


















Preview text:
* CÂU HỎI PHẦN LLSX-QHSX
● Theo các nhà kinh điển của triết h c Mác – Lênin, con ng ọ i c ườ n th ầ a ỏ
mãn những điều gì tr c khi ho ướ t
ạ động chính trị, tôn giáo, nghệ thuật…? + Ăn, u ng, ố ở, mặc,...
● Theo C. Mác, tiền
đề đầu tiên của toàn b l
ộ ịch sử nhân lo i là gì? ạ + “Sự tồn tại c a nh ủ
ững cá nhân con người sống”
● Trên quan điểm duy v t v
ậ ề lịch sử, con ng i c ườ n xu ầ t phát t ấ ừ yếu t ố nào để nh n th ậ ức và c i t ả o xã h ạ i? ộ
+ Đời sống vật chất, nền sản xuất VC
● Khái niệm PTSX? Các yếu t t ố o thành PTSX? ạ Yếu t nào là quan ố trọng nh t? ấ + PTSX là sự th ng nh ố
ất giữa lự lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và
quan hệ sản xuất tương ứng tạo thành cách thức sản xuất trong m t giai ộ đoạn nhất định c a l ủ ịch sử + LLSX + QHSX=PTSX + LLSX (quan tr ng) ọ
● Cách thức con người tiến hành quá trình s n xu ả t v ấ t ch ậ t trong nh ấ ững giai đo n l ạ ịch sử nh t ấ nh c đị ủa xã h i loài ng ộ i
ườ được g i là gì? ọ +PTSX ● Yếu t nào dùng ố để chỉ m i quan h ố ệ giữa con ng i v
ườ ới tự nhiên, nói lên khả n ng chinh ph ă
ục tự nhiên của con ng i? ườ + LLSX ● Yếu t nào dùng ố để chỉ m i quan h ố ệ giữa con ng i v
ườ ới con người trong quá trình s n xu ả t? ấ + QHSX ● Yếu t nào dùng ố để chỉ m i quan h ố ệ giữa con ng i v
ườ ới tự nhiên? + LLSX
● Giữa LLSX và QHSX yếu t nào mang tính th ố
ường xuyên biến đổi,
mang tính tiến b , cách m ộ ng; y ạ ếu t nào mang tính ố n ổ định, b o th ả ủ, lạc h u? ậ
+ LLSX thường xuyên biến i... QHSX đổ n ổ định,...
● Giữa LLSX và QHSX yếu t nào là m ố t t
ặ ự nhiên; yếu t nào là m ố t xã ặ hội của PTSX?
+ LLSX là mặt tự nhiên; QHSX là mặt xã hội
● QHSX là gì? bao g m nh ồ ững yếu t nào? ố Yếu t nào quan tr ố ng, quy ọ ết
định; yếu tố nào tác động làm thúc đẩy hay kìm hãm sản xuất; yếu tố
nào kích thích tới lợi ích của người lao động?
+ QHSX là quan hệ giữa người với người trong SXVC + QHSX bao g m: quan h ồ
ệ sở hữu về tư liệu sx, quan hệ trong tổ chức quản l ý
sx, quan hệ trong phân phối sản phẩm
+ quan hệ về sở hữu tư liệu sx là quan tr ng nh ọ ất + quan hệ trong t ch ổ ức quản l sx là y ý ếu t tác ố ng làm thúc độ đẩy hay kìm hãm sx
● Hiện nay yếu t nào ố
được xem là lực lượng s n xu ả t tr ấ ực tiếp?
+ tư liệu sản xuất và người lao ng độ
● Phương diện nào trong quan hệ s n xu ả t ph ấ n ánh cách th ả ức và quy mô của c i v ả t ch ậ t mà con ng ấ i ườ được h ng? ưở + QH phân ph i ố ● Sự v n
ậ động, phát triển không ngừng của lực lượng s n xu ả t, trong khi ấ
QHSX không thay đổi t t y ấ ếu d n ẫ n đế điều gì?
+ Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
● Trong quá trình s n xu ả t v ấ t ch ậ t, con ng ấ i
ườ đã đồng thời thực hiện hai m i quan h ố
ệ “song trùng”, đó là những m i quan h ố ệ nào?
+ Quan hệ giữa con người với tự nhiên (LLSX) và Quan hệ giữa con người với con người (QHSX)
● .Giữa LLSX và QHSX yếu t nào mang tính quy ố ết nh? Khi LLSX đị
thay đổi thì QHSX ph i ntn? ả
+ LLSX quyết định;QHSX phải thay i theo đổ
● Khi nào QHSX được xem là không phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
+ Lạc hậu hơn hoặc Vượt trước
● Khi quan hệ s n xu ả t tr ấ
ở thành “xiềng xích” kìm hãm sự phát triển của lực l ng s ượ n xu ả t thì ấ đòi h i t ỏ t y
ấ ếu của nền s n xu ả t xã h ấ i là gì? ộ + Thay i QHSX đổ
● LLSX sẽ như thế nào khi quan hệ s n xu ả t l ấ c h ạ u ho ậ c tiên ti ặ ến m t ộ cách giả t o so v ạ
ới lực lượng s n xu ả ất?
+ Kìm hãm LLSX phát triển ● Trong thời k
ỳ đổi mới, Việt Nam đang thực hiện điều gì thi để ết l p ậ quan hệ s n xu ả t phù h ấ
ợp với sự phát triển của lực lượng s n xu ả t? ấ
+Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã h i ch ộ ngh ủ ĩa với
nhiều thành phần kinh tế, nhiều hình thức sở hữu
*CÂU HỎI PHẦN CSHT-KTTT
● Khái niệm CSHT? CSHT bao g m các lo ồ i QHSX nào? ạ + CSHT: Là toàn b nh ộ
ững quan hệ sản xuất c a m ủ t xã h ộ i h ộ ợp thành cơ cấu kinh tế c a xã h ủ i ộ ó. đ
+ QHSX đặc trưng (Th ng tr ố
ị); QHSX tàn dư; QHSX mầm m ng (T ố ương lai)
● QHSX nào của CSHT phù hợp với trình độ phát triển của LLSX?
QHSX nào của CSHT l c h ạ u so trình ậ
độ phát triển của LLSX? QHSX
nào của CSHT vượt tr c so v ướ
ới trình độ phát triển của LLSX?
+ QHSX đặc trưng (Th ng tr ố
ị): Phù hợp - QHSX tàn dư: Lạc hậu - QHSX mầm m ng (T ố ương lai): vượt trước
● Khái niệm nào dùng để chỉ toàn b nh ộ ững quan hệ s n xu ả t h ấ ợp thành cơ c u kinh t ấ
ế của một xã h i nh ộ t ấ định? + CSHT ● Toàn b nh ộ ững hình thái th ý
ức xã h i và các thi ộ ết chế t ng ươ ứng của
nó được hình thành trên m t c ộ ơ sở h t ạ ng nh ầ t
ấ định được g i là gì? ọ + KTTT
● Vai trò, nhiệm vụ cơ b n c ả ủa kiến trúc th ng t ượ ng ầ
đối với cơ sở hạ tầng là gì?
+Bảo vệ, duy trì CSHT sinh ra nó - Xoá b QHSX tàn d ỏ ư - Ngăn chặn QHST tương lai
● KTTT do yếu t nào sinh ra? ố + CSHT
● Giữa CSHT và KTTT yếu t nào quy ố ết định? + CSHT quyết định
● KTTT tác động trở l i CSTH nh ạ ư thế nào?
+ sẽ thúc đẩy CSHT phát triển - Tiêu cực: KTTT lạc hậu, bảo th s ủ ẽ kìm hãm CSHT ● Khi cơ sở h t ạ ng thay ầ
đổi thì điều gì sẽ x y ra ả
đối với kiến trúc th ng ượ tầng?
+ KTTT thay đổi theo cho phù hợp
● Bộ ph n nào có quy ậ
ền lực mạnh nh t trong ki ấ ến trúc th ng t ượ ng c ầ ủa xã h i có ộ
đối kháng giai cấp? + Nhà nước
● Nghệ thu t, tôn giáo, ậ đạo c... có m đứ i liên h ố
ệ như thế nào với cơ sở h ạ tầng sinh ra nó? + M i liên h ố ệ gián tiếp ● Triết h c là b ọ ph ộ n thu ậ c l
ộ ĩnh vực CSHT hay KTTT?
+ Kiến trúc thượng tầng
● Mối quan hệ giữa cơ sở h t ạ ng và ki ầ ến trúc t ng ươ ứng với m i quan h ố ệ nào trong xã h i? ộ
+ Kinh tế và chính trị Hình thái KTXH
*CÂU HỎI PHẦN HÌNH THÁI KINH T XÃ H Ế ỘI
● Phạm trù nào được dùng ch để ỉ xã h i tr ộ ong từng giai đo n l ạ ịch sử nh t ấ
định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đ ợ ó, phù h p với m t trình ộ độ nh t
ấ định của lực lượng s n xu ả t và m ấ t ki ộ ến trúc thượng t ng ầ
được xây dựng trên những quan hệ s n xu ả t ấ y? ấ + HTKTXH
● Hình thái kinh tế - xã h i bao g ộ m nh ồ ững yếu t c ố ơ b n nào? T ả rong đó
yếu t nào là quan tr ố ng? ọ
+ LLSX; QHSX; KTTT LLSX quan tr ng nh ọ ất
● Hãy kể tên các hình thái kinh tế - xã h i xu ộ t hi ấ
ện trong lịch sử loài
người theo tiến trình n i ti ố ếp nhau từ th p ấ n cao? đế + CXNT; CHNL; PK; TBCN; CSCN - H c thuy ọ
ết nào được xem là cu c cách m ộ ng tr ạ ong toàn b quan ni ộ ệm về lịch sử xã hội? + HTKTXH
● “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã h i là m ộ t quá trình ộ
lịch sử tự nhiên”. Câu nói của ai? + C. Mác
● Việt Nam đã b qua hình thái kinh t ỏ ế - xã h i nào ộ
để quá độ lên chủ nghĩa xã h i? ộ + TBCN
● Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã h i loài ng ộ i, bên c ườ nh s ạ ự phát triển tu n t ầ
ự của các hình thái kinh tế - xã h i còn có hình th ộ ức phát triển gì? + Nhảy v t (B ọ qua) ỏ
● Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã h i, b ộ qu ỏ
a chế độ tư b n ch ả ủ nghĩa, tức là b qua nh ỏ ững v n ấ gì? đề +Sự th ng tr ố ị của QHSX TBCN 5.VẤN GIAI C ĐỀ ẤP
● Định nghĩa giai c p c ấ
ủa Lênin? Được nêu trong tác ph m nào? ẩ
+ Theo Lenin, giai cấp là những tập oàn ng đ
ười to lớn, khác nhau về địa vị của h trong m ọ t h
ộ ệ thống sản xuất xã h i nh ộ
ất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ c a h ủ ọ i v
đố ới tư liệu sản xuất và phân công lao ng, v độ ề vai trò c a h ủ ọ trong những t ch ổ ức lao ng xã h độ i, và nh ộ
ư vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ và về phần c a c ủ ải ít hoặc nhiều mà h ọ được hưởng + c nêu trong tác ph Đượ
ẩm “Sáng kiến vĩ đại” ● Giai c p là nh ấ ững t p ậ đoàn ng i khác nhau v ườ ề những gì? + a v Đị ị c a h ủ trong m ọ t h ộ ệ th ng s ố ản xuất xã h i nh ộ ất định + Quan hệ c a h ủ ọ i v
đố ới tư liệu sản xuất và phân công lao ng độ + Vai trò c a h ủ trong nh ọ ững t ch ổ ức lao ng xã h độ i ộ
● Nguồn g c sâu xa và ngu ố n g ồ c tr ố ực tiếp d n ẫ n ra đế đời của giai c p? ấ
+ Nguyên nhân sâu xa: do sự phát triển c a l
ủ ực lượng sản xuất
+ Nguyên nhân trực tiếp: do sự xuất hiện chế t
độ ư hữu về tư liệu sản xuất
● Tổng thể các giai c p và m ấ i quan h ố
ệ giữa các giai c p, t ấ n t ồ i tr ạ ong m t ộ giai đo n l ạ ịch sử nh t
ấ định được g i là gì? ọ
+ Kết cấu xã h i - giai c ộ ấp ● Các giai c p c ấ ơ b n tr ả
ong xã h i:TBCN, PK, CHNL, XHCN? ộ +TBCN:tư sản và vô sản +PK:địa ch và nông dân ủ +CHNL:chủ nô và nô lê +XHCN:công nhân
● Đỉnh cao củ đấ a
u tranh giai cấp thường dẫn đến điều gì? + Cách mạng xã h i ch ộ ỉ có thể n ra trên c ổ
ơ sở lực lượng sản xuất phát triển
tới mức mâu thuẫn không thể giải quyết với quan hệ sản xuất ã l đ i th ỗ ời trong lòng xã h i c ộ ũ.
● Khi chưa giành được chính quyền, cu c
ộ đấu tranh của giai c p vô s ấ n ả chống l i giai c ạ p t ấ ư s n
ả được diễn ra ở hình thức cơ b n nào? ả
+ Diễn ra ở hình thức: kinh tế, chính trị, tư tưởng ● Giai c p là ph ấ m trù có tính l ạ
ịch sử hay vĩnh viễn?
+ Giai cấp là phạm trù có tính lịch sử ● Thực ch t c
ấ ủa quan hệ giai c p? ấ
+ Thực chất quan hệ giai cấp là vị k , h
ỷ ẹp hòi, cá lớn nu t cá bé, t ố ạo ra những qu c gia ố c l
độ ập về phương diện chính trị, nhưng hoàn toàn ph thu ụ c vào ộ
chủ nghĩa tư bản về phương diện kinh tế, tài chính và quân sự ● Trí thức thu c y ộ ếu t nào tr ố ong kết c u xã h ấ i – giai c ộ p c ấ ủa xã hội xã hội chủ nghĩa? + Trí thức thu c y ộ ếu t mang tính quá ố và tính độ a d đ ạng, th ng nh ố ất
● Mục tiêu của đấu tranh giai c p tr ấ ong thời k quá ỳ
độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã h i là gì? ộ
+ Đấu tranh nhằm xây dựng Việt Nam thành dân giàu, nước mạnh, xã h i ộ công bằng dân ch và v ủ
ăn minh mà cơ bản là phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã h i ch ộ ngh ủ ĩa; ch ng l ố
ại khuynh hướng tự phát tư bản ch ngh ủ ĩa; xây dựng chủ nghĩa xã h i ộ i đ ôi v đ ới bảo vệ T qu ổ c; ch ố ng các nguy c ố ơ ang làm đ ảnh hưởng tới sự t n vong c ồ a ch ủ ế . độ
● Nhiệm vụ của đấu tranh giai c p v ấ
ề kinh tế trong thời k quá ỳ độ lên chủ nghĩa xã h i
ộ ở Việt Nam hiện nay là gì?
+ Thứ nhất: Phát triển lực lượng sản xuất, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
+ Thứ hai: Xây dựng quan hệ sản xuất mới theo định hướng xã h i ch ộ ngh ủ ĩa
+ Thứ ba: Mở r ng và nâng cao hi ộ ệu quả kinh tế i ngo đố ại
● Theo các nhà kinh điển của triết h c Mác – Lênin, ọ giành chính quy để ền từ tay giai c p t ấ ư s n, ph ả
ương pháp cách m ng ph ạ bi ổ ến nào bu c ph ộ ải thực hiện? 6.VẤN DÂN ĐỀ TỘC ● Hình thức c ng ộ đồng ng i nào g ườ n li ắ
ền với xã h i có giai c ộ p và nhà ấ nước? + B t ộ c và dân t ộ c ộ
● Kể tên các c ng ộ đồng ng i tr ườ
ước khi hình thành dân t c? Hình th ộ ức
nào xuất hiện đầu tiên? +Thị t c, b ộ l ộ ạc, b t ộ c, dân t ộ c ộ +Thị t c xu ộ ất hiện đầu tiên ● Dân t c hi ộ ểu theo m y ngh ấ
ĩa? Cụ thể là gì?
+ Được hiểu theo 2 nghĩa: dân tộc-qu c gia, dân t ố ộc-t c ng ộ ười
● Các đặc trưng cơ b n c ả ủa dân t c? ộ
+ Ổn định trên m t lãnh th ộ nh ổ ất định + Th ng nh ố ất về ngôn ngữ + Th ng nh ố ất về kinh tế
+ Bền vững về văn hóa và tâm l , tính cách ý
● Quyền lực của tù tr ng, t ưở c tr ộ
ưởng, thủ lĩnh quân sự trong thị tộc
được hình thành dựa trên nhữ ơ ng c sở nào? + H i ngh ộ ị toàn thể c a th ủ ị t c th ộ ực hiện các cu c b ộ ầu cử ra người lãnh đạo, Trong ó có b đ ầu ra tù trưởng, th l
ủ ĩnh quân sự. Đây là các chức danh thực hiện quản l , ý i
đ ều hành chính, có quyền năng, quyền lực t i cao. Các thành viên ố trong thị t c có th ộ ể bãi miễn h khi th ọ ấy không xứng áng. đ ● Hình thức c ng ộ đồng ng i phát tri ườ ển cao nh t tr ấ
ong lịch sử nhân lo i ạ là gì? + Dân t c là hình th ộ ức c ng ộ ng ng đồ
ười phát triển cao nhất ● Hình thức c ng ộ đồng ng i
ườ được hình thành bởi sự liên kết các thị t c ộ
lại với nhau trên cơ sở quan hệ hôn nhân, huyết th ng ố được g i là gì? ọ + B l ộ ạc ● Xét n cùng đế
đâu là nguyên nhân quyết định sự hình thành, phát triển
của các hình thức c ng ộ
đồng người trong lịch sử? + B t ộ c ộ
● Đặc trưng nào đã t o nên nét ạ
độc đáo trong sự c k ố ết c ng ộ đồng của dân t c ộ Việt Nam? + Đặc trưng dân t c ộ
● Mối quan hệ giữa v n ấ dân t đề c v ộ ới giai c p? ấ
+ Giai cấp quyết định dân t c ộ + Vấn đề dân t c có ộ ảnh hưởng quan tr ng ọ đến vấn đề giai cấp
+ Đấu tranh giải phóng dân t c là ộ
điều kiện, tiền đề cho đấu tranh giải phóng giai cấp
● Mối quan hệ giữa v n ấ giai c đề p, dân t ấ c và nhân lo ộ i? ạ + Có m i quan h ố ệ biện chứng với nhau
7.VẤN ĐỀ NHÀ NƯỚC
● Nguồn g c sâu xa và tr ố
ực tiếp hình thành nhà n c? ướ + Ngu n g ồ c sâu xa: s ố ự phát triển c a l
ủ ực lượng sản xuất dẫn đến sự dư thừa tương đối c a c ủ
ải, xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và về c a c ủ ải + Ngu n g ồ c tr ố
ực tiếp: do mâu thuẫn giai cấp trong xã h i gay g ộ ắt không thể điều hòa được ● Bản ch t c ấ ủa nhà n c? ướ + Là m t t ộ ch ổ ức chính trị c a giai c ủ ấp th ng tr ố
ị về mặt kinh tế nhằm bảo vệ
trật tự hiện hành và àn áp s đ ự phản kháng c a giai c ủ ấp khác.
● Đặc trưng của nhà nước? + Nhà nước quản l c
ý ư dân trên m t vùng lãnh th ộ nh ổ ất định
+ Nhà nước có hệ th ng các c ố
ơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế i v đố ới m i thành viên ọ
+ Nhà nước có hệ th ng thu ố
ế khóa để nuôi b máy chính quy ộ ền.
● Theo chủ nghĩa duy v t l ậ ịch sử, n giai đế đo n phát tri ạ
ển nào của xã hội thì nhà n c s
ướ ẽ tự tiêu vong?
+ khi nhà nước vô sản ã hoàn thành ch đ ức năng c a nó, khi n ủ ền kinh tế và
trình độ phát triển xã h i
ộ đến giai đoạn cao, “giai đoạn c ng s ộ ản ch ngh ủ ĩa”, xã h i ộ tồn tại trong m t tr ộ
ật tự mới theo nguyên tắc “tự giác” ● Các kiểu nhà n c tr ướ ong lịch sử? + Nhà nước ch nô qu ủ t ý c ộ + Nhà nước phong kiến + Nhà nước tư sản + Nhà nước vô sản
● Nhà nước là ph m trù l ạ
ịch sử hay vĩnh viễn? + Nhà nước là m t ph ộ ạm trù lịch sử ● Các chức n ng c ă ủa nhà nước? + Chức năng i n đố i và ộ đối ngoại + Chức năng th ng tr ố
ị chính trị và chức năng xã h i ộ
● MQH giữa chức n ng th ă ng tr ố
ị chính trị của giai c p v ấ ới chức n ng xã ă
hội của nhà nước? + M i quan h ố ệ hữu cơ với nhau
● MQH giữa chức n ng ă đối n i v ộ ới chức n ng ă đối ngo i c ạ ủa nhà n c? ướ + Chức năng i n đố i c ộ a nhà n ủ ước giữ vai trò ch y
ủ ếu, vì, nhà nước trước hết, nếu không mu n b ố ị s p ụ thì ph đổ
ải duy trì được trật tự xã h i, ph ộ ải giải quyết những công việc xã h i, ộ để xã h i t ộ n t
ồ ại trong vòng trật tự nhất có thể, theo quan
điểm của giai cấp thống trị. Có làm tốt chức năng đối nộ ướ i thì nhà n c mới có điều
kiện để thực hiện t t ch ố ức năng i ngo đố ại
● Hình thức quân chủ l p hi ậ ến t n t ồ i trong ki ạ
ểu nhà nước nào? + Nhà nước tư sản ● Kiểu nhà n c tr ướ
ong lịch sử được g i là “m ọ t n ộ ửa nhà n c”, “nhà ướ
nước không còn nguyên nghĩa”?
+ Kiểu nhà nước trong CNXH được g i là “m ọ t n ộ ửa nhà nước”
+ Kiểu nhà nước CNCS là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”?
● Nhà nước pháp quyền xã h i ch ộ
ủ nghĩa Việt Nam t n t ồ i d ạ ựa trên nguyên t c nào? ắ
+ Đảng lãnh đạo, nhà nước quản l , nhân dân làm ch ý ủ 8.VẤN CMXH ĐỀ
● Nguồn g c sâu xa và tr ố ực tiếp củ a CMXH? +Ngu n g ồ c sâu xa: Mâu thu ố ẫn giữa LLSX và QHSX + Ngu n g ồ c tr ố ực tiếp: u tranh giai c Đấ ấp
● CMXH theo nghĩa hẹp và nghĩa r ng? ộ + Nghĩa r ng: - Là s ộ
ự thay đổi căn bản về chất toàn b các l ộ ĩnh vực c a ủ đời sống xã h i. ộ + Nghĩa hẹp: Là cu c
ộ đấu tranh lật chính quy đổ
ền, thiết lập m t chính ộ quyền mới tiến b h ộ ơn
● Phân biệt CMXH với đảo chính?
+ Đảo chính là phương thức tiến hành c a m ủ t nhóm ng ộ ười với m c ụ đích
giành chính quyền, song không làm thay i c đổ ăn bản chế xã h độ i ộ
● Điều kiện khách quan và chủ quan của CMXH?
+ Khách quan: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất mâu thuẫn gau gắt
với nhau tất yếu sẽ dẫn đến sự bùng n c ổ a cách m ủ ạng xã h i. Mâu thu ộ ẫn giai cấp
thống trị và giai cấp bị trị, dẫn đến kh ng ho ủ
ảng chính trị, xuất hiện tình thế cách mạng. + Ch quan: ủ Trình giác ng độ và nh ộ ận thức c a LLCM v ủ ề m c tiêu và ụ nhiệm v CM; n ụ ăng lực t ch ổ
ức, khả năng tập hợp LLCM
- Khái niệm nào dùng để chỉ ph ng th ươ
ức giành chính quyền của m t nhóm ộ
người nhưng không làm thay đổi b n ch ả t ch ấ ế độ? + Đảo chính
● Tình thế và thời cơ cách m ng là gì? ạ
+ Tình thế CM: Là sự chín mu i c ồ a mâu thu ủ
ẫn gay gắt giữa lực lượng sản
xuất và quan hệ sản xuất, sự phát triển đến đỉnh cao c a cu ủ c ộ đấu tranh giai cấp
dẫn tới những đảo l n sâu s ộ
ắc trong nền tảng kinh tế - xã h i c ộ a nhà n ủ ước đương
thời khiến cho việc thay thế thể chế chính trị đó bằng m t th ộ ể chế chính trị khác, tiến b h ộ ơn.
+ Thời cơ CM: là thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân t ố chủ quan c a cách m ủ ạng xã h i ộ ã chín mu đ ồi, ó là lúc thu đ
ận lợi nhất có thể bùng nổ cách mạng,có ngh ý ĩa quyết định i v
đố ới thành công c a cách m ủ ạng. ● Động lực củ a CMXH?
+ Là những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài i v đố ới cách mạng,
có tính tự giác, tích cực, ch ủ ng, kiên quy độ
ết, triệt để cách mạng, có khả năng lôi
cuốn, tậphợp các giai cấp, tầng lớp khác tham gia phong trào cách mạng.
● Khái niệm nào dùng ch để
ỉ thời điểm thu n l ậ ợi nh t có th ấ ể bùng nổ cách m ng, khi ạ
điều kiện khách quan và nhân t khách quan c ố ủa cách
mạng đã chín mu i, có ồ ngh ý
ĩa quyết định đối với thành công của cách mạng? + Thời cơ cách mạng
● Chủ tịch H Chí Minh t ồ ừng kh ng ẳ nh mu đị n c ố ứu n c, gi ướ i phóng ả dân t c thì ch ộ ỉ có m t con ộ
đường duy nh t, không có con ấ đường nào
khác. Đó là con đường gì? + Cách mạng vô sản 9.MỐI QUAN H BI Ệ N CH Ệ NG GI Ứ A Ữ TTXH VÀ YTXH
● Phạm trù nào dùng ch để ỉ toàn b sinh ho ộ t v ạ t ch ậ t và nh ấ ững điều kiện sinh ho t v ạ t ch ậ t c ấ ủa xã h i? ộ + T n t ồ ại xã h i ộ ● Các yếu t c
ố ủa TTXH? Yếu t c ố ơ b n nh ả t c ấ ủa t n t ồ i xã h ạ i là gì? ộ
+ PTSX Vật chất (quan tr ng nh ọ ất)
+ Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý + Dân s và m ố ật dân s độ ố ● Khái niệm YTXH? + Ý thức xã h i là m ộ ặt tinh thần c a ủ đời s ng xã h ố i, là b ộ ph ộ ận hợp thành
của văn hóa tinh thần c a xã h ủ i.
ộ Văn hóa tinh thần c a xã h ủ i mang n ộ ặng dấu ấn đặ ư
c tr ng của hình thái kinh tế - xã hội, củ ấ a các giai c đ p ã tạo ra nó.
● YTXH do yếu t nào sinh ra? ố YTXH ph n ánh y ả ếu t nào? ố
+ Do TTXH sinh ra và phản ánh TTXH
● Giữa TTXH và YTXH yếu t nào quy ố ết định? + TTXH quyết định
● Hệ tư tưởng nh h đị ướng cho m i ho ọ t
ạ động của Đảng C ng s ộ n V ả iệt Nam là gì? + Ch ngh ủ
ĩa Mác – Lênin, tư tưởng H Chí Minh ồ
● Tại sao nói YTXH mang tính độc l p t ậ ương đối?
+ Ý thức là sự phản ánh thế giới vật chất vào trong đầu óc con người, do
vật chất sinh ra, nhưng khi ã ra đ đời thì th
ý ức có “đời s ng” riêng, có quy lu ố ật vận
động, phát triển riêng, không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất
● YTXH tác động trở l i TTXH ntn? ạ + Sự tác ng c độ a ủ th ý ức i v
đố ới vật chất phải thông qua hoạt ng th độ ực tiễn c a con ng ủ ười.
● “Con vua thì l i làm vua/ Con sãi ạ
ở chùa ra quét lá đa/ Bao giờ dân n i ổ
can qua/ Con vua th t th ấ
ế l i ra quét chùa”. Câu ca dao v ạ ừa nêu ph n ả
ánh tính ch t gì và th ấ ể hiện c p ấ độ nào của th ý ức xã hội?
+ Tính giai cấp và ở cấp độ tâm l xã h ý i ộ 10.VẤN CON NG ĐỀ I ƯỜ
● Quan niệm của chủ nghĩa mác lênin về con người?
+ Con người là thực thể sinh học - xã h i ộ
+ Con người là sản phẩm c a l
ủ ịch sử và c a chính b ủ ản thân con người
+ Con người vừa là ch th ủ ể c a l
ủ ịch sử, vừa là sản phẩm c a l ủ ịch sử
+ Bản chất con người là t ng hòa các quan h ổ ệ xã h I ộ
● Theo triết h c Mác – Lênin, ai là ch ọ
ủ thể chân chính sáng t o ra l ạ ịch sử?
+ Quần chúng nhân dân là ch th
ủ ể chính sáng tạo ra lịch sử
● Theo H Chí Minh, con ng ồ
ười theo nghĩa hẹp là gì? + Gia ình, anh em, h đ hàng, b ọ ầu bạn
● Bản tính tự nhiên và b n tính xã h ả i c ộ ủa con ng i là gì? ườ
+ Bản tính tự nhiên và bản tính xã h i t ộ n t ồ ại trong m i quan h ố ệ chi phối nhau, tác ng l độ
ẫn nhau và được thể hiện trong m i hành vi, m ỗ i ho ỗ ạt ng c độ ủa con người.
● “Trong tính hiện thực của nó, b n ch ả t con ng ấ
ười là t ng hòa các quan ổ
hệ xã h i” là câu nói c ộ
ủa ai? viết trong tác ph m nào? ẩ
+ Luận cương về Phoiơbắc
● Theo triết h c Mác – Lênin, th ọ ực ch t c
ấ ủa hiện tượng tha hóa con ng i ườ là gì? + Lao ng c độ a con ng ủ ười bị tha hóa
● Khái niệm qu n chúng nhân dân? L ầ
ực lượng nào được xem là h t nhân ạ cơ b n c ả
ủa qu n chúng nhân dân? ầ + Những người lao ng s độ ản xuất ra c a c ủ
ải vật chất và tinh thần là lực lượng căn bản, ch ch ủ t; toàn th ố ể dân cư ang ch đ ng l ố
ại những kẻ áp bức, bóc l t ộ thống trị và i kháng v đố
ới nhân dân; những người ang có các ho đ ạt ng trong các độ
lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến i xã h đổ ội.
● Khái niệm vĩ nhân? Lãnh tụ ?
+ Vĩ nhân: chỉ những cá nhân kiệt xuất trong các lĩnh vực hoạt ng chính độ
trị, kinh tế, khoa h c, ngh ọ ệ thuật… c a xã h ủ i ộ + Lãnh t : ch ụ
ỉ những cá nhân kiệt xuất do phong trào cách mạng c a qu ủ ần
chúng nhân dân tạo nên, gắn bó mật thiết với quần chúng nhân dân
● Vai trò của qu n chúng nhân dân? V ầ ĩ nhân? Lãnh tụ?
+ Quần chúng nhân dân óng vai trò to l đ
ớn trong sự phát triển c a khoa ủ
học, nghệ thuật, văn h c, ọ ng th đồ
ời, áp dụng những thành tựu ó vào ho đ ạt ng độ thực tiễn
+ Vĩ nhân là người dẫn dắt, định hướng cho phong trào, thúc đẩy phong
trào phát triển, do ó mà thúc đ
đẩy sự phát triển c a l ủ ịch sử xã h i. ộ + Lãnh t v
ụ ới vai trò c a mình sáng l ủ ập ra các t ch ổ
ức chính trị, xã h i, là ộ linh hồn c a t ủ ch ổ ức ó. đ
● Tìm từ còn thiếu trong nh n ậ nh sau đị
đây của V.I. Lênin “Trong lịch sử
chưa hệ có m t giai c ộ p nào giành ấ
được quyền th ng tr ố ị, nếu nó không đào tạ đượ o
c trong hàng ngũ của mình những...”? + Lãnh t chính tr ụ ị ● Tình tr ng lao ạ động từ ch ph ỗ
ục vụ con người bị biến thành lực l ng ượ
đối lập, nô dịch con người, khiến con người đánh mất bản thân mình
được gọi là gì? + Lao ng b độ ị tha hóa
● Tìm từ còn thiếu trong nh n
ậ định sau đây: “Sự phát triển tự do của m i ỗ
người là điều kiện cho sự phát triển tự do của...? + Tất cả con người