Tổng hợp các bài trắc nghiệm tích phân xác định | Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tổng hợp các bài trắc nghiệm tích phân xác định | Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Định nghĩa
Cho f là hàm số liên tục trên đ ạ o n [ ; a b]. Giả s
ử F là một nguyên hàm của f trên [ ; a b]. Hiệu số
F (b) − F (a) được ọ
g i là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [ ;
a b] của hàm số f (x), b
kí hiệu là f (x)dx. ∫ a Ta dùng kí hiệu F( ) b x = F( ) b − F( ) a để chỉ hiệu s ố
F (b) − F (a). Vậy a b
f (x )dx = F (x ) b = F (b) − F (a) ∫ . a a b b
Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi f (x)dx ∫
hay f (t )dt. ∫ Tích phân a a
đó chỉ phụ thuộc vào f v à các ậ c n a b , mà không phụ t ộ
hu c vào cách ghi biến số.
Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm ố
s f liên tục và không âm trên đoạn [ ; a b] thì tích phân b f (x )dx ∫
là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm ố
s y = f (x) , trục Ox và hai đường a b
thẳng x = a, x = . b Vậy S = f (x)dx. ∫ a
2.Tính chất của tích phân a b a
1. f (x)dx = 0 ∫
2. f (x)dx = − f (x)dx ∫ ∫ a a b b c c b b
3. f (x)dx + f ( ) x dx = f (x)dx ∫ ∫ ∫
( a < b < c )4. k. f (x)dx = k. f (x)dx (k ∈ ) ∫ ∫ a b a a a b b b
5. [f (x )± g (x )]dx = f (x )dx ± g (x )dx ∫ ∫ ∫ . a a a B. BÀI TẬP
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM
Câu 1: Cho hàm số y = f (x ) , y = g (x ) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, kh nh nào sai? ẳng đị b a A. f
∫ ( )x dx = − f
∫ ( )x dx . a b b b B. xf
∫ (x)dx = x f
∫ (x)dx . a a a C. kf
∫ (x)dx = 0 . a b b b D. f
∫ (x)+ g (x)dx = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx . a a a
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? https://toanmath.com/ b b b b b c A. f
∫ (x)+ g (x) dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx . a a a a c a b a b b C. f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . D. f
∫ ( x)dx = f ∫ (t)dt . a b a a
Câu 3: Cho hai hàm số f ( x) và g (x) liên tục trên
K , a, b ∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b A. f
∫ (x)+ g (x) dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)dx . B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx . a a a a a b b b C. f
∫ ( )x g( )x dx = f ∫ ( )x d .x g
∫ ( )x dx . D. a a a b b b f
∫ (x)− g (x)dx = f
∫ (x)dx− g ∫ (x)dx . a a a
Câu 4: Cho hai số thực a , b tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b)− f (a) . B. f
∫ (x)dx = F(b) − F (a) . a a b b C. f
∫ ( )x dx = F( )a − F( )b . D. f
∫ (x)dx = F(b) + F (a) . a a
Câu 5: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [ ;
a b] và c ∈[ ;
a b] . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b A. f
∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . B. f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx . a c b a a c b c c b a b C. f
∫ ( )x dx − f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . D. f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = f ∫ (x)dx . a a c a c c
Câu 6: Cho hàm số y = f (x ) liên t c
ụ trên khoảng K và a,b,c ∈ K . M
ệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A. f
∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . B. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a b a a C. f
∫ ( )x dx = − f
∫ ( )x dx . D. f ∫ (x)dx = 0 . a b a
Câu 7: Cho hàm số f ( t) liên tục trên K và a,b∈ K , F (t ) là m t
ộ nguyên hàm của f (t) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các kh nh sau. ẳng đị b b A. b
F (a ) − F (b) = f
∫ (t)dt . B. f
∫ (t)dt = F(t) . a a a b b b b C. f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a a a a https://toanmath.com/ Câu 8: Cho hàm s
ố y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b A. f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )t dt . a a b a B. f
∫ ( )x dx = − f
∫ ( )x dx . a b b
C. kdx = k ∫
(a −b) , k ∀ ∈ . a b c b D. f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx , c ∀ ∈ ( ; a b ) . a a c
Câu 9: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba ố s bất k
ỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f
∫ (x)dx =1 . B. f
∫ (x)dx = − f
∫ (x)dx . a a b c b b b b C. f ∫ ( )x dx + f ∫ ( )x dx = f ∫ ( )x dx, c ( ∈ a; ) b . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a Câu 10: Cho hàm s
ố y = f (x ) liên tục trên đoạn [a;b] . M
ệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b A. f
∫ ( )x dx= − f
∫ ( )x dx . B. f
∫ (x) dx= f
∫ (x) dx+ f ∫ (x) dx , a b a a c c ∀ ∈ . b b a C. f
∫ ( )x dx= f
∫ (t) dt . D. f ∫ (x) dx= 0 . a a a
Câu 11: Cho F (x) là m t
ộ nguyên hàm của hàm số f ( ) x u s . Khi đó hiệ
ố F (0)− F (1) bằ ng 1 1 1 1 A. f ( ) x dx ∫ . B. −F
∫ (x)dx . C. −F
∫ (x)dx . D. − f ∫ (x)dx . 0 0 0 0 Câu 12: Cho hàm s
ố y = f (x) liên tục trên [ ;
a b] , có đồ thị y = f ′(x ) như hình vẽ sau :
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f ′
∫ (x)dx là diện tích hình thang ABMN . B. f ′
∫ (x )dx là d ộdài đoạn BP . a a https://toanmath.com/ b b C. f ′
∫ (x)dx là dộ dài đoạn MN . D. f ′
∫ (x)dx là d ộdài đoạn cong AB . a a a a a
Câu 13: Cho hai tích phân f
∫ (x)dx= m và g
∫ (x)dx = n. Giá trị của tích phân f
∫ (x) −g (x) dx − a − a − a là:
A. m − n .
B. n − m .
C. m + n . D. Không thể xác định. b a b
Câu 14: Cho tích phân I = = = = I = f ∫ (x) 2 I f ∫ (x) 1 f
∫ (x)dx m và dx n . Tích phân dx có giá trị a c c là:
A. m + n .
B. m − n .
C. −m − n . D. Không thể xác định. b
Câu 15: Tích phân f
∫ (x)dx được phân tích thành: a b a b a A. f ∫ (x) + − f
∫ (x)dx . B. f
∫ (x) − − f
∫ (x)dx . c c c c b a b a C. f ∫ ( )x + f
∫ ( )xdx . D. − f ∫ (x)+ f ∫ (x)dx . c c c c 1 1 Câu 16: Cho f
∫ (x)dx =3. Tính tích phân I = 2 f ∫ (x) 1 − d x . − 2 2 − A. 9 − . B. 3 − . C. 3 . D. 5 . 3
Câu 17: Cho hàm f ( )
x có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f ( ) 3 = 5 . Tính f ′ ∫ (x )dx 2 bằng A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 .
Câu 18: Cho b f ′( x) dx = 7 và f b = . Khi đó f (a) bằ ng ∫ ( ) 5 a A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 19: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đ ạ
o n [a;b] và f ( ) a = 2 − , f ( ) b = 4 − . Tính 47T 47T b T = f ′
∫ ( x) dx. a A. T = 6 − .
B. T = 2 .
C. T = 6 . D. T = 2 − . 1
Câu 20: Cho hàm số f ( )
x liên tục trên [0; ]
1 và f (1)− f (0) = 2 . Tính tích phân f ′ ∫ (x)dx . 0
A. I = −1 .
B. I = 1 .
C. I = 2 . D. I = 0 . https://toanmath.com/ 4 Câu 21: Cho hàm số ′
y = f (x) thoả mãn điều kiện f (1) = 12 , f (x) liên tục trên và
f ′ (x)dx = 17 ∫1
. Khi đó f (4) bằng A. 5. B. 29 . C. 19 . D. 9 .
Câu 22: Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục trên đ ạ o n [ 1
− ;3] và thỏa mãn f ( − ) 1 = 4; f ( ) 3 = 7 . 3
Giá trị của I = 5 f ′ (x )dx bằng ∫−1 A. I = 20 . B. I = 3 . C. I = 10 . D. I = 15 . 1 Câu 23: a b Cho hàm số f ( ) x =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f
∫ (x)dx = 2−3ln 2 2 x x 1 2
. Tính T = a + b . A. T = 1 − .
B. T = 2 . C. T = 2 − . D. T = 0 . 3 d
Câu 24: Tính tích phân x I = . ∫ x +2 0 4581 A. I = 5 . B. I = 5 log . C. I = 21 ln . D. I = − . 5000 2 2 100 2018 2 dx
Câu 25: Tính tích phân I = ∫ . 1 x
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C. I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 . 1 1
Câu 26: Tính I = 3 + x d x ∫ . 2x +1 0 A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D. 1+ ln 3 . 1 Tính tích phân 2018 I = x ∫ (1+ x)dx Câu 27: 0 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I = + . B. I = + . C. I = + . D. I = + 2018 2019 2020 2021 2019 2020 2017 2018 . 2 3x khi 0 ≤ x ≤ 1 2 Câu 28: Cho hàm s
ố y = f (x ) = . Tính tích phân f
∫ ( )x dx .
4− x khi 1≤ x ≤ 2 0 7 3 A. . B. 1 5 . C. . D. . 2 2 2 2 khi 0 ≤ x ≤1 3 Câu 29: Cho hàm s
ố y = f (x ) = x +1 . Tính tích phân f
∫ ( )x dx .
2x −1 khi 1 ≤ x ≤ 3 0 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4 . C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2 ln 2 . https://toanmath.com/ 2 3x khi 0 ≤ x ≤1 2
Câu 30: Cho hàm số y = f (x ) = . Tính f
∫ (x)dx .
4− x khi 1≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 2
6x khi x ≤ 0 4
Câu 31: Cho hàm số y = f (x ) =
và I = f (x)dx . Hỏi có tất cả bao nhiêu số ∫ 2 a − a x khi x ≥ 0 −1
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . b
Câu 32: Biết ∫ (2 x 1
− )dx =1. Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b − a =1 . B. 2 2
a − b = a − b −1 . C. 2 2
b − a = b − a +1 . D. a − b = 1. 2
Câu 33: Đặt I = (2mx + ∫ )
1 dx (m l à tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 1 . D. m = 2 . 3 3 2
Câu 34: Cho f (x)dx = a ∫
, f (x)dx = b . Khi đó f (x)dx ∫ bằng: ∫ 0 2 0
A. −a − b .
B. b − a .
C. a + b .
D. a − b . b
Câu 35: Giá trị nào của b để ∫ (2x −6)dx = 0 ? 1
A. b = 0 hoặc b = 3 .
B. b = 0 hoặc b = 1
C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 . a
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có ∫ (2x +5)dx = a −4 0 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. m
Câu 37: Xác định s
ố thực dương m để tích phân ∫ ( 2
x − x )dx có giá trị lớn nhất. 0
A. m = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4 2 Câu 38: Cho 3 a là s
ố thực thỏa mãn a < 2 và ∫ (2x +1)dx = 4 . Giá trị biểu thức 1+ a bằ ng. a A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2
Câu 39: Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là : ∫1
A. I = 1. B. I =2.
C. I = 3. D. I = 4. 1
Câu 40: Tích phân I = ∫ ( 3x +3x +2)dx có giá trị là : −1
A. I = 1.
B. I = 2.
C. I = 3. D. I = 4. https://toanmath.com/ 1 −1 Câu 41: a Cho gá trị c a
ủ tích phân I = ∫( 4 3 x + 2 = I = ∫( 2 x +3 = 2 x) 1 x )dx a , dx b . Giá trị của là: −1 −2 b 4 12 12 4 A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = . 65 65 65 65 0
Câu 42: Tích phân I = ∫ ( 3
x +ax +2)dx có giá trị là: −1 7 9 7 9 A. a a a a I = − .
B. I = − .
C. I = + . D. I = + . 4 2 4 2 4 2 4 2 1
Câu 43: Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là : 0 A. a b a b a b a b I = + .
B. I = + .
C. I = + . D. I = + . 2 3 3 3 2 2 3 2 a 1
Câu 44: Tích phân I = + 2x dx ∫
có giá trị là : 2 x 2 1 1 3 1 5 1 7 1 A. 2 I = − − + a . B. 2 I = − − + a . C. 2 I = − − + a . D. 2 I = − − + a . 2 a 2 a 2 a 2 a 2 Câu 45: Tích phân 2 I =
x − x dx có giá trị là : ∫−1 3 1 3 1 A. I = . B. I = .
C. I = − . D. I = − . 2 6 2 6 1 Câu 46: Tích phân 3 2 I =
x + x − x 1
− dx có giá trị là : ∫−1 4 1 4 1 A. I = . B. I = .
C. I = − . D. I = − . 3 2 3 2 3
−1 x − 3x + 2
Câu 47: Tích phân I =
dx có giá trị là : ∫ x 1 − −2 7 A. I = − 17 . B. I = 7 . C. I = 17 . D. I = − . 6 6 6 6 2 2 x − x − 2
Câu 48: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : x − − 1 2
A. I = 3 − 2 ln 3 .
B. I = −2 ln 3 .
C. I = 3 + 2 ln 3 .
D. I = 3− 3ln 2 . −1 1 Câu 49: Tích phân 3 I = 2ax + dx ∫ có giá trị là : −2 x 15 15 15 15 A. a a a a I = − + ln 2 . B. I = −ln 2 . C. I = +ln 2 . D. I = − − ln 2 . 16 16 16 16 https://toanmath.com/ 1 2
Câu 50: Biết tích phân I = = 2 I = x + 2 1
2xdx a . Giá trị của 2 x dx là: ∫ ∫( ) 0 a 17 19 16 13 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 2 3 2 3 2 3 b
Câu 51: Cho tích phân I = ( 2x + ∫
)1 dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a b b b A. I = ∫( 2 x + ) 2
1 dx = x dx + dx . B. 3 b I = x + x . ∫ ∫ ( )a a a a 1 1 C. 3 3 I = b + b −
a − a .
D. Chỉ có A và C đúng. 3 3 3e 1
Câu 52: Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x − ax + 2 = 0 với a = dx là : ∫ x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 53: Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax + 2 = 0 , với a = 2xdx , a và b là các s ố hữu tỉ ∫0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. k x + 1− 1
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực c a ủ tham số k để c
ó ∫ (2x−1)dx = 4lim . \ x→0 x 1 k = 1 k = 1 k = 1 − k = 1 − A. . B. . C. . D. . k = 2 k = −2 k = −2 k = 2
Câu 55: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1+ x − 1− x trên tập và thỏa mãn F (1) = 3. Tính t ng ổ
F (0 )+ F (2 )+ F (−3 . ) A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 . 2
Câu 56: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương − n thỏa mãn ( 2 2 3 n 1
1− n + 2 x + 3x + 4x +... + nx )dx = 2 − ∫0 ? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 57: Cho hàm số y = f (x ) . Hàm s
ố y = f ′(x ) có đ ồ thị như hình vẽ dưới đây https://toanmath.com/
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đ
ồ thị hàm số y = f ′(x ) trên đoạn [ 2 − ;1] và [1; ]
4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f ( )
1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( − ) 2 + f ( ) 4 bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 . 2 1
Câu 58: Cho I = ∫( 2
2x − x − m )dx và J = ∫( 2x − 2mx)dx . Tìm điều kiện của m để I ≤ J . 0 0
A. m ≥ 3 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≥1 . D. m ≥ 0 . 1 7 2
Câu 59: Biết rằng hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f
∫ ( )xdx = − , f ∫ (x)dx = 2 − và 2 0 0 3 f ( x) 13 dx = ∫
(với a , b , c ∈ ). Tính giá trị c a
ủ biểu thức P = a + b + c . 2 0 3 4 4 3
A. P = − .
B. P = − . C. P = . D. P = . 4 3 3 4
TÍCH PHÂN HỮU TỈ 1 x −5 Câu 60: Biết
dx =a +ln b với , là các ố
s thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ∫ a b 2 x + 2 1 3 8 7 9 3 A. ab = .
B. a + b = . C. ab = .
D. a + b = . 81 24 8 10 1 2 Câu 61: Tích phân ax I =
dx = ln 2 . Giá trị của a là: ∫ x +1 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 1− ln 2 2 − 2 ln 2 1+ ln 2 2 + 2 ln 2 1 1 Câu 62: Cho I =
dx = a −b ln 2 +b ln 3 ∫ 2 ( ) . Giá trị a + b là : 3+ 2 − 0 x x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 2 2 x Câu 63: Biết
dx = a + ln b ∫
(a,b ∈) . Gọi S = 2a + b , giá trị của S t ộ
hu c khoảng nào sau đây? x +1 0 A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. (2;4) . 2 Câu 64: Tích phân 2 x I = x + dx ∫ có giá trị là : x +1 1 10 10 10 A. I =
+ln 2 −ln 3 . B. I =
−ln 2 +ln 3 . C. I = −ln 2 −ln 3 . D. 3 3 3 10 I = +ln 2 +ln 3 . 3 https://toanmath.com/
Câu 65: Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm 2 1 tra mà Tích phân I = + 2x dx ∫ 2 c ó giá trị là: x 1 5 7 9 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 1 ax
Câu 66: Tích phân I = − ∫ 2ax dx có giá trị là : x + 1 0
A. I = −a ln 2 . B. I = 2 − ln 2 .
C. I = 2ln 2 .
D. I = a ln 2 . a Câu 67: Tích phân a x I = + dx ∫
,với a ≠ 0 có giá trị là : 1 x a 2 + 2 + A. a 1 a 1
I = a ln a +
. B. I = a ln a + . 2a 2a 2 − 2 − C. a 1 a 1
I = a ln a +
. D. I = a ln a + . 2a 2a 3 2 2 a x + 2 Câu 68: Tích phân x I =
dx có giá trị nh nh ỏ ất khi s ố thực dương
a có giá trị là : ∫ ax 2 2 1 A. 2 5 . B. . C. . D. 5 . 5 5 2 Câu 69: Tích phân 2 b I = ax + dx ∫ có giá trị là: x 1 7
A. I = a − bln 2 .
B. I = 3a − 7 b ln 2 .
C. I = a + bln 2 .
D. I = 3a + bln 2 . 3 3 1 Câu 70: Tích phân 3 b I = ax + dx ∫ có giá trị là : x + − 2 1 A. a a I = b − ln 3 .
B. I = − b ln 3 .
C. I = + b ln 3 .
D. I = b ln 3 . 2 2 2 e x 1 +
Câu 71: Tích phân I =
dx có giá trị là : ∫ 2 x e 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I 1 = − + . B. I 1 = − − . C. I =1 + + . D. I =1 + − . 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e 1 x Câu 72: Giá trị c a ủ tích phân I = dx = a ∫
. Biểu thức P = 2a −1 có giá trị là: x + 1 0
A. P = 1− ln 2 .
B. P = 2 − 2 ln 2 .
C. P = 1− 2ln 2 .
D. P = 2 − ln 2 . 2 e 2 1+ + Câu 73: Giá trị c a ủ tích phân x x I = dx = a ∫
. Biểu thức P = a −1 có giá trị là: x e 1 1 1 1 A. 2 4 P = e + e + e . B. 2 4 P = e
− + e + e . 2 2 2 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 C. 2 4 P = e
− − e + e . D. 2 4 P = e + e − e . 2 2 2 2 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 74: Biết I =
dx = a ln +b , với a b∈ .Tính giá trị a + 2b . ∫ , x − 2 3 −1 A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 . 2 x +1
Câu 75: Tính tích phân: I = dx . ∫ x 1 7
A. I = 1− ln 2 .
B. I = 2ln 2 .
C. I = 1+ ln 2 . D. I = . 4 1 dx
Câu 76: Tính tích phân I = ∫ . 2 x − 9 0 1 1 1 1 1
A. I = ln .
B. I = − ln .
C. I = ln 2 . D. 6 I = ln 2 . 6 2 6 2 6 4 dx
Câu 77: Biết I =
= aln 2 +bln 3 +cln 5, ∫
với a,b,c là các s nguyên. T ố
ính S = a + b + . c 2 x + x 3
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 0. 5 3 Câu 78: Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 a,b∈ Z ∫ 2 ( ) . M
ệnh đề nào sau đây đúng? x + 3 1 x
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 . 2 x 1 − Câu 79: Giả sử
dx = aln 5 +bln 3; , a b ∈ . Tính = . ∫ P ab 2 x +4 x +3 0
A. P = 8 .
B. P = −6 . C. P = 4 − . D. P = −5 . 2 2 2 e x + 2 1
Câu 80: Cho giá trị của tích phân x
a = 2, b = −3 I = = = = 1 dx a , I2 dx
b . Giá trị của biểu ∫ ∫ x + 1 x 1 e
thức P = a − b là: 7 3
A. P = + ln 2 −ln 3 . B. P = +ln 2 −ln 3 . 2 2 5 1
C. P = + ln 2 −ln 3 . D. P = + ln 2 −ln 3 . 2 2 0 3 2 x − 3x + 2
Câu 81: Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x +x − − 2 1 ln 2 3 ln 3 A. − . B. ln 2 −1 . C. − ln 4 . D. − . 2 2 3 2 + Câu 82: Tích phân ax 1 3 4 3 2 I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x +3x + 2 5 3 5 3 1 1 2 3 4 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 5 5 5 5 https://toanmath.com/ a 2 x + 1 1 7
Câu 83: Tích phân I = dx = ln
. Giá trị của a là : ∫ 3x +3x 3 2 1
A. a = 1 .
B. a = 2 .
C. a = 3 . D. a = 4 . x +1 Câu 84: Biết dx = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C ∫
, a,b ∈ . Tính giá trị của biểu thức + ( a b x −1)(2 − x) .
A. a + b = 1 .
B. a + b = 5 .
C. a + b = −1 .
D. a + b = −5 . 1 3x − 1 a 5 Câu 85: a Biết
dx = 3ln − , trong đó a b là hai số nguyên dương và là phân số tối ∫ , 2 x + 6x + 9 b 6 0 b
giản. Tính ab ta được kết quả. A. ab = 5 − .
B. ab = 27.
C. ab = 6. D. ab = 12. 3 2 x −3x +2 Câu 86: Biết
dx = aln 7 +bln 3 + c với , ,
. Tính T = a + b + c . ∫ a b c ∈ 2 3 2 3 2 x − x+ 1 2
A. T = 4 .
B. T = 6 .
C. T = 3 . D. T = 5 . 0 2 3x + 5x− 1 2
Câu 87: Giả sử I =
dx = a.ln + b . Khi đó giá trị a + b là: ∫ 2 x − − 2 3 1 A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. 5 3 Câu 88: Biết rằng
dx = a ln 5+ bln 2 a, b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ ( ) 2 x + 3 x 1
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 . 3 x + 2 Câu 89: Nếu
dx = a ln 5+ b ln 3+ 3ln 2 a,b ∈ thì giá trị của P = 2a − b là ∫ ( ) 2 2 x −3 x +1 2 15 15
A. P = 1 .
B. P = 7 . C. P = − . D. P = . 2 2 3 x+ 3 Câu 90: Cho
dx = m ln 2+ n ln 3+ p ln 5, với , , là các s ố hữu tỉ. Tính ∫ m n p 2 x + 3x + 2 1 2 2
S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 5 . 2 2 Câu 91: Biết rằng x
dx = a + lnb với , , b > . H i
ỏ giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau ∫ a b ∈ 0 x+ 1 0 đây? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. ( 2; ) 4 . 4 d Câu 92: Biết x I =
= aln 2 +bln 3 +c ln 5 với a b c là các s nguyên. T ố
ính S = a + b + c ∫ , , 2 + 3 x x
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − . D. S = 0 . https://toanmath.com/ 2 dx 1 1 Câu 93: Biết
= + , với , là các số nguyên thu c ộ khoảng 7
− ;3 thì a và b là ∫ a b ( ) 2 4 x −4 x +1 1 a b
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
2x − x −1 = 0 . B. 2
x + 4x −12 = 0 . C. 2
x − 5x + 6 = 0 . D. 2 x − 9 = 0 . 5 2 x + x +1 b Câu 94: Biết dx = a + ln ∫
với a , b là các s nguyên. T ố
ính S = a − 2b . x + 1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5 .
C. S = 2 . D. S =10 . 3 d Câu 95: Biết x
= a ln 2+ b ln 5+ c ln 7 , a, ,
b c ∈ . Giá trị của biểu thức 2a + 3b − c ∫ ( ) 47T 47T 47T x + 2 x + 4 0 ( )( ) bằng A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . 47T 4 1
Câu 96: Tìm giá trị của a để
dx = ln a . ∫ x−1 x− 2 3 ( )( ) 4 1 3 A. 12 . B. . C. . D. . 3 3 4 1 1 1 Câu 97: Cho −
dx = aln 2 + bln 3 ∫
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây x 1 + x +2 0 đúng ?
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = −2 .
D. a + 2b = 0 . 3 5x + 12 Câu 98: Biết
dx = a ln 2+ b ln 5+ c ln 6 . Tính S = a + b + c . ∫ 3 2 2 x +5 x +6 2 A. 3 . B. 1 − 4 . C. 2 − . D. 1 − 1 . 2 1 Câu 99: Cho
dx = aln 2 +bln 3 +cln 5 với , , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới ∫ a b c 2 x +5 x +6 1 đây đúng?
A. a + b + c = 4 .
B. a + b + c = 3 − .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 6 . 2 x + 1 Câu 100: Biết dx = ln ∫
(x −1)m (x −2)n (x −3)p +C . Tính 4 (m+ n+ p) . 3 2
x − 6 x +11 x− 6 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . 3 x + 8 Câu 101: Cho
dx = aln 2 + bln 5 với , là các s nguyên. M ố
ệnh đề nào sau đây đúng? ∫ a b 2 x + x −2 2
A. a + b = 3 .
B. a − 2b =11 .
C. a − b = 5 .
D. a + 2b = 11 . 1 3 2 x + 2x + 3 1 3 Câu 102: Biết dx = + b ln a,b > 0 tìm các giá trị của k để ∫ ( ) x + 2 a 2 0 ab ( 2k +1)x+2017 dx < lim ∫ . x→+∞ x + 2018 8 https://toanmath.com/
A. k < 0 .
B. k ≠ 0 .
C. k > 0 . D. k ∈ .
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 2
Câu 103: Tính tích phân I =
4x +1 dx . ∫0 13 A. 13 . B. . C. 4 4 . D. . 3 3 1 3
Câu 104: Biết rằng = + +1 a I x x dx = + b 2 − 1 ∫ ( ) . Giá trị của a b là: 6 4 0 A. – 1. B. – 2. C. – 3. D. – 4. 2 1
Câu 105: Tích phânI = dx ∫ bằ ng 2 x +2 0 1 1 A. I =1 − .
B. I = 2 2 . C. I = 2− .
D. I = 2 − 2 . 2 2 1 dx 8 2 Câu 106: Cho = a b − a + , * a,b ∈
. Tính a + 2b . ∫ ( ) x + 2 + x + 1 3 3 0
A. a + 2b = 7 .
B. a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 1 − .
D. a + 2b = 5 . 1 x a + b 3
Câu 107: Biết tích phân dx = với , là các s ố thực. Tính tổng ∫ a b T = a + b 3x +1 + 2x +1 9 0 .
A. T = −10 . B. T = 4 − .
C. T = 15 . D. T = 8 . a
Câu 108: Tích phân I = x x +1dx có giá trị là : ∫0 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a + ) 1 2 (a 1 + ) 4 A. I = + + . B. I = − + . 5 3 15 5 3 15 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 (a +1) 2 (a 1 + ) 4 C. I = + − . D. I = − − . 5 3 15 5 3 15 1 Câu 109: Tích phân x I =
dx có giá trị là : ∫ x +1−1 1 − 4 2 4 2 4 2 4 2 A. I = + 2 . B. I = − 2 . C. I = −1 . D. I = +1 . 3 3 3 3 4 2 x − x + 2 a − 4 b
Câu 110: Biết rằng I = dx = ∫
. Với a , b , c là s
ố nguyên dương. Tính a + b + c . 3 x + x − 2 c A. 39 . B. 27 . C. 33 . D. 41 . https://toanmath.com/ 2 d Câu 111: Biết x
= a + b − c với a b c là các số nguyên dương. Tính ∫ , ,
1 x x + 2 + ( x + 2) x
P = a + b + c . A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 . D. P = 22 . 2 dx
Câu 112: Biết I =
= a − b −c với , , là các số nguyên dương. Tính ∫ a b c 1 ( x +1) x + x x +1
P = a + b + c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
C. P = 18 . D. P = 46 .
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC π Câu 113: Tính tích sin 3 d x x ∫ 19T phân 19T . 0 1 1 2 2 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 3 3 π 2 π
Câu 114: Tính tích phân I = sin
− x dx ∫ . 4 0 π A. I = .
B. I = −1 .
C. I = 0 . D. I = 1. 4 π 3 d Câu 115: Tích phân x I = bằng? ∫ 2 π sin x 4 π π π π π π π π A. cot − cot . B. cot + cot . C. − cot + cot . D. − cot − cot . 3 4 3 4 3 4 3 4 π 2
Câu 116: Biết cos xdx = a + b 3 , với , là các s h
ố ữu tỉ. Tính T = a + b . ∫ a b 2 6 π 3
A. T = 3 . B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 2 . π π m
Câu 117: Số = −cot + cot các số nguyên thỏa mãn cos 2 x dx = 0 ∫ là 3 4 0 A. 643 . B. 1284 . C. 1285 . D. 642 . π 2
Câu 118: Tích phân I = sin xdx có giá trị là : ∫0
A. I = 1 .
B. I = 0 .
C. I = −1 . D. Cả A, B, C đều sai. b
Câu 119: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π;3π ) sao cho 4cos 2 d x x = 1 ∫ ? π A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . https://toanmath.com/ π 2
Câu 120: Tích phân I = ∫ (sin x −cos x)dx có giá trị là : π − 2
A. I = 1 .
B. I = 2 .
C. I = −2 . D. I = −1. π 6
Câu 121: Tích phân I = ∫ (sin 2x −cos3x) dx có giá trị là : π − 2 2 3 3 2 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 4 4 3 π 2
Câu 122: Kết quả của tích phân (2x −1− sin x)dx được viết ở dạng , . Khẳng định nào sau ∫ a b ∈ 0 đây là sai?
A. a + 2b = 8 .
B. a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2 .
D. a − b = 2 . π 2 cos 2 Câu 123: x Cho tích phân
dx =a +bπ với a b ∈ . Tính 3 2
P = 1+ a + b ∫ , 1+ sin x 0
A. P = 9 .
B. P = 29 .
C. P = 11 . D. P = 2 − 5 . π 2 π 1
Câu 124: Cho tích phân ( 4x 1 cos ) x dx π − + = − + c , (a, ,
b c ∈ ) . Tính a − b + c ∫ 0 a b A. −3 B. 1. C. 2 − . D. 1 . 3 π 6 Câu 125: π Biết ( 2 + x) a c 3 3 4sin dx = − ∫
, trong đó a ,b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c b 6 b 0 . A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . π π 3 3
Câu 126: Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x +cos x dx = a , I =
cos 2x + sin x dx = b . Giá trị 2 ∫ ( ) 1 ∫ ( ) π π − − 2 3
của a + b là: 3 3 3 3 3 3
A. P = + 3 . B. P = + .
C. P = − 3 . D. P = − . 4 4 2 4 4 2 2π 3 2e 1 1 1
Câu 127: Cho giá trị của tích phân I =
sin 3x +cos 3x dx = a , = + − = . Giá 1 ∫ ( ) 2 I dx b ∫ 2 π x x x + 1 − e 3
trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 . B. 16 . C. 10 . D. 1 . https://toanmath.com/ π 2
Câu 128: Tích phân I = ∫ (sin ax +cosax) dx , với a ≠ 0 có giá trị là: π − 2 π π π π A. 2 I = sin a − − sin a + . a 2 4 2 4 π π π π B. 2 I = sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 π π π π C. 2 I = sin a − + sin a − + . a 2 4 2 4 π π π π D. 2 I = −sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 π 2 3 2
x + x cos x − sin x π Câu 129: Biết = d b I x = − ∫
. Trong đó a , b , c là các s ố nguyên dương, phân số 1+ cos x a c 0 b t i ố giản. Tính 2 2 2
T = a + b + c . c
A. T = 16 .
B. T = 59 .
C. T = 69 . D. T = 50 . b
Câu 130: Cho hàm số π f ( )
x = a sin 2x − b cos 2x thỏa mãn f ' = 2 − và adx = 3 ∫
. Tính tổng a + b 2 a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. 0
Câu 131: Cho tích phân cos 2x cos 4 d
x x = a + b 3 ∫
, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính π − 3 ea + log . 2 b A. 2 − . B. 3 − . C. 1 . D. 0 . 8 π − Câu 132: 1
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = với ∀x∈ \
+ kπ , k ∈ , biết 1+ sin 2x 4 π 11π
F (0) = 1 ; F (π ) = 0 . Tính P = F − − F . 12 12
A. P = 2 − 3 .
B. P = 0 .
C. Không tồn tại P . D. P = 1 .
Câu 133: Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( x) = M .sin πx + N.cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2 1 f ( x) 1 dx = − ∫
. Giá trị của f ′ bằng π 4 0 5π 2 5π 2 π 2 π 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2 https://toanmath.com/ π 2
Câu 134: Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 π 1 π 2 π 1 π 2 A. I = − .
B. I = − − . C. I = + . D. I = − + . 4 3 4 3 4 3 4 3 π 2 1 2 x +1
Câu 135: Biết tích phân I = sin xdx = a I =
dx = b ln 2 − c ln 5 ữa 1 ∫ . Giá trị của 2 ∫ . Thương số gi b 3 + π x x a 3 và c là: A. – 2. B. – 4. C. 2. D. 4. π 3 π
Câu 136: Cho I = ∫( 2
sin 3x +cos x) dx = (a cos3x +bxsin+csin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 A. – 1. B. 1. C. – 2. D. 2.
Câu 137: Cho I = tann x x
I + I + 2 I + I + ... + I
+ I + I bằng n d ∫
với n ∈ . Khi đó 0 1 ( 2 3 8 ) 9 10 9 ( tan r+ r r+ x) r ( tan x) 1 9 10 (tan x) (tan x) 1 10 A. ∑ + C . B. ∑ + C . C. ∑ + C . D. ∑ + C + + r= r 1 r= r 1 r= 1 r 1 r= 1 r 1 .
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARI T 1
Câu 138: Tích phân e− d x x ∫ bằng 0 − A. e −1. B. 1 −1. C. e 1 . D. 1 . e e e 2018 Câu 139: Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2 −1 2018 2 A. 2018 2 −1 . B. . C. . D. 2018 2 . ln 2 ln 2 4 1 0 1 − 4
Câu 140: Biết f (x)dx = ∫
và. f (x)dx = ∫ . Tính tích phân 2 = 4e x I +2 f ( ) x dx ∫ . 2 2 − 1 − 1 0 A. 8 I = 2e . B. 8 I = 4e − 2. C. 8 I = 4e . D. 8 I = 2e − 4. 2 x Câu 141: 2 Cho ( ) = et F x dt ∫ . Tính F (′ ) 2 . 0 A. F ′( ) 4 2 = 4e . B. F ′( ) 16 2 = 8e . C. F ′( ) 16 2 = 4e . D. F (′ ) 4 2 = e . 2 x 1 Câu 142: Cho hàm s ố g ( x) = dt ∫
với x > 0 . Đạo hàm của g (x ) là ln t x − − A. x g′( x) x 1 = .
B. g′(x) 1 = .
C. g′(x) 1 = .
D. g′( x) = ln x . ln x ln x ln x https://toanmath.com/ 3π 2 Câu 143: ⇔ f
∫ (x)dx = 6.Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn 3π − 2 2 2018.ek − kx 2018 e dx < ∫
. Số phần tử của tập hợp S bằng. k 1 A. 7 . B. 8 . C. Vô s . ố D. 6 . 1 e−nx
Câu 144: Cho I = x n d ∫ với n ∈ . 1 +e−x 0 Đặt u = I + I + I + I
+ I + I + + n I + I − n . n 1 (. 2 3 ... 1 2 ) ( 2 3 ) ( 3 4 ) ( n n 1+)
Biết lim u = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n
A. L ∈ (−1;0).
B. L ∈ (−2;−1) .
C. L ∈ (0;1) . D. L ∈(1;2) . https://toanmath.com/
C . HƯỚNG DẪN GIẢI
ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT VÀ BẢNG NGUYÊN HÀM Câu 1. Cho hàm s
ố y = f (x ) , y = g (x ) liên tục trên [ ;
a b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, kh nh nào sai? ẳng đị b a A. f
∫ ( )x dx = − f
∫ ( )x dx . a b b b B. xf
∫ (x)dx = x f
∫ (x)dx . a a a C. kf
∫ ( )x dx = 0 . a b b b D. f
∫ (x)+ g (x) dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx . a a a
Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào tính chất của tích phân, A, C, D đúng nên B sai.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b c A. f
∫ (x)+ g (x) dx = f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx . a a a a c a b a b b C. f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . D. f
∫ ( x)dx = f ∫ (t)dt . a b a a
Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 3. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) li
ên tục trên K , a, b ∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b A. f
∫ (x)+ g (x) dx = f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx . B. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx . a a a a a b b b C. f
∫ ( )x g( )x dx = f ∫ ( )x d .x g
∫ ( )x dx . D. a a a b b b f
∫ (x)− g (x)dx = f
∫ (x)dx − g ∫ (x)dx . a a a Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 4. Cho hai số thực a , b tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( )
x trên tập . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = f (b) − f (a) . B . f
∫ (x)dx = F (b) − F (a) . a a b b C. f
∫ ( )x dx = F( )a − F( )b . D. f
∫ (x)dx = F (b) + F (a) . a a
Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ b
Theo định nghĩa, ta có f
∫ (x)dx = F (b) − F (a) . a
Câu 5. Cho f ( )
x là hàm số liên tục trên đ ạ o n [ ; a b] và c [ ∈ ; a ] b . Tìm mệnh ề đ đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b A. f
∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . B. f
∫ (x) dx + f
∫ (x) dx = f
∫ (x) dx . a c b a a c b c c b a b C. f
∫ ( )x dx − f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . D . f
∫ (x) dx + f
∫ (x) dx = f ∫ (x) dx . a a c a c c
Hướng dẫn giải Chọn D b a b f
∫ (x) dx + f
∫ ( x) dx = F (b) − F(a) + F(a) − F (c) = F (b)− F (c ) = f
∫ (x)dx . a c c
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên t c
ụ trên khoảng K và a,b,c ∈ K . M
ệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A. f
∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx . B. f
∫ (x) dx = f ∫ (t) dt . a c a a a b a a C. f
∫ ( )x dx = − f
∫ ( )x dx . D. f ∫ (x)dx = 0 . a b a
Hướng dẫn giải Chọn A b c c Mệnh đề đúng là: f
∫ (x) dx + f
∫ (x) dx = f ∫ (x) dx . a b a
Câu 7. Cho hàm số f ( t) liên tục trên K và a,b ∈ K , F (t ) là m t
ộ nguyên hàm của f (t) trên K .
Chọn khẳng định sai trong các kh nh sau. ẳng đị b b A. b
F (a) − F (b) = f
∫ (t)dt . B. f
∫ (t) dt = F(t) . a a a b b b b C. f
∫ (t)dt = f
∫ (t)dt . D. f
∫ (x) dx = f ∫ (t) dt . a a a a Bài giải Chọn A b b
Theo định nghĩa ta có: f
∫ (t)dt = F(t) = F(b) − F(a) . Suy ra phương án A sai. a a
Câu 8. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [ ; a b] . M
ệnh đề nào dưới đây sai? b b A. f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )t dt . a a b a B. f
∫ ( )x dx = − f
∫ ( )x dx . a b b C. d
k x = k ( a − ∫ ) b , k ∀ ∈ . a b c b D. f
∫ ( )x dx = f
∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx , c ∀ ∈ ( ; a b ) . a a c https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải Chọn C b Ta có: d b k x = kx = −
= k (b − a) . ∫ kb ka a a
Câu 9. Giả sử f là hàm ố
s liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số ấ
b t kỳ trên khoảng K . Khẳng
định nào sau đây sai? a b a A. f
∫ (x)dx =1 . B. f
∫ ( )x dx = − f ∫ ( )x dx . a a b c b b b b C. f ∫ ( )x dx + f ∫ ( )x dx = f ∫ ( )x dx, c ( ∈ a; ) b . D. f
∫ (x)dx = f ∫ (t)dt . a c a a a
Hướng dẫn giải Chọn A a Ta có: f
∫ ( )x dx = F( )a − F( )a = 0 . a Câu 10. Cho hàm s
ố y = f (x ) liên tục trên đoạn [a;b] . M
ệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b A. f
∫ ( )x dx= − f
∫ ( )x dx . B. f
∫ ( )x dx= f
∫ ( )x dx+ f ∫ ( )x dx , a b a a c c ∀ ∈ . b b a C. f
∫ ( )x dx= f
∫ (t) dt . D. f
∫ ( )x dx= 0 . a a a
Câu 11. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Khi đó hiệu s
ố F (0) − F ( ) 1 bằ ng 1 1 1 1 A. f
∫ ( )x dx . B. −F
∫ (x)dx . C. −F
∫ ( )x dx . D. − f ∫ (x)dx . 0 0 0 0
Hướng dẫn giải
Chọn D 1 1 Ta có: − f
∫ (x)dx = −F (x) = − F
(1)− F (0) = F 0 − F 1 . 0 ( ) ( ) 0 Câu 12. Cho hàm s
ố y = f (x ) liên tục trên [ ;
a b] , có đồ thị y = f ′(x ) như hình vẽ sau :
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f ′
∫ ( )x dx là diện tích hình thang ABMN . B . f ′
∫ ( )x dx là d ộdài đoạn BP . a a b b C. f ′
∫ ( )x dx là dộ dài đoạn MN . D. f ′
∫ ( )x dx là d ộdài đoạn cong AB . a a
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/
Chọn B b f ′
∫ (x)dx = f (x)b = f (b) − f (a) = BM − PM = BP . a a a a a
Câu 13. Cho hai tích phân f
∫ (x)dx =m và g
∫ (x)dx = n . Giá trị của tích phân f
∫ (x) −g (x) dx − a − a − a là:
A. m − n .
B. n − m .
C. m + n . D. Không thể xác định.
Hướng dẫn giải a a a Cho hai tích phân f
∫ (x)dx =m và g
∫ (x)dx = n . Giá trị của tích phân f
∫ (x) −g (x) dx − a − a − a là: a a a
Ta có ngay kết quả: f
∫ (x) −g (x) dx = f
∫ (x)dx − g ∫ (x)dx m = −n . − a − a − a Chọn A b a b
Câu 14. Cho tích phân I = = = = I = f ∫ (x) 2 I f ∫ (x) 1 f
∫ (x)dx m và dx n . Tích phân dx có giá trị a c c là:
A. m + n .
B. m − n .
C. −m − n . D. Không thể xác định.
Hướng dẫn giải b a b Cho tích phân I = = = = I = f ∫ (x) 2 I f ∫ (x) 1 f
∫ (x)dx m và dx n . Tích phân dx có giá trị a c c là: b b a
Quy tắc “nối đuôi” cho ta: I = f ∫ ( )xdx = f ∫ ( )xdx + f
∫ ( )xdx = m+ n . c a c Chọn A b
Câu 15. Tích phân f
∫ ( )xdx được phân tích thành: a b a b a A. f ∫ (x) + − f
∫ (x)dx . B. f ∫ (x)− − f
∫ (x)dx . c c c c b a b a C. f ∫ ( )x + f
∫ ( )xdx . D. − f ∫ (x)+ f ∫ (x)dx . c c c c
Hướng dẫn giải b Tích phân f
∫ ( )xdx được phân tích thành: a b b c b a Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx − f ∫ (x)dx . a c a c c Chọn A 1 1 Câu 16. Cho f
∫ ( x) dx = 3 . Tính tích phân I = 2 f ∫ (x) 1 − dx . − 2 2 − A. 9 − . B. 3 − . C .3 . D. 5 .
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn C 1 1 1 Ta có I = 2 f
∫ (x) −1dx = 2 f
∫ ( x)dx− dx = 6− x = 3 . ∫ 1 2 − 2 − −2 −2 3
Câu 17. Cho hàm f ( )
x có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f ( ) 3 = 5 . Tính f ′ ∫ (x )dx 2 bằng A. 3 − . B. 7 . C. 10 D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn D 3 Ta có f ′
∫ (x)dx = f (x) 3 = f ( ) 3 − f ( 2) = 3 . 2 2
Câu 18. Cho b f ′
∫ (x) dx = 7 và f ( )b = 5. Khi đó f (a) bằ ng a A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. 2 − .
Hướng dẫn giải Chọn D b f ′
∫ (x)dx =7 ⇔ f ( )b − f ( )a = 7 ⇔ f (a) = f ( )b −7 = 2 − . a
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f ( ) a = 2 − , f ( ) b = 4 − . Tính 47T 47T b T = f ′
∫ ( x) dx. a A. T = 6 − .
B. T = 2 .
C. T = 6 . D. T = 2 − .
Hướng dẫn giải Chọn D b
Ta có: T = f ′
∫ ( x) dx = f (x) b = f (b)− f (a) = −2 . a a 1 Câu 20. Cho hàm s ố f ( )
x liên tục trên [0; ]
1 và f (1)− f (0) = 2 . Tính tích phân f ′
∫ (x)dx . 0
A. I = −1 .
B. I = 1 .
C. I = 2 . D. I = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 Ta có: f ′
∫ ( )xdx= f ( x) = f ( )1− f (0) = 2 . 0 0
Câu 21. Cho hàm số y = f (x ) thoả mãn điều kiện f ( )
1 = 12 , f ′( x) liên tục trên và 4 f ′
∫ (x)dx =17. Khi đó f ( )4 bằng 1 A. 5 . B. 29 . C. 19 . D. 9 .
Hướng dẫn giải
Chọn B 4 Ta có f ′
∫ (x)dx= 17 ⇔ f( ) 4 x
= 17 ⇔ f (4) − f ( )
1 = 17 ⇔ f (4) = 29 . 1 1
Câu 22. Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm liên tục trên đ ạ o n [ 1
− ;3] và thỏa mãn f ( − ) 1 = ; 4 f ( ) 3 = 7 . 19T 3
Giá trị của I = 5 f ′ (x )dx bằng ∫1− https://toanmath.com/
A. I = 20 .
B. I = 3 .
C .I = 10 . D. I = 15 . 19T
Hướng dẫn giải Chọn D 3
I = 5 f ′( x) dx = 5 f x
= 5 f (3)−5 f ( 1 − ) = 5.7 − 5.4 = 15 . ∫ ( ) 3 19T −1 1 − 1 Câu 23. a b Cho hàm số f ( ) x =
+ + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện f
∫ (x)dx = 2−3ln 2 2 x x 1 2
. Tính T = a + b . A. T = 1 − .
B. T = 2 . C. T = 2 − . D. T = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 Ta có a b a f ∫ ( )x dx =
+ + 2 dx = − + b ln x + 2x
= a +1+ b ln 2 . ∫ 2 1 1 x x x 1 2 2 2
Theo giả thiết, ta có 2 − 3ln 2 = a +1+ b ln 2 . T
ừ đó suy ra a = 1 , b = 3 − .
Vậy T = a + b = 2 − . 3 d
Câu 24. Tính tích phân x I = . ∫ x +2 0 4581 5 5 21 A. I = .
B. I = log .
C. I = ln . D. I = − . 5000 2 2 100
Hướng dẫn giải
Chọn C 3 dx 3 5 Ta có: I = = ln x + 2 = ln . ∫ x +2 2 0 0 2018 2 dx
Câu 25. Tính tích phân I = . ∫ x 1
A. I = 2018.ln 2 −1 . B. 2018 I = 2 .
C . I = 2018.ln 2 . C. I = 2018 .
Hướng dẫn giải Chọn C 2018 Ta có: 2 2018 I = ln x
= ln (2 ) − ln1 = 2018.ln 2 . 1 1 1
Câu 26. Tính I = 3 + x d x ∫ . 2x +1 0 A. 2 + ln 3 . B. 4 + ln 3 . C. 2 + ln 3 . D .1+ ln 3 . 19T 19T
Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 1 1 Ta có I = 3 + x d x ∫ = dx + 3 x dx ∫ ∫ 19T 2x +1 2x +1 0 0 0 1 1 1 2 = ln 2 1 x +1 + 3. x x = ln 3+ 2 = ln 3 + 2 . 2 3 2 0 0 1 Tính tích phân 2018 I = x ∫ (1+ x)dx Câu 27. 0 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I = + . B. I = + . C. I = + . D. I = + 2018 2019 2020 2021 2019 2020 2017 2018 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 2019 2020 x x 1 1 Ta có: 2018 I = x ∫
(1+ x)dx = ∫( 2018 2019 x + x )dx = + = + . 2019 2020 2019 2020 0 0 0 2 3x khi 0 ≤ x ≤ 1 2 Câu 28. Cho hàm s
ố y = f (x ) = . Tính tích phân f
∫ ( )x dx .
4− x khi 1≤ x ≤ 2 0 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A Ta có 2 1 2 1 2 2 2 3 2 3x x 7 f
∫ ( )x dx = f
∫ (x)dx + f
∫ (x)dx = ∫( 2
3x ) dx + ∫(4 − x)dx = + 4x − = = . 3 2 0 0 1 0 1 2 1 1 2 khi 0 ≤ x ≤1 3 Câu 29. Cho hàm s
ố y = f (x )= x + 1 . Tính tích phân f
∫ ( )x dx .
2x −1 khi 1 ≤ x ≤ 3 0 A. 6 + ln 4 . B. 4 + ln 4 . C. 6 + ln 2 . D. 2 + 2 ln 2 .
Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 3 1 3 2 Ta có: f
∫ ( )x dx = f
∫ ( x) dx + f ∫ ( x) dx = dx + ∫
∫(2x − )1dx x +1 0 0 1 0 1
= 2ln x +1 + x − x = ln 4 + 6 0 ( )3 1 2 . 1 2 3x khi 0 ≤ x ≤1 2 Câu 30. Cho hàm s
ố y = f (x ) = . Tính f
∫ (x)dx .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 7 3 A. . B. 1 5 . C. . D. . U U 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 1 2 2 1 x 2 5 7 Ta có, f ∫ ( )x dx + f ∫ ( ) 2 x dx = 3x dx + ∫ ∫( 4− ) 3 x dx = x + 4x − = 1+ = . 0 2 1 2 2 0 1 0 1 2
6x khi x ≤ 0 4
Câu 31. Cho hàm số y = f (x ) =
và I = f (x)dx . Hỏi có tất cả bao nhiêu số ∫ 2 a − a x khi x ≥ 0 −1
nguyên a để I + 22 ≥ 0 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D .5 . U U
Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 4 0 4 0 4 2 2 = ∫ ( ) a x I
f x dx + f
∫ ( x)dx = 6x dx + ∫ ∫ (a −a x) 0 2 2 3 2 dx = 2x + ax − = 2 +4a − 8a . 1 − 2 −1 0 −1 0 0 https://toanmath.com/ 3 I + 22 ≥ 0 2 ⇔ 2 + 4 2
a − 8a + 22 ≥ 0 ⇔ 2a − a − 6 ≤ 0 ⇔ − ≤ a ≤ 2 a∈ → a { ∈ 1 − ;0;1; } 2 . 2
Vậy có 4 giá trị nguyên của a thỏa mãn. b
Câu 32. Biết ∫ (2x − )
1 dx =1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? a
A. b − a =1 . B. 2 2
a − b = a − b −1 . C . 2 2
b − a = b − a +1 . D. a − b = 1 .
Hướng dẫn giải Chọn C b b
Ta có: ∫ ( x − ) x = ( 2 2 1 d x − x) 2 = − − ( 2 b b a − a) . a a b
Mà ∫( 2x − )1 dx =1 2 2 ⇔ 2 2
b − b − a + a = 1 ⇔ b − a = b − a +1 . a 2
Câu 33. Đặt I = (2mx + ∫ )
1 dx (m l à tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = 1 − . B. m = 2 − .
C. m = 1 . D. m = 2 .
Hướng dẫn giải Chọn C 2
Ta có I = (2mx + ∫ )
1 dx = (mx + x )2 2 = ( 4m + ) 2 −( m + ) 1 = 3m +1 . 1 1
I = 4 ⇔ 3m +1 = 4 ⇔ m = 1. 3 3 2
Câu 34. Cho f (x)dx = a , f (x)dx = b . Khi đó f (x)dx bằng: ∫ ∫ ∫ 0 2 0
A. −a − b .
B. b − a .
C. a + b .
D. a − b .
Hướng dẫn giải Chọn D 3 2 3 2 3 3 2
Do f (x)dx = f (x)dx + f ( ) x dx ⇔ f (x)dx =
f (x)dx −
f (x)dx ⇔
f (x)dx = a − b ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 0 0 2 0 0 2 0 b
Câu 35. Giá trị nào của b để ∫( 2x − ) 6 dx = 0 ? 1
A. b = 0 hoặc b = 3 .
B. b = 0 hoặc b = 1
C. b = 5 hoặc b = 0 . D. b = 1 hoặc b = 5 .
Hướng dẫn giải Chọn D b b Ta có ∫( 2x − ) 6 dx = ( 2 x − 6x) = ( 2 b − 6 ) b ( − 1− ) 2
6 = b − 6b + 5 . 1 1 b =1 Theo bài ra, có 2
b − 6b + 5 = 0 ⇔ . b = 5 a
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị thực của AD để có ∫( 2x + )
5 dx = a − 4 0 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô s . ố
Hướng dẫn giải Chọn A a a
Ta có ∫ (2x +5)dx = a −4 ⇔ ( 2
x + 5x) = a − 4 (H ) y = x −1 0 0 https://toanmath.com/ m
Câu 37. Xác định số thực dương m để tích phân ∫ ( 2
x − x )dx có giá t ị r lớn nhất. 0
A. m = 1 .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 4
Hướng dẫn giải Chọn A m 2 3 m 2 3 x x m m P = ∫ ( 2
x − x )dx = − = − . 2 3 2 3 0 0 2 3 Đặt ( ) m m f m = − ⇒ ′( ) 2 f
m = m −m ⇒ f ′( m) = 0 ⇔ m = 0 ặ ho c m = 1 2 3 Lập bảng biến thiên
Vậy f (m) đạt GTLN tại m = 1 . 2 Câu 38. Cho 3 a là s
ố thực thỏa mãn a < 2 và ∫ (2x + )
1 dx = 4 . Giá trị biểu thức 1+ a bằ ng. a A. 0 . B .2 . C. 1 . D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2 a < 2 Ta có: (2x + ∫ )
1 dx = (x + x) 2 2 2
= 6− a − a . Theo đề: ⇒ a=1 . a 2
6− a − a = 4 a Vậy 3 1+ a = 2 . 2
Câu 39. Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là : ∫1
A. I = 1. B. I =2.
C. I = 3. D. I = 4.
Hướng dẫn giải 2 Tích phân I = 2 .
x dx có giá trị là : ∫1 2 2 2 2 Cách 1: = 2 . = 2. . = ∫ ∫ 2. x I x dx x dx = 3 . 2 1 1 1 Chọn C
Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1. 1
Câu 40. Tích phân I = ∫ ( 3x +3x +2)dx có giá trị là: 1 −
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4.
Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ∫ ( 3
x + 3x + 2)dx có giá trị là : −1 1 1 1 3 Cách 1: I = ∫ ( 3 x +3x +2) 4 2 dx =
x + x +2 x = 4 . − 4 2 1 −1 https://toanmath.com/ Chọn D
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. 1 −1 Câu 41. a
Cho gá trị của tích phân 2 I = ∫( 4 3 x + 2 = I = x +3 = 2 ∫( x) 1 x )dx a , dx b . Giá trị của là: −1 −2 b 4 12 12 4 A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = . 65 65 65 65
Hướng dẫn giải 1 −1 Cho gá trị c a ủ tích phân a I = ∫( 4 3 x + 2 = I = ∫( 2 x +3 = 2 x) 1 x )dx a , dx b . Giá trị của là : −1 −2 b Ta có: 1 1 1 1 2 2 I = x + 2 = + = ⇒ = 1 ∫ ( 4 3 x ) 5 4 dx x x a . 5 2 5 5 1 − 1 − −1 − 1 1 3 13 13 I = x +3 = + = − ⇒ = − 2 ∫ ( 2 x) 3 2 dx x x b . 3 2 6 6 −2 − 2 a 12 ⇒ P = = − . b 65 Chọn C 0
Câu 42. Tích phân I = ∫ ( 3
x +ax +2)dx có giá trị là : −1 7 9 7 9 A. a a a a I = − .
B. I = − .
C. I = + . D. I = + . 4 2 4 2 4 2 4 2
Hướng dẫn giải 0 Tích phân I = ∫ ( 3
x +ax +2)dx có giá trị là : −1 0 0 = ∫ ( 3 + + ) 1 4 a 2 7 a I x ax 2 dx = x + x + 2x = − . − 4 2 − 4 2 1 1 Chọn A 1
Câu 43. Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là: 0 A. a b a b a b a b I = + .
B. I = + .
C. I = + . D. I = + . 2 3 3 3 2 2 3 2
Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ∫( 2
ax + bx)dx có giá trị là : 0 Ta có: 1 1 = ∫( 2 + ) a 3 b 2 a b I ax bx dx = x + x = + . 3 2 3 2 0 0 Chọn D a 1
Câu 44. Tích phân I = +2 x dx ∫
có giá trị là: 2 2 x 1 1 3 1 5 1 7 1 A. 2 I = − − + a . B. 2 I = − − + a . C. 2 I = − − + a . D. 2 I = − − + a . 2 a 2 a 2 a 2 a
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ a 1 Tích phân I =
+ 2x dx, với a ≠ 0 có giá trị là : ∫ 2 2 x Ta có: 1 1 a a 1 7 2 2 I =
+ 2x dx = − + x = a − − . ∫ 2 x x a 2 2 2 Chọn D 2 Câu 45. Tích phân 2 I =
x − x dx có giá trị là: ∫1− 3 1 3 1 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 2 6 2 6
Hướng dẫn giải 2 Tích phân 2 I =
x − x dx có giá trị là : ∫1− Ta có: 2
x − x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2 . f( ) x
Từ bảng xét dấu ta được : 0 2 2 0 2 2 I = x − x dx = ∫
∫( 2x −x)dx +∫( 2x − + x) 1 3 1 2 1 3 1 2 3 dx = x − x + − x + x = . 3 2 3 2 2 −1 −1 0 −1 0 Chọn A 1 Câu 46. Tích phân 3 2 I =
x + x − x −1dx có giá trị là : ∫1− 4 1 4 1 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 2 3 2
Hướng dẫn giải 1 Tích phân 3 2 I =
x + x − x −1dx có giá trị là : ∫1− Ta có:
x + x − x − = ⇔ (x − )(x + )2 3 2 1 0 1
1 = 0 ⇔ x =1 ∨ x = 1 − f (x )
Từ bảng xét dấu ta được : 1 1 1 3 2 I =
x + x − x− dx = − ∫ ∫ ( 3 2
x + x − x− ) 1 4 1 3 1 2 4 1 1 dx = − x + x − x − x = . − − 4 3 2 − 3 1 1 1 Chọn A 3 1 − x − 3x + 2
Câu 47. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ x − − 1 2 7 17 7 17
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − . 6 6 6 6
Hướng dẫn giải 3 1 − x − 3x + 2 Tích phân I = dx có giá trị là : ∫ x − − 1 2 Ta có: https://toanmath.com/ x − x + = ⇔ (x − )2 3 3 2 0
1 (x +2 ) = 0 ⇔ x =1 ∨ x = 2 − . f ( ) x
Từ bảng xét dấu ta được : 1 1 3 1 − − − x − 3 x+ 2 I = dx = ∫ ∫ ( 1 1 7 2 x + x − 2) 3 2 dx = x + x − 2x = . x − 1 3 2 6 2 − 2 − 2 − Chọn C 2 2 x − x − 2
Câu 48. Tích phân I =
dx có giá trị là : ∫ x 1− −2
A. I = 3 − 2 ln 3 .
B. I = −2ln 3 .
C. I = 3 + 2 ln 3 .
D. I = 3− 3ln 2 .
Hướng dẫn giải 0 2 x − x − 2 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: x 1 − −2 Ta có: 2 − − f (x ) x x 2 =
⇒ f (x )= 0 ⇔ x = −1∨ x = 2 ∧ x ≠ 1 x − 1
Từ bảng xét dấu ta được : 0 2 −1 2 0 2 x − x − 2
x − x − 2 x − x − 2 I = dx = − dx + dx ∫ ∫ . ∫ x − − − − 1 x − 1 x − 1 2 2 1 −1 − 1 2 − 1 2
x − x − 2 2 x 5 I = − dx = − − x − dx = − − 2ln x −1 = + 2 ln 2 − ∫ ∫ 2 ln 3 . 1 x − − − 1 x − 1 2 2 2 2 −2 0 0 2 2
x − x − 2 x 1 I = dx =... = −2ln x 1 − = − ∫ 2ln 2 . 2 x − − 1 2 2 1 −1
⇒ I = I + I = 3 − 2 ln 3 . 1 2 Chọn A −1 1 Câu 49. Tích phân 3 I = 2ax +
dx có giá trị là: ∫ x −2 15 15 15 15 A. a a a a I = − + ln 2 . B. I = −ln 2 . C. I = +ln 2 . D. I = − − ln 2 . 16 16 16 16
Hướng dẫn giải −1 1 Tích phân 3 I =
2ax + dx có giá trị là : ∫ −2 x Ta có: − 1 1 − 3 1 a 4 15a I = 2ax + dx = x +ln x = − −ln 2 . ∫ x 2 16 2 − −2 Chọn C 1 2
Câu 50. Biết tích phân I = 2 = 2 I = x + 2 1 xdx a . Giá trị của 2 x dx là : ∫ ∫ ( ) 0 a 17 19 16 13 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 2 3 2 3 2 3
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 2 Biết tích phân I = = 2 I = x + 2 1
2xdx a . Giá trị của 2 x dx là : ∫ ∫( ) 0 a Ta có: 2 1 2 2 1 16
I = 2xdx = x =1 ⇒ I = x + 2x dx = x + 2x dx = x + x = 1 ∫ ( )1 2 2 ∫( 2 ) ∫( 2 ) 3 2 . 0 3 3 0 a 1 1 Chọn C b
Câu 51. Cho tích phân I = ( 2x + ∫
)1 dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a b b b b A. I = ∫( 2 x + ) 2
1 dx = x dx + dx ∫ ∫ . B. I = ( 3 x + x) . a a a a 1 1 C. 3 3
I = b + b − a − a .
D. Chỉ có A và C đúng. 3 3
Hướng dẫn giải b Cho tích phân I = ( 2 x + ∫
)1 dx . Khẳng định nào dưới đây không đúng? a Ta có: b b I = ∫( 1 1 1 2 x 1 + ) 3 3 3 dx = x + x
= b +b − a −a . 3 3 3 a a Phát biểu (A): đúng. Phát biểu (B): sai . Phát biểu (C): đúng. Phát biểu (D): đúng. Chọn B 3e 1
Câu 52. Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x − ax + 2 = 0 với a = dx là : ∫ x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải 3e 1
Số nghiệm nguyên âm của phương trình: 3
x − ax + 2 = 0 với a = dx là: ∫1 x 3e 3 1 e Ta có:a = dx = ∫ (ln x ) 3
= 3⇒ x − 3x + 2 = 0 ⇔ ( x − )2
1 ( x + 2) = 0 ⇔ x = 1∨ x = −2 . 1 1 x Chọn B 1
Câu 53. Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax + 2 = 0 , với a = 2xdx , a và b là các s ố hữu tỉ ∫0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải 1
Số nghiệm dương của phương trình: 3
x + ax − 2 = 0 , với a = 2xdx là: ∫0 1 1
Ta có: a = 2xdx = ∫ ( 2x ) 3
= 1⇒ x + x − 2 = 0 ⇔ ( x − ) 1 ( 2
x + x + 2) = 0 ⇔ x = 1 . 0 0 Chọn B https://toanmath.com/ k x + 1 − 1
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực c a ủ tham số k để c ó ∫ (2x − ) 1 dx = 4lim . \ x →0 x 1 k = 1 k =1 k = 1 − k = 1 − A. . B. . C. . D. . k = 2 k = −2 k = −2 k =2
Hướng dẫn giải Chọn D 2 k 2 k 1 k 2x −1 2k −1 1 Ta có: ∫ (2x − )
1 dx = ∫ (2x − ) 1 d (2x − ) ( ) ( ) 1 = = − 2 4 4 4 1 1 1 x + −
( x +1−1)( x +1+1 1 1 ) 1 Mà 4lim = 4 lim = 4lim = 2 x→0 x→0 x x( x+1+ ) x→0 1 x +1 +1 k 2 x +1 −1 (2k − ) 1 −1 k = Khi đó: ∫ (2 2 2 x − ) 1 dx = 4lim ⇔ = 2 ⇔ (2 k 1 − ) =9 ⇔ . x→0 x 4 k = 1 − 1
Câu 55. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ x − 1− x trên tập và thỏa mãn F (1) = 3 . Tính t ng ổ
F (0 )+ F (2 )+ F (−3) . A. 8 . B. 12 . C .14 . D. 10 .
Hướng dẫn giải Chọn C Bảng kh d
ử ấu giá trị tuyệt đối: −∞ 1 − 1 x +∞ 1+ x − 0 + | + 1− x + | + 0 − 2 f ( x) 2 2 2 − 2x 2 Ta có: f
∫ (x)dx =F (2) −F (1) =F (2) −3 m à f
∫ (x )dx = 2dx = 2 nên F 2 = 5 . ∫ ( ) 1 1 1 1 1 1 f
∫ (x)dx = F ( )1− F (0) = 3− F (0) mà f ∫ ( ) 2 1 x dx = 2 d x x = x = 1 nên F 0 = 2 . ∫ ( ) 0 0 0 0 0 0 0
f (x )dx = F (0 ) − F ( 1 − ) = 2 − F ( 1 − ∫ ) mà f ∫ (x) 2 0
dx = 2xdx = x = − − 1 nên 1 ∫ − 1 − 1 − 1 F ( − ) 1 = 3. −1 −1 −1
f (x )dx = F ( 1 − ) −F ( 3 − ) = 3 − F ( 3 − ∫ ) mà f ∫ (x)dx = 2 − dx = 4 − nên F − = . ∫ ( ) 3 7 − 3 − 3 − 3
Vậy F (0) + F (2) + F (−3) = 2 + 5 + 7 = 14 . 2
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương 2 2 3 n 1 −
n thỏa mãn ∫ (1− n + 2x + 3x + 4x + ...+ nx ) dx = −2 0 ? A. 1 . B. 2 . C .0 . D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 2 Ta có: ( 2 2 3 n 1 1 n 2 x 3x 4x ... nx − − + + + + + )dx = 2 − ∫0 ⇔ ( − + + + + ... n x n x x x x + x ) 2 2 2 3 4 = 2 − 0 2 2 3 4
⇔ 2 − 2 + 2 + 2 + 2 +... + 2 n n = 2 − 2 n 1 − 2
⇔ 1+ 2+ 2 + ...+ 2 = n +1 n 2 n 2 ⇔ 2 1 − = n 1
+ ⇔ 2 − n −2 =0 .
Thử với các giá trị n { ∈ 1;2;3; } 4 đều không th a ỏ mãn.
Với n ∈ , n ≥ 5 ta chứng minh n 2
2 > n + 2 (1) . Dễ thấy n = 5 thì (1) đúng.
Giả sử (1) đúng với n = k với k ∈ , k ≥ 5 . Khi đó k 2 2 > k + 2 . Khi đó: k 1+ > ( 2 k + ) 2 2 2 2
2 = k + k + 2 + 2 > k + k + + = (k + )2 2 2 1 2 1 + 2 . Do đó (1) đúng vớ
i n = k +1 . Theo nguyên lý quy nạp thì (1) đúng.
Vậy không tồn tại số nguyên n .
Câu 57. Cho hàm số y = f (x) . Hàm s
ố y = f ′(x ) có đ ồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đ
ồ thị hàm số y = f ′(x ) trên đoạn [−2; ] 1 và [1; ]
4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f ( )
1 = 3 . Giá trị biểu thức f ( − ) 2 + f ( ) 4 bằng A. 21 B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 4
Theo giả thiết ta có f ′
∫ (x) dx =9 và f
∫ (′ x) dx =12 . − 2 1 1 1 1
Dựa vào đồ thị ta có: f ′( ) x dx = − f ′( )
x dx = − f ( ) x = − f ( − ) 1 + f ( − ∫ ∫ ) 2 2 − − 2 − 2
⇒ − f (1)+ f ( 2 − )= 9 .
Tương tự ta có − f ( ) 4 + f ( ) 1 = 12 . Như vậy − f ( ) 1 + f ( 2 − ) − − f (4) + f ( ) 1 = 3 − ⇔ f 2
− + f 4 − 2 f 1 = −3 ( ) ( ) ( )
⇔ f (−2)+ f (4) − 6 = −3 ⇔ f ( 2 − )+ f (4) = 3 . 2 1
Câu 58. Cho I = ∫( 2
2x − x − m)dx và J = ∫( 2x − 2m )x dx . Tìm điều kiện của m để I ≤ J . 0 0
A. m ≥ 3 .
B. m ≥ 2 .
C. m ≥1 . D. m ≥ 0 .
Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 3 2 2 10 Ta có x x I = ∫( 2
2x − x − m )dx = − − mx = − 2m . 3 2 3 0 0 https://toanmath.com/ 1 1 3 x 1 J = ∫( 2
x − 2mx) dx 2 = −
mx = − m . 3 3 0 0 Do đó I ≤ 10 1 J ⇔
− 2m ≤ − m ⇔ m ≥ 3 3 3 1 7 2
Câu 59. Biết rằng hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn f ( ) x d x = − ∫ ,
f (x )dx = 2 − ∫ và 2 0 0 3 f ∫ (x) 13 dx =
(với a , b , c ∈ ). Tính giá trị c a
ủ biểu thức P = a + b + c . 2 0 3 4 4 3
A. P = − .
B. P = − . C. P = . D. P = . 4 3 3 4
Hướng dẫn giải Chọn B d d Ta có f ∫ (x) a 3 b 2 a 3 b 2 dx = x + x + cx
= d + d + cd . 3 2 3 2 0 0 1 f ∫ (x) 7 dx = − a b 7 2 + + = − c 0 3 2 2 a = 1 2 8 4 Do đó: f
∫ (x) dx = −2 ⇔ a
+ 2b + 2c = −2 ⇔ b= 3
. Vậy P = a + b + c = − 3 3 0 16 3 9 13 c = −
9a + b + 3c = f ∫ (x) 13 dx = 3 2 2 2 0
TÍCH PHÂN HỮU TỈ 1 x −5 Câu 60. Biết
dx =a +ln b với , là các ố
s thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ∫ a b 2 x + 2 1 3 8 A. ab = 7 .
B. a + b = 9 . C. ab = 3 .
D. a + b = . 81 24 8 10
Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 x − 5 1 6 1 1 1 4 Ta có: dx = 1− dx = x − 6ln x +1 = 1− 6ln 2 − + 6ln ∫ ∫ ( ) + + 2 1 2 3 3 1 2 x 2 2 1 x 1 3 3 3 1 8 1 8 8 = + ln . Vậy ab = . = . 3 27 3 27 81 1 2ax
Câu 61. Tích phân I = dx = ln 2 ∫
. Giá trị của a là : x +1 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 1− ln 2 2 − 2 ln 2 1+ ln 2 2 + 2 ln 2
Hướng dẫn giải 1 2ax Tích phân I =
dx = ln 2 . Giá trị của a là: ∫ x +1 0 Ta có: https://toanmath.com/ 1 1 2ax 1 I = dx = 2a 1 − dx = 2a ∫ ∫ (x −ln x 1 + )1 =2a(1 −ln 2) . 0 x +1 x +1 0 0 Mà I = ⇔ a( − ) ln 2 ln 2 2 1 ln 2 =ln 2 ⇔ a = . 2 −2ln 2 Chọn B 1 1 Câu 62. Cho I =
dx = a −b ln 2 +b ln 3 ∫ 2 ( ) . Giá trị a + b là : 3+ 2x − x 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Hướng dẫn giải 1 1 Cho I = dx = ∫
(a −b) ln 2 +b ln3 . Giá trị a + b là: 2 3+ 2x − x 0 Ta có: 1 1 1 1 1 1 I = dx = + = ∫ ∫
( x + − x − ) 1 1 1 1 4 4 ln 1 ln 3
= ln 3 ⇒ a = b = ⇒a +b = 2 0 3+ 2x − x x + 1 3− x 4 4 4 2 0 0 . Chọn B 2 2 x = + Câu 63. Biết
dx = a + ln b ∫
(a,b ∈) . Gọi S 2a b , giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây x +1 0 ? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. ( 2; ) 4 .
Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 x 1 x a = dx = x −1+ dx = − x + ln ∫ ∫ (x + ) 0 1
= ln 3 = a + ln b ⇒ ⇒ S = 3. x+ 1 x+ 1 2 b = 3 0 0 0 Vậy S ∈ (2;4 ). 2 Câu 64. Tích phân 2 x I = x + dx ∫ có giá trị là: x +1 1 10 10 10 A. I =
+ln 2 −ln 3 . B. I =
−ln 2 +ln 3 . C. I = − ln 2 − ln 3 . D. 3 3 3 10 I = +ln 2 +ln 3 . 3
Hướng dẫn giải 2 x Tích phân 2 I = x + dx ∫ có giá trị là : x +1 1 2 2 2 3 x 1 2 2 x I = x + dx = x + ∫ ∫ 1− dx = + x − ln x + 1 x+ 1 x+ 1 3 Ta có: 1 1 1 8 1 10 = + 2 − ln 3 − +1− ln 2 = + ln 2 − ln 3 3 3 3 Chọn A https://toanmath.com/
Câu 65. Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm 2 1 tra mà Tích phân I = + 2x dx c ó giá trị là: ∫ 2 x 1 5 7 9 11 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải 2 1 Tích phân I =
+ 2x dx có giá trị là : ∫ 2 1 x 2 2 1 1 7 Cách 1: 2 I =
+ 2x dx = − + x = . ∫ 2 x x 2 1 1 Chọn B
Cách 2: DÙng máy tính cầm tay. 1 ax
Câu 66. Tích phân I = −2ax dx ∫ có giá trị là: x + 1 0
A. I = −a ln 2 . B. I = 2 − ln 2 .
C. I = 2ln 2.
D. I = a ln . 2
Hướng dẫn giải 1 ax Tích phân I = −2ax dx ∫ có giá trị là : x + 1 0 1 1 1 ax x I = − 2ax dx = a
dx − 2a xdx = a ∫ ∫ ∫
(x −ln x +1) 1 −a ( 2
x )1 = a(1− ln ) 2 −a = a − ln 2 0 0 x + 1 x + 1 0 0 0 . Chọn A a Câu 67. Tích phân a x I = + dx ∫
,với a ≠ 0 có giá trị là: x a 1 2 + 2 + A. a 1 a 1
I = a ln a +
. B. I = a ln a + . 2a 2a 2 − 2 − C. a 1 a 1
I = a ln a +
. D. I = a ln a + . 2a 2a
Hướng dẫn giải a a x Tích phân I = + dx ∫
, với a ≠ 0 có giá trị là : x a 1 Ta có: a a 2 2 a x x a 1 a −1 I = +
dx = a ln x + = a ln a + − = a ln a + . ∫ x a 2a 2 2a 2 1 a 1 Chọn C 3 2 2 a x + 2 Câu 68. Tích phân x I =
dx có giá trị nh nh ỏ ất khi s ố thực dương
a có giá trị là: ∫2 ax 2 1 A. 2 5 . B. . C. . D. 5 . 5 5
Hướng dẫn giải 3 2 2 a x + 2x Tích phân I =
dx có giá trị nh nh ỏ ất khi s ố th
ực dương a có giá trị là : ∫ ax 2 Ta có: https://toanmath.com/ 3 3 2 2 3 a x + 2 x 2 a 2 2 5a 2 I = dx = ax + dx = x + x = + ∫ ∫ ax a 2 a 2 2 2 2 a 5a 2 5a 2
Vì a là số thực dương nên I = + ≥ 2 . = 2 5 . 2 a 2 a Chọn A 2 Câu 69. Tích phân 2 b I = ax +
dx có giá trị là : ∫ x 1 7
A. I = a − bln 2 .
B. I = 3a − 7 b ln 2 .
C. I = a + bln 2 .
D. I = 3a + bln 2 . 3 3
Hướng dẫn giải 2 Tích phân 2 b I = ax + dx có giá trị là : ∫ 1 x Ta có: 2 2 2 b a 3 7 = + = + ln a I ax dx x b x = +b ln 2. ∫ x 3 3 1 1 Chọn C 1 Câu 70. Tích phân 3 b I = ax + dx ∫ có giá trị là: x + 2 1 − A. a a I = b − ln 3 .
B. I = − b ln 3 .
C. I = + b ln 3 .
D. I = b ln 3 . 2 2
Hướng dẫn giải 1 Tích phân 3 b I = ax + dx có giá trị là : ∫ x + − 2 1 Ta có: 1 1 3 b a 4 I = ax + dx =
x +bln x 2 + = bln 3 . ∫ x + 2 4 −1 −1 Chọn D 2 e x 1 +
Câu 71. Tích phân I =
dx có giá trị là: ∫ 2 x e 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I 1 = − + . B. I 1 = − − . C. I =1 + + . D. I =1 + − . 2 e e 2 e e 2 e e 2 e e
Hướng dẫn giải 2 e x 1 + Tích phân I = dx có giá trị là : ∫ 2 x e 2 2 2 x + 1 1 1 1 e e e 1 1 I = dx = + dx = ln x − 1 = + − . ∫ 2 ∫ 2 2 x x x x e e e e e Chọn D 1 Câu 72. Giá trị c a ủ tích phân x I =
dx = a . Biểu thức P = a − có giá trị là : ∫ 2 1 x +1 0
A. P = 1− ln 2 .
B. P = 2 − 2 ln 2 .
C. P = 1− 2ln 2 .
D. P = 2 − ln 2 .
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 x Giá trị c a ủ tích phân I =
dx = a . Biểu thức P = a − có giá trị là: ∫ 2 1 x +1 0 Tacó: 1 1 x 1 I = dx = 1 − dx = ∫ ∫ (x −ln x 1
+ )1 =1 −ln 2 ⇒ a =1 −ln 2 ⇒ P = 2a 1 − =1 − 2 ln 2 0 x +1 x +1 0 0 . Chọn C 2 e 2 1+ +
Câu 73. Giá trị của tích phân x x I = dx = a ∫
. Biểu thức P = a −1 có giá trị là : x e 1 1 1 1 A. 2 4 P = e + e + e . B. 2 4 P = −e + e + e . 2 2 2 2 1 1 1 1 C. 2 4 P = −e − e + e . D. 2 4 P = e + e − e . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải 2 e 2 1+ + Giá trị c a ủ tích phân x x I =
dx = a . Biểu thức P = a −1 có giá trị là: ∫ x e Ta có: 2 2 2 2 2 e e e 2 4 1 + x + x 1 = = 1 + + = ln x + + =1 e e I dx x dx x x −e + + ∫ ∫ . x x 2 2 2 e e e 2 4 2 4 2 4 ⇒ =1 e e − + + ⇔ 1 e e e e a e a − = e − + + ⇔ P = −e + + . 2 2 2 2 2 2 Chọn B 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 74. Biết I =
dx = a ln +b , với a b∈ .Tính giá trị a + 2b . ∫ , x − 2 3 −1 A. 30. B. 40 . C. 50. D. 60 .
Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 0 0 2 0 2 3x + 5x −1 21 3x 2 19 I = dx = 3x +11 + dx =
+11x + 21ln x − 2 = 21.ln + . ∫ ∫ x − 2 x − − − 2 2 3 2 1 1 1 −
Vậy a + 2b = 40. 2 x +1
Câu 75. Tính tích phân: I = dx . ∫1 x 7
A. I = 1− ln 2 .
B. I = 2ln 2.
C . I = 1+ ln 2 . D. I = . 4
Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 x +1 1 Ta có I = dx = 1+ ∫
dx = (x + ln x ) 2 = 1+ ln . ∫ 2 x x 1 1 1 1 d
Câu 76. Tính tích phân x I = . ∫ 2x −9 0 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1
A. I = ln .
B. I = − ln .
C. I = ln 2 . D. 6 I = ln 2 . 6 2 6 2 6
Hướng dẫn giải Chọn A 1 d 1 1 x 1 1 1 1 x − 3 1 1 1 1 Ta có: I = = I = − ∫ dx = ln = ln − ln1 = ln . ∫ 2x −9
6 x − 3 x + 3 6 x + 3 6 2 6 2 0 0 0 4 d Câu 77. Biết x I =
= aln 2 +bln 3 +cln 5, với a b c là các s nguyê ố
n. Tính S = a + b + . c ∫ , , 2 + 3 x x
A. S = 6 .
B. S = 2 . C. S = 2 − .
D. S = 0.
Hướng dẫn giải Chọn B 4 dx 1 1 1 1 I = . Ta có: = = − . ∫ 2x +x 2 x + x x(x +1) x x +1 3 Khi đó: 4 4 dx 1 1 I = = − dx = ∫ ∫
( ln x −ln(x +1 ) 4
) | = (ln 4 −ln 5) −(ln 3 − ln 4) = 4ln 2 −ln 3 − ln 5. 2 3 x + x x x +1 3 3
Suy ra: a = 4,b = −1,c = −1. Vậy S = 2. 5 3 Câu 78. Biết rằng
dx = aln 5 + b ln 2 , a b ∈ Z ∫ 2 ( ) . Mệ đề
nh nào sau đây đúng? x + 3 1 x
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D .a + b = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn D 5 5 3 1 1 dx = −
dx = ln x − ln x + 3 = ln 5− ∫ ∫ ln 2 ⇒ a = 1 b = 1 − 2 ( )5 và . 1 x +3 x x x +3 1 1
Ta có: a +b = 0 . 2 x 1 − Câu 79. Giả sử
dx = aln 5 +bln 3; , a b ∈ ∫
. Tính P = ab . 2 x +4 x +3 0
A. P = 8 .
B. P = −6 . C .P = 4 − .
D .P = −5 . U U
Hướng dẫn giải Chọn B BN M R 2 2 2 x 1 − x 1 − 1 − 2 2 dx = dx = +
dx = −ln x +1 + 2ln x +3 = 2ln 5 − ∫ ∫ ∫ 3ln 3 2 ( ) x +4 x +3 x 1 + x 3 + x 1 + x +3 0 0 0 ( )( ) 0
Suy ra:. Do đó: P = ab = −6 . 2 2 2 e x + 2 1
Câu 80. Cho giá trị của tích phân x
a = 2, b = −3 I = = = = 1 dx a , I2 dx
b . Giá trị của biểu ∫ ∫ x + 1 1 x e
thức P = a − b là: 7 3
A. P = + ln 2 −ln 3 . B. P = +ln 2 −ln 3 . 2 2 5 1
C. P = + ln 2 −ln 3 . D. P = + ln 2 −ln 3 . 2 2
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 2 2 2 e x + 2 1
Cho giá trị của tích phân x I = = = = = − 1 dx a , I2 dx
b . Giá trị của biểu thức ∫ ∫ P a b x + 1 1 x e có giá trị là: Ta có: 2 2 2 2 2 x + 2 x 1 x 5 5 I = dx = x + ∫ ∫ 1− dx = + x − ln x +1
= + ln 2 − ln 3 ⇒ a = + ln 2 − ln 3 1 x +1 x +1 2 2 2 1 1 1 . 2 2 e e 1 I = dx = ln x =1 ⇒b =1 2 ∫ ( ) . x e e 3
P = a − b = + ln 2 − ln 3 . 2 Chọn B 0 3 2 x − 3x + 2
Câu 81. Giá trị của tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x +x − − 2 1 ln 2 3 ln 3 A. − . B. ln 2 −1. C. − ln 4. D. − . 2 2 3
Hướng dẫn giải 0 3 2 x − 3x + 2 Giá trị c a ủ tích phân I =
dx gần nhất với gái trị nào sau đây? ∫ 2x +x −2 −1 Ta có: 0 3 2 x − 3x + 2 I = dx ∫ 2x +x −2 1 −
( x − )1 (x −2x −2) 0 2 0 0 2 0 2 x − 2x − 2 6 x 9 = = = − + = − + + = − ∫ ∫ ∫ − + + + −
( x )( x ) dx dx x 4 dx 4 x 6 ln x 2 6 ln 2 1 2 x 2 x 2 2 2 1 1 − 1 − 1 − Chọn A 2 ax +1 3 4 3 2
Câu 82. Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là :
∫ 2x + 3x + 2 5 3 5 3 1 1 2 3 4 A. a = . B. a = . C. a = . D. a = . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải 2 ax +1 3 4 3 2 Tích phân I = dx = ln
+ ln . Giá trị của a là:
∫ 2x + 3x + 2 5 3 5 3 1 Ta có: 2 2 2 ax +1 x 1 I = dx = a dx + dx . ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 x + 3 x + 2 x + 3 x + 2 x + 3 x + 2 1 1 1 2 2 x 2 1 I = a dx = a − dx = a ∫ ∫
(2ln x + 2 −ln x +1)2 1 2 1 x + 3x + 2 x + 2 x +1 Xét 1 1 . = a( − + ) 4 2
2ln 4 3ln 3 ln 2 = 2aln + aln 3 3 2 1 2 4 2 Xét I =
dx = ln x+ 1 − ln x+ 2 = − ln − ln 2 ∫ 2 ( ) . 1 x + 3 x + 2 3 3 1 https://toanmath.com/ 4 2
⇒ I = I + I = 2a −1 ln + a −1 ln 1 2 ( ) ( ) 3 3 3 4 3 2 4
Theo đề bài: I = ln + ln ⇒ a = . 5 3 5 3 5 Chọn D a 2 x + 1 1 7
Câu 83. Tích phân I = dx = ln
. Giá trị của a là : ∫ 3x +3x 3 2 1
A. a = 1 .
B. a = 2 .
C. a = 3 . D. a = 4 .
Hướng dẫn giải a 2 x + 1 1 7 Tích phân I = dx = ln . Giá trị của a là: ∫ 3x +3x 3 2 1 Ta có: 3 a 2 a 3 1 1 + a1 1 ∫ ∫ ( + + + = ⇒ = t ) 3 3 a 3a x 1 a 3a I dx dt ln = ln 3
t = x + 3x 3 , với . 4 x + 3x 3 t 3 3 4 1 4 3 1 a + 3a 1 7 Theo đề bài: 3 ln
= ln ⇔ a + 3a − 14 = 0 ⇔ (a − ) 2 ( 2
a + 2a + 7) = 0⇔ a = 2 . 3 4 3 2 Chọn B x +1 Câu 84. Biết dx = . a ln x −1 + .
b ln x − 2 + C ∫
, a,b ∈ . Tính giá trị của biểu thức + ( a b x −1)(2 − x) .
A. a + b = 1 .
B. a + b = 5 .
C. a + b = −1 .
D .a + b = −5 . U U
Hướng dẫn giải: Chọn C −x −1 A B = + .
( x−1)( x−2) x−1 x− 2
⇔ −x −1 = A (x − 2)+ B (x −1) . A + B = −1 A = 2 ⇔ ⇔ . 2 − A −B = 1 − B = 3 − x +1 2 3 Nên: d x = − dx . ∫ ( ∫ x − ) 1 (2 − x)
x −1 x − 2
= 2ln x −1 − 3ln x − 2 + C .
Vậy a = 2 ,b = 3
− . Vậy a + b = −1 . 1 3x − 1 a 5 Câu 85. a Biết dx = 3ln − , trong đ ∫
ó a,b là hai số nguyên dương và là phân số tối 2 x + 6 x + 9 b 6 0 b
giản. Tính ab ta được kết quả. A. ab = 5 − .
B. ab = 27.
C. ab = 6. D. ab = 12. U U
Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 3x − 1 3x − 1 dx = dx ∫ ∫ 2 x +6 x +9 x +3 0 0 ( )2
Đặt t = x + 3 ⇒ dt = ; dx x = t − 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 3; x = 1 ⇒ t = 4 Khi đó: https://toanmath.com/ 1 4 3x − 1 3(t − 3) 4 −1 3 10 10 4 K = dx = dt = − dt = 3ln t + ∫ ( ∫ ∫ x + )2 2 2 3 t t t t 3 0 3 3 5 4 5
= 3ln 4 − 3ln 3 − = 3ln − ⇒ a = 4,b = 3 ⇒ . a b = 12 . 6 3 6 3 2 x 3 − x 2 + Câu 86. Biết
dx = aln 7 +bln 3 + c với , ,
. Tính T = a + b + c . ∫ a b c ∈ 2 3 2 3 2 x − x+ 1 2
A. T = 4.
B. T = 6 .
C. T = 3. D. T = 5 .
Hướng dẫn giải Chọn A a = −1 3 2 3 x −3 x +2 2 x 1 − dx = 1−
dx = x −ln x − x +1 = −ln 7 +ln 3 + ∫ ∫ 1 b =1 2 2 ( ) 3 2 , suy ra . x − x + 1 x − x + 1 2 2 2 c = 1 Vậy 2 3
T = a + 2b + 3c = 4 . 0 2 3x + 5x −1 2
Câu 87. Giả sử I = dx =a.ln
+b . Khi đó giá trị a + b là : ∫ 2 x− − 2 3 1 A. 30. B 40. . C. 50. D. 60.
Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 0 2 2 0 3x + 5x −1 21 3x 0 2 19 I = dx = 3x +11 + dx =
+11x + 21ln x −2 = 21ln + ∫ ∫ −1 x − 2 x − 2 2 −1 3 2 1 − 5 3 Câu 88. Biết rằng
dx = aln 5 + bln 2 a, b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? ∫ ( ) 2 x + 3 1 x
A. a + 2b = 0 .
B. 2a − b = 0 .
C. a − b = 0 .
D. a + b = 0 .
Hướng dẫn giải: Chọn D 5 5 3 1 1 d x = − dx ∫ ∫ 2 x + 3x x x + 3 1 1
= (ln | x | − ln | x + 3|) 5 = ln 5− ln 2 . 1 Vậy a =1,b = 1 − . 3 x + 2 Câu 89. Nếu
dx = a ln 5 + b ln 3+ 3ln 2 a,b ∈ thì giá trị của P = 2a − b là ∫ ( ) 2 2 x −3 x +1 2 15
A. P = 1.
B. P = 7.
C . P = − 15 . D. P = . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn C Ta có https://toanmath.com/ 3 3 3 x + 2 1 4 x − 3 11 1 dx ∫ = dx + dx 2 ∫ ∫ 2 2 2 x − 3x +1 4 2x −3x 1 + 4 2x −3x 1 + 2 2 2 3 1 1 = ∫ ( x − x + ) 3 2 11 1 d 2 3 1 + dx 2 ∫ 4 2x − 3x + 1 4 x − 1 2x − 1 2 2 ( )( ) 3 3 1 2 11 1 2
= ln 2x − 3x +1 + − ∫ dx 4
4 x −1 2x −1 2 2 3 3 1 − 2 11 x 1 1 11 2 1
= ln 2x − 3x +1 + ln = (ln10− ln 3)+ ln − ln 4 4 2x − 1 4 4 5 3 2 2 1 10 11 6 1 11 5 5 = ln + ln = (ln 5+ ln 2− ln 3)+
(ln2+ ln3− ln5) = − ln5+ ln3+ 3ln 2 . 4 3 4 5 4 4 2 2 5 5 15 Do đó a = − , b = , P = − . 2 2 2 3 x+ 3 Câu 90. Cho d x = l m n 2 + l n n 3 + l p n 5 , với , , là các s ố hữu tỉ. Tính ∫ m n p 2 x + 3x + 2 1 2 2
S = m + n + p .
A. S = 6 .
B. S = 4 .
C. S = 3 . D. S = 5 .
Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3 x + 3 x + 3
2x + 4 − (x + ) 1 Ta có dx = dx = dx ∫ ∫ ∫ 2 x + 3 x + 2 x + 1 x + 2 x+ 1 x+ 2 1 ( )( ) 1 ( )( ) 1 3 2x + 4 x +1 = ∫ − dx x + 2 x + 1 x + 2 x + 1 1 ( )( ) ( )( ) 3 3 2 1 = d 3 3 x − dx ∫ ∫
= 2ln (x +1) − ln (x + 2 ) = 2ln 4 − 2ln 2 −(ln 5 − ln ) 3 x +1 x + 2 1 1 1 1 m = 2 4 = 2ln − ln 5+
ln 3 = 2 ln 2 + ln 3 − ln 5 ⇔ n = 1 ⇔ S = + + (− )2 2 2 1 1 = 6 . 2 p= −1 2 2 x Câu 91. Biết rằng
dx = a + lnb ∫
với a , b ∈ , b > 0 . H i
ỏ giá trị 2a + b thuộc khoảng nào sau x+ 1 0 đây? A. (8;10) . B. (6;8) . C. (4;6) . D. ( 2; ) 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D 2 2 2 2 2 x 1 Ta có: d = −1+ d x x x x = − x + ln x +1 = ∫ ∫ ln 3
⇒ a = 0 , b = 3 x + 1 x + 1 2 0 0 0 ⇒ 2a + b = 3. 4 d Câu 92. Biết x I =
= aln 2 +bln 3 +c ln 5 với a b c là các s nguyên. T ố
ính S = a + b + c ∫ , , 2 + 3 x x
A. S = 6 .
B .S = 2 . C. S = 2 − . D. S = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ Cách 1: 4 4 4 1 1 x 4 3 I = dx = dx = ln
= ln − ln = 4ln 2 − ln 3− ln 5 . ∫ ∫ 2 x + x x x + 1 x +1 5 4 3 3 ( ) 3
Suy ra a = 4,b = c = 1 − ⇒ S = 2 . Cách 2: Ta có: 4 4 4 4 1 1 1 1 I = dx = dx = dx −
dx = ln 4 − ln 3− ln 5 + ln 4 = 4 ln 2 − ln 3− ln 5 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 x + x x x +1 x x +1 3 3 ( ) 3 3
Suy ra a = 4,b = c = 1 − ⇒ S = 2 . 2 dx 1 1 Câu 93. Biết
= + , với , là các số nguyên thu c ộ khoảng 7
− ;3 thì a và b là ∫ a b ( ) 2 4 x −4 x +1 a b 1
nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2
2x − x −1 = 0 . B. 2
x + 4x −12 = 0. C. 2
x − 5x + 6 = 0 . D. 2 x − 9 = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 d 2 2 x dx 1 1 1 1 1 1 1 Ta có = − 2 =
2x − 1 d 2x −1 = − ⋅ = − + = + . ∫ ∫ ∫( ) ( ) 2 4x − 4x + 1 2 2 2x −1 6 2 −6 2 1 1 ( 2 x − ) 2 1 1 1 a = −6 a = 2 Suy ra hoặc và 2
a , b là nghiệm của phương trình x + 4x −12 = 0. b = 2 b = 6 − 5 2 x + x +1 Câu 94. Biết d = + ln b x a với , là các s nguy ố
ên. Tính S = a − b . ∫ a b 2 x + 1 2 3 A. S = 2 − .
B. S = 5.
C . S = 2 . D. S =10 .
Hướng dẫn giải Chọn C 5 5 2 5 x + x +1 1 1 25 9 3 Ta có 2 dx = x + dx = x + ln x + 1 = + ln 6 − − ln 4 = 8+ ln . ∫ ∫ x +1 x +1 2 2 2 2 3 3 3 Vậy a = ,
8 b = 3 . Suy ra S = a − 2b = 8 − 2.3 = 2 . 3 d Câu 95. Biết x
= a ln 2+ b ln 5+ c ln 7 , a, ,
b c ∈ . Giá trị của biểu thức 2a + 3b − c ∫ ( ) 47T 47T 47T x + 2 x + 4 0 ( )( ) bằng A. 5. B. 4 . C . 2 . D . 3. 47T
Hướng dẫn giải Chọn D 3 d 3 x 1 1 1 1 d = − x ∫
= (ln x + 2 − ln x + 1 1 1 4 )3 = ln 5− ln 7+ ln 2. ∫ 47T x + 2 x + 4
2 x + 2 x + 4 0 2 2 2 2 0 ( )( ) 0 1 1 1
Khi đó: 2a + 3b − c = 2. + 3. + = 3 . 47T 2 2 2 4 1
Câu 96. Tìm giá trị của a để
dx = ln a . ∫ x−1 x− 2 3 ( )( ) 4 1 3 A. 12. B. . C. . D. . 3 3 4
Hướng dẫn giải: Chọn B https://toanmath.com/ 4 4 1 1 1 4 x − 2 2 1 2 2 4 d x = − ∫ ∫ dx = ln = ln − ln = ln . = ln = ln a x −1 x − 2 x − 2 x −1 x −1 3 2 3 1 3 3 ( )( ) 3 3 4 ⇒ a = 3 1 1 1 Câu 97. Cho −
dx = aln 2 + bln 3 ∫
với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
x +1 x + 2 0 đúng ?
A. a + b = 2 .
B. a − 2b = 0 .
C. a + b = −2 .
D. a + 2b = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 dx 1 dx 1 Ta có: =ln x 1 + =ln 2 v à
= ln x + 2 = ln 3 − ln 2 ∫ ∫ x+ 1 0 x+ 2 0 0 0 1 1 1 Do đó − dx = ln 2 − ∫
(ln 3 −ln 2) = 2ln 2 −ln 3 ⇒ a = 2 , b = 1 − .
x +1 x + 2 0
Vậy a + 2b = 0 . 3 5x +12 Câu 98. Biết
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = a + b + c . ∫ 3 2 2 x + 5x + 6 2 A. 3 . B. 1 − 4 . C. 2 − . D. 1 − 1 .
Hướng dẫn giải Chọn D 5x +12 5x +12
( A+ B) x + 3A+ 2B Ta có: = A B = + = . 2 ( x + ) 2 ( x + ) 2 x +5 x +6 3 x + 2 x +3 x + 5x + 6 A+ B = 5 A = 2 ⇔ . 3A + 2B =12 B = 3 3 5 3 3 x +12 2 3 Nên dx ∫ = dx +
dx = 2ln x + 2 + 3ln x + 3 2 ∫ ∫ 3 3 x + 5 x+ 6 x+ 2 x+ 3 2 2 2 2 2
= 3ln 6 − ln 5 − 2ln 4 = −4ln 2 − ln 5 + 3ln 6 . Vậy S = 3a + 2b + c = −11. 2 1 Câu 99. Cho
dx = a ln 2 +b ln 3 +c ln 5 với , , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới ∫ a b c 2 x + 5x + 6 1 đây đúng?
A. a + b + c = 4 .
B. a + b + c = 3 − .
C. a + b + c = 2 .
D. a + b + c = 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C 2 2 1 1 1 − 2 Ta có: dx = +
dx = ln x + 2 −ln x + ∫ ∫ 3 2 ( ) 1 x + 5 x + 6 x+ 2 x + 3 1 1
= (ln 4 −ln 5)− (ln 3− ln 4) = 2ln 4 − ln 3 − ln 5 = 4ln 2 − ln 3 − ln 5.
Vậy a + b + c = 4 + (− ) 1 + (− ) 1 = 2 . 2 x +1 Câu 100. Biết d x =ln ∫ ( x 1 − )m ( x 2 − )n ( x 3
− ) p +C . Tính 4 (m + n + p ) . 3 2
x − 6 x + 11x− 6 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2 2 x +1 x +1 A B C Ta có: = = + + 3 2
x − 6 x + 11x− 6 ( x− )
1 ( x− 2)( x− 3) x − 1 x − 2 x− 3 2 x + 1
A (x −2 )(x −3 ) + B (x 1
− )(x −3 ) +C (x 1 − )(x −2 ) ⇔ =
( x−1)( x−2)( x−3) ( x− )
1 ( x − 2)( x − ) 3 2
⇔ x +1 = A( x − 2)( x − ) 3 + B( x − ) 1 ( x − ) 3 + C ( x − ) 1 ( x − 2)
A + B + C = 1 A = 1 ⇒ −
5A− 4B − 3C = 0 ⇔ B = −5 . 6
A + 3B + 2C = 1 C = 5 2 x +1 1 1 1 Suy ra dx = dx −5 dx +5 dx ∫ 3 2 ∫ ∫ ∫
x − 6 x +11 x− 6 x−1 x− 2 x − 3 ( − =
x − )( x − ) 5 ( x − )5 ln 1 2 3 + C .
Vậy 4 (m + n + p ) = 4 . 3 x + 8 Câu 101. Cho
dx = aln 2 + bln 5 với , là các s nguyên. M ố
ệnh đề nào sau đây đúng? ∫ a b 2 x + x −2 2
A. a + b = 3 .
B. a − 2b =1 . 1
C. a − b = 5.
D. a + 2b = 11.
Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 x +8 3 2 Ta có d x = − ∫ ∫ 3 3
dx = 3ln x −1 − 2 ln x + 2 = 7 ln 2 − 2 ln 5 . 2 x + x −2 x 1 − x +2 2 2 2 2 a = 7 Suy ra
⇒ a − 2b = 11. b = 2 − 1 3 2 x + 2x + 3 1 3 Câu 102. Biết dx = + b ln ∫
(a,b > 0) tìm các giá trị của k để x + 2 a 2 0 ab ( 2k +1)x+ 2017 dx < lim . ∫ x→+∞ x + 2018 8
A. k < 0.
B . k ≠ 0.
C. k > 0. D. k ∈ .
Hướng dẫn giải Chọn B 1 3 2 1 1 x + 2 x + 3 3 1 1 3 Ta có: 2 d x = x + dx 3
= x +3ln x + 2 = +3ln ∫ ∫ x + 2 x + 2 3 3 2 0 0 0 a = 3 ab 9 ⇒ ⇒ dx = dx = 1 ∫ ∫ b = 3 8 8 ab ( 2k +1)x+ 2017 ( 2k + )1x +2017 Mà dx < lim ⇒1 < lim ∫ x→+∞ x + 2018 x→+∞ x + 2018 8 ( 2k + )1x+ 2017 Mặt khác ta có 2 lim = k + 1 . x →+∞ x + 2018 ab ( 2k +1)x+ 2017 Vậy để dx < lim thì < k + 2
⇒ k > 0 ⇒ k ≠ 0. ∫ 2 1 1 →+∞ x x + 2018 8 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỈ 2
Câu 103. Tính tích phân I =
4x +1 dx . ∫0 13 4 A. 13 . B. . C. 4 . D. . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 1 3 1 2 13 Ta có I = 4x +1 dx 2 =
4x +1 dx = . ( 4x + )2 1 = . ∫ ∫( ) 4 3 3 0 0 0 1 a 3
Câu 104. Biết rằng I =
x + x +1 dx = + b 2 a − b 1 ∫ ( ) . Giá trị của là: 6 4 0 A. – 1.
B. – 2.
C. – 3. D. . – 4 U U
Hướng dẫn giải 1 a 3 Biết rằng I =
x + x +1 dx = + b 2 − 1 ∫ ( ) . Giá trị của a b là : 6 4 0 Ta có: 1 1 x 2 1 4 2 4 3 I = x + x 1 + dx = + x ∫ 1 + = − + ⇒ a = 1
− , b = ⇒ a − b = 2 − 1 ( ) 2 ( )3 . 2 3 6 3 3 4 0 0 Chọn B 2 1
Câu 105. Tích phânI = dx ∫ bằ ng 2 x +2 0 1 1 A. I =1 − .
B. I = 2 2 . C. I = 2− .
D. I = 2 − 2 . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 1 Ta có: I = dx = x +2 =2 − 2 . ∫ 0 2 x + 2 0 1 dx 8 2 Câu 106. Cho = a b − a + , * a,b ∈
. Tính a + 2b . ∫ ( ) x + 2 + x + 1 3 3 0
A. a + 2b = 7 .
B .a + 2b = 8 .
C. a + 2b = 1 − .
D. a + 2b = 5 .
Hướng dẫn giải Chọn B 1 d 1 x 2 Ta có ∫
= ∫ ( x + 2 − x +1)dx = ( (x+ 2) − (x+ )1 3 )1 3 3 x + 2 + x + 1 0 0 0 8 2 = 2 3 − 2 + . 3 3
Do đó a = 2 , b = 3 , a + 2b = 8 . 1 x a + b 3
Câu 107. Biết tích phân dx = với , là các s ố thực. Tính tổng ∫ a b T = a + b 3x + 1+ 2x + 1 9 0 .
A. T = −10 . B. T = 4 − .
C. T = 15 . D. T = 8 .
Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 1
1 x( 3x+ 1− 2x+ x ) 1 1 Ta có dx = dx = ∫ ∫
∫( 3x +1 − 2x +1)dx + + + 0 3x 1 2x 1 0 x 0 1 1 ∫ ( =
x+ )1 − ( x+ )1 2 x = ( x+ )3 1 3 1 2 1 d 3 1 − (2 x+ 1)3 2 2 2 2 9 3 0 0 16 2 1 17 17 −9 3 = − 3 − − = − 3 = . 9 9 3 9 9 a
Câu 108. Tích phân I = x x + 1dx có giá trị là : ∫0 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 ( a + ) 1 2 ( a + ) 1 4 A. I = + + . B. I = − + . 5 3 15 5 3 15 ( 5 3 a + )5 (a + )3 2 1 2 1 4 2 ( a + ) 1 2 ( a + ) 1 4 C. I = + − . D. I = − − . 5 3 15 5 3 15
Hướng dẫn giải a
Tích phân I = x x + 1dx có giá trị là : ∫0 Ta có: a a a a 3 a 1
I = x x +1dx = ∫
∫(x +1) x +1dx − x +1dx = ∫
∫(x +1)2dx − ∫(x + )2 1 dx 0 0 0 0 0 5 a 3 2 a = ( x 1 + ) 2 − ( x+1) 2 = ( x 1 + )5 2 − ( x 1 + )3 4 2 2 + 5 3 5 3 15 0 0 Chọn B 1 Câu 109. Tích phân x I =
dx có giá trị là : ∫ x +1−1 −1 4 2 4 2 4 2 4 2 A. I = + 2. B. I = − 2. C. I = −1. D. I = +1. 3 3 3 3
Hướng dẫn giải 1 x Tích phân I = dx có giá trị là : ∫ x +1−1 −1 Ta có: 1 1 1 x x = x +1 +1⇒ I = dx = ∫ ∫ ( x+1+1) 2 dx = (x +1)3 4 2 2 + x = + 2 . x + 1 − 1 x + 1 − 1 3 3 − 1 − 1 − 1 Chọn A 4 2 x − x + 2 a − 4 b
Câu 110. Biết rằng I = dx = . Với , , là s ố nguyên dương. Tính + + . ∫ a b c a b c x + x − 2 c 3 A. 39. B. 27 . C. 33. D. 41.
Hướng dẫn giải Chọn A 4 4 2 4 2 − + 3 x x 2 x 2 25 −8 2 25 −4 8 Ta có dx = ∫
∫(x − x −2 )dx = − ( x −2 ) = = x+ x− 2 2 3 6 6 3 3 3
Suy ra a = 25, b = 8 , c = 6 . Vậy a + b + c = 39. https://toanmath.com/ 2 d Câu 111. Biết x
= a + b − c với a b c là các số nguyên dương. Tính ∫ , ,
1 x x + 2 + ( x + 2) x
P = a + b + c .
A. P = 2 .
B. P = 8 .
C. P = 46 . D. P = 22 .
Hướng dẫn giải Chọn B Ta có + − 2 ( x 2 x ) 2 dx ∫ 2 dx = ∫ = dx ∫
1 x x + 2 + (x + 2) x 1
x x + 2 ( x + 2 + x ) 1 2 x x + 2 2 1 1 = −
dx = ( x − x + 2)2 = 2 + 3 − 3 . ∫ 1 2 x 2 x + 2 1
Vậy a = 2 ;b = 3 ;c = 3 nên P = a + b + c = 8 . 2 dx
Câu 112. Biết I =
= a − b −c ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính x +1 x + x x +1 1 ( )
P = a + b + c .
A. P = 24 .
B. P = 12 .
C. P = 18 . D. P = 46 .
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: x +1 − x ≠ 0 , x ∀ ∈[1;2] nên: 2 dx 2 dx I = = ∫ ∫ x 1 + x + x x 1 + + + + 1
x ( x 1) ( x 1 x ) 1 ( ) 2
( x +1− x )dx
2 ( x + 1− x ) dx = = ∫ ∫ + + + + − 1 x ( x + ) 1 x( x
)1 ( x 1 x)( x 1 x) 1 2 1 1 = −
dx = ( 2 x − 2 x+ ) 2
1 = 4 2 − 2 3 − 2 = 32− 12− 2 . ∫ x x +1 1 1 a = 32
Mà I = a − b − c nên b
=12 . Suy ra: P = a + b + c = 32 +12 + 2 = 46 . c = 2
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC π
Câu 113. Tính tích phân sin 3 d x x ∫ . 19T 19T 0 1 1 2 2 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn D π 1 π 1 2 Ta có sin 3 d
x x = − cos 3 x = − −1− 1 = . ∫ ( ) 0 3 3 3 0 π 2 π
Câu 114. Tính tích phân I = sin
− x dx ∫ . 4 0 https://toanmath.com/ π A. I = . B. I = − . 1
C. I = 0 . D. I = . 1 4
Hướng dẫn giải Chọn C π π 2 π 2 π π π I = sin − x dx = cos − x = cos − − cos = 0 . ∫ 4 4 4 4 0 0 π 3 d Câu 115. Tích phân x I = bằng? ∫ 2 sin x π 4 π π π π π π π π
A. cot − cot . B. cot + cot .
C. − cot + cot . D. − cot − cot . 3 4 3 4 3 4 3 4
Hướng dẫn giải Chọn C π π 3 d 3 Ta có x I = = − cot x . ∫ 2 π sin x π 4 4 π 2
Câu 116. Biết cos xdx = a + b 3 , với , là các s h
ố ữu tỉ. Tính T = a + b . ∫ a b 2 6 π 3
A. T = 3. B. T = 1 − C. T = 4 − . D. T = 2.
Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π 3
Ta có: cos xdx = sin x = 1−
. Vậy 2a + 6b = 2 − 3 = 1 − . ∫ 2 π 2 π 3 3 π π m
Câu 117. Số = −cot + cot các số nguyên thỏa mãn cos 2 x dx = 0 là ∫ 3 4 0 A. 643. B. 1284. C. 1285. D. 642 .
Hướng dẫn giải. Chọn B Ta có m 1 m 1 π cos 2 x =0 ⇔ sin 2
=0 ⇔ sin 2 =0 ⇔ sin 2 =0 ⇔ 2 k dx x m m
m = kπ ⇔ m = , k ∈ ∫ 2 0 2 2 0 . kπ Vì m ∈ ( ) 4043 0; 2017 ⇒ 0 <
< 2017 ⇔ 0 < k < ≈1284,06 . 2 π
Vì k ∈ ⇒ có tất cả 1284s nguyên c ố ủa m . π 2
Câu 118. Tích phân I = sin xdx có giá trị là: ∫0 A. I = . 1
B. I = 0 . C. I = − . 1 D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ π 2
Tích phân I = sin xdx có giá trị là: ∫0 π 2 π
Cách 1:I = sin xdx = (−cos x ) 2 =1 . ∫ 0 0 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. b
Câu 119. Có bao nhiêu s ố thực b thu c
ộ khoảng (π;3π ) sao cho 4cos 2 d x x = 1 ∫ ? π A. 8 . B. 2 . C .4 . D. 6 .
Hướng dẫn giải Chọn C π b = + kπ b 1
Ta có: 4cos 2xdx = 1 b ⇔ x = ⇔ = 12 ⇔ π sin 2b . ∫ 2sin 2 1 2 5π π b = + kπ 12
Do đó, có 4 số thực b t hỏa mãn yêu cầu bài toán. π 2
Câu 120. Tích phân I = ∫ (sin x −cos x)dx có giá trị là : π − 2
A. I = 1 .
B. I = 2 .
C. I = −2 . D. I = −1.
Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = ∫ (sin x −cos x)dx có giá trị là : π − 2 π 2 π
Cách 1m ∈ (0; 2017 ) :I = (sin x −cos x) dx =( −cos x −sin x) 2 = − ∫ π 2 . − π 2 − 2 Chọn C
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. π 6
Câu 121. Tích phân I = ∫ (sin 2x −cos3x)dx có giá trị là : π − 2 2 3 3 2 A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 4 4 3
Hướng dẫn giải π 6
Tích phân I = ∫ (sin 2x −cos3x) dx có giá trị là : π − 2 π π 6 6 1 1 3
Cách 1: I = ∫ (sin 2x−cos3x) dx= − cos2x− sin3x = − . 2 3 π π 4 − − 2 2 Chọn C https://toanmath.com/
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. π 2
Câu 122. Kết quả của tích phân ( 2x −1− sin x) dx được viết ở dạng , . Khẳng định nào sau ∫ a b ∈ 0 đây là sai?
A. a + 2b = 8 .
B . a + b = 5 .
C. 2a − 3b = 2.
D. a − b = 2.
Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π ( π π π 2 x 1 sin ) x d x ∫ ( 2x x cos x) 2 1 2 1 π − − = − + = − − = − − 1 . 0 4 2 4 2 0
Vậy a = 4 , b = . S
2 uy ra a + b = 6 . Vậy B sai. π 2 Câu 123. cos 2 Cho tích phân
x dx =a +bπ với a b∈ . Tính 3 2
P = 1+ a + b ∫ , 1+ sin x 0
A. P = 9.
B. P = 29.
C. P = 11. D. P = 2 − 5.
Hướng dẫn giải
Chọn D π π π 2 cos 2x 2 2 1 −2sin 2 1 d x x ∫ = d x ∫ = −2sin x+ 2− dx ∫ 1+ sin x 1 +sin x 1+ sin x 0 0 0 π π 2 1 π 2 = − 1 2sin x+ 2− dx ∫
.= (2cosx + 2x ) 2 − dx ∫ π 0 π 0 1 cos + − x x 2 0 2cos − 2 2 4 π 1 π 2 π .2 tan x = − + − − 2 = −3+ π . 2 2 4 0
Vậy a = −3,b = 1. 3 2
P = 1+ a + b = 25 − . π 2 π 1
Câu 124. Cho tích phân (4x 1 cos x)dx π − + = − + c ∫ , (a, ,
b c ∈ ) . Tính a − b + c a b 0 A. 1 −3 B. 1. C. −2 . D. . 3
Hướng dẫn giải Chọn B π 2 π π 1
Ta có ∫(4x 1 cos x)dx ( 2 2x x sin x) 2 π − + = − + = − + 1. 0 2 2 0
Suy ra a = 2 , b = 2 , c =1 nên a − b + c = 1. π 6 π Câu 125. Biết ( 2 + x) a c 3 3 4sin dx = − ∫
, trong đó a ,b nguyên dương và a tối giản. Tính a + b + c b 6 b 0 . A. 8. B. 16 . C. 12 . D. 14 .
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn D Ta có: π π π 6 6 ∫ (3+ 4sin x) 6 2 dx = 3
+ 2 (1− cos 2x )dx ∫ = ( 5− 2 cos 2 ) x dx ∫ 0 0 0 5π 3 3 = − . 6 6
Suy ra a = 5 , b = 6 , c = 3.
Vậy a + b + c = 14. π π 3 3
Câu 126. Cho giá trị của tích phân I =
sin 2x +cos x dx = a , I =
cos 2x + sin x dx = b . Giá trị 2 ∫ ( ) 1 ∫ ( ) π π − − 2 3
của a + b là: 3 3 3 3 3 3
A. P = + 3 . B. P = + .
C. P = − 3 . D. P = − . 4 4 2 4 4 2
Hướng dẫn giải π π 3 3
Cho giá trị của tích phân I = sin 2x +cos = , I = cos 2x + sin = . Giá trị 2 ∫ ( x) 1 ∫ ( x )dx a dx b π π − − 2 3 của a + b là: Cách 1: Ta có: π π 3 I = ∫ ( x + x) 3 1 3 3 3 3 sin 2 cos dx = − cos 2 x +sin = + ⇒ = + . 1 x a 2 π 4 2 4 2 π − − 2 2 π π 3 I = ∫ ( x + x) 3 1 3 3 cos 2 sin dx = sin 2x −cos x = ⇒ b = . 2 2 π π 2 2 − − 3 3 3
⇒ P = a + b = + 3 . 4 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay vì các giá trị rất quen thuộc h c ọ sinh có thể nhận ra . 2π 3 2e 1 1 1
Câu 127. Cho giá trị c a ủ tích phân I =
sin 3x +cos 3x dx = a , = + − = . Giá 1 ∫ ( ) 2 I dx b ∫ 2 + π x x x 1 − e 3
trịa.b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 . B. 16 . C. 10 . D. 1 . Ta có: 2π 2π 3 I = ∫ ( x + x) 3 1 1 2 2 sin 3 cos 3 dx = − cos 3x + sin 3 = − ⇒ = − . 1 x a 3 3 π 3 3 π − − 3 3 https://toanmath.com/ 2 2 1 1 1 1 e e 1 1 I = + − dx = ln x − −ln x +1 = ln 2 −
+ −ln 2e +1 + ln e + ∫ 1 2 ( ) ( ) 2 x x x 1 + x 2e e e e 1 1 ⇒ b = −
+ + ln 2 −ln (2e +1)+ ln (e +1) 2e e ⇒ . a b ≈ −0, 2198 . Chọn D π 2
Câu 128. Tích phân I = ∫ (sin ax +cosax) dx , với a ≠ 0 có giá trị là: π − 2 2 π π π π A. I = sin a − − sin a + . a 2 4 2 4 2 π π π π B. I = sin a − + sin a + . a 2 4 2 4 2 π π π π C. I = sin a − + sin a − + . a 2 4 2 4 2 π π π π D. I = −sin a − + sin a + . a 2 4 2 4
Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = ∫ (sin ax +cosax) dx có giá trị là : π − 2 Ta có: π π π 2 2 π I = ( ax + ax ) 2 1 1 2 sin cos dx = − ∫ cosax + sin ax = sin ax − a a π a π 4 − π − 2 − 2 2 . 2 π π π π = sin a − + sin a + a 2 4 2 4 Chọn B π 2 3 2 Câu 129. + − Biết x
x cos x sin x π b I = dx = − ∫
. Trong đó a , b , c là các s ố nguyên dương, phân số 1+ cos 0 x a c b t i ố giản. Tính 2 2 2
T = a + b + c . c
A. T = 16 .
B. T = 59 .
C. T = 69 . D. T = 50 .
Hướng dẫn giải Chọn C π π 2 3
x + x cos x − sin 2 3 sin Ta có x x I = dx ∫ = x − ∫ dx 1 +cos 1+ cos 0 x 0 x π π π 2 2 2 2 π 1 2 π 1 = d 2 x x − ∫ ∫(1− cos x)sin d x x =
+ cos x − cos x = − . 8 2 8 2 0 0 0
Như vậy a = 8, b = 1 , c = 2. Vậy 2 2 2
T = a + b + c = 69 . https://toanmath.com/ π b
Câu 130. Cho hàm số f ( )
x = a sin 2x − b cos 2x thỏa mãn f ' = 2 − và adx = 3 ∫
. Tính tổng a + b 2 a bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
Hướng dẫn giải Chọn C
f ' (x ) = 2a cos 2x + 2b sin 2x π f ' = 2 − ⇔ 2 − a = 2 − ⇔ a =1 2 b b
adx = dx = 3 ⇔ b −1 = 3 ⇔ b = 4 ∫ ∫ a 1 Vậy a b + 1 = 4 + =5. 0
Câu 131. Cho tích phân cos 2xcos 4 d
x x = a + b 3 ∫
, trong đó a , b là các hằng số hữu tỉ. Tính π − 3
e a +log 2 b . A. 2 − . B. −3 . C. 1 . D. 0 . 8
Hướng dẫn giải Chọn A 0 0 0 1 1 1 1 Ta có: cos 2x cos 4 d x x ∫ =
π ( cos 6x + cos 2x) = 1 π dx ∫ = sin 6x+ sin 2x 3 . − 2 − 2 6 2 π 8 3 3 −3 Do đó ta có 1 a = 0 , 1 b = −
. Vậy e a + log b = 0 e + log = 2 − . 8 2 2 8 π − Câu 132. 1 Cho
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y = với ∀x∈ \
+ kπ , k ∈ , biết 1+ sin 2x 4 π 11π
F (0 ) =1; F(π ) = 0 . Tính P = F − − F . 12 12
A. P = 2 − 3 .
B. P = 0.
C. Không tồn tại P . D. P = 1.
Hướng dẫn giải Chọn D −π 11π π 11π Ta có P = F − F = − F (0 ) − F − + F (π ) − F + F (0) − F (π ) 12 12 12 12 0 1 π 1 = − dx+ dx+1 ∫ ∫ . + + π 1 sin 2 x 11 π 1 sin 2 x − 12 12 1 1 1 Ta có = = nê n 1+ sin 2x (sin x + cos x)2 π 2 2cos x − 4 https://toanmath.com/ 0 0 1 1 π 1 dx = tan x− = ∫ (−1+ 3) ; 1+ sin 2 π x 2 4 π 2 − − 12 12 1 1 π π π 1 dx = tan x− = ∫ (−1+ 3) . 1+ sin 2x 2 4 11π 2 11π 12 12 Vậy P = 1.
Câu 133. Cho M , N là các số thực, xét hàm số f ( )
x = M .sin πx + N .cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2 1 f ( x) 1 dx = − ∫
. Giá trị của f ′ bằng π 4 0 5π 2 5π 2 π 2 π 2 A. . B. − . C. − . D. . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có f (1) = 3 ⇔ M.sin π + N.cos π = 3 ⇔ N = −3. 1 1 2 1 2 1 Mặt khác f ( ) x dx = − ∫
⇔ ( M.sin πx −3.cos πx) dx = − ∫ π π 0 0 1 2 M 3 1 ⇔ − 3 M 1
cos πx− sin πx = − ⇔ − + = − ⇔ M = 2 . π π π π π π 0 1 5π 2
Vậy f ( x) = 2sin πx − 3cos πx nên f (′ x) =2π cos πx +3πsin πx ⇒ f ′ = . 4 2 π 2
Câu 134. Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là: 0 π 1 π 2 π 1 π 2 A. I = − .
B. I = − − . C. I = + . D. I = − + . 4 3 4 3 4 3 4 3
Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = (cos x − ∫ ) 2
1 cos xdx có giá trị là : 0 Ta biến đổi: π π π 1 π 2 2 2 3 π I = ∫( x − ) xdx = x ∫ ( − x ) 2 2 2 2 t 1 1 2 cos 1 cos cos 1 sin
dx − cos xdx = t − − x + sin 2x = − ∫ 3 2 2 3 4 0 0 0 0 0
, với t = sin x . Chọn D π 2 1 2 +
Câu 135. Biết tích phân x 1
I = sin xdx = a I =
dx = bln 2 − cln 5 ữa 1 ∫ . Giá trị của 2 ∫ . Thương số gi b 3 π x + x a 3 và c là: A. – 2. B. – 4 . C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ π 2 1 2 x +1
Biết tích phân I = sin = I =
dx = b ln 2 −c ln 5 1 xdx a ∫ . Giá trị của 2 ∫ . Thương số giữa b 3 + π x x a 3 và c là: Ta có: π 2 π I = sin xdx = ∫ (cos x) 1 2 = . 1 π π 2 3 3 1 2 1 2 x + 1 x + 1 1 4 1 4 1 b ⇒ I = dx = dx = ln t
= ln 2 − ln 5 ⇒ b = ,c = − ⇒ = −4 2 ∫ ∫ . 3 3 ( )25 x + x x + x 3 3 3 3 3 c a 1 8 2 Chọn B π 3 π
Câu 136. Cho I = ∫( 2
sin 3x +cos x) dx =(a cos3x +bxsin+csin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là: 0 0 A. – 1. B. 1. C. – 2 . D. 2.
Hướng dẫn giải π 3 π Cho I = ∫( 2
sin 3x +cos x) dx =(a cos3x +bxsin+csin 2x) 6 . Giá trị của 3a + 2b + 4c là : 0 0 Ta có: π π π 3 + I = ∫ ( x + x ) 3 3 2 1 cos 2x 1 1 1 sin 3 cos dx = sin 3x +
dx = − cos 3x + x + sin 2 1 x ∫ 2 3 2 4 0 0 0 1 1 1
⇒ a = − ,b = ,c = ⇒ 3a + 2c + 4c = 1 3 2 4 Chọn B
Câu 137. Cho I = tann d x x ∫
với n ∈ . Khi đó I + I + 2 I + I + ... + + + 0 1 ( 2 3 I8 ) I I bằng n 9 10 9 ( tan r+ r r+ x)r ( tan x) 1 9 10 (tan x) (tan x) 1 10 A. + C ∑ . B. + C ∑ . C. + C ∑ . D. + C ∑ + + r= r 1 r= r 1 r= 1 r 1 r= 1 r 1 .
Hướng dẫn giải Chọn A − 1 n−2 2 n −2 ′ I = tan . x tan d x x = ∫ n 2 tan x. − ∫ 1 dx = tan x. ∫
(tan x) dx − I n 2 cos x n−2 n−1 tan x = − I + C n− 2 n−1 n 1 tan − x ⇒ I + I = + C . n n 2 − n −1
I + I + 2 I + I + ... + + +
= (I + I + I + I + ...+ + + + 10 8 ) ( 9 7 )
(I3 I1 ) (I2 I0 ) 0 1 ( 2 3 I8 ) I9 1 I 0 9 8 2 tan x tan x tan 9 = + + tan r .... x + + tan x x + C = + C ∑ . 9 8 2 = r r 1
TÍCH PHÂN HÀM MŨ – LÔGARI T 1
Câu 138. Tích phân e− d x x ∫ bằng 0 https://toanmath.com/ − A. 1 e 1 1 e −1. B. −1. C. . D. . e e e
Hướng dẫn giải Chọn C 1 − − 1 − x x 1 e 1 Ta có: e dx = −e = − − ∫ 1 = . 0 e e 0 2018 Câu 139. Tích phân = 2 d ∫ x I x bằng 0 2018 2 −1 2018 2 A. 2018 2 −1. B. . C. . D. 2018 2 . ln 2 ln 2
Hướng dẫn giải Chọn D 2018 2018 x 2018 x 2 2 −1 I = 2 dx = = ∫ . ln 2 ln 2 0 0 4 1 0 1 − 4 Câu 140. Biết 2
f (x )dx = ∫
và. f (x)dx = ∫
. Tính tích phân = 4e x I +2 f ( ) x dx ∫ . − 2 − 2 1 1 0 A. 8 I = 2e . B. 8 I = 4e − 2. C. 8 I = 4e . D. 8 I = 2e − 4 .
Hướng dẫn giải Chọn A 4 2 x −1 4 x e 4 Ta có 2 I = 4e +2 f ( ) x dx = 4.
+2 f ( x)dx +2 f (x)dx ∫ ∫ ∫ . 2 0 0 0 1 − ⇔ I = 2( 8 e − ) 1 1 8 1 + 2. + 2. = 2.e . 2 2 2 x Câu 141. 2 Cho ( ) = et F x dt ∫ . Tính F (′ ) 2 . 0 A. F ′( ) 4 2 = 4e . B. F ′( ) 16 2 = 8e . C. F (′ ) 16 2 = 4e . D. F ′( ) 4 2 = e .
Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi G (x) là nguyên hàm của hàm s ố 2 et .
⇒ F ( x) = G ( 2 x ) − G (0 ) ⇒ F′(x) = 4 x G′( 2 2 . x ) = 2 .ex x . ⇒ F′ ( ) 16 2 = 4.e 2 x 1
Câu 142. Cho hàm số g ( x) = dt ∫
với x > 0 . Đạo hàm của g (x ) là ln t x A. − − x g′( x) x 1 = .
B. g′(x) 1 = .
C. g′(x) 1 = .
D. g′(x) = ln x . ln x ln x ln x
Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử F (t ) là m t ộ nguyên hàm của hàm s ố 1 . ln t
Khi đó F ′(t ) 1 = hay F ′(x) 1 = . lnt ln x https://toanmath.com/ 2 x 1 Ta có g ( x) = dt ∫ = ( 2
F x )− F (x ) . ln t x ′ Suy ra ′( ) = ( ( 2 1 1 x − g x
F x ) − F (x )) = ′( 2
F x )− F (′ x) = .2 − 1 = . 2 x ln x ln x ln x ( ′ v x)
Chú ý: ta có công thức f
∫ (t )dt =v′ (x ).f v (x ) −u′ (x ).f u (x ) (u )x 3π 2 Câu 143. ⇔ f
∫ (x)dx = 6.Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương k thỏa mãn 3π − 2 2 2018.ek − kx 2018 e dx< ∫ . S ph ố
ần tử của tập hợp S bằng. k 1 A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 .
Hướng dẫn giải Chọn A 2 2 2 e k − ek kx 1 Ta có: e d = ∫ ekx x = . k k 1 1 2 2018.ek − 2 e k − ek 2018.ek − 2018 kx 2018 e dx < ∫ ⇔ < 1 k k k
ek (ek 1) 2018 (ek ⇔ − < −1) (do k nguyên dương). (ek )1(ek ⇔ − − 201 ) 8 < 0 1 ek ⇔ <
< 2018 ⇔ 0 < k < ln 2018 ≈ 7.6 .
Do k nguyên dương nên ta chọn được k ∈ S (với S = {1;2;3;4;5;6;7}). Suy ra s ph ố ần t c ử ủa S là 7 . 1 e−nx
Câu 144. Cho I = x n d ∫ với n ∈ . 1+ e−x 0
Đặt u = 1.(I + I + 2 I + I + 3 I + I + ...+ n I + I − n . n 1 2 ) ( 2 3 ) ( 3 4 ) ( n n+1)
Biết lim u = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n A. L ∈ ( 1 − ;0). B. L ∈ ( 2 − ; 1 − ).
C. L ∈ (0;1) .
D. L ∈ (1;2) .
Hướng dẫn giải Chọn A 1 −( n 1 + ) e x 1 e−nx.e−x 1 1 − 1 −nx e nx
Với n ∈ , I = dx ∫ = dx ∫ = e dx − dx ∫ ∫
= e n−xdx − I ∫ n+1 1+ e−x 1+ e− x 1+ e−x n 0 0 0 0 0 1 ⇒ 1 I = − ⇒ I + I = 1 −e−n + e−nxdx I ∫ n +1 n ( ) n 1 n n 0 Do đó u = ( 1 − − )+( 2 − − )+( 3 1 e 1 e
1− e− ) + ...+ (1− e−n − n n ) −1 −2 −3
⇒ u = −e − e − e − ...− e− n n https://toanmath.com/ Ta thấy u là t ng ổ n s h
ố ạng đầu của một cấp số nhân lùi vô hạn với −1 u = −e và 1 q = , nên n 1 e −1 −e −1 lim u = ⇒ L = ⇒ L ∈( 1 − ;0) . n 1 1− e −1 e https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1
y = f ( x ) Cho hàm số
liên tục trên đoạn [a;b].Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục
trên đoạn [a;b] và α ≤ u(x) ≤ β . Giả sử có thể viết f (x) = g(u(x))u'(x),x ∈[a;b], với g liên tục
trên đoạn [α; β]. Khi đó, ta có b u (b ) I =
f (x )dx = g (u )du. ∫ ∫ a u (a )
Dấu hiệu nhận biết và cách tính tính phân Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ 3 3 1 Có x dx f (x) t = f (x) I = ∫
. Đặt t = x +1 0 x + 1 2 Có ( + )n ax b
t = ax + b 1 2016 I = x(x + 1) dx ∫
. Đặt t = x −1 0 π tanx +3 3 e Có f (x) a
t = f (x) = 4 I dx ∫
. Đặt t = tan x + 3 2 0 cos x
hoặc biểu thức e ln xdx 4 Có dx t = x và ln x ln I = ∫
. Đặt t = ln x +1 x chứa ln x 1 ( x ln x +1) x = ứ ln 2 2 x 5
hoặc biểu th c x x Có t e x I = e 3e +1dx t = e + e dx ∫ . Đặt 3 1 chứa 0 x e π 6 Có sin xdx t = cos x 3 2 I = sin x cos xdx ∫
. Đặt t = sin x 0 3 7 Có π sin cos x xdx t = sin xdx I = dx ∫
Đặt t = 2cos x +1 0 2cos x +1 π 1 π 2 1 = 4 = 4 + 8 Có dx I dx (1 tan x ) dx ∫ ∫ t = tan x 4 2 2 0 0 cos cos x cos x x
Đặt t = tan x π cotx cotx e e 9 Có dx t = cot x 4 I = dx = dx ∫ ∫
. Đặt t = cot x 2 sin π 2 x 1− cos 2x 2sin 6 x BÀI TẬP
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a,b]. Giả sử hàm số u = u (x) có đạo hàm liên tục trên
[a,b] và u(x) ∈[α, β] x
∀ ∈[a,b] , hơn nữa f (u) liên tục trên đoạn [α, β ].
Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a b b u(b) b A. f u
∫ (x) u′
( x) dx = f
∫ (u) du . B. f u
∫ (x) u′
( x) dx = f (u)du ∫ . a a u(a) a b u(b) b b C. f u
∫ (x) u′ ( x) dx = f (u) du ∫ . D. f u
∫ (x)u′
( x) dx = f ∫ (x) du . a u (a ) a a
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ 3
Câu 2: Tính tích phân I = x ( x − )1000 1 d . x ∫ 1 https://toanmath.com/ 1002 2003.2 1001 1502.2 1002 3005.2 1001 2003.2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1003002 501501 1003002 501501 100
Câu 3: Giá trị của tích phân x
∫ (x −1)...(x −100)dx bằng 0 A. 0 . B. 1. C. 100.
D. một giá trị khác. 2 Câu 4: Tích phân x dx ∫ bằng 2 x 3 + 0 A. 1 7 log . B. 7 ln . C. 1 7 ln . D. 1 3 ln . 2 3 3 2 3 2 7 Câu 5: 2 dx 5 Cho tích phân I = = a ln + ∫
. Khi đó a + 2b bằng 5 3 b 1 x + x 8 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 2 4 8 16 1 5 Câu 6: Tích phân x dx I = ∫ được ế
k t quả I = a ln 2 − b . Giá trị a+b là: ( +x )3 2 0 1 A. 3 B. 13 C. 14 D. 4 16 16 17 17 0 Câu 7: Tích phân 2x I = dx ∫ có giá trị là: 2 x 1 + −1
A. I = ln 3 .
B. I = − ln 2 .
C. I = − ln 3 . D. I = ln 2 . 1 2 x 1 Câu 8: Cho dx = lna ∫
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 0 Câu 9: Tích phân ax I = dx ∫ ,với a ≠ 2
− có giá trị là: 2 ax + 2 −1 ln 2 + ln a + 2 ln 2 − ln a + 2 A. I = . B. I = . 2 2 − ln 2− ln a + 2 − ln 2+ ln a + 2 C. I = . D. I = . 2 2 5 d 5 Câu 10: x dx Giả sử
= a ln5 + bln 3+ cln 2.(a,b,c ∈ ) ∫
= a ln 5 +b ln 3 +c ln 2. nh gi trị 2 ∫ Tí á x − x 2 x − x 3 3 biểu thức 2 S = 2
− a + b + 3c .
A. S = 3.
B. S = 6.
C. S = 0. D. S = −2. 1 2 2 x +3 x +3 Câu 11: Biết
dx = a − ln b ∫
với a , b là các s ố nguyên dương. Tính 2 2 = + . 2 P a b x + 2x +1 0 A. 13 . B. 5. C. 4 . D. 10 . https://toanmath.com/ b 2 − Câu 12: Tính a x I = dx ∫
(với a , b là các s
ố thực dương cho trước). + a (a x )2 2 2 (a −1)(b −1) A. b b b I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 a +b 2 a + b ( 2
a +b )(a + ) 1 2 a + b π 4 1 2 Câu 13: x f ( )
Cho hàm số f ( x) liên tục trên và các tích phân x f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2 ∫ . 2 x + 1 0 0 1
Tính tích phân I = f ( ) x dx ∫ . 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1.
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đ
ồ thị hình bên. Tính tích phân 2
I = f ′(2x − ∫ ) 1 dx . 1 4 3 2 -1 2 O 1 3 -1 2 A. I = 2 − . B. I = 1 − .
C. I = 1. D. I = 2 . HÀM VÔ TỈ 1
Câu 15: Cho tích phân 3 1− xdx ∫ , với cách đặt 3
t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 d 3 2 3 t t ∫ . B. t dt ∫ . C. 3 t dt ∫ . D. 3 t dt ∫ . 0 0 0 0 2
Câu 16: Trong cá
c tích phân sau, tích phân nà
o có cùng giá trị với 3 2 I = x x −1dx ∫ 1 4 3 3 A. 1 2 2 2 2 2 t t −1dt ∫ .
B. t t −1dt ∫
C. ∫ (t +1)t dt . D. ( x + ∫ )1 x dx . 1 2 1 0 1 3 2 Câu 17: Nếu x
dx = f (t )dt ∫ ∫
, với t = 1+ x thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số dưới 1+ 1+ 0 x 1 đây ? A. 2
f (t) = 2t + 2t B. 2
f (t) = t − t C. 2
f (t) = t + t D. 2
f (t) = 2t − 2t https://toanmath.com/ 4
Câu 18: Kết quả của 1 dx ∫ bằng 2x + 1 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . 1 d Câu 19: Tích phân x ∫ bằng 3 x 1 + 0 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 3 Câu 20: Cho x a
dx = + bln 2 + cln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c 4 +2 x 1 + 3 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 . 4 1
Câu 21: Biết I =
dx = a +b ln 2 ∫
với a,b là s nguyên. T ố
ính S = a + b . + − 0 2x 1 5
A. S = 3.
B. S = −3. C. S = 5. D. S = 7. 5 d
Câu 22: Tính tích phân x ∫
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá trị 2 2
a + ab + 3b là 1 x 3 x +1 A. 4 . B. 5. C. 1. D. 0 . 4 dx 2
Câu 23: Cho tích phân I = = a +b ln ∫
với a,b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3+ 2x + 1 3 0
A. a − b = 3.
B. a − b = 5.
C. a + b = 5 .
D. a + b = 3. 3 2 Câu 24: Biết 2 x x + 1dx = ∫
(a− b ) , với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 1
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a = 3b . a Câu 25: dx 1 5 Cho I = = ln , ∫
(a > 5) . Khi đó giá trị của ốs thực a là 2 x x + 4 4 3 5 A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2. 1 Câu 26: Cho x I =
dx = a 2 +b ∫
. Giá trịa.b là: 2 0 x +1 A. – 1. B. – 2. C. 1. D. 2. 2 2 − Câu 27: 4 x b Với a, ,
b c ∈ R . Đặt I = dx = a − ln ∫
. Giá trị của tính abc là : x c 1 A. 3 B. 2 − 3 C. 2 3 D. − 3 3 2 Câu 28: + + Cho x 1 c d
dx = a − b + ln ∫
với c nguyên dương và a , b , c , d , e là các số 1 x e
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng. https://toanmath.com/ A. 14. B. 17 . C. 10 . D. 24 . 7 3 Câu 29: x d Giá trị của x a I = ∫
được viết dưới dạng phân số tối giản (a , b là các số nguyên 3 2 b 0 1 +x
dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. −1. 64 dx 2
Câu 30: Giả sử I = = aln +b ∫ với −
a, b là s nguyên. T ố
ính giá trị a b . 3 x + x 3 1 A. −17. B. 5. C. −5 . D. 17 . 2 2 + Câu 31: 1 x 1 b Giả sử d x = a a − b ∫ với a, ,
b c ∈ ; 1 ≤ a, ,
b c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b + c 1 thức b a C − . 2a c + A. 165. B. 715. C. 5456 . D. 35 . x
Câu 32: Tập hợp nghiệm của bất phương trình t dt > 0 ∫ (ẩn x ) là: 2 0 t 1 + A. (− ; ∞ +∞ ) . B. (− ; ∞ 0). C. ( − ; ∞ + ) ∞ \{ } 0 . D. (0;+∞) . 7 3 m Câu 33: Cho biết d = ∫ x m x với là m t ộ phân s t ố i
ố giản. Tính m − 7n . 3 2 n 0 1+ x n A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91 . 2 Câu 34: Biết x
dx = a +b 2 +c 35 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 2 1 3 x + 9 x 1 − . 1 86 67 A. − . B. . C. −2 . D. . 9 27 27 2 Câu 35: d Biết x
= a − b − c ∫
với a , b , c là các s ố nguyên dương. Tính x x+ 1 + x+ 1 1 ( ) x
P = a + b + c .
A. P = 44 .
B. P = 42 .
C. P = 46 . D. P = 48 . 4 2 2 3 x + 4x + 1 1 Câu 36: Giả sử 4 2
a , b , c là các số nguyên thỏa mãn dx ∫
= ∫ (au +bu + c)du , trong 2x +1 2 0 1
đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S =1 . D. S = 2 . 1 2 3 + Câu 37: Tích phân a x ax I = dx ∫
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 0 ax +1 a( a − ) 2 a( a − 2) a (a + 2) a( a + 2) A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 4 2 https://toanmath.com/ 3 Câu 38: Tích phân 1 I = dx ∫ có giá trị là: 2 0 x +9 3 + 2 3 3 − + 2 3 3 +2 3 3 − + 2 3 A. I = −ln . B. I = −ln . C. I = ln . D. I = ln . 3 3 3 3 1 Câu 39: Tích phân a I = dx ∫ có giá trị là: 2 0 3x 1 + 2 a 1 − 5 a 1+ 5 A. I = ln . B. I = − ln . 3 2 3 2 a 1− 5 a 1 + 5 C. I = − ln . D. I = ln . 3 2 3 2 2 ax − 2
Câu 40: Tích phân I = dx =2 3 1 − ∫ . Giá trị nguyên của a là: 2 1 ax − 4x
A. a = 5.
B. a = 6 .
C. a = 7. D. a = 8. 2 1 2 + Câu 41: Cho a dx = ln ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị a là: 2 x + 1 1+ b 1 b 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2 3 7 5 Câu 42: 3 Tích phân x I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 0 8 −x 87 67 77 57 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 5 5 5 5 4 2 x 1 + dx 5 Câu 43: Biết
= a + bln 2 + cln ( , a , b c ∈ ) ∫
. Tính T = 2a + b + c . 2 x +3 2 x +1 +3 3 0
A. T = 4.
B. T = 2.
C. T = 1. D. T = 3 . 3 dx 1 Câu 44: Biết
= a 3 + b 2 + c + ln 3 2 − 3 ∫
với a , b , c là các số hữu t . ỷ Tính 2 ( ) 1 + x + 1 + x 2 1
P = a + b + c . 1 1 5 A. P = . B. P = −1 P = − . D. P = . 2 . C. 2 2 1 dx 2 + a = 2ln ∫ 2 + + + Câu 45: Biết rằng x 4x 3 1 0 b
với a , b là các s
ố nguyên dương. Giá trị của a + b bằng A. 3. B. 5. C. 9. D. 7 . https://toanmath.com/ 2 Câu 46: 1 1 1 Biết 3 3 3 − + 2 − d a x x = c ∫ , với a, ,
b c nguyên dương, a tối giản và c < a . Tính 2 8 11 x x x b b 1
S = a + b + c
A. S = 51.
B. S = 67 .
C. S = 39 . D. S = 75 . 2
Câu 47: Cho số thực dương dx k > 0 thỏa = ln 2 + 5 ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ( ) 0 x + k 3 1 1 3
A. k > .
B. 0 < k ≤ .
C. < k ≤ 1 .
D. 1 < k ≤ . 2 2 2 2 HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 48: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 A. sin
∫ (1− x)dx = sin d x x ∫ . B. cos
∫ (1− x)dx = − cos d x x ∫ . 0 0 0 0 π π π 2 π 2 C. x x cos dx = cos d x x ∫ ∫ .
D. sin dx = sin xdx ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 0 π 3 sin
Câu 49: Tính tích phân x I = d ∫ . 3 x cos 0 x A. 5 I = . B. 3 I = . C. π 9 I = + . D. 9 I = . 2 2 3 20 4 π 3 Câu 50: b Cho 2
I = sin x tan xdx = ln a − ∫ . Ch n m ọ ệnh đề đúng: 8 0
A. a + b = 4
B. a − b = 2
C. ab = 6 D. b a = 4 0 1 0 3
Câu 51: Biết rằng I = dx = a 3 3 I =
x + 2dx = b 2 −
a và b là các số ữu tỉ. 1 ∫ và ∫ , h + π 1 cos 2 x − 4 − 1 4
Thương số giữa a và b có giá trị là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 π a cos 2x 1 Câu 52: Cho I = dx = ln 3 ∫
. Tìm giá trị của a là: 1 +2sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 π 1 4 1 1
Câu 53: Biết I = ∫ ( 2 1+ tan = và = + = +
, a và b là các số hữu tỉ. Giá 2 I ∫( 2x x ) 3 3 1 x) dx a dx bx cx 0 0 0 trị của a +
b + c là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. https://toanmath.com/ π 3 Câu 54: Tích phân sin 2x I = dx ∫ có giá trị là: cos x +cos 3x 0 − − − + A. 1 2 2 2 1 I = ln +ln . B. 1 2 2 2 1 I = ln −ln . 2 2 2 2 2 1 + + 2 2 2 + 2 2 − 1 1 2 − 2 2 −1 1 2 + 2 2 −1 C. I = ln −ln . D. I = ln −ln . 2 2 2 2 2 1 + + 2 2 2 − 2 2 + 1 π 2 2x + cos Câu 55: x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +sin x π 4 2 2 π π 2 2 2 π π 2 A. I = ln − 1 − ln + . B. I = ln 1 + − ln + . 4 16 2 4 16 2 2 2 π π 2 2 2 π π 2 C. I = ln − 1 + ln + . D. I = ln 1 + + ln + . 4 16 2 4 16 2 π 4 Câu 56: 1 1 Cho sin 2 = + + x ln ( tan x + ) 1 dx ∫ aπ
b ln 2 c với a, b , c là các số hữu tỉ. Tính T = + − c a b 0 . A. T = 2.
B. T = 4.
C. T = 6. D. T = −4. π 2
Câu 57: Xét tích phân sin 2 x I = dx ∫
. Nếu đặt t = 1+ cos x , khẳng định nào dưới đây là đúng? 1+ cos 0 x 1 3 1 3 2 A. 4t −4t −4t + 4t I = dt. ∫ B. I = d .t ∫
C. I = 4 ( 2t − ∫ )1 dt. D. t t 2 2 1 2 I = 4 − ( 2t − ∫ ) 1 dt. 1 π 6 Câu 58: Cho n 1 sin .
x cos xdx = (n∈ ) ∫
. Tìm giá trị n . 64 0
A. n = 3.
B. n = 4 .
C. n = 5. D. n = 6 . π 2 sin x
Câu 59: Cho tích phân
dx = a ln 5 +bln 2 ∫ với a, b∈ .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? + π cosx 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a − b = 0.
D. a + 2b = 0. π 2 cos x −sin Câu 60: x Tích phân I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cosx 3 https://toanmath.com/ π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 A. I =ln . B. I =ln . 2π 2π 3 e −2 3 e −2 π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 C. I =ln . D. I =ln . 2π 2π 3 e + 2 3 e +2 π 6 3 sin Câu 61: x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3 19 17 + 3 4 19 17 + 3 − 19+ 17 3 4 19 −17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 π 3 sin Câu 62: x Tích phân I = ∫ có gái trị là: π − ( dx cos x+ 3 sin )2 x 3 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 A. I = ln + . B. I = ln + . 16 3 2 − + 8 8 − 3+ 2 8 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 C. I = − ln + . D. I = − ln + . 8 3 2 − + 8 16 − 3 + 2 8 π 4 1
Câu 63: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2 9cos x −sin x 0 1 1 1
A. I = ln 2 .
B. I = ln 2 .
C. I = ln 2 . D. I = ln 2 . 3 2 6 a sin x + cos x 1+ 3
Câu 64: Tích phân I = = ∫ . Giá trị của ( dx alà: sin x −cos x)2 1 − 3 0 π π π π
A. a = − .
B. a = − . C. a = . D. a = . 2 4 3 6 π 2 sin Câu 65: x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π sin x + cos x 3 π π 3+ 1 A. I = +ln ( 3 1 + ) . B. I = +ln . 12 12 4 3+ 1 ln π 2 π 3+ 1 C. I = − D. I = +ln . 12 2 . 12 2 https://toanmath.com/ π 4
Câu 66: Cho biết cos x
dx = aπ + bln 2 ∫
với a và b là cá c s ố hữ
u tỉ .Kh i đó a bằng: sin x + cos x b 0 A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . 4 8 2 4 π 2018 x sin a π Câu 67: x Biết d x = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P = 2a + b . 2018 2018 sin x +cos x b 0
A. P = 8.
B. P = 10.
C. P = 6 . D. P = 12. π Câu 68: sin xdx Cho tích phân I = ∫
(với α > 1) thì giá trị của I bằng: 2 0 1 −2α cos x +α α 2 A. 2. B. . C. 2α . D. . 2 α m sin x 1
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị của tham s
ố m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn dx = ∫ ? 5 + 4cos x 2 0 A. 6 . B. 12 . C. 8. D. 4 . π 2 cos x 4 Câu 70: Cho
dx = a ln +b, ∫ tính t ng ổ
S = a + b + c . 2
sin x −5sin x +6 c 0
A. S = 1.
B. S = 4.
C. S = 3. D. S = 0 . π 2
2 x + (2x + cos x )cos x +1−sin x
Câu 71: Cho tích phân 2 = d = π + l − n c I x a b ∫
với a , b , c là các số x + cos π 0 x
hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 3 P = ac + . b 5 3
A. P = 3. B. P = . C. P = . D. P = 2 . 4 2 π 2 sin x 4 Câu 72: Cho
dx = aln + b ∫
, với a , b là các số hữu tỉ, c > 0 . Tính tổng ( cos )2 0 x − 5cos x+ 6 c
S = a + b + c .
A. S = 3.
B. S = 0 .
C. S = 1. D. S = 4. π 2
Câu 73: Cho (4cos 2 +3sin 2 )ln (cos +2sin )d = ln 2 a x x x x x c − ∫
, trong đó a , b , *
c ∈ , a là phân b 0 b
số tối giản. Tính T = a + b + c . A. T = 9 . B. T = 1 − 1 .
C. T = 5. D. T = 7 . π 3 3 2 sin x π 3π Câu 74: Biết dx = + +cπ + d 3 ∫ với a, ,
b c, d là các số nguyên. Tính 6 3 π 1+ + a b x x − 3
a + b + c + d . https://toanmath.com/
A. a + b + c + d = 28 .
B. a + b + c + d = 16 . C. a + b + c + d = 14. D.
a + b + c + d = 22 . π 6 2 x cos x π 3π Câu 75: Biết dx = a + + ∫
với a , b , c , d là các số nguyên. Tính M = a − b + c . 2 π 1+ + b c x x − 6
A. M = 35 .
B. M = 41.
C. M = −37 . D. M = −35 . 1 π 2 12
f (x )dx = 2018 ∫ cos 2 .
x f (sin 2x) dx ∫ Câu 76: Cho 0 . Tính 0 . 1009 A. I = .
B. I = 1009 .
C. I = 4036 .
D. I = 2018 . 2 π 1 2
Câu 77: Cho f là hàm s
ố liên tục thỏa f
∫ ( )x dx = 7. Tính I = cos .xf (sin x)dx ∫ . 0 0 A. 1. B. 9. C. 3 . D. 7 . 2π 1 3
Câu 78: Cho hàm số f ( )
x liên tục trên và
f (x )dx =12 ∫ , f ∫ ( 2cos )x sin d x x bằng −1 π 3 A. 1 − 2. B. 12 . C. 6 . D. −6 . 9 f ( x) π /2
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x)cos xdx= 2. 1 x 0 3
Tích phân I = f ( x) dx ∫ bằng 0
A. I = 2 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 . HÀM MŨ – LÔGARI T 1 − Câu 80: Cho 2 1 x ae b I xe − = dx ∫ . Biết r
ằng I =
. Khi đó, a + b bằ ng 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . f ( ) 2 sin = Câu 81: x sin 2 .xe x Nguyên hà c m ủa là 2 sin x+1 e 2 sin x−1 e A. 2 2 sin 1 sin .e x− x + C. B. + C. C. 2 sin
e x + C . D. + C . 2 sin x + 1 2 sin x −1 1
Câu 82: Biết rằ ng 1+3 a b x 2 3 b c e
dx = e + e+ c ( , a , b c∈ ). ∫ Tín
h T = a + + . 5 3 2 3 0
A. T = 6.
B. T = 9.
C. T = 10 .
D. T = 5 . ln12 Câu 83: Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5 https://toanmath.com/
A. I = 2 − ln 3 + ln 5.
B. I = 2 − 2ln 3+ 2ln 5.
C. I = 2 − 2ln 3+ ln 5. D. I = 2 − ln 3 − 2ln 5. m
Câu 84: Tìm tất cả các giá trị dương của tham ố s m sao cho 2 2 x +1 500 m +1 xe dx = 2 .e ∫ . 0 A. 250 500 m = 2 2 − 2 . B. 1000 m = 2 +1. C. 250 500 m = 2 2 + 2 . D. 1000 m = 2 −1 . 3 + x x d Câu 85: Cho 1 2 e = . a e + . b e +c ∫
. Với a , b , c là các s ng ố
uyên. Tính S = a + b + c . + 0 x 1
A. S = 1.
B. S = 2.
C. S = 0 . D. S = 4. π 2 2
Câu 86: Cho tích phân sin x 3 I = e sin xcos d x x ∫ . Nếu đổi biến s ố 2
t = sin x thì: 0 1 1 1 1 1 1 A. t = d t I
e t + te dt ∫ ∫ . B. t = d t I
e t − te dt ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 C. =2 dt + d t I e t te t ∫ ∫ .
D. = 2 dt − d t I e t te t ∫ ∫ . 0 0 0 0 n 1 + dx lim ∫ x x→+∞ + Câu 87: Tính 1 e n . A. −1. B. 1. C. e . D. 0 . 2 2016 x
Câu 88: Tính tích phân I = dx. ∫ x e +1 −2 2018 2017 2018
A. I = 0. B. 2 2 2 I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018 1 2 x Câu 89: x e a Cho biết dx = . + ∫ với là ( e c
a , c là các số nguyên, b là số nguyên dương và a x + 2)2 b b 0 phân s t ố i
ố giản. Tính a − b + c . A. 3. B. 0 . C. 2 . D. −3 . ln 6 ex
Câu 90: Biết tích phân
dx = a + bln 2 + cln 3 ∫
, với a , b , c là các s ố nguyên. Tính x 0 1 + e 3 +
T = a + b + c .
A. T = −1.
B. T = 0.
C. T = 2. D. T = 1. 9 3 4 3 Câu 91: π Giá trị I = x sin ∫ (π x ) cos 2 3 ( x ) e dx gần bằng s ố nào nhất trong các s ố sau đây: 1 3 6 A. 0,046 . B. 0,036 . C. 0,037 . D. 0,038 . 1 ( 2 x + x)ex Câu 92: Cho dx = . a e + bln + c ∫
với a , b , c ∈ . Tính P = a + 2b − c . − x (e ) x + e 0 https://toanmath.com/
A. P = 1 . B. P = 1 − .
C. P = 0 . D. P = 2 − . ( 2 1
x +5 x +6 )e x Câu 93: a + Biết e d = e − l − n ∫ c x a b
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ s ố của x + 2 + e− x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S = 10 .
B. S = 0 .
C. S = 5 . D. S = 9 . 1 3 x 3
πx + 2 + ex .2x 1 1 e Câu 94: dx = + ln p + ∫
với m , n , p là các s ố nguyên dương. Tính π e.2x + m e ln n e + π 0
tổng S = m + n + p . A. S = 6 .
B. S = 5.
C. S = 7 .
D. S = 8.
Câu 95: Cho tam thức bậc hai f ( ) 2
x = ax + bx + c, ( a,b, c ∈ , a ≠ ) 0 có hai nghiệm th c ự phân biệt x x , 2 I = 2 ax +bx+c ax + b e d . 1 2 x . Tính tích phân ∫ ( ) 2 x 1 x − − A. x x x x I = − . B. 1 2 = .
C. I = 0 . D. 1 2 = . 1 x 2 x I I 4 2 e ln
Câu 96: Với cách đổi biến x
u = 1+ 3ln x thì tích phân dx ∫ trở thành + 1 x 1 3ln x 2 2 2 2 2 2 2 2 u −1 A. ( 2u − ∫ )1du. B. ( 2 2 u − ∫ )1du .
C. 2∫ (u −1)du . D. du ∫ . 3 9 9 u 1 1 1 1 e ( x +1)ln x +2 e +1 Câu 97: Biết
dx = a.e +b ln ∫
trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ s ố a là 1 + x ln x e 1 b A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 2 e 1 +3ln Câu 98: x Tính tích phân I = dx ∫
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , m
ệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 2 A. 3 I = t . B. I = d t t ∫ . C. 2 I = t dt I = . 9 ∫ . D. 14 1 3 3 9 1 1 2 (3x 1 + ) ln b Câu 99: Biết dx =ln a + ∫
với a , b , c là các số nguyên dương và c ≤ 4 . Tổng 2
3 x + xln x c 1
a + b + c bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . e ln x 3
Câu 100: Biết I = dx = aln + , b ∫
( ,ab ∈Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( )
A. a − b = 1.
B. 2a + b = 1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a + 2b = 0 . e ln x ( 2 2 ln x + 1+ )1
Câu 101: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1 x https://toanmath.com/ 4 2 + 3 4 2 +1 4 2 + 5 4 2 −3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 e
Câu 102: Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1 A. I = 2 − e .
B. I = −e .
C. I = e .
D. I = 2e . 3 2 1 ln x + 3x ln + 1 x x 3 2
Câu 103: Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1 +ae +27e +27e 3
− 3 ) , a là các s ố hữu tỉ. x 9 0 Giá trị của a là: A. 9. B. – 6. C. – 9. D. 6. e 2 + Câu 104: 2ln x ln x 1 Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 4 2 − 2 4 2 + 2 2 2 − 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3 2 e ( − x )2 1 ln
Câu 105: Tính I = dx ∫
được kết quả là x e A. 13 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 3 3 3 3 e 1+ 3ln
Câu 106: Cho tích phân x I = dx ∫
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x 2 e 2 2 2 2 2 e A. 2 I = t dt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = tdt ∫ . 3 3 3 3 1 1 1 1 e 3+ ln − Câu 107: Biết x d a b c x = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên dương và c < 4 . Tính giá x 3 1
trị S = a + b + c . A. S = 13.
B. S = 28 .
C. S = 25. D. S = 16. e ln Câu 108: x Cho I = d ∫
có kết quả dạng I = ln a + b với a > 0 , b ∈ . Khẳng định nào sau ( x x ln x +2)2 1 đây đúng? 3 1 3 1
A. 2ab = −1.
B. 2ab = 1 . C. b − + ln
= − . D. −b + ln = . 2a 3 2a 3 2 x+ 1 Câu 109: Biết
dx = ln ln a+ b ∫ với
là các số nguyên dương. Tính 2 2 = + + . 2 ( ) a , b P a b ab x + xln x 1 A. 10 . B. 8. C. 12 . D. 6 . 2 2 + + e ( x ) 4 2 1 ln x 1 +
Câu 110: Cho tích phân ae be I = dx = +c + dln 2 ∫ . Ch n phát ọ
biểu đúng nhất: e x ln x 2 https://toanmath.com/
A. a = b = c = d B. 2 1
a = b = c =
C. A và B đúng D. A và B sai d 2018 ln(1+ 2x )
Câu 111: Tính tích phân I = dx ∫ . 1 +2−x log e 0 ( ) 4 A. I = ( 2018 ln 1+ 2 ) −ln2. B. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2. C. 2 − I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln4 . D. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . e f (ln ) x
Câu 112: Cho hàm số y = f (x ) liên t c ụ trên và thỏa mãn dx = . e ∫
Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 1 1 e e A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f
∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0 4 e 1 4
Câu 113: Biết f
∫ (ln x ) dx =4 . Tính tích phân I = f (x)dx ∫ . e x 1
A. I = 8 .
B. I = 16 .
C. I = 2 . D. I = 4 .
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2 Cho hàm s
ố f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a;b]. Giả s ử hàm s ố x = ϕ(t) o hàm có đạ và liên tục trên đoạn (*)
[α; β] sao cho ϕ(α) = a,ϕ(β) =b và a ≤ϕ(t) ≤ b với mọi t ∈[α ;β ]. Khi đó: b β f ( ) x dx=
f (ϕ (t))ϕ '(t) . dt ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng π π 1. 2 2
a − x : đặt x |
= a | sin t; t ∈ − ; 2 2 | a | π π 2. 2 2
x − a : đặt x = ; t ∈ − ; \ {0} sin t 2 2 π π 3. 2 2
x + a : x |
= a| tan ;t t∈ − ; 2 2 + −
4. a x hoặc a x : đặt x = a.cos2t a− x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi với x mũ chẵn. Ví dụ, để tính 3 2 3 tích phân x dx 3 x dx I = ∫ thì phải đ i
ổ biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫ thì nên đổi 2 0 2 0 x +1 x + 1 biến dạng 1. 2
Câu 114: Khi tính 2 I = 4 − x dx, ∫ bằ
ng phép đặt x = 2sin t, th ìđược 0 π π 2 2 2 2 A. 2
∫ (1+ cos2t)dt . B. 2
∫ (1− cos2t)dt . C. 2 4cos tdt ∫ . D. 2 2cos tdt ∫ . 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 π
Câu 115: Biết rằng 2 2 4 − x dx = + a ∫
. Khi đó a bằng: 3 −1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 1 2 1
Câu 116: Cho tích phân I = dx = aπ ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 2 0 1− x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 3
Câu 117: Giá trị của 2 a a 9− x dx = π ∫
trong đó a, b ∈ và là phân số t i
ố giản. Tính giá trị của b b 0
biểu thức T = ab . A. T = 35 .
B. T = 24 .
C. T =12. D. T = 36 . 1 d
Câu 118: Đổi biến x
x = 2sin t thì tích phân ∫ trở thành 2 0 4 − x π π π π 6 3 6 d 6 A. t tdt ∫ . B. tdt ∫ . C. ∫ . D. dt ∫ . t 0 0 0 0 a+ b 1 π
Câu 119: Biết rằng dx = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 2 −x + 6x − 5 6 4 . T ng ổ
a + b bằng A. 5. B. 7 . C. 4 . D. 6 . 3
Câu 120: Tích phân I = ∫ ( x − )1(3− x)dx có giá trị là: 5 2 π 3 π 3 π 3 π 3 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 6 4 3 8 6 8 3 8 1 3+ 4 Câu 121: Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 2 0 3 +2x − x 7π 7π A. I = −4 3 +8. B. I = − 4 3 − 8 . 6 6 7π 7π C. I = +4 3 −8. D. I = + 4 3 + 8. 6 6 1 2 4x − 3
Câu 122: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 −1 5 +4x −x 5π 5π 5π 5π A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 6 3 6 https://toanmath.com/ 1 2 Câu 123: Cho 2 I =
1 −2x 1 − x dc = aπ +b ∫
với a,b ∈ R . Giá trị a + b gần nhất với 0 1 1 A. B. 1 C. D. 2 10 5 1 1
Câu 124: Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 4 6 1 Câu 125: Cho hàm s
ố f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) 4 tan
= cos x , ∀x ∈ . Tính I = f ( ) x d ∫ x 0 . π +2 2 + π π A. . B. 1. C. . D. . 8 4 4
Câu 126: Cho hàm số f liên tục trên đ ạ
o n [−6;5], có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như 5
hình vẽ. Tính giá trị I = f
∫ (x) +2dx . −6 y 3 6 − −4 O x − 5 1
A. I = 2π + 35.
B. I = 2π + 34.
C. I = 2π + 33 .
D. I = 2π + 32 . 1 d
Câu 127: Khi đổi biến x
x = 3 tan t , tích phân I = ∫
trở thành tích phân nào? 2 x +3 0 π π π π 3 6 3 6 6 1 A. I = 3dt ∫ . B. I = dt ∫ C. I = 3 d t t ∫ . D. I = dt ∫ . 3 t 0 0 0 0 https://toanmath.com/
HƯỚNG DẪN G Ả I I
y = f ( x) [a,b ]
u = u ( x) Câu 1. Cho hàm số liên tục trên . Giả sử hàm số
có đạo hàm liên tục trên 19T [a,b]
u (x )∈[α, β ] x ∀ ∈[a,b] f (u ) [α,β ] và , hơn nữa liên tục trên đoạn . Mệnh đề nà
o sau đây là đúng? x = a 19T 19T b b u(b) b A. f u
∫ (x) u′
( x) dx = f
∫ (u)du . B. f u
∫ (x)u′
(x )dx = f
∫ (u )du . a a u(a) a (u )b b b b
C. f u ( x) u′ ( x) dx = f (u) du ∫ ∫ . D. f u
∫ (x)u′
(x ) dx = f ∫ (x)du . a u( a) a a
Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt u (x ) = t ⇒ u′(x)dx = dt . Đổi cận
Khi x = a thì t = u( )
x ; khi x = b thì t = u (b ). b (u )b u(b) Do đó f u
∫ (x) u′ ( x) dx = f (t) dt ∫ = f ∫ (u)du . a u( a) u(a)
HÀM ĐA THỨC VÀ HÀM HỮU TỈ 3
Câu 2. Tính tích phân I = x ( x − )1000 1 d . x ∫ 1 1002 2003.2 1001 1502.2 1002 3005.2 1001 2003.2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 1003002 501501 1003002 501501
Hướng dẫn giải
Đặt x −1 = t, khi x =1⇒ t = 0; x = 3 ⇒ t = 2. 2 2 1002 1001 2 t t Do
đó I = ∫(t + ) 1000 1 t d (t + ) 1 = ∫( 1001 1000 t +t )dt = + 1002 1001 0 0 0 1002 1001 1001 2 2 2 1 1502.2 1001 = + = 2 + = . 1002 1001 1002 1001 501501 Chọn B 100
Câu 3. Giá trị của tích phân x
∫ (x −1)...(x −100)dx bằng 0 A. 0 . B. 1. C. 100.
D. một giá trị khác.
Hướng dẫn giải 19T Chọn A 19T 100 Tính I = x
∫ ( x− )1...( x−100)dx . 19T 19T 0
Đặt t =100 − x ⇒ dx = −dt .
Đổi cận: Khi x = 0 thì t = 100 ; khi x = 100 thì t = 0 . Do x( x − )
1 ...( x −100) = (100 − t)(99 − t)...(1− t)( t
− ) = −t (t − )
1 ...(t − 99)(t −100) nên 100 100 I = x
∫ ( x− )1...( x−100)dx = − t
∫ (t −1)...(t −100)dt = −I ⇔ 2I = 0 ⇔ I = 0 . 0 0 https://toanmath.com/ 2 Câu 4. Tích phân x dx ∫ bằng 2 x +3 0 A. 1 7 log . B. 7 ln . C. 1 7 ln . D. 1 3 ln . 2 3 3 2 3 2 7
Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 1 1 2 1 Ta có: x d ∫ = d ∫ ( 2 1 7 x + 3 2 = ln x + 3 = ln . 2 ) 2 x x 3 + 2 x + 3 2 2 3 0 0 0 Câu 5. 2 Cho tích phân dx 5 I = = a ln + b ∫
. Khi đó a + 2b bằng 5 3 1 x + x 8 A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 2 4 8 16 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 2 dx dx x I = = = dx ∫ 5 3 ∫ ∫ 3 x + x x ( 2 x + ) 4 x ( 2 1 1 1 . 1 . x + ) 1 Đặt 2
t = x +1, suy ra 1 dt = 2xdx ⇔ dt = xdx . 2
Đổi cận x = 1⇒ t = 2, x = 2 ⇒ t = 5. 5 1 1 Suy ra I = . dt ∫ . 2 ( t 1 − )2 2 .t 1 mt + n k Ta cần tách tiếp về dạng
+ để có thể lấy nguyên hàm được .Dễ dàng tìm (t − )2 1 .t (t − )2 1 t được , m ,
n k bằng phương pháp đồng nhất hệ số. Ta tìm được m = −1, n = 2, k = 1. Suy ra 5 5 5 1 5 1 2 − t 1 1 1 1 1 5 1 1 1 1 5 3 I = + dt = ln x − . − ln t 1 − = ln − . ∫ 1 − − ln 4 = ln + 2 t (t−1)2 2 2 2 t −1 2 2 2 2 4 2 2 8 8 2 2 2 1 3 5
Suy ra a = ,b = ⇒ a + 2b = . 2 8 4 Ta chọn phương án B. 1 5 Câu 6. Tích phân x dx I = ∫ được ế
k t quả I = a ln 2 − . Giá trị a+b là: ( b + x )3 2 0 1 A. 3 B. 13 C. 14 D. 4 16 16 17 17 Hướng dẫn giải Chọn A 2 1 1 2 1 1 5 đặt t = ( 2 1+ x ) ⇒ I = − + dt = ∫ ln 2 − . 2 3 2 t t t 2 16 1 0 2 Câu 7. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 1 −
A. I = ln 3 .
B. I = − ln 2 .
C. I = − ln 3 . D. I = ln 2 .
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Ta nhận thấy: ( 2 x +1)' = 2x . Ta đặt: 2
t = x + 1⇒ dt = 2xdx . 1
x = −1⇒ t = 2 1 1 Đổi cận: .⇒ I = dt = ∫ (ln t ) = − ln2. x = 0 ⇒ t = 1 t 2 2 Chọn B 1 2 x 1 Câu 8. Cho dx = lna ∫
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải 1 2 x 1 Cho dx = ln ∫ . Giá trị của a là: 3 a x +1 3 0 Ta có: 1 2 2 x 1 1 dx = = dt = ∫ ∫ ( t ) 2 1 ... ln = ln 2 ⇒ a = 2 . 3 1 x +1 3t 3 3 0 1 Chọn A 0 Câu 9. Tích phân ax I = dx ∫ ,với a ≠ 2
− có giá trị là: 2 ax + 2 −1 ln 2 + ln a + 2 ln 2 − ln a + 2 A. I = . B. I = . 2 2 − ln 2− ln a + 2 − ln 2+ ln a + 2 C. I = . D . I = . 2 2
Hướng dẫn giải 0 ax Tích phân I = dx ∫
, với a ≠ −2 có giá trị là : 2 ax + 2 −1 Ta nhận thấy: ( 2
ax + 2)' = 2ax . Ta dùng đổi biến số. Đăt 2
t = ax + 2 ⇒ dt = 2axdx .
x = 0 ⇒ t = 2 Đổi cận .
x = − 1⇒ t = a + 2 2 1 1 I = dt = ∫ ( t )2 1 ln
= (ln 2− ln a + 2 ) . a 2 2t 2 + 2 a+2 Chọn B 5 5 Câu 10. d Giả sử x = dx
a ln 5 + b ln 3 + c ln 2.(a,b,c ∈ ) ∫
= a ln 5 +b ln 3+c ln 2. nh gi trị 2 ∫ Tí á x − 2 − 3 x 3 x x biểu thức 2 S = 2
− a + b + 3c .
A. S = 3.
B. S = 6.
C. S = 0. D. S = −2.
Hướng dẫn giải Chọn B 5 5 5 5 5 dx dx dx dx x − 1 4 2 = = − = ln
= ln − ln = ln 4− ln 5− ln 2+ ln 3 = ln 2+ ln 3− ln 5 ∫ 2 ∫ ∫ ∫ x − x x x −1 x −1 x x 5 3 3 3 ( ) 3 3 3 suy ra a = 1
− ;b = 1;c = 1 Vậy S = 2 +1+ 3 = 6. https://toanmath.com/ 1 2 2 x +3 x +3 Câu 11. Biết
dx = a − ln b ∫
với a , b là các s ố nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b . 2 x + 2x +1 0 A. 13 . B. 5. C. 4 . D. 10 .
Hướng dẫn giải Chọn A 1 2 2x +3x +3 Ta có I = dx ∫ 2 x + 2 x +1 0 dt = dx
x = 0 ↔ t =1
Đặt t = x +1⇒ suy ra x = t −1 x = 1↔ t = 2 2( 2 t − )2 2 1 + 3(t− ) 1 + 3 2 2 2 2 t −t +2 1 2 2 Khi đó I = dt = ∫ dt = 2− +
dt = 2t −ln t − 2 ∫ ∫ 2 t 2 t t t 1 t 1 1 1 = 3− ln 2. Suy ra 2 2 P = 3 + 2 = 13 . b 2 − Câu 12. Tính a x I = dx ∫
(với a , b là các s
ố thực dương cho trước). + a (a x )2 2 2 (a −1)(b −1) A. b b b I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 a +b 2 a + b ( 2
a +b )(a + ) 1 2 a + b
Hướng dẫn giải Chọn C a − b 2 b 1 a − x 2 x I = dx ∫ = dx ∫ . 2
a (a +x ) 2 2 a a + x x Đặt a a t = + x ⇒ dt = − +
1 dx. Đổi cận: x = a ⇒ t =1+ a ; a
x = b ⇒ t = +b x 2 x b a 2 b + a a+ b b −1 1 b + b 1 b b 1
(a − b)(b − ) 1 Khi đó: I = ∫ dt = = = − = 2 t t t 2 a +b 1+ a ( 2
a+ b ) ( a+ ) 1 1 a + 1+ a 1+ a ⇔ k = 1 . π 4 1 2 x f ( )
Câu 13. Cho hàm số f (x ) liên tục trên và các tích phân x f
∫ (tan x)dx = 4 và dx = 2 ∫ . 2 x + 1 0 0 1
Tính tích phân I = f ( ) x dx ∫ . 0
A. I = 6 .
B. I = 2 .
C. I = 3 . D. I = 1.
Hướng dẫn giải: Chọn A Đặt = x ⇒ t = ( 2 + x ) dt t tan d 1 tan dx ⇒ = dx 2 1 + t π
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 và x = ⇒t 1 = 4 π 4 1 f (t ) 1 dt f (x )dx
Đó đó: f (tan x)dxdx = 4 ∫ ⇒ = 4 ⇒ = 4 ∫ 2 ∫ 2 1+ t 1+ x 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 f (x ) 1 2 dx x f ( x ) 1 Nên dx + = 4 +2 ⇔ f ∫ ∫ ∫ (x)dx =6 2 2 1+ x 1+ x 0 0 0
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hình bên. Tính tích phân 2 I = f ′ (2x 1 − ∫ )dx . 1 4 3 2 -1 2 O 1 3 -1 2 A. I = 2 − . B. I = 1 − .
C. I = 1. D. I = 2 .
Hướng dẫn giải Chọn C Dựa vào ồ
đ thị hàm số ta có đồ thị hàm số y = f ( x) đi qua các điểm ( −1;− ) 1 , (0;3) , ( 2;− ) 1 , (3;3) nên hàm s
ố y = f ( x) 3 2 = x − 3x + 3. 2 2 1 1 1
Ta có: I = f ′ (2x 1 − ∫ )dx = f ′( 2x − ) 1 d( 2x − ) 1 ∫ = f ( 2x − ) 2 1 = f ( ) 3 − f ( ) 1 = 2 1 2 2 1 1 1 https://toanmath.com/ HÀM VÔ TỈ 1
Câu 15. Cho tích phân 3 1− xdx ∫ , với cách đặt 3
t = 1− x thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào 0 sau đây? 1 1 1 1 A. 3 d 3 2 3 t t ∫ . B. t dt ∫ . C. 3 t dt ∫ . D. 3 t dt ∫ . 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn D Đặt 3 3 2
t = 1− x ⇒ x = 1− t ⇒ dx = −3t dt , đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 , x =1⇒ t = 0. 1 1 Khi đó ta có 3 3
1− xdx = 3 t dt ∫ ∫ . 0 0 2
Câu 16. Trong cá
c tích phân sau, tích phân nà
o có cùng giá trị với 3 2 I = x x −1dx ∫ 1 4 3 3 A. 1 2 2 2 2 2 t t −1dt ∫ .
B. t t −1dt ∫ C. (t + ∫
)1t dt . D. ( x + ∫ )1 x dx . 1 2 1 0 1
Hướng dẫn giải. Đặt 2 2 2 t =
x −1 ⇒ t = x −1 ⇒ tdt = xdx
x = 1 ⇒ t = 0, x = 2 ⇒ t = 3 2 3 3 2 I = x x −1dx = ∫
∫ ( 2t +1) 2tdt 1 0 Chọn C 3 2 Câu 17. Nếu x
dx = f (t )dt ∫ ∫
, với t = 1+ x thì f (t) là hàm số nào trong các hàm số dưới + + 0 1 1 x 1 đây ? A. 2
f (t) = 2t + 2t B. 2
f (t) = t − t C. 2
f (t) = t + t D. 2
f (t) = 2t − 2t
Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = 1+ x , suy ra 2t = 1+ x, 2tdt = dx 3 2 2 2 2 x t − 1 Ta có 2 dx =
.2tdt = (t − 1).2tdt = (2t − 2t)dt ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ 1+ x 1+ t 0 1 1 1 4 1
Câu 18. Kết quả của dx ∫ bằng 2x + 1 0 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = 2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇒ 2tdt = 2dx ⇒ d t t = dx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = 4 ⇒ t = 3 . 4 3 3 1 td Khi đó, ta có t 3 dx = = dt = t = 2 ∫ ∫ ∫ . 1 + 0 2x 1 1 t 1 1 d Câu 19. Tích phân x ∫ bằng 0 3x +1 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/
Chọn D 19T t Đặt t = 3x +1 2
⇒ t = 3x +1 ⇒ 2tdt = 2
3dx ⇒ d t =d x 3
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 1⇒ t = 2 1 2 d 2 2 x 2 1 2 2 2 Khi đó = . d t t ∫ ∫ = dt ∫ = t = . 3x +1 3 t 3 3 3 0 1 1 1 d 1 1 x 2 dx 2 Cách khác: Sử ụ d ng công thức =
ax + b + C ∫ thì = 3x +1 ∫ 2 = . ax + b a 3x +1 3 3 0 0 3 Câu 20. Cho x d a x = + bln 2 + cln 3 ∫
với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c 4 +2 x 1 + 3 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 7 . D. 9 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = x +1 2 ⇒ t = x +1 2
⇒ x = t −1 ⇒ dx = 2tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2; x = 3 ⇒ t = 4 . Khi đó: 2 2 2 2 3 2 3 t −1 t − t 2 6 t 2 7 .2tdt = dt = t − 2t + 3 − dt =
−t + 3t − 6 ln t + 2 = −12 ln 2 + 6 ln 3 ∫ ∫ ∫ 4 +2 t t + 2 t + 2 3 3 1 1 1 1 a = 7 Suy ra b
= −12 ⇒ a + b + c = 1. c = 6 4 1
Câu 21. Biết I =
dx = a +b ln 2 ∫
với a,b là s nguyên. T ố
ính S = a + b . + − 0 2x 1 5
A. S = 3. B. S = 3 − . C. S = 5. D. S = 7.
Hướng dẫn giải: Chọn B 2
t = 2x +1 ⇒ t = 2x +1 ⇒ 2 d t t = 2dx
x = 0 ⇒ t =1 x = 4 ⇒ t = 3 4 3 3 1 t 5 I = dx = dt = 1+ dt = ∫ ∫ ∫
(t +5ln t −5 )3 = 2 −5ln 2. 1 2x +1 − 5 t −5 t −5 0 1 1
Suy ra: a = 2;b = −5 ⇒ S = a + b = −3. 5 d
Câu 22. Tính tích phân x ∫
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá trị 2 2
a + ab + 3b là 1 x 3 x +1 A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 0 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2 − Đặt 2 t 1 2td = 3 +1 ⇒ = 3 +1⇒ = ⇒ d t t x t x x x = . 3 3
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 2; x = 5 ⇒ t = 4. Khi đó https://toanmath.com/ 4 2 4 1 1 4 t −1 a = 2 I = dt ∫ = − ∫ dt = ln = 2ln 3− ln 5 . Suy ra . 2 t 1 −
t −1 t +1 t + 1 b = 1 − 2 2 2 Do đó 2 2
a + ab + 3b = 5 . 4 dx 2
Câu 23. Cho tích phân I = = a + bln ∫
với a,b ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3+ 2x + 1 3 0
A. a − b = 3.
B. a − b = 5 .
C. a + b = 5.
D. a + b = 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C Đặt t = 2x +1 2
⇒ t = 2x +1 ⇒ dx = tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 3 4 d 3 d 3 3 2 Khi đó x t t I = ∫ = ∫ = 1 − dt ∫
= (t −3ln t + 3 ) 3 = 2 + 3ln 3 + 2x +1 3 + t t + 3 1 3 0 1 1
Do đó a + b = 5 . 3 2 Câu 24. Biết 2 x x + 1dx = ∫
(a− b ) , với a,b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng. 3 1
A. a = 2b .
B. a < b .
C. a = b .
D. a = 3b .
Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 2 2 t =
x + 1 ⇒ t = x +1 ⇒ tdt = xdx . Đổi cận x = 1 ⇒ t = 2; x = 3 ⇒ t = 2 . 2 3 2 3 t 2 Khi đó 2 2 x x + 1dx = t dt = = ∫ ∫
(4− 2). Vậy a = 2 .b 3 3 1 2 2 a dx 1 5 Câu 25. Cho I = = ln , a > 5 ∫
. Khi đó giá trị của ố s thực a là 2 ( ) x x + 4 3 5 4 A. 2 3. B. 2 5. C. 3 2. D. 2 2.
Hướng dẫn giải Chọn A Đặt 2 2 2 t =
x + 4 ⇒ t = x + 4 ⇒ d t t = d x .
x Đổi cận: x = 5 ⇒ t = 3, 2
x = a ⇒ t = a + 4 . 2 2 a a + 4 a + 4 d x x dt dt I = = = ∫ ∫ ∫ 2 2 2 x x 4 t − 4 (t − 2)(t+ + 2) 5 3 3 2 2 a 4 a 4 + + 2 1 1 1 1 t 2 1 a 4 2 − + − = − dt = ln = ln 5⋅ ∫ . − + + 2 4 t 2 t 2 4 t 2 4 3 3 a + 4 + 2 2 2 1 5 1 a + 4 − 2 1 5 a + 4 − 2 1
Ta có, I == ln ⇔ ln 5 ⋅ = ln , a > 5 ⇔ = 2 ( ) 2 4 3 4 a + 4 + 2 4 3 a + 4 + 2 3 ⇔ ( 2 a + − ) 2 3
4 2 = a + 4 + 2 ⇔ a = 2 3 . 1 Câu 26. Cho x I =
dx = a 2 +b ∫
. Giá trịa.b là: 2 0 x + 1 A. – 1. B. – 2 . C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ 1 x Cho I =
dx = a 2 +b ∫ . Giá trịa.b là: 2 0 x + 1 Ta có:
x = 0 ⇒ t = 1 Đặt 2
t = x + 1⇒ dt = 2xdx . Đổi cận . x = 1⇒ t = 2 2 1 1 ⇒ I = dt =
2 − 1⇒ a = 1,b = −1⇒ . a b = −1 ∫ . 2 1 t Chọn A 2 2 Câu 27. 4 Với − x b a, ,
b c ∈ R . Đặt I = dx = a − ln ∫
. Giá trị của tính abc là : 1 x c A. 3 B. 2 − 3 C. 2 3 D. − 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Đây là dạng toán tính tích phân để tránh tình trạng bấm máy tính nên chúng ta cần phải nhớ
phương pháp làm. Có hai cách để làm bài toán này là chuyển về lượng giác hoặc phá căn. Dưới đây là một cách Đặt 2 2 2 t =
4 − x ⇒ t = 4 − x ⇒ tdt = −xdx 0 0 0 2 0 t(− tdt) t 4 t − 2 2− 3 I = = dt = 1+ dt = t + ln = − 3 − ∫ ∫ ∫ ln 2 2 2 4 − t t −4 t −4 t +2 2 + 3 3 3 3 3
Suy ra abc = − 3(2 − 3)(2 + 3) = − 3 3 2 x +1 + Câu 28. Cho = − + ln c d dx a b ∫
với c nguyên dương và a , b , c , d , e là các số x 1 e
nguyên tố. Giá trị của biểu thức a + b + c + d + e bằng. A. 14. B. 17 . C. 10 . D. 24 .
Hướng dẫn giải
Chọn C 3 2 3 2 x + 1 x + 1 I = dx d = x x ∫ ∫ . 2 x 1 1 x Đặt 2 t = x +1 2 2
⇒ t = x +1 ⇒ 2 d = 2 d t t x x ⇒ d = d t t x x.
x = 1⇒ t = 2 Đổi cận: .
x = 3 ⇒ t = 2 2 2 2 2 2 t 1 1 1 1 1 1 I = dt ∫ = 1+ − dt = d + − d t t 2 ∫ ∫ ∫ t 1 −
2 t −1 t +1 2 t 1 − t +1 2 2 2 2 2 2 1 t −1 3 + 8 = 1 1 1 t + ln
= 2− 2 + ln − ln (3− 2 2 ) = 2− 2 + ln 2 2 t + 1 2 3 2 3 2 1 + 2 = 2− 2 + ln . 3
Vậy a + b + c + d + e = 10 . 7 3 x d Câu 29. x Giá trị của a I = ∫
được viết dưới dạng phân số tối giản ( a , b là các số nguyên 3 2 b 0 1 + x
dương). Khi đó giá trị của a − 7b bằng https://toanmath.com/ A. 2 . B. 1. C. 0 . D. −1.
Hướng dẫn giải Chọn B 7 3 x d Cách 1: x Tính I = ∫ 3 2 0 1 + x 3 Đặt 3 2 2 u = 1 + x ⇒ u du = d
x x . Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1 ; x = 7 ⇒ u = 2 . 2 ( 3u − ) 2 2 2 1 3 u 3 141 Vậy I = du =
( 4u −u)du = ∫ ∫ . 2 u 2 20 1 1
Suy ra: a = 141 , b = 20 .
Vậy a − 7b = 1. 7 3 x dx 141
Cách 2: Dùng MTCT I = = 7.01 = ∫ . 3 2 1+ x 20 0
Suy ra: a = 141 , b = 20 .
Vậy a − 7b = 1. 64 dx 2
Câu 30. Giả sử I = = aln +b ∫ với −
a, b là s nguyên. T ố
ính giá trị a b . 3 x + x 3 1 A. 1 − 7. B. 5. C. −5 . D. 17 .
Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 6 x = t 6 ⇒ x = t 5
⇒ dx = 6t dt .
Với x =1 ⇒ t = 1, x = 64 ⇒ t = 2. 2 5 2 Khi đó 6t 1 2 2 I = dt = 6 t − t + 1 −
dt = 2t − 3t + 6t − 6 ln t +1 = 6ln +11 ∫ . 3 2 ∫ ( 3 2 ) 21 t +t t + 1 3 1 1
⇒ a = 6 , b =11.Vậy a − b = −5 . 2 2 + Câu 31. 1 x 1 Giả sử d b x = a a − b ∫
với a,b,c ∈ ; 1 ≤ a, ,
b c ≤ 9 . Tính giá trị của biểu 4 x c b + c 1
thức b−a . 2 C a c+ A. 165. B. 715. C. 5456 . D. 35 .
Hướng dẫn giải Chọn D 1 2 + 2 2 1 2 1+ x = d x I x = dx ∫ ∫ 4 3 x x 1 1 1 2 1 Đặt 2t = 1+ ⇒ 2 d t t = − dx ⇒ − d t t = dx 2 3 3 x x x 5 2 2 1 Ta được 2 3 I = − t dt = t ∫ 1 5 = 2 2 − 5 . 5 3 3 5+ 3 2 2
Vậy a = 2, b = 5 , c = 3, suy ra b−a 3 C = C = . + 35 2a c 7 x Câu 32. t
Tập hợp nghiệm của bất phương trình dt > 0 ∫ (ẩn x ) là: 2 0 t 1 + A. (− ; ∞ +∞ ) . B. (− ; ∞ 0). C. ( − ; ∞ + ) ∞ \{ } 0 . D. (0;+∞) . https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải Chọn C x t 1 x 1 x Ta có dt > 0 ⇔ d ∫ ∫ ( 2t +1) 2 2
> 0 ⇔ t +1 > 0 ⇔ x +1 −1 > 0 2 2 t 1 + 2 0 0 0 t 1 + 2 2
⇔ x +1 > 1 ⇔ x > 0 ⇔ x ≠ 0 7 3 m Câu 33. Cho biết d = ∫ x m x với là m t ộ phân s t ố i
ố giản. Tính m − 7n . 3 2 n 0 1+ n x A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91.
Hướng dẫn giải Chọn B 2 3t d Đặt 3 2 3 2 2 = 1 + ⇒ =1 + ⇒ 3 d = 2 d ⇒ d t t x t x t t x x x x = . 2
Đổi cận: khi x = 0 ⇒ t = 1; khi x = 7 ⇒ t = 2 2 7 3 2 3 2 2 x t 1 − 3t 3 x = t = ∫ ∫ ∫(t −t ) 5 2 4 3 t t 141 d . d . dt = . − = . 3 2 1+ x t 2 2 2 5 2 20 0 1 1 1
⇒ m − 7n = 141− 7.20 = 1 . 2 x Câu 34. Biết
dx = a + b 2 + c 35 ∫
với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 2 1 3 x + 9x 1 − . 1 86 67 A. − . B. . C. −2 . D. . 9 27 27
Hướng dẫn giải 19T
Chọn A 19T 2 2 2 Cách 1: Ta có x dx ∫ = 2 2 x ∫ ( 2
3x + 9x −1)dx = ∫ (3x − x 9x −1)dx 19T 19T 2 1 3 x + 9 x 1 − 1 1 2 2 2 2 2 2 2 = 3 3 2 2
x dx − x 9x −1dx ∫ ∫
= x + x 9x −1dx ∫
= 7 − x 9x −1dx ∫ . 1 1 1 1 1 2 Tính 2
x 9x −1dx ∫ . 1 t t Đặt 2 9x −1 = t 2 2 ⇒ 9x −1 = d
t ⇒ xdx = . 9
Khi x =1 thì t = 2 2 ; khi x = 2 thì t = 35 . 2 35 35 3 d Khi đó 2 t t t
x 9x −1dx ∫ = t = ∫ 35 16 = 35 − 2 . 9 27 27 27 1 2 2 2 2 2 x 35 16 16 35 Vậy dx = 7 − 35 + 2 ∫ ⇒ a = 7 , b = , c = − . 2 + − 27 27 27 27 1 3 x 9 x 1
Vậy P = a + 2b + c − 32 35 1 7 = 7+ − − 7 = − . 19T 19T 27 27 9 2 2 1 1 2 3 35 35 16 2 Cách 1 2: 2
x 9x − 1dx = ( 2 9x − )1 d( 2 2 9x − ∫ ∫ )1 = ( 2 9x − )2 1 = − 18 27 27 27 1 1 1 https://toanmath.com/ 2 x 35 16 ⇒ d 16 35 x = 7 − 35 + 2 ∫ ⇒ a = 7, b = , c = − . 2 x + x − 27 27 27 27 1 3 9 1
Vậy P = a + 2b + c − 32 35 1 7= 7+ − − 7 = − . 19T 19T 27 27 9 2 d Câu 35. x Biết
= a − b − c ∫
với a , b , c là các s ố nguyên dương. Tính x x+ 1 + x+ 1 1 ( ) x
P = a + b + c .
A. P = 44 .
B. P = 42 .
C. P = 46 . D. P = 48 . 19T 19T 19T 19T 19T 19T
Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 dx d Đặt x I = = ∫ ∫ . 19T 19T x x +1 + x +1 + + + 1 (
) x 1 x(x 1) ( x x 1) x + 1 + x dx dt
Đặt t = x + x + 1⇒ dt = dx ⇔ = 2 . 2 x (x +1) x ( x + ) 1 t
Khi x =1 thì t = 2 +1 , khi x = 2 thì t = 3 + 2 . 2 3+ 2 3+ 2 dx dt 1 I = = 2 = 2 − ∫ ∫ 1 1 = −2 − x x + x + x + t t + + 1 ( ) 1 ( 1) 2 2+1 3 2 2 1 2 +1
= 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 4 ⇒ a = 32 , b = 12 , c = 4
Vậy P = a + b + c = 48 4 2 2 3 x + 4x + 1 1
Câu 36. Giả sử a , b , c là các số nguyên thỏa mãn d 4 2 x ∫
= ∫ (au +bu + c)du , trong + 2 0 2x 1 1
đó u = 2x +1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 .
B. S = 0 .
C. S = 1 . D. S = 2 .
Hướng dẫn giải Chọn D d u u = dx u = 2x +1 2 ⇒ u = 2x +1 2 ⇒ u −1 x = 2 2 2 2 u −1 u −1 2 + 4 +1 4 2 2 3 3 x + 4x + 1 2 2 1 Khi đó d 4 2 x ∫ = . u du ∫ = (u + 2u − ∫ )1.du 2x +1 u 2 0 1 1
Vậy S = a + b + c = 1+ 2 −1 = 2. 1 2 3 + Câu 37. Tích phân a x ax I = dx ∫
, với a ≥ 0 có giá trị là: 2 0 ax +1 a( a − ) 2 a( a − 2) a (a + 2) a( a + 2) A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 2 4 2
Hướng dẫn giải 1 2 3 a x + ax Tích phân I = dx ∫
, với a ≥ 0 có giá trị là : 2 0 ax +1 https://toanmath.com/ 1 2 3 1 a x ax ax( 2 ax + + ) 1 1 Ta biến đổi: I = dx = dx = ∫ ∫ ∫( 2 ax ax 1 + dx . 2 2 ) 0 ax 1 + 0 ax 1 + 0 Ta nhận thấy: ( 2
ax +1)' = 2ax . Ta dùng đổi biến số. Đặt 2
t = ax +1 ⇒ dt = 2axdx .
x = 0 ⇒ t = 1 Đổi cận .
x = 1⇒ t = a + 1 a+1 a+1 1 1 1 2 I = tdt = t = a ∫ (a +2) . 2 4 4 1 1 Chọn C 3 1
Câu 38. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 0 x +9 3 + 2 3 3 − + 2 3 3 +2 3 3 − + 2 3 A. I = −ln . B. I = −ln . C. I = ln . D. I = ln . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải 3 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 2 0 x +9 2 x x + x + 9 Đặt 2 udx du dx u = x + x 9 + ⇒ du = 1 + dx = dx = ⇒ = . 2 2 2 2 + 9 + 9 + 9 u x x x x + 9 x = 0 ⇒ u = 3 Đổi cận . x = 3 ⇒ u = 3+ 3 2 3 3 + 2 du + ⇒ I = = ∫
(ln u )3 3 2 = ln 1+ 2 . 3 ( ) u 3 Chọn C 1 Câu 39. Tích phân a I = dx ∫ có giá trị là: 2 0 3x 12 + a 1 − 5 a 1+ 5 A. I = ln . B. I = − ln . 3 2 3 2 − + C. a 1 5 a 1 5 I = − ln . D. I = ln . 3 2 3 2
Hướng dẫn giải 1 a Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 2 0 3x 1 + 2 Ta có: 1 1 a a 1 I = dx = dx ∫ ∫ . 2 2 0 3x + 12 3 0 x + 4 2 x + x + 4 Đặt 2 du dx
u = x + x + 4 ⇒ du = dx ⇒ = . 2 2 + 4 u x x + 4 1 5 1+ + 5 a 1 a + I = du = ∫ ( u) a 1 5 ln = ln . 3 u 3 3 2 2 2 https://toanmath.com/ Chọn D 2 ax − 2
Câu 40. Tích phân I = dx = 2 3 1 − ∫ . Giá trị nguyên của a là: 2 1 ax − 4x
A. a = 5 .
B. a = 6.
C. a = 7 . D. a = 8.
Hướng dẫn giải 2 ax − 2 Tích phân I = dx = 2 3 1 − ∫ . Giá trị của a là: 2 1 ax − 4x Ta có: ( 2
ax − 4x )' = 2ax − 4 = 2 (ax − 2 ) . 2 1 2ax − 4 ⇒ I = dx ∫ . 2 2 1 ax − 4x Đặt 2
t = ax − 4x ⇒ dt = (2ax − 4 )dx .
x = 2 ⇒ t = 4a −8 Đổi cận .
x = 1⇒ t = a − 4 4a− 8 1 1 − I = dt = ∫
( t) 4a 8 = 4a 8 − − a −4 2 a−4 t a− 4
Theo đề bài: I = 2 3 −1 ⇔ 4a −8 − a − 4 = 2 3 −1 ⇔ ..... ⇔ a = 5. 2 1 2 + Câu 41. Cho a dx = ln ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị a là: 2 x +1 1+ b 1 b 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 2
Hướng dẫn giải 2 1 Cho = ln a dx ∫ . Giá trị a là : 2 1 x + 1 b b dt dx Ta đặt: 2
t = x + x +1 ⇒ = . 2 t x +1
x = 1⇒ t = 1+ 2 Đổi cận . x = 2 ⇒ t = 2+ 5 2+ 5 dt ∫ ( + + = t )2 5 2 5 ln ln . 1+ 2 t 1 + 2 1+ 2 Chọn B 37 5 3 Câu 42. x Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: 3 3 0 8− x A. 87 I = . B. 67 I = . C. 77 I = . D. 57 I = . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải 37 5 3 Tích phân x I = dx ∫ có gái trị là : 3 3 0 8− x Cách 1: Ta nhận thấy: ( 3 − x ) 2 8
' = −3x . Ta dùng đổi biến số. Đặt 3 2
t = 8 − x ⇒ dt = −3x dx . https://toanmath.com/ x = 0 ⇒ t = 8 Đổi cận . 3 x = 7 ⇒ t = 1 3 3 3 7 5 7 2 3 7 2 3x −3x .x − 3x ( 8− t) Ta có: I = dx = − dx = − dx ∫ ∫ ∫ 3 3 3 3 3 3 0 8− x 0 8− x 0 8− x 1 1 1 2 1 5 2 t −8 − 3 87 3 3 3 3 ⇒ I = dt = t ∫ ∫ − 8.t dt = t − 12t = . 3 t 5 5 8 8 8 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay, tuy nhiên chờ máy giải cũng khá mất thời gian. 4 + Câu 43. 2 x 1dx 5 Biết
= a + bln 2 + cln ( , a , b c∈ ) ∫
. Tính T = 2a + b + c . 2 x +3 2 x +1 +3 3 0
A. T = 4.
B. T = 2.
C. T = 1. D. T = 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C 4 4 4 2 + +
( 2x +1 + )1−( 2x +1+2)d 2 1d 2 1d x x x x x I = = = ∫ ∫ ∫ + + + 0 2x 3 2x 1 3 0 ( 2x + 1 + ) 1 ( 2x +1+ 2) 0
( 2x +1+ )1( 2x +1+2) 4 4 2dx dx = − ∫ ∫ . 0 ( 2x +1 + 2) 0 ( 2x +1 + ) 1
Đặt u = 2x +1 ⇒ d
u u = dx . Với x = 0 ⇒ u = 1 , với x = 4 ⇒ u = 3 . .3 .3 .3 .3 2udu udu 4 1 Suy ra I = − = 2 − du − 1− du ∫ ∫ ∫ ∫ u +2 u 1 + u +2 u 1 + 1 1 1 1 = (u − u + + u + ) 3 5 4ln 2 ln 1 = 2− 4ln + ln 2 1 3
⇒ a = 2 , b = 1 , c =1 ⇒ T = 2.1+1− 4 = 1. 3 dx 1 Câu 44. Biết
= a 3 + b 2 + c + ln 3 2 − 3 ∫
với a , b , c là các số hữu t . ỷ Tính 2 ( ) + + + 2 1 1 x 1 x
P = a + b + c . 1 1 5
A. P = . B. P = 1 − P = − . D. P = . 2 . C. 2 2
Hướng dẫn giải Chọn C + − + 3 x ( 2 3 3 1 x 1 x )d d x 3 2 1 1 x 1 + x d Ta có = ∫ ∫ = ln x x + x − ∫ . 2 + + + 2x 2 2 2 2x 1 1 x 1 x 1 1 1 1 3 −1 = ln 3+ − I 2 2 3 2 x 1+ x d Xét x I = ∫ 2 2 1 x Đặt 2
t = 1+ x ⇒ tdt = d x x 2 2 2 t dt 2 1 1 1 1 1 1 t −1 I = ∫ = t + − ∫ dt = t + ln 2( 2 t 1 − 2
2 t −1 t +1 2 2 t +1 2 ) 2 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 2 −1 = 2 − 2 + ln − ln 2 2 3 2 2 1 + 1
= 2− 2 − ln 3 − ln( 2 − ) ( )2 1 1 1 2 2 ln 3 ln 2 1 = − − − − 1 2 2 2 2 2 d 1 3 −1 1 Vậy x ∫ ln 3 2 2 ln 3 ln ( 2 )1 = + − − − − − 2 2 2 2 1 1 + x + 1+ x 1 1 3 1 = 3 + 2 − + ln (3 2 −3) 2 2 2 2 1
Vậy P = a + b + c = − . 2 1 dx 2 + = 2ln a ∫ 2 Câu 45. Biết rằng + + + 0 x 4x 3 1 b
với a , b là các s
ố nguyên dương. Giá trị của a + b 19T 19T 20T 19T20 19T 19T 19T 19T 19T 19T bằng A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . 19T 19T 19T 19T 19T 19T 19T 19T
Hướng dẫn giải Chọn B 19T 1 1 Ta có dx dx = ∫ ∫ 19T 19T 2 x + 4x + 3 x +1 x + 3 0 0 ( )( )
Đặt t = x + 3 + x +1 19T 19T 1 1 1 + + + ⇒ d 1 x 1 x 3 t = + dx ⇔ dt = 2 x + 3 x + 1 2 (x ) 1 (x 3) + + 1 t 2dt d ⇔ x d t = d x ⇔ = . 2 (x + ) 1 (x + 3) t (x +1)(x + 19T 3)
Khi x = 0 thì t = 1+ 3 ; khi x =1 thì t = 2 + 2 . 1 2+ 2 dx d + 2 + 2 a = 2 = 2 t ∫ ∫ 2 2 = 2ln t = 2ln ⇒
⇒ a + b = 5 . 2 t 1+ 3 1+ 3 b = 3 0 x + 4x + 3 1+ 3 2 Câu 46. 1 1 1 Biết a a 3 3 3 ∫ x− +2 − dx = c , với a, ,
b c nguyên dương, tối giản và c < a . Tính 2 8 11 b 1 x x x b
S = a + b + c
A. S = 51.
B. S = 67 .
C. S = 39 . D. S = 75 . Hướng dẫn giải Chọn C 2 1 1 1 2 1 2 Ta có 3 − + 3 x 2 − dx ∫ = 3 − + x 1 dx ∫ . 2 8 11 2 3 1 x x x x x 1 2 Đặt 1 3 1 = 3 t x − ⇒ t = x − 2 ⇒ 3t dt = 1+ dx . 2 2 x x 3 x 7 3 7 2 1 1 1 4 3 4 3 21 Khi đó: 3 3 x − + 2 − dx ∫ 3 4 3 = 3t dt ∫ = t = 14 . 2 8 11 x x x 4 32 1 0 0 Vậy S = 67. https://toanmath.com/ 2
Câu 47. Cho số thực dương dx k > 0 thỏa = ln 2 + 5 ∫
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 ( ) 0 x + k 3 1 1 3 A. k > .
B. 0 < k ≤ .
C. < k ≤ 1 .
D. 1 < k ≤ . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Chọn C 1 x + 2 1 Đặt x + k t = ( 2
ln x + x + k ) ⇒ dt = dx ⇔ dt = dx 2 x + x + k 2 x + k 2 2 dx 2 Ta có = dt ∫ ∫ 2 = t ⇔ ln ( 2
x + x + k ) = ln (2 + 5 ) 2 0 0 x + k 0 0 2+ 4+ k
⇔ ln (2 + 4 + k )−ln k = ln(2 + 5 ) ⇔ ln = ln (2 + 5 ) k 2 + 4 + k ⇔ = 2 + 5 k
⇔ 2 + 4 + k =( 2 + 5) k ⇔ + + k + + k = ( + )2 4 4 4 4 2
5 k ⇔ 4 + k = (2 + 5)k − 2 2 2 k > > k 2 + 5 ⇔ 2 + 5 ⇔ 2 4+ k = 2
(2+ 5)2 2k + 4− 4(2+ 5)k (2+ 5 ) k − (9+4 5 ) = k 0 2 k > 2 + 5 ⇔ k = 0 k = 1 https://toanmath.com/ HÀM LƯỢNG GIÁC
Câu 48. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 1 A. sin
∫ (1− x)dx = sin d x x ∫ . B. cos
∫ (1− x)dx = − cos d x x ∫ . 0 0 0 0 π π 2 C. x cos dx = cos d x x ∫ ∫ . D . 2 0 0 π π 2 x
sin dx = sin xdx ∫ ∫ . 2 0 0
Hướng dẫn giải Chọn A 1 Xét tích phân sin ∫ (1− x)dx 0
Đặt 1− x = t ⇒ dx = −dt . Khi x = 0 ⇒ t = 1; Khi x =1⇒ t = 0. 1 0 1 1 Do đó sin
∫ (1− x) dx = sint(−dt) ∫ = sin tdt ∫ = sin d x x ∫ . 0 1 0 0 π 3 sin
Câu 49. Tính tích phân x I = dx ∫ . 47T 47T 3 cos 47T 0 x A. 5 I = . B. 3 I = . C. π 9 I = + . D. 9 I = . 2 2 3 20 4
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin xdx. π 1
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = . 3 2 1 2 −1 1 1 1 −1 1 3 Khi đó: I = dt ∫ = dt ∫ = = − + 2 = . 3 t 3 t 2 1 2t 2 2 1 1 2 2 π 3 Câu 50. b Cho 2
I = sin x tan xdx = ln a − ∫ . Ch n m ọ ệnh đề đúng: 8 0
A. a + b = 4
B. a − b = 2
C. ab = 6 D. b a = 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt u = cos x ⇒ d
− u = sin xdx π 1 x = u = Đổi cận 3 ⇒ 2 x = 0 u = 1 1 2 ( 2 1− u )(− du) 1 1 2 1 u 3 I = =
−u du = ln u − =ln 2 − ∫ ∫ u u 2 1 8 1 1 2 2 https://toanmath.com/ 0 1 0 3 Câu 51. Biết rằng = = 3 3 I =
x +2dx = b 2 − ố ữu tỉ. 1 I dx a ∫ và ∫
, a và b là các s h 1+ cos 2 x 4 π − −1 4
Thương số giữa a và b có giá trị là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3
Hướng dẫn giải 0 1 0 3 Biết rằng I = dx = a 3 3 I =
x + 2dx = b 2 − 1 ∫ và ∫
. Thương số giữa a và b có giá + π 1 cos 2 x − 4 − 1 4 trị là : Ta có: 0 0 0 1 1 1 1 1 I = dx = dx = ... = = = . 1 tdt ∫ ∫ ∫ , với t tan x 2 1 +cos 2 x 2 cos x π π 2 − 2 1 − − 4 4 0 0 3 3 3 3 3 I = x + 2dx = ∫ (x +2)4 3 = 2 − . − 4 − 2 4 1 1 1 3 a 1
⇒ a = , b = ⇒ = . 2 2 b 3 Chọn B π a Câu 52. Cho cos 2x 1 I = dx = ln 3 ∫
. Tìm giá trị của a là: 1+ 2sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn giải Chọn C + 2π 1 2 sin a 1 dt Đặt 1 1
t = 1+ 2sin2x đưa đến I = ∫
= lnt|1+2sin2π / a = ln3 4 1 t 4 4 1
suy ra 1+ 2sin2 / a = 3 suy ra a = 4. π 1 4 1 1
Câu 53. Biết I = ∫ ( 2 1+ tan = và = + = +
, a và b là các số hữu tỉ. Giá 2 I ∫( 2x x) 3 3 1 x) dx a dx bx cx 0 0 0 trị của
a + b + c là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải π 1 4 1 1 Biết I = ∫ ( 2 1+ tan = và = + = ∫ +
. Giá trị của a + b + c là: 2 I ( 2x x) 3 3 1 x) dx a dx bx cx 0 0 0 Ta có: π π 4 4 1 I = ∫ ( 2 1 1+ tan x dx =
dx = ... = tdt = 1 t = x . 1 ) ∫ ∫ , với tan 2 cos 0 0 x 0 1 1
I = ∫ (x + x ) 1 2 1 3 2 3 = + . 2 dx x x 3 3 0 0 1 2
⇒ a =1, b = , c = ⇒ a + b + c = 2 . 3 3 https://toanmath.com/ Chọn B π 3 sin 2 Câu 54. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: cos x + cos 3x 0 1 2 − 2 2 −1 1 2 − 2 2 + 1 A. I = ln + ln . B. I = ln −ln . 2 2 2 2 2 1 + + 2 2 2 + 2 2 − 1 1 2 − 2 2 −1 1 2 + 2 2 − 1 C. I = ln −ln . D. I = ln −ln . 2 2 2 2 2 1 + + 2 2 2 − 2 2 +1
Hướng dẫn giải π 3 sin 2x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : cos x + cos 3x 0 π π π 1 3 3 3 2 sin 2 x sin x sin x 1 2t 1 − I = dxI = dx = dx =... = ∫ ∫ ∫ ln 2 cos x cos 3x cos 2 x 2 cos x 1 + − + Ta biến đổi: 0 0 0 2 2 2t 1 1 , 1 2 − 2 2 − 1 = ln − ln 2 2 2 2 2 1 + +
với t = cos x . Chọn C π 2 2x + cos Câu 55. x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x + sin x π 4 2 2 π π 2 2 2 π π 2 A. I =ln 1 − l − n + . B. I = ln + 1 − ln + . 4 16 2 4 16 2 2 2 π π 2 2 2 π π 2 C. I =ln 1 − + ln + . D. I = ln + 1 + ln + . 4 16 2 4 16 2
Hướng dẫn giải π 2 2x + cos Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là : 2 + π x sin x 4 2 π π +1 2 4 2 2 2x + cos x 1 π π 2 Ta có:I = dx = ... = dt = ln + ∫ ∫ 1 − ln + , với 2
t = x + sin x . 2 x sin x t 4 16 2 + 2 π π 2 + 4 16 2 Chọn B π 4 Câu 56. 1 1 Cho sin 2 = + + x ln ( tan x + ) 1 dx ∫ aπ
b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T = + − c a b 0 . A. T = 2.
B. T = 4.
C. T = 6 . D. T = −4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B https://toanmath.com/ π π 4 4 1
Ta có sin 2x ln( tan x+ ∫ )1 dx = − ln (tan x + ∫ ) 1 d (cos 2x) 2 0 0 π π 4 1 = − x ( x + ) 4 1 cos 2 ln tan 1 + cos 2xd l n ∫ (tan x+ ) 1 2 2 0 0 π π 4 1 1 1 4 2 2
1 cos x − sin x 1 = cos 2 . x . dx ∫ = . dx ∫ 2 2 tan 2 x + 1 cos x 2
sin x + cos x cos x 0 0 cos x π π π 4 1 sin 4 1 1 1 1 x = − d 4 x ∫ = x + d ∫ (cosx ) 2 cos x 2 2 cos 0 0 x 0 π π 1 4 1 1 = + ln cos x
= π − ln 2 ⇒ T = 8 − 4 + 0 = 4 . 8 2 8 4 0 π 2
Câu 57. Xét tích phân sin 2 x I = dx ∫
. Nếu đặt t = 1+ cos x , khẳng định nào dưới đây là đúng? 1+ cos 0 x 1 3 1 3 2 A. 4t −4t −4t + 4t I = dt. ∫ B. I = d .t ∫
C. I = 4 ( 2t − ∫ )1 d .t D. t t 2 2 1 2 I = −4 ( 2t − ∫ ) 1 dt. 1
Hướng dẫn giải Chọn C − sin x sin Đặt x
t = 1 +cos x ⇒ dt = dx ⇒ dx = 2d − t 2 1+ cos x 1+ cos x 2 2
⇒ t = 1+ cos x ⇒ cos x = t −1 Đổi cận π
x = 0 ⇒ t = 2; x = ⇒ t = 1. 2 π π 1 1 2 2 2 sin 2x dx
2 cosx sin xdx 2 2 2 ⇒ I = = ∫ ∫
= 2(t −1)(−2)dt = −4 (t −1)dt = 4 (t −1)dt. ∫ ∫ ∫ 1 +cos x 1 +cos 0 0 x 2 2 1 π 6 Câu 58. Cho n 1 sin .
x cos xdx = (n∈ ) ∫
. Tìm giá trị n . 64 0
A. n = 3.
B. n = 4 .
C. n = 5. D. n = 6 .
Hướng dẫn giải Chọn A
[Phương pháp tự luận] π
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . Với x = 0 ⇒ t = 0 ; 1 x = ⇒ t = . 6 2 π 1 n 6 2 1 1 n n 1 + + 1 n + 1 Vậy t n 1 1 1 n 1 sin . x cosxdx = ∫ 2 ⇔ t dt = | = . = ∫ ⇔ = ( )1 64 0 n + 1 n + 1 2 64 2 32 0 0 https://toanmath.com/ 1 n
Phương trình ( )1 là phương trình hoành độ giao điểm của y =
là một hàm số giảm trên 2 n +1 1 và y = y′= > 0 là một hàm s ố tăng trên . 32 32 Vậy phương trình ( ) 1 có tối đa 1 nghiệm. 3 1 3 +1
Với n = 3 thay vào phương trình ( ) 1 ta được: = ( đúng). 2 32
Vậy n = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình ( ) 1 .
[Phương pháp trắc nghiệm] π 6 Thay 1
n = 3 vào bấm máy tính: 3
sin x.cos xdx = ∫
. Ta chọn đáp ánA. 64 0 π 2 sin x
Câu 59. Cho tích phân
dx = a ln 5 +bln 2 ∫ với a, b∈ .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? + π cos x 2 3
A. 2a + b = 0.
B. a − 2b = 0.
C. 2a − b = 0.
D. a + 2b = 0.
Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t = cos x + 2 ⇒ dt = −sin xdx π 5 π Đổi cận x = ⇒ t = , x = ⇒ t = 2 3 2 2 π 5 2 sin x 2 1 2 1 5 dx ∫ = − dt ∫ = dt ∫ = 5 2
ln t = ln − ln 2 = ln 5 − 2ln 2 cos x+ 2 2 π 5 t 2 2 t 3 2
Vậy ta được a = 1;b = −2 . π 2 − Câu 60. cos x sin Tích phân x I = ∫ có giá trị là: π ( dx x e cos x + ) 1 cosx 3 π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 A. I =ln . B. I = ln . 2π 2π 3 e −2 3 e − 2 π π π π 3 3 e e + 2 3 3 e e − 2 C. I =ln . D . I = ln . 2π 2π 3 e + 2 3 e + 2
Hướng dẫn giải 2π 3 cos x −sin Tích phân x I = ∫ có giá trị là : π ( dx x
e cos x +1)cos x 3 https://toanmath.com/ π 2 x
e .(cos x −sin x )
Ta biến đổi: I = ∫ . π ( dx x e cos x + ) 1 x e cosx 3 Đặt x = cos x t e
x ⇒ dt = e (cos x − sin x) dx . π 1 π3 x = ⇒ t = e 3 2 Đổi cận . 2 2π 1 π3 x = ⇒ t = − e 3 2 π π 2π 2 1 π 3 1 2 π π 3 3 − e 3 − + e e e 2 2 2 3 3 1 t e e I = = = − = ∫ . π π π + + π t (t )dt ln ln ln ln π 2 2 1 t 1 1 3 1 e 3 3 3 e − e + e − e 2 2 2 3 2 2 Chọn A π 6 3 sin Câu 61. x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cos x 3 19 17 + 3 4 19 17 + 3 19 − 17 + 3 4 19 −17 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải π 6 3 sin Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là : π cos x 3
Ta nhận thấy: (cos x )' = −sin x . T dùng đổi biến số.
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin xdx . π 1 x = ⇒ t = 3 2 Đổi cận . π 3 x = ⇒ t = 6 2 π π 2 2 ( 2 3 1− cos ) x sin sin x x I = dx = dx ∫ ∫ π cos x π cos x 3 3 3 3 3 2 2 2 2 3 1 5 1 4 t −1 − 2 19 −17 3 2 2 2 2 ⇒ I = dt = t − t dx = t − 2t = ∫ ∫ t 5 1 1 2 1 2 2 2 Chọn D π 3 Câu 62. sin Tích phân x I = ∫ có gái trị là: π + − ( dx cos x 3 sin )2 x 3 https://toanmath.com/ + + A. 3 3 2 3 I = ln + . B. 3 3 2 3 I = ln + . 16 3 2 − + 8 8 − 3+ 2 8 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3 C. I = − ln + . D. I = − ln + . 8 3 2 − + 8 16 − 3 + 2 8
Hướng dẫn giải π 3 sin Tích phân x I = ∫ có gái trị là : π − ( dx cos x+ 3 sin )2 x 3 Ta có: π π π 3 3 3 sin x sin x sin x I = = = ∫ ∫ ∫ . π ( dx dxI dx
cosx + 3 sin x )2 2 2 π 1 3 π π − − 4 cos x + sin x − 4 sin + 3 3 3 x 2 2 6 π π Đặt u = x + ⇒ x = u − ⇒ dx = du . 6 6 π π x = − ⇒ u = − Đổi cận 3 6 π π x = ⇒ u = 3 2 π π sin π π π π − 2 u 2 sin u. cos − sin cosu 2 6 1 3.sin u − cos 6 6 u I = du = du = du ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 π 4sin u π 4sin u 8 π sin u − − − 6 6 6 π π 2 2 1 3 sin u cos u = du − du ∫ ∫ 2 2 8 − π 1 cos u π sin u − − 6 6 π 2 3 sin Xét u = 1 I du ∫ . 2 1− cos u π − 6
Đặt t = cos u, u ∈[0;π ] ⇒ dt = −sin udu . π 3 u = − ⇒ t = Đổi cận 6 2 . π u = ⇒ t = 0 2 0 0 0 3dt 3 1 1 3 t + 1 3 3 + 2 ⇒ I = = + dt = l n = − ln . 1 ∫ ∫ 2 1 t 2 1 t 1 t 2 t 1 − − + − 3 2 − 3 + 2 3 3 2 2 2 π 2 cos Xét u I = du 2 ∫ . 2 π sin u − 6 https://toanmath.com/ π π Đặt t = sin , u u ∈ − ; ⇒ dt = cos udu . 2 2 π 1 u = − ⇒ t = − Đổi cận 6 2 . π u = ⇒ t = 1 2 1 1 1 1 1 3 3 + 2 3 I = du = − = 3 − ⇒ I = I − I = − ln + . 2 ∫ . ( 1 2) 2 t t 1 8 16 − 3 + 2 8 1 − − 2 2 Chọn D π 4 1
Câu 63. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 2 9cos x −sin 0 x 1 1 1
A. I = ln 2 .
B. I = ln 2 .
C. I = ln 2 . D. I = ln 2 . 3 2 6
Hướng dẫn giải π 4 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 2 2 9cos x −sin x 0 π π 4 4 Ta biến đổi: 1 1 I = dx = dx ∫ 2 2 ∫ . 2 9cos x − sin x cos x( 2 9 − tan 0 0 x) 1
Nhận thấy: (tan x)' =
. Ta dùng đổi biến số. 2 cos x 1
Đặt t = tan x ⇒ dt = dx . 2 cos x
x = 0 ⇒ t = 0 Đổi cận π . x = ⇒ t = 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 3 +t 1 I = dt = + dt = ln = ∫ ∫ ln 2 . 2 9− t
6 3−t 3+ t 6 3−t 6 0 0 0 Chọn C a sin x + cos x 1+ 3
Câu 64. Tích phân I = dx = ∫ . Giá trị của ( alà: sin x c − os x)2 − 0 1 3 π π π π
A. a = − .
B. a = − . C. a = . D. a = . 2 4 3 6
Hướng dẫn giải a sin x + cos x 1+ 3 Tích phân I = dx = ∫ . Giá trị của alà: (sin x c − os x)2 − 0 1 3 Ta có: sin a−cos sin + cos 1 a a x x 1 I = dx = − =
−1, t = sin x − ∫ cos . ( x sin x −cos x)2 t cos a− sin a 0 −1 https://toanmath.com/ 1 1+ 3 π Theo đề bài, ta có: −1 casio = a → = . cos a− sin a 1− 3 3 Chọn C π 2 sin Câu 65. x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: sin x + cos x π 3 π π 3 +1 A. I = +ln ( 3 1 + ) . B. I = + ln . 12 12 4 3+ 1 ln π 2 π 3 +1 C. I = − D. I = + ln . 12 2 . 12 2
Hướng dẫn giải π 2 sin Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là : π sin x + cos x 3 π 2 cos x Xét = 1 I dx ∫ sin x+ cos x π 3 π 2
I = I + I = dx 2 1 ∫ 1+ 3 π ln − π Ta có: I 2 I 3 3 2 ⇒ I = = −
, t = sin x + cos x . 1 2 12 2 1 = − = 3 I 1 I I dt ∫ t 1 3 + 2 2 Chọn C π 4 cos
Câu 66. Cho biết x
dx = aπ + bln 2 ∫
với a và b là cá c s ố hữ
u tỉ .Kh i đó a bằng: sin x+ cos x b 0 A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 . 4 8 2 4
Hướng dẫn giải Chọn C π π 4 4 Xét cos x = sin x = 1 I dx ∫ ; I dx ∫ sin 2 x + cos sin x +cos 0 x 0 x π 4 π ⇒ I + = = 1 I2 dx ∫ ; 4 0 π π π 4 4 4 cos x − sinx
d (sin x + cos x) 1 I − I = dx =
= ln(sin x + cos x) = ln 2 1 2 ∫ ∫ sin x + cos x sin x + cos x 2 0 0 0 ⇒ = π 1 + ln 2 1 1 ⇒ a a = ; = ⇒ 1 = . 1 I b 8 4 8 4 b 2 https://toanmath.com/ π
Cách giải khác:Đặt x = − t 4 π 2018 x sin a π Câu 67. x Biết d x = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính P = 2a + b . 2018 2018 sin x + cos x b 0
A. P = 8.
B. P = 10.
C .. P = 6. D. P = 12.
Hướng dẫn giải Chọn A π 2018 x sin x Xét tích phân I = d x ∫ . 2018 2018 sin x + cos x 0
Đặt x =π −t ⇒ d x = −d t .
Khi x = 0 thì t = π .
Khi x =π thì t = 0 . 0 (π − t) 2018 sin (π − t) π (π − x) 2018 sin x Ta có I = − d t ∫ = d x 2018 ∫ sin (π 2018 2018 t − ) 2018 +cos (π t − sin x + cos π ) 0 x π 2018 π 2018 sin x x sin = π d x x − d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 sin x + cos x sin x + cos x 0 0 π 2018 sin x = π d x − I ∫ . 2018 2018 sin x + cos x 0 π 2018 π sin Suy ra x I = d x ∫ . 2018 2018 2 sin x + cos x 0 π 2018 sin Xét tích phân x J = d x ∫ . 2018 2018 + π sin x cos x 2 π Đặt x =
−u ⇒ d x = −du . 2 π
Khi x = thì u = 0. 2 π
Khi x =π thì t = − . 2 π π 2018 − sin − 2 u 2 0 2018 cos x Nên J = − du ∫ = dx ∫ . 2018 2018 2018 π 2018 π sin x + cos x 0 sin − u + cos − u π − 2 2 2 2018 cos Vì hàm số ( ) x f x = là hàm s ố chẵn nên: 2018 2018 sin x + cos x π 0 2018 2 2018 cos x cos x dx = d x ∫ 2018 2018 ∫ 2018 2018 sin x + cos x sin x + cos x π 0 − 2 Từ đó ta có: π π 2018 π sin x 2 2018 π 2018 π sin x sin x I = d x ∫ = d x + d x 2018 2018 ∫ ∫ 2 sin x + cos x 2018 2018 2018 2018 2 sin x + cos x sin x + cos x 0 0 π 2 https://toanmath.com/ π π 2 2018 2 2018 π sin x cos x = d x + d x ∫ ∫ 2018 2018 2018 2018 2 sin x + cos x sin x + cos x 0 0 π π 2 2018 2018 2 2 π sin x + cos x π π = d x = d x = ∫ ∫ . 2018 2018 2 sin x + cos x 2 4 0 0
Như vậy a = 2, b = 4 . Do đó P = 2a + b = 2.2 + 4 = 8 . π Câu 68. sin Cho tích phân xdx I = ∫
(với α > 1) thì giá trị của I bằng: 2 0 1− 2α cos x +α α 2 A. 2. B. . C. 2α . D. . 2 α
Hướng dẫn giải Chọn D t Đặt 2 2 2
t = 1− 2α cos x +α ⇒ t = 1− 2α cos x +α ⇒
dt = sin xdx α α+1 1 d t t 1 α+ 2 Vậy 1 I = = .t = ∫ α 1 α α − α α−1 t m sin x 1
Câu 69. Có bao nhiêu giá trị của tham s
ố m trong khoảng (0;6π) thỏa mãn dx = ∫ ? 5+ 4cos x 2 0 A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn A 1 m sin m x 1 Ta có = dx = − d (cos x) ∫ ∫ 2 5 + 4 cos x 5+ 4cos x 0 0 1 m 1 m = − ( + x ) 1 d 5 4 cos = − ln 5+ 4cos x ∫ . 4 5 + 4 cos x 4 0 0 1 1 m 1 5+ 4cos
Mà 5 + 4 cos ≥ 5 − 4 > 0 ⇒ = − ln (5 + 4cos ) = − ln m x x 2 4 4 9 0 2 5 + 4cos − m 5 + 4cos m − − 9e 5 2 ⇒ ln = −2 ⇔ = e ⇔ cos m = 9 9 4 −2 9e −5 ⇔ m = ± arccos
+ k 2π (k ∈). 4 k = 0 2 9e− − 5 arccos
+ k2π∈ (0;6π)⇒ k =1 4 k = 2
Theo đề bài m ∈ (0;6π) ⇒ . k =1 −2 9e −5 −arccos
+ k2π∈(0;6π) ⇒ k = 2 4 k = 3
Với mỗi giá trị k trong hai trường hợp trên ta được một giá trị m thỏa mãn .
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn bài toán. https://toanmath.com/ π 2 cos x 4 Câu 70. Cho
dx = a ln +b, ∫ tính t ng ổ
S = a + b + c . 2
sin x −5sin x +6 c 0
A. S = 1.
B. S = 4.
C. S = 3. D. S = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn B π
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . x = 0 ⇒ t = 0 , x = ⇒ t = 1. 2 π 2 1 cos 1 1 x ∫ 1 1 1 t − 3 3 4 dx = ∫ dt = − dt ∫ = ln = ln 2− ln = ln 2 sin x −5sin x +6 2 t − 5t + 6
t − 3 t − 2 t− 2 2 3 0 0 0 0
⇒ a = 1, b = 0,c = 3 ⇒ S = a + b + c = 4 . π 2 2
x + (2x + cos x)cos x +1 − sin x
Câu 71. Cho tích phân 2 = d = π + l − n c I x a b ∫
với a , b , c là các số x + cos x π 0
hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 3 P = ac + . b 5 3
A. P = 3. B. P = . C. P = . D. P = 2 . 4 2
Hướng dẫn giải Chọn D π π 2 2 x + (2 x+ cos )
x cos x+1 − sin x (x + cosx)2 2 +1− sin x Ta có I = d x ∫ = dx ∫ x c + os x x+ cos x 0 0 π π 2 1− sin x 2 2 2 π π 2 π 2 = x x + cos x + dx ∫ = + sin x + ln x + cos x = + 1+ ln = +1− ln x + cos x 2 8 2 8 π 0 0 1
⇒ a = , b = 1 , c = 2 . 3 P = ac + 1 b = .8 +1 = 2 . 8 8 π 2 Câu 72. Cho sin x 4 d c > 0 x = a ln + b ∫
, với a , b là các số hữu tỉ, . Tính tổng 47T 47T ( 47T 47T 47T 47T 47T 47T 47T 47T cos )2 x − x+ c 0 5cos 6
S = a + b + c . 47T
A. S = 3.
B. S = 0 .
C. S = 1. D. S = 4.
Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = cos x ⇒ dt = −sin xdx . π
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = ⇒ t = 0 2 Ta có: π 1 2 sin 0 1 x 1 1 1 t − 3 3 dx ∫ = − dt ∫ = − ∫ dt = ln = ln 2− ln ( cos )2 2 t − 5t + 6
t − 3 t − 2 t − 2 2 0 x − 5cos x + 6 1 0 0 4 4
= ln = a ln + b . 3 c https://toanmath.com/ a = 1 Do đó: c = 3. b = 0
Vậy S = a + b + c = 4 . π 2
Câu 73. Cho (4cos 2 +3sin 2 )ln (cos +2sin )d = ln 2 a x x x x x c − ∫
, trong đó a , b , *
c ∈ , a là phân b 0 b số t i
ố giản. Tính T = a + b + c .
A. T = 9.
B. T = −11 .
C. T = 5 . D. T = 7 .
Hướng dẫn giải Chọn A π 2
I = ∫(4cos 2x +3sin 2x)ln (cos x +2sin x)dx 0 π 2 = 2
∫ (cos x+ 2sin x)(2cos x−sin x)ln(cos x+ 2sin x)dx . 0
Đặt t = cos x + 2sin x ⇒ dt =( −sin x + 2 cos ) x dx .
Với x = 0 thì t = 1. π
Với x = thì t = 2. 2 2 2 2 2 3 Suy ra t I = 2t ln d t t ∫ = ln td ∫
( 2t) = (t .lnt) 2 2 2 − tdt ∫ = 4ln2− = 4ln 2 − . 1 2 2 1 1 1 1 a = 3
Vậy b = 2 ⇒ T = a + b + c = 9 . c= 4 π 3 3 2 sin x π 3π Câu 74. Biết dx = + + cπ + d 3 ∫ với a, ,
b c, d là các số nguyên. Tính 6 3 π 1+ + a b x x − 3
a + b + c + d .
A. a + b + c + d = 28 .
B. a + b + c + d = 16 . C. a + b + c + d = 14. D.
a + b + c + d = 22 .
Hướng dẫn giải ChọnA. π π π sin + − x ( 6 3 3 3 1 x x )sin x 3 I = dx = dx = ∫ ∫ ∫ ( 6 3
1 + x − x sin d x x . 6 6 6 3 ) + − π 1+ + 1 x x x x π π − − − 3 3 3 π π x = − ⇒ t =
Đặt t = −x ⇒ dt = −dx . Đổi cận 3 3 . π π
x = ⇒ t = − 3 3 https://toanmath.com/ π π π −3
I = ∫ ( 1+t +t ) 3 3 6 3 sin ( t − )( dt − ) = − ∫ ( 6 3
1+t +t )sintdt = − ∫ ( 6 3
1+ x + x )sin xdx π π π − − 3 3 3 π π 3 3 Suy ra 2I = ∫ ( 3 2 − x sin x ) 3 dx ⇔ I = − x sin xdx ∫ . π π − − 3 3 3 x (+)+ sin x 2
3x (–) − cos x
6x (+)−sin x 6 (–) + cos x 0 + sin x π π π
I = ( x cos x −3x sin x − 6x cos x + 6sin x) 3 2 3 3 2 3 = − − π + π 2 6 3 − 27 3 3
Suy ra: a = 27, b = −3, c = 2
− , d = 6 . Vậy a + b + c + d = 28 . π 6 2 π π Câu 75. xcos x 3 Biết d = − + x = a + + ∫
với a , b , c , d là các số nguyên. Tính M a b c . 2 π 1 + x + x b c − 6
A. M = 35 .
B. M = 41 . C. M = 3 − 7. D. M = 3 − 5.
Hướng dẫn giải Chọn A π π 6 0 xcos 6 x cos x x cos Ta có x d x x ∫ = dx + dx ∫ ∫ = I + J 2 2 2 π 1+ x + x π 1+ x + x 1+ x + x − 0 − 6 6 0 xcos π π Xét x I = dx ∫
. Đặt t = −x (C ; Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = − ⇒ t = . m ) 2 π 1 + x + x 6 6 − 6 π π 0 0 6 6 xcos − tcos (−t) t − cos − x cos Suy ra x t x I = dx ∫ = (−dt) ∫ = dt ∫ = dx ∫ . 2 2 2 2 π 1 + x + x π 1+ ( t − ) − 1+ t − t 1+ x − x − t 0 0 6 6 π π π 6 x cos 6 6 − x cos x x cos x Khi đó x dx ∫ = dx + dx ∫ ∫ 2 2 2 π 1+ x + x 1+ x − x 1+ x + x − 0 0 6 π π 6 1 1 6 = x cosx ∫ − dx 2
= −2x cos x dx ∫ . 2 2 0 1+ x + x 1+ x − x 0 π 6 π x cos x 2 π π 3 dx ∫ = ( 2 2
− x sin x − 4x cos x + 4sin x) 6 = 2 + + . 2 0 3 − 6 3 π 1+ x + x − − 6
Khi đó a = 2; b = 3 − 6 ; c = −3.
Vậy M = a − b + c = 35 . 1 π 2 12
f (x )dx = 2018 ∫ cos 2 .
x f (sin 2x) dx ∫ Câu 76. Cho 0 . Tính 0 . https://toanmath.com/ 1009 A. I = .
B. I = 1009 .
C. I = 4036 .
D. I = 2018 . 2
Hướng dẫn giải Chọn B π 12
Xét I = cos 2x. f (sin 2x)dx ∫ . 0
Đặt u = sin 2x ⇒ du = 2 cos 2 d x x . π 1
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0 và x = ⇒ u = . 12 2 1 1 2 2 1 1 1 Khi đó I =
f ( u)du =
f ( x)dx = .2018 =1009 ∫ ∫ . 2 2 2 0 0 π 1 2
Câu 77. Cho f là hàm s
ố liên tục thỏa f
∫ ( )x dx = 7. Tính I = cos .xf (sin x)dx ∫ . 0 0 A. 1. B. 9. C. 3 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D π
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos d
x x . Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0, x = ⇒ t = 1. 2 π 2 1 1 Ta có I = cos . x f ∫
(sin x)dx = f
∫ (t)dt = f ∫ (x)dx = 7. 0 0 0 2π 1 3 Câu 78. Cho hàm s
ố f ( x) liên tục trên và f (x )dx =12 ∫ , f ∫ ( 2cos )x sin d x x bằng −1 π 3 A. −12. B. 12 . C. 6 . D. −6 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt t = 2cos x ⇒ dt = −2sin d x x . Đổi cận 2π 3 −1 1 1 1 1 1 f ∫ (2cos x)sin d x x = f (t) − ∫ dt = f ∫ (t)dt =
f (x )dx = 6 ∫ . 2 2 π 2 1 1 − 1 − 3 9 f ( x) π /2
Câu 79. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn dx = 4 ∫ và f
∫ (sin x)cos xdx= 2. 1 x 0 3
Tích phân I = f
∫ ( x) dx bằng 0
A. I = 2 .
B. I = 6 .
C. I = 4 . D. I = 10 .
Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 9 1 f ( x ) 3 3
Đặt t = x ⇒ dt = dx ⇒ dx = 2 f ∫
∫ (t)dt = 4 → f ∫ (t)dt = 2. 2 x 1 x 1 1 π /2 1
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos dx ⇒ f
∫ (sin x)cos xdx = f ∫ (t )dt =2. 0 0 3 1 3 I = f ∫ ( )x dx = f ∫ ( )x dx + f
∫ ( )x dx = 2+ 2 = 4. 0 0 1 https://toanmath.com/ HÀM MŨ – LÔGARI T 1 − Câu 80. Cho 2 1 x ae b I xe − = dx ∫ . Biết r
ằng I =
. Khi đó, a + b bằ ng 2 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 − − 1 − 1 1 e − 1 Ta có 2 2 1 x 1 I = xe d x x = − e d ( 2 1 − x ) 2 1 x = − e = ∫ ∫ 2 2 0 2 0 0 Vì ae −b I =
⇒ a = 1;b = 1. V
ậy a + b = 2 . 2 f ( x) 2 sin = Câu 81. sin 2 . x e x Nguyên hà c m ủa là 2 sin x+1 e 2 sin x−1 e A. 2 2 sin 1 sin .e x x − + C. B. + C. C. 2 sin
e x + C . D. + C . 2 sin x + 1 2 sin x −1
Hướng dẫn giải Chọn C 2 Ta có 2 sin sin 2 .e x 2 sin x dx ∫ sin x = ∫ ( 2 e
d sin x) = e x + C 1
Câu 82. Biết rằng 1+3 a b x 2 3 b c e
dx = e + e + c ( , a , b c∈ ). ∫ Tín
h T = a + + . 5 3 2 3 0
A. T = 6.
B. T = 9.
C. T = 10 .
D. T = 5 .
Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = 1+ 3x ⇒ t = 1+ 3x ⇒ 2tdt = 3dx
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = 1⇒ t = 2 1 2 ⇒ 3 + x 2 t = d 2 t t = − d = 2 t t e dx te t te e t te −e
= 2 2e − e − e + e = 2e . ∫ ∫ ∫ 0 1 ( 2 21 ) ( 2 2 1 3 ) ( 2 2 ) 2 1 1 1 a =10 ⇒
⇒ T =10 nê n câ u C đúng. b = c = 0 ln12 Câu 83. Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là: ln 5
A. I = 2 − ln 3 + ln 5.
B. I = 2 − 2ln 3 + 2 ln 5 .
C. I = 2 − 2ln 3 + ln 5 .
D . I = 2 − ln 3 − 2ln 5.
Hướng dẫn giải ln12 Tích phân x I = e + 4dx ∫ có giá trị là : ln 5 tdt x x x 2 Đặt: 2
t = e + 4 ⇔ t = e + 4 ⇒ 2tdt = e dx ⇒ dx = . 2 t − 4
x = ln 5⇒ x = 3 Đổi cận . x = ln12 ⇒ x = 4 4 4 2 2t t + 2 I =
dt = 2 t − 2 ln = 2 − 2 ln 3 + 2 ln 5 ∫ . 2 t − 4 t − 2 3 3 Chọn B m
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị dương của tham ố s m sao cho 2 2 x +1 500 m +1 x e dx = 2 .e ∫ . 0 https://toanmath.com/ A. 250 500 m = 2 2 − 2 . B. 1000 m = 2 +1. C. 250 500 m = 2 2 + 2 . D. 1000 m = 2 −1 .
Hướng dẫn giải Chọn C 2 m 1 + + Ta có m 2 m x 1 x e + dx ∫ = et t dt ∫ = ( et − et t ) 2 1 ( ) 2 2 1 1 1 e m m + = + − 0 1 1 Theo bài ra m 2 x 1 x e + dx ∫ 2 500 1 2 .e m + = ⇔ 2 500 1 2 .e m + ( ) 2 2 1 1 1 e m m + = + − 500 2 ⇔ 2 = m +1 −1 0 ⇔ m + = ( + )2 2 500 1 2 1 2 1000 501 ⇔ m = 2 + 2 500 = ( 500 2 2 + 2) 250 500 ⇒ m = 2 2 + 2 . 3 + x x d Câu 85. Cho 1 2 e = . a e + . b e +c ∫
. Với a , b , c là các s ng ố
uyên. Tính S = a + b + c . + 0 x 1
A. S = 1.
B. S = 2.
C. S = 0 . D. S = 4.
Hướng dẫn giải Chọn C 3 + x 1 x d Xét 1 I = e ∫
; đặt u = x + 1⇒ du = dx . x 1 + 2 x +1 0
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 3 ⇒ u = 2 2 2 ⇒ = eu I 2du = ∫ 2eu = 2
2e − 2e ⇒ a = 2 , b = 2
− , c = 0 , S = a + b + c = 0 . 1 1 π 2
Câu 86. Cho tích phân 2 sin x 3 I = e sin xcos d x x ∫ . Nếu đổi biến s ố 2
t = sin x thì: 0 1 1 1 1 1 1 A. t = d t I
e t + te dt . B. t = d t I
e t − te dt . 2 ∫ ∫ ∫ ∫ 2 0 0 0 0 1 1 C. =2 dt + d t I e t te t ∫ ∫ . D . 0 0 1 1 = 2 d t − d t I e t te t ∫ ∫ . 0 0
Hướng dẫn giải Chọn B π π 2 2 2 2 Ta có sin x 3 sin = sin cos d x I e x x x = e ∫ ∫ ( 2
. 1 −sin x) sin x.cosxdx. 0 0 Đặt 2 1
t = sin x ⇒ dt = 2sin xcos d
x x ⇒ sin xcos d x x = dt . 2 Đổi cận π x 0 2 t 0 1 1 1 1 1 t 1 Vậy = ∫ (1 − )d t = d t I e t t
e t − te dt ∫ ∫ . 2 2 0 0 0 n 1 + dx lim ∫ x x→+∞ Câu 87. Tính 1+ e n . A. −1. B. 1. C. e . D. 0 . https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải Chọn D n 1 + n 1 d + x x e dx Tính I = = ∫ ∫ . 1 x x + e e (1 x + e n n ) Đặt x = ⇒ d x t e
t = e dx . Đổi cận: n
x = n ⇒ t = e , 1 1 n x n t e + = + ⇒ = . 1 n 1 + n 1 e e + + n + 1 1 Khi đó dt 1 1 n = = − d = ∫ ∫
(ln −ln( + )1) e =1+ln e I t t t . e t t + t t + n ( 1) n 1 n 1 e e e + n e 1 + n 1 + 1 d n x Suy ra lim = lim = lim 1 ∫ +ln e I =1 1 − =0 . →+∞ 1 x x x→+∞ x + e →+∞ 1 n e+ n e 2 2016 x
Câu 88. Tính tích phân I = dx. ∫ x e 1 + 2 − 2018 2017 2018 A. 2 2 2 I = 0. B. I = . C. I = . D. I = . 2017 2017 2018
Hướng dẫn giải. Chọn C Đặt x = t
− ⇒ dx = −dt . Đổi cận: Với x = 2 ⇒ t = 2
− ; x = −2 ⇒ t = 2 − 2 2 2016 2 2016 2 2017 2018 t − x e d x x x 2 2017 Khi đó: 2016 I = dt = ∫ 2I = x dx = = ∫ 2 − ∫ , suy ra ⇒ I = . t e 1 + 1 x +e 2017 2017 2017 2 −2 −2 −2 1 2 x Câu 89. Cho biết x e d a x = .e +c ∫ với
là số nguyên dương và a là (
a , c là các số nguyên, b x + )2 2 b b 0 phân s t
ố ối giản. Tính a − b + c . A. 3. B. 0 . C. 2 . D. −3 .
Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt t = x + 2 ⇒ dt = dx , đổi cận x = 0 ⇒ t = 2 , x = 1⇒ t = 3 . 1 2ex 3 − x (t −2)2 t 2 e 3 4 4 3 3 t− 4 4 Ta có − − I = d ∫ = d t 2 = 1 − + e dt 2 t 2 = e dt + − + e dt ( x t ∫ 2 ∫ ∫ ∫ 2 2 x + 2)2 t t t t 0 2 t 2 2 2 3 + Tính t − 2 I = e dt et− = = e− 1 . 1 ∫ 3 2 2 2 3 4 4 + Tính t −2 I = − + e dt . 2 ∫ 2 t t 2 4 4
Đặt u = ⇒ du = − dt , t −2 t −2
dv = e dt ⇒ v = e 2 t t 3 4 3 4 3 4 3 4 4 Ta có t −2 e dt ∫ −2 = .et t− 2 + e dt ∫ t− 2 ⇒ I = − + ∫ 4 e dt = − e + 2 . 2 2 2 t t t t t 3 2 2 2 2 1 − Suy ra I = e 1
+ ⇒ a = −1, b = 3 , c =1. Vậy a − b + c = 3 . 3 https://toanmath.com/ ln 6 ex
Câu 90. Biết tích phân
dx = a + bln 2 + cln 3 ∫
, với a , b , c là các s ố nguyên. Tính x 0 1 + e 3 +
T = a + b + c .
A. T = −1.
B. T = 0.
C. T = 2. D. T = 1.
Hướng dẫn giải Chọn B Đặt x 2
= e + 3 ⇒ = ex + 3 ⇒ 2 d = ex t t t t dx . x = ln 6 t = 3 Đổi cận ⇒ . x = 0 t = 2 ln 6 x 3 e 2 d 3 3 2 Suy ra d t t x = ∫ ∫ = 2− dt = ∫ (2t− 2ln t+
1 ) = (6 − 2ln 4) − (4 − 2ln3) 1 + ex 3 + 1+ t 2 1+ 0 2 2 t a = 2
= 2− 4 ln 2+ 2ln 3⇒ b = −4 . c = 2 Vậy T = 0. 9 3 4 3 Câu 91. π Giá trị I = x sin ∫ (π x ) cos 2 3 ( x ) e dx gần bằng s ố nào nhất trong các s ố sau đây: 1 3 6 A. 0,046 . B. 0,036 . C. 0,037 . D. 0,038 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 Đặt u = ( 3 cos π x ) 2 ⇒ u = − π x ( 3 d 3 sin π x ) d x 2 ⇒ x sin ( 3
π x )d x = − d u. 3π 1 3 Khi x = thì u = . 3 6 2 Khi 9 x = thì 2 u = . 3 4 2 2 3 3 2 1 2 1 3 2 2 1 Ta có 1 = − eu I d u ∫ = eu d u ∫ = e u 2 2 = e − e ≈ 0,037 . 3π 3π 2 3π 3π 3 2 2 2 2 ( 2 1 x + x)ex Câu 92. Cho dx = . a e + bln + ∫
với a , b , c ∈ . Tính P = a + 2b − c . − (e c) x + e x 0
A. P = 1. B. P = 1 − .
C. P = 0. D. P = 2 − .
Hướng dẫn giải Chọn D ( 2 1 x + ) x ex 1 (x + ) 1 exxex Ta có: I = dx ∫ = dx ∫ . x e − x + e x x +1 0 0 Đặt = ex t x +1 ⇒ d = (1 + )ex t x dx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 1⇒ t = e +1 . e+1 e 1 + t − 1 1 + Khi đó: I = dt ∫ = 1− dt ∫ = (t − t ) e 1 ln = e − ln(e + ) 1 . t t 1 1 1 https://toanmath.com/
Suy ra: a = 1, b = 1 − , c =1.
Vậy: P = a + 2b − c = −2 . 1 ( 2
x +5 x +6 )e x e a + Câu 93. Biết d = e − l − n ∫ c x a b
với a , b , c là các số nguyên và e là cơ s ố của x + 2 + e− x 3 0
logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c . A. S = 10 .
B. S = 0 .
C. S = 5 . D. S = 9 .
Hướng dẫn giải Chọn D 1 ( 2
x + 5x + 6) x 1 e ( x+ 2)( x+ ) 2 3 e x Ta có : I = dx = dx ∫ ∫ . x +2 +e − x x +2 e x 1 + 0 0 ( ) Đặt =( + ) 2 ex t x ⇒ d = ( + ) 3 ex t x
dx . Đổi cận : x = 0 ⇒ t = 2 , x = 1 ⇒ t = 3e . 3e 3e tdt 1 I = = − t = ∫ ∫ (t − t + ) 3e 3e+ 1 1 d ln 1 =3e −2 −ln . 2 t +1 t +1 3 2 2
Vậy a = 3, b = 2 , c = 1 ⇒ S = 9 . 1 3 x 3 x π + + Câu 94. x 2 ex .2 1 1 e d x = + ln p + ∫ với
là các số nguyên dương. Tính π
m , n , p e.2x + m e ln n e + π 0
tổng S = m + n + p . A. S = 6 .
B. S = 5.
C. S = 7 .
D. S = 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C 1 3 x 3 x 1 x 1 πx + 2 + ex .2 2 1 2x 1 Ta có 3 dx = ∫ ∫ x + dx = + dx = + J π ∫ . + e.2x π +e.2x 4 π + e.2x 4 0 0 0 1 2x x x x 1 Tính J = dx ∫
. Đặt π + e.2 = t ⇒ e.2 ln 2dx = dt ⇔ 2 dx = dt . π + e.2x e.ln 2 0
Đổi cận: Khi x = 0 thì t = π + e ; khi x =1 thì t = π + 2e. 1 x π +2e 2 1 1 1 π +2e 1 e J = dx = dt = ln t = ln 1+ ∫ ∫ . x π+e π +e.2 e ln 2 t + + e ln 2 e ln 2 e π 0 π e 1 3 x 3
π x + 2 + ex .2x 1 1 e Khi đó dx = + ln 1+ ∫
⇒ m = 4 , n = 2, p =1. Vậy S = 7 . π e.2x 4 e ln 2 e π + + 0
Câu 95. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c, ( a,b,c ∈ ,
a ≠ 0) có hai nghiệm th c ự phân biệt x x , 2 + + I = 2 ax bx c ax + b e d . 1 2 x . Tính tích phân ∫ ( ) 2 x 1 x − − A. x x x x I = − . B. 1 2 = .
C. I = 0 . D. 1 2 = . 1 x 2 x I I 4 2
Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 2
t = ax + bx + c ⇒ dt = (2ax + b) dx 2
x = x ⇒ t = ax + bx + c = 0 x 0 Khi 1 1 1 2
. Do đó I = ∫ ( 2ax+ b) 2ax+bx+c e d t x = e dt = 0 ∫ . 2
x = x ⇒ t = ax + bx + c = 0 x 0 1 2 2 2 e ln
Câu 96. Với cách đổi biến x
u = 1+ 3ln x thì tích phân dx ∫ trở thành + 1 x 1 3ln x https://toanmath.com/ 2 2 2 2 2 2 2 2 u −1 A. ( 2u − ∫ )1du . B. ( 2u − ∫ )1du. C. 2 ( 2 u − ∫ )1du. D. du ∫ . 3 9 9 u 1 1 1 1
Hướng dẫn giải Chọn B 2 u 1 − x u u = 1+ 3ln x 2
⇒ u =1+ 3ln x ⇒ ln x = d 2 ⇒ = du . 3 x 3 2 u − 1 e ln 2 x 2 2 Khi đó d 2u x ∫ 3 = d 2 u ∫ = (u − ∫ )1du . + u 3 9 1 x 1 3ln x 1 1 e ( x +1)ln x +2 e +1 Câu 97. Biết
dx = a.e+ b ln ∫
trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó tỉ s ố a là 1+ x ln x e b 1 A. 1 . B. 1. C. 3. D. 2 . 2
Hướng dẫn giải Chọn B e ( x +1) e e e ln x + 2
1+ x ln x + 1+ ln x d (1 + xln x) Ta có: dx = dx = dx+ ∫ ∫ ∫ ∫ 1+ x ln x 1+ x ln x 1+ x ln x 1 1 1 1 e + = x + ( + x x ) e e 1 ln 1 ln = e− 1+ ln 1+ e = e+ ln . 1 1 ( ) e Suy ra a
a = b = 1. Vậy = 1 . b e 1 +3ln Câu 98. x Tính tích phân I = dx ∫
bằng cách đặt t = 1+ 3ln x , m
ệnh đề nào dưới đây sai? x 1 2 2 2 2 2 A. 3 2 I = t . B. I = d t t ∫ . C. 2 I = t dt I = . 9 ∫ . D. 14 1 3 3 9 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn B e 1+ 3ln x 2t dx I = dx ∫
, đặt t = 1+ 3ln x 2 ⇒ t = 1+ 3
3ln x ⇒ 2tdt = dx ⇒ dt = . x x 3 x 1
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1; x = e ⇒ t = 2 . 2 2 2 2 2 = 14 dt ∫ t 3 I = t = . 3 9 1 9 1 2 (3x 1 + ) ln Câu 99. Biết d = ln b x a + ∫
với a , b , c là các số nguyên dương và c ≤ 4. Tổng 2 3 x + xln x c 1
a + b + c bằng A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Hướng dẫn giải Chọn C 1 2 ( + x + ) 2 3 3 1 1 Ta có d x x = dx ∫ t = x + x , dt = 3 + d x 2 ∫ . Đặt 3 ln
3x + xln x 3x +ln x x 1 1
Đổi cận x = 1 ⇒ t = 3 , x = 2 ⇒ t = 6 + ln 2. https://toanmath.com/ 1 2 3 + 6 l + n 2 dt x ln 2 d + x = ∫ = ln t
= ln (6 + ln 2)− ln 3 = ln 2+ 3 ∫ 6 ln 2 x +ln x t 3 3 1 3
⇒ a = 2, b = 2 , c = 3 . Vậy t ng ổ
a + b + c = 7 . e ln x 3
Câu 100. Biết I = dx = aln + , b ∫
( ,a b ∈Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng? x ln x + 2 2 1 ( )
A. a − b = 1.
B. 2a + b = 1 . C. 2 2
a + b = 4 .
D. a + 2b = 0 .
Hướng dẫn giải Chọn D 1
Đặt t = ln x + 2 , suy ra dt = dx . x
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 2 x = e ⇒ t = 3 3 t −2 2 3 Khi đó, I = dt ∫
= (t − 2ln t )3 = 1+ 2ln = 1− 2ln . 2 3 2 2 t Vậy a = 2
− ;b = 1, nên a + 2b = 0. e ln x( 2 2 ln x+ 1+ )1
Câu 101. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 1 x 4 2 + 3 4 2 +1 4 2 + 5 4 2 − 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải e ln x( 2 2 ln x+ 1+ )1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : x 1 Ta có: e ln x ( 2 2 ln x+ 1+ 1) e 2 2 ln x ln x+ 1 e ln x I = dx = dx + dx ∫ ∫ ∫ . 1 x 1 x 1 x e 2 2ln x ln x +1 Xét = 1 I dx ∫ . x 1 Đặt 2 2ln = ln 1 x t x + ⇒ dt = dx . x 2 x = 1⇒ t = 1 2 2 4 2 − 2 Đổi cận . 3 ⇒ I = = = . 1 tdt t ∫
x = e ⇒ t = 2 3 3 1 1 e ln Xét x I2 dx ∫ . 1 x 1
Đặt t = ln x ⇒ dt = dx . x
x = 1⇒ t = 0 1 Đổi cận . ⇒ I = = 2 dt 1 ∫ .
x = e ⇒ t = 1 0 4 2 +1
⇒ I = I + I = . 1 2 3 Chọn B https://toanmath.com/ e
Câu 102. Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là: 1
A. I = −2e .
B. I = −e .
C. I = e .
D. I = 2e .
Hướng dẫn giải e
Tích phân I = x ∫ ( 2
ln x + ln x) dx có giá trị là : 1 e e Ta biến đổi: I = ( 2 x ln x + ln )
x dx = x ln x( ln x + ∫ ∫ )1 dx. 1 1
Đặt t = x ln x ⇒ dt = (ln x + ) 1 dx .
x = 1⇒ t = 0 e Đổi cận
. ⇒ I = dt = e ∫ .
x = e ⇒ t = e 0 Chọn C 3 2 1 + + 1
ln x 3x ln x x Câu 103. 3 2 Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1 +ae +27e +27e 3
− 3 ) , a là các s ốhữu tỉ. x 9 0 Giá trị của a là: A. 9. B. – 6. C .– 9. D .6.
Hướng dẫn giải 3 2 1 ln
x +3x ln x + x e 3 2 Biết I = dx = ∫ ( 2 3
1 + ae +27e +27e −3 3 ) . Giá trị của a là: x 9 1 Ta có: 3 2 1 x + x x + x e ln 3 ln e 3 ln x + 3 3 x ( 2 3ln 1 x + x ) I = dx = dx ∫ ∫ x 3 1 1 x 3 Đặt 3 2
t = ln x +3x ⇒ dt = ln x 1 + x
x = 1⇒ t = 3 Đổi cận .
x = e ⇒ t = 1+ 3e 1 3 + e 2 + ⇒ I = tdt = ∫ ( e 3 t )1 3 2 2 = 1+ 3e − 3 3 =
1+ 9e+ 27e + 27e − 3 3 ⇒ a = 9 3 3 3 ( ( )3 ) ( 2 3 ) 9 3 . Chọn A e 2 + Câu 104. 2ln x ln x 1 Tích phân I = dx ∫ có gái trị là: x 1 4 2 − 2 4 2 + 2 2 2 − 2 2 2 + 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải e 2 2ln x ln x +1 Tích phân I = dx ∫ có gái trị là : 1 x 2ln Ta nhận thấy: ( 2 ln +1)' x x =
. Ta dùng đổi biến số. x https://toanmath.com/ Đặt 2 2ln = ln 1 x t x + ⇒ dt = dx . x
x = 1⇒ t = 1 Đổi cận .
x = e ⇒ t = 2 2 2 3 2 4 2 − 2 2 I = tdx = t = ∫ . 3 3 1 1 Chọn A 2 e ( − x )2 1 ln
Câu 105. Tính I = dx ∫
được kết quả là x e A. 13 . B. 1 . C. 5 . D. 4 . 3 3 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B Đặt 1
t = ln x ⇔ dt = dx . V
ới x = e ⇒ t = 1; 2
x = e ⇒ t = 2 x 2 e ( − x )2 1 ln 2 2 2 1 3 1 1 I = dx ∫
= (1− t) dt = − (1− t) = − 0= ∫ x 1 3 3 3 e 1 e 1+ 3ln
Câu 106. Cho tích phân x I = dx ∫
, đặt t = 1+ 3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 e 2 2 2 2 2 e A. 2 I = t dt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. 2 I = t dt ∫ . D. I = tdt ∫ . 3 3 U U 3 3 1 1 1 1
Hướng dẫn giải Chọn C 2 1
Đặt t = 1+ 3ln x ⇒ tdt = dx . Đổi cận x = e ⇒ t = 2; x = 1 ⇒ t =1 3 x 2 2 Do đó 2 I = t dt ∫ 3 1 . e + − Câu 107. 3 ln Biết xd a b c x = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên dương và c < 4. Tính giá x 3 1
trị S = a + b + c .
A. S = 13.
B. S = 28 .
C. S = 25 . D. S = 16 .
Hướng dẫn giải Chọn C d
Đặt t = 3+ ln x ⇒ 2 d x t t = . x
Đổi: Với x = 1⇒ t = 3 ; x = e ⇒ t = 2 . e 3 +ln x 2 − ⇒ 2 16 6 3 I = dx ∫ 2 = 2 t dt ∫ 2 3 = t = . x 3 3 3 1 3
⇒ a = 16, b = 6 , c = 3 ⇒ S = a + b + c = 25 . e ln Câu 108. x Cho I = d ∫
có kết quả dạng I = ln a + b với a > 0 , b ∈ . Khẳng định nào sau ( x x ln x +2)2 1 đây đúng? https://toanmath.com/
A. 2ab = −1.
B. 2ab = 1 . C. 3 1 b − + ln = − . D. 3 1 −b + ln = . 2a 3 2a 3
Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt ln x + 2 = t ⇔ ln x = t − 1 2 ⇒ dx = dt . x
Đổi cận: khi x =1 thì t = 2; khi x = e thì t = 3 . 3 3 3 3 a = t − 2 1 2 2 3 1 Khi đó 2 I = dt ∫ = − dt ∫ = ln t + = ln − ⇒ . 2 t 2 t t t 2 3 1 2 2 2 b = − 3 Vậy 2ab = −1 . 2 x+ 1 Câu 109. Biết dx = ln (ln a+ ) b ∫
với a , b là các s ố nguyên dương. Tính 2 2
P = a + b + ab . 2 x + xln x 1 A. 10 . B. 8. C. 12 . D. 6 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2 x +1 2 x +1 Ta có dx ∫ = dx 2 ∫ . x + xln x
x( x + ln x) 1 1 1 x +1 Đặt
t = x + ln x ⇒ dt = 1+ dx = dx . x x
Khi x = 1⇒ t = 1 ; x = 2 ⇒ t = 2 + ln 2. 2+ ln 2 dt + a = 2 Khi đó I = ∫ 2 ln 2 = ln t = ln (ln 2 + 2). Suy ra . t 1 b = 2 1 Vậy P = 8. 2 2 + + e ( x ) 4 2 1 ln x 1 + Câu 110. ae be Cho tích phân I = dx = +c + dln 2 ∫ . Ch n phát ọ
biểu đúng nhất: e x ln x 2
A. a = b = c = d B. 2 1 a = b = c =
C. A và B đúng D. A và B sai d Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 2 + + e (x ) 2 2 1 ln x 1 e
x ln x +1 + ln x I = dx = dx ∫ ∫ e x ln e x x ln x 2 2 2 e 1 1 e 1 e 1 = x+ + dx = x+ dx+ dx ∫ ∫ ∫ e x xln e e x x xln x 2 e 2 2 4 2 e 1 − Xét x = + = ∫ + ln e e M x dx x = + 1 e x 2 2 e 2 Xét e 1 N = dx ∫
, đặt t = ln x , suy ra 1 dt = dx . e x ln x x
Đối cận x = e ⇒ t = 1 và 2
x = e ⇒ t = 2 ta được 2 dt N = = ∫
(ln t )2 = ln 2 −ln1= ln 2 . 1 1 t https://toanmath.com/ 4 2 − Vậy e e I = +1+ ln 2. 2
Do đó a = −b = c = d = 1 . Ta chọn phương án B. 2018 ln(1+ 2x )
Câu 111. Tính tích phân I = dx ∫ . 1 +2−x log e 0 ( ) 4 A. I = ( 2018 ln 1+ 2 ) −ln2 . B. 2 I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2. C. 2 I = ( 2018 ln 1+ 2 )−ln4 . D. 2 − I = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2018 ln (1+ 2x ) 2018 2x 2018 x ln 2 Ta có I = dx ∫ = 2 ln ∫ (1+ 2 ) dx = 2 ln
∫ (1+ 2x) d ln(1+ 2x ) 1+ 2−x log e 1+ 2x 0 ( ) 4 0 0 Do đó ln (1 2x I = + ) 2018 2 2 = ( 2018 + ) 2 ln 1 2 − ln 2 . 0 e f (ln ) x
Câu 112. Cho hàm số y = f (x ) liên t c ụ trên và thỏa mãn dx = . e ∫
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x 1 1 e e A. f
∫ (x)dx =1. B. f
∫ (x)dx = .e C. f
∫ (x)dx =1. D. f
∫ (x)dx = .e 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn B 1
Đặt t = ln x ⇒ dt = d .
x Cận:x = 1⇒ t = 0; x = e ⇒ t = 1 x e f ( ln ) 1 1
x dx = f (t) dt =e ⇔ f (x) dx =e ∫ ∫ ∫ . x 1 0 0 4 e 1 4
Câu 113. Biết f
∫ (ln x ) dx =4 . Tính tích phân I = f
∫ (x)dx . x e 1
A. I = 8 .
B. I = 16 .
C. I = 2 . D. I = 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D 1
Đặt t = ln x ⇒ dt = dx. x x e 4 e t 1 4 4 e 4 4 f ∫ ( x)1 ln dx = f
∫ (t)dt = f (x)dx ∫ . e x 1 1 4 Suy ra I = f ( ) x dx = 4 ∫ . 1 https://toanmath.com/
PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2 Cho hàm s
ố f liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a;b]. Giả s ử hàm s ố x = ϕ(t) o hàm có đạ và liên tục trên đoạn (*)
[α;β ] sao cho ϕ (α ) = a,ϕ(β ) = b và a ϕ
≤ (t) ≤b với mọi t∈[α ;β ]. Khi đó: b β f (x)dx =
f (ϕ (t))ϕ '(t )dt. ∫ ∫ a α
Một số phương pháp đổi biến: Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có dạng π π 1. 2 2
a − x : đặt x |
= a | sin t; t ∈ − ; 2 2 π π 2. | a | 2 2
x − a : đặt x = ; t ∈ − ; \ {0} sin t 2 2 π π 3. 2 2
x + a : x |
= a| tan ;t t∈ − ; 2 2 + −
4. a x hoặc a x : đặt x = a.cos2t a − x a + x
Lưu ý: Chỉ nên sử dụng phép đặt này khi các dấu hiệu 1, 2, 3 đi ớ
v i x mũ chẵn. Ví dụ, ể đ tính 3 2 3 tích phân x dx 3 x dx I = ∫ thì phải đ i
ổ biến dạng 2 còn với tích phân I = ∫ thì nên đổi 2 0 2 0 x +1 x +1 biến dạng 1. 2
Câu 114. Khi tính 2 I = 4 − x dx, ∫ bằ
ng phép đặt x = 2sin t, th ìđược 0 π π 2 2 2 2 A. 2
∫ (1+ cos2t)dt . B. 2
∫ (1− cos2t)dt. C. 2 4cos d t t ∫ . D. 2 2cos d t t ∫ . 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2 cos d t t Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0 π x = 2 ⇒ t = 2 π π 2 2 Khi đó 2 2 I =
4 −4sin t.2costdt = 4cos d t t. ∫ ∫ 0 0 1 2π
Câu 115. Biết rằng 2 4 − x dx = + a ∫
. Khi đó a bằng: 3 −1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải Chọn C
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2costdt . π π π 1 6 6 6 Khi đó : 2
4 − x dx = 4 cost cost dt ∫ ∫ 2 = 4cos d t t ∫ = ∫ ( 2+ 2cos2t) dt −1 π π π − − − 6 6 6 π = ( π 2t+ sin 2t) 2 6 = + π 3 . − 3 6 https://toanmath.com/ 1 2 1
Câu 116. Cho tích phân I = dx = aπ ∫
,a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 2 0 1− x 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Hướng dẫn giải 1 2 1 Cho tích phân I = dx = aπ ∫ . Giá trị của a là: 2 0 1− x Ta có: π π
Đặt x = sint ,t ∈ − ; ⇒ dx = costdt . 2 2
x = 0 ⇒ t = 0 Đổi cận 1 π . x = ⇒ t = 2 6 π 6 π 1 I = dt = ⇒ a = ∫ . 6 6 0 Chọn D 3
Câu 117. Giá trị của 2 a a 9 − x dx = π ∫
trong đó a, b ∈ và là phân số t i
ố giản. Tính giá trị của b b 0
biểu thức T = ab . A. T = 35 .
B. T = 24 .
C. T = 12 . D. T = 36 .
Hướng dẫn giải Chọn D π
Đặt x = 3sin t ⇔ dx = 3costdt . Đổi cận: x = 0 → t = 0; x = 3 → t = . 2 π π π 2 2 2 + ⇒ I = − ∫ ( t )2 2 1 cos 2t 9 9 3sin .3cos d t t = 9 cos d t t = 9. dt = π ∫ ∫ . Vậy T = 9.4 = 36 . 2 4 0 0 0 1 d
Câu 118. Đổi biến x
x = 2sin t thì tích phân ∫ trở thành 2 0 4 − x π π π π 6 3 6 d 6 A. t tdt ∫ . B. tdt ∫ . C. ∫ . D. dt ∫ . t 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn D
x = 0 ⇒ t = 0
Đặt x = 2sin t , khi đó dx = 2cos d t t . Đổi cận π x = 1⇒ t = 6 π π π π 1 dx 6 2cos t 6 2cos t 6 2cos t 6 I = ∫ = d t ∫ = d t ∫ = d t ∫ = dt ∫ . 2 2 2 2cos t 0 4 −x 0 4− 4sin t 0 4cos t 0 0 https://toanmath.com/ a+ b 1 π
Câu 119. Biết rằng dx = ∫
trong đó a , b là các số nguyên dương và 4 < a + b < 5 2 −x + 6x − 5 6 4 . T ng ổ
a + b bằng A. 5. B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Hướng dẫn giải Chọn D a+ b 1 a+ b 1 Ta có dx = dx ∫ ∫ . 2 −x + 6x − 5 4 −(x − )2 4 4 3 π π Đặt
x − 3 = 2sin t , t ∈ − ;
, dx = 2costdt . 2 2 π a + b − 3
Đổi cận x = 4 ⇒t = , x = a + b ⇒ t = arcsin = m . 6 2 m 2cos m t π d m t = dt ∫
∫ = t π = m − . 2 π 4 −4sin t π 6 6 6 6 π π a + b −3 π a + b − 3 3 Theo đề ta có m− = ⇔ arcsin = ⇒ =
⇔ a + b = 3 + 3. 6 6 2 3 2 2
Do đó a = 3, b = 3 , a + b = 6. 3
Câu 120. Tích phân I = ∫ ( x − )1(3− x)dx có giá trị là: 5 2 π 3 π 3 π 3 π 3 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 6 4 3 8 6 8 3 8
Hướng dẫn giải 3
Tích phân I = ∫ ( x − )1(3− x)dx có giá trị là : 5 2 Ta có: 3 3 3
I = ∫ (x −1)(3− x)dx =
−3 − x + 2xdx = 1− ∫ ∫ (x − 2)2 2 dx . 5 5 5 2 2 2 π π
Đặt x − 2 = sin ,t t ∈ − ; ⇒ dx = cos tdt . 2 2 5 π x = ⇒ t = Đổi cận 2 6 . π x = 3 ⇒ t = 2 π π π π 2 2 2 2 1+ cos 2t 1 1 π 3 2 2 ⇒ I =
1− sin t.cos tdt = cos tdt = dt = x+ ∫ ∫ ∫ sin 2t = − . 2 2 2 π 6 8 π π π 6 6 6 6 Chọn C 1 3+ 4 Câu 121. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 2 0 3 +2x − x https://toanmath.com/ π π A. 7 7 I = −4 3 +8 . B. I = −4 3 −8 . 6 6 7π 7π C. I = +4 3 −8 . D . I = +4 3 +8 . 6 6
Hướng dẫn giải 1 3+ 4x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 2 0 3 + 2x − x Ta có: ( 2
3+ 3x − x )' = 3− 2x và 3+ 4x = 9 − 2 (3− 2x ) 1 1 3+ 4x 7 − 2( 2 − 2 ) 1 1 x 7 2( 2 − 2 ) x ⇒ I = dx = dx = dx − dx ∫ ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 2 0 3 +2 x − x 0 3 +2 x − x 0 3 +2 x − x 0 3 +2 x − x 1 1 7 7 Xét = = 1 I dx dx ∫ ∫ . 2 3 + 2 x − x 4 −( x − )2 0 0 1 π π
Đặt x −1 = 2sin ,t t ∈ − ;
⇒ dx = 2 cos tdt . 2 2 π
x = 0 ⇒ t = − Đổi cận 6 . x = 1⇒ t = 0 0 14cos t 7π ⇒ I = = 1 dt ∫ . 2 π 4 −4sin t 6 − 6 1 2 (2 − 2x) Xét I = 2 dx ∫ . 2 0 3 +2 x − x Đặt 2
t = 3 + 2x − x ⇒ dt = (2 − 2x )dx .
x = 0 ⇒ t = 3 Đổi cận . x = 1⇒ t = 4 4 4 1 2 2 ⇒ I = dt = 4 ∫ t = 4 2 − 3 . 2 ( ) 3 t 3 7π
I = I − I = +4 3 −8. 1 2 6 Chọn C 1 2 4x − 3
Câu 122. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 1 − 5 + 4x − x 5π 5π 5π 5π A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = − . 3 6 3 6
Hướng dẫn giải 7 2 4x − 3 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 2 1 5 + 4x − x 2 Cách 1: Ta có:( 2
5 + 4x − x )' = 4 − 2x và 4x −3 = 5 − 2(4 − 2x). https://toanmath.com/ 7 7 7 2 2 2 4x − 3 5 2 (4 −2x) I = dx = dx − dx ∫ ∫ ∫ . 2 2 2 1 5+ 4x − x 1 5+ 4x − x 1 5+ 4x − x 2 2 2 7 7 2 2 5 5 Xét I = dx = dx 1 ∫ ∫ . 2 5 +4 x − x 9 −( x −2)2 1 1 2 2 π π
Đặt x −2 =3sin t,t ∈ − ; ⇒dx =3cos tdt . 2 2 7 π x = ⇒ t = Đổi cận 2 6 . 1 π
x = ⇒ t = − 2 6 π 6 5.3cost 5π ⇒ I = dt = 1 ∫ . 2 π 9− 9sin t 3 − 6 7 2 2 (4 −2 x) Xét I = 2 dx ∫ . 2 1 5 + 4 x − x 2 Đặt 2
t = 5 + 4x − x ⇒ dt = 4 − 2x . 1 27 x = ⇒ t = Đổi cận 2 4 ⇒ I = 0 . 2 7 27 x = ⇒ t = 2 4 5π ⇒ I = . 3 Chọn A
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay. 1 2 Câu 123. Cho 2 I =
1 −2x 1 − x dc = aπ +b ∫
với a,b ∈ R . Giá trị a + b gần nhất với 0 1 1 A. B. 1 C. D. 2 10 5 Hướng dẫn giải Đáp án: C
Cũng như câu 25, câu 26 cũng là một câu tích phân đòi hỏi khả năng biến đổi của các thí sinh.
Đối với câu này, chúng ta sử dụng phương pháp đưa về lượng giác. π π Đặt
x = sint ,t ∈ − ; . I được viết lại là 2 2 π π π 6 6 6 I =
1 −2sin t cos t.costdt =
(cost −sint )2.costdt = (cost −sin t)costdt ∫ ∫ ∫ 0 0 0 π π π π 6 6 6 6 2 1 − 1
⇔ − sin tcos tdt+ cos tdt = sin 2t ( d 2 ) t +
(cos 2t+1)d(2 )t ∫ ∫ ∫ ∫ 4 4 0 0 0 0 https://toanmath.com/ π π
cos 2t 6 sin 2t + 2t 6 π 3 −1 ⇔ I = + = + 4 4 12 8 0 0 π − Suy ra 3 1 + ≈ 0,175 . 12 8
Nhận xét: Hai bài toán trên chính là cách hướng có thể ra đề để tránh tình tr ng ạ sử d ng ụ
máy tính Casio. Thí sinh hiểu bản chất và cách làm thực sự sẽ không gặp khó khăn nhiều khi
giải quyết các bài toán này. 1 1
Câu 124. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: 2 x +1 0 π π π π A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 3 4 6
Hướng dẫn giải 1 1 Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 2 x +1 0 Ta có: 1 1 I = dx ∫
. Ta dùng đổi biến số. 2 x 1 + 0 π π 1
Đặt x = tan t,t ∈ − ; ⇒ dx = dt . 2 2 2 cos t
x = 0 ⇒ t = 0 Đổi cận π . x = 1⇒ t = 4 π 4 π π ⇒ = = 4 I dt t = ∫ . 0 4 0 Chọn C 1
Câu 125. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f ( x) 4 tan
= cos x , ∀x ∈ . Tính I = f ( ) x d ∫ x 0 . π +2 2 + π π A. . B. 1. C. . D. . 8 4 4
Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1
Đặt t = tan x . Ta có 2 2
=1+ tan x =1+ t 4 ⇒ cos x = ⇒ f t = 2 ( ) 2 cos x (1+t ) (1+t )2 2 2 1 1
I = ∫ f ( x) 1 dx = d ∫ . ( x 1 +x )2 2 0 0 −π π π
Đặt x = tan u , < x < 2
⇒ dx = (1+ tan u) du ; đổi cận: x = 0 ⇒ u = 0 ; x = 1 ⇒ u = . 2 2 4 π π π π 4 2 4 4 4 1+ tan u 1 1 + 2 1 1 2 π I = = = = + = ∫ ( u u u u u ∫ ∫ 1+ tan u ) du . d cos d sin 2 2 2 2 2 1 cos u 2 4 8 0 0 0 0 2 cos u https://toanmath.com/
Câu 126. Cho hàm số f liên tục trên đ ạ o n [ 6
− ;5] , có đồ thị gồm hai đoạn thẳng và nửa đường tròn như 5
hình vẽ. Tính giá trị I = f
∫ (x)+2dx . 6 − y 3 6 − −4 O x 5 −1
A. I = 2π + 35 .
B. I = 2π + 34.
C. I = 2π + 33.
D. I = 2π +32 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 x + 2 khi −6 ≤ x ≤ 2 − 2 f (x ) 2 = 1
+ 4− x khi − 2 ≤ x ≤ 2 2 1
x − khi 2 ≤ x ≤ 5 3 3 Ta có . 5 5 5 I = f
∫ (x) +2dx = f
∫ (x)dx +2 dx ∫ 6 − 6 − 6 − −2 2 1 = x + x + ∫ ∫ ( + − x ) 5 2 2 1 2 d 1 4 dx + x − dx + 22 ∫ − 2 − 3 3 6 2 2 − 2 5 1 1 2 2 x = x + 2x + J + x − + 22 = J + 28 . 4 3 3 − 6 2 2 Tính J = ∫ ( 2
1 + 4 − x )dx 2 −
Đặt x = 2sin t ⇒ dx = 2cos d t t . π π
Đổi cận: Khi x = 2 thì t = − ; khi x = 2 thì t = . 2 2 π π 2
J = ∫ (1+ 4 − x ) 2 2 2 2
dx = 4 + 4 cos tdt = 4 + 2 ∫
∫ (1+cos2t )dt = 4 +2π . Vậy I = 32+ 2π . 2 − π π − − 2 2 1 d
Câu 127. Khi đổi biến x
x = 3 tan t , tích phân I = ∫
trở thành tích phân nào? 2 x +3 0 π π π π 3 6 3 6 6 1 A. I = 3dt ∫ . B. I = dt ∫ C. I = 3 d t t ∫ . D. I = dt ∫ . 3 t 0 0 0 0
Hướng dẫn giải Chọn B
Đặt x = 3 tan t ⇒ x = ( 2 d
3 1+ tan t )dt . π
Khi x = 0 thì t = 0 ; Khi x =1 thì t = . 6 https://toanmath.com/ π π 1 d 2 x 6 3 (1+ tan t) 6 3 Ta có I = ∫ = dt dt ∫ . 2 ∫ = x +3 ( 2 3 1+ tan 3 0 t ) 0 0 https://toanmath.com/
TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau: b b b b P(x). x e dx ∫
P (x ).cosxdx ∫
P (x ).sinxdx ∫
P (x ).l nxdx ∫ a a a a u P(x) P(x) P(x) lnx dv x e dx cos xdx sin xdx P(x) BÀI TẬP DẠNG 1: π 2
Câu 1. Tích phân I = x sin axd , x a ≠ 0 ∫ có giá trị là: π 3 π + 6− 3 3 π +3 −3 3 π + 6+ 3 3 π + 3+ 3 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 6a 6a 6a 6a π 4 Câu 2. Biết ( π + x) 1 1 cos 2xdx = + ∫
(a, b là các s nguy ố
ên khác 0 ). Tính giá trị ab . a b 0
A. ab = 32 .
B. ab = 2 .
C. ab = 4 . D. ab = 12 . π 2 = Câu 3. u x Tính tích phân 2
I = x cos 2xdx ∫ bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2xdx 0 π 1 π 1 A. 2 π I = x sin 2x − xsin 2 d 2 π I = x sin 2x − 2 xsin 2 d 0 x x ∫ . B. x x ∫ . 2 0 2 0 0 π 1 π 1 C. 2 π I = x sin 2x + 2 x sin 2 d 2 π I = x sin 2x + xsin 2 d 0 x x ∫ . D. x x ∫ . 2 0 2 0 0 π π 2 2
Câu 4. Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 +b sin 2xdx ∫ ∫
, a và b là các s h
ố ữu tỉ. Giá trị của a là: π π b 6 6 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 12 24 1 1 Câu 5.
Biết rằng x cos 2xdx = (a sin 2 + b cos 2 + c) ∫
với a,b,c ∈ . Mệnh đề nà
o sau đây là đúng? 4 0
A. 2a + b + c = 1 − .
B. a + 2b + c = 0 .
C. a − b + c = 0.
D. a + b + c = 1. (x −2) cos3x
Câu 6. Tính nguyên hàm I = (x − 2)sin 3xdx = −
+ bsin 3x + C ∫
. Tính M = a + 27b . a
Chọn đáp án đúng: A. 6 B. 14 C. 34 D. 22 π 2 π
Câu 7. Biết m là số thực th a ỏ mãn x ∫ (cosx +2m ) 2 dx = 2π +
−1 . Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? 2 0
A. m ≤ 0.
B. 0 < m ≤ 3 .
C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6. π
Câu 8. Tính tích phân x ∫ (x+ sin x) 3
dx = aπ + bπ . Tính tích ab: 0 https://toanmath.com/ 1 2 A. 3 B. C. 6 D. 3 3 π
Câu 9. Tích phân ( 3x+ ∫ ) 2
2 cos x dx bằng 0 3 3 1 1 A. 2 π − π . B. 2 π + π . C. 2 π + π . D. 2 π −π . 4 4 4 4 π 2m π − 2
Câu 10. Cho số hữu tỷ dương m thỏa mãn . x cos m d x x = ∫
. Hỏi số m thuộc khoảng nào trong 2 0
các khoảng dưới đây? 1 6 5 8 7 0; 1; ; A. 6 7 ;2 . B. 4 . C. 5 . D. . 4 1 I = f ∫ ( x) d 2 2 x x + x khi x ≥ 0 Câu 11. Cho hà s
m ố f ( x) = . Tích tích phân −π x .sin x khi x ≤ 0 7 2 1 2
A. I = +π .
B. I = +π .
C. I = − +3π . D. I = + 2π . 6 3 3 5 π Câu 12. Tính x
∫ (1+ cos x)dx. Kết quả là 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. − 2 . B. + 3. C. −3 . D. + 2 . 2 3 3 2 π 3
Câu 13. Tính tích phân x
dx = aπ + b ∫ . Phần nguyên của t ng ổ
a + b là ? 2 cos x 0 A. 0 B. -1 C. 1 D. -2 x 4 2 π π Câu 14. Cho 2
I = x tan xdx = −ln b − ∫
khi đó tổng a + b bằng a 32 0 A. 4 B. 8 C. 10 D. 6 π 4 Câu 15. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 1+ cos 0 x π π π π π π A. I = tan −2ln c os . B. I = tan +2ln c os . 4 8 8 4 8 8 π π π π π π C. I = tan −2ln c os . D. I = tan +2ln c os . 4 4 8 4 4 8 π 4 Câu 16. Tích phân x
dx = aπ + b ln 2 ∫
, với a , b là các s ố th c
ự . Tính 16a − 8b 1 c + os 2 x 0 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. π 4 2x −sin Câu 17. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 2 −2cos 0 x https://toanmath.com/ 1 2π 3 1 2π 3 A. I = π − + +4ln 2 +ln 2 . B. I = π − + + 2ln 2 − ln 2 . 2 3 2 3 1 2π 3 1 2π 3 C. I = π − + +4ln 2 −ln 2 . D. I = π − + + 2ln 2 + ln 2 . 2 3 2 3 π ( 3x+2x) 2 2
cos x+ xcos x
Câu 18. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cosx 6 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 A. I = + + − . B. I = − + − . 324 9 4 2 324 9 4 2 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 C. I = + − − . D. I = + + + . 324 9 4 2 324 9 4 2 π a a 2 Câu 19. x Cho 0 < x <
và x tan xdx m = ∫ Tính I = ∫
dx theo a và . m 2 cos 0 x 0
A. I = a tan a − 2m . B. 2
I = −a tan a + m . C. 2
I = a tan a − 2m . D. 2
I = a tan a − m . π 2 Câu 20. Tính ∫( 2 x +sin x )cos d
x x . Kết quả là 0 π 2 π 2 π 2 π 2 A. + . B. − . C. − . D. − . 2 3 2 3 3 3 2 3 2 π
Câu 21. Cho tích phân 2 I =
x.sin xdx = aπ +b ∫
. Tính A = a − b 0
Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2 1 Câu 22. I
Với mỗi số nguyên dương n + n ta kí hiệu 2 I = x − x x ∫ . Tính 1 lim n . n ( 2 1 ) d n →+∞ I 0 n A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5 . DẠNG 2: a Câu 23. Cho d x xe x = 1(a ∈ ) ∫ . Tìm a ? 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. e . 1 Câu 24. Cho 2x 2
I = xe dx = ae + b ∫
( a,b là các s h
ố ữu tỷ). Khi đó tổng a + b là 0 1 1 A. 0 . B. . C. 1. D. . 4 2 1
Câu 25. Biết rằng tích phân ∫ (2 + )1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 1. B. 1 − . C. −15 . D. 20 . 1 Câu 26. Biết = (2 + ∫ ) 3 x I x
e dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề 0 đúng?
A. a − b = 2. B. 3 3
a + b = 28 .
C. ab = 3.
D. a + 2b = 1 . a x
Câu 27. Tìm a sao cho 2 I = . x e x d = 4 ∫
, chọn đáp án đúng 0 https://toanmath.com/ A. 1 B. 0 C. 4 D. 2 1
Câu 28. Cho tích phân = ∫( + )1( x I x
e − 3) dx . Kết quả tích phân này dạng I = e − a. Đáp án nào sau 0 đây đúng? 9 9 9 8 A. a = B. a = C. a = D. a = 2 4 5 3 1 15 x 1 1
Câu 29. Tính tích phân I = ∫(a − x)( 2 b + e ) 2 dx = + e . Tính A =
ab (a + b ) 4 4 12 0
Chọn đáp án đúng: A. 27 B. 30 C. 16 D. 45 1 ∫( + )1 x mx e dx = e Câu 30. Tìm m để 0 ? A. 0 B. -1 C. 1 D. 1 2 m Câu 31. Cho = ( 2 − ∫ ) 2 1 e x I x
dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham s
ố m để I < m là khoảng (a;b) 0
. Tính P = a − 3b . A. P = 3 − .
B. P = −2 .
C. P = −4 . D. P = −1. 4 ( x +1) x Câu 32. e Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b ∫ . Tính 2 2
T = a − b 2x +1 0 3 5
A. T = 1.
B. T = 2. C. T = . D. T = . 2 2 12 1 1 c x +
Câu 33. Cho tích phân a I = 1+ x − .e x .dx = ∫
.ed , trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương 1 x b 12
và các phân số a , c là các phân s t ố i
ố giản. Tính bc − ad . b d 1 A. 24 . B. . C. 12 . D. 1 . 6 DẠNG 3. e 2 . a e + Câu 34. Cho b
I = x ln xdx ∫ =
với a , b , c ∈ . Tính T = a + b + c. c 1 A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 1
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân ln
∫ (2x +1)dx được biểu diễn dạng a.ln3+b, khi đó giá trị 0 của tích 3 ab bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2 1 ( b a, b ∈ ) (a +3) Câu 36. Cho ln
∫ (x + )1dx = a + lnb , . Tính . 0 1 1 A. 25 . B. . C. 16 . D. . 7 9 2
Câu 37. Biết tích phân ∫( 4x − )1 ln d
x x = a ln 2 + b với a , b ∈ Z . T ng ổ
2a + b bằng 1 https://toanmath.com/ A. 5. B. 8. C. A(1; − 2; ) 1 D. 13. 3 3+ ln x a + lnb − ln Câu 38. Biết d c x = ∫ với
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức (
a , b , c x +1)2 4 1
P = a + b + c bằng? A. 46 . B. 35. C. 11. D. 48 . 2
Câu 39. Giả sử (2x − ) 1 ln d x x = a ln 2 + , b ( ; a b ∈ ) ∫
. Khi đó a + b ? 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 2 Câu 40. 2
Tính tích phân I = (x − ∫
)1lnxdx . 1 A. 2ln 2 + 6 + − − I = . B. 6ln 2 2 I = . C. 2ln 2 6 I = . D. 6ln 2 2 I = . 9 9 9 9 a
Câu 41. Tích phân I = xln xdx ∫ có giá trị là: 1 2 2 a ln a 1− 2 2 a ln a 1− A. a a I = + . B. I = − . 2 4 2 4 2 2 a ln a 1− 2 2 a ln a 1− C. a a I = + . D. I = − . 2 4 2 4 Câu 42. 2
Kết quả tích phân ∫ (2x +ln (x +1))dx = 3ln3+b . Giá trị 3+b là: 0 A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 ( a+ ) Câu 43. b π
Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b ∫ . Tính sin : 4 1 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 1
Câu 44. Cho tích phân I = 2
3x −2x +ln(2x +1) ∫ I b ln a c
dx . Xác định a biết = − với a,b,c là 0 các số ữ h u tỉ 2 2 A. a=3 B. a=-3 C. a = D. a = − . 3 3 3 3+ ln Câu 45. Cho x I =
dx = a(ln 3 +1) + ln b ∫
với a,b∈R. Tính giá trị biểu thức T = 4a + 2b 2 (x+ 1) 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 π ln(sinx) 3
Câu 46. Cho tích phân 3 I = = ∫ − π π dx a ln b
. Tính A = log a + log b 2 3 cos x 4 3 6 6
Chọn đáp án đúng: A. −3 B. 2 C. −1 D. 1 e ln Câu 47. Biết
x dx = a e + b ∫
với a,b ∈ . Tính P = . a b . 1 x
A. P = 4 . B. P = 8 − .
C. P = −4. D. P = 8. 2
Câu 48. Biết 2x ln ∫ ( x + ) 1 dx = . a ln b, với *
a, b ∈ , b là s ố nguyên t . T ố
ính 6a + 7b . 0 A. 33. B. 25 . C. 42 . D. 39. https://toanmath.com/ 1 2 1
a ln 2 − bcln 3 + Câu 49. c
Cho x ln (x + 2) + dx = ∫ = + +
với a ,b , c ∈ . Tính T a b c. x + 2 4 0
A. T = 13 .
B. T = 15.
C. T = 17 . D. T =11. 3 Câu 50. Biết ln
∫ ( 3x−3x + 2 )dx = aln5+bln2+ c, với a, b,c∈ . Tính S = .ab+ c 2
A. S = 60 . B. S = 2 − 3 .
C. S = 12 . D. S = −2 . 1 7 −
Câu 51. Cho biết tích phân I = (x +2)ln (x 1 + )dx =a ln 2 + ∫
trong đó a , b là các số nguyên b 0
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a = b .
B. a < b .
C. a > b .
D. a = b + 3 . 2 x +ln x a 1 I = dx = ln 2 − ∫ x +1 b c 1 ( )2 Câu 52. Cho
với a , b , m là các s
ố nguyên dương và là phân số tối giản. a + b S =
Tính giá trị của biểu thức c . 2 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 6 2 3 b
Câu 53. Cho a > b > 1
− . Tích phân I = ln( x + ∫
)1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a A. b I = ( x + ) 1 ln( x + )
1 b − a + b .
B. I = ( x +1)ln (x +1) −b + a . a a b 1 b C. b x I = ( .
D. I = x ln( x + ) 1 + dx ∫ . x 1 + ) a x +1 a a 2 e 2 1 1 ae + be+ Câu 54. c Biết − ∫ dx =
, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2
ln x ln x 2 e 2 2 2
a + b + c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 . 3 Câu 55. Biết
ln ( 2 + 16)d = ln 5+ ln 2 c x x x a b + ∫ trong đó a, ,
b c là các số nguyên. Tính giá trị của 2 0
biểu thức T = a + b + c . A. T = 2 . B. T = 1 − 6 .
C. T = −2 . D. T = 16 . 2 1
Câu 56. Tính tích phân 2018 I = 2019log x + x d ∫ 2 x. ln 2 1 A. 2017 I = 2 . B. 2019 I = 2 . C. 2018 I = 2 . D. 2020 I = 2 . 3 3+ ln Câu 57. Biết x I = dx ∫
= a (1+ ln 3)− bln 2 , (a,b∈ ). Khi đó 2 2
a + b bằng (x +1)2 1 A. 2 2 7 a + b = . B. 2 2 16 a + b = . C. 2 2 25 a + b = . D. 2 2 3 a + b = . 16 9 16 4 2 ln Câu 58. Biết x d = ln 2 b x a + ∫
(với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và b là phân số 2 1 x c c
tối giản). Tính giá trị của S = 2a + 3b + c . A. S = 4 .
B. S = −6 .
C. S = 6 .
D. S = 5. https://toanmath.com/ 2
Câu 59. Biết rằng ln
∫ (x+1)dx = aln3+bln2+c với a , b , c là các s nguyên. T ố
ính S = a + b + c 1
A. S = 0 .
B. S = 1.
C. S = 2. D. S = −2. 5
Câu 60. Tính tích phân I = ∫(x +1)ln (x −3)dx ? 4 19 19 19 A. 10ln 2 . B. 10ln 2 + . C. − 10 ln 2 . D. 10ln 2 − . 4 4 4 3
Câu 61. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p ∫
, trong đó m , n , p ∈ . Khi đó số m là 2 9 27 A. . B. 18 . C. 9. D. . 2 4 4
Câu 62. Biết x l ∫ ( 2 n x + )
9 dx = a ln 5 + b ln 3 + c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c là
A. T = 10 .
B. T = 9 .
C. T = 8. D. T = 11. 1
Câu 63. Tích phân I = ln( 2 1+ x − ∫
)xdx có giá trị là: 0
A. I = 2 −1+ ln ( 2 −1) .
B. I = 2 −1− ln ( 2 −1) .
C. I = − 2 +1+ ln ( 2 −1).
D. I = − 2 +1− ln( 2 − ) 1 . e 1
Câu 64. Cho tích phân 2 I = x + ∫
ln xdx = ae +b , a và b là các s h
ố ữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là: x 1 13 13 13 13 A. . B. . C. − . D. − 2 4 4 2 π /4 +
Câu 65. Tính tích phân
ln(sin x cos x) dx ∫
, ta được kết quả 2 cos 0 x π 1 π 3 π 3 π 3 A. − + ln 2. B. − ln 2. C. − + ln 2. D. − − ln 2. 4 2 4 2 4 2 4 2 2 4ln x 1 + 2
Câu 66. Giả sử
dx = aln 2 +bln 2 ∫ , v
ới a,b là cá c s ố hữ
u tỷ .Kh i đó tổ
ng 4a + b bằng. x 1 A. 3. B. 5 C. 7 . D. 9 . 1000 2 ln x
Câu 67. Tính tích phân I = d . x ∫ ( x + )2 1 1 1000 ln 2 2 1001 1000ln 2 2 A. I = − +1000ln . B. I = − + ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 ln 2 2 1000 1000ln 2 2 C. I = −1000ln . D. I = − ln . 1000 1000 1 +2 1 +2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 https://toanmath.com/ HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1: π 2
Câu 1. Tích phân I = x sin axd , x a ≠ 0 ∫ có giá trị là: π 3 π + 6− 3 3 π +3 −3 3 π + 6+ 3 3 π +3 +3 3 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 6a 6a 6a 6a
Hướng dẫn giải π 2
Tích phân I = x sin axd , x a ≠ 0 ∫ có giá trị là : π 3 du = dx u = x Đặt ⇒ 1 . dv = sin axdx v = − cos x a π π π π 2 2 2 2 −1 1 −1 1 π + 6 − 3 3 ⇒ I = x cos x + cosxdx = x cos x + sin x = ∫ . a π a a π a π π 6a 3 3 3 3 Chọn A π 4 Câu 2. Biết ( π + x) 1 1 cos 2xdx = + ∫
(a, b là các s nguy ố
ên khác 0). Tính giá trị ab . a b 0
A. ab = 32 .
B. ab = 2 .
C. ab = 4 . D. ab = 12 .
Hướng dẫn giải Chọn A π π 4 ∫( π π + x ) x x = ( + x ) 4 sin 2x cos 2x 1 1 1 cos 2 d 1 + = + = + . 2 4 4 8 a b 0 0
⇒ a = 4;b = 8 ⇒ ab = 32. π 2 = Câu 3. u x Tính tích phân 2
I = x cos 2xdx ∫ bằng cách đặt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2xdx 0 π 1 π 1 A. 2 π I = x sin 2x − xsin 2 d 2 π I = x sin 2x − 2 xsin 2 d 0 x x ∫ . B. x x ∫ . 2 0 2 0 0 π 1 π 1 C. 2 π I = x sin 2x + 2 x sin 2 d 2 π I = x sin 2x + xsin 2 d 0 x x ∫ . D. x x ∫ . 2 0 2 0 0
Hướng dẫn giải Chọn A 2 = = du 2xdx Ta có: u x ⇒ 1 . dv = cos 2xdx v = sin 2x 2 π π 1 Khi đó: 2
I = x cos 2xdx ∫ 2 π
= x sin 2x − x sin 2 d 0 x x ∫ . 2 0 0 π π 2 2 Câu 4. Biết a
I = x cos 2xdx = aπ 3 +b sin 2xdx ∫ ∫
, a và b là các s h
ố ữu tỉ. Giá trị của là: π π b 6 6 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 12 24 12 24
Hướng dẫn giải π π 2 2
Biết I = x cos 2xdx = aπ 3 +b sin 2xdx ∫ ∫
. Giá trị của a là : π π b 6 6 Ta có: π π π 1 π = − 2 2 2 a 2 1 1 π 3 1 24 a 1
I = x cos 2xdx = x sin 2x − sin 2xdx = − − sin 2xdx ⇒ ∫ ∫ ∫ ⇒ = 2 π π 2 π 24 2 1 b π 12 = − 6 b 6 6 6 2 . Chọn A 1 1 Câu 5.
Biết rằng x cos 2xdx = (a sin 2 + b cos 2 + c) ∫
với a,b,c ∈ . Mệnh đề nà
o sau đây là đúng? 4 0
A. 2a + b + c = 1 − .
B. a + 2b + c = 0 .
C. a − b + c = 0.
D. a + b + c = 1.
Hướng dẫn giải Chọn C du = dx u = x Đặt ⇒ sin 2 . d = cos 2 d x v x x v = 2 1 1 x sin 2x 1 1 Khi đó 1
x cos 2xdx = | − sin 2xdx = 2sin 2+ cos 2− 1 ∫ 0 ( ) ∫ . 2 2 4 0 0
Vậy a − b + c = 0. (x −2) cos3x
Câu 6. Tính nguyên hàm I = (x − 2)sin 3xdx = −
+ bsin 3x + C ∫
. Tính M = a + 27b . a
Chọn đáp án đúng: A. 6 B. 14 C. 34 D. 22
Hướng dẫn giải Chọn A du = dx u = x − 2 Đặt .ta được: cos 3x dv = sin 3xdx v = − 3 Do đó:
( x − 2) cos3x 1 ( x − ) 2 cos3x 1 1 I = − + cos3xdx = −
+ sin 3x + c ⇒ a = 3;b = ⇒ m = 6 ∫ 3 3 3 9 9 π 2 π
Câu 7. Biết m là số thực th a ỏ mãn x ∫ (cosx +2m ) 2 dx = 2π +
−1 . Mệnh đề nào sau dưới đây đúng? 2 0
A. m ≤ 0.
B. 0 < m ≤ 3.
C. 3 < m ≤ 6 . D. m > 6.
Hướng dẫn giải
Chọn D π π π 2 2 2 x
∫ (cos x +2m)dx = .xcos xdx + 2mxdx ∫ ∫ = I + J 0 0 0 https://toanmath.com/ π 2 +) I = . x cos xdx ∫ 0 u = x du = dx Đặt ⇒ dv = cos xdx v = sin x π π 2 π π π Khi đó 2 I = . x sin x − sin xdx ∫ 2 2 = . x sin x + cos x = −1 . 0 2 0 0 0 π 2 π 2 π +) J = 2mxdx ∫ 2 2 = mx = m. 4 0 0 π 2 2 π π
Suy ra x (cos x +2m)dx = m + 1 − ∫ 4 2 0 2 π π π Theo giả thiết ta có 2 m +
−1= 2π + −1 ⇒ m = 8. 4 2 2 π
Câu 8. Tính tích phân x ∫ (x+ sin x) 3
dx = aπ + bπ . Tính tích ab: 0 1 2 A. 3 B. C. 6 D. 3 3
Hướng dẫn giải Chọn B π π π π 3 π π π 2 2 = + sin = − ∫ ∫ ∫ ∫ (cos ) x I x dx x xdx x dx xd x =
−( x cos x) + cos xdx ∫ 3 0 0 0 0 0 0 0 3 π π 1 3 =
+ π + sin x = π + π 3 0 3 π
Câu 9. Tích phân ( 3x+ ∫ ) 2
2 cos xdx bằng 0 3 3 1 1 A. 2 π − π . B. 2 π + π . C. 2 π + π . D. 2 π −π . 4 4 4 4
Hướng dẫn giải Chọn B π
Đặt I = ∫(3x +2) 2
cos x dx . Ta có: 0 1 π 1 π π 1
I = ∫(3x +2)(1 +cos2x)dx =
(3x+ 2)dx + (3x + 2)cos2x dx = (I + ∫ ∫ . 1 I 2 ) 2 2 2 0 0 0 π π 3 3 I = 3x + 2 d = 2 2 x + 2x = π + 2π . 1 ∫ ( ) x 2 2 0 0 π
I = 3x +2 cos 2x d . Dùng tích phân từng phần 2 ∫( ) x 0 du = 3d = 3 + 2 x u x Đặt ⇒ 1 .
dv = cos 2x dx v = sin 2x 2 https://toanmath.com/ 1 π 3 π 3 π Khi đó I =
3x + 2 sin 2x − sin 2x d = 0 + cos 2 x = 0 2 ( ) x ∫ ( ) . 2 2 4 0 0 0 1 3 3 Vậy 2 2 I = π +2π = π +π . 2 2 4 π 2m π − 2 . x cos m d x x = ∫ Câu 10. 2
Cho số hữu tỷ dương m thỏa mãn 0
. Hỏi số m thuộc khoảng nào trong 4T
các khoảng dưới đây? 1 6 5 8 0; 1; ; A. 7 4 5 6 7 ;2 . B. . C. . D. . 4T 4T 4 4T
Hướng dẫn giải Chọn D d u = dx u = x Đặt ⇒ 1 .
dv = cosmxdx v = sinmx m π π π π 2m 2 2 1 m m x π 1 m π −2 1 Suy ra . x cos m d x x = sin mx − sin m d x x ∫ ∫ 2 = + .cos mx = . . 4T m m 2 2 2 2m m 2 m 0 0 0 0 π − 2 1 π −2 Theo giả thiết ta có . = ⇔ m = 1 ± . 2 2 m 2 5 8 m =1 ∈ ; Vì 6 7 m là số ữ ỷ dương nên . 4T h u t 2 + ≥ 1 f ( x) 2x x khi x 0 = I = f ∫ (x)dx Câu 11. Cho hà s m ố x .s n i x
khi x ≤ 0 . Tích tích phân π − 7 2 1 2
A. I = +π .
B. I = +π .
C. I = − +3π . D. I = +2π . 6 3 3 5
Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: lim f ( ) x = lim f ( )
x = f ( 0) = 0 nên hàm s
ố liên tục tại x = 0 . Do đó hàm số liên tục + − x→0 x→0 trên đoạn [−π; ] 1 . 1 0 1 0 1 Ta có: I = f ( x) dx ∫ =
f (x )dx +
f (x )dx = x.sin d x x + ( 2
2x + x )dx = I + ∫ ∫ ∫ ∫ . 1 I 2 −π −π 0 −π 0 0 • I = . x sin d 1 x x ∫ − π u = x d u = dx Đặt ⇒ dv = sin d x x v = − cos x 0
I = (−xcos x ) 0 + c s o d = −x cos x + s = π . 1 x x ∫ ( ) 0 0 in x π − π − − π π − 1 1 3 2 2 • x x 7 I = ∫( 2 2x + x d = + = . 2 ) x 3 2 6 0 0 https://toanmath.com/ 7 Vậy I = I + = + . 1 I π 2 6 π Câu 12. Tính x
∫ (1+ cos x)dx. Kết quả là 0 2 π 2 π 2 π 2 π A. − 2 . B. + 3. C. −3 . D. + 2 . 2 3 3 2
Hướng dẫn giải Chọn A u = x du = dx Đặt ⇒ d
v = (1+ cos x )dv
v = x + sin x π 2 π 2 2 π π Khi đó: π x
I = x (x +sin x ) −∫ (x +sin x)dx 2 = π − −cos 2 x = π − + 1+ 1 = − 2 0 2 2 2 0 0 π 3
Câu 13. Tính tích phân x = π + ∫ . Phần nguyên của t ng ổ
a + b là ? 2 dx a b cos 0 x A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
Hướng dẫn giải Chọn B
Đối với bài toán này, chúng ta sử d ng ph
ụng phương pháp nguyên hàm từ ần. u = x du = dx Đặt dx ⇒ sin = = tan x dv v x = 2 cos x cosx π π 3 sin
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có: = ( tan ) xdx I x x 3 − ∫ cos x 0 0 π π π π 3 π = ( d x x tan x ) (cos ) 3 + ∫
⇔ I = ( x tan x) 3 + ln (cos x) 3 = − ln 2 cos x 3 0 0 0 0 Suy ra 1 a = ;b = − ln 2 . 3 1 Tổng a + b = − ln 2≈ −0,1157969114 3
Lưu ý khái niệm phần nguyên của x là ố s nguyên lớ ất không vượ n nh t quá x, vậy đáp án đúng là đáp án B.
Nhận xét: Bài toán trên đòi hỏi khả năng biến đổi của thí sính và nh c
ắ lại kiến thức về khái
niệm phần nguyên, sẽ có thí sinh khi đi thi đã tìm ra kết quả phân tích nhưng lúng túng trong
việc lựa chọn đáp án vì không nhớ rõ khái niệm phần nguyên. x 4 2 π π Câu 14. Cho 2
I = x tan xdx = −ln b − ∫
khi đó tổng a + b bằng a 32 0 A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ π π π 4 4 4 1 1 I = x ∫ 1 − dx = . x dx − xdx ∫ ∫ 2 2 cos x cos x 0 0 0 π 4 π 2 π π 4 xdx = = ∫ 0 2 32 0 π 4 1 I = x. dx . 1 ∫ 2 cos x 0 u = x du = dx Đặt dx ⇒ dv = v = tan x 2 cos x π π 4 π π π 4 4
I = x tan x − tan xdx = + ln cosx = − ln 2 1 0 ∫ 4 0 4 0 2 π π Vậy I = −ln 2 − 4 32 π 4 Câu 15. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 1 +cos 0 x π π π π π π A. I = tan −2ln c os . B. I = tan + 2ln cos . 4 8 8 4 8 8 π π π π π π C. I = tan −2 ln cos . D. I = tan + 2ln cos . 4 4 8 4 4 8
Hướng dẫn giải π 4 x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : 1 +cos x 0 π π 4 4 x 1 x Ta biến đổi: I = dx = I dx ∫ ∫ . 1+ cos x 2 2 x 0 0 cos 2 u = x du = dx Đặt ⇒ . 2 x x dv = cos dx v = 2 tan 2 2 π π π x 4 4 sin 4 1 x x 1 π π 2
⇒ I = 2xtan − 2 tan dx = ∫ tan − 2 dx ∫ 2 2 2 2 2 8 x 0 0 0 cos 2 . cosπ8 π π 1 π π π = tan + 4 dt = tan + 2ln c ∫ os 2 8 t 4 8 8 1 Chọn B π 4 Câu 16. Tích phân x
dx = aπ + b ln 2 ∫
, với a , b là các s ố th c
ự . Tính 16a − 8b 1 +cos 2x 0 https://toanmath.com/ A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn A u = x du = dx Đặt dx ⇒ 1 . Ta có dv = v = tan x 1 cos 2 + x 2 π π 1 1 π π 1 π 1 1 π 1 1 1 4 I = x tan x 4 − tan d x x = + ln cos x 4 = + ln =
− ln 2 ⇒ a = , b = − ∫ 0 2 2 8 2 8 2 2 8 4 8 4 0 0
Do đó, 16a − 8b = 4 . π 4 2x −sin Câu 17. Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là: 2 −2cos x 0 1 2π 3 1 2π 3 A. I = π − + +4ln 2 +ln 2 . B. I = π − + +2ln 2 −ln 2 . 2 3 2 3 1 2π 3 1 2π 3 C. I = π − + +4ln 2 −ln 2 . D. I = π − + +2ln 2 +ln 2 . 2 3 2 3
Hướng dẫn giải π 2 2x −sin Tích phân x I = dx ∫ có giá trị là : π 2 − 2 cos x 3 π π π 4 2 2 2x − sin x x 1 sin Ta biến đổi: x I = dx = dx − dx ∫ ∫ ∫ . 2 − 2 cos x 1− cos x 2 1− cos x π π π 3 3 3 π π 2 2 x 1 x Xét = = 1 I dx dx ∫ ∫ . − π 1 cos x 2 π 2 sin x 3 3 2 u = x du = dx Đặt 1 dv = dx ⇒ . x v = −2 cot x 2 sin 2 2 π π 2 2 1 x x 1 2π 3 ⇒ I = 2 − . x cot + 2 cot dx = − ∫ π + + 4 ln 2 . 1 2 2 π π 2 2 3 3 3 π 2 1 sin Xét x I = 2 dx ∫ . 2 π 1 −cos x 3
Đặt t =1− cos x ⇒ dt = sin xdx . π 1 x = ⇒ t = Đổi cận 3 2 . π x = ⇒ t = 1 2 https://toanmath.com/ 1 1 1 1 1 1 ⇒ I = dt = ln t = ln 2 2 ∫ ( ) . 2 1 t 2 2 1 2 2 1 2π 3
I = I − I = π − + + 4ln 2 − ln 2 . 1 2 2 3 Chọn C π ( 3x+2x) 2 2
cos x+ xcos x
Câu 18. Tích phân I = dx ∫ có giá trị là: π cosx 6 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 A. I = + + − . B. I = − + − . 324 9 4 2 324 9 4 2 4 2 5π 2π π 3 4 2 5π 2π π 3 C. I = + − − . D. I = + + + . 324 9 4 2 324 9 4 2
Hướng dẫn giải π ( 3x+2x) 2 2
cos x+ xcos x Tích phân I = dx ∫ có giá trị là : cosx π 6 Ta có: π ( π π π π 3 x + 2x ) 2 2 2
cos x + x cos x I = dx = ∫ ∫(x +2x) 2 2 2 3 1 4 2
dx + x cos xdx = x + x + x ∫ cos xdx ∫ . cos x 4 π π π π π 6 6 6 6 6 π 2 Xét I = x cos 1 xdx ∫ . π 6 u = x du = dx Đặt ⇒ . dv = cos xdx v = sin x π π 2 π
⇒ I = ( xsin x) 3 2 − sin = − 1 xdx π ∫ . π 4 2 6 6 π 4 2 2 1 4 2 5π 2π π 3 ⇒ I = x + x + I = + + − . 1 4 π 324 9 4 2 6 Chọn A π a a 2 Câu 19. x Cho 0 < x <
và x tan xdx m = ∫ Tính I =
dx theo a và . m 2 ∫ cos 0 x 0
A. I = a tan a − 2m . B. 2
I = −a tan a + m . C. 2
I = a tan a − 2m . D. 2
I = a tan a − m .
Hướng dẫn giải Chọn C 2 u = x du = 2 d x x Đặt 1 ⇒ dv = dx v = tan x 2 o c s x https://toanmath.com/ a 2 a 2 a x 2 I =
dx = x tan x − 2x tan d x x a = tan a −2 . m ∫ ∫ 0 cos 0 x 0 π 2 Câu 20. Tính ∫( 2 x +sin x )cos d
x x . Kết quả là 0 π 2 π 2 π 2 π 2 A. + . B. − . C. − . D. − . 2 3 2 3 3 3 2 3
Hướng dẫn giải Chọn D π 2 Ta có: 2
I = (x +sin x) cos d x x ∫0 π 2 2
= (x cos x +sin x cos x)dx ∫0 π π 2 2 2 = x cos d
x x + sin x cos xdx = I + I ∫ ∫ 1 2 0 0 u = x du = dx Tính I : Đặt ⇒ . 1
dv = cosxdx v = sin x π 2
Nên I = x cos xd 1 x ∫0 π π 2 π ( π π = x sinx ) 2 2 | − sin xdx = + cosx | = − 1 0 0 ∫ 2 2 0 π Tính = Ta có du = cos d x . Đổ
x = 0 ⇒ u = 0; x = ⇒ u = 1. 2 I : Đặt u sin . x x i cận: 2 π 2 1 1 1 1 π 2 2 2 3
⇒ I = sin xcos d x x = u du = u = . = + = − . 2 ∫ ∫ Vậy I I I 3 0 3 1 2 2 3 0 0 2 π
Câu 21. Cho tích phân 2 I =
x.sin xdx = aπ +b ∫
. Tính A = a − b 0
Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn B * Đặt 2
u = t ⇒ du = 2tdt;
dv = sin tdt chọn v = − cost π π Vậy 2 I = 2 t
− cost + 2 t costdt ∫ 0 0
Đặt u = t ⇒ du = dt
dv = costdt ch n ọ v = sin t π π π π I =
t sin tdt = t sint − sin tdt = cost = 2 − 1 ∫ ∫ 0 0 0 0 π * Do đó: 2 2 I = 2 t
− cost − 4 = 2π − 8⇒ a = 2;b = −8⇒ A = 10 0 https://toanmath.com/ 1 n Câu 22. I
Với mỗi số nguyên dương n ta kí hiệu 2 I = x − x x . Tính +1 lim n . n ∫ ( 2 1 ) d n →+∞ 0 In A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5 .
Hướng dẫn giải Chọn A Cách T 1. ự luận: d u = dx 1 u = x Xét 2 n+1 I = x − x x . Đặt ⇒ −( 2 1 − x ) . n ∫ ( 2 1 )n d v = x ( 2 d 1− x )n d 0 x v = 2(n 1 + ) + −x (1− x ) 1 n 1 2 1 1 + + I = + − x x = − x x ∫ ∫ n ( ) 1 n 1 1 1 d (1 )n 1 2 2 n + (n + ) d 1 2 1 2 n + 1 0 ( ) 0 0 1 1 + ⇒ I = − − + ∫( n x x x n 1 )(1 ) 1 2 2 1 (n + ) d 2 2 0 1 1 + + ⇒ I = − x x− x − x x ∫ ∫ n+ ( n n 1 ) 1 1 d (1 ) 1 2 2 2 d 1 2( n+ 2) 0 0 1 + ⇒ I + 2n 1 I I =
2 n+ 1 I − I n 1 n+1 ⇒ = ⇒ lim = 1. n+1 ( ) 2( + n+ 2) n n 1 I 2n + 5 n →+∞ I n n Cách 2. Trắc nghiệm: Ta thấy ≤ ( 2 0
1− x ) ≤1 với mọi x∈ [0;1], nên 1 1 1 + I = x − x x = x − x − x x ≤ x − x x = I ∫ ∫ ∫ , n+ (1 )n 1 2 2 2 d ( 2 1 )n ( 2 1 ) 2 d ( 2 1 n d 1 ) n 0 0 0 suy ra I I n+1 ≤ 1 , nên n+1 lim
≤1. Dựa vào các đáp án, ta chọnA. I I n n https://toanmath.com/ DẠNG 2: a Câu 23. Cho d x xe x = 1(a ∈ ∫ ) . Tìm a ? 0 A. 0 . B. 1. C. 2. D. e .
Hướng dẫn giải Chọn B a d = 1 ⇔ ∫ ( − ) 1 a x x = ( − ) 1 a xe x x e a
e + 1 = 1 ⇔ a = 1 . 0 0 1 Câu 24. Cho 2x 2
I = xe dx = ae + b ∫
(a,b là các s h
ố ữu tỷ). Khi đó tổng a + b là 0 1 1 A. 0 . B. . C. 1. D. . 4 2
Hướng dẫn giải Chọn D du = dx u = x Đặt ta có 1 . 2 d x v = e dx 2 x v = e 2 1 1 x 1 1 x 1 x 1 1 1 x 1 1 1 1 1 Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2
I = xe dx = xe − e dx = e − e
= e − e + = e + . ∫ ∫ 2 0 2 2 4 0 2 4 4 4 4 0 0 1 a = 4 1 Suy ra ⇒ a+ b= . 1 2 b= 4 1
Câu 25. Biết rằng tích phân ∫ (2 + )1 x x e dx = a + .
b e , tích ab bằng: 0 A. 1 . B. −1. C. −15 . D. 20 .
Hướng dẫn giải Chọn A u = 2x+ 1 du = 2dx Đặt ⇒ . d x v = e d x x v = e 1 1 Vậy (2 + ) 1 x =(2 + ) 1
1 x −2 xd =(2 − ) 1 1 x x e dx x e e x x e = e 1 + ∫ ∫ . 0 0 0 0
Suy ra a = 1;b = 1⇒ ab = 1 . 1 Câu 26. Biết = ( 2 + ∫ )3 x I x
e dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề 0 đúng?
A. a − b = 2 . B. 3 3
a + b = 28 .
C. ab = 3 .
D. a + 2b = 1.
Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 1 = ∫ ( 1 2 + 3) x I x
e dx = ∫ (2 +3)d ( x x
e ) = (2 + 3) x − 2 d x x e e x ∫
= 5e − 3 − 2e + 2 = 3e −1. 0 0 0 0
Vậy a = 3,b = −1 nên a + 2b = 1. a x
Câu 27. Tìm a sao cho 2 I = . x e x d = 4 ∫
, chọn đáp án đúng 0 https://toanmath.com/ A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn D a = = x u x du dx Ta có: 2
I = x.e dx ∫ . Đặt x ⇒ x 0 2 2 dv = e dx v = 2.e a a x a x a x a 2 2 2 2 ⇒ I =2 .xe
−2 e dx =2 ae −4.e = 2 ∫ (a −2 ) 2 e +4 0 0 0 a
Theo đề ra ta có: I = ⇔ (a − ) 2 4 2
2 e + 4 = 4 ⇔ a = 2 1
Câu 28. Cho tích phân = ( + ) 1 ( x I x e − ∫
)3dx . Kết quả tích phân này dạng I = e−a . Đáp án nào sau 0 đây đúng? 9 9 9 8 A. a = B. a = C. a = D. a = 2 4 5 3
Hướng dẫn giải Chọn A u = x +1 du = dx ⇒ dv = ( xe − )3dx v =
∫( xe − )3dx = ( xe − 3x) ⇒ I = ( x+ ) 1 ( xe − 3 ) 1 x
− ∫ (1 xe − 3 )x dx 0 0 1 ( = x+ )( x e − x)1 x 3 2 9 1 3 − e − x = e− 0 2 2 0 1 15
Câu 29. Tính tích phân = ∫( − )( 2x I a x b + e ) 1 1 2 dx = + e . Tính A =
ab( a + b) 4 4 12 0
Chọn đáp án đúng: A. 27 B. 30 C. 16 D. 45
Hướng dẫn giải Chọn D Đặt du = − dx
u = a − x ⇒ dv = ( 2x b + e ) 1 2x dx v = bx + e 2
I = (a − x) 1 2 b x 1 1 1 1 bx + e
= ab −b − a + − + (a 1 − ) 1 2 1 1 2 + = + 0 e e 2 2 2 4 2 4 4 4 1 b 1 1 ab − b − a + − = a = 1 2 2 4 4 ⇒ ⇒ A = 45 1 ( = a − ) 1 1 b 2 1 + = 2 4 4 1 ∫( + )1 x mx e dx = e Câu 30. Tìm m để 0 ? 1 A. 0 B. -1 C. D. 1 2
Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có 1 1 1 1
∫ (mx+1) xedx = ∫(mx+1)d (xex) = (mx +1) 1x x e − m e d ∫
(mx +1) = (mx +1) 1 x x e − m e dx ∫ 0 0 0 0 0 0 = (mx +1) 1 1 x x e − m
e = (m +1)e −1− me + m = e + m −1 0 0 m Câu 31. Cho = ( 2 − ∫ ) 2 1 e x I x
dx . Tập hợp tất cả các giá trị của tham s
ố m để I < m là khoảng (a;b) 0
. Tính P = a − 3b . A. P = 3 − .
B. P = −2 .
C. P = −4 . D. P = −1.
Hướng dẫn giải Chọn A m = (2 − ∫ ) 2 1 e x I x dx 0 d u = 2d = 2 −1 x u x Đặt 2x ⇒ . 2x e dv = e dx v = 2 m x m − ( 2m− ) 2 1 e m 1 1 m I = ∫( x m 2 x 1 − ) x ( 2 ) 2 1 e 2 2 e dx = − e d x x ∫ 2x m 2 = + − e = e m − e m + 1 2 0 2 2 2 0 0 0 2m 2m < ⇔ − + < ⇔ ( − )( 2 e e 1 1 e m I m m m m − )
1 < 0 ⇔ 0 < m < 1.
Suy ra a = 0,b = 1⇒ a − 3b = 3 − . 4 ( x +1) x Câu 32. e Biết rằng tích phân 4
dx = ae + b ∫ . Tính 2 2
T = a − b + 0 2x 1 3 5
A. T = 1.
B. T = 2. C. T = . D. T = . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn B 4 4 x + 1 x + 4 4 1 x x 1 2 2 Ta có x e I = e dx = e dx ∫ ∫ = 2x + 1. x e dx + dx ∫ ∫ . 2x +1 2 2x +1 2 + 0 0 0 0 2x 1 4 x e Xét = 1 I dx ∫ . 2 x +1 0 x du = e dx x u = e 1 Đặt dx ⇒ dx 1 ( x + )2 2 1 dv = v = = . = 2 x +1 ∫ 2 2 x +1 2 1 x +1 2 4 4 Do đó x = . 2 + 1 x I e x − e . 2x + 1 1 dx ∫ . 0 0 4 3e −1 3 −1 9 1 Suy ra I =
. Khi đó a = ,b = ⇒ T = − = 2 . 2 2 2 4 4 12 1 1 c x +
Câu 33. Cho tích phân I = 1+ x − .e a x .dx = .ed ∫
, trong đó a , b , c , d là các số nguyên dương 1 x b 12
và các phân số a , c là các phân s t ố i
ố giản. Tính bc − ad . b d https://toanmath.com/ 1 A. 24 . B. . C. 12 . D. 1. 6
Hướng dẫn giải Chọn A 12 1 1 12 1 12 1 x+ x + 1 x+ - Ta có: = 1 + − ∫ .e x I x .dx = e x .d + − ∫ ∫ e x x x
.dx = J + K 1 x 1 1 x 12 12 12 12 1 x+ - Tính = e x J .dx ∫ . 1 12 1 1 1 x + x + d = 1− e x u .dx Đặt = e x u 2 ⇒ x dv = dx v = x 12 1 12 1 145 145 145 x + 1 x + 1 143 ⇒ = .e x − − .e x J x x .dx ∫ 12 12 = 12.e − .e − K 12 = .e − K 12 12 1 1 x 12 12 145 ⇒ 143 I = J + K 12 = .e . 12 c - Theo giả thiết: a a I =
.ed với a , b , c , d là các số nguyên dương à
v , c là các phân số b b d a 143 c 145 tối giản nên = và =
⇒ a = 143, b = 12 , c = 145 , d = 12 . b 12 d 12
Vậy bc − ad = 24 . DẠNG 3. e 2 . a e + Câu 34. Cho b
I = x ln xdx ∫ =
với a , b , c ∈ . Tính T = a + b + c. c 1 A. 5. B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn D 1 du = d x u = ln x Ta có: nên x .
dv = xdx 2 x v = 2 a = 1 e e 2 e x 1 2 e + 1
I = x ln xdx ∫ = ln x − d x x ∫ = . ⇒ b = 1 . 2 2 4 1 1 1 c = 4
Vậy T = a + b + c = 6. 1
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân ln
∫ (2x +1)dx được biểu diễn dạng a.ln3+b, khi đó giá trị 0 của tích 3 ab bằng 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D. https://toanmath.com/ u = ( x+ ) 2 ln 2 1 d u = dx Đặt ⇒ 2x +1 . dv = dx v = x 1 1 1 2x 1 Ta có I = ln
∫ (2x + )1dx = xln(2x+ ) 1 1 − dx = ln 3 − 1− dx ∫ ∫ 0 2x +1 2x +1 0 0 0 1 1 3
= ln 3− x − ln 2x + 1 = ln 3− 1 . 2 2 0 3
Khi đó a = ;b = −1 . Vậy 3 3 ab = − . 2 2 1 ( b a, b ∈ ) (a +3) Câu 36. Cho ln
∫ (x + )1dx = a +lnb , . Tính . 0 1 1 A. 25 . B. . C. 16 . D. . 7 9
Hướng dẫn giải: Chọn C . u = ( x+ ) 1 ln 1 du = dx Đặt ⇒ x + 1 . dv = dx v = x + 1 1 1 I = ln
∫ ( x + )1dx =( x + )1 ln( x + )1 1 − ∫( x + ) 1 1 1 .
dx = 2ln 2 − x = 2 ln 2 1 − = 1 − +ln 4. 0 0 x +1 0 0 ⇒ b a = 1
− ,b = 4 ⇒ ( a + ) 3 =16. 2
Câu 37. Biết tích phân ∫( 4x − )1 ln d
x x = a ln 2 + b với a , b ∈ Z . T ng ổ
2a + b bằng 1 A. 5. B. 8. C. A(1; − 2; ) 1 D. 13.
Hướng dẫn giải Chọn C 1
u = ln x ⇒ d u = d x Đặt x . dv = ( 4x − )1 dx. 2 2 2
Ta có ∫( 4x − )1 ln d
x x = x( 2x − ) 2
1 ln x − ∫(2x − )1 dx = 6ln 2 − ( 2x − x = 6ln 2− 2 . 1 )1 1 1
Vậy 2a + b = 10. 3 3+ ln x a + lnb − ln Câu 38. Biết d c x = ∫
với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức ( x+1)2 4 1
P = a + b + c bằng? A. 46 . B. 35 . C. 11. D. 48 .
Hướng dẫn giải Chọn A 3 3 3 3 3+ ln x 1 3+ ln x 1 Ta có
dx = − 3 + ln x d = − + d 3+ ln x ∫ 2 ( ) ∫ ( ) ∫ x +1 x + 1 x + 1 x + 1 1 ( ) 1 1 1 3 3 3 3+ ln 3 3 1 1 3− ln 3 1 1 3− ln 3 = − + + . d = + − d = + ln x x x ∫ ∫ 4 2 x + 1 x 4 x x + 1 4 x +1 1 1 1 https://toanmath.com/ 3 −ln 3 3 1 3 −ln 3 3 −ln 3 = + ln − ln = + ln 3− ln 4 + ln 2 = + ln 3 − ln 2 4 4 2 4 4 a = 3
3 +3ln 3 −4 ln 2 3 + ln 27 −ln16 = =
⇒ b = 27 ⇒ P = 46 . 4 4 c = 16 2
Câu 39. Giả sử (2x − )
1 ln xdx = a ln 2 + b,(a;b ∈ ∫
) . Khi đó a + b ? 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2
Hướng dẫn giải Chọn D 1 u = ln x d u = dx Đặt ⇒ x . dv = ( 2x − )1 dx 2
v = x − x 2 2 2 Ta có (2x − ) 1 ln xdx = ∫
( 2x − x)ln x − (x− )1dx ∫ 1 1 1 2 2 x 1 = 2ln 2 − − x = 2ln 2 − . 2 2 1 1 3
Khi đó a = 2;b = − . Vậy a + b = . 2 2 2 Câu 40. 2
Tính tích phân I = (x − ∫
)1lnxdx . 1 A. 2ln 2 + 6 + − − I = . B. 6ln 2 2 I = . C. 2ln 2 6 I = . D. 6ln 2 2 I = . 9 9 9 9
Hướng dẫn giải Chọn B 2
Cách 1: I = ∫ ( 2x −1)ln xdx 1 d d x = ln u = u x Đặt x ⇒ dv = ( 2x − ) 3 1 dx x v = − x 3 2 2 2 3 2 2 3 3 x x x x 6 ln 2+ 2 Do đó I =
− xln x −∫ 1 − dx =
− xln x + − x = . 3 3 3 9 9 1 1 1 1 Cách 2: 2 2 ∫ ( − ) 2 3 3 2 3 2 1 ln d = ln d x x − = − ∫ ln x x x x x x x x − −x ∫ d (ln x ) 3 3 3 1 1 1 1 2 2 2 3 2 x 2 x 2+ 6 ln 2
= ln 2− ∫ − 1 dx = − − x = . 3 3 3 9 9 1 1 a
Câu 41. Tích phân I = xln xdx ∫ có giá trị là: 1 https://toanmath.com/ 2 2 a ln a 1− 2 2 a ln a 1− A. a a I = + . B. I = − . 2 4 2 4 2 2 2 a ln a 1− 2 a ln a 1− C. a a I = + . D. I = − . 2 4 2 4
Hướng dẫn giải a
Tích phân I = xln xdx ∫ có giá trị là : 1 1 = = ln du dx u x Đặt x ⇒ . 2 dv = xdx x v = 2 2 a 2 a 2 a a 2 2 x x x x a ln a 1−a ⇒ I = .ln x − dx = ∫ .ln x − = + . 2 2 2 4 2 4 1 1 1 1 Chọn C Câu 42. 2
Kết quả tích phân ∫ (2x +ln(x + )1)dx = 3ln3+b. Giá trị 3+b là: 0 A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Hướng dẫn giải Chọn C 2
I = ∫ (2x + ln (x + )
1 )dx = A + B 0 2 2 Tính 2 A = 2xdx = x = 4 ∫ 0 0 2 Tính B = (ln(x + ∫ ) 1 )dx 0 dx u = ln (x + ) 1 du = Xem: ta chọn được x +1 dv = dx v = x +1
Dùng công thức tích phân t ng ph ừ ần 2 = ∫ ( x+ B ln ( x + )
1 )dx = (x +1).ln ( x +1)2 2 1 2 −
dx = 3ln 3 − x = 3ln 3 − 2 ∫ 0 0 0 0 x+ 1 2
Vậy: I = ∫ (2x + ln (x +1))dx = 3ln3+ 2 0 2 ( a + ) Câu 43. b π
Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = 7 ln a + b ∫ . Tính sin : 4 1 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Hướng dẫn giải Chọn B 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒ . Khi đó = ( x dv 4 x + 3) dx 2 v = 2 x + 3 x 2 2 2 =( 2 2 x + 3 2 x I 2x +3 ) x ln x − dx =( 2 2.2 + ) 3.2 ln 2 ( 2
− 2.1 +3. )1 ln1− ( 2x + ) 3 dx 1 ∫ ∫ x 1 1 = 14ln 2− 0− ( 2 2
x + 3x) = 14ln 2− 0− ( 2
2 + 3.2)− ( 21 + 3.1) =14ln2− (10− 4) =14ln2− 6 1 https://toanmath.com/ 1
Câu 44. Cho tích phân I = 2
3x −2x + ln(2x +1) ∫
dx . Xác định a biết I = b ln a − c với a,b,c là 0 các số ữ h u tỉ 2 2 A. a=3 B. a=-3 C. a = D. a = − . 3 3
Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 I = 2
3x −2x + ln(2x +1)dx = 2
3x −2x dx + ln(2x +1) dx = I + ∫ ∫ ∫ I 1 2 0 0 0 u = ln(2x +1)
Giải I2 bằng phương pháp từng phần dv = dx 3
I = ln3 −1 ⇒ a = 3 2 3 3+ ln Câu 45. Cho x I =
dx = a(ln 3 +1) + ln b ∫
với a,b∈R. Tính giá trị biểu thức T = 4a + 2b 2 (x+ 1) 1 A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Hướng dẫn giải Chọn A
Ở bài toán này máy tính dường như không giúp được nhiều trong việc g ả i i quyết bài toán, đây
là bài toán sử dụng phương pháp tích phân thành phần ở mức độ ậ v n dung. Đặt = 3 +ln dx u x u = x dx ⇔ v = 1 − 2 x ( x + 1) v = 1 + = x + 1 x + 1 b b
Áp dụng công thức tính tích phân thành phần b
udv = uv − vdu ∫ ∫ thì ta được a a a 3 3 3 (3+ ln x)x dx (3+ ln x)x 3 I = − = − ln(x +1) ∫ 1 x + 1 x + 1 x + 1 1 1 1 3 (3 +ln 3 ) 3 I = − −(ln 4 l − n 2 ) 4 2 3 3 1 (ln 3 1) ln 2 (ln 3 1) ln = + − = + + 4 4 2 3 1
Vậy a = ;b = ⇒ T = 4a + 2b = 3+ 1= 4 4 2 −1 x
Nhận xét: Điểm mấu c ố h t ể
đ xử lí nhanh bài toán nằm ở v ệ i c ặ đ t v = 1 + =
. Một số x + 1 x + 1 3
thí sinh chọn đáp án B vì khi làm đến I =
(ln 3 +1) − ln 2 không để ý dấu nên suy ra luôn 4 3 a =
;b = 2 dẫn đến kết quả sai. 4 π ln( sin x) 3
Câu 46. Cho tích phân 3 I = = ∫ − π π dx a ln b
. Tính A = log a + log b 2 3 cos x 4 3 6 6 https://toanmath.com/
Chọn đáp án đúng: A. − 3 B. 2 C. − 1 D. 1
Hướng dẫn giải Chọn C Đặt = ( ) cos ln sin x u x ⇒ du = dx sin x dx dv = ch n ọ v = tan x 2 cos x π π 3 ln(sin ) π 3 x Vậy I = dx = tan .
x ln x sin x − dx ∫ 2 ( ) 3 ∫ π cos π x 6 π 6 6 e
Câu 47. Biết ln xdx = a e +b ∫
với a,b ∈ . Tính P = . a b . 1 x
A. P = 4 .
B. P = −8. C. P = 4 − . D. P = 8 .
Hướng dẫn giải Chọn B u = ln x d d x u = Đặt dx → x dv = x dv = 2 x e e a = −2 Suy ra ln e d e e x x
dx = 2 x ln x − 2
= 2 x ln x − 4 x = 2 − e + 4 ∫ ∫ ⇒ . 1 1 1 b = 4 1 x 1 x Vậy P = ab = 8 − . 2
Câu 48. Biết 2x ln ∫ ( x + ) 1 dx = . a ln b, với *
a, b ∈ , b là s ố nguyên t . T ố
ính 6a + 7b . 0 A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .
Hướng dẫn giải Chọn D 1 2 u = ln ( x+ ) 1 du = dx Xét I = 2x ln ∫
(x +1)dx = 6. Đặt ⇔ x + 1 .
dv = 2xdx 0 2 v = x − 1 2 2 2 2 2 2 x − 1 Ta có x I = ( 2 x − ) 1 ln( x + ) 1 − dx ∫ = 3ln 3 − ( x − ∫ )1 dx = 3ln3− − x = 3ln 3 . 0 x + 1 2 0 0 0
Vậy a = 3, b = 3 ⇒ 6a + 7b = 39 . 1 2 1
a ln 2 − bcln 3 + Câu 49. c
Cho x ln (x + 2) + dx = ∫ = + +
với a ,b , c ∈ . Tính T a b c. x + 2 4 0
A. T = 13 .
B. T = 15.
C. T = 17 . D. T =11.
Hướng dẫn giải Chọn A 1 d = u u = ln ( x+ 2 ) x + 2 Đặt ⇒ . 2
dv = xdx x − 4 v = 2 1 1 2 1 1 x − 4 x − 2 x x (x + ) 1 ln 2 + dx ∫ = ln ( x + 2) − dx + dx ∫ ∫ x + 2 2 2 x + 2 0 0 0 0 https://toanmath.com/ 1 2 −3 1 − = 3 3 ln 3+ 2ln 2 x −
− 2x + (x− 2ln( x+ 2))1 =
ln 3+ 2 ln 2 + +1− 2(ln 3− ln 2) 0 2 2 2 2 4 0 a = 4 −14 ln 3+16 ln 2 + 7 = . Suy ra: b = 2. 4 c = 7
Vậy T = a + b + c = 13. 3 Câu 50. Biết ln
∫ ( 3x −3x + 2)dx = aln5+bln2+c, với a, b,c∈ . Tính S = .ab+ c 2
A. S = 60 .
B. S = −23 .
C. S = 12. D. S = −2 .
Hướng dẫn giải Chọn B 3 3 3 Ta có ln
∫ ( 3x −3x + 2)dx = .xln ( 3x −3x + 2) − d x ln ∫ ( 3x −3x+ 2) 2 2 2 ( 2 3 x 3 x −3) = 3ln 20− 4ln 2− d ∫ ( x− ) x 2 + 2 1 ( x 2) 3 3x (x 1 + ) 3 3( x 1 − )( x + 2) +6 = 3ln 20− 4 ln 2− dx = 3ln 5+ 2 ln 2− dx ∫ ∫ x −1 x + 2 x −1 x + 2 2 ( )( ) 2 ( )( ) 3 = 3ln 5+ 2ln 2− (3 ) 3 1 1 3 3 x − 2 −
dx = 3ln 5+ 2ln 2− 3− 2ln x− 1 + 2ln x+ 2 ∫ 2 2 2
x − 1 x + 2 2 = 5ln 5 − 4 ln 2 − 3.
Suy ra a = 5;b = 4 − ; c = 3
− . Do đó S = ab + c = 2 − 3 . 1 7 −
Câu 51. Cho biết tích phân I = (x +2)ln (x 1 + )dx = a ln 2 + ∫
trong đó a, b là các số nguyên b 0
dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a = b .
B. a < b .
C. a > b .
D. a = b + 3.
Hướng dẫn giải Chọn A 1 = ( + ) du = d ln 1 x u x x + 1 Đặt ⇒ . dv = ( x + ) 2 2 dx x v = + 2x 2 1 2 1 2 1 x 5 1 3 = + ( + ) 1 x + 4 2 ln 1 x I x x − dx ∫ = ln 2− x+ 3− dx ∫ 2 2 x+ 1 2 2 x +1 0 0 0 1 2 5 1 − = 7 ln 2 x − +3 x −3ln (x+1) = 4ln 2+ . 2 2 2 4 0
Suy ra a = 4 , b = 4 . Vậy a = b . 2 x+ ln x a 1 I = dx = ln 2 − ∫ x+1 1 ( )2 Câu 52. b c Cho
với a , b , m là các s
ố nguyên dương và là phân số tối giản. 17T a + b S =
Tính giá trị của biểu thức c . https://toanmath.com/ 2 5 1 1 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 17T 17T 3 17T 17T 6 17T 17T 2 17T 17T 3
Hướng dẫn giải Chọn B 17T 2 x+ ln x I = dx ∫ + 1 ( x 1)2 Tính . 17T 1+ x
x + ln x = u dx = du x ⇒ 1 dx = d 1 ( − = v x+ ) v 2 1 Đặt x +1 . 17T 2 2 2 x+ ln x 1 1+ x 1 2 I = dx = − x +ln x + . dx ∫ 1 1 1 2 ( ) ∫ = − (2+ ln 2)+ + dx ∫ x +1 x +1 x x +1 1 ( ) Khi đó 1 1 3 2 x 1 17T 1 = − ( + ) 1 2 2 1
2 ln 2 + + ln x = ln 2− 1 3 2 3 6 a +b 5 ⇒ S = =
Vậy a = 2;b = 3;c = 6 c 6 . 17T b
Câu 53. Cho a > b > 1
− . Tích phân I = ln( x + ∫
)1 dx bằng biểu thức nào sau đây? a A. b I = ( x + ) 1 ln( x + )
1 b − a + b .
B. I = ( x +1)ln ( x +1) −b + a . a a b b C. 1 b x I = ( .
D. I = x ln( x + ) 1 + dx ∫ . x 1 + ) a x +1 a a
Hướng dẫn giải Chọn B u = ( x+ ) 1 ln 1 du = dx Đặt ⇒ x + 1 dv = dx v = x + 1 b b Do đó b b b I = ln( x + ∫ )1 dx = ( x + ) 1 ln( x + ) 1 − dx = ∫ ( x + ) 1 ln( x + ) 1 − x a a a a a
= (x +1)ln (x +1)b − b + a a 2 e 2 1 1 ae + be+ Câu 54. c Biết − dx = ∫
, trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của 2 ln x ln x 2 e 2 2 2
a + b + c bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 .
Hướng dẫn giải Chọn A 2 e 1 Xét tích phân: dx ∫ . ln x e 1 1 Đặt u = ⇒ ; du = −
dx . dv = dx ch n ọ v = x . ln x 2 x ln x 2 2 2 e e e 1 2 e x 1 2 1 1 −e + 2e Khi đó dx = + dx ∫ ∫ ⇔ − dx = 2 ∫ . ln x ln x ln 2 ln x lnx 2 e e e x e https://toanmath.com/ a = −1 Do đó b = 2 . c = 0 Vậy 2 2 2
a + b + c = 5 3 Câu 55. Biết
ln ( 2 + 16)d = ln 5+ ln 2 c x x x a b + ∫ trong đó a, ,
b c là các số nguyên. Tính giá trị của 2 0
biểu thức T = a + b + c. A. T = 2.
B. T = −16 .
C. T = −2 . D. T = 16 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2x du = dx u = ( 2 ln x +1 ) 6 2 x 16 + Đặt ⇒ . 2 dv = d x x x + 16 v = 2 3 2 3 3 x + 16 2 3 2 3 x + 16 x Ta có: x ln ∫ ( 2x +16)dx = ln ( 2
x + 16) − x dx ∫ = ln ( 2 x + 16) − 2 2 2 0 0 0 0 0 25 9 9 =
ln 25− 8ln16− = 25ln 5− 32 ln 2− . Do đó a = 25,b = −32,c = −9 ⇒ T = −16 . 2 2 2 2 1
Câu 56. Tính tích phân 2018
I = ∫ 2019log x + x d . 2 x ln 2 1 A. 2017 I = 2 . B. 2019 I = 2 . C. 2018 I = 2 . D. 2020 I = 2 .
Hướng dẫn giải Chọn B 2 1 2 2 1 1 2018 I = 2019log x + x d ∫ 2018 2018 = 2019 x log xdx + x d = 2019 + . 2 x x ∫ ∫ I I ln 2 2 ln 2 1 2 ln 2 1 1 1 2 2 2019 x 2019 2 −1 Trong đó 2018 I = x d = = . 2 x ∫ 2019 2019 1 1 1 = 2 du d x u = log x . x ln 2 và 2018 I = x log d ⇒ . 1 ∫ . Đặt 2 2 x x 2018 = 2019 1 dv x dx x v = 2019 2 2019 x 1 2019 2019 2 1 2 − 1 2019 2019 2 2 −1 Khi đó I = .log − = − . = − . 1 2 x 2 I 2019 2019.ln 2 2019 2019.ln 2 2019 2 2019 2019 .ln 2 1 Vậy 2019 I = 2 . 3 3+ ln Câu 57. x Biết I = d ∫
= a(1+ ln 3) − bln 2 , (a,b∈) . Khi đó 2 2 + bằng ( x a b x +1)2 1 A. 2 2 7 a + b = . B. 2 2 16 a + b = . C. 2 2 25 a + b = . D. 2 2 3 a + b = . 16 9 16 4
Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ 1 u = 3 +ln x du = dx Đặt: x dx ⇔ d v = ( x+ )2 1 1 v = − x+ 1 3 3 3+ ln 3 x 1 3+ ln 3 3 1 1 Khi đó: I = − + dx ∫ = − + + − ∫ dx x + 1 x x + 1 4 2 x x +1 1 1 ( ) 1 3− ln 3 =
+ (ln x −ln x +1 ) 3 1 4 3 3− ln 3 3 a = = + 25
ln 3− ln 4 + ln 2 = (1+ ln 3)− ln 2 2 2 ⇒ 4 ⇒ a + b = . 4 4 16 b = 1 2 ln Câu 58. Biết x d = ln 2 b b x a + ∫
(với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và là phân số 2 x c c 1
tối giản). Tính giá trị của S = 2a + 3b + c .
A. S = 4 .
B. S = −6 .
C. S = 6 .
D. S = 5.
Hướng dẫn giải Chọn A 1 u = ln x du = dx Đặt x 1 ⇒ . dv = dx 1 2 x v = − x Khi đó, ta có: 2 2 2 ln 2 x ln x 1 1 1 1 1 = dx = − + dx ∫ = − ln 2− = − ln 2+ . 2 ∫ 2 x x x 2 2 2 1 1 1 x 1 1
Từ giả thiết suy ra a = − , b = 1, c = 2 . 2
Vậy giá trị của S = 4 . 2
Câu 59. Biết rằng ln
∫ (x+1)dx = aln3+bln2+c với a , b , c là các s nguyên. T ố
ính S = a + b + c 1
A. S = 0 .
B. S = 1.
C. S = 2 . D. S = −2 .
Hướng dẫn giải Chọn A 1 u = ln ( x+ ) 1 d u = dx Đặt ⇒ x +1 dv = dx v = x 2 2 2 Khi đó, ta có: ln ∫ ( 1 + )d = ln ( 1 + ) x x x x x − d x 1 ∫ x +1 1 1 2 1 2ln 3 ln 2 1 = − − − dx ∫ = − − (x − x + ) 2 2ln 3 ln 2 ln 1 x + 1 1 1
= 2ln 3 − ln 2 −( 2− ln 3−1+ ln 2) = 3ln 3 − 2ln 2 −1.
Suy ra S = a + b + c = 3− 2 −1 = 0 . 5
Câu 60. Tính tích phân I = ∫(x +1)ln (x −3)dx ? 4 https://toanmath.com/ 19 19 19 A. 10ln 2 . B. 10 ln 2 + . C. − 10ln 2 . D. 10 ln 2 − . 4 4 4
Hướng dẫn giải Chọn D 1 = ( − ) du = d ln 3 x u x − Đặt x 3 ⇒ . dv = x +1 1 2
v = x + x 2 1 2 5 1 5 x + x 5 2 5 2 I = x + x 35 1 x −9 +9 x −3 + 3 (x − ) 2 ln 3 − dx ∫ = ln 2 − − 2 4 dx dx ∫ ∫ x − 3 4 2 2 x − 3 x − 3 4 4 35 1 9 ln 2 3 9 ln 2 = − + + − 19 (1+ 3ln 2) = 10 ln 2− . 2 2 2 4 3
Câu 61. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p ∫
, trong đó m , n , p ∈ . Khi đó số m là 2 9 27 A. . B. 18 . C. 9. D. . 2 4
Hướng dẫn giải Chọn A d u = dx u = ln x Đặt ⇔ 2 d = d x v x x v = 2 9 m = 3 3 3 2 2 3 2 3 9 9 19 ⇒ x x x
x ln x dx = ∫ ln x − dx ∫ = ln 3− 2 ln 2− = ln 3− 2 ln 2 − ⇒ n = −2 2 2 2 6 2 6 2 2 2 2 19 p = − 6 9 Vậy m = . 2 4
Câu 62. Biết x l ∫ ( 2 n x + )
9 dx = a ln 5 + b ln 3 + c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Giá trị của biểu 0
thức T = a + b + c là A. T = 10 .
B. T = 9 .
C. T = 8. D. T = 11.
Hướng dẫn giải Chọn C 2x u = x u = ln ( d d 2 x + 9) ( 2x + )9 Đặt ⇔ 2
dv = xdx x + 9 v = 2 4 4 2 4 2 x + 9 x + 9 2x Suy ra x ln ∫ ( 2x +9)dx = ln ( 2 x +9 ) − . dx ∫ = 25ln 5 −9ln 3 −8 . 2 2 2 x + 9 0 0 0
Do đó a = 25 , b = −9 , c = 8 − nên T = 8. https://toanmath.com/ 1
Câu 63. Tích phân I = ln( 2 1+ x − ∫
)xdx có giá trị là: 0
A. I = 2 −1+ ln ( 2 −1) .
B. I = 2 −1− ln ( 2 −1).
C. I = − 2 +1+ ln ( 2 −1).
D. I = − 2 +1− ln( 2 − ) 1 .
Hướng dẫn giải 1 Tích phân I = ln( 2 1+ x − ∫
)xdx có giá trị là : 0 − u = ln ( 1 2 1+ x − x) du = dx Đặt 2 ⇒ 1 + x . dv = dx v = x ⇒ = ( x I x.ln( 2 x + 1 − x) 1 1 + dx ∫ . 2 0 0 x + 1 1 Xét x = 1 I dx ∫ . 2 0 x 1 + Đặt 2
t = x +1 ⇒ dt = 2xdx .
x = 0 ⇒ t =1 Đổi cận . x = 1⇒ t = 2 2 1 1 ⇒ I = dt = ∫ ( t)2 = 2 −1. 1 2 1 1 t
⇒ I = I + ( .xln( x +1− x) 1 2 = 2 −1+ ln 2 −1 . 1 ( ) 0 Chọn A e 1
Câu 64. Cho tích phân 2 I = x + ∫
ln xdx = ae + b, a và b là các s h
ố ữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là: x 1 13 13 13 13 A. . B. . C. − . D. − 2 4 4 2
Hướng dẫn giải e 1 Cho tích phân 2 I = x + ∫
ln xdx = ae + b. Giá trị của 2a − 3b là : x 1 Ta có: e e e e 2 e 1 2 1 1 x x e 5 I = x +
ln xdx = xln xdx + ln xdx = ln x − dx + dt = + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
, với t = ln x . x x 2 2 4 4 1 1 1 1 0 1 1 5 13
⇒ a = , b = ⇒ 2 a −3b = − . 4 4 4 Chọn C
π /4 ln(sin x + cos x)
Câu 65. Tính tích phân d ∫
, ta được kết quả 2 x cos 0 x π 1 π 3 π 3 π 3 A. − + ln 2. B. − ln 2. C. − + ln 2. D. − − ln 2. 4 2 4 2 4 2 4 2
Hướng dẫn giải Chọn C
Trắc nghiệm bấm máy tính tích phân trừ cho từng đáp án ta được đáp án C. https://toanmath.com/ π /4 π /4 ln(sin x+ cos ) x ln (cos .x(1+ tan ) x )
π /4 ln(cos )x ln(1+ tan )
Tự luận: x d x = dx = + ∫ ∫ ∫ dx 2 2 2 2 cos x cos x cos x cos 0 0 0 x π /4 π /4 ln(cos x) ln(1 +tan x) = dx+
dx = I + J ∫ 2 ∫ . 2 cos x cos 0 0 x sin x
u = ln cos x ⇒ d u = − d x Đặt cos x . 1 dv =
dx , v = tan x 2 cos x π /4 π /4 ln(cos x) π π π 1 π 2 4 4 I =
dx = tan x.ln(cos x) +
tan xdx = tan x.ln cos x + ∫ ∫ ( x
− + tan x) 4 = − ln 2 − +1 2 0 0 0 cos x 2 4 0 0 π /4 ln(1+ tan x) 1 J = dx. ∫
Đặt t = 1+ tan x ⇒ dt = dx. 2 cos 2 cos x 0 x π
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = ⇒t = 2 4 2 1
u = lnt ⇒ d u = d t 2 2
J = ln t dt ∫ . Đặt t
⇒ J = ln t dt = ∫
(t ln t −t ) = 2ln 2 −1 1 1
dv = dt , v = t 1
π /4 ln(sin x +cosx) π 3 Vậy dx = − + ln 2. ∫ 2 cos x 4 2 0 2 4ln x 1 + 2
Câu 66. Giả sử
dx = aln 2 +bln 2 ∫ , v
ới a,b là cá c s ố hữ
u tỷ .Kh i đó tổ
ng 4a + b bằng. x 1 A. 3. B. 5 C. 7 . D. 9 .
Hướng dẫn giải 2 2 2 2 4ln x 1 + 4ln x 1 dx = + dx = 4 ln xd ∫ ∫ ( lnx) 1 2 2 2 2 +
dx = 2ln x + ln x = 2ln 2 + ln 2 ∫ ∫ . 1 1 x x x x 1 1 1 1 Chọn D 1000 2 ln x
Câu 67. Tính tích phân I = d . x ∫ ( x + )2 1 1 1000 ln 2 2 1001 1000ln 2 2 A. I = − +1000ln . B. I = − + ln . 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 1000 1+ 2 1+ 2 1000 ln 2 2 1000 1000ln 2 2 C. I = −1000ln . D. I = − ln . 1000 1000 1 +2 1 +2 1000 1000 1+ 2 1+ 2
Hướng dẫn giải 1000 1000 1000 1000 2 2 2 2 ln x 1 ln x 1
Ta có I = dx = − ln xd = − + d ln x ∫ 2 ( ) ∫ ∫ x + 1 x+ 1 x+ 1 x+ 1 1 ( ) 1 1 1 1000 1000 1000 2 2 ln 2 1 1 1000 ln 2 1 1 = − + . dx = − + − dx 1000 ∫ 1000 ∫ 1 2 + x + 1 x 1+ 2 x x+ 1 1 1 1000 1000 2 2 1000ln 2 1000 ln 2 x 1000ln 2 2 = −
+ ln x − ln x+ 1 = − + ln = − + ln . 1000 ( ) 1001 1000 1000 1000 1+ 2 1+ 2 x +1 1+ 2 1+ 2 1 1 Chọn B https://toanmath.com/