Tổng hợp các đề thi vật lý đại cương cuối kỳ | Đề thi vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Một hệ vật gồm một ròng rọc bán kính 0,2m nối với vật m có khối lượng 2 kg bằng một dây nhẹ, không co giãn. Hệ vật được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc =20°. Hệ số ma sát giữa vật m và mặt nghiêng là 0,12. Thả cho hệ chuyển động từ trạng thái đứng yên. Biết rằng vật m trượt xuống mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2 m/s2 . Cho g = 9,8 m/s2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Vật lý (VL) 41 tài liệu

Thông tin:
19 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp các đề thi vật lý đại cương cuối kỳ | Đề thi vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Một hệ vật gồm một ròng rọc bán kính 0,2m nối với vật m có khối lượng 2 kg bằng một dây nhẹ, không co giãn. Hệ vật được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc =20°. Hệ số ma sát giữa vật m và mặt nghiêng là 0,12. Thả cho hệ chuyển động từ trạng thái đứng yên. Biết rằng vật m trượt xuống mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2 m/s2 . Cho g = 9,8 m/s2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
9
TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI A1 - CUỐI KỲ ĐỀ
1.
Câu 1. Một hệ vật gồm một ròng rọc bán kính 0,2m nối với vật m có khối lượng 2 kg
bằng một dây nhẹ, không co giãn. Hệ vật ược ặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc
=20°. Hệ số ma sát giữa vật m và mặt nghiêng là 0,12. Thả cho hệ chuyển ộng từ trạng
thái ứng yên. Biết rằng vật m trượt xuống mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2 m/s
2
. Cho g
= 9,8 m/s
2
.
Bỏ qua ma sát giữa dây và ròng rọc. Dây không trượt trên mặt ròng rọc. Hãy tìm:
a. -men quán tính của ròng rọc.
b. Công do trọng lực thực hiện ối vật mvới khi nó i ược quãng ường 0,2m.
Câu 2. Thả một hình trụ ặc (A) và một hình trụ rỗng (B) có cùng khối lượng và bán kính
tiết diện ể chúng lăn không trượt xuống một dốc nghiêng. Lúc bắt ầu lăn thì tốc ộ của chúng
bằng 0 và chúng ở cùng một ộ cao. Hình trụ nào sẽ ến chân dốc trước? Tại sao?
Câu 3. Cho một mol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình gồm hai quá trình ẳng tích,
một quá trình ẳng áp và một quá trình ẳng nhiệt như hình 3. Biết rằng ở trạng thái 1 khối khí có
thể tích V
1
= 5 lít và áp suất p
1
= 5.10
5
Pa, thể tích khối khí ở trạng thái 4 là V
4
= 2V
1
, áp suất khối
khí ở trạng thái 2 là p
2
= 3p
1
.Hãy tìm:
a. Nhiệt ộ của khối khí ở trạng thái 2.
b. Công mà khối khí sinh ra trong một chu trình.
c. Hiệu suất của chu trình
ĐỀ 2.
Câu 1. Một vật tại thời iểm
0
= 0 ang ở gốc tọa ộ, có vận tốc 

 (m/s) và có gia tốc không ổi


(m/s
2
).
a. Tính ộ lớn gia tốc.
b. Tìm vị trí của vật ngay lúc nó ở trạng thái ứng yên.
c. Lúc vật ứng yên thì nó cách gốc tọa ộ bao xa?
Câu 2. Cho hệ cơ học như hình vẽ. Hai vật có khối lượng lần lượt là m
1
= 0,5 kg và m
2
= 1 kg ược nối với nhau bằng một sợi dây không khối lượng, không co giãn và ược vắt
qua ròng rọc. Hệ số ma sát trượt của m
2
so với mặt phẳng nghiêng là k = 0,2, góc hợp
bởi phương nghiêng và phương ngang = 30 . Ròng rọc là một ĩa tròn ặc ồng chất có khối lượng M = 1 kg.
a. Tính gia tốc chuyển ộng của các vật m
1
và m
2
và lực căng trên các oạn dây
b. Tính công trọng lực của vật m2 sau 2s kể từ lúc hệ bắt ầu chuyển ộng.
Câu 3. Một xe ô tô khối lượng m = 600kg, chuyển ộng tới một dốc có ộ dốc 4% (nghĩa là sinα = 0,04, α góc
nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang) với tốc ộ 72km/h. Biết hệ số ma sát giữa xe và dốc là 0,07. Tìm:
a. Nếu muốn xe chuyển ộng thẳng ều lên dốc với tốc ộ vẫn là 72km/h, thì lực kéo của ộng cơ phải bằng
bao nhiêu?
10
b. Tính công suất của ộng cơ ôtô khi nó lên dốc ó
Câu 4. Một kmol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình như hình vẽ. Cho T
1
=
600K. Cho V
1
/V
2
= 4.
a. Nêu tên các quá trình ó.
b. Tính công do khối khí nhận vào trong quá trình 12
c. Hiệu suất của chu trình.
ĐỀ 3.
Câu 1. Một phi công lái máy bay phản lực cho máy bay lượn theo một vòng tròn nằm trong mặt phẳng thẳng
ứng với tốc ộ không ổi 1200 km/h.
a. Ở iểm thấp nhất của vòng tròn, muốn gia tốc hướng tâm (tức gia tốc bán kính) có ộ lớn không quá 6 lần
gia tốc trọng trường g ( = 9,8 m/s
2
) thì bán kính nhỏ nhất của vòng tròn quỹ ạo bằng bao nhiêu?
b. Với bán kính ở trên thì lực mà phi công nặng 78 kg è lên ghế ngồi ở vị trí thấp nhất ó là bao nhiêu?
Câu 2. Một thùng gỗ nặng 96 kg ược kéo từ trạng thái nghỉ trên một mặt sàn bởi một lực nằm ngang không ổi
có ộ lớn 350 N. Trong 15 m ầu tiên không có ma sát; ở 15 m tiếp theo hệ số ma sát trượt bằng 0,25.
a. Tính công thực hiện bởi lực kéo và công thực hiện bởi lực ma sát trên suốt oạn ường nói trên.
b. Tốc ộ của vật khi i ược 30 m là bao nhiêu?
Câu 3. Một quả bóng nặng 0,60 kg ang bay với tốc ộ 4,5 m/s thì va chạm trực diện một chiều với quả bóng thứ
hai nặng 0,90 kg lúc ầu ang bay cùng chiều với tốc ộ 3,0 m/s. Coi va chạm là hoàn toàn àn hồi. Xác ịnh tốc ộ và
chiều của từng quả bóng sau va chạm.
Câu 4. Một bình chứa khí Ôxi có dung tích 20 lít. Ôxy trong bình có nhiệt ộ 17°C và áp suất 1,03.10
7
N/m
2
. a.
Tính khối lựơng khí của Ôxi trong bình.
b. Áp suất của khí ôxi trong bình bằng bao nhiêu nếu một nửa lượng khí ã ược dùng và nhiệt ộ khí còn lại là
13
o
C.
ĐỀ 4.
Câu 1. (3 iểm)
Cho hệ gồm hai vật A và B ược mắc qua ròng rọc như Hình 1, khối lượng lần lượt
2 kg và 4 kg, hệ số ma sát của vật A với mặt phẳng ngang là k = 0,1. Một lực F
k
= 60 N tác
dụng lên vật A, lực này hợp với phương vuông góc với mặt phẳng ặt vật A một góc = 60 .
Bỏ qua khối lượng của ròng rọc. Các sợi dây không co giãn. Chiều chuyển ộng như
Hình 1. Lấy g = 10 m/s
2
.
a/ Tính gia tốc của hệ vật?
b/ Tính lực căng dây?
11
c/ Với trường hợp không có lực F
k
, ròng rọc trụ ặc có khối lượng 1 kg, bán kính
0,2 m. Tính gia tốc của hệ?
Câu 2. (3 iểm)
Một con lắc ơn có chiều dài l
0
= 1 m, treo một vật có khối lượng m = 0,5 kg.
Kéo con lắc ến vị trí góc lệch
max
= 60 so với phương thẳng ứng rồi thả
(Hình 2). Lấy g = 10 m/s
2
. Chọn gốc thế năng i qua vị trí cân bằng.
Hnh 2
a/ Tìm ộ cao khi con lắc ở vị trí góc lệch cực ại? b/
Tìm vận tốc khi con lắc qua vị trí cân bằng?
c/ Khi con lắc ến vị trí cân bằng thì va chạm mềm với một vật có khối lượng M = 0,05 kg ang ứng yên trên mặt
phẳng nằm ngang. Hỏi ộ cao cực ại mà hệ vật ạt ược?
Câu 3. (4 iểm)
Cho 28 g khí Nitơ thực hiện 3 quá trình ược biểu diễn trên giản ồ OTV như Hình 3.
Trạng thái ban ầu có các thông số V
1
= 1 lít, p
1
= 10
6
Pa. Trạng thái thứ hai có T
2
=
450 K. a/ Biểu diễn lại chu trình này trên giản ồ OVp?
b/ Gọi tên các quá trình và chỉ ra quá trình nào hệ nhận nhiệt, quá trình nào hệ tỏa
nhiệt? Giải thích?
c/ Tính nhiệt lượng hệ nhận vào?
(
K) d/ Tính nhiệt lượng hệ tỏa ra?
ĐỀ 5.
Câu 1: (3 iểm)
Một viên ạn khối lượng m = 50 g, ược bắn thẳng vào một khối gỗ nặng M = 5 kg ược treo
trên sợi dây mãnh. Sau khi bắn, viên ạn dính chặt vào khối gỗ người ta thấy khối gỗ
ược nâng lên cao h = 50 cm so với vị trí ban ầu. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
a/ Tính tốc ộ của viên ạn trước khi chạm vào khối gỗ.
b/ Nếu khối gỗ ược giữ chặt không chuyển ộng và viên ạn i sâu vào khối gỗ ược một oạn s = 10 cm. Tính lực
cản trung bình của khối gỗ lên viên ạn.
Câu 2: (3 iểm)
Hai vật có khối lượng



 nối với nhau bằng sợi dây không khối
ợng không giãn vắt qua ròng rọc ỉnh mặt phẳng nghiêng. Biết mặt phẳng nghiêng
một góc 
so với phương ngang. Lấy 
. Vật m
2
ma sát với mặt
nghiêng với hệ số ma sát trượt 0,10. Biết hệ chuyển ộng theo chiều như hình vẽ. Tìm
gia tốc chuyển ộng của hệ m
1
và m
2
và lực căng dây trong các trường hợp:
a/ Ròng rọc không có khối lượng.
b/ Ròng rọc có khối lượng m=1 kg dạng ĩa ồng chất và quay quanh trục qua tâm của nó.
H
nh 3
(
lít)
M
m
12
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng (phân tử khí có bậc tự do i) thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình (1)-(2) là quá trình
giãn nở ẳng áp, quá trình (2)-(3) quá trình dãn nở oạn nhiệt quá trình (3)-(1) quá trình nén ẳng nhiệt.
Nhiệt ộ của khối khí ở các trạng thái (1) và (2) lần lượt là t
1
= 27
o
C, t
2
= 327
o
C, và tỉ số V
3
/V
1
= 16.
a/ Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P)
b/ Tìm bậc tự do i của phân tử khí. c/ Tính hiệu suất của chu trình.
ĐỀ 6.
Câu 1.
(3 iểm) Một viên bi 5 gam ược thả không vận tốc ầu tại A xuống mặt AC
rồi tiếp tục di chuyển trên mặt BC. Độ cao của A so với gốc thế năng ( i qua B) là h = 1 mét. = 60 , g = 10
m/s
2
(xem Hình 1). Mặt AB không ma sát.
a/ Tìm vận tốc của vật tại B? và ộ cao cực ại mà vật ạt ược trên oạn BC nếu bỏ qua ma sát trên oạn
BC.
b/ Nếu mặt BC có hệ số ma sát là 0,1, tìm ộ cao cực ại mà vật lên ược và công của lực ma sát trên
oạn BC?
Câu 2.
(3 iểm) Hai vật có khối lượng là m
1
= 100g và m
2
=200g nối với nhau bằng 1 sợi dây
không dãn vắt qua ròng rọc có dạng là 1 ĩa tròn. Khối lượng của ròng rọc là M =50g. Ma sát không
áng kể và g =10m/s
2.
Giữ m
1
chạm ất thì m
2
cách mặt ất 2m. Tìm a/ Gia tốc của các vật.
m
2
b/ Sức căng T
1
T
2
của dây treo.
c/ Tính ộ cao cực ại mà m
1
ạt ược khi m
2
chạm ất
Câu 3.
(4 iểm) Một ộng cơ nhiệt có tác nhân là khí lý tưởng thực
hiện một chu trình gồm ba quá trình: ẳng áp từ 1 2, oạn nhiệt từ 2
3 và ẳng nhiệt từ 3 1. Tính hiệu suất của ộng cơ theo các nhiệt ộ
T
1
,T
2
(Hình 3).
ĐỀ 7.
Câu 1. Một người i xe ạp vận tốc không ổi v
1
= 16,2 km/h khi ngang qua một ô tô thì ô tô bắt ầu chuyển bánh
cùng chiều với người i xe ạp với gia tốc a = 0,4 m/s
2
. Chọn gốc tọa ộ là vị trí ô tô bắt ầu chuyển ộng, chiều
dương là chiều chuyển ộng của hai xe, gốc thời gian là lúc ô tô bắt ầu chuyển ộng. Hỏi:
Hnh 1
m
1
V
p
0
p
1
=
p
2
V
1
V
2
V
3
(1)
(2)
(3)
Q =
0
T
1
T
2
T
1
.
.
.
Nh
n
Nh
nhi
t
Hình 3
13
a/ Sau bao lâu ô tô uổi kịp người i xe ạp b/ Vận tốc của ô tô và tọa ộ lúc hai xe gặp nhau
Câu 2. Hai vật m
1
= 1 kg và m
2
= 2 kg nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt
qua ròng rọc như hình bên. Biết α = 30 , g = 10 m/s
2
, ban ầu m
1
và m
2
ở cùng một ộ
cao và m
1
ở cách chân mặt phẳng nghiêng 4 m. Chọn gốc tính thế năng tại chân mặt
phẳng nghiêng.
a/ Tính thế năng của từng vật ở vị trí ban ầu b/ Tính thế năng
của từng vật ở vị trí m
2
i xuống ược 1 m. c/ Cho biết thế
năng của mỗi vật tăng hay giảm?
Câu 3. 14g nito ược giãn nở oạn nhiệt, sao cho áp suất giảm i 5 lần và sau ó ược nén ẳng nhiệt tới áp suất
ban ầu. Nhiệt ộ ban ầu của nito là T
1
= 420K.
a/ Biểu diễn quá trình trên giản ồ P,V b/ Nhiệt ộ T
2
của khí ở cuối quá trình c/ Nhiệt lượng Q’ mà khí ã nhả ra
d/ Độ tăng nội năng U của khí e/ Công A mà khí ã thực hiện
ĐỀ 8.
Câu 1. Một lính cứu hỏa ứng cách tòa nhà ang cháy một khoảng L = 30 m, hướng
vòi phun nước vào tòa nhà với góc α = 45 so với mặt ất. Lính cứu hỏa mở van và
nước phóng ra với tốc ộ ban ầu v (m/s). Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.
Chọn gốc tọa ộ và gốc thời gian tại vòi phun nước (Hình.1).
a) Tính chiều cao cực ại của dòng nước có thể ạt ược.
b) Tính thời gian từ lúc nước phóng ra khỏi vòi ến khi chạm vào tòa nhà.
c) Vị trí nước chạm vào tòa nhà cách mặt ất khoảng h bằng bao nhiêu?
Câu 2.
Một vật có khối lượng m
2
= 2 kg nối với vật m
1
= 1
kg qua dây. Cho
biết dây không khối lượng không dãn, ròng rọc không khối lượng. Biết hệ số
ma sát giữa m
2
và mặt bàn là k = 0,25, gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.
a) Tác dụng lên m
2
lực có ộ lớn F = 30 N tạo một góc θ = 30 với phương ngang.
Xác ịnh gia tốc của hai vật và lực căng dây. Các vật chuyển ộng theo chiều như
hình.2.
b) Cho mặt bàn nghiêng một góc hợp với phương ngang là α = 30 .( Hình.3) α)
Tính gia tốc của m
1
và m
2
.
) Tính khoảng ường của m
2
trượt ược sau 2 giây, kể từ lúc hệ bắt ầu chuyển ộng.
Câu 3.
Một kmol khí ở nhiệt ộ T
1
= 300K ược làm lạnh ẳng tích tới khi áp suất giảm xuống một nửa. Sau ó
khí ược dãn ẳng áp sao cho nhiệt ộ của nó ở trạng thái cuối cùng bằng nhiệt ộ ban ầu.
14
a/ Vẽ các quá trình trên giản ộ p, V b/ Quá trình nào
thu và quá trình nào tỏa nhiệt lượng
c/ Nhiệt lượng Q mà khí ã hấp thụ
d/ Công A mà khí ã thực hiện e/
Độ tăng nội năng U của khí
ĐỀ 9.
Câu 1.
Cho hệ như hình vẽ. Cho m
1
= 1 kg, m
2
= 2 kg. Ròng rọc là một ĩa tròn
ặc có khối lượng M = 2 kg. Hệ số ma sát giữa m
1
và mặt phẳng nằm ngang k =
0,1
a/ Gia tốc chuyển ộng của hệ b/ Lực căng trên các oạn dây b/ Lúc hệ bắt ầu
chuyển ộng thì m
1
còn cách ròng rọc một oạn s = 1 m. Tính vận tốc của m
1
khi
chạm ròng rọc và thời gian thực hiện chuyển ộng ấy.
Câu 2. Hai quả cầu ược treo ở ầu hai sợi dây song song dài bằng nhau. Hai ầu kia của các sợi dây ược buộc
vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp c với nhau và tâm của chúng cùng nằm trên một ường nằm ngang.
Khối lượng của các quả cầu lần lượt bằng 200g 100g. Quả cầu thứ nhất ược nâng lên h = 4,5 cm rồi thả
xuống. Hỏi sau va chạm, vận tốc của các vật và các quả cầu ược nâng lên ộ cao bao nhiêu nếu: a/ Va chạm là
hoàn toàn àn hồi b/ Va chạm mềm
Câu 3.
Một chất khí 2 nguyên tử có thể tích V
1
= 0,5 lít và áp suất p
1
= 0,5 atm. Nó ược nén oạn nhiệt tới
thể tích V
2
và áp suất p
2
. Sau ó người ta giữ nguyên thể tích V
2
và làm lạnh nó ến nhiệt ộ ban ầu. Khi ó áp
suất của khí là p
3
= 1 atm.
a/ Vẽ ồ thị của quá trình ó trong mặt phẳng (p,V) và (V,T) b/
Quá trình nào thu và quá trình nào tỏa nhiệt lượng c/ Tính V
2
và p
2
.
ĐỀ 10.
Câu 1. Một vật khối lượng m
1
= 10 kg trượt theo một mặt phẳng nghiêng góc nghiêng α = 30 so với mặt
nằm ngang. Vật ược nối với vật khối lượng m
2
= 10 kg bằng một sợi dây vắt qua ròng rọc, Lấy g = 10 m/s
2
a/ Bỏ qua khối lượng ròng rọc, cho biết vật m
2
i xuống với vận tốc không ổi. Tính hệ số ma sát giữa mặt phẳng
nghiêng với vật m
1
.
b/ Thay m
1
bằng một vật khác nhẹ hơn có khối lượng m
3
= 2 kg và hệ số ma sát k’ = 0,2. Khối lượng của ròng
rọc bây giờ không ược bỏ qua, cho biết ròng rọc có khối lượng m = 2 kg và có dạng ĩa tròn. Vật m
2
sẽ i xuống
với gia tốc bằng bao nhiêu?
15
c/ Trong câu b, giả sử lúc ầu vật m
2
cách mặt ất h = 6 m. Tính thời gian từ lúc m
2
bắt ầu chuyển ộng cho ến khi
chạm ất và vận tốc m
2
lúc chạm ất. Sau khi m
2
chạm ất, vật m
3
i lên theo mặt phẳng nghiêng một oạn bao nhiêu
rồi dừng lại? (và i xuống)
Câu 2. Một quả cầu thép khối lượng 0,5 kg ược treo bằng một sợi dây dài 70 cm mà ầu kia cố ịnh, và ược
thả rơi lúc dây nằm ngang. Ở cuối ường i quả cầu va chạm àn hồi với một khối thép 2,5 kg, ban ầu ứng yên trên
một mặt phẳng không ma sát. a/ Tính vận tốc của quả cầu lúc va chạm b/ Tính vận tốc của khối thép ngay sau
va chạm.
c/ Nếu mặt phẳng nằm ngang có ma sát 0,2, hỏi khối thép sẽ di chuyển xa bao nhiêu thì ngừng.
Câu 3. Có 56g khí nito ở áp suất 1 atm và nhiệt ộ 27 C, ược ựng trong bình kín. Biết rằng sau khi hơ nóng
thì áp suất trong bình ạt 5 atm. Hỏi:
a/ Nhiệt ộ của khối khí trong bình lên ến bao nhiêu?
b/ Thể tích của bình
c/ Độ tăng nội năng của khí trong bình
ĐỀ 11.
Câu 1 (3 iểm).
Một quả cầu bằng ồng khối lượng m
1
=0,5kg ược treo bằng sợi dây dài 70cm, một
ầu cố ịnh. Kéo quả cầu lên sao cho dây nằm ngang rồi thả rơi. cuối ường i quả cầu
va chạm àn hồi với khối thép m
2
=2,5kg ang ứng yên trên mặt phẳng không ma sát.
Tính vận tốc của quả cầu và khối thép sau va chạm. Cho g = 10m/s
2
.
Câu 2 (3 iểm).
Trên một trụ rỗng khối lượng m = 1kg, người ta cuộn một sợi dây không giãn có khối lượng
và ường kính nhỏ không áng kể. Đầu tự do của dây ược gắn trên một giá cố ịnh. Để trụ rơi dưới
tác dụng của trọng lượng. Tìm gia tốc của trụ và sức căng của dây treo.
Cho g = 9,8 m/s
2
.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí tưởng lưỡng nguyên tử (i = 5) thể tích V
1
= 0,5 lít áp suất P
1
= 0,5at.
Khối khí bị nén oạn nhiệt tới thể tích V
2
và áp suất P
2
. Sau ó, người ta giữ nguyên thể tích V
2
làm lạnh nó ến nhiệt ộ ban ầu. Khi ó áp suất của khí là P
3
= 1 at.
a) Vẽ ồ thị quá trình biến ổi trên trong mặt phẳng (P, V), (V, T).
b) Tìm thể tích V
2
và áp suất P
2
c) Tính công và nhiệt mà khối khí nhận ược trong mỗi quá trình
ĐỀ 12.
16
Câu1: (2 ) Một bao cát khối lượng M =10 (kg) ược treo ở ầu sợi dây dài L. Một viên ạn khối lượng m=20(g)
chuyển ộng theo phương ngang với vận tốc 700 (m/s) tới cắm vào bao cát. Cả hệ sau ó chuyển ộng ra khỏi vị trí
ban ầu và dừng lại khi ạt ộ cao h.
a) Tính vận tốc của hệ ngay khi lệch khỏi vị trí ban ầu?
b) Xác ịnh ộ cao h mà hệ ạt ược so với vị trí ban ầu của bao cát. Cho g= 10(m/s
2
)
Câu 2 (4 ): Hai vật khối lượng m
1
= 1(kg) và m
2
= 3(kg) ược nối với nhau bằng sợi
dây không khối lượng, vắt qua ròng rọc có dạng ĩa tròn, khối lượng m = 4(kg). Vật m
2
ược kéo dịch chuyển qua trái bởi một lực F, có ộ lớn 30(N), hợp với phương nằm
ngang góc θ = 45
0
, hệ số ma sát trượt của vật m
2
và mặt sàn là k = 0,15. Giả sử, lúc ầu
m
1
sát mặt ất.
a) Xác ịnh gia tốc của hệ (m
1
, m
2)
và lực căng dây tác dụng vào mỗi vật.
b) Tính quãng ường vật m
2
i ược sau 4(s), và vận tốc của m
2
tại thời iểm t = 4(s).
c) Tại thời iểm t=4(s), dây nối với vật m
1
bị ứt. Tính vận tốc của m
1
lúc vừa chạm mặt ất và thời gian từ lúc ứt
dây cho ến khi chạm ất.
Câu 3 :(4 iểm) Một khối khí nitơ khối lượng m = 56(g), bậc tự do i=5, thực hiện chu trình thuận nghịch như
sau: Từ trạng thái (1) áp suất p
1
= 2(at), nhiệt ộ T
1
= 300(K), khối khí ược nén ẳng nhiệt ến trạng thái (2)
áp suất tăng 5 lần. Sau ó, bằng quá trình ẳng áp ưa khối khí về trạng thái (3) có thể tích bằng thể tích ban ầu. Cuối
cùng khối khí ược chuyển về trạng thái (1) bằng quá trình ẳng tích. Cho R = 8,31.10
3
J/kmol
o
K.
a) Vẽ các quá trình trên mặt phẳng (p,V)
b) Xác ịnh thể tích V
1
, V
2
; áp suất p
2
và nhiệt ộ T
3
.
c) Xác ịnh ộ biến thiên nội năng của hệ qua từng quá trình biến ổi trạng thái.
d) Tính hiệu suất nhiệt của chu trình.
ĐỀ 13.
Câu 1: (3 iểm) Một vật nhỏ ược treo vào ầu tự do của một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài 󰇛󰇜. Ban
ầu kéo cho dây treo hợp với phương thẳng ứng (vị trí cân bằng) góc


rồi truyền cho vật vận tốc


󰇛󰇜 hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Tại vị trí vật có vận tốc bằng một nửa vận tốc
cực ại thì góc hợp giữa dây treo với phương thẳng ứng (vị trí cân bằng) bằng
bao nhiêu?
Câu 2: (3 iểm) Cho một hệ như hình vẽ. Hai vật khối lượng lần lượt
m
1
=1 kg m
2
= 0,8kg ược nối với nhau bằng một sợi dây không khối lượng,
không co giãn ược vắt qua ròng rọc. Hệ số ma sát trượt của các vật m
1
m
2
trên mặt phẳng chuyển ộng k
= 0,1. Góc hợp mặt phẳng nghiêng và phương ngang là α= 30
0
. Ròng rọc là một ĩa tròn ặc ồng chất có khối lượng
là M= 0,4kg. Lấy gia tốc trọng trường g= 10m/s
2
. a/ Tính gia tốc chuyển ộng của các vật m
1
và m
2
.
b/ Lực căng dây T
1
T
2
trên các oạn dây.
c/ Từ lúc thả ến lúc cơ hệ chuyển ộng ược 2s thì tốc ộ góc của ròng rọc bằng bao nhiêu? Khi ó ròng rọc quay
ược góc bằng bao nhiêu? Biết ròng rọc có bán kính 10 cm.
m
M
17
Câu 3: (4 iểm) Một khối khí nitơ (xem như khí lí tưởng) có khối lượng m = 1 kg và bậc tự do i = 5 thực hiện một
chu trình thuận nghịch. Trong ó quá trình (1-2) oạn nhiệt, quá trình (2-3) ẳng áp quá trình (3-1) ẳng
tích. Nhiệt của chất khí các trạng thái (1), (2), (3) lần lượt là T
1
= 300K, T
2
= 400K, T
3
= 1200K. a) Vẽ sơ
chu trình trong mặt phẳng (P, V).
b) Tính nhiệt lượng mà chất khí nhận hoặc sinh trong từng quá trình và tổng nhiệt lượng mà chất khí trao ổi
trong cả chu trình.
c) Hãy tính hiệu suất của chu trình này.
Cho biết hằng số khí lí tưởng R = 8,31.10
3
J/(kmol K).
ĐỀ 14.
Câu 1 (3 iểm). Một vật m
1
chuyển ộng có ma sát trên mặt bàn ngang qua A với vận tốc 2 m/s ến va chạm àn
hồi với vật m
2
ứng yên tại mép bàn B, như Hình 1. Cho khối lượng m
1
là 0,1 kg, khối lượng m
2
là 0,2 kg, hệ
số ma sát của vật trên oạn AB là 0,1. Lấy g = 10 m/s
2
. Mặt bàn AB cách sàn nhà một
oạn h = 1 m. AB = 0,8 m.
a/ Tính vận tốc của vật 1 ngay trước khi va chạm? b/ Tính vận tốc của hai vật
ngay sau khi va chạm?
c/ Viết phương trình chuyển ộng của vật 2 sau va chạm?
Câu 2 (3 iểm). Cho hệ gồm hai vật m
1
, m
2
mắc qua ròng rọc như Hình 2. Với khối lượng của m
1
là 0,5 kg, của
m
2
là 1,2 kg, góc α là 30 . Lấy g = 10 m/s
2
.
a/ Giả sử mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Ròng rọc không khối lượng.
Tìm gia tốc của hệ và lực căng của dây treo?
b/ Cho ròng rọc trụ ặc có khối lượng M, bán kính 0,3 m, hệ số ma sát của vật
m
1
trên mặt phẳng nghiêng là 0,1. Hệ không thay ổi chiều chuyển ộng, gia tốc của hệ là 3 m/s
2
. Tính:
α/ khối lượng của ròng rọc
/ lực căng dây
Câu 3 (4 iểm). Một khối khí Oxy có khối lượng 32 g, ở trạng thái (1) có áp suất 5.10
4
Pa, thể tích 0,02 m
3
, thực
hiện quá trình ẳng áp về trạng thái (2) có V
2
/V
1
= 1,5. Sau ó bằng quá trình ẳng tích ưa khối khí về trạng thái
(3), và tiếp tục thực hiện ẳng nhiệt ể khối khí trở về trạng thái (1).
a/ Tính nhiệt ộ của khối khí ở các trạng thái (1) và (2).
b/ Biểu diễn chu trình bằng ồ thị (OXY) = (OVP). c/
Cho biết quá trình nào là nhận nhiệt?
d/ Tính công của quá trình 2-3.
ĐỀ 15.
Câu 1 (3 iểm).
18
Một vật ược thả rơi từ cao H + h theo phương thẳng ứng DD’ (D’ chân cao H + h). Cùng lúc ó một vật
thứ hai ược ném lên từ D’ theo phương thẳng ứng với vận tốc v
0
. a) Viết phương trình chuyển ộng của hai vật
với cùng một gốc tọa ộ?
b) Hỏi vận tốc v
0
phải bằng bao nhiêu ể hai vật gặp nhau ở ộ cao h?
c) Vật thứ hai ạt ộ cao lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 2 (3 iểm).
Một vật m
2
= 10 kg ược ặt trên một mặt phẳng nằm ngang, với hệ số ma sát k =
0,1. Dùng một sợi dây không dãn vắt qua một ròng rọc trụ ặc khối lượng M =
0,5 kg, bán kính R = 0,2 m, một ầu dây buộc vào m
2
ầu kia buộc vào một vật
thứ ba có khối lượng m
3
= 3 kg (Hình 1).
a) Tính:
) Gia tốc của hệ.
) Lực căng của hai sợi dây.
b) Nối thêm vật có khối lượng m
1
= 1 kg vào bên trái vật m
2
bằng một sợi dây
không dãn (Hình 2). Bỏ qua khối lượng ròng rọc. Bỏ qua ma sát trên mặt
phẳng ngang. Tính:
Gia tốc của hệ vật.
Lực căng của hai sợi dây.
Câu 3 (4 iểm).
Một mol khí tưởng ơn nguyên tử dùng làm chất tải nhiệt cho ộng nhiệt, thực
hiện một chu trình, trong ó các quá trình (1) - (2) và (3) – (4) là các quá trình ẳng áp, các quá trình (2) – (3) và
(4) – (1) là các quá trình oạn nhiệt. Cho biết: Trạng thái (1) có áp suất khí P
1
= P
0
, thể tích V
1
= V
0
. Trạng
thái
(2) có thể tích khối khí V
2
= 2V
0
. Trạng thái (3) thể tích khối khí V
3
= 16V
0
. Trạng thái (4) thể tích V
4
= 8V
0
và áp suất P
4
= P
0
/32.
a) Vẽ chu trình theo ồ thị OXY = OVP.
b) Tính ộ biến thiên nội năng cho từng quá trình theo P
0
V
0
.
c) Tính công sinh ra trong cả chu trình theo P
0
V
0
.
d) Tính hiệu suất của chu trình.
ĐỀ 16.
Câu 1: (3 iểm)
Cho m = 0,1 kg và M = 0,12 kg ược treo vào sợi dây không dãn có chiều dài l
0
= 1 m như hình
1. Lúc ầu kéo m ra khỏi vị trí cân bằng một góc
m
= 60 rồi thả. Lấy g = 10m/s
2
a) Vận tốc của m khi dây treo lệch góc 30 ?
b) m ến va chạm mềm với M ang ứng yên. Hỏi ộ cao của các vật sau va chạm? ứng với
góc lệch so với thẳng ứng là bao nhiêu?
19
Câu 2: (3 iểm)
Một hệ vật ược bố trí như hình 2. Biết khối lượng các vật m
1
= 5kg, m
2
= 3kg, = 60 , = 30 , dây nối có khối
lượng không áng kể, hệ số ma sát giữa vật m
1
và m
2
với mặt phẳng ngang là k = 0,2.
Với ròng rọc trụ ặc có khối lượng M = 0,4kg, bán kính R = 0,15m. Lấy g =
10m/s
2
a) Vật chuyển ộng theo chiều nào và xác ịnh gia tốc của hệ
b) Lực căng T của dây treo
c) Vận tốc của hệ sau 2s kể từ lúc bắt ầu chuyển ộng.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng (phân tử khí có bậc tự do i) thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình (1)-(2) là quá trình
ẳng áp, quá trình (2)-(3) quá trình ẳng tích và quá trình (3)-(1) quá trình ẳng nhiệt. Nhiệt của khối khí
các trạng thái (1) và (2) lần lượt là t
1
= 17
o
C, t
2
= 227
o
C, và V
3
= 0,2 m
3
.
a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P) và (T,V)
b) Tìm p
1
, V
1
và p
3
c) Quá trình nào sinh công và quá trình nào tỏa nhiệt.
d) Tìm ộ biến thiên nội năng của quá trình ẳng áp và ẳng nhiệt.
ĐỀ 17. HỌC KỲ 3 – NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1 (3 iểm).
Cho một hệ gồm 2 vật khối lượng m
1
= 1 kg m
2
= 3 kg nối với nhau qua ròng rọc
(Hình 1). Sợi dây không co giãn. Ròng rọc là một ĩa ặc tròn có khối lượng M = 0,5 kg, bán
kính R. m
1
ặt trên mặt phẳng ngang hệ số ma sát k = 0,1. Lấy g = 10 m/s
2
. a/ Tìm gia
tốc của hệ, biết m
2
i xuống.
b/ Tìm lực căng dây T
1
, T
2
c/ Ban ầu m
2
cách ất 1m, khi m
2
i ược một khoảng 0,5m thì
sợi dây bị ứt, tìm vận tốc của vật lúc vừa chạm ất.
Câu 2 (3 iểm).
Hai quả cầu kim loại ược treo bằng hai sợi dây thẳng ứng, ban ầu tiếp xúc nhau. Quả cầu 1 có khối lượng m
1
=
30g ược kéo sang trái ến ộ cao h
1
= 8cm rồi thả ra. Sau khi chuyển ộng xuống vị trí cân bằng, nó va chạm àn hồi
với quả cầu 2 có khối lượng m
2
= 75g ang ứng yên. Lấy g = 10 m/s
2
.
a/ Tìm vận tốc của quả cầu 1 ngay trước va chạm?
b/ Tìm vận tốc của quả cầu 2 sau va chạm?
c/ Sau va chạm, quả cầu 2 ạt ến ộ cao cực ại h
2
là bao nhiêu?
Câu 3 (4 iểm).
H
ì
nh 1
20
Cho 2 kmol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình 1 2 là quá trình nén ẳng nhiệt,
quá trình 2 3 quá trình giãn nở ẳng áp quá trình 3 1 quá trình ẳng tích. Quá trình ẳng nhiệt xảy ra
nhiệt ộ T
1
= 600K. Cho biết thể tích cực ại và cực tiểu của chu trình là V
1
/V
2
= 4.
a/ Vẽ chu trình trong hệ tọa ộ (V,P) b/ Tính nhiệt ộ của khối khí ở
cuối quá trình. c/ Cho biết quá trình nào là nhận nhiệt, quá trình
nào là tỏa nhiệt? d/ Tính công do khối khí nhận vào trong quá
trình ẳng nhiệt.
ĐỀ 18.
Câu 1: (5 iểm)
a) Một con lắc ơn gồm một vật m
1
= 0,2 kg treo trên một sợi dây dài l = 1 m. Kéo
con lắc lệch khỏi phương thẳng ứng góc θ = 30
0
rồi thả ra không vận tốc ầu. Khi i
qua vị trí cân bằng vật m
1
va chạm àn hồi vật m
2
= 0,1 kg ang ứng yên tại mép mặt
bàn như Hình 1, mặt bàn cao 0,8 m so với sàn nhà, lấy g = 9,8 m/s
2
. Xác ịnh:
α) Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm.
β) Thời gian vật m
2
rơi ến sàn nhà và iểm rơi cách chân bàn O bao nhiêu.
b) Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng và làm quay một bánh xe
bán kính R, khối lượng M như Hình 2, hệ số ma sát của vật trên mặt phẳng nghiêng
k. Tìm gia tốc của vật và lực căng dây. Cho g = 9,8 m/s
2
. Hnh 2
Câu 2: (5 iểm)
Một khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện chu trình như hình bên, trong ó, quá trình
(1-2), (3-4) là các quá trình ẳng nhiệt, quá trình (2-3), (4-1) là các quá trình oạn nhiệt. Cho V
1
= 2 lít, V
2
= 5 lít, V
3
= 8 lít, p
1
= 7 atm, T
1
= 400 K, 1 atm = 10
5
N/m
2
.
a) Tìm áp suất p
2
, p
3
, p
4
, thể tích V
4
và nhiệt ộ T
3
ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
b) Công khí thực hiện trong từng quá trình.
c) Tính hiệu suất của chu trình.
ĐỀ 19.
Câu 1: (3 iểm)
Có một bệ súng khối lượng 10 tấn có thể chuyển ộng không ma sát trên ường ray. Trên bệ súng có gắn một khẩu
ại bác khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu ại bác nhả ạn theo phương ường ray. Viên ạn có khối lượng 100 kg và có vận
tốc ầu nòng là 500 m/s. Xác ịnh vận tốc của bệ súng ngay sau khi bắn, biết rằng: a) Lúc ầu bệ súng ứng yên.
b) Trước khi bắn, bệ súng chuyển ộng với vận tốc 18 km/h theo chiều bắn.
c) Trước khi bắn, bệ súng chuyển ộng với vận tốc 18 km/h ngược chiều bắn.
Hnh 1
21
Câu 2: (3 iểm) Hai vật cùng khối lượng m = 1,4 kg nối với nhau bằng một sợi dây qua một ròng
rọc khối lượng M = 2 kg, bán kính R như hình 1. Lúc ầu hai vật ứng yên và cách nhau 0,5 m theo
phương thẳng ứng. Đặt thêm vào một trong hai vật một gia trọng Δm thì sau 1s chúng cùng ộ cao.
a) Tính Δm.
b) Khi hai vật cùng ộ cao, lấy gia trọng Δm ra thì bao lâu sau kể từ lúc lấy gia trọng hai vật lại
cách nhau 0,5 m. Cho g = 10 m/s
2
.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí ựng trong xy lanh. Cho khối khí biến ổi ẳng tích từ nhiệt ộ T
1
= 133 K ến nhiệt ộ T
2
= 187 K, sau ó
biến ổi ẳng áp tới nhiệt ộ T
3
= 312 K và cuối cùng giản ẳng nhiệt tới thể tích V
4
= 7 lít. Thể tích và áp suất ban ầu
của khối khí là V
1
= 3 lít và P
1
= 1,01.10
5
N/m
2
. a) Xác ịnh áp suất của 3 trạng thái P
2
, P
3
, P
4
.
b) Vẽ ồ thị các quá trình biến ổi trên mặt phẳng (P,V).
c) Trong quá trình ẳng nhiệt khí nhận ược nhiệt lượng Q = 238 J. Tính công trong mỗi quá trình biến ổi và so
sánh các công này.
d) Tính số mol khối khí ựng trong xy lanh.
ĐỀ 20.
Bài 1: (3 iểm)
Hai vật có khối lượng là m
1
=200g và m
2
= 400g nối với nhau bằng 1 sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc có dạng
là 1 ĩa tròn. Khối lượng của ròng rọc là m
O
=100g. Ma sát không áng kể và g=10m/s
2
.
Giữ m
1
chạm
ất thì m
2
cách mặt ất 2m. Tìm a/ Gia tốc của các vật. b/ Sức căng T
1
T
2
của dây treo.
c/ Tính ộ cao cực ại mà m
1
ạt ược khi m
2
chạm ất.
Bài 2: (3 iểm)
Hai quả cầu kim loại ược treo bằng hai sợi dây thẳng ứng, ban ầu tiếp xúc nhau. Quả cầu 1 có khối
lượng m
1
= 30g ược kéo sang trái ến cao h
1
= 8cm rời ược thả ra. Sau khi ung ưa i xuống va
chạm àn hồi với quả cầu 2 khối lượng m
2
= 75g. Cho g =10 m/s
2
a/ vận tốc của quả cầu 1 ngay
sau va chạm là bao nhiêu?
b/ Sau va chạm quả cầu 1 ung ưa sang trái lên ến ộ cao h
1
là bao nhiêu?
c/ Vận tốc quả cầu 2 sau va chạm là bao nhiêu?
d/ Sau va chạm quả cầu m
2
ung ưa lên ến ộ cao là bao nhiêu?
Bài 3: (4 iểm)
Cho 2 kmol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình 1- 2 là quá trình nén ẳng nhiệt,
quá trình 2-3 là quá trình giãn nở ẳng áp và quá trình 3-1 là quá trình ẳng tích. Quá trình ẳng nhiệt xảy ra ở nhiệt
T
1
= 600 K. Cho biết thể tích cực ại và cực tiểu của chu trình là V
1
/V
2
= 4. a/Tính nhiệt ộ của khối khí ở cuối quá
trình.
22
b/ Vẽ chu trình trong hệ tọa ộ (V,P)
c/ Tính công do khối khí nhận vào trong quá trình ẳng nhiệt d/
Hiệu suất của chu trình.
ĐỀ 21.
Câu 1: (3 iểm)
Mômen quán tính của hệ ròng rọc I = 1,7 kg.m2, Bán kính vành lớn r
1
= 50 cm, và vành nhỏ r
2
= 20 cm, vật m
1
= 2 kg, vật m
2
= 1,8 kg. Bỏ qua mômen cản của ròng rọc, dây lăn không trượt,
không giãn, lấy g = 9,81 m/s
2
.
a) Tìm gia tốc góc của hệ ròng rọc
b) Tính lực căng của dây treo (T
1
, T
2
)
Câu 2: (3 iểm)
Quả cầu khối lượng m
1
= 300 g chuyển ộng với vận tốc v
1
= 2 m/s ến va chạm xuyên tâm với
quả cầu thứ hai m
2
= 200 g ang chuyển ộng ngược chiều với vận tốc v
2
= - 1 m/s. Tìm vận tốc các quả
cầu sau va chạm, nếu va chạm là:
a/ Hoàn toàn àn hồi. b/ Va chạm mềm. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm, cho rằng toàn bộ ộ tăng
nội năng của hệ ều biến thành nhiệt năng.
Câu 3: (4 iểm)
Một chu trình Cácnô thực hiện giữa hai máy iều nhiệt nhiệt ộ t
1
= 400°C, t
2
= 20°C. Thời gian ể thực
hiện chu trình ó là 1s. Biết tác nhân là 2kg không khí (lấy bậc tự do I = 5), áp suất cuối quá trình giãn
ẳng nhiệt bằng áp suất ở ầu quá trình nén oạn nhiệt. Cho không khí có = 29 kg/kmol. a) Vẽ giản ồ lý
thuyết của chu trình trong hệ (V,P).
b) Tính công suất (sinh công) làm việc của ộng cơ theo chu trình trên
ĐỀ 22.
Câu 1: Dùng búa có khối lượng m
1
= 2 kg óng vào một chiếc inh m
2
= 0,05 kg vào gỗ.
Vận tốc của búa lúc chạm inh là 10m/s. Sau khi nện búa, inh ghim sâu vào gỗ 1 cm thì
dừng lại. Coi như lực cản của gỗ lên inh là không ổi. a) Tính gia tốc của inh khi di chuyển
trong gỗ.
b) Tính khoảng thời gian inh di chuyển trong gỗ.
c) Tính lực cản của gỗ tác dụng lên inh
Câu 2: Một hệ gồm một ròng rọc dạng ĩa tròn ồng chất, bán kính R = 2 cm, khối lượng M
= 2 kg, quay quanh trục O nằm ngang và hai vật khối m1 = 5 kg, m
2
= 4 kg treo hai ầu sợi
dây vắt qua ròng rọc. Giả sử dây không trượt trên ròng rọc. Cho gia tốc trọng trường g =
10m/s
2
. Tìm: a) Gia tốc của vật
b) Sức căng T
1
T
2
của dây treo
23
Câu 3: Một khối khí lý tưởng (i = 3) dùng làm tác nhân của ộng cơ nhiệt thực hiện chu trình
như hình bên, trong ó, quá trình (1-2), (3-4) là các quá trình oạn nhiệt, quá trình (2-3) là quá
trình ẳng áp, quá trình (4-1) là quá trình ẳng tích. Khối khí ở trạng thái (1) có nhiệt ộ t
1
= 27
0
C,
thể tích V
1
; ở trạng thái (2) có thể tích V2; ở trạng thái (3) có thể tích V
3
. Biết V
1
= 4V
2
V
3
= 1,5V
2
.
a) Tìm các nhiệt ộ T
2
, T
3
, T
4
của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
b) Tính hiệu suất nhiệt của ộng cơ này.
ĐỀ 23.
Câu 1: Vật m
1
và m
2
chuyển ộng trên mặt phẳng nằm ngang có vận tốc ban ầu lần lượt v
1
và v
2
, sau va chạm àn
hồi chúng có vận tốc lần lượt là v'
1
và v'
2
.
a) Rút ra công thức tính v'
1
và v'
2
theo m
1
, m
2
và v
1
, v
2
.
b) Nếu m
1
= 1 kg có ộ lớn vận tốc v
1
= 4 m/s, ến va chạm àn hồi với vật có khối lượng m
2
= 2 kg ang ứng yên.
Tìm ộ lớn vận tốc v'
1
và v'
2
.
c) Nếu sau va chạm, vận tốc của m1 có phương trùng với phương vận tốc của nó lúc ầu,
và lúc ầu m
2
ứng yên, thì vận tốc sau va chạm của m
1
, m
2
có phương như thế nào với
nhau.
Câu 2: Cho một hệ gồm hai vật nối với nhau qua ròng rọc như hình vẽ. Ròng rọc là một
ĩa ặc tròn có khối lượng M, bán kính R, hai vật còn lại có khối lượng m
2
và m
1
, biết m2
trượt không ma sát, gia tốc trọng trường g. a) Tìm gia tốc của hệ hai vật (m
1
, m
2
)?
b) Tìm các lực căng dây?
Câu 3: Một chu trình thuận nghịch (1,2,3,1) ược thực hiện bởi 6,42 kg khí lí tưởng O
2
gồm các quá trình:
quá trình dãn ẳng áp(1-2), quá trình ẳng tích (2-3) và nén ẳng nhiệt (3-1). Cho áp suất và thể tích ở trạng
thái (1) lần lượt là P
1
= 10
6
N/m
2
, V
1
= 500 lít và tỷ số giữa thể tích cực ại và cực tiểu của chu trình là V
2
/V
1
= 4. Nhiệt ộ khối khí ở trạng thái (1), (2) lần lượt là T
1
T
2
. Cho R = 8,31.10
3
J/kmol°K. a) Vẽ chu trình
trên mặt phẳng (P,V)
b) Tính nhiệt ộ T
1
, T
2
c) Tính nhiệt lượng nhận vào và nhiệt lượng tỏa ra trong chu trình
d) Tính hiệu suất của chu trình.
ĐỀ 24.
Câu 1: Hai vật có khối lượng m
1
= 4 kg và m
2
= 5 kg nối với nhau bằng một sợi dây
không giãn ược mắc qua một ròng rọc cố ịnh ặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
α = 30°. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
. Biết m
1
i xuống m
2
i lên như hình vẽ.
a) Giả sử bỏ qua ma sát giữa vật m
2
và mặt phẳng nghiêng, và bỏ qua khối lượng của
ròng rọc, tính gia tốc của hệ từ ịnh luật bảo toàn cơ năng.
b) Ròng rọc có khối lượng M = 2 kg và có dạng ĩa ặc ồng chất. Hệ số ma sát giữa vật m
2
và mặt phẳng
nghiêng là 0,25.
b1) Tính gia tốc của hệ (m
1
,m
2
). b2)
Tính các lực căng dây.
24
Câu 2: Khối khí lý tưởng có = 7/5 dùng làm chất tải nhiệt (tác nhân cho chu trình
nhiệt), thực hiện chu trình như hình vẽ. Trong ó, quá trình (1, 2) và (3, 4) là quá trình
oạn nhiệt, quá trình (2, 3) là ẳng áp, và (4, 1) là quá trình ẳng tích. Cho biết ở trạng thái
(1) khối khí có nhiệt ộ t1 = 27°C, thể tích V . Với V
2
là thể tích khối khí ở
trạng thái (2), trạng thái (3) thể tích khối khí V
3
= 1,5.V
2
. Cho biết P
1
= 5atm, V
2
=
2lít.
a) Tìm các nhiệt ộ T
2
, T
3
, T
4
của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
b) Tính công sinh ra trong một chu trình
c) Tính hiệu suất của chu trình
ĐỀ 25.
Câu 1: Một vật có khối lượng M
1
= 1 kg có ộ lớn vận tốc V
1
, ến va chạm àn hồi vào vật có khối
lượng M
2
= 2 kg ang ứng yên. Sau va chạm vật M
1
và M
2
có ộ lớn vận tốc thay ổi lần lượt là V’
1
V’
2
.
a) Nếu vận tốc của M
1
sau va chạm có phương không thay ổi so với lúc ầu thì phương vận tốc
của M
1
và M
2
sau va chạm như thế nào?
b) Tìm vận tốc của các hạt sau va chạm nếu V
1
= 4 m/s.
Câu 2: Cho hệ (hình 1) gồm hai vật m
1
= 5kg và m
2
= 3kg nối với nhau qua dây treo. Bỏ qua sự trượt của dây
treo và sự ma sát ở trục ròng rọc, dây không giãn.
a) Giả sử ròng rọc có dạng ĩa ặc khối lượng m = 0,5kg, bán kính R = 3cm. Tìm gia tốc của hệ (m
1
, m
2
) và
các lực căng dây bằng phương trình ộng lực học.
b) Giả sử ròng rọc không khối lượng. Tìm gia tốc của hệ (m
1
, m
2
) bằng phương pháp biến ổi cơ năng. Lấy
g = 10m/s
2
.
Câu 3: Một khối khí O
2
thực hiện một chu trình như hình 2, trong ó (1-2) và (3-4) là hai quá trình ẳng nhiệt
ứng với các nhiệt ộ T
1
, T
2
, quá trình (2-3) và (4-1) là các quá trình oạn nhiệt. Cho nhiệt ộ, thể
tích và áp suất ở trạng thái (1) T
1
= 400K, V
1
= 2 lít, p
1
= 7atm, thể tích trạng thái (2) và (3)
tương ứng là V
2
= 5 lít, V
3
= 8 lít.
a) Tìm p
2
, T
2
, p
3
, p
4
, V
4
b) Tính công do khí thực hiện trong từng quá trình và trong toàn chu trình
c) Nhiệt mà khối khí nhận ược hay tỏa ra trong từng quá trình ẳng nhiệt.
ĐỀ 26.
Câu 1: (3 iểm) Một quả cầu rắn khối lượng m = 10 kg, bán kính R, ban ầu có ộ cao H = 1,5 m của một mặt phẳng
nghiêng 
. Qucầu lăn (không trượt) không vận tốc u xuống. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Mômen quán tính của quả
cầu 
.
a) Tính vận tốc của quả cầu tại áy mặt phẳng nghiêng.
b) Xác ịnh ộ lớn của lực ma sát khi nó lăn xuống mặt phẳng.
25
Câu 2: (3 iểm) Cho một vật có khối lượng M ặt trên một
giá ỡ có chiều dài d và ộ cao h so với mặt ất. Một viên ạn,
có khối lượng m chuyển ộng với vận tốc v
0
không ổi theo
phương ngang, va chạm mềm với M. Ngay sau va chạm,
hệ vật chuyển ộng có ma sát trên mặt phẳng ngang của giá
ỡ với hệ số ma sát μ. Giả sử trước va chạm M ứng yên ở vị
trí A. Cho m = 0,02 kg, M = 1,0 kg, vo = 700 m/s, g = 10
m/s
2
, μ = 0,2, d = 1,0 m, h = 0,5 m.
a) Tính vận tốc của hệ vật khi chuyển ộng ến vị trí B.
b) Khi hệ vật chuyển ộng ến hết giá ỡ (tại B), giả sử hệ vật là một chất iểm, hãy tìm vận tốc tiếp ất của hệ
vật tại C.
Câu 3: (4 iểm) Một khối khí lý tưởng (i = 3) dùng làm tác nhân của ộng cơ nhiệt thực hiện chu trình gồm các
quá trình: (1-2), (3-4) là các quá trình oạn nhiệt, (2-3) là quá trình ẳng áp, (4-1) là quá trình ẳng tích. Khối khí ở
trạng thái (1) có nhiệt ộ T
1
= 27
0
C, thể tích V
1
; ở trạng thái (2) có thể tích V
2
; ở trạng thái (3) có thể tích V
3
. Biết
V
1
= 4V
2
V
3
= 1,5V
2
.
a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P).
b) Tìm các nhiệt ộ T
2
, T
3
, T
4
của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
c) Tính hiệu suất nhiệt của ộng cơ này.
ĐỀ 27. (19-20)
Câu 1: (3 iểm)
Cho quả cầu có khối lượng m ược treo vào một sợi dây có chiều dài d, ầu còn lại
của sợi dây ược cố ịnh vào một mặt phẳng nằm ngang. Ban ầu quả cầu ược nâng lên
ể phương sợi dây hợp với phương thẳng ứng một góc θ, sau ó quả cầu ược thả ra và
va chạm àn hồi với vật có khối lượng M (Hình 1). Cho gia tốc trọng lực là g =
const, hãy xác ịnh:
a) Vận tốc của quả cầu ngay trước lúc va chạm và ngay sau khi va chạm.
b) Giả sử sau va chạm, vật M trượt có ma sát với mặt phẳng ngang với
hệ số ma sát μ. Hãy xác ịnh vận tốc của M ngay sau va chạm và quãng
ường s mà M i ược. d = 1 m, θ = π/3, m = 2 kg, M = 5 kg, g = 9,78
m/s2, μ = 0,1.
Câu 2: (3 iểm)
Cho hai vật có khối lượng m
1
và m
2
ược nối bằng dây nhẹ không dãn,
vắt qua ròng rọc kép có bán kính lần lượt là R và r, có momen quán tính
là I. Vật m
1
ặt trên mặt phẳng nghiêng góc α, bỏ qua ma sát giữa m
1
mặt phẳng nghiêng (Hình 2).
Cho g = const, hãy xác ịnh:
a) Gia tốc chuyển ộng của m
1
và m
2
.
b) Tính các lực căng dây.
R = 0,1 m, r = 0,05 m, m
1
= 3 kg, m
2
= 2 kg, g = 9,78 m/s
2
, α = π/6, I = 2.10
-3
kgm
2
.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng (i = 3) dùng làm tác nhân của ộng cơ nhiệt thực hiện chu trình gồm các quá trình: (1-2),
26
(3-4) là các quá trình oạn nhiệt, (2-3) là quá trình ẳng áp, (4-1) là quá trình ẳng tích. Khối khí ở trạng thái (1) có
nhiệt ộ T
1
= 27
0
C, thể tích V
1
; ở trạng thái (2) có thể tích V
2
; ở trạng thái (3) có thể tích V
3
. Biết V
1
=
4V
2
V
3
= 1,5V
2
.
a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P).
b) Tìm các nhiệt ộ T
2
, T
3
, T
4
của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
c) Tính hiệu suất nhiệt của ộng cơ này.
ĐỀ 28. HKII – NĂM HỌC 21-22
Câu 1: Vật P có khối lượng m
1
= 0,3 kg, chuyển ộng trên mặt
phẳng nghiêng không ma sát với vận tốc ban ầu bằng 0. Sau
ó, vật di chuyển trên một oạn nằm ngang có hệ số ma sát là k
= 0,1 ến va chạm àn hồi với vật Q có khối lượng m
2
= 0,2 kg
như hình 1. Cho g = 9,8 m/s
2
. Tính:
a) Vận tốc của vật P ở chân mặt phẳng nghiêng?
b) Vận tốc của vật P ngay trước khi va chạm với
vật Q?
c) Vận tốc của vật P và vật Q ngay sau khi va chạm?
d) Quãng ường mà vật Q i ược sau va chạm?
Câu 2: Cho cơ hệ như hình vẽ, ở ó vật thứ 1 có khối lượng m
1
= 1 kg, vật thứ 2 có khối lượng m
2
= 2 kg, ròng
rọc trụ ặc ồng nhất bán kính r = 0,05 m và có khối lượng M = 2 kg. Sợi dây có khối lượng không áng kể,
không co dãn và không trượt trên ròng rọc. Góc giữa mặt
phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 30 . Giả sử lúc ầu hệ
ứng yên, thả cho vật m
2
rơi xuống.
a) Vẽ hình và phân tích lực?
b) Hãy tính gia tốc của hệ?
c) Hãy tính vận tốc góc của ròng rọc tại
thời iểm vật m1 ã i ược oạn ường h = 0,1
m?
Cho biết hệ số ma sát giữa vật m1 và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2, gia tốc trọng trường g
= 9,8 m/s
2
.
Câu 3: Cho n mol khí lý tưởng (có bậc tự do i = 5) thực hiện
chu trình khép kín như hình 3. Chu trình gồm (1-2) là quá trình
oạn nhiệt, (2-3) là quá trình ẳng tích, (3-4) là quá trình oạn
nhiệt, (4-5) là quá trình ẳng tích, (5-1) là quá trình ẳng áp. Biết
ở trạng thái (1) khối khí có áp suất khối khí P
3
= P
1
/13, ở trạng
thái (4) thể tích khối khí V
4
= V
1
/3. Hãy xác ịnh:
a) Công và nhiệt của từng quá trình trong chu trình trên.
b) Hiệu suất của chu trình
lOMoARcPSD| 49669324
| 1/19

Preview text:

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI A1 - CUỐI KỲ ĐỀ 1.
Câu 1. Một hệ vật gồm một ròng rọc bán kính 0,2m nối với vật m có khối lượng 2 kg
bằng một dây nhẹ, không co giãn. Hệ vật ược ặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc
=20°. Hệ số ma sát giữa vật m và mặt nghiêng là 0,12. Thả cho hệ chuyển ộng từ trạng
thái ứng yên. Biết rằng vật m trượt xuống mặt phẳng nghiêng với gia tốc 2 m/s2. Cho g = 9,8 m/s2.
Bỏ qua ma sát giữa dây và ròng rọc. Dây không trượt trên mặt ròng rọc. Hãy tìm:
a. Mô-men quán tính của ròng rọc.
b. Công do trọng lực thực hiện ối vật mvới khi nó i ược quãng ường 0,2m.
Câu 2. Thả một hình trụ ặc (A) và một hình trụ rỗng (B) có cùng khối lượng và bán kính
tiết diện ể chúng lăn không trượt xuống một dốc nghiêng. Lúc bắt ầu lăn thì tốc ộ của chúng
bằng 0 và chúng ở cùng một ộ cao. Hình trụ nào sẽ ến chân dốc trước? Tại sao?
Câu 3. Cho một mol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình gồm hai quá trình ẳng tích,
một quá trình ẳng áp và một quá trình ẳng nhiệt như hình 3. Biết rằng ở trạng thái 1 khối khí có
thể tích V1= 5 lít và áp suất p1= 5.105 Pa, thể tích khối khí ở trạng thái 4 là V4= 2V1, áp suất khối
khí ở trạng thái 2 là p2 = 3p1.Hãy tìm:
a. Nhiệt ộ của khối khí ở trạng thái 2.
b. Công mà khối khí sinh ra trong một chu trình.
c. Hiệu suất của chu trình ĐỀ 2.
Câu 1. Một vật tại thời iểm 𝑡0 = 0 ang ở gốc tọa ộ, có vận tốc 𝑣⃗ 0 = −14𝑖⃗ − 7𝑗⃗ (m/s) và có gia tốc không ổi
→𝑎 = 6 →𝑖⃗ + 3 →𝑗⃗ (m/s2).
a. Tính ộ lớn gia tốc.
b. Tìm vị trí của vật ngay lúc nó ở trạng thái ứng yên.
c. Lúc vật ứng yên thì nó cách gốc tọa ộ bao xa?
Câu 2. Cho hệ cơ học như hình vẽ. Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 0,5 kg và m2
= 1 kg ược nối với nhau bằng một sợi dây không khối lượng, không co giãn và ược vắt
qua ròng rọc. Hệ số ma sát trượt của m2 so với mặt phẳng nghiêng là k = 0,2, góc hợp
bởi phương nghiêng và phương ngang = 30 . Ròng rọc là một ĩa tròn ặc ồng chất có khối lượng M = 1 kg.
a. Tính gia tốc chuyển ộng của các vật m1 và m2 và lực căng trên các oạn dây
b. Tính công trọng lực của vật m2 sau 2s kể từ lúc hệ bắt ầu chuyển ộng.
Câu 3. Một xe ô tô khối lượng m = 600kg, chuyển ộng tới một dốc có ộ dốc 4% (nghĩa là sinα = 0,04, α là góc
nghiêng của dốc so với mặt phẳng ngang) với tốc ộ 72km/h. Biết hệ số ma sát giữa xe và dốc là 0,07. Tìm:
a. Nếu muốn xe chuyển ộng thẳng ều lên dốc với tốc ộ vẫn là 72km/h, thì lực kéo của ộng cơ phải bằng bao nhiêu? 9
b. Tính công suất của ộng cơ ôtô khi nó lên dốc ó
Câu 4. Một kmol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình như hình vẽ. Cho T1 = 600K. Cho V1/V2 = 4.
a. Nêu tên các quá trình ó.
b. Tính công do khối khí nhận vào trong quá trình 12
c. Hiệu suất của chu trình. ĐỀ 3.
Câu 1. Một phi công lái máy bay phản lực cho máy bay lượn theo một vòng tròn nằm trong mặt phẳng thẳng
ứng với tốc ộ không ổi 1200 km/h.
a. Ở iểm thấp nhất của vòng tròn, muốn gia tốc hướng tâm (tức gia tốc bán kính) có ộ lớn không quá 6 lần
gia tốc trọng trường g (𝑔 = 9,8 m/s2) thì bán kính nhỏ nhất của vòng tròn quỹ ạo bằng bao nhiêu?
b. Với bán kính ở trên thì lực mà phi công nặng 78 kg è lên ghế ngồi ở vị trí thấp nhất ó là bao nhiêu?
Câu 2. Một thùng gỗ nặng 96 kg ược kéo từ trạng thái nghỉ trên một mặt sàn bởi một lực nằm ngang không ổi
𝐹 có ộ lớn 350 N. Trong 15 m ầu tiên không có ma sát; ở 15 m tiếp theo hệ số ma sát trượt bằng 0,25.
a. Tính công thực hiện bởi lực kéo và công thực hiện bởi lực ma sát trên suốt oạn ường nói trên.
b. Tốc ộ của vật khi i ược 30 m là bao nhiêu?
Câu 3. Một quả bóng nặng 0,60 kg ang bay với tốc ộ 4,5 m/s thì va chạm trực diện một chiều với quả bóng thứ
hai nặng 0,90 kg lúc ầu ang bay cùng chiều với tốc ộ 3,0 m/s. Coi va chạm là hoàn toàn àn hồi. Xác ịnh tốc ộ và
chiều của từng quả bóng sau va chạm.
Câu 4. Một bình chứa khí Ôxi có dung tích 20 lít. Ôxy trong bình có nhiệt ộ 17°C và áp suất 1,03.107 N/m2. a.
Tính khối lựơng khí của Ôxi trong bình.
b. Áp suất của khí ôxi trong bình bằng bao nhiêu nếu một nửa lượng khí ã ược dùng và nhiệt ộ khí còn lại là 13oC. ĐỀ 4. Câu 1. (3 iểm)
Cho hệ gồm hai vật A và B ược mắc qua ròng rọc như Hình 1, có khối lượng lần lượt là
2 kg và 4 kg, hệ số ma sát của vật A với mặt phẳng ngang là k = 0,1. Một lực Fk = 60 N tác
dụng lên vật A, lực này hợp với phương vuông góc với mặt phẳng ặt vật A một góc = 60 .
Bỏ qua khối lượng của ròng rọc. Các sợi dây là không co giãn. Chiều chuyển ộng như ở Hình 1. Lấy g = 10 m/s2.
a/ Tính gia tốc của hệ vật? b/ Tính lực căng dây? 10
c/ Với trường hợp không có lực Fk, ròng rọc trụ ặc có khối lượng 1 kg, bán kính
0,2 m. Tính gia tốc của hệ? Câu 2. (3 iểm)
Một con lắc ơn có chiều dài l0 = 1 m, treo một vật có khối lượng m = 0,5 kg.
Kéo con lắc ến vị trí có góc lệch max = 60 so với phương thẳng ứng rồi thả
(Hình 2). Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng i qua vị trí cân bằng. Hình 2
a/ Tìm ộ cao khi con lắc ở vị trí góc lệch cực ại? b/
Tìm vận tốc khi con lắc qua vị trí cân bằng?
c/ Khi con lắc ến vị trí cân bằng thì va chạm mềm với một vật có khối lượng M = 0,05 kg ang ứng yên trên mặt
phẳng nằm ngang. Hỏi ộ cao cực ại mà hệ vật ạt ược? Câu 3. (4 iểm)
Cho 28 g khí Nitơ thực hiện 3 quá trình ược biểu diễn trên giản ồ OTV như Hình 3.
Trạng thái ban ầu có các thông số V1 = 1 lít, p1 = 106 Pa. Trạng thái thứ hai có T2 = ( lít)
450 K. a/ Biểu diễn lại chu trình này trên giản ồ OVp?
b/ Gọi tên các quá trình và chỉ ra quá trình nào hệ nhận nhiệt, quá trình nào hệ tỏa nhiệt? Giải thích? H ì nh 3
c/ Tính nhiệt lượng hệ nhận vào? (K) d/ Tính nhiệt lượng hệ tỏa ra? ĐỀ 5.
Câu 1: (3 iểm)
Một viên ạn khối lượng m = 50 g, ược bắn thẳng vào một khối gỗ nặng M = 5 kg ược treo
trên sợi dây mãnh. Sau khi bắn, viên ạn dính chặt vào khối gỗ và người ta thấy khối gỗ m M
ược nâng lên ộ cao h = 50 cm so với vị trí ban ầu. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
a/ Tính tốc ộ của viên ạn trước khi chạm vào khối gỗ.
b/ Nếu khối gỗ ược giữ chặt không chuyển ộng và viên ạn i sâu vào khối gỗ ược một oạn s = 10 cm. Tính lực
cản trung bình của khối gỗ lên viên ạn.
Câu 2: (3 iểm)
Hai vật có khối lượng 𝑚1 = 4 𝑘𝑔 và 𝑚2 = 6 𝑘𝑔 nối với nhau bằng sợi dây không khối
lượng không giãn vắt qua ròng rọc ở ỉnh mặt phẳng nghiêng. Biết mặt phẳng nghiêng
một góc 𝛼 = 300 so với phương ngang. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠2. Vật m2 ma sát với mặt
nghiêng với hệ số ma sát trượt là 0,10. Biết hệ chuyển ộng theo chiều như hình vẽ. Tìm
gia tốc chuyển ộng của hệ m1và m2 và lực căng dây trong các trường hợp:
a/ Ròng rọc không có khối lượng.
b/ Ròng rọc có khối lượng m=1 kg dạng ĩa ồng chất và quay quanh trục qua tâm của nó. 11
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng (phân tử khí có bậc tự do i) thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình (1)-(2) là quá trình
giãn nở ẳng áp, quá trình (2)-(3) là quá trình dãn nở oạn nhiệt và quá trình (3)-(1) là quá trình nén ẳng nhiệt.
Nhiệt ộ của khối khí ở các trạng thái (1) và (2) lần lượt là t1 = 27oC, t2 = 327oC, và tỉ số V3/V1 = 16.
a/ Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P)
b/ Tìm bậc tự do i của phân tử khí. c/ Tính hiệu suất của chu trình. ĐỀ 6. h Hình 1 Câu 1.
(3 iểm) Một viên bi 5 gam ược thả không vận tốc ầu tại A xuống mặt AC
rồi tiếp tục di chuyển trên mặt BC. Độ cao của A so với gốc thế năng ( i qua B) là h = 1 mét. = 60 , g = 10
m/s2 (xem Hình 1). Mặt AB không ma sát.
a/ Tìm vận tốc của vật tại B? và ộ cao cực ại mà vật ạt ược trên oạn BC nếu bỏ qua ma sát trên oạn BC.
b/ Nếu mặt BC có hệ số ma sát là 0,1, tìm ộ cao cực ại mà vật lên ược và công của lực ma sát trên oạn BC? Câu 2.
(3 iểm) Hai vật có khối lượng là m1 = 100g và m2=200g nối với nhau bằng 1 sợi dây
không dãn vắt qua ròng rọc có dạng là 1 ĩa tròn. Khối lượng của ròng rọc là M =50g. Ma sát không m 1
áng kể và g =10m/s2. Giữ m1 chạm ất thì m2 cách mặt ất 2m. Tìm a/ Gia tốc của các vật.
m2 b/ Sức căng T1 và T2 của dây treo.
c/ Tính ộ cao cực ại mà m1 ạt ược khi m2 chạm ất Câu 3.
(4 iểm) Một ộng cơ nhiệt có tác nhân là khí lý tưởng thực Nh ậ n p
hiện một chu trình gồm ba quá trình: ẳng áp từ 1 → 2, oạn nhiệt từ 2 → ( 1) (2 )
3 và ẳng nhiệt từ 3 → 1. Tính hiệu suất của ộng cơ theo các nhiệt ộ p 1 = p 2 T 2 T 1 . . T 1,T2 (Hình 3). Q = 0 Nh ả nhi ệ t (3) T 1 . 0 V V 1 V 2 V 3 Hình 3 ĐỀ 7.
Câu 1. Một người i xe ạp vận tốc không ổi v1 = 16,2 km/h khi ngang qua một ô tô thì ô tô bắt ầu chuyển bánh
cùng chiều với người i xe ạp với gia tốc a = 0,4 m/s2. Chọn gốc tọa ộ là vị trí ô tô bắt ầu chuyển ộng, chiều
dương là chiều chuyển ộng của hai xe, gốc thời gian là lúc ô tô bắt ầu chuyển ộng. Hỏi: 12
a/ Sau bao lâu ô tô uổi kịp người i xe ạp b/ Vận tốc của ô tô và tọa ộ lúc hai xe gặp nhau Câu 2.
Hai vật m1 = 1 kg và m2 = 2 kg nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt
qua ròng rọc như hình bên. Biết α = 30 , g = 10 m/s2, ban ầu m1 và m2 ở cùng một ộ
cao và m1 ở cách chân mặt phẳng nghiêng 4 m. Chọn gốc tính thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng.
a/ Tính thế năng của từng vật ở vị trí ban ầu b/ Tính thế năng
của từng vật ở vị trí m2 i xuống ược 1 m. c/ Cho biết thế
năng của mỗi vật tăng hay giảm? Câu 3.
14g nito ược giãn nở oạn nhiệt, sao cho áp suất giảm i 5 lần và sau ó ược nén ẳng nhiệt tới áp suất
ban ầu. Nhiệt ộ ban ầu của nito là T1 = 420K.
a/ Biểu diễn quá trình trên giản ồ P,V b/ Nhiệt ộ T2 của khí ở cuối quá trình c/ Nhiệt lượng Q’ mà khí ã nhả ra
d/ Độ tăng nội năng U của khí e/ Công A mà khí ã thực hiện ĐỀ 8. Câu 1.
Một lính cứu hỏa ứng cách tòa nhà ang cháy một khoảng L = 30 m, hướng
vòi phun nước vào tòa nhà với góc α = 45 so với mặt ất. Lính cứu hỏa mở van và
nước phóng ra với tốc ộ ban ầu v
(m/s). Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Chọn gốc tọa ộ và gốc thời gian tại vòi phun nước (Hình.1).
a) Tính chiều cao cực ại của dòng nước có thể ạt ược.
b) Tính thời gian từ lúc nước phóng ra khỏi vòi ến khi chạm vào tòa nhà.
c) Vị trí nước chạm vào tòa nhà cách mặt ất khoảng h bằng bao nhiêu? Câu 2.
Một vật có khối lượng m2 = 2 kg nối với vật m1 = 1 kg qua dây. Cho
biết dây không khối lượng không dãn, ròng rọc không khối lượng. Biết hệ số
ma sát giữa m2 và mặt bàn là k = 0,25, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
a) Tác dụng lên m2 lực có ộ lớn F = 30 N tạo một góc θ = 30 với phương ngang.
Xác ịnh gia tốc của hai vật và lực căng dây. Các vật chuyển ộng theo chiều như hình.2.
b) Cho mặt bàn nghiêng một góc hợp với phương ngang là α = 30 .( Hình.3) α)
Tính gia tốc của m1 và m2.
) Tính khoảng ường của m2 trượt ược sau 2 giây, kể từ lúc hệ bắt ầu chuyển ộng. Câu 3.
Một kmol khí ở nhiệt ộ T1 = 300K ược làm lạnh ẳng tích tới khi áp suất giảm xuống một nửa. Sau ó
khí ược dãn ẳng áp sao cho nhiệt ộ của nó ở trạng thái cuối cùng bằng nhiệt ộ ban ầu. 13
a/ Vẽ các quá trình trên giản ộ p, V b/ Quá trình nào
thu và quá trình nào tỏa nhiệt lượng
c/ Nhiệt lượng Q mà khí ã hấp thụ
d/ Công A mà khí ã thực hiện e/
Độ tăng nội năng U của khí ĐỀ 9. Câu 1.
Cho hệ như hình vẽ. Cho m1 = 1 kg, m2 = 2 kg. Ròng rọc là một ĩa tròn
ặc có khối lượng M = 2 kg. Hệ số ma sát giữa m1 và mặt phẳng nằm ngang k = 0,1
a/ Gia tốc chuyển ộng của hệ b/ Lực căng trên các oạn dây b/ Lúc hệ bắt ầu
chuyển ộng thì m1 còn cách ròng rọc một oạn s = 1 m. Tính vận tốc của m1 khi
chạm ròng rọc và thời gian thực hiện chuyển ộng ấy.
Câu 2. Hai quả cầu ược treo ở ầu hai sợi dây song song dài bằng nhau. Hai ầu kia của các sợi dây ược buộc
vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với nhau và tâm của chúng cùng nằm trên một ường nằm ngang.
Khối lượng của các quả cầu lần lượt bằng 200g và 100g. Quả cầu thứ nhất ược nâng lên h = 4,5 cm rồi thả
xuống. Hỏi sau va chạm, vận tốc của các vật và các quả cầu ược nâng lên ộ cao bao nhiêu nếu: a/ Va chạm là
hoàn toàn àn hồi b/ Va chạm mềm Câu 3.
Một chất khí 2 nguyên tử có thể tích V1 = 0,5 lít và áp suất p1 = 0,5 atm. Nó ược nén oạn nhiệt tới
thể tích V2 và áp suất p2. Sau ó người ta giữ nguyên thể tích V2 và làm lạnh nó ến nhiệt ộ ban ầu. Khi ó áp
suất của khí là p3 = 1 atm.
a/ Vẽ ồ thị của quá trình ó trong mặt phẳng (p,V) và (V,T) b/
Quá trình nào thu và quá trình nào tỏa nhiệt lượng c/ Tính V2 và p2. ĐỀ 10.
Câu 1. Một vật khối lượng m1 = 10 kg trượt theo một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α = 30 so với mặt
nằm ngang. Vật ược nối với vật khối lượng m2 = 10 kg bằng một sợi dây vắt qua ròng rọc, Lấy g = 10 m/s2
a/ Bỏ qua khối lượng ròng rọc, cho biết vật m2 i xuống với vận tốc không ổi. Tính hệ số ma sát giữa mặt phẳng nghiêng với vật m1.
b/ Thay m1 bằng một vật khác nhẹ hơn có khối lượng m3 = 2 kg và hệ số ma sát k’ = 0,2. Khối lượng của ròng
rọc bây giờ không ược bỏ qua, cho biết ròng rọc có khối lượng m = 2 kg và có dạng ĩa tròn. Vật m2 sẽ i xuống
với gia tốc bằng bao nhiêu? 14
c/ Trong câu b, giả sử lúc ầu vật m2 cách mặt ất h = 6 m. Tính thời gian từ lúc m2 bắt ầu chuyển ộng cho ến khi
chạm ất và vận tốc m2 lúc chạm ất. Sau khi m2 chạm ất, vật m3 i lên theo mặt phẳng nghiêng một oạn bao nhiêu
rồi dừng lại? (và i xuống) Câu 2.
Một quả cầu thép khối lượng 0,5 kg ược treo bằng một sợi dây dài 70 cm mà ầu kia cố ịnh, và ược
thả rơi lúc dây nằm ngang. Ở cuối ường i quả cầu va chạm àn hồi với một khối thép 2,5 kg, ban ầu ứng yên trên
một mặt phẳng không ma sát. a/ Tính vận tốc của quả cầu lúc va chạm b/ Tính vận tốc của khối thép ngay sau va chạm.
c/ Nếu mặt phẳng nằm ngang có ma sát 0,2, hỏi khối thép sẽ di chuyển xa bao nhiêu thì ngừng. Câu 3.
Có 56g khí nito ở áp suất 1 atm và nhiệt ộ 27 C, ược ựng trong bình kín. Biết rằng sau khi hơ nóng
thì áp suất trong bình ạt 5 atm. Hỏi:
a/ Nhiệt ộ của khối khí trong bình lên ến bao nhiêu? b/ Thể tích của bình
c/ Độ tăng nội năng của khí trong bình ĐỀ 11.
Câu 1 (3 iểm).
Một quả cầu bằng ồng khối lượng m1=0,5kg ược treo bằng sợi dây dài 70cm, một
ầu cố ịnh. Kéo quả cầu lên sao cho dây nằm ngang rồi thả rơi. Ở cuối ường i quả cầu
va chạm àn hồi với khối thép m2=2,5kg ang ứng yên trên mặt phẳng không ma sát.
Tính vận tốc của quả cầu và khối thép sau va chạm. Cho g = 10m/s2.
Câu 2 (3 iểm).
Trên một trụ rỗng khối lượng m = 1kg, người ta cuộn một sợi dây không giãn có khối lượng
và ường kính nhỏ không áng kể. Đầu tự do của dây ược gắn trên một giá cố ịnh. Để trụ rơi dưới
tác dụng của trọng lượng. Tìm gia tốc của trụ và sức căng của dây treo. Cho g = 9,8 m/s2.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử (i = 5) có thể tích V1 = 0,5 lít ở áp suất P1 = 0,5at.
Khối khí bị nén oạn nhiệt tới thể tích V2 và áp suất P2. Sau ó, người ta giữ nguyên thể tích V2 và
làm lạnh nó ến nhiệt ộ ban ầu. Khi ó áp suất của khí là P3 = 1 at.
a) Vẽ ồ thị quá trình biến ổi trên trong mặt phẳng (P, V), (V, T).
b) Tìm thể tích V2 và áp suất P2
c) Tính công và nhiệt mà khối khí nhận ược trong mỗi quá trình ĐỀ 12. 15
Câu1: (2 ) Một bao cát khối lượng M =10 (kg) ược treo ở ầu sợi dây dài L. Một viên ạn khối lượng m=20(g)
chuyển ộng theo phương ngang với vận tốc 700 (m/s) tới cắm vào bao cát. Cả hệ sau ó chuyển ộng ra khỏi vị trí
ban ầu và dừng lại khi ạt ộ cao h.
a) Tính vận tốc của hệ ngay khi lệch khỏi vị trí ban ầu?
b) Xác ịnh ộ cao h mà hệ ạt ược so với vị trí ban ầu của bao cát. Cho g= 10(m/s2)
Câu 2 (4 ): Hai vật khối lượng m1 = 1(kg) và m2 = 3(kg) ược nối với nhau bằng sợi
dây không khối lượng, vắt qua ròng rọc có dạng ĩa tròn, khối lượng m = 4(kg). Vật m2
ược kéo dịch chuyển qua trái bởi một lực F, có ộ lớn 30(N), hợp với phương nằm
ngang góc θ = 450, hệ số ma sát trượt của vật m2 và mặt sàn là k = 0,15. Giả sử, lúc ầu m1 sát mặt ất.
a) Xác ịnh gia tốc của hệ (m1, m2) và lực căng dây tác dụng vào mỗi vật.
b) Tính quãng ường vật m2 i ược sau 4(s), và vận tốc của m2 tại thời iểm t = 4(s).
c) Tại thời iểm t=4(s), dây nối với vật m1 bị ứt. Tính vận tốc của m1 lúc vừa chạm mặt ất và thời gian từ lúc ứt
dây cho ến khi chạm ất.
Câu 3 :(4 iểm) Một khối khí nitơ có khối lượng m = 56(g), bậc tự do i=5, thực hiện chu trình thuận nghịch như
sau: Từ trạng thái (1) có áp suất p1 = 2(at), nhiệt ộ T1 = 300(K), khối khí ược nén ẳng nhiệt ến trạng thái (2) có
áp suất tăng 5 lần. Sau ó, bằng quá trình ẳng áp ưa khối khí về trạng thái (3) có thể tích bằng thể tích ban ầu. Cuối
cùng khối khí ược chuyển về trạng thái (1) bằng quá trình ẳng tích. Cho R = 8,31.103 J/kmoloK.
a) Vẽ các quá trình trên mặt phẳng (p,V)
b) Xác ịnh thể tích V1, V2; áp suất p2 và nhiệt ộ T3.
c) Xác ịnh ộ biến thiên nội năng của hệ qua từng quá trình biến ổi trạng thái.
d) Tính hiệu suất nhiệt của chu trình. ĐỀ 13.
Câu 1: (3 iểm) Một vật nhỏ ược treo vào ầu tự do của một sợi dây mảnh, không dãn có chiều dài ℓ = 1(𝑚). Ban
ầu kéo cho dây treo hợp với phương thẳng ứng (vị trí cân bằng) góc 𝛼1 = 300rồi truyền cho vật vận tốc 𝑣⃗0 =
0,5(𝑚/𝑠) hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Tại vị trí vật có vận tốc bằng một nửa vận tốc
cực ại thì góc hợp giữa dây treo với phương thẳng ứng (vị trí cân bằng) bằng m bao nhiêu? M
Câu 2: (3 iểm) Cho một cơ hệ như hình vẽ. Hai vật có khối lượng lần lượt là m
1=1 kg và m2 = 0,8kg ược nối với nhau bằng một sợi dây không khối lượng,
không co giãn và ược vắt qua ròng rọc. Hệ số ma sát trượt của các vật m1 và m2 trên mặt phẳng chuyển ộng là k
= 0,1. Góc hợp mặt phẳng nghiêng và phương ngang là α= 300. Ròng rọc là một ĩa tròn ặc ồng chất có khối lượng
là M= 0,4kg. Lấy gia tốc trọng trường g= 10m/s2. a/ Tính gia tốc chuyển ộng của các vật m1 và m2.
b/ Lực căng dây T1 và T2 trên các oạn dây.
c/ Từ lúc thả ến lúc cơ hệ chuyển ộng ược 2s thì tốc ộ góc của ròng rọc bằng bao nhiêu? Khi ó ròng rọc quay
ược góc bằng bao nhiêu? Biết ròng rọc có bán kính 10 cm. 16
Câu 3: (4 iểm) Một khối khí nitơ (xem như khí lí tưởng) có khối lượng m = 1 kg và bậc tự do i = 5 thực hiện một
chu trình thuận nghịch. Trong ó quá trình (1-2) là oạn nhiệt, quá trình (2-3) là ẳng áp và quá trình (3-1) là ẳng
tích. Nhiệt ộ của chất khí ở các trạng thái (1), (2), (3) lần lượt là T1 = 300K, T2 = 400K, T3 = 1200K. a) Vẽ sơ ồ
chu trình trong mặt phẳng (P, V).
b) Tính nhiệt lượng mà chất khí nhận hoặc sinh trong từng quá trình và tổng nhiệt lượng mà chất khí trao ổi trong cả chu trình.
c) Hãy tính hiệu suất của chu trình này.
Cho biết hằng số khí lí tưởng R = 8,31.103 J/(kmol K). ĐỀ 14.
Câu 1 (3 iểm). Một vật m1 chuyển ộng có ma sát trên mặt bàn ngang qua A với vận tốc 2 m/s ến va chạm àn
hồi với vật m2 ứng yên tại mép bàn B, như Hình 1. Cho khối lượng m1 là 0,1 kg, khối lượng m2 là 0,2 kg, hệ
số ma sát của vật trên oạn AB là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Mặt bàn AB cách sàn nhà một oạn h = 1 m. AB = 0,8 m.
a/ Tính vận tốc của vật 1 ngay trước khi va chạm? b/ Tính vận tốc của hai vật ngay sau khi va chạm?
c/ Viết phương trình chuyển ộng của vật 2 sau va chạm?
Câu 2 (3 iểm). Cho hệ gồm hai vật m1, m2 mắc qua ròng rọc như Hình 2. Với khối lượng của m1 là 0,5 kg, của
m2 là 1,2 kg, góc α là 30 . Lấy g = 10 m/s2.
a/ Giả sử mặt phẳng nghiêng không có ma sát. Ròng rọc không khối lượng.
Tìm gia tốc của hệ và lực căng của dây treo?
b/ Cho ròng rọc trụ ặc có khối lượng M, bán kính 0,3 m, hệ số ma sát của vật
m1 trên mặt phẳng nghiêng là 0,1. Hệ không thay ổi chiều chuyển ộng, gia tốc của hệ là 3 m/s2. Tính:
α/ khối lượng của ròng rọc / lực căng dây
Câu 3 (4 iểm). Một khối khí Oxy có khối lượng 32 g, ở trạng thái (1) có áp suất 5.104 Pa, thể tích 0,02 m3, thực
hiện quá trình ẳng áp về trạng thái (2) có V2/V1 = 1,5. Sau ó bằng quá trình ẳng tích ưa khối khí về trạng thái
(3), và tiếp tục thực hiện ẳng nhiệt ể khối khí trở về trạng thái (1).
a/ Tính nhiệt ộ của khối khí ở các trạng thái (1) và (2).
b/ Biểu diễn chu trình bằng ồ thị (OXY) = (OVP). c/
Cho biết quá trình nào là nhận nhiệt?
d/ Tính công của quá trình 2-3. ĐỀ 15.
Câu 1 (3 iểm). 17
Một vật ược thả rơi từ ộ cao H + h theo phương thẳng ứng DD’ (D’ là chân ộ cao H + h). Cùng lúc ó một vật
thứ hai ược ném lên từ D’ theo phương thẳng ứng với vận tốc v0. a) Viết phương trình chuyển ộng của hai vật
với cùng một gốc tọa ộ?
b) Hỏi vận tốc v0 phải bằng bao nhiêu ể hai vật gặp nhau ở ộ cao h?
c) Vật thứ hai ạt ộ cao lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 2 (3 iểm).
Một vật m2 = 10 kg ược ặt trên một mặt phẳng nằm ngang, với hệ số ma sát k =
0,1. Dùng một sợi dây không dãn vắt qua một ròng rọc trụ ặc có khối lượng M =
0,5 kg, bán kính R = 0,2 m, một ầu dây buộc vào m2 và ầu kia buộc vào một vật
thứ ba có khối lượng m3 = 3 kg (Hình 1). a) Tính: ) Gia tốc của hệ.
) Lực căng của hai sợi dây.
b) Nối thêm vật có khối lượng m1 = 1 kg vào bên trái vật m2 bằng một sợi dây
không dãn (Hình 2). Bỏ qua khối lượng ròng rọc. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng ngang. Tính: Gia tốc của hệ vật.
Lực căng của hai sợi dây.
Câu 3 (4 iểm).
Một mol khí lý tưởng ơn nguyên tử dùng làm chất tải nhiệt cho ộng cơ nhiệt, thực
hiện một chu trình, trong ó các quá trình (1) - (2) và (3) – (4) là các quá trình ẳng áp, các quá trình (2) – (3) và
(4) – (1) là các quá trình oạn nhiệt. Cho biết: Trạng thái (1) có áp suất khí P1 = P0, thể tích V1 = V0. Trạng thái
(2) có thể tích khối khí V2 = 2V0. Trạng thái (3) thể tích khối khí V3 = 16V0. Trạng thái (4) thể tích V4 = 8V0 và áp suất P4 = P0/32.
a) Vẽ chu trình theo ồ thị OXY = OVP.
b) Tính ộ biến thiên nội năng cho từng quá trình theo P0 và V0.
c) Tính công sinh ra trong cả chu trình theo P0 và V0.
d) Tính hiệu suất của chu trình. ĐỀ 16.
Câu 1: (3 iểm)
Cho m = 0,1 kg và M = 0,12 kg ược treo vào sợi dây không dãn có chiều dài l0 = 1 m như hình
1. Lúc ầu kéo m ra khỏi vị trí cân bằng một góc m = 60 rồi thả. Lấy g = 10m/s2
a) Vận tốc của m khi dây treo lệch góc 30 ?
b) m ến va chạm mềm với M ang ứng yên. Hỏi ộ cao của các vật sau va chạm? ứng với
góc lệch so với thẳng ứng là bao nhiêu? 18
Câu 2: (3 iểm)
Một hệ vật ược bố trí như hình 2. Biết khối lượng các vật m1= 5kg, m2= 3kg, = 60 , = 30 , dây nối có khối
lượng không áng kể, hệ số ma sát giữa vật m1 và m2 với mặt phẳng ngang là k = 0,2.
Với ròng rọc trụ ặc có khối lượng M = 0,4kg, bán kính R = 0,15m. Lấy g = 10m/s2
a) Vật chuyển ộng theo chiều nào và xác ịnh gia tốc của hệ
b) Lực căng T của dây treo
c) Vận tốc của hệ sau 2s kể từ lúc bắt ầu chuyển ộng.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng (phân tử khí có bậc tự do i) thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình (1)-(2) là quá trình
ẳng áp, quá trình (2)-(3) là quá trình ẳng tích và quá trình (3)-(1) là quá trình ẳng nhiệt. Nhiệt ộ của khối khí ở
các trạng thái (1) và (2) lần lượt là t1 = 17oC, t2 = 227oC, và V3 = 0,2 m3.
a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P) và (T,V) b) Tìm p1, V1 và p3
c) Quá trình nào sinh công và quá trình nào tỏa nhiệt.
d) Tìm ộ biến thiên nội năng của quá trình ẳng áp và ẳng nhiệt. ĐỀ 17.
HỌC KỲ 3 – NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1 (3 iểm).
Cho một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 1 kg và m2 = 3 kg nối với nhau qua ròng rọc
(Hình 1). Sợi dây không co giãn. Ròng rọc là một ĩa ặc tròn có khối lượng M = 0,5 kg, bán
kính R. m1 ặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát k = 0,1. Lấy g = 10 m/s2. a/ Tìm gia
tốc của hệ, biết m2 i xuống. H ì nh 1
b/ Tìm lực căng dây T1, T2 c/ Ban ầu m2 cách ất 1m, khi m2 i ược một khoảng 0,5m thì
sợi dây bị ứt, tìm vận tốc của vật lúc vừa chạm ất.
Câu 2 (3 iểm).
Hai quả cầu kim loại ược treo bằng hai sợi dây thẳng ứng, ban ầu tiếp xúc nhau. Quả cầu 1 có khối lượng m1 =
30g ược kéo sang trái ến ộ cao h1 = 8cm rồi thả ra. Sau khi chuyển ộng xuống vị trí cân bằng, nó va chạm àn hồi
với quả cầu 2 có khối lượng m2 = 75g ang ứng yên. Lấy g = 10 m/s2.
a/ Tìm vận tốc của quả cầu 1 ngay trước va chạm?
b/ Tìm vận tốc của quả cầu 2 sau va chạm?
c/ Sau va chạm, quả cầu 2 ạt ến ộ cao cực ại h2 là bao nhiêu?
Câu 3 (4 iểm). 19
Cho 2 kmol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình 1 − 2 là quá trình nén ẳng nhiệt,
quá trình 2 − 3 là quá trình giãn nở ẳng áp và quá trình 3 − 1 là quá trình ẳng tích. Quá trình ẳng nhiệt xảy ra ở
nhiệt ộ T1 = 600K. Cho biết thể tích cực ại và cực tiểu của chu trình là V1/V2= 4.
a/ Vẽ chu trình trong hệ tọa ộ (V,P) b/ Tính nhiệt ộ của khối khí ở
cuối quá trình. c/ Cho biết quá trình nào là nhận nhiệt, quá trình
nào là tỏa nhiệt? d/ Tính công do khối khí nhận vào trong quá trình ẳng nhiệt. ĐỀ 18.
Câu 1: (5 iểm)
a) Một con lắc ơn gồm một vật m1 = 0,2 kg treo trên một sợi dây dài l = 1 m. Kéo
con lắc lệch khỏi phương thẳng ứng góc θ = 300 rồi thả ra không vận tốc ầu. Khi i
qua vị trí cân bằng vật m1 va chạm àn hồi vật m2 = 0,1 kg ang ứng yên tại mép mặt Hình 1
bàn như Hình 1, mặt bàn cao 0,8 m so với sàn nhà, lấy g = 9,8 m/s2. Xác ịnh:
α) Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm.
β) Thời gian vật m2 rơi ến sàn nhà và iểm rơi cách chân bàn O bao nhiêu.
b) Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng nghiêng và làm quay một bánh xe
bán kính R, khối lượng M như Hình 2, hệ số ma sát của vật trên mặt phẳng nghiêng
k. Tìm gia tốc của vật và lực căng dây. Cho g = 9,8 m/s2. Hình 2
Câu 2: (5 iểm)
Một khối khí lý tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện chu trình như hình bên, trong ó, quá trình
(1-2), (3-4) là các quá trình ẳng nhiệt, quá trình (2-3), (4-1) là các quá trình oạn nhiệt. Cho V1
= 2 lít, V2 = 5 lít, V3 = 8 lít, p1 = 7 atm, T1 = 400 K, 1 atm = 105 N/m2.
a) Tìm áp suất p2, p3, p4, thể tích V4 và nhiệt ộ T3 ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
b) Công khí thực hiện trong từng quá trình.
c) Tính hiệu suất của chu trình. ĐỀ 19.
Câu 1: (3 iểm)
Có một bệ súng khối lượng 10 tấn có thể chuyển ộng không ma sát trên ường ray. Trên bệ súng có gắn một khẩu
ại bác khối lượng 5 tấn. Giả sử khẩu ại bác nhả ạn theo phương ường ray. Viên ạn có khối lượng 100 kg và có vận
tốc ầu nòng là 500 m/s. Xác ịnh vận tốc của bệ súng ngay sau khi bắn, biết rằng: a) Lúc ầu bệ súng ứng yên.
b) Trước khi bắn, bệ súng chuyển ộng với vận tốc 18 km/h theo chiều bắn.
c) Trước khi bắn, bệ súng chuyển ộng với vận tốc 18 km/h ngược chiều bắn. 20
Câu 2: (3 iểm) Hai vật cùng khối lượng m = 1,4 kg nối với nhau bằng một sợi dây qua một ròng
rọc khối lượng M = 2 kg, bán kính R như hình 1. Lúc ầu hai vật ứng yên và cách nhau 0,5 m theo
phương thẳng ứng. Đặt thêm vào một trong hai vật một gia trọng Δm thì sau 1s chúng cùng ộ cao. a) Tính Δm.
b) Khi hai vật cùng ộ cao, lấy gia trọng Δm ra thì bao lâu sau kể từ lúc lấy gia trọng hai vật lại
cách nhau 0,5 m. Cho g = 10 m/s2.
Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí ựng trong xy lanh. Cho khối khí biến ổi ẳng tích từ nhiệt ộ T1 = 133 K ến nhiệt ộ T2 = 187 K, sau ó
biến ổi ẳng áp tới nhiệt ộ T3 = 312 K và cuối cùng giản ẳng nhiệt tới thể tích V4 = 7 lít. Thể tích và áp suất ban ầu
của khối khí là V1 = 3 lít và P1 = 1,01.105 N/m2. a) Xác ịnh áp suất của 3 trạng thái P2, P3, P4.
b) Vẽ ồ thị các quá trình biến ổi trên mặt phẳng (P,V).
c) Trong quá trình ẳng nhiệt khí nhận ược nhiệt lượng Q = 238 J. Tính công trong mỗi quá trình biến ổi và so sánh các công này.
d) Tính số mol khối khí ựng trong xy lanh. ĐỀ 20.
Bài 1: (3 iểm)
Hai vật có khối lượng là m1 =200g và m2 = 400g nối với nhau bằng 1 sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc có dạng
là 1 ĩa tròn. Khối lượng của ròng rọc là mO =100g. Ma sát không áng kể và g=10m/s2. Giữ m1 chạm
ất thì m2 cách mặt ất 2m. Tìm a/ Gia tốc của các vật. b/ Sức căng T1 và T2 của dây treo.
c/ Tính ộ cao cực ại mà m1 ạt ược khi m2 chạm ất. Bài 2: (3 iểm)
Hai quả cầu kim loại ược treo bằng hai sợi dây thẳng ứng, ban ầu tiếp xúc nhau. Quả cầu 1 có khối
lượng m1= 30g ược kéo sang trái ến ộ cao h1= 8cm rời ược thả ra. Sau khi ung ưa i xuống nó va
chạm àn hồi với quả cầu 2 có khối lượng m2 = 75g. Cho g =10 m/s2 a/ vận tốc của quả cầu 1 ngay sau va chạm là bao nhiêu?
b/ Sau va chạm quả cầu 1 ung ưa sang trái lên ến ộ cao h1’ là bao nhiêu?
c/ Vận tốc quả cầu 2 sau va chạm là bao nhiêu?
d/ Sau va chạm quả cầu m2 ung ưa lên ến ộ cao là bao nhiêu? Bài 3: (4 iểm)
Cho 2 kmol khí lý tưởng ơn nguyên tử thực hiện chu trình biến ổi gồm: quá trình 1- 2 là quá trình nén ẳng nhiệt,
quá trình 2-3 là quá trình giãn nở ẳng áp và quá trình 3-1 là quá trình ẳng tích. Quá trình ẳng nhiệt xảy ra ở nhiệt
ộ T1= 600 K. Cho biết thể tích cực ại và cực tiểu của chu trình là V1/V2= 4. a/Tính nhiệt ộ của khối khí ở cuối quá trình. 21
b/ Vẽ chu trình trong hệ tọa ộ (V,P)
c/ Tính công do khối khí nhận vào trong quá trình ẳng nhiệt d/
Hiệu suất của chu trình. ĐỀ 21.
Câu 1: (3 iểm)
Mômen quán tính của hệ ròng rọc I = 1,7 kg.m2, Bán kính vành lớn r1 = 50 cm, và vành nhỏ r2
= 20 cm, vật m1 = 2 kg, vật m2 = 1,8 kg. Bỏ qua mômen cản của ròng rọc, dây lăn không trượt,
không giãn, lấy g = 9,81 m/s2.
a) Tìm gia tốc góc của hệ ròng rọc
b) Tính lực căng của dây treo (T1, T2)
Câu 2: (3 iểm)
Quả cầu khối lượng m1 = 300 g chuyển ộng với vận tốc v1 = 2 m/s ến va chạm xuyên tâm với
quả cầu thứ hai m2 = 200 g ang chuyển ộng ngược chiều với vận tốc v2 = - 1 m/s. Tìm vận tốc các quả
cầu sau va chạm, nếu va chạm là:
a/ Hoàn toàn àn hồi. b/ Va chạm mềm. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm, cho rằng toàn bộ ộ tăng
nội năng của hệ ều biến thành nhiệt năng.
Câu 3: (4 iểm)
Một chu trình Cácnô thực hiện giữa hai máy iều nhiệt nhiệt ộ t1 = 400°C, t2 = 20°C. Thời gian ể thực
hiện chu trình ó là 1s. Biết tác nhân là 2kg không khí (lấy bậc tự do I = 5), áp suất cuối quá trình giãn
ẳng nhiệt bằng áp suất ở ầu quá trình nén oạn nhiệt. Cho không khí có = 29 kg/kmol. a) Vẽ giản ồ lý
thuyết của chu trình trong hệ (V,P).
b) Tính công suất (sinh công) làm việc của ộng cơ theo chu trình trên ĐỀ 22.
Câu 1: Dùng búa có khối lượng m1 = 2 kg óng vào một chiếc inh m2 = 0,05 kg vào gỗ.
Vận tốc của búa lúc chạm inh là 10m/s. Sau khi nện búa, inh ghim sâu vào gỗ 1 cm thì
dừng lại. Coi như lực cản của gỗ lên inh là không ổi. a) Tính gia tốc của inh khi di chuyển trong gỗ.
b) Tính khoảng thời gian inh di chuyển trong gỗ.
c) Tính lực cản của gỗ tác dụng lên inh
Câu 2: Một hệ gồm một ròng rọc dạng ĩa tròn ồng chất, bán kính R = 2 cm, khối lượng M
= 2 kg, quay quanh trục O nằm ngang và hai vật khối m1 = 5 kg, m2 = 4 kg treo hai ầu sợi
dây vắt qua ròng rọc. Giả sử dây không trượt trên ròng rọc. Cho gia tốc trọng trường g =
10m/s2. Tìm: a) Gia tốc của vật
b) Sức căng T1 và T2 của dây treo 22
Câu 3: Một khối khí lý tưởng (i = 3) dùng làm tác nhân của ộng cơ nhiệt thực hiện chu trình
như hình bên, trong ó, quá trình (1-2), (3-4) là các quá trình oạn nhiệt, quá trình (2-3) là quá
trình ẳng áp, quá trình (4-1) là quá trình ẳng tích. Khối khí ở trạng thái (1) có nhiệt ộ t1 = 270C,
thể tích V1; ở trạng thái (2) có thể tích V2; ở trạng thái (3) có thể tích V3. Biết V1 = 4V2 và V3 = 1,5V2.
a) Tìm các nhiệt ộ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
b) Tính hiệu suất nhiệt của ộng cơ này. ĐỀ 23.
Câu 1: Vật m1 và m2 chuyển ộng trên mặt phẳng nằm ngang có vận tốc ban ầu lần lượt v1 và v2, sau va chạm àn
hồi chúng có vận tốc lần lượt là v'1 và v'2.
a) Rút ra công thức tính v'1 và v'2 theo m1, m2 và v1, v2.
b) Nếu m1 = 1 kg có ộ lớn vận tốc v1 = 4 m/s, ến va chạm àn hồi với vật có khối lượng m2 = 2 kg ang ứng yên.
Tìm ộ lớn vận tốc v'1 và v'2.
c) Nếu sau va chạm, vận tốc của m1 có phương trùng với phương vận tốc của nó lúc ầu,
và lúc ầu m2 ứng yên, thì vận tốc sau va chạm của m1, m2 có phương như thế nào với nhau.
Câu 2: Cho một hệ gồm hai vật nối với nhau qua ròng rọc như hình vẽ. Ròng rọc là một
ĩa ặc tròn có khối lượng M, bán kính R, hai vật còn lại có khối lượng m2 và m1, biết m2
trượt không ma sát, gia tốc trọng trường g. a) Tìm gia tốc của hệ hai vật (m1, m2)?
b) Tìm các lực căng dây?
Câu 3: Một chu trình thuận nghịch (1,2,3,1) ược thực hiện bởi 6,42 kg khí lí tưởng O2 gồm các quá trình:
quá trình dãn ẳng áp(1-2), quá trình ẳng tích (2-3) và nén ẳng nhiệt (3-1). Cho áp suất và thể tích ở trạng
thái (1) lần lượt là P1 = 106 N/m2, V1 = 500 lít và tỷ số giữa thể tích cực ại và cực tiểu của chu trình là V2/V1
= 4. Nhiệt ộ khối khí ở trạng thái (1), (2) lần lượt là T1 và T2. Cho R = 8,31.103 J/kmol°K. a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (P,V) b) Tính nhiệt ộ T1, T2
c) Tính nhiệt lượng nhận vào và nhiệt lượng tỏa ra trong chu trình
d) Tính hiệu suất của chu trình. ĐỀ 24.
Câu 1: Hai vật có khối lượng m1 = 4 kg và m2 = 5 kg nối với nhau bằng một sợi dây
không giãn ược mắc qua một ròng rọc cố ịnh ặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
α = 30°. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Biết m1 i xuống m2 i lên như hình vẽ.
a) Giả sử bỏ qua ma sát giữa vật m2 và mặt phẳng nghiêng, và bỏ qua khối lượng của
ròng rọc, tính gia tốc của hệ từ ịnh luật bảo toàn cơ năng.
b) Ròng rọc có khối lượng M = 2 kg và có dạng ĩa ặc ồng chất. Hệ số ma sát giữa vật m2 và mặt phẳng nghiêng là 0,25.
b1) Tính gia tốc của hệ (m1,m2). b2) Tính các lực căng dây. 23
Câu 2: Khối khí lý tưởng có = 7/5 dùng làm chất tải nhiệt (tác nhân cho chu trình
nhiệt), thực hiện chu trình như hình vẽ. Trong ó, quá trình (1, 2) và (3, 4) là quá trình
oạn nhiệt, quá trình (2, 3) là ẳng áp, và (4, 1) là quá trình ẳng tích. Cho biết ở trạng thái
(1) khối khí có nhiệt ộ t1 = 27°C, thể tích V
. Với V2 là thể tích khối khí ở
trạng thái (2), trạng thái (3) thể tích khối khí V3 = 1,5.V2. Cho biết P1 = 5atm, V2 = 2lít.
a) Tìm các nhiệt ộ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
b) Tính công sinh ra trong một chu trình
c) Tính hiệu suất của chu trình ĐỀ 25.
Câu 1: Một vật có khối lượng M1 = 1 kg có ộ lớn vận tốc V1, ến va chạm àn hồi vào vật có khối
lượng M2 = 2 kg ang ứng yên. Sau va chạm vật M1 và M2 có ộ lớn vận tốc thay ổi lần lượt là V’1 và V’2.
a) Nếu vận tốc của M1 sau va chạm có phương không thay ổi so với lúc ầu thì phương vận tốc
của M1 và M2 sau va chạm như thế nào?
b) Tìm vận tốc của các hạt sau va chạm nếu V1 = 4 m/s.
Câu 2: Cho hệ (hình 1) gồm hai vật m1 = 5kg và m2 = 3kg nối với nhau qua dây treo. Bỏ qua sự trượt của dây
treo và sự ma sát ở trục ròng rọc, dây không giãn.
a) Giả sử ròng rọc có dạng ĩa ặc khối lượng m = 0,5kg, bán kính R = 3cm. Tìm gia tốc của hệ (m1, m2) và
các lực căng dây bằng phương trình ộng lực học.
b) Giả sử ròng rọc không khối lượng. Tìm gia tốc của hệ (m1, m2) bằng phương pháp biến ổi cơ năng. Lấy g = 10m/s2.
Câu 3: Một khối khí O2 thực hiện một chu trình như hình 2, trong ó (1-2) và (3-4) là hai quá trình ẳng nhiệt
ứng với các nhiệt ộ T1, T2, quá trình (2-3) và (4-1) là các quá trình oạn nhiệt. Cho nhiệt ộ, thể
tích và áp suất ở trạng thái (1) T1 = 400K, V1 = 2 lít, p1 = 7atm, thể tích trạng thái (2) và (3)
tương ứng là V2 = 5 lít, V3 = 8 lít. a) Tìm p2, T2, p3, p4, V4
b) Tính công do khí thực hiện trong từng quá trình và trong toàn chu trình
c) Nhiệt mà khối khí nhận ược hay tỏa ra trong từng quá trình ẳng nhiệt. ĐỀ 26.
Câu 1: (3 iểm) Một quả cầu rắn khối lượng m = 10 kg, bán kính R, ban ầu có ộ cao H = 1,5 m của một mặt phẳng
nghiêng 𝛼 = 300. Quả cầu lăn (không trượt) không vận tốc ầu xuống. Lấy g = 9,8 m/s2. Mômen quán tính của quả cầu 𝐼 = 2/5𝑚𝑅2.
a) Tính vận tốc của quả cầu tại áy mặt phẳng nghiêng.
b) Xác ịnh ộ lớn của lực ma sát khi nó lăn xuống mặt phẳng. 24
Câu 2: (3 iểm) Cho một vật có khối lượng M ặt trên một
giá ỡ có chiều dài d và ộ cao h so với mặt ất. Một viên ạn,
có khối lượng m chuyển ộng với vận tốc v0 không ổi theo
phương ngang, va chạm mềm với M. Ngay sau va chạm,
hệ vật chuyển ộng có ma sát trên mặt phẳng ngang của giá
ỡ với hệ số ma sát μ. Giả sử trước va chạm M ứng yên ở vị
trí A. Cho m = 0,02 kg, M = 1,0 kg, vo = 700 m/s, g = 10
m/s2, μ = 0,2, d = 1,0 m, h = 0,5 m.
a) Tính vận tốc của hệ vật khi chuyển ộng ến vị trí B.
b) Khi hệ vật chuyển ộng ến hết giá ỡ (tại B), giả sử hệ vật là một chất iểm, hãy tìm vận tốc tiếp ất của hệ vật tại C.
Câu 3: (4 iểm) Một khối khí lý tưởng (i = 3) dùng làm tác nhân của ộng cơ nhiệt thực hiện chu trình gồm các
quá trình: (1-2), (3-4) là các quá trình oạn nhiệt, (2-3) là quá trình ẳng áp, (4-1) là quá trình ẳng tích. Khối khí ở
trạng thái (1) có nhiệt ộ T1 = 270C, thể tích V1; ở trạng thái (2) có thể tích V2; ở trạng thái (3) có thể tích V3. Biết V1 = 4V2 và V3 = 1,5V2.
a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P).
b) Tìm các nhiệt ộ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
c) Tính hiệu suất nhiệt của ộng cơ này. ĐỀ 27. (19-20) Câu 1: (3 iểm)
Cho quả cầu có khối lượng m ược treo vào một sợi dây có chiều dài d, ầu còn lại
của sợi dây ược cố ịnh vào một mặt phẳng nằm ngang. Ban ầu quả cầu ược nâng lên
ể phương sợi dây hợp với phương thẳng ứng một góc θ, sau ó quả cầu ược thả ra và
va chạm àn hồi với vật có khối lượng M (Hình 1). Cho gia tốc trọng lực là g = const, hãy xác ịnh:
a) Vận tốc của quả cầu ngay trước lúc va chạm và ngay sau khi va chạm.
b) Giả sử sau va chạm, vật M trượt có ma sát với mặt phẳng ngang với
hệ số ma sát μ. Hãy xác ịnh vận tốc của M ngay sau va chạm và quãng
ường s mà M i ược. d = 1 m, θ = π/3, m = 2 kg, M = 5 kg, g = 9,78 m/s2, μ = 0,1. Câu 2: (3 iểm)
Cho hai vật có khối lượng m1 và m2 ược nối bằng dây nhẹ không dãn,
vắt qua ròng rọc kép có bán kính lần lượt là R và r, có momen quán tính
là I. Vật m1 ặt trên mặt phẳng nghiêng góc α, bỏ qua ma sát giữa m1 và
mặt phẳng nghiêng (Hình 2).
Cho g = const, hãy xác ịnh:
a) Gia tốc chuyển ộng của m1 và m2.
b) Tính các lực căng dây.
R = 0,1 m, r = 0,05 m, m1 = 3 kg, m2 = 2 kg, g = 9,78 m/s2, α = π/6, I = 2.10-3 kgm2. Câu 3: (4 iểm)
Một khối khí lý tưởng (i = 3) dùng làm tác nhân của ộng cơ nhiệt thực hiện chu trình gồm các quá trình: (1-2), 25
(3-4) là các quá trình oạn nhiệt, (2-3) là quá trình ẳng áp, (4-1) là quá trình ẳng tích. Khối khí ở trạng thái (1) có
nhiệt ộ T1 = 270C, thể tích V1; ở trạng thái (2) có thể tích V2; ở trạng thái (3) có thể tích V3. Biết V1 = 4V2 và V3 = 1,5V2.
a) Vẽ chu trình trên mặt phẳng (V,P).
b) Tìm các nhiệt ộ T2, T3, T4 của tác nhân ở các trạng thái (2), (3), (4) tương ứng.
c) Tính hiệu suất nhiệt của ộng cơ này.
ĐỀ 28. HKII – NĂM HỌC 21-22
Câu 1: Vật P có khối lượng m1 = 0,3 kg, chuyển ộng trên mặt
phẳng nghiêng không ma sát với vận tốc ban ầu bằng 0. Sau
ó, vật di chuyển trên một oạn nằm ngang có hệ số ma sát là k
= 0,1 ến va chạm àn hồi với vật Q có khối lượng m2 = 0,2 kg
như hình 1. Cho g = 9,8 m/s2. Tính:
a) Vận tốc của vật P ở chân mặt phẳng nghiêng?
b) Vận tốc của vật P ngay trước khi va chạm với vật Q?
c) Vận tốc của vật P và vật Q ngay sau khi va chạm?
d) Quãng ường mà vật Q i ược sau va chạm?
Câu 2: Cho cơ hệ như hình vẽ, ở ó vật thứ 1 có khối lượng m1 = 1 kg, vật thứ 2 có khối lượng m2 = 2 kg, ròng
rọc trụ ặc ồng nhất bán kính r = 0,05 m và có khối lượng M = 2 kg. Sợi dây có khối lượng không áng kể,
không co dãn và không trượt trên ròng rọc. Góc giữa mặt
phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 30 . Giả sử lúc ầu hệ
ứng yên, thả cho vật m2 rơi xuống.
a) Vẽ hình và phân tích lực?
b) Hãy tính gia tốc của hệ?
c) Hãy tính vận tốc góc của ròng rọc tại
thời iểm vật m1 ã i ược oạn ường h = 0,1 m?
Cho biết hệ số ma sát giữa vật m1 và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
Câu 3: Cho n mol khí lý tưởng (có bậc tự do i = 5) thực hiện
chu trình khép kín như hình 3. Chu trình gồm (1-2) là quá trình
oạn nhiệt, (2-3) là quá trình ẳng tích, (3-4) là quá trình oạn
nhiệt, (4-5) là quá trình ẳng tích, (5-1) là quá trình ẳng áp. Biết
ở trạng thái (1) khối khí có áp suất khối khí P3 = P1/13, ở trạng
thái (4) thể tích khối khí V4 = V1/3. Hãy xác ịnh:
a) Công và nhiệt của từng quá trình trong chu trình trên.
b) Hiệu suất của chu trình 26 lOMoAR cPSD| 49669324