CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍCH PHÂN KÉP
1. Các tính chất.
 fx, y g x, y dxdy fx, ydxdygx, ydxdy .

D D D
 k . fx, ydxdy k . fx, ydxdy .
D D
Nếu D D
1
 D
2
với D1 và D2 không có điểm chung thì :
 fx , ydxdy fx , ydxdy fx , ydxdy .
D
D
1
D
2
2. Các nh chất ch phân kép trong tọa độ đề-các.
Trườ
ng hợp 1:
D
: a
x
b, c
y d
z
f
M
x, y
x, y
liên tục trên D thì:

b d
b d
f x, y dxdy
f

f x, y
(1) .
dx. x, y dy dy dx
D
a c
a c
d
b
d

b
Hoặc:
f
x, y
dxdy
f

f
x, y
dy. x, y dx dx dy (2) .
D
c
a
c
a
d
*) Chú ý :-Trong biểu thức (1) khi tính
f
x , y dy thì ta coi x là hằng số.
c
b
- Trong biểu thức (2) khi tính
f
x , y dx thì ta coi y là hằng số.
a
- Nếu
f

x, y

 g

x

.h

y
D : a x b,c
y d
thì:
b
d
dxdy
f
x , y
g x dx.
h
y dy
D a c
Trường hợp 2: D

M

x, y

: a x b, y
1

x

 y y
2

x
z f

x, y

b
y
2
x
b
y
2
x
dxdy
dydx (3)
f
x, y
dx.
f
x, y
dy
f
x, y
1 1
D
a
y
x
a y
x
Trường hợp 3: D

M

x, y

: x
1

y

 x x
2

y

, c y d
z f

x, y

d
x
2
y

d
x
2
y
dxdy
dxdy (4)
f
x, y
dy.
f
x, y
dx
f
x, y
1 1
D
c
x
y
c x
y
3. Đổi biến số trong hệ đề-các.
Phương
pháp:
x
xu,v
Bước 1:
Đặ
t
y
y
u,v
.

liên tục trên D thì:
liên tục trên D thì:
Bước 2: Tính
J
Bước 3: Xác định
x
'
x
'
dxdy
u v
y
'
y
'
u v
D
x , y
D
'
u ,v
.
J du.dv
Bước 4: Tính I fxu , v,
yu , v.
D
'
4. Tích phân trong tọa độ cực.
J dudv.
DÊu hiÖu nhËn biÕt: fx, ydxdy mà D chứa biểu thức: x
2
 y
2
;
x
2
y
2
.
a
2
b
2
D
Phương pháp:
x r cos
Đặt:

Tính:
J
x
r
'
x
'
y
r
'
y
'
cos
r sin
sin
r cos
r dxdy rdr .d
.
Xác định D
x
,
y
 D
'
r,
.
Tính I fr cos
, r sin
.rdrd
.
D
'
Trường hợp 1: Gốc cực O nằm ngoài miền D.
Xác định hai tia xuất phát từ O giới hạn
miền (D). Giả sử là:

1
,

2
1

2
suy ra cận
:
1


2
Thay
x
r
cos
vào biên D.
y r sin
r
1



r
2

suy
r r
1


, r
r
2


.
ta cận r: r
1


 r
r
2

.


2
1
(Tính theo r
Vậy: D ' :

r
1


r r
2
trước,
sau).
Trường hợp 2: Gốc cực O nằm trong miền D.
Luôn có:
0
2
.
Thay
x
r
cos
vào biên D
r
r

. Khi đó:
0
r
r

y r sin
0
2
.
Vậy D ' :
r
0
Trường hợp 3: Gốc cực O nằm trên biên của miền D.
r
0
0 r
r


r

r
Xác định hai tia xuất phát từ O giới hạn
miền (D). Giả sử là:

1
,

2

1

2
suy ra cận
:
1


2
Thay
x
r
cos
vào biên
D
y r sin
Vậy: D ' :

1
2
0 r r

BÀI TẬP TÍCH PHÂN KÉP
(Lưu ý: Tài liệu đã cho chưa được thẩm định nên có phần chưa chính xác hoàn toàn)
y
Tính các tích phân kép:
y = x
2
Cho x
2
= 2 – x để xác định giao điểm của hai đường:
x
1
= 2
x =
y = x
2
và y = 2 – x
x
2
x
2
+ x = 0 có 2 nghiệm: x
1
= 1 và x
2
= – 2
y=
Vậy:
Vì đường y = 2 – x nằm trên đường y = x
2
Tính tích phân theo y, coi x như hằng số:
Để cho “dễ nhìn, quen mặt”, ta đặt x = y
Bài tập Tích phân kép
dx = dy.
Tích phân I không đổi.
Vẽ :
x = 0, y = 0;
x = 1, y = 1;
x = 4, y = 2.
Vẽ
2
1
y=2
y=
x
4
Vậy: D:
nên:
đổi trục tọa độ: x = rcos
y = rsin
1 r
2
cos
2
+ r
2
sin
2
1 r
2
(cos
2
+ sin
2
1
r
2
((cos
2
+ sin
2
1
2
r
2
2
2
1
r
x y
lấy dấu = để tính 2 con
x = y ;
x = 1
y=
y =
(vì x = y)
y =
;
Bấm máy
y
sai
đặt: x – 1 = rcos
r
2
cos
2
+ r
2
sin
2
=1
2
x
r
2
=1
2
đúng
y = rsin
vậy:
vì y
(vì r không âm)
(thì sin
y
x
Trang 3
Xét:
Đặt lại: x = rcos
y = rsin r
2
=2rcos r = 2cos
Đổi biến: D:
y
x
2
+ y
2
r
2
r
2
2
2
Nhìn vào hình:
hay
x
y = x
2y =
(a) Đường tròn tâm I(0, 1) bán kính r = 1.
y
y = x
(b) Đường
tròn tâm I
1
(0, 2) bán kính r
1
= 2.
(a)
1
2
(b)
x
Kết hợp: y
x cận dưới x
0 cận trên
Xét

Preview text:

CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍCH PHÂN KÉP 1. Các tính chất.
 fx, y gx, y dxdy fx, ydxdygx, ydxdy .  D D D
  k . fx, ydxdy k . fx, ydxdy . D D
 Nếu D D1 D2 với D1 và D2 không có điểm chung thì :
 fx , ydxdy fx , ydxdy fx , ydxdy . D D1 D2
2. Các tính chất tích phân kép trong tọa độ đề-các.        Trường hợp 1:
: a  b, c z D M x, y x y df
x, y liên tục trên D thì:    b d   b d    
f x, y dxdy   dx. f  x, y dy f x, ydy dx (1) . D a c a c   d b d b    dxdy      Hoặc: f x, y    f   f x, ydy. x, y dx dx dy (2) . c D c a ad   
*) Chú ý :-Trong biểu thức (1) khi tính f
x , y dy thì ta coi x là hằng số. c b   
- Trong biểu thức (2) khi tính
f x , y dx thì ta coi y là hằng số. a
fx, y gx.hyvà D : a x b,c - Nếu y d thì:b d  
dxdy       f x , y g x dx. h y dyD a c Phương Trườ pháp:
ng hợp 2: DMx, y: a x b, y1x y y2xx
xu,vzBước 1:
 fx, yĐặt xy  y y  
u,v. b 2      
b y2 x      dxdyx, yf x, y dx. f dy 
f x, y dydx (3) 1    1    D a y x a y x
Trường hợp 3: DMx, y: x1y x x2y, c y d
z fx, y   x   d 2 y    
d x2  y      dxdyx, yf x, y dy. f dx 
f x, y dxdy (4) 1     1   D c x y c x y
3. Đổi biến số trong hệ đề-các. liên tục trên D thì: liên tục trên D thì:  x' x'  Bước 2: Tính u v dxdy J du.dv J y' y'  u vD ' Bước 3: Xác định
x , y Du ,v.
Bước 4: Tính I fxu , v, J dudv.
yu , v. D'
4. Tích phân trong tọa độ cực.
DÊu hiÖu nhËn biÕt: fx, ydxdy mà D chứa biểu thức: x x 2 y 2 2 y2 ;  . a 2 b 2 DPhương pháp:
x r cos  Đặt:  x ' x ' y Tính: r
 cos r sin ' 
r dxdy rdr .d . y ' J r sin r cos    Xác định D '
x , y Dr, .
Tính I fr cos , r sin.rdrd. D'
Trường hợp 1: Gốc cực O nằm ngoài miền D.
Xác định hai tia xuất phát từ O giới hạn miền (D). Giả sử là: 1, 2
12suy ra cận : 12 Thay x 
 r cos vào biên D. y   r sin
r r1 , r
r1 r2 . r2suy
ta cận r: r1 r r2.    1 2 Vậy: D ' : (Tính theo r
r1 r r2   trước, sau).
Trường hợp 2: Gốc cực O nằm trong miền D. Luôn có:  02. x Thay
   r cos vào biên D r r. Khi đó: 0 r r  y r sin 02   Vậy D ' : . 0   r 
Trường hợp 3: Gốc cực O nằm trên biên của miền D.
Xác định hai tia xuất phát từ O giới hạn miền (D). Giả sử là:
1 ,212suy ra cận : 12 x
Thay  r cos vào biên D y   r sin 
Vậy: D ' : 12 r  0  0 r
0 r r  r   r  r
BÀI TẬP TÍCH PHÂN KÉP
(Lưu ý: Tài liệu đã cho chưa được thẩm định nên có phần chưa chính xác hoàn toàn) y
Tính các tích phân kép: y = x2
Cho x2 = 2 – x để xác định giao điểm của hai đường: x1= 2 x = y = x 2và y = 2 – x 2 x
x2 + x = 0 có 2 nghiệm: x1 = 1 và x2 = – 2 y= Vậy:
Vì đường y = 2 – x nằm trên đường y = x2
Tính tích phân theo y, coi x như hằng số:
Để cho “dễ nhìn, quen mặt”, ta đặt x = y
Bài tập Tích phân kép dx = dy. y=2 Tích phân I không đổi. 2 Vẽ : y= x = 0, y = 0; 1 x = 1, y = 1; x = 4, y = 2. x Vẽ 4 x = 1 Vậy: D: nên: y= đổi trục tọa độ: x = rcos y = rsin 1 r2cos2 + r2sin2 1 r2(cos2 + sin2 1 r2 ((cos2 + sin2 y = 12 r2 22 1 r x y
lấy dấu = để tính 2 con x = y ; (vì x = y) y = ; Bấm máy y sai đặt: x – 1 = rcos r2cos2 + r2sin2 =12 x đúng y = rsin r2 =12 vậy: vì y (vì r không âm) (thì sin y x Trang 3 Xét: Đặt lại: x = rcos y = rsin r2 =2rcos r = 2cos Đổi biến: D: y x2 + y2 r2 r2 22 Nhìn vào hình: x hay y = x 2y =
(a) Đường tròn tâm I(0, 1) bán kính r = 1. y y = x (b) Đường
tròn tâm I1(0, 2) bán kính r1 = 2. (a) (b) 1 2 x Kết hợp: y x cận dưới x 0 cận trên Xét