KHÁI NIM KINH T VI VÔ/VĨ MÔ, THC CHNG/CHUN TC
Kinh tế hc: Nghiên cu cách thc s dng ngun lc hu hn (ngun lc khan hiếm) đ đáp
ng nhu cu vô hn sao cho có hiu qu
Kinh tế hc VI MÔ
Kinh tế hc VĨ MÔ
Nghiên cu tng ch th đơn v ca /
nn kinh tế (Hành vi ng x ca các
trưng)
Đi tưng nghiên cu: Ngưi tiêu
dùng, doanh nghip, ngành, 1 th
trưng riêng l
Dùng đ lý gii s hình thành và vn
đng ca giá c trong mi dng th
trưng
Xem xét nn kinh tế như 1 tng th
Đi tưng nghiên cu: GDP, CPI, t
l lm phát, t l tht nghip, t giá
hi đoái
Dùng đ đ ra các chính sách n
đnh và thúc đy tăng trưng kinh tế
Kinh tế hc THC CHNG
Kinh tế hc CHUN TC
Có th kim chng
Khách quan
Đúng/Sai
Dùng đ mô t, gii thích, d báo
hin tưng đã, đang và s xy ra
Ch quan
Nên/Không nên; Cn/Không cn
Dùng đ ra ch dn, quan đim cá
NHNG VN Đ CƠ BN CA KINH T, PPF, LA CHN KINH T TI ƯU,
CHI PHÍ CƠ HI
1. Ba vn đ kinh tế cơ bn
Sn xut cái gì?
Sn xut cho ai?
Sn xut như thế nào?
2. H thng kinh tế: Con đưng mà quc gia t t chc đ gii quyết 3 vn đ kinh tế cơ bn
H thng kinh tế Thông qua các kh năng kinh tế truyn thng t thế
truyn thng:
h này sang thế h khác
H thng kinh tế kế hoch ca Chính phmnh lnh: Thông qua các
H thng kinh tế th trưngth trưng t do: Thông qua ( )h thng giá c
H thng kinh tế th trưng và các kế hoch ca Chính ph
hn hp: Thông qua
3. Đưng gii hn kh năng sn xut (PPF): Nhng kết hp ti đa mà 1 nn kinh tế có th
sn xut đưc ng vi ngun lc và trình đ công ngh cho trưc
Đim Th hin nn kinh tế sn xut hiu qu
nm trên PPF:
Đim Th hin nn kinh tế sn xut kém hiu qunm trong PPF:
Đim Th hin nn kinh tế không th đt đưc hin ti
nm ngoài PPF: vì không
đ ngun lc, nhưng có th đt đưc tương lai
PPF th hin
S hiu qu
S đánh đi
Chi phí cơ hi: Giá tr/Li ích ca 1 phương án tt nht khi la còn li đã b b l
chn 1 phương án khác
VD: CPCH khi la chn sn xut sp A là s sp B phi gim đi khi sn xut thêm 1 sp A;
CPCH khi quyết đnh hc đi hc là s tin có th kiếm đưc nếu dùng thi gian đi hc đó đ
đi làm
PPF KHÔNG LÝ GII ĐƯC KHÁI NIM CUNG CU
4. Phân loi th trưng
Theo v trí đa lý
1. Th trưng Th trưng min Bc/Trung/Nam
trong nưc:
2. Th trưng Th trưng ĐNA/Tây Âu/Bc M quc tế:
Theo tính cht cnh tranh
1. Th trưng cnh tranh hoàn toàn/hoàn ho
2. Th trưng cnh tranh đc quyn
3. Th trưng đc quyn hoàn toàn
4. Th trưng đc quyn nhóm
Theo mc đích s dng
1. Th trưng Th trưng go/dch v mng di đng
hàng hóa và dch v:
2. Th trưng Th trưng đt đai/lao đng/vn các yếu t sn xut:
Trong th trưng hàng hóa và dch v ngưi tiêu dùng là ngưi mua
T rong th trưng các yếu t sn xut nhà sn xut là ngưi mua
VIT PT CUNG/CU, TÍNH TOÁN CÂN BNG TH TRƯNG
1. Cu & Phương trình cu
Cu (D): ( ) Lưng sp ngưi mua mun mua và sn sàng mua có kh năng mua ti các mc giá
khác nhau trong 1 khong thi gian nht đnh vi điu kin các yếu t khác không đi
Lưng cu (𝐐
𝐃
): Lưng sp ngưi mua mun mua và sn sàng mua ti 1 mc giá nào đó
trong 1 khong thi gian nht đnh vi điu kin các yếu t khác không đi
Quy lut cu: Th hin MQH nghch biến gia giá và lưng cu ca 1 sp trong điu kin
các yếu t khác không đi
{
P Q
D
P Q
D
Đưng cu
Phn ánh MQH gia giá và lưng cu ca 1 sp trong 1 khong thi gian nht đnh vi
điu kin các yếu t khác không đi
Đưng cu dc xung th hin ngưi mua sn lòng mua nhiu hơn mc mc giá
thp hơn
Phương trình cu:
𝐐
𝐃
= 𝐚 × 𝐏 +𝐛
(
𝐚 < 𝟎
)
Phân bit thay đi lưng cu và thay đi cu
Thay đi lưng cu
Biu hin: Hin tưng trưt dc đưng cu
Nguyên nhân: Do s thay đi giá ca sp
KHI GIÁ 1 SP THAY ĐI SP ĐÓ : ĐƯNG CU CA KHÔNG DCH CHUYN V
TRÍ, CH XY RA HIN TƯNG TRƯT DC ĐƯNG CU
Thay đi cu
Biu hin: S thay đi v trí đưng cu (Dch chuyn sang trái Cu gim, dch
chuyn sang phi Cu tăng)
Nguyên nhân: Do s thay đi ca các yếu t ngoài giá
Các yếu t ngoài giá TÁC ĐNG ĐN ĐƯNG CU
1. Thu nhp ca NTD
2. Th hiếu, s thích, xu hưng
3. Quy đnh ca Chính ph
4. S d đoán ca NTD v giá
5. Quy mô tiêu th (S lưng ngưi mua)
6. Giá ca các hàng hóa thay thế và b sung
Hàng hóa thay thế: Các hàng hóa có cùng công dng, có th thay thế cho nhau
VD: Coca Pepsi, trng gà trng vt, Aquafina Lavie,
Nếu X và Y là 2 sp thay thế: , NTD s chuyn sang s dng sp Y Khi
giá sp X tăng
Đưng cu sp Y dch chuyn sang phi và ngưc li
Hàng hóa b sung: Các hàng hóa đưc s dng đng thi
VD: Bếp gas bình ga, đin máy lnh,
Nếu X và Y là 2 sp b sung: , NTD cũng s gim tiêu th sp Y Khi
giá sp X tăng
Đưng cu sp Y dch chuyn sang trái và ngưc li
2. Cung & Phương trình cung
Cung (S): trong 1 Lưng sp ngưi bán mun bán và sn sàng bán ti các mc giá khác nhau
khong thi gian nht đnh vi điu kin các yếu t khác không đi
Lưng cung (𝐐
𝐒
): trong Lưng sp ngưi bán mun bán và sn sàng bán ti 1 mc giá nào đó
1 khong thi gian nht đnh vi điu kin các yếu t khác không đi
Quy lut cung: Th hin MQH cungđng biến gia giá và lưng ca 1 sp trong điu kin
các yếu t khác không đi
{
P Q
S
P Q
S
Đưng cung
Phn ánh MQH gia giá và lưng ca 1 sp trong 1 khong thi gian nht đnh cung
vi điu kin các yếu t khác không đi
Đưng cung dc lên th hin ngưi sn lòng nhiu hơn mc mc giá bán bán cao
hơn
Phương trình c
ung: 𝐐
𝐒
= 𝐜× 𝐏 + 𝐝
(
𝐜 > 𝟎
)
Phân bit thay đi lưng c và thay đi cung ung
Thay đi lưng cung (Tương t thay đi lưng cu)
Biu hin: Hin tưng trưt dc đưng cung
Nguyên nhân: Do s thay đi giá ca sp
KHI GIÁ 1 SP THAY ĐI SP ĐÓ : ĐƯNG C CA UNG KHÔNG DCH CHUYN V
TRÍ, CH XY RA HIN TƯNG TRƯT DC ĐƯNG CUNG
Thay đi cung
Các yếu t ngoài giá tác đng đến đưng cung khác vi các yếu t ngoài giá tác đng đến
đưng cu
Biu hin: S thay đi v trí đưng cung (Dch chuyn sang trái C gim, dch ung
chuyn sang phi Cung tăng)
Nguyên nhân: Do s thay đi ca các yếu t ngoài giá
Các yếu t ngoài giá TÁC ĐNG ĐN ĐƯNG CUNG
1. u vào) Giá các yếu t sn xut (Yếu t đ
2. Trình đ công ngh sn xut
3. Quy đnh ca Chính ph
4. lai Giá d kiến trong tương ca sp
5. Quy mô sn xut (S lưng ngưi bán)
6. S lưng ngưi lao đng
3. Cân bng th trưng
Đim cân bng
Giao đim ca đưng cung vi đưng cu trên đ th
Cho biết mc giá cân bng và lưng cân bng ca 1 sp
trng thái cân bng: 𝐐 = 𝐐
𝐃 𝐒
𝐚 × 𝐏+ 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 +𝐝
Giá cân bng:
𝐏
𝐄
=
𝐝𝐛
𝐚−𝐜
( Gi s đim cân bng là đim E)
Lưng cân bng: 𝐐 = 𝐚 × 𝐏
𝐄 𝐄
+ 𝐛 = 𝐜 × 𝐏
𝐄
+ 𝐝
(Ly giá cân bng thế vào PT cung hoc cu đ ra lưng cân bng)
Dư tha: Khi giá trên th trưng cao hơn mc giá cân bng
Dư tha cung
Ngưi bán s gim giá đ gii quyết hàng tn kho
Thiếu ht: Khi giá trên th trưng thp hơn mc giá cân bng
Thiếu cu ht
Ngưi bán s tăng giá đ gia tăng li nhun
Đ CO GIÃN CUNG (THEO GIÁ)/CU (THEO GIÁ, THEO THU NHP, CHÉO), Ý
NGHĨA
1. Đ co giãn ca cu
Đ co giãn ca cu theo giá (𝐄
𝐃
𝐏
)
% biến đi lưng cu ca 1 sp khi giá ca sp đó thay đi 1%
LUÔN LÀ S ÂM
Phương pháp tính theo khong
𝐄
𝐃
𝐏
=
%𝐐
𝐃
%𝐏
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝟏
𝐏
𝐏
𝟏
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝟏
×
𝐏
𝟏
𝐏
=
𝐐
𝐃
𝐏
×
𝐏
𝟏
𝐐
𝟏
𝐐 = 𝐐 𝐐
𝟐 𝟏
𝐏 = 𝐏
𝟐
𝐏
𝟏
Phương pháp tính trung bình
(Tương t công thc trên nhưng thay 𝑄
1
𝑄
𝑇𝐵
; 𝑃
1
𝑃
𝑇𝐵
)
𝐄
𝐃
𝐏
=
%𝐐
𝐃
%𝐏
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝐓𝐁
𝐏
𝐏
𝐓𝐁
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝐓𝐁
×
𝐏
𝐓𝐁
𝐏
=
𝐐
𝐃
𝐏
×
𝐏
𝐓𝐁
𝐐
𝐓𝐁
𝐐
𝐓𝐁
=
𝐐
𝟏
+ 𝐐
𝟐
𝟐
𝐏
𝐓𝐁
=
𝐏
𝟏
+ 𝐏
𝟐
𝟐
Đ co giãn ca cu ti 1 mc giá c th cho trưc (VD: Đ co giãn ca cu ti mc
giá cân bng)
𝐄
𝐃
𝐏
= 𝐚 ×
𝐏
𝐐
𝐃
Ý nghĩa/Nhn xét: Trong điu kin các yếu t khác không thay đi ca sp X , khi giá ( đ
cho )sp nào thì ghi sp đó thì
tăng 1% lưng cu gim % ca sp X (s va tính ra, ch
ly s không ly du tr)
và ngưc li
Các trưng hp đ co giãn ca cu theo giá (Ly tr tuyt đi)
1. |𝐄
𝐃
𝐏
| > 𝟏 Co giãn
nhiu
2. 𝟎 < |𝐄
𝐃
𝐏
| < 𝟏 Co giãn ít
3. |𝐄
𝐃
𝐏
| = 𝟏 Co giãn
đơn v
4. |𝐄
𝐃
𝐏
| = Hoàn toàn co giãn
5. |𝐄
𝐃
𝐏
| = 𝟎 Hoàn toàn
không co giãn
Mi liên h gia đ co giãn ca cu theo giá và tng doanh thu
Đ co giãn
Giá tăng
Giá gim
Nhiu (|𝐄
𝐃
𝐏
| > 𝟏)
Tng DT gim
Tng DT tăng
Ít (𝟎 < |𝐄
𝐃
𝐏
| < 𝟏)
Tng DT tăng
Tng DT gim
Đơn v (|E
D
P
| = 1)
Tng DT không đi
Tng DT không đi
Co giãn nhiu Tng DT và giá nghch biến gim giá Mun tăng DT cn
Co giãn ít Tng DT và giá đng biến Mun tăng DT cn tăng giá
Co giãn đơn v Tng DT cc đi
Đ co giãn ca cu theo thu nhp (𝐄
𝐃
𝐈
)
% biến đi lưng cu ca 1 sp khi thu nhp ca ngưi mua thay đi 1%
CÓ TH LÀ S ÂM HOC DƯƠNG
(Công thc tương t như đ co giãn ca cu theo giá nhưng thay P I)
Phương pháp tính theo khong
𝐄
𝐃
𝐈
=
%𝐐
𝐃
%𝐈
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝟏
𝐈
𝐈
𝟏
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝟏
×
𝐈
𝟏
𝐈
=
𝐐
𝐃
𝐈
×
𝐈
𝟏
𝐐
𝟏
𝐐 = 𝐐 𝐐 𝐈
𝟐 𝟏
𝐈 = 𝐈
𝟐 𝟏
Phương pháp tính trung bình
(Tương t công thc trên nhưng thay 𝑄
1
𝑄
𝑇𝐵
; 𝐼
1
𝐼
𝑇𝐵
)
𝐄
𝐃
𝐈
=
%𝐐
𝐃
%𝐈
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝐓𝐁
𝐈
𝐈
𝐓𝐁
=
𝐐
𝐃
𝐐
𝐓𝐁
×
𝐈
𝐓𝐁
𝐈
=
𝐐
𝐃
𝐈
×
𝐈
𝐓𝐁
𝐐
𝐓𝐁
𝐐
𝐓𝐁
=
𝐐
𝟏
+ 𝐐
𝟐
𝟐
𝐈
𝐓𝐁
=
𝐈
𝟏
+ 𝐈
𝟐
𝟐
Ý nghĩa/Nhn xét: Trong điu kin các yếu t khác không thay đi, khi thu nhp
tăng/gim 1% (tùy vào đ cho tăng hay gim) thì lưng cu ca sp X tăng/gim %
(s va tính ra, s dương tăng, s ch ly s là âm là , ) gim không ly du và ngưc li
Các trưng hp đ co giãn ca cu theo thu nhp
1. 𝐄
𝐃
𝐈
< 𝟎 (Khi thu Thu nhp vi lưng cu
Hàng cp thp: ca sp nghch biến
nhp tăng lên thì cu vi hàng hóa đó gim xung)
2. 𝐄
𝐃
𝐈
> 𝟎 , b Thu nhp vi lưng cu
Hàng thông thưng: ca sp đng biến ao gm
hàng thiếu yếu và hàng xa x
3. 𝟎 < 𝐄
𝐃
𝐈
< 𝟏
Hàng thiết yếu: Hu như không thay đi theo thu nhp
4. 𝐄
𝐃
𝐈
> 𝟏 Khi thu nhp tăng lên thì cu vi hàng hóa đó cũng tăng lên
Hàng xa x:
Đ co giãn chéo (𝐄
𝐗𝐘
)
(𝐸
𝑋𝑌
đ co giãn chéo ca 2 sp X và Y; 𝐸
𝐴𝐵
2 sp A và B)
Đ s cho 2 sp, sp nào cho lưng cu thì 1 và 1 sp cho giá sp cho lưng cu, ghi trưc, sp
nào cho giá thì
ghi sau
% biến đi lưng cu ca sp X khi gi ca sp Y thay đi (sp ghi )ghi trưc (sp )ghi sau
1%
CÓ TH LÀ S ÂM HOC DƯƠNG
Phương pháp tính theo khong
𝐄
𝐗𝐘
=
%𝐐
𝐗
%𝐏
𝐘
=
𝐐
𝐗
𝐐
𝐗
𝟏
𝐏
𝐘
𝐏
𝐘
𝟏
=
𝐐
𝐗
𝐐
𝐗
𝟏
×
𝐏
𝐘
𝟏
𝐏
𝐘
=
𝐐
𝐗
𝐏
𝐘
×
𝐏
𝐘
𝟏
𝐐
𝐗
𝟏
Phương pháp tính trung bình
𝐄
𝐗𝐘
=
%𝐐
𝐗
%𝐏
𝐘
=
𝐐
𝐗
𝐐
𝐗
𝐓𝐁
𝐏
𝐘
𝐏
𝐘
𝐓𝐁
=
𝐐
𝐗
𝐐
𝐗
𝐓𝐁
×
𝐏
𝐘
𝐓𝐁
𝐏
𝐘
=
𝐐
𝐗
𝐏
𝐘
×
𝐏
𝐘
𝐓𝐁
𝐐
𝐗
𝐓𝐁
Ý nghĩa/Nhn xét: Trong điu kin các yếu t khác không thay đi, khi ca sp giá Y (đ
cho giá sp nào thì ghi sp đó) (s va thì
tăng 1% lưng cu tăng/gim % ca sp X
tính ra, )s dương là tăng, s âm là gim, ch ly s không ly du và ngưc li
Các trưng hp đ co giãn chéo
1. 2 sp 𝐄 < 𝟎
𝐗𝐘
X và P là b sung
2. 2 sp 𝐄 > 𝟎
𝐗𝐘
X và Y là thay thế
3. 2 sp 𝐄 = 𝟎
𝐗𝐘
X và Y là đc lp
2. Đ co giãn ca cung
Đ co giãn ca cung theo giá (𝐄
𝐒
𝐏
)
% biến đi lưng ca 1 sp khi giá ca sp đó thay đi 1%cung
LUÔN LÀ S DƯƠNG
Phương pháp tính theo khong
𝐄
𝐒
𝐏
=
%𝐐
𝐒
%𝐏
=
𝐐
𝐒
𝐐
𝟏
𝐏
𝐏
𝟏
=
𝐐
𝐒
𝐐
𝟏
×
𝐏
𝟏
𝐏
=
𝐐
𝐒
𝐏
×
𝐏
𝟏
𝐐
𝟏
𝐐 = 𝐐 𝐐
𝟐 𝟏
𝐏 = 𝐏
𝟐
𝐏
𝟏
Phương pháp tính trung bình
𝐄
𝐒
𝐏
=
%𝐐
𝐒
%𝐏
=
𝐐
𝐒
𝐐
𝐓𝐁
𝐏
𝐏
𝐓𝐁
=
𝐐
𝐒
𝐐
𝐓𝐁
×
𝐏
𝐓𝐁
𝐏
=
𝐐
𝐒
𝐏
×
𝐏
𝐓𝐁
𝐐
𝐓𝐁
𝐐
𝐓𝐁
=
𝐐
𝟏
+ 𝐐
𝟐
𝟐
𝐏
𝐓𝐁
=
𝐏
𝟏
+ 𝐏
𝟐
𝟐
Đ co giãn ca cu ti 1 mc giá c th cho trưcng (VD: Đ co giãn ca cu ti ng
mc giá cân bng)
𝐄
𝐒
𝐏
= 𝐜 ×
𝐏
𝐐
𝐒
Các trưng hp đ co giãn ca cung theo giá (Tương t đ co giãn ca cu theo giá nhưng
không y tr tuyt đi)
1. 𝐄
𝐒
𝐏
> 𝟏 Co giãn nhiu
2. 𝐄
𝐒
𝐏
< 𝟏 Co giãn ít
3. 𝐄
𝐒
𝐏
= 𝟏 Co giãn
đơn v
4. 𝐄
𝐒
𝐏
= Hoàn toàn co giãn
5. 𝐄
𝐒
𝐏
= 𝟎 Hoàn toàn không co giãn
3. Thng dư & Tn tht vô ích ca xã hi
Thng dư tiêu dùng (CS)
C hênh lch gia mc giá ti đa ngưi mua sn lòng tr vi giá thc tế ca sp
Đo lưng li ích ca ngưi mua
Phn din tích dưi và trên đưng cu đưng giá
Thng dư sn xut (PS)
Chênh lch gia giá thc tế mc giá ti thiu ngưi bán sn lòng bán ca sp vi
Đo lưng li ích ca ngưi bán
Phn din tích dưi trên đưng giá đưng cung
PHÚC LI XÃ HI TNG THNG DƯ XÃ HI (CS + PS) ĐT CC ĐI KHI HAY
TH TRƯNG CÂN BNG
Di
n tích hình tam giác =
𝟏
𝟐
× × đưng cao c áy nh đ
Di
n tích hình tam giác vuông =
𝟏
𝟐
× tích 2 c óc vuông nh g
CHÍNH SÁCH CA CHÍNH PH (GIÁ TRN, GIÁ SÀN, THU, TR CP)
Giá (trn 𝐏
𝐦𝐚𝐱
)
Giá sàn (𝐏
𝐦𝐢𝐧
)
Giá ti đa/giá cao nht đưc phép
bán ra ca 1 hàng hóa do quy CP
đnh
Có hiu lc khi thp hơn giá mc
cân bng
Mc đích: Bo v ngưi mua
nh hưng: Thiếu ht
Làm
gim tng phúc li xã hi
Giá ti thiu/giá thp nht đưc
phép bán ra ca 1 hàng hóa do CP
quy đnh
Có hiu lc khi cao hơn mc giá
cân bng
Mc đích: Bo v ngưi bán
nh hưng: Dư tha
3. Thuế (Thng dư ca Chính ph)
Mt khon đóng góp bt buc cho Chính ph đ s dng cho mc đích cng đng
Thuế trc thu: Đánh trc tiếp vào thu nhp, tài sn chu thuế ca ngưi np (Thuế thu
nhp cá nhân, thuế nhà đt)
Thuế gián thu: Đánh gián tiếp thông qua giá c hàng hóa (Thuế tiêu th đc bit, thuế
GTGT, thuế xut nhp khu)
Khi C hính ph đánh thuế mt khong bng t
PT cung: 𝐐 = 𝐜 × 𝐏 𝐭 + 𝐝
𝐒
( )
PHƯƠNG TRÌNH CU GI NGUYÊN
Ti đim cân bng mi (sau khi có : thuế) 𝐐 = 𝐐
𝐃 𝐒
𝐚 × 𝐏+ 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 𝐭 +𝐝
( )
Giá cân bng:
𝐏
𝐅
=
𝐝𝐛 𝐜×𝐭
( )
𝐚−𝐜
( F)Gi s đim cân bng mi là đim
Lưng cân bng: 𝐐 = 𝐚 × 𝐏
𝐅 𝐅
+ 𝐛 = 𝐜 × 𝐏
(
𝐅
𝐭 + 𝐝
)
(Ly giá cân bng thế vào PT cung hoc cu đ ra lưng cân bng)
Thuế ngưi mua chu: 𝐭
𝐃
= 𝐏
𝐅
𝐏
𝐄
(T = G - ) huế ngưi mua chu iá cân bng sau khi có thuế giá cân bng trưc khi có thuế
Thuế ngưi bán chu: 𝐭
𝐒
= 𝐭 𝐭
𝐃
(T - huế ngưi bán chu = S thuế Chính ph đánh khon thuế ngưi mua chu)
Các trưng hp chu gánh nng thuế
Cung co giãn ít hơn cu Ngưi bán chu thuế nhiu hơn
Cung hoàn toàn co giãnKHÔNG /Cu hoàn toàn co giãn toàn Ngưi bán chu
b thuế
Cu co giãn ít hơn nhiu hơncung Ngưi mua chu thuế
Cu hoàn toàn co giãnKHÔNG /Cung hoàn toàn co giãn toàn Ngưi mua chu
b thuế
BÊN NÀO GIÃN CO ÍT HƠN BÊN ĐÓ CHU THU NHIU HƠN
4. Tr cp
Mt hình thc h tr ca Chính ph cho sn xut, tiêu dùng
Có th xem như mt khon thuế âm
Khi chính ph tr cp mt khong bng u
PT cung: 𝐐 = 𝐜 × 𝐏 + 𝐮 + 𝐝
𝐒
( )
PHƯƠNG TRÌNH CU GI NGUYÊN
Ti đim cân bng mi (sau khi có t )r cp : 𝐐 = 𝐐
𝐃 𝐒
𝐚 × 𝐏+ 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 + 𝐮 +𝐝
( )
Giá cân bng:
𝐏
𝐅
=
𝐝𝐛+ 𝐜×𝐮
( )
𝐚−𝐜
( F)Gi s đim cân bng mi là đim
Lưng cân bng: 𝐐 = 𝐚 × 𝐏
𝐅 𝐅
+ 𝐛 = 𝐜 × 𝐏
(
𝐅
𝐭 + 𝐝
)
(Ly giá cân bng thế vào PT cung hoc cu đ ra lưng cân bng)
Các trưng hp hưng li ích t tr cp
Cung co giãn ít hơn tr cp nhiu hơncu Ngưi bán hưng
Cung hoàn toàn co giãnKHÔNG /Cu hoàn toàn co giãn hưng Ngưi bán
toàn b tr cp
Cu co giãn ít hơn cung hưng Ngưi mua tr cp nhiu hơn
Cu hoàn toàn co giãnKHÔNG /Cung hoàn toàn co giãn hưng Ngưi mua
toàn b tr cp
BÊN NÀO GIÃN CO ÍT HƠN BÊN ĐÓ HƯNG TR CÁP NHIU HƠN
5. Các trưng hp khác làm thay đi PT cung/cu
Khi cung/cu tăng % (Đi ra dng s thp phân: 30% 0,3; 65% 0,65)
Phương trình cung/cu
mi: [
𝐐
𝐒
=
(
𝟏+⋯
)
×𝐐
𝐒
𝐐 ×𝐐
𝐃
=
(
𝟏+⋯
)
𝐃
[
𝐐
𝐒
=𝟏,×( )
𝐜×𝐏+𝐝
𝐐 × 𝐚×𝐏+𝐛
𝐃
=𝟏,
( )
LUÔN RA S LN HƠN 1
Khi cung/cu gim % (Đi ra dng s thp phân)
Phương trình cung/cu
mi: [
𝐐
𝐒
=
(
𝟏−⋯
)
×𝐐
𝐒
𝐐 ×𝐐
𝐃
=
(
𝟏−⋯
)
𝐃
[
𝐐
𝐒
=𝟎,×( )
𝐜×𝐏+𝐝
𝐐 × 𝐚×𝐏+𝐛
𝐃
=𝟎,
( )
LUÔN RA S BÉ HƠN 1
ĐƯNG NGÂN SÁCH, ĐƯNG ĐNG , S LA CHN TI ƯU CA NTD, ÍCH S
THAY ĐI CA ĐƯNG NGÂN SÁCH KHI GIÁ/THU NHP THAY ĐI
Kinh tế hc c đin gi thiết hành vi ca con ngưi là rng duy vô lý hn
1. Ba gi thiết cơ bn v s thích ca NTD
S thích có tính hoàn chnh
S thích có tính bc cu
NTD luôn hàng hóa
thích có nhiu hơn là ít
2. (U) Hu dng
S tha mãn/li ích mà 1 ngưi đưc khi tiêu dùng 1 loi cm nhn sp
Mc hu dng th hin mc đ tha mãn
Tng hu dng (TU)
Tng mc đ tha mãn đt đưc khi tiêu th 1 s lưng sp trong 1 khong thi gian
Mang tính ch quan vì s thích mi ngưi khác nhau
Ph thuc vào s lưng sp tiêu th, nhưng không đng nghĩa vi vic tiêu th càng
thiu sp thì tng hu dng càng tăng
Tính t ng h u d ng (TU): 𝐓𝐔 𝐓𝐔 𝐓𝐔 𝐓𝐔=
𝐗
+
𝐘
+
𝐙
+
Hu dng biên (MU)
S thay đi trong tng hu dng khi thay đi (tăng/gim) 1 đơn v sp tiêu th
Là đo hàm bc nht ca hàm tng hu dng
Quy lut hu dng biên gim dn: Mi đơn v sp đưc thêm vào sau s mang li
mc đ tha mãn ít hơn đơn v sp đưc thêm vào trưc đó
3. Đưng đng ích (Đưng cong bàng quan)
Tp hp loi sp
các đim phi hp khác nhau ca 2
Mi đim thuc đưng đng ích đu mang li 1 mc tha mãn như nhau cho NTD

Preview text:

KHÁI NIỆM KINH TẾ VI VÔ/VĨ MÔ, THỰC CHỨNG/CHUẨN TẮC
Kinh tế học: Nghiên cứu cách thức sử dụng nguồn lực hữu hạn (nguồn lực khan hiếm) để đáp ứng nhu cầu vô hạn s ao cho có hiệu quả Kinh tế học VI MÔ Kinh tế học VĨ MÔ
• Nghiên cứu từng chủ thể đ / ơn vị của
• Xem xét nền kinh tế như 1 tổng thể
nền kinh tế (Hành vi ứng xử của các
tế bào kinh tế trong các loại thị trường)
• Đối tượng nghiên cứu: Người tiêu
• Đối tượng nghiên cứu: GDP, CPI, tỷ
dùng, doanh nghiệp, ngành, 1 thị
lệ lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ giá trường riêng lẻ hối đoái…
• Dùng để lý giải sự hình thành và vận
• Dùng để đề ra các chính sách ổn
động của giá cả trong mỗi dạng thị
định và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trường
Kinh tế học THỰC CHỨNG Kinh tế học CHUẨN TẮC • Có thể kiểm chứng • Khách quan • Chủ quan • Đúng/Sai
• Nên/Không nên; Cần/Không cần
• Dùng để mô tả, giải thích, dự báo
• Dùng để ra chỉ dẫn, quan điểm cá
hiện tượng đã, đang và sẽ xảy ra
nhân về cách giải quyết vấn đề
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA KINH TẾ, PPF, LỰA CHỌN KINH TẾ TỐI ƯU, CHI PHÍ CƠ HỘI
1. Ba vấn đề kinh tế cơ bản • Sản xuất cái gì? • Sản xuất cho ai?
• Sản xuất như thế nào?
2. Hệ thống kinh tế: Con đường mà quốc gia tự tổ chức để giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản
• Hệ thống kinh tế truyền thống: T
hông qua các khả năng kinh tế truyền thống từ thế
hệ này sang thế hệ khác
• Hệ thống kinh tế mệnh lệnh: Thông qua các kế hoạch của Chính phủ
• Hệ thống kinh tế thị trường tự do: Thông qua thị trường (hệ thống giá cả )
• Hệ thống kinh tế hỗn hợp: Thông qua t
hị trường và các kế hoạch của Chính phủ
3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF): Những kết hợp tối đa mà 1 nền kinh tế có thể sản xuất đ
ược ứng với nguồn lực và trình độ công nghệ cho trước • Điểm nằm trên PPF
: Thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
• Điểm nằm trong PPF: Thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu quả
• Điểm nằm ngoài PPF: Thể hiện nền kinh tế không thể đạt được ở hiện tại vì không
đủ nguồn lực, nhưng có thể đạt được ở tương lai PPF thể hiện • Sự hiệu quả • Sự đánh đổi
• Chi phí cơ hội: Giá trị/Lợi ích của 1 phương án tốt nhất còn lại đã bị bỏ lỡ k hi lựa chọn 1 phương án khác
VD: CPCH khi lựa chọn sản xuất sp A là số sp B phải giảm đi khi sản xuất thêm 1 sp A;
CPCH khi quyết định học đại học là số tiền có thể kiếm được nếu dùng thời gian đi học đó để đi làm
PPF KHÔNG LÝ GIẢI ĐƯỢC KHÁI NIỆM CUNG CẦU
4. Phân loại thị trường • Theo vị trí địa lý
1. Thị trường trong nước: Thị trường miền Bắc/Trung/Nam …
2. Thị trường quốc tế: Thị trường ĐNA/Tây Âu/Bắc Mỹ …
• Theo tính chất cạnh tranh
1. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn/hoàn hảo
2. Thị trường cạnh tranh độc quyền
3. Thị trường độc quyền hoàn toàn
4. Thị trường độc quyền nhóm
• Theo mục đích sử dụng
1. Thị trường hàng hóa và dịch vụ: Thị trường gạo/dịch vụ mạng di động …
2. Thị trường các yếu tố sản xuất: Thị trường đất đai/lao động/vốn …
Trong thị trường hàng hóa và dịch vụ người tiêu dùng là người mua
Trong thị trường các yếu tố sản xuất nhà sản xuất là người mua
VIẾT PT CUNG/CẦU, TÍNH TOÁN CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG 1. Cầu & Phương trình cầu
Cầu (D): Lượng sp người mua muốn mua và sẵn sàng mua (có khả năng mua) tại các mức giá
khác nhau trong 1 khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không đổi
Lượng cầu (𝐐𝐃): Lượng sp người mua muốn mua và sẵn sàng mua tại 1 mức giá nào đó
trong 1 khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không đổi
Quy luật cầu: Thể hiện MQH nghịch biến giữa giá và lượng cầu của 1 sp trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi → {P ↑ → QD ↓ P ↓ → QD ↑ Đường cầu
• Phản ánh MQH giữa giá và lượng cầu của 1 sp trong 1 khoảng thời gian nhất định với
điều kiện các yếu tố khác không đổi
• Đường cầu dốc xuống thể hiện người mua sẵn lòng mua nhiều hơn ở mức mức giá thấp hơn Phương trình cầu: 𝐐
𝐃 = 𝐚 × 𝐏 + 𝐛 (𝐚 < 𝟎)
Phân biệt thay đổi lượng cầu và thay đổi cầu
• Thay đổi lượng cầu
➢ Biểu hiện: Hiện tượng trượt dọc đ ường cầu
➢ Nguyên nhân: Do sự thay đổi giá c ủa sp
KHI GIÁ 1 SP THAY ĐỔI: ĐƯỜNG CẦU CỦA SP ĐÓ KHÔNG DỊCH CHUYỂN VỊ
TRÍ, CHỈ XẢY RA HIỆN TƯỢNG TRƯỢT DỌC ĐƯỜNG CẦU • Thay đổi cầu
➢ Biểu hiện: Sự thay đổi vị trí đ
ường cầu (Dịch chuyển sang trái → Cầu giảm, dịch
chuyển sang phải → Cầu tăng)
➢ Nguyên nhân: Do sự thay đổi của các yếu tố ngoài giá
Các yếu tố ngoài giá TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐƯỜNG CẦU 1. Thu nhập của NTD
2. Thị hiếu, sở thích, xu hướng
3. Quy định của Chính ph ủ
4. Sự dự đoán của NTD về giá
5. Quy mô tiêu thụ (Số lượng người mua)
6. Giá của các hàng hóa thay thế và bổ sung
• Hàng hóa thay thế: Các hàng hóa có cùng công dụng, có thể thay thế cho nhau VD: Coca
– Pepsi, trứng gà – trứng vịt, Aquafina – Lavie, …
Nếu X và Y là 2 sp thay thế: Khi gi á sp X tăn , g NTD sẽ chuyển sang s ử dụng sp Y → Đường cầu sp
Y dịch chuyển sang phải v à ngược lại
• Hàng hóa bổ sung: Các hàng hóa được sử dụng đồng thời VD: Bếp gas – b
ình ga, điện – máy lạnh, …
Nếu X và Y là 2 sp bổ sung: Khi gi á sp X tăn ,
g NTD cũng sẽ giảm tiêu thụ sp Y → Đường cầu sp Y dịch chuyển sang trái v à ngược lại
2. Cung & Phương trình cung
Cung (S): Lượng sp người bán muốn bán và sẵn sàng bán tại các mức giá khác nhau trong 1
khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không đổi
Lượng cung (𝐐𝐒): Lượng sp người bán muốn bán và sẵn sàng bán tại 1 mức giá nào đó trong
1 khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không đổi
Quy luật cung: Thể hiện MQH đồng biến giữa giá và lượng cung của 1 sp trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi → {P ↑ → QS ↑ P ↓ → QS ↓ Đường cung
• Phản ánh MQH giữa giá và lượng cung của 1 sp trong 1 khoảng thời gian nhất định
với điều kiện các yếu tố khác không đổi
• Đường cung dốc lên thể hiện người bán sẵn lòng bán nhiều hơn ở mức mức giá cao hơn
Phương trình cung: 𝐐𝐒 = 𝐜 × 𝐏 + 𝐝 (𝐜 > 𝟎)
Phân biệt thay đổi lượng cung và thay đổi cung
• Thay đổi lượng cung (Tương tự thay đổi lượng cầu)
➢ Biểu hiện: Hiện tượng trượt dọc đường cung
➢ Nguyên nhân: Do sự thay đổi giá của sp
KHI GIÁ 1 SP THAY ĐỔI: ĐƯỜNG CUN
G CỦA SP ĐÓ KHÔNG DỊCH CHUYỂN VỊ
TRÍ, CHỈ XẢY RA HIỆN TƯỢNG TRƯỢT DỌC ĐƯỜNG CUNG • Thay đổi cung
Các yếu tố ngoài giá tác động đến đường cung khác với các yếu tố ngoài giá tác động đến đường cầu
➢ Biểu hiện: Sự thay đổi vị trí đ
ường cung (Dịch chuyển sang trái → Cung giảm, dịch
chuyển sang phải → Cung tăng)
➢ Nguyên nhân: Do sự thay đổi của các yếu tố ngoài giá
Các yếu tố ngoài giá TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐƯỜNG CUNG
1. Giá các yếu tố sản xuất (Yếu tố đầu vào)
2. Trình độ công nghệ sản xuất
3. Quy định của Chính ph ủ
4. Giá dự kiến trong tương lai của sp
5. Quy mô sản xuất (Số lượng người bán)
6. Số lượng người lao động
3. Cân bằng thị trường Điểm cân bằng • Giao điểm c
ủa đường cung với đường cầu trên đồ thị
• Cho biết mức giá cân bằng và lượng cân bằng của 1 sp
Ở trạng thái cân bằng: 𝐐𝐃 = 𝐐𝐒
→ 𝐚 × 𝐏 + 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 + 𝐝
→ Giá cân bằng: 𝐏𝐄 = 𝐝−𝐛 (Giả sử điểm cân bằng là điểm E)
→ Lượng cân bằng: 𝐐 𝐚−𝐜
𝐄 = 𝐚 × 𝐏𝐄 + 𝐛 = 𝐜 × 𝐏𝐄 + 𝐝
(Lấy giá cân bằng thế vào PT cung hoặc cầu để ra lượng cân bằng)
Dư thừa: Khi giá trên thị trường cao hơn mức giá cân bằng • Dư thừa cung
• Người bán sẽ giảm giá để giải quyết hàng tồn kho
Thiếu hụt: Khi giá trên thị trường thấp hơn mức giá cân bằng • Thiếu hụt cầu
• Người bán sẽ tăng giá để gia tăng lợi nhuận
ĐỘ CO GIÃN CUNG (THEO GIÁ)/CẦU (THEO GIÁ, THEO THU NHẬP, CHÉO), Ý NGHĨA 1. Độ co giãn của cầu
• Độ co giãn của cầu theo giá (𝐄𝐃𝐏)
➢ % biến đổi lượng cầu của 1 sp khi giá của sp đó thay đổi 1% ➢ LUÔN LÀ SỐ ÂM
Phương pháp tính theo khoảng ∆𝐐 %∆𝐐 𝐃 𝐐⁄ ∆𝐐 𝐏 ∆𝐐 𝐏 𝐄𝐏 𝐃 𝟏 𝐃 𝟏 𝐃 𝟏 𝐃 = = %∆𝐏= ∆𝐏 × 𝐏 ⁄ 𝐐𝟏 ∆𝐏 = ∆𝐏× 𝐐𝟏 𝟏
∆𝐐 = 𝐐𝟐 − 𝐐𝟏 ∆𝐏 = 𝐏𝟐 − 𝐏𝟏
Phương pháp tính trung bình
(Tương tự công thức trên nhưng thay 𝑄1 → 𝑄𝑇𝐵; 𝑃1 → 𝑃𝑇𝐵) ∆𝐐 %∆𝐐 𝐃 𝐐⁄ ∆𝐐 𝐏 ∆𝐐 𝐏 𝐄𝐏 𝐃 𝐓𝐁 𝐃 𝐓𝐁 𝐃 𝐓𝐁 𝐃 = = %∆𝐏= ∆𝐏 × 𝐏 ⁄
𝐐𝐓𝐁 ∆𝐏 = ∆𝐏× 𝐐𝐓𝐁 𝐓𝐁 𝐐 𝐏 𝐐 𝟏 + 𝐐𝟐 𝟏 + 𝐏𝟐 𝐓𝐁 = 𝟐 𝐏𝐓𝐁 = 𝟐
❖ Độ co giãn của cầu tại 1 mức giá cụ thể cho trước (VD: Độ co giãn của cầu tại mức giá cân bằng) 𝐄 𝐏 𝐏 𝐃 = 𝐚 × 𝐐 𝐃
Ý nghĩa/Nhận xét: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi giá c ủa sp X (đề
cho sp nào thì ghi sp đó) tăng 1% t hì lượng cầu của sp X giảm …% (số vừa tính ra, chỉ
lấy số không lấy dấu trừ) và ngược lạ i
Các trường hợp độ co giãn của cầu theo giá (Lấy trị tuyệt đối)
1. |𝐄𝐏𝐃| > 𝟏 → Co giãn nhiều
2. 𝟎 < |𝐄𝐏𝐃| < 𝟏 → Co giãn ít
3. |𝐄𝐏𝐃| = 𝟏 → Co giãn đơn vị
4. |𝐄𝐏𝐃| = ∞ → Hoàn toàn co giãn
5. |𝐄𝐏𝐃| = 𝟎 → Hoàn toàn không co giãn
Mối liên hệ giữa độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu Độ co giãn Giá tăng Giá giảm
Nhiều (|𝐄𝐏𝐃| > 𝟏) Tổng DT giảm Tổng DT tăng
Ít (𝟎 < |𝐄 𝐏𝐃| < 𝟏) Tổng DT tăng Tổng DT giảm Đơn vị (|EPD| = 1) Tổng DT không đổi Tổng DT không đổi
Co giãn nhiều → Tổng DT và giá nghịch biến → Muốn tăng DT c ần giảm giá
Co giãn ít → Tổng DT và giá đồng biến → Muốn tăng DT c ần tăng giá
Co giãn đơn vị → Tổng DT cực đại
• Độ co giãn của cầu theo thu nhập (𝐄𝐃𝐈)
➢ % biến đổi lượng cầu của 1 sp khi thu nhập của người mua thay đổi 1%
➢ CÓ THỂ LÀ SỐ ÂM HOẶC DƯƠNG
(Công thức tương tự như độ co giãn của cầu theo giá nhưng thay P → I)
Phương pháp tính theo khoảng ∆𝐐 %∆𝐐 𝐃 𝐐⁄ ∆𝐐 𝐈 ∆𝐐 𝐈 𝐄𝐈 𝐃 𝟏 𝐃 𝟏 𝐃 𝟏 𝐃 = = %∆𝐈 = ∆𝐈 × 𝐈 ⁄ 𝐐𝟏 ∆𝐈 = ∆𝐈 × 𝐐𝟏 𝟏
∆𝐐 = 𝐐𝟐 − 𝐐𝟏 ∆𝐈 = 𝐈𝟐 − 𝐈𝟏
Phương pháp tính trung bình
(Tương tự công thức trên nhưng thay 𝑄1 → 𝑄𝑇𝐵; 𝐼1 → 𝐼𝑇𝐵) ∆𝐐 %∆𝐐 𝐃 𝐐⁄ ∆𝐐 𝐈 ∆𝐐 𝐈 𝐄𝐈 𝐃 𝐓𝐁 𝐃 𝐓𝐁 𝐃 𝐓𝐁 𝐃 = = %∆𝐈 = ∆𝐈 × 𝐈 ⁄
𝐐𝐓𝐁 ∆𝐈 = ∆𝐈 × 𝐐𝐓𝐁 𝐓𝐁 𝐐 𝐐 𝟏 + 𝐐𝟐 𝐈𝟏 + 𝐈𝟐 𝐓𝐁 = 𝟐 𝐈𝐓𝐁 = 𝟐
Ý nghĩa/Nhận xét: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi thu nhập
tăng/giảm 1% (tùy vào đề cho tăng hay giảm) thì lượng cầu của sp X tăng/giảm …%
(số vừa tính ra, số dương l à tăng, số âm l
à giảm, chỉ lấy số không lấy dấu) và ngược lạ i
Các trường hợp độ co giãn của cầu theo thu nhập
1. 𝐄𝐈𝐃 < 𝟎 → Hàng cấp thấp: T
hu nhập với lượng cầu của sp nghịch biến ( Khi thu
nhập tăng lên thì cầu với hàng hóa đó giảm xuống)
2. 𝐄𝐈𝐃 > 𝟎 → Hàng thông thường: T
hu nhập với lượng cầu của sp đồng b iế , n bao gồm
hàng thiếu yếu và hàng xa xỉ
3. 𝟎 < 𝐄𝐈𝐃 < 𝟏 → Hàng thiết yếu: Hầu như không thay đổi theo thu nhập
4. 𝐄𝐈𝐃 > 𝟏 → Hàng xa xỉ: K
hi thu nhập tăng lên thì cầu với hàng hóa đó cũng tăng lên
• Độ co giãn chéo (𝐄𝐗𝐘)
(𝐸𝑋𝑌 → độ co giãn chéo của 2 sp X và Y; 𝐸𝐴𝐵→ 2 sp A và B)
Đề sẽ cho 2 sp, 1 sp cho giá và 1 sp cho lượng cầu, sp nào cho lượng cầu thì ghi trước, sp nào cho giá thì ghi sa u
➢ % biến đổi lượng cầu của sp X (sp ghi ghi trước) khi giả của sp Y (sp ghi sa ) u thay đổi 1%
➢ CÓ THỂ LÀ SỐ ÂM HOẶC DƯƠNG
Phương pháp tính theo khoảng ∆𝐐 %∆𝐐 𝐗⁄𝐐 ∆𝐐 𝐏 𝐏 𝐄 𝐗 𝐗 ∆𝐐 𝟏 𝐗 𝐘𝟏 𝐗 𝐘𝟏 𝐗𝐘 = %∆𝐏 = = × = × 𝐘 ∆𝐏𝐘 𝐐 ∆𝐏 ∆𝐏 𝐐 𝐏 ⁄ 𝐗𝟏 𝐘 𝐘 𝐗𝟏 𝐘𝟏
Phương pháp tính trung bình ∆𝐐 %∆𝐐 𝐗⁄𝐐 ∆𝐐 𝐏 ∆𝐐 𝐏 𝐄 𝐗 𝐗𝐓𝐁 𝐗 𝐘𝐓𝐁 𝐗 𝐘𝐓𝐁 𝐗𝐘 = = × %∆𝐏 = = × 𝐘 ∆𝐏𝐘 𝐐 ∆𝐏 ∆𝐏 𝐐 𝐏 ⁄ 𝐗𝐓𝐁 𝐘 𝐘 𝐗𝐓𝐁 𝐘𝐓𝐁
Ý nghĩa/Nhận xét: Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi giá của sp Y (đề
cho giá sp nào thì ghi sp đó) tăng 1% thì lượng cầu của sp X tăng/giảm …% (số vừa
tính ra, số dương là tăng, số âm là giảm, chỉ lấy số không lấy dấu) và ngược lại
Các trường hợp độ co giãn chéo
1. 𝐄𝐗𝐘 < 𝟎 → X và P là 2 sp bổ sun g
2. 𝐄𝐗𝐘 > 𝟎 → X và Y là 2 sp thay thế 3. 𝐄𝐗𝐘 = 𝟎 → X và Y là 2 sp độc lậ p 2. Độ co giãn của cun g
• Độ co giãn của cung theo giá (𝐄𝐒 𝐏)
➢ % biến đổi lượng cung của 1 sp khi giá của sp đó thay đổi 1% ➢ LUÔN LÀ SỐ DƯƠNG
Phương pháp tính theo khoảng ∆𝐐𝐒 ⁄ ∆𝐐 𝐄𝐏 %∆𝐐𝐒 𝐐𝟏 𝐒 𝐏𝟏 ∆𝐐𝐒 𝐏𝟏 𝐒 = = %∆𝐏= ∆𝐏 × 𝐏 ⁄ 𝐐 ∆𝐏 = ∆𝐏 × 𝐐𝟏 𝟏 𝟏
∆𝐐 = 𝐐𝟐 − 𝐐𝟏 ∆𝐏 = 𝐏𝟐 − 𝐏𝟏
Phương pháp tính trung bình ∆𝐐𝐒 ⁄ 𝐏 ∆𝐐 𝐏 𝐄𝐏 %∆𝐐𝐒 𝐐𝐓𝐁 ∆𝐐𝐒 𝐓𝐁 𝐒 𝐓𝐁 𝐒 = = × %∆𝐏= ∆𝐏 𝐐 ∆𝐏 = ∆𝐏 × 𝐐 𝐏 ⁄ 𝐓𝐁 𝐓𝐁 𝐓𝐁 𝐐 𝐏 𝐐 𝟏 + 𝐐𝟐 𝟏 + 𝐏𝟐 𝐓𝐁 = 𝟐 𝐏𝐓𝐁 = 𝟐
❖ Độ co giãn của cung tại 1 mức giá cụ thể cho trước (VD: Độ co giãn của cung tại mức giá cân bằng) 𝐏
𝐄 𝐏𝐒 = 𝐜 × 𝐐 𝐒
Các trường hợp độ co giãn của cung theo giá (Tương tự độ co giãn của cầu theo giá nhưng
không ấy trị tuyệt đối)
1. 𝐄𝐏𝐒 > 𝟏 → Co giãn nhiều
2. 𝐄𝐏𝐒 < 𝟏 → Co giãn ít
3. 𝐄𝐏𝐒 = 𝟏 → Co giãn đơn v ị
4. 𝐄𝐏𝐒 = ∞ → Hoàn toàn co giãn
5. 𝐄𝐏𝐒 = 𝟎 → Hoàn toàn không co giãn 3. Thặng dư &
Tổn thất vô ích của xã hội Thặng dư tiêu dùng (CS)
• Chênh lệch giữa mức giá tối đa người mua sẵn lòng trả với giá thực tế của sp
• Đo lường lợi ích của người mua
• Phần diện tích dưới đường cầu và trên đường giá Thặng dư sản xuất (PS) • Chênh lệch giữa g
iá thực tế của sp với mức giá tối thiểu n
gười bán sẵn lòng bán
• Đo lường lợi ích của người bán
• Phần diện tích dưới đường giá trên đường cung PHÚC LỢI XÃ HỘI HAY T ỔNG THẶNG DƯ XÃ HỘI (
CS + PS) ĐẠT CỰC ĐẠI KHI THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
Diện tích hình tam giác = 𝟏× đường cao × cạnh đáy 𝟐
Diện tích hình tam giác vuông = 𝟏× tích 2 cạnh góc vuông 𝟐
CHÍNH SÁCH CỦA CHÍNH PHỦ (GIÁ TRẦN, GIÁ SÀN, THUẾ, TRỢ CẤP)
Giá trần (𝐏𝐦𝐚𝐱) Giá sàn (𝐏𝐦𝐢𝐧)
• Giá tối đa/giá cao nhất được phép
• Giá tối thiểu/giá thấp nhất được
bán ra của 1 hàng hóa do C P quy
phép bán ra của 1 hàng hóa do CP định quy định
• Có hiệu lực khi thấp h ơn mức giá
• Có hiệu lực khi cao hơn mức giá cân bằng cân bằng
• Mục đích: Bảo vệ người mua
• Mục đích: Bảo vệ người bán
• Ảnh hưởng: Thiếu hụt
• Ảnh hưởng: Dư thừa
• Làm giảm tổng phúc lợi xã hộ i
3. Thuế (Thặng dư của Chính phủ)
• Một khoản đóng góp bắt buộc cho Chính phủ để sử dụng cho mục đích cộng đồng
• Thuế trực thu: Đánh trực tiếp vào thu nhập, tài sản chịu thuế của người nộp (Thuế thu
nhập cá nhân, thuế nhà đất…)
• Thuế gián thu: Đánh gián tiếp thông qua giá cả hàng hóa (Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
GTGT, thuế xuất nhập khẩu…)
Khi Chính phủ đánh thuế một khoảng bằng t
→ PT cung: 𝐐′𝐒 = 𝐜 × (𝐏 − 𝐭) + 𝐝
PHƯƠNG TRÌNH CẦU GIỮ NGUYÊN Tại điểm c
ân bằng mới (sau khi có thuế): 𝐐 𝐃= 𝐐′ 𝐒
→ 𝐚 × 𝐏 + 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 ( − 𝐭) + 𝐝 ( )
→ Giá cân bằng: 𝐏𝐅 = 𝐝−𝐛− 𝐜×𝐭 (Giả sử điểm cân bằng mới là điểm F)
→ Lượng cân bằng: 𝐐 =𝐚− 𝐚 𝐜× 𝐏 𝐅 𝐅 + 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 ( 𝐅 − 𝐭) + 𝐝
(Lấy giá cân bằng thế vào PT cung hoặc cầu để ra lượng cân bằng)
• Thuế người mua chịu: 𝐭𝐃 = 𝐏𝐅 − 𝐏𝐄
(Thuế người mua chịu = Giá cân bằng sau khi có thuế - giá cân bằng trước khi có thuế)
• Thuế người bán chịu: 𝐭 𝐒 = 𝐭 − 𝐭𝐃
(Thuế người bán chịu = Số thuế Chính phủ đánh - khoản thuế người mua chịu )
Các trường hợp chịu gánh nặng thuế
• Cung co giãn ít hơn cầu → Người bán chịu thuế nhiều hơn • Cung hoàn toàn KHÔN
G co giãn/Cầu hoàn toàn co giãn → Người bán chịu toàn bộ thu ế
• Cầu co giãn ít hơn cung → Người mua chịu thuế nhiều hơn • Cầu hoàn toàn KHÔN G co giãn/Cun
g hoàn toàn co giãn → Người mua chị u toàn bộ thuế BÊN NÀO C
O GIÃN ÍT HƠN → BÊN ĐÓ CHỊ U THUẾ NHIỀU HƠN 4. Trợ cấ p
• Một hình thức hỗ trợ của Chính phủ cho sản xuất, tiêu dùng
• Có thể xem như một khoản thuế âm
Khi chính phủ trợ cấp một khoảng bằng u
→ PT cung: 𝐐′𝐒 = 𝐜 × 𝐏 ( + 𝐮) + 𝐝
PHƯƠNG TRÌNH CẦU GIỮ NGUYÊN Tại điểm c
ân bằng mới (sau khi có trợ cấp): 𝐐𝐃 = 𝐐′𝐒
→ 𝐚 × 𝐏 + 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 ( + 𝐮) + 𝐝 → Giá cân bằng: 𝐏 ( )
𝐅 = 𝐝−𝐛+ 𝐜×𝐮 (Giả sử điểm cân bằng mới là điểm F )
→ Lượng cân bằng: 𝐐 =𝐚− 𝐚 𝐜× 𝐏 𝐅 𝐅 + 𝐛 = 𝐜 × 𝐏 ( 𝐅 − 𝐭) + 𝐝
(Lấy giá cân bằng thế vào PT cung hoặc cầu để ra lượng cân bằng)
Các trường hợp hưởng lợi ích từ trợ cấp
• Cung co giãn ít hơn cầu → Người bán hưởng trợ cấp nhiều hơn • Cung hoàn toàn KHÔN
G co giãn/Cầu hoàn toàn co giã n → Người bán hưởng toàn bộ trợ cấp
• Cầu co giãn ít hơn cung → Người mua h
ưởng trợ cấp nhiều hơ n • Cầu hoàn toàn KHÔN G co giãn/Cun
g hoàn toàn co giãn → Người mua hưởng toàn bộ trợ cấp BÊN NÀO C
O GIÃN ÍT HƠN → BÊN ĐÓ HƯỞN G TRỢ CÁP NHIỀU HƠN
5. Các trường hợp khác làm thay đổi PT cung/cầu
• Khi cung/cầu tăng …% (Đổi ra dạng số thập phân: 30% → 0,3; 65% → 0,65) 𝐜×𝐏+𝐝
Phương trình cung/cầu mới: [ 𝐐′𝐒=(𝟏+⋯ )×𝐐𝐒 𝐐 → [𝐐′𝐒=𝟏,…×( ) ′ ×𝐐 𝐃=(𝟏+⋯ ) 𝐃 𝐐′ × 𝐚×𝐏+𝐛 𝐃=𝟏,… ( ) LUÔN RA SỐ LỚN HƠN 1
• Khi cung/cầu giảm …% (Đổi ra dạng số thập phân) 𝐜×𝐏+𝐝
Phương trình cung/cầu mới: [ 𝐐′𝐒=(𝟏−⋯ )×𝐐𝐒 → [𝐐′𝐒=𝟎,…×( ) 𝐐′ ×𝐐 𝐃=(𝟏−⋯ ) 𝐃 𝐐′ × 𝐚×𝐏+𝐛 𝐃=𝟎,… ( ) LUÔN RA SỐ BÉ HƠN 1
ĐƯỜNG NGÂN SÁCH, ĐƯỜNG ĐẲNG ÍCH, SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NTD, SỰ
THAY ĐỔI CỦA ĐƯỜNG NGÂN SÁCH KHI GIÁ/THU NHẬP THAY ĐỔI
Kinh tế học cổ điển giả thiết rằng hành vi của con người là duy lý vô hạn
1. Ba giả thiết cơ bản về sở thích của NT D
• Sở thích có tính hoàn chỉnh
• Sở thích có tính bắc cầu
• NTD luôn thích có nhiều hơn là ít h àng hóa 2. Hữu dụng (U)
• Sự thỏa mãn/lợi ích mà 1 người cảm nhận được khi tiêu dùng 1 loại sp
• Mức hữu dụng thể hiện mức độ thỏa mãn Tổng hữu dụng (TU)
• Tổng mức độ thỏa mãn đạt được khi tiêu thụ 1 số lượng sp trong 1 khoảng thời gian • Mang tính chủ quan v
ì sở thích mỗi người khác nhau
• Phụ thuộc vào số lượng sp tiêu thụ, nhưng không đồng nghĩa với việc tiêu thụ càng
thiều sp thì tổng hữu dụng càng tăng Tính t n
ổ g hữu dụng (TU): 𝐓𝐔 = 𝐓𝐔𝐗 + 𝐓𝐔𝐘 + 𝐓𝐔 𝐙 + ⋯ Hữu dụng biên (MU)
• Sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi (tăng/giảm) 1 đơn vị s p tiêu thụ
• Là đạo hàm bậc nhất của hàm tồng hữu dụng
Quy luật hữu dụng biên giảm dần: M
ỗi đơn vị sp được thêm vào sau sẽ mang lại
mức độ thỏa mãn ít hơn đơn vị sp được thêm vào trước đó 3. Đường đẳng ích ( Đường cong bàng quan)
• Tập hợp các điểm phối hợp khác nhau của 2 l oại sp
• Mọi điểm thuộc đường đẳng ích đều mang lại cho NTD 1 mức thỏa mãn như nhau