Tổng hợp BT môn Lý thuyết thông tin| Môn Lý thuyết thông tin| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1. Mã chập được mô tả bởi g1=[100],
g2=[101], g3=[111]
a) vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyền và va dfree của mã này.
d) Vẽ sơ đồ lưới của mã .

Thông tin:
56 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp BT môn Lý thuyết thông tin| Môn Lý thuyết thông tin| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1. Mã chập được mô tả bởi g1=[100],
g2=[101], g3=[111]
a) vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyền và va dfree của mã này.
d) Vẽ sơ đồ lưới của mã .

50 25 lượt tải Tải xuống
BAI TAP CHUONG 5

1
1
=[100],
g
2
=[101], g
3
=[111]

này.


va dfree 
này.

e) chuoi (101 000 100 110 



a) 
b) 
c) 
free
d) 

1. 

a. 
a=poly2trellis(3,[7,5])
b. 
Giai ma :
[11 10 00 10 00 10 00 01]
c. 
00 01 01 01 00 10. Dung thuat toan giai
ma viterbi xac dinh chuoi tu ma gui di
Bài tp lý thuyest truyn tin
THONG TIN
1 cho nguồn tin rời rạc
12
, ...xx

, x
i
là các xung chữ nht có cùng biên độ vi các
độ rng khác nhau: t
1
=10ms, t
2
=5ms, t
3
=20ms, t
4
=15ms.
Biết rng :
p
(x
1
)=0,5 ,
p
(x
2
)=0,25,
p
(x
3
)=0,125,
p
(x
4
)=0,125.
Ngun phát đi liên tc các xung. y tính entropy cua nguon
H
(bit/tt), tc độ
phat tin ca ngun R(bit/s).
2. cho nguon tin co đặc trưng thống kê: p(x1)=0.01, px2= 0,02 , px3= 0.03, px4=
0.11, px5= 0.18, px6= 0.04 , px7= 0.12, px8= 0.07, px9= 0.09, px10= 0.02,
px11= 0.13, px12= 0.04, px13=0.02, px14= 0.06, px15= 0.03, px16=0.04. Thực
hiện:
-Mã Huffman, tính hệ số nén.
-Mã Shannon , tính hệ số nén
3. cho nguồn tin rời rạc
12
, ...xx

, x
i
các xung chữ nht cùng biên độ vi
c độ rng khác nhau: t
1
=1s, t
2
=10s, t
3
=60s.
Biết rng :
p
(x
1
)=0,8 ,
p
(x
2
)=0,15,
p
(x
3
)=0,05.
Ngun phát đi liên tc các xung. y nh
H
(bit/tt), tc độ to tin ca ngun
R(bit/s).
4. cho nguồn tin rời rạc của biến ngu nhiên
:
12
, ...xx

. x
i
, i=1, 2,3, 4, 5, 6
các xung chữ nht cùng biên độ cùng độ rng t=20ms.Biết rng :
16
1
5
12
( ) . .
33
ii
i
i
p x C

.
Ngun phát đi liên tc các xung. y nh
H
(bit/tt), tc độ to tin ca ngun
R(bit/s).
5. Cho kênh rời rạc vi đặc trưng thng kê là ma trn xác xut có điu kin:
Biết rng :
15
1
4
( ) . . 1
ii
i
i
p x C b b


. đây b s thc 0<b<1. hãy tính ẻntôpi
điu kin
H
và xác định giá tr ca b để entrôpi này là cc đại.
6. Cho kênh rời rạc vi đặc trưng thng kê là ma trn xác xut có điu kin:
(3,3)
(3,3)
0,5 0,25 0,25
( ) 0,25 0,5 0,25
0,25 0,25 0,5
ki
p y x







Biết rng :
12
( ) ( )p x p x

=b. đây b là s thc 0<b<0,5. Hãy tính lượng tin tương
h
I

và kho sát nó nhưm ca b. Tinh C : dung luong kenh truyen
7. Cho kênh rời rạc vi đặc trưng thng kê là ma trn xác xut có điu kin:
(3,3)
(3,3)
0,5 0,25 0,25
( ) 0,2 0,5 0,25
0,3 0,25 0,5
ki
p y x







đặc trưng thng kê của ngun
12
( ) 2 ( )p x p x

32
( ) 3 ( )p x p x

.
. Hãy tính lượng tin tương h
I

,
8. Cho hệ thống thông tin rời rạc với đặc trưng thống kê
(,
ik
p x y

:
y
1
y
2
y
3
X
1
0
0,08
0,02
X
2
0,3
0,2
0,1
X
3
0,15
0,12
0,03
Hãy tính
I

.
9. Cho kênh rời rạc vi đặc trưng thng kê là ma trn xác xut có điu kin:
(3,3)
(3,3)
0,5 0,25 0,25
( ) 0,25 0,5 0,25
0,25 0,25 0,5
ki
p y x







Hãy tính dung lượng kênh truyn .
10. Hãy xác định dung lượng kênh truyn của kênh trong hình v :
MA TOI UU
1. ngun tin của tin ca tín hiu ngu nhiên
có tp các tin tức
={ x
i
} ,
i=1,2,3,4,5,6 . Vi đặc trưng thng kê
p
(x
1
)=
p
(x
2
)=0,2;
p
(x
3
)=0,18;
p
(x
4
)=0,17;
p
(x
5
)=0,15;
p
(x
6
)=0,1. hãy thiết kế mã shanno-
Fano,huffman, tính h s nén.
2. ngun tin của tin ca tín hiu ngu nhiên
có tp các tin tức
={ x
i
},
i=1,2,3,4,5 . Vi đặc trưng thng kê
p
(x
1
)=
p
(x
2
)=0,2;
p
(x
3
)=0,18;
p
(x
4
)=0,17;
p
(x
5
)=0,15;
p
(x
6
)=0,1. hãy thiết kế mã shanno-Fano, hoc
mã huffman .tính h s nén, xác định hiu qu của mã hoá.
3. ngun tin của tin ca tín hiu ngu nhiên
có tp các tin tức
={ x
i
} ,
i=1,2,3,4,5,….17 . Vi đặc trưng thng kê : p(x
1
)= 0,05; p(x
2
)= 0,09;
p(x
3
)=0,23; p(x
4
)= 0,005; p(x
5
)=0,07 ; p(x
6
)=0,001 ; p(x
7
)=0,005 ;
p(x
8
)=0,007 ; p(x
9
)=0,03 ; p(x
10
)=0,01 ; p(x
11
)=0,07 ; p(x
12
)=0,08 ;
p(x
13
)=0,13 ; p(x
14
)=0,05 ; p(x
15
)=0,17 ; p(x
16
)=0,001; p(x
17
)=0,001 ; hãy
thiết kế mã Huffman, tính h s nén.
4. Cho ngun tin
i
x

, i=1, 2, 3, 4, 5, 6 vi đặ trưng thng kê:
1
px
=
2
px
=0,2,
3
px
=0,18,
4
px
=0,17,
5
px
=0,15,
6
px
=0,1
Thiết kế mã nh phân shanno-fanno
0,6
0,3
0,1
0,6
0,3
0,1
x
2
x
1
x
1
y
3
y
2
y
1
MA KHOI
1. ngun tin của tin ca tín hiu ngu nhiên
có tp các tin tức
={ x
i
} ,
i=1,2…,24. Hãy thiết kế mã nhi phân có th phát hin và sửa sai được 1 li
trên cơ s kim tra chn l
2. ngun tin của tin ca tín hiu ngu nhiên
có tp các tin tức
={ x
i
} ,
i=1,2…,12. Hãy thiết kế mã Hamming và kim tra hot động ca mã được
thiết kế.
3. Ma trận sinh của mã nhị phân tuyến tinh sau:
0 0 1 1 1 0 1
0 1 0 0 1 1 1
1 0 0 1 1 1 0
G





a) biu din G dng h thng.
b) xác đinh ma trận kiểm tra H.
c) hãy minh ho t mã vi tin =101, va kim tra nó là trc giao vi H
d) xác định khong cách min của mã.
4. y dng ma trn H
1
H
2
tương ng vi ma trn sinh
1
1 1 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 0 0
0 0 1 1 0 1 0
0 0 0 1 1 0 1
G






2
1 0 1 1 0 0 0
0 1 0 1 1 0 0
0 0 1 0 1 1 0
0 0 0 1 0 1 1
G






5.
a)Chuyển ma trận kiểm tra chẵn lẻ H của mã haming ( 7,4) thành dng h thng
b) tìm ma trận sinh G của mã này
c) d min của mã haming này, gii thích làm thế nào đạt được nó t H
e) lp bng gii mã cho các syndrom gii mã.
f) gi s véc tơ mã v=[0001101] được gi, và véc tơ li là e=[1001000], hãy quyết
định tđược cha.
6. Hãy tìm đa thức sinh G dưới dạng chuẩn khi biết matrận kiểm tra chẵn lẻ H:
1 1 0 0 0
0 1 1 0 1
0 0 0 1 1





0 1 0 1 1 1 0
1 1 1 1 0 0 0
0 1 1 0 1 0 1





7. Cho ngun tin
i
x

, i=1,2….,24. hãy thiết kế mã khi phát hin và sa
sai 1 li.
8. Cho ngun tin
i
x

, i=1, 2, 3….,12.Hãy thiết kế mã Hamming phát hin
và sa sai 1 li.
Kim tra hot động ca mã thiết kế
9. Cho ngun tin
i
x

, i=1, 2, 3…..24. Hãy thiết kếkhi Hamming phát
hin và sa sai 1 li.
10. Mã Haming.
a) Hãy c định t mã Haming [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]=
[0100],và [ i
2
]= [0101].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0000111],
'
2
u


=[1111100],
'
3
u


=[1000011].
11. cho ma trận H
1 1 0 1 1 0 0 0
1 0 1 1 0 1 0 0
0 1 1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0 0 1
H






.
- Xác định ma trận Ght?
- có bao nhiêu từ mã? dmin?
- chứng minh ràng: 2 từ mã bất kỳ là trực giao với nhau
12. a) gi s (n,k) mã khi tuyến tính mà mi bit trong nó được truyn qua kenh
nhi phân đối xng vơi xx chéo p<<0,5. cm rng gii mã max likehood dn đến
min khong cách hamming gii mã.
13. a) cấu trúc ma trận H kiểm tra chẵn lẻ ca ma h amming (15,11). gii thích
làm thế nào nó có th chữa các sai 1 li.
c) mã hamming (15,11) gi s nhn [100100000001100] , tính véc tơ đúng.
1. cho mã C(6,3) với ma trận sinh
1 0 0 1 1 0
0 1 0 0 1 1
0 0 1 1 1 1





liệt kê các từ mã của C
Tìm dmin
Mã có khả năng sửa bao nhiêu lỗi
Tìm ma trận kiểm tra
MA VONG
1. h thng vi đa thc sinh g(x)=x
3
+ x
2
+1 :
a) Hãy xác định t mã [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]= [0100],
và [ i
2
]= [0101].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0000111],
'
2
u


=[1111100],
'
3
u


=[1001011].
2. Mã vòng không h thng vi đa thc sinh g(x)=x
3
+ x
2
+1 :
a) Hãy xác định t mã [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]= [0100],
và [ i
2
]= [0101].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0000111],
'
2
u


=[1111100],
'
3
u


=[1001011].
3. Mã vòng h thng vi đa thc sinh g(x)=x
3
+ x +1 :
a) Hãy xác định t mã [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]= [0100],
và [ i
2
]= [0101].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0001111],
'
2
u


=[1111100],
'
3
u


=[1001110].
4. Mã vòng không h thng vi đa thc sinh g(x)=x
3
+ x +1 :
a) Hãy xác định t mã [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]= [0100],
và [ i
2
]= [0101].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0001111],
'
2
u


=[1111100],
'
3
u


=[1001110].
5. Tìm tất cả các đa thức sinh monic đối với các Ideal sau đây:
A .
37
2
1 / 1 ;I x x F x x
B.
24
3
1 / 1 ;I x F x x
6. xác định liệu những đa thức sau đây có là đa thức sinh của của các mã vòng có
chiều dài đã cho?
234
(x) 1 x x x +x g
đối với mã có chiều dài =7
3
(x) 2 2x x g
cho mã vòng tam phân , với n=8.
7. cho mã vòng nhị phân với chiều dài n=9. với đa thức sinh g(x)=1+x
3
.
tìm đa thức kiểm tra h(x) (ds=x6+x3+1)
dùng h(x) để xác nhận 010100110 là từ mã
8. Xác định chiều dài nhỏ nhất cho ma nhị phân với đa thức sinh như sau:
45
(x) 1 x x g
2 4 6
(x) 1 x x x +x g
9. xác định đa thức sinh, và kích thước của của mã vòng nhỏ nhất có chứa 1
trong các từ mã sau:
A.
7
2
1000111 F
B.
8
3
1,0,2,0,2,0,1,1 F
10. cho mã C={[0 0 0 0 0 0], [1 0 1 1 1 0], [001010], [110111],
[100100],[011001],[111101],[010011]}, tim ma trận sinh và ma trận kiểm tra.
11. đa thức sinh g(x)=x
4
+x+1 là đa thức sinh chủa mã Haming nhị phân C(n=15,
k=11).
a) xác định ma trận G của mã hệ thông
b) Xác định đa thức sinh của mã đối ngẫu, và viết ma trận sinh của mã (
không hệ thống)
12. Mã vòng nhị phân C(15,11) với đa thức sinh g(x)=x
4
+x+1. Mã C(8,4) là mã
shortening của mã C(15,11).
a) Tạo và liệt kê các từ mã của mã C(8,4).
b) Xác đinh dmin của mã C(8,4)
13. Đa thức x
15
+1 được khai triển thành các đa thức thành phần
x
15
+1=( x
4
+ x
3
+1)( x
4
+ x
3
+ x
2
+x+1)( x
4
+x+1)( x
2
+x+1)(x+1)
a) xác định ma trận sinh của mã hệ thống với đa thức sinh g(x)= ( x
4
+ x
3
+ x
2
+x+1) ( x
4
+ x+1) (x
2
+x+1) của mã C(15,5)
b) xác định dmin của mã này, mã có thể sửa được bao nhiêu lỗi?.
c) mã có thể phất hiện được bao nhiêu lỗi?
14. Cho đa thức sinh của mã C(15,2) với đa thức sinh g(x)= (x
15
+1)/ ( x
2
+x+1).
a) tìm các từ mã?
b) xác định dmin và mã có khả năng sửa bao nhiêu lỗi.
15. Cho mã vòng với đa thức sinh g(x)= x
8
+ x
6
+ x
4
+ x
2
+1;
a) tìm mã vòng có tỷ lệ mã (R=k/n) là nhỏ nhất với đa thức sinh trên. xác
định R?
b) xác định dmin, và mã chữa được bao nhiêu lỗi.
chu thich g(x)= ( x
4
+ x
3
+ x
2
+x+1) ( x
4
+ x
3
+ x
2
+x+1).
16. Xác định đa thức sinh và tỷ lệ mã của mã BCH có khả năng chữa 2 lỗi, với
n=31 ?; Nếu nhận được r= 0000000000000000000011001001001, dùng thuật
toán Berlekamp-Massey để xác định error location.
17. Cho mã BCH C(15,7) từ đó tạo ra mã shorted C(12,4). Xác định đa thức sinh
của mã này.
18. Xác định mã RS với n=7 , chữa được 2 lỗi. g(x)? R? xác định hàm phân bố
trọng lượng (weigh distribution function)
19. CMR product code có dmin=dmin1*dmin2 dmin1,2 là dmin của các mã thành
phần
20. Mã vòng h thng C(n=7, k=3) vi đa thc sinh g(x)= x
4
+x
3
+ x
2
+1 :
a) Mã phát hiện được bao nhiêu lỗi ?, phát hiện và sửa sai đươc bao nhiêu lỗi
?. Xác định d
min
?
b) Hãy xác định t mã [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]= [010], và
[ i
2
]= [110].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0110010],
'
2
u


=[0101111].
21. Mã vòng không h thng C(n=7, k=3) vi đa thc sinh g(x)= x
4
+ x
2
+x+ 1 :
c) Mã phát hiện được bao nhiêu lỗi ?, phát hiện và sửa sai đươc bao nhiêu lỗi
?. Xác định d
min
?
d) Hãy xác định t mã [ u
1
], [ u
2
] tương ng vi các tin tức [ i
1
]= [101], và
[ i
2
]= [110].
b) Hãy tiến hành gii mã ( sửa sai, và lc tin) cho nhng t mã nhn được sau:
'
1
u


=[ 0011111],
'
2
u


=[0001110].
MA TICH CHAP
1. gi s t l r=1/3, constraint-length 4 b mã hoá vi generator (15,13,11) in
octal notation.
b)v diagram ch ra cu trúc b mã hoá.
c)cu trúc gin đồ trng thái của
d) gi s chui nhn được do vic truyn 4 bit thông tin đầu tiên là
r=[110001011110]. s dng thut toán veterbi quuyeest định nhng giá tr nào là
ging nht 4 bit thông tin du vào được truyn . gi s trng thái đầu vào của b
mã hoá bt đầu là trng thái zero
2. Mã chập được mô tả bởi g
1
=[101], g
2
=[111], g
3
=[111]
a) v b mã hoá tương ng vi vi mã này.
b) xây dng lưu đồ chuyn đổi trng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyn và khong cách t do của mã này.
d) V sơ đồ lưới ca mã .
3. cho ma
a) dng gin đồ trng thái của mã.
b) tìm hàm truyn của mã này.
c) tìm min khong cách t do cảu mã và ch ra path tương ng in trong trellis
4. Mã chập được mô tả bởi g
1
=[100], g
2
=[101], g
3
=[111]
a) v b mã hoá tương ng vi vi mã này.
b) xây dng lưu đồ chuyn đổi trng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyn và khong cách t do của mã này.
d) V sơ đồ lưới ca mã .
e) Mã này được dùng để truyn trên kênh ĂGN vi gii mã xác định cng. Đầu ra
của gii điu chế là dãy ký hiệu (101001011110111…) . S dng thut toán
Viterbi tìm dãy đã truyn đi.
5. cho mã tích chập nhị phân C(n=2, k=1) với sơ đồ mã hóa:
y
1
y
2
x
a. Vẽ sơ đồ trạng thái.dùng .
b. Tính hàm truyền và xác định d
free
.
c. xác định chuỗi từ mã tương ứng chuỗi thông tin u=(01011)
6. Giả xử mã nhị phân memory -3. tỷ lệ ½ mã convolution với bộ mã hóa có
generator (15,17)
a. Phác họa mạch mã hóa, sơ đồ trạng thái của nó.
b. Tìm T(x,y,z) , xác định dfree.
c. Truyền dẫn qua kênh BSC, đánh giá hiệu xuất (performance) của bộ
mã hóa này và so sánh với bộ mã hóa memory-2 với đa thức (5,7).
y
1
y
2
x
7. cho bo mã hóa tich chập (n=2, k=1, m=2 ) có đáp ưng xung g1=[ 1 1 0], g2=[
0 1 1].
- vẽ sơ đồ trạng thái?
- tìm dfree?
- xác định ma trận G(D). Có tồn tại matran nghịch đảo G
1
(D) ?
- thực hiện giải mã theo thuật toán viterbi khi nhận được chuỗi r=10 01 11
01 và giải thích
8. Cho bộ mã háo tích chập n=3, k=1 được mô tả bởi đáp ứng xung g1=[1 0 1],
g2=[1 1 1], g3=[1 1 1].
vẽ mạch mã hóa?
- vẽ sơ đồ trạng thái?
- Xác định hàm truyền và dfree
- giải mã theo thuật Viterbi cho chuỗi nhận được r= 101 001 011 110 111.
9. cho mã tich chập C(n=2, k=1, m=2) . Biết giá trị đầu ra bộ mã, và giá tri vào
bộ mã như sau:
a) y vẽ sơ đồ mạch thực hiện mã hóa
b) Xác định chuỗi từ mã khi chuỗi vào x= 101101
c) Thực hiện giải mã theo thuật toán Viterbi ( quyết định cứng) nếu chuỗi nhận
được 10 00 00 10 10 00.
d) Xác định hàm truyền, và dfree
10) Cho bộ mã hóa tich chập C(n=3, k=1) có đáp ứng xung được mô tả bởi
g
1
=[101], g
2
=[111], g
3
=[111]
a) Vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) Xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) Hãy tìm hàm truyền và khoảng cách tự do (d
free
) của mã này.
d) Thực hiện giải mã theo thuật toán Viterbi cho chuỗi nhận được: r= 111
001 000 100 011
bit vào 0
bit vào 1
00
10
01
01
11
11
10
00
Ph luc:
Tin
1234
Ma ha ming
1234567
Ma vong g=x
3
+x
2
+1
[1011]
Ma vong g=x
3
+x+1 [1101]
Khong HT
HT
Khong HT
HT
0000
0000000
0000000
0000000
0000000
0000000
0001
1101001
0001011
0111011
0001101
1010001
0010
0101010
0010110
1100010
0011010
1110010
0011
1000011
0011101
1010011
0010111
0100011
0100
1001100
0101100
1110100
0110100
0110100
0101
0100101
0100111
1000101
0111001
1100101
0110
1100110
0111010
0010110
0101110
1000110
0111
0001111
0110001
0100111
0100011
0010111
1000
1100000
1011000
1011000
1101000
1101000
1001
0011001
1010011
1101001
1100101
0111001
1010
1011010
1001110
0111010
1110010
0011010
1011
0110011
1000101
0001011
1111111
1001011
1100
0111100
1110100
0101100
1011100
1011100
1101
1010101
1111111
0011101
1010001
0001011
1110
0010110
1100010
1001110
1000110
0101110
1111
1111111
1101001
0101111
1001011
1111111
Bài tậptín hiệu
1. sử dụng tích chất của tích chập để tính phổ của tín hịệu x(t)=sin
t
1
cos
t
2
2. tính phổ của dạng sóng tam giác x(t)=At (khi 0<t<To) và =0 với t còn lại.
3. nếu y(t) có ảnh Y=
tj1
tj
tìn X cho
x(t)=y(2t+2) x(t)=e
-jt
y(t-1) x(t)=y(1-t)
4. Tìm X và Y để w(t)=u(t)e
-at
sin
t
1
, u(t) là hàm đơn vị, a>0, W=X+jY
5. Tính phổ của xung hình thang
6. cho chuỗi xung tam giác, tính phổ biên độ
7. cho chuỗi xung răng cưa, tính phổ biên độ.
8. cho dạng sóng 20+sin(500t+30
o
)được lấy mẫu tuần hòan và tạo lại từ các giá
trị mẫu này. A tính khỏang thời gian cực đại cho phép giữa các mẫu b/) cần
bao nhiêu mẫu để tạo lại 1 giây dạng sóng trên.
9. máy đọc đĩa compac dùng pcm 16 bit có 1 bit chẵn le, , dải thông tín hiệu
tương tự 20khz, dai thông rỗng đầu tiên của pcm là bao nhiêu.
10. tính tần số bit thấp nhất và tốc độ bit thấpnhất cho tín hiệu sau :
x(t)=
)10t10*3cos(5)120t10*5,1sin(2)30t10cos(7
o6o3o3
lấy mẫu đồng đều với bứơc lượng tử hóa : q=0,1.
11. tính phổ biên độ của các tín hiệu sau :
BAI TAP CHUONG 3-4
1. Ma trận sinh của mã nhị phân
tuyến tinh sau:
0 0 1 1 1 0 1
0 1 0 0 1 1 1
1 0 0 1 1 1 0





G
a) biểu diễn G ở dạng hệ thống.
b) xác đinh ma trận kiểm tra H
ht
.
c) hãy minh hoạ từ mã với tin =101,
Gva kiểm tra nó là trực giao với Hht
d) xác định khoảng cách min của mã.
2. xây dựng ma trận H
1
H
2
tương
ứng với ma trận sinh
1
1 1 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 0 0
0 0 1 1 0 1 0
0 0 0 1 1 0 1






G
2
1 0 1 1 0 0 0
0 1 0 1 1 0 0
0 0 1 0 1 1 0
0 0 0 1 0 1 1






G
3.
a)Chuyển ma trận kiểm tra chẵn lẻ H
của mã haming ( 7,4) thành dạng hệ
thống
b) tìm ma trận sinh G của mã này
c) d min của mã haming này, giải thích
làm thế nào đạt được nó từ H
e) lập bảng giải mã cho các syndrom
giải mã.
f) giả sử véc tơ mã v=[0001101] được
gửi, và véc tơ lỗi là e=[1001000], hãy
quyết định từ mã được chữa.
10. Mã Haming.
a) Hãy xác định từ mã Haming [ u
1
], [
u
2
] tương ứng với các tin tức [ i
1
]=
[0100],và [ i
2
]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và
lọc tin) cho những từ mã nhận được
sau:
'
1


u
=[ 0000111],
'
2


u
=[1111100],
'
3


u
=[1000011].
Bài tập chương 4
- Cho mã vòng C(7,4) với đa thức sing
g(x)=(1+x
2
+ x
3
) , xác định đa thức kiểm
trả h(x)
- Xác định ma trận kiểm tra của mã vòng
không hệ thống với đa thức sinh g(x)
- Xác đinh đa thức sinh của mã đối ngẫu
C(7,3)
- Đa thức sinh g(x), tin tuc [1011]
o Xác định từ mã của mã hóa không hệ
thống, với 2 kiểu trình bầy: dạng đa
thức và đạng matran ( vector)
o Xác định từ mã của mã hóa hệ
thống, với 2 kiểu trình bầy: dạng đa
thức và đạng matran ( vector) .
- Đa thức sinh g(x), thu được
c’
1
=[1110011], c’
2
=[1010001]. Thực hiện
giải mã, xác định vec tơ tin tức tương
ứng m
1
, m
1
ứng với các trường hợp :
o Mã không hệ thống
o Mã hệ thống
CHAPTER 2: CODING, OPTIMAL CODE
1. Introduction
- Purposes:
- Def: source code C(x) for random variable X is a
mapping from
X
to set of finite length string of
symbols from D-ary alphabet. c(x) denote the
codeword corresponding to x, l(x) denotes length of
c(x)
- Some parameters:
o Expected length L(C) of source code C(x) for
random variable X with probability masss function
p(x):
| 1/56

Preview text:

BAI TAP CHUONG 5 Mã tích chập
1. Mã chập được mô tả bởi g1=[100], g2=[101], g3=[111]
a) vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyền và va dfree của mã này.
d) Vẽ sơ đồ lưới của mã .
e) chuoi (101 000 100 110 101…) . Sử
dụng thuật toán Viterbi tìm dãy đã truyền đi. 2. bộ mã hóa
a) Ma trận hàm truyền đạt b) Sơ đồ trạng thái
c) Tính hàm truyền và xác định dfree
d) Dùng thuật toán viterbi giải mã cho
chuỗi nhận được 10 11 00 10 01 1.
ho mã chập có sơ đồ lưới như hình vẽ: a.
Vẽ lưu đồ trạng thái và mạch lập mã a=poly2trellis(3,[7,5]) b.
Giả sử dữ liệu đầu vào u=10101011.
Giai ma :Xác định dữ liệu đầu ra [11 10 00 10 00 10 00 01]
c. Giả sử đầu ra thu được dòng dữ liệu 11
00 01 01 01 00 10. Dung thuat toan giai
ma viterbi xac dinh chuoi tu ma gui di
Bài tập lý thuyest truyền tin THONG TIN
1 cho nguồn tin rời rạc    x , x ... , x 1 2
 i là các xung chữ nhật có cùng biên độ với các
độ rộng khác nhau: t1=10ms, t2=5ms, t3=20ms, t4=15ms.
Biết rằng : p (x1 )=0,5 , p (x2 )=0,25, p (x3 )=0,125, p (x4 )=0,125.
Nguồn phát đi liên tục các xung. Hãy tính entropy cua nguon H (bit/tt), và tốc độ
phat tin của nguồn R(bit/s).
2. cho nguon tin co đặc trưng thống kê: p(x1)=0.01, px2= 0,02 , px3= 0.03, px4=
0.11, px5= 0.18, px6= 0.04 , px7= 0.12, px8= 0.07, px9= 0.09, px10= 0.02,
px11= 0.13, px12= 0.04, px13=0.02, px14= 0.06, px15= 0.03, px16=0.04. Thực hiện:
-Mã Huffman, tính hệ số nén.
-Mã Shannon , tính hệ số nén
3. cho nguồn tin rời rạc    x , x ... , x 1 2
 i là các xung chữ nhật có cùng biên độ với
các độ rộng khác nhau: t1=1s, t2=10s, t3=60s.
Biết rằng : p (x1 )=0,8 , p (x2 )=0,15, p (x3 )=0,05.
Nguồn phát đi liên tục các xung. Hãy tính H (bit/tt), và tốc độ tạo tin của nguồn R(bit/s).
4. cho nguồn tin rời rạc của biến ngẫu nhiên  :    x , x ... . x 1 2  i, i=1, 2,3, 4, 5, 6 là
các xung chữ nhật có cùng biên độ và cùng độ rộng t=20ms.Biết rằng : i 1  6i    i  1 2 1
p (x )  C . .  . i 5      3   3 
Nguồn phát đi liên tục các xung. Hãy tính H (bit/tt), và tốc độ tạo tin của nguồn R(bit/s).
5. Cho kênh rời rạc với đặc trưng thống kê là ma trận xác xuất có điều kiện: 1 0 0 0 0   0 0, 5 0 0 0    p      ( y x ) 0 0, 5 1 0 0 k i   (5,5)   0 0 0 1 0   0 0 0 0 1   i 1  5i Biết rằng : i 1 p (x ) C   . b . 1 b
. Ở đây b là số thực 0i 4    
có điều kiện H và xác định giá trị của b để entrôpi này là cực đại. 
6. Cho kênh rời rạc với đặc trưng thống kê là ma trận xác xuất có điều kiện:  0,5 0,25 0,25     p   ( y x ) 0, 25 0,5 0, 25 k i      (3,3) 0,25 0,25 0,5   (3,3)
Biết rằng : p (x )  p (x ) 
=b. Ở đây b là số thực 01  2
hỗ I và khảo sát nó như hàm của b. Tinh C : dung luong kenh truyen
7. Cho kênh rời rạc với đặc trưng thống kê là ma trận xác xuất có điều kiện: 0,5 0,25 0,25     p   ( y x ) 0, 2 0,5 0, 25 k i      (3,3) 0,3 0,25 0,5   (3,3)
và đặc trưng thống kê của nguồn p (x )  2 p (x )   và p (x ) 3p (x ) . 1  2  3  2
. Hãy tính lượng tin tương hỗ I ,
8. Cho hệ thống thông tin rời rạc với đặc trưng thống kê p (x , y  : i k   y1 y2 y3  X1 0 0,08 0,02 X2 0,3 0,2 0,1 X3 0,15 0,12 0,03 Hãy tính I .
9. Cho kênh rời rạc với đặc trưng thống kê là ma trận xác xuất có điều kiện:  0,5 0,25 0,25     p   ( y x ) 0, 25 0,5 0, 25 k i      (3,3) 0,25 0,25 0,5   (3,3)
Hãy tính dung lượng kênh truyền .
10. Hãy xác định dung lượng kênh truyền của kênh trong hình vẽ : 0,6 x1 y1 0,3 0,1 y2 x1 0,1 0,3 x y3 2 0,6 MA TOI UU
1. nguồn tin của tin của tín hiệu ngẫu nhiên  có tập các tin tức  ={ xi } ,
i=1,2,3,4,5,6 . Với đặc trưng thống kê p (x1)= p (x2)=0,2; p (x3)=0,18;
p (x4)=0,17; p (x5)=0,15; p (x6)=0,1. hãy thiết kế mã shanno-
Fano,huffman, tính hệ số nén.
2. nguồn tin của tin của tín hiệu ngẫu nhiên  có tập các tin tức  ={ xi },
i=1,2,3,4,5 . Với đặc trưng thống kê p (x1)= p (x2)=0,2; p (x3)=0,18;
p (x4)=0,17; p (x5)=0,15; p (x6)=0,1. hãy thiết kế mã shanno-Fano, hoặc
mã huffman .tính hệ số nén, xác định hiệu quả của mã hoá.
3. nguồn tin của tin của tín hiệu ngẫu nhiên  có tập các tin tức  ={ xi } ,
i=1,2,3,4,5,….17 . Với đặc trưng thống kê : p(x1)= 0,05; p(x2)= 0,09;
p(x3)=0,23; p(x4)= 0,005; p(x5)=0,07 ; p(x6)=0,001 ; p(x7)=0,005 ;
p(x8)=0,007 ; p(x9)=0,03 ; p(x10)=0,01 ; p(x11)=0,07 ; p(x12)=0,08 ;
p(x13)=0,13 ; p(x14)=0,05 ; p(x15)=0,17 ; p(x16)=0,001; p(x17)=0,001 ; hãy
thiết kế mã Huffman, tính hệ số nén.
4. Cho nguồn tin   x
, i=1, 2, 3, 4, 5, 6 với đặ trưng thống kê: i p x  = p x  =0,2, p x  =0,18, p x  =0,17, p x  =0,15, p x  =0,1 6  5  4  3  2  1 
Thiết kế mã nhị phân shanno-fanno MA KHOI
1. nguồn tin của tin của tín hiệu ngẫu nhiên  có tập các tin tức  ={ xi } ,
i=1,2…,24. Hãy thiết kế mã nhi phân có thể phát hiện và sửa sai được 1 lỗi
trên cơ sở kiểm tra chẵn lẻ
2. nguồn tin của tin của tín hiệu ngẫu nhiên  có tập các tin tức  ={ xi } ,
i=1,2…,12. Hãy thiết kế mã Hamming và kiểm tra hoạt động của mã được thiết kế.
3. Ma trận sinh của mã nhị phân tuyến tinh sau: 0 0 1 1 1 0 1    G  0 1 0 0 1 1 1   1 0 0 1 1 1 0  
a) biểu diễn G ở dạng hệ thống.
b) xác đinh ma trận kiểm tra H.
c) hãy minh hoạ từ mã với tin =101, va kiểm tra nó là trực giao với H
d) xác định khoảng cách min của mã.
4. xây dựng ma trận H1 và H2 tương ứng với ma trận sinh 1 1 0 1 0 0 0    0 1 1 0 1 0 0 G    1  0 0 1 1 0 1 0   0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0    0 1 0 1 1 0 0 G    2  0 0 1 0 1 1 0   0 0 0 1 0 1 1 5.
a)Chuyển ma trận kiểm tra chẵn lẻ H của mã haming ( 7,4) thành dạng hệ thống
b) tìm ma trận sinh G của mã này
c) d min của mã haming này, giải thích làm thế nào đạt được nó từ H
e) lập bảng giải mã cho các syndrom giải mã.
f) giả sử véc tơ mã v=[0001101] được gửi, và véc tơ lỗi là e=[1001000], hãy quyết
định từ mã được chữa.
6. Hãy tìm đa thức sinh G dưới dạng chuẩn khi biết matrận kiểm tra chẵn lẻ H: 1 1 0 0 0    0 1 1 0 1   0 0 0 1 1   0 1 0 1 1 1 0    1 1 1 1 0 0 0   0 1 1 0 1 0 1  
7. Cho nguồn tin   x
, i=1,2….,24. hãy thiết kế mã khối phát hiện và sửa i  sai 1 lỗi.
8. Cho nguồn tin   x
, i=1, 2, 3….,12.Hãy thiết kế mã Hamming phát hiện i  và sửa sai 1 lỗi.
Kiểm tra hoạt động của mã thiết kế
9. Cho nguồn tin   x
, i=1, 2, 3…..24. Hãy thiết kế mã khối Hamming phát i  hiện và sửa sai 1 lỗi. 10. Mã Haming.
a) Hãy xác định từ mã Haming [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [0100],và [ i2 ]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  u  1  =[ 0000111], '  2  =[1111100], '  3  =[1000011]. 1 1 0 1 1 0 0 0   1 0 1 1 0 1 0 0
11. cho ma trận H H     . 0 1 1 1 0 0 1 0   1 1 1 0 0 0 0 1 - Xác định ma trận Ght?
- có bao nhiêu từ mã? dmin?
- chứng minh ràng: 2 từ mã bất kỳ là trực giao với nhau
12. a) giả sử (n,k) mã khối tuyến tính mà mỗi bit trong nó được truyền qua kenh
nhi phân đối xứng vơi xx chéo p<<0,5. cm rằng giải mã max likehood dẫn đến
min khoảng cách hamming giải mã.
13. a) cấu trúc ma trận H kiểm tra chẵn lẻ của ma h amming (15,11). giải thích
làm thế nào nó có thể chữa các sai 1 lỗi.
c) mã hamming (15,11) giả sử nhận [100100000001100] , tính véc tơ đúng.
1. cho mã C(6,3) với ma trận sinh  1 0 0 1 1 0   0 1 0 0 1 1    0 0 1 1 1 1  
 liệt kê các từ mã của C  Tìm dmin
 Mã có khả năng sửa bao nhiêu lỗi  Tìm ma trận kiểm tra MA VONG
1. hệ thống với đa thức sinh g(x)=x3 + x2 +1 :
a) Hãy xác định từ mã [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [0100], và [ i2 ]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  u  1  =[ 0000111], '  2  =[1111100], '  3  =[1001011].
2. Mã vòng không hệ thống với đa thức sinh g(x)=x3 + x2 +1 :
a) Hãy xác định từ mã [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [0100], và [ i2 ]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  u  1  =[ 0000111], '  2  =[1111100], '  3  =[1001011].
3. Mã vòng hệ thống với đa thức sinh g(x)=x3 + x +1 :
a) Hãy xác định từ mã [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [0100], và [ i2 ]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  u  1  =[ 0001111], '  2  =[1111100], '  3  =[1001110].
4. Mã vòng không hệ thống với đa thức sinh g(x)=x3 + x +1 :
a) Hãy xác định từ mã [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [0100], và [ i2 ]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  u  1  =[ 0001111], '  2  =[1111100], '  3  =[1001110].
5. Tìm tất cả các đa thức sinh monic đối với các Ideal sau đây:  A . 3
I  1 x x
F x/  7 x 1 ; 2   B. 2 I  1 x
F x/  4 x 1 ; 3 
6. xác định liệu những đa thức sau đây có là đa thức sinh của của các mã vòng có chiều dài đã cho?  2 3 4
g(x)  1 x  x  x + x đối với mã có chiều dài =7  3
g(x)  2  2x  x cho mã vòng tam phân , với n=8.
7. cho mã vòng nhị phân với chiều dài n=9. với đa thức sinh g(x)=1+x3.
 tìm đa thức kiểm tra h(x) (ds=x6+x3+1)
 dùng h(x) để xác nhận 010100110 là từ mã
8. Xác định chiều dài nhỏ nhất cho ma nhị phân với đa thức sinh như sau:  4 5 g(x)  1 x  x  2 4 6
g(x)  1 x  x  x + x
9. xác định đa thức sinh, và kích thước của của mã vòng nhỏ nhất có chứa 1 trong các từ mã sau:  A. 7 1000111 F 2  B. 1,0,2,0,2,0,1,  8 1  F 3
10. cho mã C={[0 0 0 0 0 0], [1 0 1 1 1 0], [001010], [110111],
[100100],[011001],[111101],[010011]}, tim ma trận sinh và ma trận kiểm tra.
11. đa thức sinh g(x)=x4+x+1 là đa thức sinh chủa mã Haming nhị phân C(n=15, k=11).
a) xác định ma trận G của mã hệ thông
b) Xác định đa thức sinh của mã đối ngẫu, và viết ma trận sinh của mã ( không hệ thống)
12. Mã vòng nhị phân C(15,11) với đa thức sinh g(x)=x4+x+1. Mã C(8,4) là mã
shortening của mã C(15,11).
a) Tạo và liệt kê các từ mã của mã C(8,4).
b) Xác đinh dmin của mã C(8,4)
13. Đa thức x15 +1 được khai triển thành các đa thức thành phần
x15 +1=( x4 + x3 +1)( x4 + x3 + x2 +x+1)( x4+x+1)( x2 +x+1)(x+1)
a) xác định ma trận sinh của mã hệ thống với đa thức sinh g(x)= ( x4 + x3 + x2
+x+1) ( x4 + x+1) (x2 +x+1) của mã C(15,5)
b) xác định dmin của mã này, mã có thể sửa được bao nhiêu lỗi?.
c) mã có thể phất hiện được bao nhiêu lỗi?
14. Cho đa thức sinh của mã C(15,2) với đa thức sinh g(x)= (x15 +1)/ ( x2 +x+1). a) tìm các từ mã?
b) xác định dmin và mã có khả năng sửa bao nhiêu lỗi.
15. Cho mã vòng với đa thức sinh g(x)= x8 + x6 + x4 + x2 +1;
a) tìm mã vòng có tỷ lệ mã (R=k/n) là nhỏ nhất với đa thức sinh trên. xác định R?
b) xác định dmin, và mã chữa được bao nhiêu lỗi.
chu thich g(x)= ( x4 + x3 + x2 +x+1) ( x4 + x3 + x2 +x+1).
16. Xác định đa thức sinh và tỷ lệ mã của mã BCH có khả năng chữa 2 lỗi, với
n=31 ?; Nếu nhận được r= 0000000000000000000011001001001, dùng thuật
toán Berlekamp-Massey để xác định error location.
17. Cho mã BCH C(15,7) từ đó tạo ra mã shorted C(12,4). Xác định đa thức sinh của mã này.
18. Xác định mã RS với n=7 , chữa được 2 lỗi. g(x)? R? xác định hàm phân bố
trọng lượng (weigh distribution function)
19. CMR product code có dmin=dmin1*dmin2 dmin1,2 là dmin của các mã thành phần
20. Mã vòng hệ thống C(n=7, k=3) với đa thức sinh g(x)= x4+x3 + x2 +1 :
a) Mã phát hiện được bao nhiêu lỗi ?, phát hiện và sửa sai đươc bao nhiêu lỗi ?. Xác định dmin?
b) Hãy xác định từ mã [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [010], và [ i2 ]= [110].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  1  =[ 0110010], '  2  =[0101111].
21. Mã vòng không hệ thống C(n=7, k=3) với đa thức sinh g(x)= x4+ x2 +x+ 1 :
c) Mã phát hiện được bao nhiêu lỗi ?, phát hiện và sửa sai đươc bao nhiêu lỗi ?. Xác định dmin?
d) Hãy xác định từ mã [ u1 ], [ u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [101], và [ i2 ]= [110].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   u  1  =[ 0011111], '  2  =[0001110]. MA TICH CHAP
1. giả sử tỷ lệ r=1/3, constraint-length 4 bộ mã hoá với generator (15,13,11) in octal notation.
b)vẽ diagram chỉ ra cấu trúc bộ mã hoá.
c)cấu trúc giản đồ trạng thái của mã
d) giả sử chuỗi nhận được do việc truyền 4 bit thông tin đầu tiên là
r=[110001011110]. sử dụng thuật toán veterbi quuyeest định những giá trị nào là
giống nhất 4 bit thông tin dầu vào được truyền . giả sử trạng thái đầu vào của bộ
mã hoá bắt đầu là trạng thái zero
2. Mã chập được mô tả bởi g1=[101], g2=[111], g3=[111]
a) vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyền và khoảng cách tự do của mã này.
d) Vẽ sơ đồ lưới của mã . 3. cho ma ’
a) dựng giản đồ trạng thái của mã.
b) tìm hàm truyền của mã này.
c) tìm min khoảng cách tự do cảu mã và chỉ ra path tương ứng in trong trellis
4. Mã chập được mô tả bởi g1=[100], g2=[101], g3=[111]
a) vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) hãy tìm hàm truyền và khoảng cách tự do của mã này.
d) Vẽ sơ đồ lưới của mã .
e) Mã này được dùng để truyền trên kênh ĂGN với giải mã xác định cứng. Đầu ra
của giải điều chế là dãy ký hiệu (101001011110111…) . Sử dụng thuật toán
Viterbi tìm dãy đã truyền đi.
5. cho mã tích chập nhị phân C(n=2, k=1) với sơ đồ mã hóa: y1 y2 x
a. Vẽ sơ đồ trạng thái.dùng .
b. Tính hàm truyền và xác định dfree.
c. xác định chuỗi từ mã tương ứng chuỗi thông tin u=(01011)
6. Giả xử mã nhị phân memory -3. tỷ lệ ½ mã convolution với bộ mã hóa có generator (15,17)
a. Phác họa mạch mã hóa, sơ đồ trạng thái của nó.
b. Tìm T(x,y,z) , xác định dfree.
c. Truyền dẫn qua kênh BSC, đánh giá hiệu xuất (performance) của bộ
mã hóa này và so sánh với bộ mã hóa memory-2 với đa thức (5,7). y1 x y2
7. cho bo mã hóa tich chập (n=2, k=1, m=2 ) có đáp ưng xung g1=[ 1 1 0], g2=[ 0 1 1].
- vẽ sơ đồ trạng thái? - tìm dfree?
- xác định ma trận G(D). Có tồn tại matran nghịch đảo G1(D) ?
- thực hiện giải mã theo thuật toán viterbi khi nhận được chuỗi r=10 01 11 01 và giải thích
8. Cho bộ mã háo tích chập n=3, k=1 được mô tả bởi đáp ứng xung g1=[1 0 1], g2=[1 1 1], g3=[1 1 1]. – vẽ mạch mã hóa?
- vẽ sơ đồ trạng thái?
- Xác định hàm truyền và dfree
- giải mã theo thuật Viterbi cho chuỗi nhận được r= 101 001 011 110 111.
9. cho mã tich chập C(n=2, k=1, m=2) . Biết giá trị đầu ra bộ mã, và giá tri vào bộ mã như sau: 00 11 11 00 bit vào 1 01 bit vào 0 10 10 01
a) Hãy vẽ sơ đồ mạch thực hiện mã hóa
b) Xác định chuỗi từ mã khi chuỗi vào x= 101101
c) Thực hiện giải mã theo thuật toán Viterbi ( quyết định cứng) nếu chuỗi nhận được 10 00 00 10 10 00.
d) Xác định hàm truyền, và dfree
10) Cho bộ mã hóa tich chập C(n=3, k=1) có đáp ứng xung được mô tả bởi g1=[101], g2=[111], g3=[111]
a) Vẽ bộ mã hoá tương ứng với với mã này.
b) Xây dựng lưu đồ chuyển đổi trạng thái của mã.
c) Hãy tìm hàm truyền và khoảng cách tự do (dfree) của mã này.
d) Thực hiện giải mã theo thuật toán Viterbi cho chuỗi nhận được: r= 111 001 000 100 011 Phụ luc: Tin Ma ha ming Ma vong g=x3+x2+1 Ma vong g=x3+x+1 [1101] 1234 1234567 [1011] Khong HT HT Khong HT HT 0000 0000000 0000000 0000000 0000000 0000000 0001 1101001 0001011 0111011 0001101 1010001 0010 0101010 0010110 1100010 0011010 1110010 0011 1000011 0011101 1010011 0010111 0100011 0100 1001100 0101100 1110100 0110100 0110100 0101 0100101 0100111 1000101 0111001 1100101 0110 1100110 0111010 0010110 0101110 1000110 0111 0001111 0110001 0100111 0100011 0010111 1000 1100000 1011000 1011000 1101000 1101000 1001 0011001 1010011 1101001 1100101 0111001 1010 1011010 1001110 0111010 1110010 0011010 1011 0110011 1000101 0001011 1111111 1001011 1100 0111100 1110100 0101100 1011100 1011100 1101 1010101 1111111 0011101 1010001 0001011 1110 0010110 1100010 1001110 1000110 0101110 1111 1111111 1101001 0101111 1001011 1111111 Bài tậptín hiệu
1. sử dụng tích chất của tích chập để tính phổ của tín hịệu x(t)=sin  t cos  t 2  1 
2. tính phổ của dạng sóng tam giác x(t)=At (khi 0j t  3. nếu y(t) có ảnh Y= 1  j t  tìn X cho
x(t)=y(2t+2) x(t)=e-jt y(t-1) x(t)=y(1-t)
4. Tìm X và Y để w(t)=u(t)e-at sin  t , u(t) là hàm đơn vị, a>0, W=X+jY 1 
5. Tính phổ của xung hình thang
6. cho chuỗi xung tam giác, tính phổ biên độ
7. cho chuỗi xung răng cưa, tính phổ biên độ.
8. cho dạng sóng 20+sin(500t+30o)được lấy mẫu tuần hòan và tạo lại từ các giá
trị mẫu này. A tính khỏang thời gian cực đại cho phép giữa các mẫu b/) cần
bao nhiêu mẫu để tạo lại 1 giây dạng sóng trên.
9. máy đọc đĩa compac dùng pcm 16 bit có 1 bit chẵn le, , dải thông tín hiệu
tương tự 20khz, dai thông rỗng đầu tiên của pcm là bao nhiêu.
10. tính tần số bit thấp nhất và tốc độ bit thấpnhất cho tín hiệu sau : x(t)= 7 cos( 103  t  30o )  2sin( 5 , 1 *103 t 120o )  5cos( 3  *106 t 10o )
lấy mẫu đồng đều với bứơc lượng tử hóa : q=0,1.
11. tính phổ biên độ của các tín hiệu sau : BAI TAP CHUONG 3-4 1.
Ma trận sinh của mã nhị phân tuyến tinh sau: 0 0 1 1 1 0 1 G    0 1 0 0 1 1 1   1 0 0 1 1 1 0  
a) biểu diễn G ở dạng hệ thống.
b) xác đinh ma trận kiểm tra Hht.
c) hãy minh hoạ từ mã với tin =101,
Gva kiểm tra nó là trực giao với Hht
d) xác định khoảng cách min của mã. 2.
xây dựng ma trận H1 và H2 tương ứng với ma trận sinh 1 1 0 1 0 0 0    0 1 1 0 1 0 0 G    1  0 0 1 1 0 1 0   0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0    0 1 0 1 1 0 0 G    2  0 0 1 0 1 1 0   0 0 0 1 0 1 1 3.
a)Chuyển ma trận kiểm tra chẵn lẻ H
của mã haming ( 7,4) thành dạng hệ thống
b) tìm ma trận sinh G của mã này
c) d min của mã haming này, giải thích
làm thế nào đạt được nó từ H
e) lập bảng giải mã cho các syndrom giải mã.
f) giả sử véc tơ mã v=[0001101] được
gửi, và véc tơ lỗi là e=[1001000], hãy
quyết định từ mã được chữa. 10. Mã Haming.
a) Hãy xác định từ mã Haming [ u1 ], [
u2 ] tương ứng với các tin tức [ i1 ]= [0100],và [ i2 ]= [0101].
b) Hãy tiến hành giải mã ( sửa sai, và
lọc tin) cho những từ mã nhận được sau: ' u   =[ 0000111], ' u =[1111100], 1   2  ' u   =[1000011]. 3  Bài tập chương 4
- Cho mã vòng C(7,4) với đa thức sing
g(x)=(1+x2 + x3 ) , xác định đa thức kiểm trả h(x)
- Xác định ma trận kiểm tra của mã vòng
không hệ thống với đa thức sinh g(x)
- Xác đinh đa thức sinh của mã đối ngẫu C(7,3)
- Đa thức sinh g(x), tin tuc [1011]
o Xác định từ mã của mã hóa không hệ
thống, với 2 kiểu trình bầy: dạng đa
thức và đạng matran ( vector)
o Xác định từ mã của mã hóa hệ
thống, với 2 kiểu trình bầy: dạng đa
thức và đạng matran ( vector) .
- Đa thức sinh g(x), thu được
c’ =[1110011], c’ =[1010001]. Thực hiện 1 2
giải mã, xác định vec tơ tin tức tương
ứng m1 , m1 ứng với các trường hợp : o Mã không hệ thống o Mã hệ thống
CHAPTER 2: CODING, OPTIMAL CODE 1. Introduction - Purposes:
- Def: source code C(x) for random variable X is a
mapping from  to set of finite length string of X
symbols from D-ary alphabet. c(x) denote the
codeword corresponding to x, l(x) denotes length of c(x) - Some parameters:
o Expected length L(C) of source code C(x) for
random variable X with probability masss function p(x):