Tổng hợp các bài tập về con lắc lò xo hay nhất | Bài tập vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem! 

Môn:

Vật lý (VL) 41 tài liệu

Thông tin:
4 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp các bài tập về con lắc lò xo hay nhất | Bài tập vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem! 

27 14 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO, CON LẮC ĐƠN – DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 02
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức
A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. .
Câu 2. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc.
C. Cách kích thích dao động. D. Pha ban đầu của con lắc.
Câu 2. Con lắc xo thẳng đứng gồm một xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều
hoà có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn của
lò xo là
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi m=m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A. . B. T
1
+ T
2
. C. . D. .
Câu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn
của lò xo ở vị trí cân bằng):
A. f = 2 B. f = C. f = 2 D. f =
Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2 /7.
Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m.
Câu 8. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A.
khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
Câu 9. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 10. Chu dao động điều hòa của một con lắc đơn chiều dài dây treo l tại nơi gia tốc trọng
trường g là
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
Câu 11. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 1,5 s.
Câu 12. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T
1
= 2 s và T
2
= 1,5s.
Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0 s. B. 2,5 s. C. 3,5 s. D. 4,9 s.
Câu 13. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một xo cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời
gian, quả cầu m
1
thực hiện được 28 dao động, quả cầu m
2
thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào
đúng?
A. m
2
= 2 m
1
. B. m
2
= 4 m
1
. C. m
2
= 0,25 m
1
. D. m
2
= 0,5 m
1
.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy
2
= 10. Dao động của con lắc có chu kỳ
A. 0,6 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.
Câu 16. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g =
2
(m/s
2
).
Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 17. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con
lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 18. Tại nơi gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm xo độ cứng 10 N/m. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.
Câu 19. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì
của con lắc là 1 s thì cần
A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g. B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g
C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g. D.Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g Câu
20. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000 g, ℓò xo độ cứng k = 100 N/m. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 cm/s theo phương ℓò xo. Cho g = π
2
=
10 m/s
2
, ℓực đàn hồi cực đại và cực tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
A. 1,4 N; 0,6 N. B. 14 N; 6 N. C. 14 N; 0 N. D. không đáp án.
Câu 21. Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì ℓò xo giãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo giá trị
gấp 3 ℓần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị ℓà bao nhiêu?
A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền
vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Phương trình dao động của con lắc
là:
A. S 2Cos 7t 2 cm
B. S = 2Cos 7t cm
C. S 10Cos 7t 2 cm
D. S 10Cos 7t 2
cm
Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 5 s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở
vị trí có biên độ góc
0
với
Cos
0
= 0,98. Lấy g = 10m/s
2
. Phương trình dao động của con lắc là:
0,2Cos 10t +
A. 0,2Cos10t rad B. 2 rad
0,1Cos 10t +
C. 0,1Cos 10t rad D. 2 rad
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s
theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc
con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Phương trình dao động của con lắc là:
S 2 2Cos 7t -
A. 2 cm B. S 2 2Cos
7t + 2 cm
S 3Cos 7t
-
2
cm
D.
S 3Cos 7t
+
2
cm C.
Câu 25: Một con lắc xo đặt nằm ngang gồm vật m =1kg xo độ cứng k =100N/m. Từ vtrí
cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách
vị trí cân bằng 5cm đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là
10t 10t
A. x = 5cos( 6 ) cm. B. x = 10 cos ( 3 ) cm .
10t 10t
C. x = 5 cos ( 6 ) cm. D. x = 10 cos ( 3 ) cm
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại VTCB lò xo dãn 2,5cm. Người ta đưa vật đến vị trí lò xo
không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 50cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục Ox thẳng
đứng hướng xuống dưới. Mốc nh thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật
A. 5cos (10πt + 2π/3) cm B. 5cos (20t - 2π/3) cm .
C. 5cos (20t - 2π/3) cm. D. 5cos (10πt -5π/6) cm.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng ? Năng lượng của một vật dao động điều hòa :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
D. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5lần và biên độ dao động giảm 3 lần
Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn với lòxo là 100g . Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng thế
năng của vật lại bằng nhau . Lấy
2
= 10 . lò xo có độ cứng bằng
A. 50N/m . B. 100N/m. C. 75N/m . D.200N/m .
Câu 29: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối
ℓượng m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc = 0,05rad và buông tay không vận tốc đầu
cho vật dao động. Biết g = 10 m/s
2
. Hãy xác định động năng của con ℓắc khi đi qua vị trí = 0,04 rad.
A. 0,0125J B. 9.10
-4
J C. 0,009J D. 9.10
4
J
Câu 30: Hai con ℓắc đơn cùng vật nặng, chiều dài dây ℓần ℓượt ℓà
1
= 81cm; ℓ
2
= 64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng ℓượng dao động với biên độ con ℓắc thứ nhất ℓà
= 5
0
, biên độ con ℓắc thứ hai ℓà:
A. 5,625
0
B. 4,445
0
C. 6,328
0
D. 3,915
0
Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì khi m ở vị trí cân bằng lò xò giãn 1 đoạn
10cm. Nâng vật lên một đoạn cách vị trí cân bằng 15cm rồi thả ra, chiều ơng hướng lên, gốc thời gian
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO, CON LẮC ĐƠN – DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 02
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức
A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. .
Câu 2. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo của con lắc.
C. Cách kích thích dao động.
D. Pha ban đầu của con lắc.
Câu 2. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều
hoà có tần số góc 10 rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn của lò xo là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 6 cm.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi m=m1
thì chu kì dao động là T1, khi m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m = m1 + m2 thì chu kì dao động là A. . B. T1 + T2. C. . D. .
Câu 6. Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn
của lò xo ở vị trí cân bằng): A. f = 2 B. f = C. f = 2 D. f =
Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2 /7.
Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m.
Câu 8. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A.
khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí.
C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài dây treo.
Câu 9. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường.
B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 10. Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. . B. 2 . C. 2 . D. .
Câu 11. Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 1,5 s.
Câu 12. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s.
Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 5,0 s. B. 2,5 s. C. 3,5 s. D. 4,9 s.
Câu 13. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 14. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời
gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng? A. m2 = 2 m1.
B. m2 = 4 m1. C. m2 = 0,25 m1. D. m2 = 0,5 m1.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kỳ là A. 0,6 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.
Câu 16. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2).
Chu kỳ dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 1,6 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 17. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con
lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 18. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối
lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg. B. 0,750 kg. C. 0,500 kg. D. 0,250 kg.
Câu 19. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì
của con lắc là 1 s thì cần
A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.
B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g
C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g. D.Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g Câu
20. Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000 g, ℓò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 cm/s theo phương ℓò xo. Cho g = π2=
10 m/s2, ℓực đàn hồi cực đại và cực tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu? A. 1,4 N; 0,6 N. B. 14 N; 6 N. C. 14 N; 0 N. D. không đáp án.
Câu 21. Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì ℓò xo giãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn và ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo có giá trị
gấp 3 ℓần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị ℓà bao nhiêu? A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 15 cm.
Câu 22: Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền
vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là: A. S 2Cos 7t 2 cm B. S = 2Cos 7t cm D. S 10Cos 7t 2 C. S 10Cos 7t 2 cm cm
Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 5 s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở
vị trí có biên độ góc 0 với Cos 0 = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của con lắc là: 0,2Cos 10t + A. 0,2Cos10t rad B. 2 rad 0,1Cos 10t + C. 0,1Cos 10t rad D. 2 rad
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s
theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc
con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là: S 2 2Cos 7t - A. 2 cm B. S 2 2Cos 7t + 2 cm S 3Cos 7t - 2 C. cm D. S 3Cos 7t + 2 cm
Câu 25: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m =1kg và lò xo có độ cứng k =100N/m. Từ vị trí
cân bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách
vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 10t 10t A. x = 5cos( 6 ) cm. B. x = 10 cos ( 3 ) cm . 10t 10t C. x = 5 cos ( 6 ) cm. D. x = 10 cos ( 3 ) cm
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại VTCB lò xo dãn 2,5cm. Người ta đưa vật đến vị trí lò xo
không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 50cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục Ox thẳng
đứng hướng xuống dưới. Mốc tính thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. 5cos (10πt + 2π/3) cm B. 5cos (20t - 2π/3) cm .
C. 5cos (20t - 2π/3) cm.
D. 5cos (10πt -5π/6) cm.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng ? Năng lượng của một vật dao động điều hòa :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B. Giảm 9/4 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
D. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 5lần và biên độ dao động giảm 3 lần
Câu 28: Một con lắc lò xo có khối lượng vật gắn với lòxo là 100g . Con lắc dao động điều hòa theo một
trục cố định nằm ngang với phương trình . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế
năng của vật lại bằng nhau . Lấy 2 = 10 . lò xo có độ cứng bằng A. 50N/m . B. 100N/m. C. 75N/m . D.200N/m .
Câu 29: Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m, đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối
ℓượng m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc = 0,05rad và buông tay không vận tốc đầu
cho vật dao động. Biết g = 10 m/s2. Hãy xác định động năng của con ℓắc khi đi qua vị trí = 0,04 rad. A. 0,0125J B. 9.10-4 J C. 0,009J D. 9.104 J
Câu 30: Hai con ℓắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây ℓần ℓượt ℓà ℓ1 = 81cm; ℓ2 = 64cm dao động
với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng ℓượng dao động với biên độ con ℓắc thứ nhất ℓà
= 50, biên độ con ℓắc thứ hai ℓà: A. 5,6250 B. 4,4450 C. 6,3280 D. 3,9150
Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì khi m ở vị trí cân bằng lò xò giãn 1 đoạn
10cm. Nâng vật lên một đoạn cách vị trí cân bằng 15cm rồi thả ra, chiều dương hướng lên, gốc thời gian