Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết kế hướng đối tượng | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

HA(Thế nào là hệ thống mở?”● Là hệ thống cho phép người dựng có thể thay đổi theo yêu cầu của mỡnh.” ● Là hệ thống có mã nguồn mở.” ● Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.” ● *Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.” Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48641284
thiết kế hướng ối tượng HA(Thế
nào là hệ thống mở?”
Là hệ thống cho phép người dựng có thể thay ổi theo yêu cầu của
mỡnh.”
Là hệ thống có mã nguồn mở.”
Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.”
*Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.”
HA(2 Thế nào là hệ thống óng?”
Là hệ thống không cho phép người dựng sử dụng mã nguồn mở.”
Là hệ thống khộp kín (không có quan hệ với các hệ thống khác).”
Là hệ thống không cho phép người dựng có thể thay ổi hệ thống.” *
hệ thống không giao tiếp với môi trường bên ngoài.”
HA(Thế nào là hệ thống có tính ổn ịnh?”
*Là hệ thống ít thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
Là hệ thống ít thay ổi trong quá trình sử dụng của người dựng.”
Là hệ thống không cho phép thay ổi trong quá trình phát triển phần
mềm.”
Là hệ thống không thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
HA(*Thế nào là hệ thống ộng?”
Là hệ thống thay ổi trong quá trình sử dụng của người dựng.”
Là hệ thống cho phép thay ổi trong quá trình phát triển phần mềm.”
Là hệ thống ít thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
*Là hệ thống thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
HA(5“ Vòng ời phát triển của hệ thống:”
lOMoARcPSD| 48641284
Bắt ầu khi hệ phân tích, thiết kế hệ thống và kết thúc khi hệ thống ược
ưa vào sử dụng.”
*Bắt ầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi yêu cầu thay ổi và dẫn ến
khủng hoảng hệ thống.”
Bắt ầu khi yêu cầu thay ổi và kết thúc khi xây dựng ược hệ thống mới.”
Bắt ầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi hệ thống bị loại bỏ.”
HA(6“ Phân tích hệ thống là:”
Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào ó (vớ dô : ngôn ngữ
UML).”
*Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần ể tỡm ra ặc tính, quan
hệ…của chúng.”
Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán ể từ ó
xây dựng hệ thống.”
Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ ể mô tả hệ thống.”
HA(7“ Thiết kế hệ thống là:”
Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ ể mô tả hệ thống.”
Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần ể tỡm ra ặc tính, quan hệ…của
chúng.”
*Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán ể từ ó
xây dựng hệ thống.”
Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào ó (vớ dô : ngôn ngữ
UML).”
HA(8“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng chức năng là:”
Lấy ối tượng làm trung tâm.”
*Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.”
Phân tích hệ thống thành các lớp.”
lOMoARcPSD| 48641284
Tập trung phân tích các ca sử dụng.”
HA(9“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng ối tượng là:”
Tập trung phân tích các ca sử dụng.”
*Lấy ối tượng làm trung tâm.”
Phân tích hệ thống thành các lớp.”
Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.”
HA(10“ UML là gì?”
*Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
Là ngôn ngữ lập trình hướng chức năng.”
Là ngôn ngữ lập trình hướng ối tượng.”
Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng chức năng.”
HA(1Từ viết tắt UML (Unified Modeling Language) có nghĩa là:”
Ngôn ngữ phân tích và thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
Ngôn ngữ mô hình hóa dùng ể thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
Ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
*Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng ể thiết kế hệ thống hướng ối
tượng.”
HA(12 Tại sao UML ược gọi là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất?”
*Vì UML là ngôn ngữ hợp nhất hóa các ngôn ngữ PTTKHT trước ó.”
Vì UML ược tạo ra từ nhiều chuyờn gia PTTKHT.”
Vì UML ược hợp nhất hóa từ nhiều ngôn ngữ lập trình hướng ối tượng.”
lOMoARcPSD| 48641284
Vì UML ược hợp nhất hóa từ nhiều ý kiến của các chuyờn gia
PTTKHT.”
HA(1 UML là ngôn ngữ dùng ể trực quan hóa, nghĩa là:”
Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết
khác nhau.”
*Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông
qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã
nguồn,…”
Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình
có thể như: JAVA, C++,…”
HA(*UML là ngôn ngữ dùng ể chi tiết hóa, nghĩa là:”
Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã
nguồn,…”
*Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết
khác nhau.”
Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình
có thể như: JAVA, C++,…”
Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua
hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
HA(15“ UML là ngôn ngữ dùng ể sinh mã ở dạng nguyên mẫu, nghĩa là:”
Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã
nguồn,…”
*Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập
trình có thể như: JAVA, C++,…”
Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua
hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết
khác nhau.”
HA(16“ UML là ngôn ngữ dùng ể chi tiết hóa, nghĩa là:”
*Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết
khác nhau.”
Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua
hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã
nguồn,…”
Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình
có thể như: JAVA, C++,…”
HA(17“ Trong các thành phần của UML, Actor là:”
Đối tượng.”
Ca cử dụng.”
Lớp.”
*Tác nhân.”
HA(18“ Trong các thành phần của UML, Use case là:”
Lớp.”
*Ca cử dụng.”
Tác nhân.”
Đối tượng.”
HA(19“ Trong các thành phần của UML, Object là:”
Lớp.”
lOMoARcPSD| 48641284
Ca cử dụng.”
Tác nhân.”
*Đối tượng.”
HA(20“ Trong các thành phần của UML, Class là:”
Tác nhân.”
*Lớp.”
Đối tượng.” Ca cử dụng.”
HA(2Actor (tác nhân):”
*Không phải là một phần của hệ thống.”
Có thể nằm trong hệ thống hoặc không.”
Là một thành phần của hệ thống.”
Là một thành phần không thể thiếu của hệ thống.”
HA(2Actor (tác nhân) là:”
Con người tương tác với hệ thống.”
Con người hay hệ thống khác tác ộng vào hệ thống.”
Hệ thống khác tương tác với hệ thống.”
*Con người hay hệ thống khác tương tác với hệ thống.”
HA(2Có bao nhiêu loại Actor?”
2”
4”
*3”
5”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
HA(*Các loại Actor chính:”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
Hệ thống khác.”
Con người và hệ thống khác.” Người dựng.”
*Người dựng, các hệ thống khác, sự kiện thời gian.”
HA(25“ Một Actor có thể:”
Nhận thông tin từ hệ thống.”
*Nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống.
Là một phần của hệ thống . Và có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung
cấp thông tin cho hệ thống khác.”
Cung cấp thông tin cho hệ thống.”
HA(28“ Một Use case ( ca sử dụng ) là:”
Mô tả hệ thống phải làm như thế nào.”
Mô tả tất cả các hành ộng của hệ thống với một actor nào ó.”
* Mô tả một tập hợp của nhiều hành ộng tuần tự mà hệ thống thực hiện ể
ạt ược một kết quả với một actor nào ó.”
Mô tả các hoạt ộng cần thiết ể ặt ược ứng xử như mong ợi.”
HA(27“ Use case mô tả:
Sự tương tác của hệ thống với actor.”
Sự tương tác giữa các hệ thống với nhau.”
*Sự tương tác giữa actor và hệ thống.” Sự tương tác giữa các actor với
nhau.”
HA(29“ Đối tượng (Object):”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
Là tập hợp các hoạt ộng của hệ thống.”
*Là khái niệm dùng ể mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong
thế giới thực.
Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.”
Là tập hợp các ối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ
nghĩa.”
HA(30“ Các thành phần khi mô tả ối tượng:”
State - Behavior - Component.”
*State - Behavior - Identity.”
State - Identity - Operation.” State - Identity - Attribute.”
HA(3Lớp (Class):”
Là khái niệm dùng ể mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế
giới thực.”
*Là tập hợp các ối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ
nghĩa.
Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.”
Là tập hợp các hoạt ộng của hệ thống.”
HA(3Lớp là một khuôn mẫu dùng ể:”
*Tạo ra ối tượng.”
Tạo ra ca sử dụng.”
Tạo ra thuộc tính.”
Tạo ra biểu ồ lớp.”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
HA(3Entity là:”
Biểu ồ lớp.”
Lớp iều khiển.”
*lớp thực thể.”
Lớp giao diện.”
HA(*Boundary là:”
Biểu ồ lớp.”
lớp thực thể.”
*Lớp giao diện.”
Lớp iều khiển.”
HA(35“ Control là:”
Lớp giao diện.”
lớp thực thể.”
Biểu ồ lớp.”
*Lớp iều khiển.”
HA(36“ Các thành phần cần phải có trong khi xây dựng biểu ồ lớp phân tích
thực thi ca sử dụng:”
Lớp giao diện, lớp iều khiển.”
*Lớp giao diện, lớp iều khiển, lớp thực thể.”
Lớp giao iều khiển, lớp thực thể.” Lớp giao diện, lớp thực thể.”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
HA(37“ Lớp thực thể dùng ể:”
Điều phối các hoạt ộng của ca sử dụng.”
Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.”
*Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.”
Biểu diễn các ối tượng có chung thuộc tính.”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
HA(38“ Lớp giao diện dùng ể:”
Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.” *Biểu thị
tương tác ầu tiến giữa tác nhân và ca sử dụng.”
Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.” Điều phối hoạt ộng
chính của ca sử dụng.”
HA(39“ Lớp iều khiển dùng ể:”
Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.”
*Điều phối hoạt ộng chính của ca sử dụng.”
Biểu thị tương tác ầu tiến giữa tác nhân và ca sử dụng.”
Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.”
HA(40“ Ta nói ““Lớp dùng ể mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ
thống”” ược gọi là:”
Lớp ngoại biờn.”
*Lớp thực thể.”
Lớp giao diện.”
Lớp iều khiển.”
HA(4Ta nói ““Lớp nắm giữ sự tương tác giữa phần bên ngoài với phần bên
trong của hệ thống.”” ược gọi là:”
*Lớp giao diện.”
Lớp thực thể.”
Lớp ngoại biờn.”
Lớp iều khiển.”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
HA(4Ta nói ““Lớp thể hiện trình tự ứng xử của hệ thống trong một hay nhiều
Use case.”” ược gọi là:”
Lớp giao diện.”
*Lớp iều khiển.”
Lớp ngoại biờn.”
Lớp thực thể.”
HA(4Đặt tên cho lớp thực thể:”
*Danh từ.”
Động từ + danh từ.”
Danh từ + ộng từ.” Danh từ + ộng từ + danh từ.”
HA(*Đặt tên cho lớp iều khiển:”
Danh từ.”
*Động từ + danh từ.”
Danh từ + ộng từ + danh từ.”
Danh từ + ộng từ.”
HA(45“ Lớp ược mô tả bởi:”
Tên lớp, thuộc tính.”
*Tên lớp, thuộc tính, phương thức.”
Tên lớp, thuộc tính, giá trị .”
Tên lớp.”
HB(Trong hình bên, Kí hiệu nào là actor?”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
“3”
“4”
*“1”
“2”
HB(2 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là use case?”
“3”
*“2”
“4”
“1”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
HB(3 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là object?”
“2”
“1”
“4”
*“3”
HB(4 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Entity Class?”
*“4”
“5”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
“6”
“8”
HB(5“ Trong hình bên, Kí hiệu nào là Boundary Class?”
*“5”
”4
“8”
“6”
HB(6 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Control Class?”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
“5”
*6”
“8”
“Trong hình bên, kí hiệu nào là Collaboration (hợp tác)?”
“10”
*“7”
“12”
“9”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
HB(8 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Interface (giao diện)?”
“13”
*8”
“12”
“10”
HB(9 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Component (thành phần)?
*9”
“10”
“11”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)
“8”
HB(10 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Packages (gói)?”
10”
*11”
9”
12”
HB(11 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Nodes?”
9”
*10”
lOMoARcPSD| 48641284
Downloaded by Trann Anh
(trannanh14062003@gmail.com)
11”
12”
HB(12 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Annotational?”
9”
11”
10”
*12”
HB(13 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13a) là:”
| 1/74

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284
thiết kế hướng ối tượng HA(Thế
nào là hệ thống mở?”
● Là hệ thống cho phép người dựng có thể thay ổi theo yêu cầu của mỡnh.”
● Là hệ thống có mã nguồn mở.”
● Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.”
● *Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.”
HA(2 Thế nào là hệ thống óng?”
● Là hệ thống không cho phép người dựng sử dụng mã nguồn mở.”
● Là hệ thống khộp kín (không có quan hệ với các hệ thống khác).”
● Là hệ thống không cho phép người dựng có thể thay ổi hệ thống.” ● *Là
hệ thống không giao tiếp với môi trường bên ngoài.”
HA(Thế nào là hệ thống có tính ổn ịnh?”
● *Là hệ thống ít thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
● Là hệ thống ít thay ổi trong quá trình sử dụng của người dựng.”
● Là hệ thống không cho phép thay ổi trong quá trình phát triển phần mềm.”
● Là hệ thống không thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
HA(*Thế nào là hệ thống ộng?”
● Là hệ thống thay ổi trong quá trình sử dụng của người dựng.”
● Là hệ thống cho phép thay ổi trong quá trình phát triển phần mềm.”
● Là hệ thống ít thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
● *Là hệ thống thay ổi trong quá trình biến ộng của thị trường.”
HA(5“ Vòng ời phát triển của hệ thống:” lOMoAR cPSD| 48641284 ●
● Bắt ầu khi hệ phân tích, thiết kế hệ thống và kết thúc khi hệ thống ược ưa vào sử dụng.”
● *Bắt ầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi yêu cầu thay ổi và dẫn ến
khủng hoảng hệ thống.”
● Bắt ầu khi yêu cầu thay ổi và kết thúc khi xây dựng ược hệ thống mới.”
● Bắt ầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi hệ thống bị loại bỏ.”
HA(6“ Phân tích hệ thống là:”
● Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào ó (vớ dô : ngôn ngữ UML).”
● *Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần ể tỡm ra ặc tính, quan hệ…của chúng.”
● Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán ể từ ó xây dựng hệ thống.”
● Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ ể mô tả hệ thống.”
HA(7“ Thiết kế hệ thống là:”
● Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ ể mô tả hệ thống.”
● Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần ể tỡm ra ặc tính, quan hệ…của chúng.”
● *Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán ể từ ó xây dựng hệ thống.”
● Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào ó (vớ dô : ngôn ngữ UML).”
HA(8“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng chức năng là:”
● Lấy ối tượng làm trung tâm.”
*Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.”
● Phân tích hệ thống thành các lớp.” lOMoAR cPSD| 48641284
● Tập trung phân tích các ca sử dụng.”
HA(9“ Bản chất của phân tích và thiết kế hướng ối tượng là:”
● Tập trung phân tích các ca sử dụng.”
● *Lấy ối tượng làm trung tâm.”
● Phân tích hệ thống thành các lớp.”
● Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.” HA(10“ UML là gì?”
● *Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
● Là ngôn ngữ lập trình hướng chức năng.”
● Là ngôn ngữ lập trình hướng ối tượng.”
● Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng chức năng.”
HA(1Từ viết tắt UML (Unified Modeling Language) có nghĩa là:”
● Ngôn ngữ phân tích và thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
● Ngôn ngữ mô hình hóa dùng ể thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
● Ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
● *Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng ể thiết kế hệ thống hướng ối tượng.”
HA(12 Tại sao UML ược gọi là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất?”
● *Vì UML là ngôn ngữ hợp nhất hóa các ngôn ngữ PTTKHT trước ó.”
● Vì UML ược tạo ra từ nhiều chuyờn gia PTTKHT.”
● Vì UML ược hợp nhất hóa từ nhiều ngôn ngữ lập trình hướng ối tượng.” lOMoAR cPSD| 48641284 ●
Vì UML ược hợp nhất hóa từ nhiều ý kiến của các chuyờn gia PTTKHT.”
HA(1 UML là ngôn ngữ dùng ể trực quan hóa, nghĩa là:”
● Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết khác nhau.”
● *Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông
qua hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
● Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…”
● Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình
có thể như: JAVA, C++,…”
HA(*UML là ngôn ngữ dùng ể chi tiết hóa, nghĩa là:”
● Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…”
● *Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết khác nhau.”
● Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình
có thể như: JAVA, C++,…”
● Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua
hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
HA(15“ UML là ngôn ngữ dùng ể sinh mã ở dạng nguyên mẫu, nghĩa là:”
● Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…”
● *Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập
trình có thể như: JAVA, C++,…”
● Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua
hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.” lOMoAR cPSD| 48641284 ●
Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết khác nhau.”
HA(16“ UML là ngôn ngữ dùng ể chi tiết hóa, nghĩa là:”
● *Xây dựng các mô hình một cách tỉ mỉ, rõ ràng, ầy ủ ở các mức ộ chi tiết khác nhau.”
● Thể hiện mô hình cấu trúc hệ thống một cách rõ ràng, sáng sủa thông qua
hình vẽ, giúp tăng khả năng giao tiếp giữa các nhà phát triển.”
● Sử dụng UML ể tạo tài liệu cho kế hoạch dự án, tạo nguyên mẫu, sinh mã nguồn,…”
● Các mô hình xây dựng bởi UML có thể ánh xạ tới một ngôn ngữ lập trình
có thể như: JAVA, C++,…”
HA(17“ Trong các thành phần của UML, Actor là:” ● Đối tượng.” ● Ca cử dụng.” ● Lớp.” ● *Tác nhân.”
HA(18“ Trong các thành phần của UML, Use case là:” ● Lớp.” ● *Ca cử dụng.” ● Tác nhân.” ● Đối tượng.”
HA(19“ Trong các thành phần của UML, Object là:” ● Lớp.”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● ● Ca cử dụng.” Tác nhân.” ● *Đối tượng.”
HA(20“ Trong các thành phần của UML, Class là:” ● Tác nhân.” ● *Lớp.”
● Đối tượng.” ● Ca cử dụng.” HA(2Actor (tác nhân):”
● *Không phải là một phần của hệ thống.”
● Có thể nằm trong hệ thống hoặc không.”
● Là một thành phần của hệ thống.”
● Là một thành phần không thể thiếu của hệ thống.”
HA(2Actor (tác nhân) là:”
● Con người tương tác với hệ thống.”
● Con người hay hệ thống khác tác ộng vào hệ thống.”
● Hệ thống khác tương tác với hệ thống.”
● *Con người hay hệ thống khác tương tác với hệ thống.”
HA(2Có bao nhiêu loại Actor?” ● 2” ● 4” ● *3” ● 5” lOMoAR cPSD| 48641284 ●
HA(*Các loại Actor chính:”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● ● Hệ thống khác.”
● Con người và hệ thống khác.” Người dựng.”
● *Người dựng, các hệ thống khác, sự kiện thời gian.”
HA(25“ Một Actor có thể:”
● Nhận thông tin từ hệ thống.”
● *Nhận thông tin từ hệ thống và cung cấp thông tin cho hệ thống.”
● Là một phần của hệ thống . Và có thể nhận thông tin từ hệ thống và cung
cấp thông tin cho hệ thống khác.”
● Cung cấp thông tin cho hệ thống.”
HA(28“ Một Use case ( ca sử dụng ) là:”
● Mô tả hệ thống phải làm như thế nào.”
● Mô tả tất cả các hành ộng của hệ thống với một actor nào ó.”
● * Mô tả một tập hợp của nhiều hành ộng tuần tự mà hệ thống thực hiện ể
ạt ược một kết quả với một actor nào ó.”
● Mô tả các hoạt ộng cần thiết ể ặt ược ứng xử như mong ợi.”
HA(27“ Use case mô tả:”
● Sự tương tác của hệ thống với actor.”
● Sự tương tác giữa các hệ thống với nhau.”
● *Sự tương tác giữa actor và hệ thống.” ● Sự tương tác giữa các actor với nhau.”
HA(29“ Đối tượng (Object):” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● ●
● Là tập hợp các hoạt ộng của hệ thống.”
*Là khái niệm dùng ể mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.”
Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.”
● Là tập hợp các ối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.”
HA(30“ Các thành phần khi mô tả ối tượng:”
● State - Behavior - Component.”
● *State - Behavior - Identity.”
● State - Identity - Operation.” ● State - Identity - Attribute.” HA(3Lớp (Class):”
● Là khái niệm dùng ể mô hình hóa một vật hoặc một khái niệm trong thế giới thực.”
● *Là tập hợp các ối tượng có chung các thuộc tính, các ứng xử và ngữ nghĩa.
● Là tập hợp các thuộc tính của thực thể.”
● Là tập hợp các hoạt ộng của hệ thống.”
HA(3Lớp là một khuôn mẫu dùng ể:”
● *Tạo ra ối tượng.”
● Tạo ra ca sử dụng.”
● Tạo ra thuộc tính.”
● Tạo ra biểu ồ lớp.”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● ● HA(3Entity là:” ● Biểu ồ lớp.” Lớp iều khiển.” ● *lớp thực thể.” Lớp giao diện.” HA(*Boundary là:” ● Biểu ồ lớp.” ● lớp thực thể.” ● *Lớp giao diện.” ● Lớp iều khiển.” HA(35“ Control là:” ● Lớp giao diện.” ● lớp thực thể.” ● Biểu ồ lớp.” ● *Lớp iều khiển.”
HA(36“ Các thành phần cần phải có trong khi xây dựng biểu ồ lớp phân tích thực thi ca sử dụng:”
● Lớp giao diện, lớp iều khiển.”
● *Lớp giao diện, lớp iều khiển, lớp thực thể.”
● Lớp giao iều khiển, lớp thực thể.” ● Lớp giao diện, lớp thực thể.” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● ●
HA(37“ Lớp thực thể dùng ể:”
● Điều phối các hoạt ộng của ca sử dụng.”
● Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.”
● *Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.”
● Biểu diễn các ối tượng có chung thuộc tính.”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
HA(38“ Lớp giao diện dùng ể:”
● Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.” ● *Biểu thị
tương tác ầu tiến giữa tác nhân và ca sử dụng.”
● Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.” ● Điều phối hoạt ộng
chính của ca sử dụng.”
HA(39“ Lớp iều khiển dùng ể:”
● Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.”
● *Điều phối hoạt ộng chính của ca sử dụng.”
● Biểu thị tương tác ầu tiến giữa tác nhân và ca sử dụng.”
● Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.”
HA(40“ Ta nói ““Lớp dùng ể mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ
thống”” ược gọi là:” ● Lớp ngoại biờn.” ● *Lớp thực thể.” ● Lớp giao diện.” ● Lớp iều khiển.”
HA(4Ta nói ““Lớp nắm giữ sự tương tác giữa phần bên ngoài với phần bên
trong của hệ thống.”” ược gọi là:” ● *Lớp giao diện.” ● Lớp thực thể.” ● Lớp ngoại biờn.” ● Lớp iều khiển.” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
HA(4Ta nói ““Lớp thể hiện trình tự ứng xử của hệ thống trong một hay nhiều
Use case.”” ược gọi là:” ● Lớp giao diện.” ● *Lớp iều khiển.” ● Lớp ngoại biờn.” ● Lớp thực thể.”
HA(4Đặt tên cho lớp thực thể:” ● *Danh từ.”
● Động từ + danh từ.”
● Danh từ + ộng từ.” ● Danh từ + ộng từ + danh từ.”
HA(*Đặt tên cho lớp iều khiển:” ● Danh từ.”
● *Động từ + danh từ.”
● Danh từ + ộng từ + danh từ.”
● Danh từ + ộng từ.”
HA(45“ Lớp ược mô tả bởi:”
● Tên lớp, thuộc tính.”
● *Tên lớp, thuộc tính, phương thức.”
● Tên lớp, thuộc tính, giá trị .” ● Tên lớp.”
HB(Trong hình bên, Kí hiệu nào là actor?”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● “3” ● “4” ● *“1” ● “2”
HB(2 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là use case?” ● “3” ● *“2” ● “4” ● “1” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
HB(3 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là object?” ● “2” ● “1” ● “4” ● *“3”
HB(4 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Entity Class?” ● *“4” ● “5”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● “6” ● “8”
HB(5“ Trong hình bên, Kí hiệu nào là Boundary Class?” ● *“5” ● ”4 ● “8” ● “6”
HB(6 “Trong hình bên, Kí hiệu nào là Control Class?” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● “5” ● *6” ● “8” ● ”
“Trong hình bên, kí hiệu nào là Collaboration (hợp tác)?” ● “10” ● *“7” ● “12” ● “9”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
HB(8 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Interface (giao diện)?” ● “13” ● *8” ● “12” ● “10”
HB(9 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Component (thành phần)?” ● *9” ● “10” ● “11” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● “8”
HB(10 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Packages (gói)?” ● 10” ● *11” ● 9” ● 12”
HB(11 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Nodes?” ● 9” ● *10”
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 ● 11” ● 12”
HB(12 “Trong hình bên, kí hiệu nào là Annotational?” ● 9” ● 11” ● 10” ● *12”
HB(13 “Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13a) là:” Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)