Life is difficult, but D i tích là d n Bá Hi u CPA 3.5 ễ” Tr ế
CÔNG TH C PH N GT1 BI
I. Hàm lượng giác ngược
𝑦=arcsin𝑥
𝑦=arccos𝑥
𝑦=arctan𝑥
𝑦=arccot𝑥
Tp
xác
định
[
−1;1
]
[
−1;1
]
[
−∞;+∞
]
[ ]
−∞;+∞
Tp
giá tr
[−
𝜋
2
;
𝜋
2
]
[
0;𝜋
]
[−
𝜋
2
;
𝜋
2
]
[
0;𝜋
]
Mt s công th c
arcsin𝑥 + arccos𝑥=
𝜋
2
arctan𝑥 + 𝑎𝑟𝑐𝑜𝑡 𝑥=
𝜋
2
arctan𝑥 + arctan
1
𝑥
=
𝜋
2
𝑠𝑖𝑔𝑛𝑥
(arcsin𝑥)′=
1
√1 𝑥
2
;(arctan𝑥)′=
1
1 + 𝑥
2
II. Hàm hyperbolic
sinh𝑥=
𝑒
𝑥
𝑒
−𝑥
2
; cosh𝑥=
𝑒
𝑥
+ 𝑒
−𝑥
2
;tanh𝑥=
𝑒
2𝑥
1
𝑒
2𝑥
+ 1
;coth𝑥=
1
tanh𝑥
Mt s công th c
cosh 𝑥 sinh 𝑥=1
2 2
sinh𝑎 + 𝑏 =sinh𝑎. cosh𝑏 + sinh𝑏.cosh𝑎
( )
tanh𝑎 + 𝑏
( )
=
tanh𝑎 + tanh𝑏
1 + tanh𝑎.tanh 𝑏
cosh𝑎 + 𝑏 =cosh𝑎.cosh𝑏 + sinh𝑎.sinh𝑏
( )
(sinh𝑥)′=cosh 𝑥
(cosh𝑥)′=sinh 𝑥
(tanh𝑥)′=
1
cosh
2
𝑥
=1 tanh
2
𝑥
(coth𝑥)′=
−1
sinh
2
𝑥
Mt s gii hạn đặc bit
lim
𝑥→∞
(1 +
1
𝑥
)
𝑥
=𝑒
1
Life is difficult, but D i tích là d n Bá Hi u CPA 3.5 ễ” Tr ế
VCB tương đương
S dng khi 𝑥0
sin𝑥 ~ 𝑥
𝑒
𝑥
1 ~ 𝑥
arcsin𝑥 ~ 𝑥
1 cos𝑥 ~
𝑥
2
2
arctan𝑥 ~ 𝑥
ln
(
1 + 𝑥
)
~ 𝑥
tan𝑥 ~ 𝑥
(
1 + 𝑥
)
𝛼
1 ~ 𝑥
sinh𝑥 ~ 𝑥
𝑎
𝑥
1 ~ 𝑥𝑙𝑛𝑎
cosh𝑥 1 ~
𝑥
2
2
ln (sin𝑥+ cos𝑥) ~ 𝑥
VCL theo b c cao d n khi 𝑛
ln𝑥<𝑛 <𝑎 <𝑛!<𝑛
𝛼 𝑛 𝑛
IV. Điểm gián đoạn ca hàm s
Như đã biết 𝑛ế𝑢lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
=𝑓 𝑥
(
0
)
𝑓
(
𝑥
)
ê𝑛 𝑡ụ𝑐 𝑡ạ𝑖 𝑥𝑙𝑖
0
lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
𝑓 𝑥
(
0
)
𝑥
0
𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 𝑔𝑖
+ 𝑁ế𝑢 lim
𝑥→𝑥
0
+
𝑓
(
𝑥
)
lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
𝑓 𝑥
(
0
)
𝑥
0
𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 ạ𝑖 𝐼𝑔𝑖 𝑙𝑜
+ 𝑁ế𝑢 lim
𝑥→𝑥
0
+
𝑓
(
𝑥
)
= lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
𝑓 𝑥
(
0
)
𝑥
0
𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 ạ𝑖 𝐼 𝑏ỏ đ𝑐𝑔𝑖 𝑙𝑜
+ 𝑁ế𝑢 𝑘ℎô 𝑝ℎả𝑖 ạ𝑖 𝐼𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 ạ𝑖 𝑛𝑔 𝑙𝑜 𝑔𝑖 𝑙𝑜 𝐼𝐼
V. Đạo hàm và vi phân
+ 𝑓
(
𝑥
0
)
=lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
𝑓(𝑥
0
)
𝑥 𝑥
0
+
𝑑𝑓=𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 ;𝑑
(
𝑛
)
𝑓=𝑓
(
𝑛
)
(
𝑥
)
𝑑𝑥
𝑛
Áp d ng tính g ần đúng:
𝑓
(
𝑥 + ∆𝑥 𝑓 + 𝑓
) (
𝑥
)
(
𝑥
)
∆𝑥
Đạ
(𝑥 ) =𝛼𝛼 1 𝛼 𝑛 + 1
𝛼
(
𝑛
)
( )
( )
𝑥
𝛼−𝑛
[
(
1 + 𝑥
)
𝛼
]
(𝑛)
=𝛼 𝛼 1 𝛼 𝑛 + 1 1 + 𝑥
( )
( )( )
𝛼−𝑛
(
1
𝑥 + 1
)
(
𝑛
)
=
(
−1
)
𝑛
.
𝑛!
(
𝑥 + 1
)
𝑛+1
(
1
1 𝑥
)
(
𝑛
)
=
𝑛!
(
1 𝑥
)
𝑛+1
(sin𝑥 ) =sin (𝑥+
(𝑛)
𝑛𝜋
2
)
(cos𝑥)
(𝑛)
=cos (𝑥 +
𝑛𝜋
2
)
2
Life is difficult, but D i tích là d n Bá Hi u CPA 3.5 ễ” Tr ế
𝑥
(
𝑛
)
𝑥 𝑛
(
𝑛 1
)
!
(
1
𝑛!.𝑏
𝑛
(
1
(
2𝑛 1
)
‼.𝑏
𝑛
CT Lepnitz:
𝑛
VI. Các định lí cơ bản v hàm kh vi
Định lí Fermat:
- Nếu f(x) xác định trên (a;b). Đạt max, min t i c thu c (a;b) thì:
𝑓
(
𝑐
)
=0
Định lí Lagrange:
- Nếu f(x) xác định và liên tc trên [a;b], kh vi trong ( a;b). Khi đó:
∃𝑐 𝑎;𝑏 :𝑓
( )
(
𝑐
)
=
𝑓
(
𝑎
)
𝑓(𝑏)
𝑎 𝑏
Định lí Rolle:
ếu f(x) xác đị và f(a)=f(b). Khi đó:
∃𝑐 𝑎;𝑏 :𝑓
( )
(
𝑐
)
=0
Định lí Cauchy:
- Nếu f(x), g(x) xác định và liên tc trên [a;b], kh trong (a;b) vi . Khi đó
∀𝑔
(
𝑥
)
0∀𝑐 𝑎;𝑏
( )
:
𝑓
()
𝑐
𝑔
(
𝑐
)
=
𝑓
(
𝑏
)
−𝑓(𝑎)
𝑔
(
𝑏
)
−𝑔(𝑎)
VII. CT Taylor
𝑓
(
𝑥
)
=𝑓
(
𝑐
)
+
𝑓
(
𝑐
)
1!
(
𝑥 𝑐
)
+
𝑓
′′
(
𝑐
)
2!
(
𝑥 𝑐
)
2
+ +
𝑓
(
𝑛
)
(
𝑐
)
𝑛!
(
𝑥 𝑐
)
𝑛
+ 𝑜𝑥 𝑐
( )
𝑛
𝑓
(
𝑥
)
=𝑓
(
0
)
+
𝑓
(
0
)
𝑥+
𝑓
′′
(
𝑛
)
KT Mac thườ
𝑒
𝑥
=1 + 𝑥+
𝑥
2
2!
+ +
𝑥
𝑛
𝑛!
+ 𝑜(𝑥
𝑛
)
3
Life is difficult, but D i tích là d n Bá Hi u CPA 3.5 ễ” Tr ế
sin𝑥=𝑥
𝑥
3
3!
+
𝑥
5
5!
+ +
(
−1
)
𝑛
𝑥
2𝑛+1
(
2𝑛 + 1
)
!
+ 𝑜(𝑥
2𝑛+1
)
cos𝑥=1
𝑥
2
2!
+
𝑥
4
4!
+ +
(
−1
)
𝑛
𝑥
2𝑛
(
2𝑛
)
!
+ 𝑜(𝑥
2𝑛
)
1
1 𝑥
=1+ 𝑥+ 𝑥
2
+ + 𝑥
𝑛
+ 𝑜(𝑥
𝑛
)
1
1 + 𝑥
=1 𝑥+ 𝑥
2
+
(
−1
)
𝑛
𝑥
𝑛
+ 𝑜(𝑥
𝑛
)
ln
(
1 + 𝑥 =𝑥
)
𝑥
2
2
+ +
(
−1
)
𝑛
𝑥
2𝑛+1
(
2𝑛 + 1
)
+ 𝑜(𝑥
2𝑛+1
)
IX. Hàm l i & hàm lõm
BĐT lồ
i: ∀𝑎,𝑏𝐼 𝑣à 𝑡
[
0;1:
]
𝑓
(
𝑡𝑎 +
(
1 𝑡
)
𝑏
)
𝑡𝑓
(
𝑎
)
+
(
1 𝑡𝑓(𝑏)
)
BĐT l
õm: ∀𝑎,𝑏𝐼 𝑣à 𝑡
[
0;1:
]
𝑓
(
𝑡𝑎 +
(
1 𝑡
)
𝑏
)
𝑡𝑓
(
𝑎
)
+
(
1 𝑡𝑓(𝑏)
)
NX: f’’(x) >0 trong I => f(x) lồi trên I
f’’(x) <0 trong I => f(x) lõm trên I
X. Tích phân bất định
𝑑𝑥
𝑎
2
+ 𝑥
2
=
1
𝑎
arctan
𝑥
𝑎
+ 𝐶
𝑑𝑥
√𝑎 𝑥
2 2
=arcsin
𝑥
𝑎
+ 𝐶
𝑎
2
𝑥
2
𝑑𝑥=
1
2
𝑥
𝑎
2
𝑥
2
+
𝑎
2
2
arcsin
𝑥
𝑎
+ 𝐶
𝑑𝑥
𝑥
2
± 𝑎
=ln|𝑥+ ± 𝑎| + 𝐶
𝑥
2
𝑑𝑥
𝑥
2
𝑎
2
=
1
2𝑎
ln|
𝑥 𝑎
𝑥 + 𝑎
| + 𝐶
XI. Tích phân suy rng
Tiêu chu n 1: L ớn hơn, bé hơn
0𝑓 𝑔
(
𝑥
) (
𝑥
)
{
𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾𝑔
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾
𝑔 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
Tiêu chuẩn 2: Tương đương
𝑓
(
𝑥 𝑥
)
~ 𝑔
( )
{
𝑔
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾
𝑔 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
4
Life is difficult, but D i tích là d n Bá Hi u CPA 3.5 ễ” Tr ế
Tiêu chuẩn 3: Cho trước
lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
𝑔
(
𝑥
)
=0
{
𝑔
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
𝑓 𝑔
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾
lim
𝑥→𝑥
0
𝑓
(
𝑥
)
𝑔
(
𝑥
)
={
𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇𝑔
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
𝑔 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑃𝐾
B đề có sn
𝐼=
1
𝑥
𝛼
𝑑𝑥{
𝛼>1𝐼 𝐻𝑇
𝛼1𝐼 𝑃𝐾
1
Nâng cao
𝑓
|
𝑓
(
𝑥
)|
𝑑𝑥 𝐻𝑇
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇 𝑡𝑢𝑦ệ𝑡 đố𝑖
𝑓 𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇 𝑛ℎư𝑛𝑔
|
𝑓
(
𝑥
)|
𝑑𝑥 𝑃𝐾
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑏á𝑛 𝐻𝑇
Tiêu chu n Dirichlet
𝑓
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝑏ị 𝑐ℎặ𝑛 𝑓 𝑣ớ𝑖 lim
(
𝑥
)
𝑔
(
𝑥
)
𝑑𝑥 𝐻𝑇
𝑥→𝐴
𝑔
(
𝑥
)
=0
𝐵
𝐴
𝐵
𝐴
XII. ng d ng c ủa TP xác định
- S gi i h n b i y=0, y=f(x),x=a,x=b
𝑆= |𝑓
(
𝑥
)
|𝑑𝑥
𝑏
𝑎
- S gi i h n bi y=f(x),y=g(x),x thu c [a;b]
𝑆= |𝑓
(
𝑥
)
𝑔(𝑥)|𝑑𝑥
𝑏
𝑎
- S hình qu t cong gi i h n b i 2 tia φ=α, α=β và cung AB c ng cong ủa đườ
r=r(
φ)
𝑆=
1
2
𝑟
2
(
𝜑
)
𝑑𝜑
𝛽
𝛼
- Cung AB gi i h n b i y=y(x), a x≤b , y’ lên tục trên [a;b]
𝑆=
1 + 𝑦
′2
(
𝑥
)
𝑑𝑥
𝑏
𝑎
- Cung AB gi i h n b i x=x(t), y=y(t) , α≤t≤β
𝑆=
𝑥
′2
(
𝑡
)
+ 𝑦 (𝑡)
′2
𝑑𝑡
𝛽
𝛼
5
Life is difficult, but D i tích là d n Bá Hi u CPA 3.5 ễ” Tr ế
- Cung AB gi i h n b ởi r=r(φ), α≤φ≤β
𝑆=
𝑟
2
(
𝜑
)
+ 𝑟
′2
(
𝜑
)
𝑑𝑥
𝛽
𝛼
- V v t th b t kì gi i h n b i 1 cung và x=a,x=b (a<b)
𝑉= 𝑆 𝑑𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑆 𝑙à 𝑡ℎ𝑖ế𝑡
(
𝑥
) (
𝑥
)
𝑑𝑖ệ𝑛
𝑏
𝑎
- V v t th tròn xoay gi i h n b ởi y=f(x), a≤x≤b, x=a, x=b khi quay quanh trục
Ox
𝑉=𝜋𝑓
2
(
𝑥
)
𝑑𝑥
𝑏
𝑎
(Vi v t th quay quanh tr c Oy thì ch c ần đổi vai trò ca x cho y)
- S c a m t tròn xoay sinh ra b i cung AB quay quanh Ox
𝑆=2𝜋 𝑓
(
𝑥
)√
1 + 𝑓 (𝑥)
′2
𝑑𝑥
𝑏
𝑎
XIII. Ti m c n
TC đứng:
lim
𝑥→𝑎
±
𝑓
(
𝑥
)
=±∞ ; lim
𝑥→𝑎
𝑓
(
𝑥
)
=±∞
𝑥=𝑎 𝑙à ệ𝑚 𝑐ậ𝑛 đứ 𝑐ủ𝑎 𝑓 ( 𝑇ℎườ 𝑙à đ′ 𝑏ấ𝑡 𝑡ℎườ 𝑐ủ𝑎 𝑓
𝑡𝑖 𝑛𝑔
(
𝑥
)
𝑛𝑔 𝑛𝑔
(
𝑥
)
)
TC ngang:
lim
𝑥→±∞
𝑓
(
𝑥
)
=𝑏𝑦=𝑏 𝑙à ệ𝑚 𝑐ậ𝑛 𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑓(𝑥)𝑡𝑖
TC xiên:
𝑋é𝑡 lim
𝑥→±∞
𝑓
(
𝑥
)
𝑥
=𝑎𝑅0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑎
𝑅0
lim
𝑥→±∞
[
𝑓
( )
𝑥
)
𝑎𝑥]=𝑏𝑅
lim
𝑥→±∞
[
𝑓
( )
𝑥
)
𝑎′𝑥]=𝑏′𝑅
𝑦= 𝑥 + 𝑏𝑎𝑥 + 𝑏 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑦=𝑎
𝑙à ệ𝑚 𝑐ậ𝑛 ê𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑓(𝑥)𝑡𝑖 𝑥𝑖
6

Preview text:

CÔNG THC PH BIN GT1
I. Hàm lượng giác ngược
𝑦 = arcsin 𝑥 𝑦 = arccos 𝑥 𝑦 = arctan 𝑥 𝑦 = arccot 𝑥 Tập [−1; 1] [−1; 1] [−∞; +∞] [−∞; +∞] xác định Tập 𝜋 𝜋 𝜋 𝜋 [− [0; 𝜋] [− [0; 𝜋] giá trị 2 ; 2] 2 ; 2]
Mt s công thc 𝜋
arcsin 𝑥 + arccos 𝑥 = 2 𝜋
arctan 𝑥 + 𝑎𝑟𝑐𝑜𝑡 𝑥 = 2 1 𝜋
arctan 𝑥 + arctan 𝑥 = 2𝑠𝑖𝑔𝑛𝑥 1 1 (arcsin 𝑥)′ = ; (arctan 𝑥)′ = √1 − 𝑥2 1 + 𝑥2 II. Hàm hyperbolic 𝑒𝑥 − 𝑒−𝑥 𝑒𝑥 + 𝑒−𝑥 𝑒2𝑥 − 1 1 sinh 𝑥 = 2 ; cosh 𝑥 = 2
; tanh 𝑥 = 𝑒2𝑥 + 1 ;coth𝑥 = tanh𝑥
Mt s công thc
cosh2 𝑥 − sinh2 𝑥 = 1
sinh(𝑎 + 𝑏) = sinh 𝑎. cosh 𝑏 + sinh 𝑏. cosh 𝑎 tanh 𝑎 + tanh 𝑏
tanh(𝑎 + 𝑏) = 1 + tanh𝑎.tanh𝑏
cosh(𝑎 + 𝑏) = cosh 𝑎. cosh 𝑏 + sinh 𝑎. sinh 𝑏 (sinh 𝑥)′ = cosh 𝑥 (cosh 𝑥)′ = sinh 𝑥 1
(tanh 𝑥)′ = cosh2𝑥 = 1 − tanh2𝑥 −1 (coth 𝑥)′ = sinh2𝑥 ớ ạ ố
Mt s gii hạn đặc bit 1 𝑥 lim (1 + = 𝑒 𝑥→∞ 𝑥)
“Life is difficult, but Dải tích là dễ” – Trần Bá Hiếu CPA 3.5 1 VCB tương đương Sử dụng khi 𝑥 → 0 sin 𝑥 ~ 𝑥 𝑒𝑥 − 1 ~ 𝑥 arcsin 𝑥 ~ 𝑥 𝑥2 1 − cos 𝑥 ~ 2 arctan 𝑥 ~ 𝑥 ln(1 + 𝑥) ~ 𝑥 tan 𝑥 ~ 𝑥 (1 + 𝑥)𝛼 − 1 ~ 𝑥 sinh 𝑥 ~ 𝑥
𝑎𝑥 − 1 ~ 𝑥𝑙𝑛𝑎 𝑥2
ln (sin 𝑥 + cos 𝑥) ~ 𝑥 cosh 𝑥 − 1 ~ 2
VCL theo bc cao dn khi 𝑛 → ∞
ln 𝑥 < 𝑛𝛼 < 𝑎𝑛 < 𝑛! < 𝑛𝑛
IV. Điểm gián đoạn của hàm số
Như đã biết 𝑛ế𝑢 lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑥 𝑙𝑖 𝑥→𝑥
0) → 𝑓(𝑥) ê𝑛 𝑡ụ𝑐 𝑡ạ𝑖 𝑥0 0
→ lim 𝑓(𝑥) ≠ 𝑓(𝑥 𝑔𝑖 𝑥→𝑥
0) → 𝑥0 𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 0
+ 𝑁ế𝑢 lim 𝑓(𝑥) ≠ lim 𝑓(𝑥) ≠ 𝑓(𝑥 𝑔𝑖 𝑙𝑜 𝑥→𝑥+ −
0) → 𝑥0 𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 ạ𝑖 𝐼 0 𝑥→𝑥0
+ 𝑁ế𝑢 lim 𝑓(𝑥) = lim 𝑓(𝑥) ≠ 𝑓(𝑥 𝑔𝑖 𝑙𝑜 𝑥→𝑥+ −
0) → 𝑥0 𝑙à đ𝑖ể𝑚 á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 ạ𝑖 𝐼 𝑏ỏ đ𝑐 0 𝑥→𝑥0 + 𝑁ế𝑢 𝑘ℎô𝑛
𝑔 𝑝ℎả𝑖 𝑙𝑜ạ𝑖 𝐼 → 𝑙à đ𝑖ể𝑚 𝑔𝑖á𝑛 đ𝑜ạ𝑛 𝑙𝑜ạ𝑖 𝐼𝐼 V. Đạo hàm và vi phân 𝑓(𝑥) − 𝑓(𝑥 + 𝑓′(𝑥 0) 0) = lim 𝑥→𝑥0 𝑥 − 𝑥0
+ 𝑑𝑓 = 𝑓′(𝑥)𝑑𝑥 ;𝑑(𝑛)𝑓 = 𝑓(𝑛)(𝑥)𝑑𝑥𝑛
Áp dng tính gần đúng:
𝑓(𝑥 + ∆𝑥) ≈ 𝑓(𝑥) + 𝑓′(𝑥)∆𝑥 Đạ ấ
(𝑥𝛼)(𝑛) = 𝛼(𝛼 − 1) … (𝛼 − 𝑛 + 1)𝑥𝛼−𝑛
[(1 + 𝑥)𝛼](𝑛) = 𝛼(𝛼 − 1) … (𝛼 − 𝑛 + 1)(1 + 𝑥)𝛼−𝑛 1 (𝑛) 𝑛!
(𝑥 + 1) = (−1)𝑛.(𝑥 + 1)𝑛+1 1 (𝑛) 𝑛!
(1 − 𝑥) = (1 − 𝑥)𝑛+1 (sin 𝑥 )(𝑛) 𝑛𝜋 = sin (𝑥 + 2 ) 𝑛𝜋
(cos 𝑥)(𝑛) = cos (𝑥 + 2 )
“Life is difficult, but Dải tích là dễ” – Trần Bá Hiếu CPA 3.5 2 𝑥 (𝑛) 𝑥 𝑛 (𝑛 − 1)! 1 𝑛!. 𝑏𝑛 ( 1 (2𝑛 − 1)‼. 𝑏𝑛 ( CT Lepnitz: 𝑛
VI. Các định lí cơ bản về hàm khả v i Định lí Fermat:
- Nếu f(x) xác định trên (a;b). Đạt max, min tại c thuộc (a;b) thì: 𝑓′(𝑐) = 0 Định lí Lagrange:
- Nếu f(x) xác định và liên tục trên [a;b], khả vi trong (a;b). Khi đó: 𝑓(𝑎) − 𝑓(𝑏)
∃𝑐 ∈ (𝑎; 𝑏): 𝑓′(𝑐) = 𝑎 − 𝑏 Định lí Rolle: ếu f(x) xác đị ụ ả và f(a)=f(b). Khi đó:
∃𝑐 ∈ (𝑎; 𝑏): 𝑓′(𝑐) = 0 Định lí Cauchy:
- Nếu f(x), g(x) xác định và liên tục trên [a;b], khả v i trong (a;b). Khi đó 𝑐
∀𝑔′(𝑥) ≠ 0∀𝑐 ∈ (𝑎; 𝑏): 𝑓′( )= 𝑓(𝑏)−𝑓(𝑎) 𝑔′(𝑐) 𝑔(𝑏)−𝑔(𝑎) VII. CT Taylor 𝑓′(𝑐) 𝑓′ (𝑐) 𝑓(𝑛)(𝑐)
𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑐) + 1! (𝑥 − 𝑐) + 2! (𝑥 − 𝑐)2 + ⋯+ 𝑛! (𝑥 − 𝑐)𝑛 + 𝑜(𝑥 − 𝑐)𝑛 ể ạ ổ 𝑓′(0) 𝑓′ (𝑛) 𝑓(𝑥) = 𝑓(0) + 𝑥 + KT Mac thườ ặ 𝑥2 𝑥𝑛
𝑒𝑥 = 1 + 𝑥 + 2! + ⋯+ 𝑛! + 𝑜(𝑥𝑛)
“Life is difficult, but Dải tích là dễ” – Trần Bá Hiếu CPA 3.5 3 𝑥3 𝑥5 (−1)𝑛𝑥2𝑛+1
sin 𝑥 = 𝑥 − 3! + 5! + ⋯+ (2𝑛 + 1)! + 𝑜(𝑥2𝑛+1) 𝑥2 𝑥4 (−1)𝑛𝑥2𝑛
cos 𝑥 = 1 − 2! + 4! + ⋯+ (2𝑛)! + 𝑜(𝑥2𝑛) 1
1 − 𝑥 = 1 + 𝑥 + 𝑥2 + ⋯ + 𝑥𝑛 + 𝑜(𝑥𝑛) 1
1 + 𝑥 = 1 − 𝑥 + 𝑥2 − ⋯ + (−1)𝑛𝑥𝑛 + 𝑜(𝑥𝑛) 𝑥2 (−1)𝑛𝑥2𝑛+1
ln(1 + 𝑥) = 𝑥 − 2 + ⋯+ (2𝑛 + 1) + 𝑜(𝑥2𝑛+1)
IX. Hàm lồi & hàm lõm
BĐT lồi: ∀𝑎, 𝑏 ∈ 𝐼 𝑣à 𝑡 ∈ [0; 1]:
𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏) ≤ 𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)
BĐT lõm: ∀𝑎, 𝑏 ∈ 𝐼 𝑣à 𝑡 ∈ [0; 1]:
𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏) ≥ 𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)
NX: f’’(x) >0 trong I => f(x) lồi trên I
f’’(x) <0 trong I => f(x) lõm trên I X. Tích phân bất định 𝑑𝑥 1 𝑥
∫ 𝑎2 + 𝑥2 = 𝑎arctan𝑎 + 𝐶 𝑑𝑥 𝑥 ∫ = arcsin √𝑎2 − 𝑥2 𝑎 + 𝐶 1 𝑎2 𝑥
∫ √𝑎2 − 𝑥2𝑑𝑥 = 2𝑥√𝑎2 − 𝑥2 + 2 arcsin𝑎 + 𝐶 𝑑𝑥 ∫
= ln |𝑥 + √𝑥2 ± 𝑎| + 𝐶 √𝑥2 ± 𝑎 𝑑𝑥 1 𝑥 − 𝑎
∫ 𝑥2 − 𝑎2 = 2𝑎ln|𝑥 + 𝑎| + 𝐶 XI. Tích phân suy rộng
Tiêu chun 1: Lớn hơn, bé hơn
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾 → ∫ 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾
0 ≤ 𝑓(𝑥) ≤ 𝑔(𝑥) → {
∫ 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 → ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇
Tiêu chuẩn 2: Tương đương
∫ 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾 → ∫𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾 𝑓(𝑥) ~ 𝑔(𝑥) → {
∫ 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 → ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇
“Life is difficult, but Dải tích là dễ” – Trần Bá Hiếu CPA 3.5 4
Tiêu chuẩn 3: Cho trước 𝑓(𝑥)
∫ 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 → ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 lim
𝑥→𝑥0 𝑔(𝑥) = 0 → {∫𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾 → ∫𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾 𝑓(𝑥)
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 → ∫ 𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 lim
𝑥→𝑥0 𝑔(𝑥) = ∞ → {∫𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾 → ∫𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑃𝐾
B đề có sn ∞ 1 𝐼 = ∫
1 𝑥𝛼 𝑑𝑥 → {𝛼 > 1 → 𝐼 𝐻𝑇 𝛼 ≤ 1 → 𝐼 𝑃𝐾 Nâng cao
∫|𝑓(𝑥)|𝑑𝑥 𝐻𝑇 → ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 𝑡𝑢𝑦ệ𝑡 đố𝑖
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 𝑛ℎư𝑛𝑔 ∫|𝑓(𝑥)|𝑑𝑥 𝑃𝐾 → ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑏á𝑛 𝐻𝑇
Tiêu chun Dirichlet 𝐵 𝐵
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 𝑏ị 𝑐ℎặ𝑛 → ∫ 𝑓(𝑥)𝑔(𝑥)𝑑𝑥 𝐻𝑇 𝑣ớ𝑖 lim𝑔(𝑥) = 0 𝑥→𝐴 𝐴 𝐴
XII. Ứng dụng của TP xác định
- S giới hạn bởi y=0, y=f(x),x=a,x=b 𝑏
𝑆 = ∫ |𝑓(𝑥)|𝑑𝑥 𝑎
- S giới hạn bởi y=f(x),y=g(x),x thuộc [a;b] 𝑏
𝑆 = ∫ |𝑓(𝑥) − 𝑔(𝑥)|𝑑𝑥 𝑎
- S hình quạt cong giới hạn bởi 2 tia φ=α, α=β và cung AB của đường cong r=r(φ) 1 𝛽
𝑆 = 2∫ 𝑟2(𝜑)𝑑𝜑 𝛼
- Cung AB giới hạn bởi y=y(x), a≤x≤b , y’ lên tục trên [a;b] 𝑏
𝑆 = ∫ √1 + 𝑦′2(𝑥)𝑑𝑥 𝑎
- Cung AB giới hạn bởi x=x(t), y=y(t), α≤t≤β 𝛽
𝑆 = ∫ √𝑥′2(𝑡) + 𝑦′2(𝑡)𝑑𝑡 𝛼
“Life is difficult, but Dải tích là dễ” – Trần Bá Hiếu CPA 3.5 5
- Cung AB giới hạn bởi r=r(φ), α≤φ≤β 𝛽
𝑆 = ∫ √𝑟2(𝜑) + 𝑟′2(𝜑)𝑑𝑥 𝛼
- V vật thể bất kì giới hạn bởi 1 cung và x=a,x=b (a𝑏
𝑉 = ∫ 𝑆(𝑥)𝑑𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑆(𝑥) 𝑙à 𝑡ℎ𝑖ế𝑡 𝑑𝑖ệ𝑛 𝑎
- V vật thể tròn xoay giới hạn bởi y=f(x), a≤x≤b, x=a, x=b khi quay quanh trục Ox 𝑏
𝑉 = 𝜋 ∫ 𝑓2(𝑥)𝑑𝑥 𝑎
(Với vật thể quay quanh trục Oy thì chỉ cần đổi vai trò của x cho y)
- S của mặt tròn xoay sinh ra bởi cung AB quay quanh Ox 𝑏
𝑆 = 2𝜋 ∫ 𝑓(𝑥)√1 + 𝑓′2(𝑥)𝑑𝑥 𝑎 XIII. Tiệm cận TC đứng:
lim 𝑓(𝑥) = ±∞ ; lim𝑓(𝑥) = ±∞ 𝑥→𝑎± 𝑥→𝑎
→ 𝑥 = 𝑎 𝑙à 𝑡 ệ
𝑖 𝑚 𝑐ậ𝑛 đứ𝑛
𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑓(𝑥)( 𝑇ℎườ𝑛
𝑔 𝑙à đ′ 𝑏ấ𝑡 𝑡ℎườ𝑛 𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑓(𝑥)) TC ngang:
lim 𝑓(𝑥) = 𝑏 → 𝑦 = 𝑏 𝑙à 𝑡 ệ
𝑖 𝑚 𝑐ậ𝑛 𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑓(𝑥) 𝑥→±∞ TC xiên: 𝑓(𝑥) 𝑋é𝑡 lim
𝑥→±∞ 𝑥 = 𝑎 ∈ 𝑅 ≠ 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑎′ ∈ 𝑅 ≠ 0
lim [𝑓(𝑥) − 𝑎𝑥)] = 𝑏 ∈ 𝑅 𝑥→±∞
lim [𝑓(𝑥) − 𝑎′𝑥)] = 𝑏′ ∈ 𝑅 𝑥→±∞
→ 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑦 = 𝑎′𝑥 + 𝑏′ 𝑙à 𝑡 ệ 𝑖 𝑚 𝑐ậ𝑛 𝑥 ê
𝑖 𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑓(𝑥)
“Life is difficult, but Dải tích là dễ” – Trần Bá Hiếu CPA 3.5 6