Môn học QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ TRUYỀN KHỐI
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM
CHUNG VỀ TRUYỀN KHỐI
CHƯƠNG II: HẤP THỤ
CHƯƠNG III. HẤP PHỤ
CHƯƠNG IV. CHƯNG CẤT
CHƯƠNG V. TRÍCH LY
CHƯƠNG VI. SẤY MỤC TIÊU MÔN HỌC
- Trình bày được định nghĩa và phân
loại được các quá trình truyền khối.
- Trình bày các biểu diễn thành phần pha
- Trình bày được quá trình khuếch tán,
động lực khuếch tán.
- Làm các bài tập liên quan đến chương.
Chương 1: Những Kiến Thức Cơ
Bản Của Quá Trình Truyền Khối
I. Định nghĩa và phân loại các quá trình truyền khối
II. Các biểu diễn thành phần pha III. Cân bằng pha IV. Quá trình khuếch tán
V. Động lực khuếch tán
VI. Phương pháp tính thiết bị truyền khối
I. Định Nghĩa & Phân Loại 1. Định nghĩa:
Quá trình di chuyển vật chất từ pha
này
sang pha khác khi hai pha tiếp
xúc trực tiếp
với nhau gọi là quá
trình truyền khối
hay quá trình khuếch tán.
I. Định Nghĩa & Phân Loại 2. Phân loại: •Hấp thu •Kết tinh •Chưng •Sấy •Hấp phụ •Hòa tan
•Trích ly •Trao đổi ion
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
1.Các loại nồng độ thành phần
a. Thành phần phần mol (x,y)
b.Thành phần phần khối lượng (
y , ) x
c. Thành phần tỷ số mol (X,Y)
d.Thành phần tỷ số khối lượng ( )
Y , X
e. Nồng độ mol (G L ) y , x
f. Nồng độ khối lượng G , L y x
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha Gọi
G, L : suất lượng mol của pha y (pha khí), pha x (pha lỏng), , kmol/h
G L suất lượng mol của cấu tử đang xét trong pha y, pha x, i , i kmol/h
y, x :nồng độ phần mol của cấu tử đang xét trong pha y, pha x
Y, X : nồng độ tỷ số mol của cấu tử đang xét trong pha y, pha x
V V : lưu lượng thể tích pha x, pha y, m3/h x, Y
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
: suất lượng k/lượng của pha y (pha khí), pha x (pha lỏng), , G L , kg/h : G ,
L :suất lượng k/lượng của cấu tử đang xét trong pha y, pha x i i kmol/h y ,
x : nồng độ phần k/lượng của cấu tử đang xét trong pha y, pha x
: nồng độ tỷ số k/lượng của cấu tử đang xét trong pha y, Y , X pha x
i: cấu tử bất kz của hỗn hợp
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
Thành phần phần mol L G x iy i L G
Thành phần khối lượng Li x G iy L G G
Nồng độ tỷ số mol L i X i Y L L G G i i
Nồng độ tỷ số khối lượng L G i X i Y L Li G G i Nồng độ mol L Gi i Cx Cy V V x y
Nồng độ khối lượng Li G C i C x y V V x y
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha

II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha
2. Quan hệ giữa các nồng độ thành phần pha x C xyx C C y y C x xM  1 (  x)M yM  1 (  y)M y A B A B   x C xM yM AAx C C y xM  1 (  x)M y yM  1 (  y)M y C A B A B y
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha BÀI TẬP
Bài 1. Hỗn hợp dung dịch bao gồm Etanol và
nước, trong đó etanol chiếm 30% thể tích,
nhiệt độ làm việc 20 độ C. Xác định:
a. Thành phần phần khối lượng.
b. Thành phần tỉ số mol
c. Thành phần tỷ số khối lượng d. Nồng độ mol
e. Nồng độ khối lượng

II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha BÀI TẬP
Ta có: Thành phần thành phần mol: X = 0.3 C H OH 2 5
a, Thành phần phần khối lượng:
x * Metanol
x x*M  1 (  x)M e tan ol nuoc 3 . 0 * 46   kg 523 . 0 / kg 3 . 0 * 46  1 (  18 ) 3 . 0
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha BÀI TẬP
b, Thành phần tỷ số mol x 3 . 0 X    m 43 . 0 ol / mol 1 x 1 3 . 0
c, Thành phần tỷ số khối lượng x * M 3 . 0 *46 X e tan ol    kg 1 . 1 / kg 1 (  x)M 7 . 0 18 * nuoc
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha BÀI TẬP d, Nồng độ mol: Từ nhiệt độ 0 tra 20 C bảng ta được: 3   789kg / m e tan ol 3   998kg / m nuoc 1 x 1 x 3  
   924kg / m    e tan ol nuoc x 3 C   7 . 10 kmol / m x xM  1 (  x)M e tan ol nuoc
II. Các Biểu Diễn Thành Phần Pha BÀI TẬP
e, Nồng độ khối lượng xMe tan ol 3 C   , 492 4kmol / m x xM  1 (  x)M e tan ol nuoc