-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tổng hợp các mẹo làm phần nghe Toeic- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Tổng hợp các mẹo làm từng part 1, part 2, part 3, part 4 trong phần nghe của bài thi Toeic. các câu hỏi thường gặp.Tài liệu giúp các bạn ôn tập, tham khảo đạt kết quả cao. Mời các bạn đón đọc
Môn: Chuyên Anh (ĐHNN)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47882337 Toeic nghe - anh
Chuyên Anh (Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội) lOMoAR cPSD| 47882337 Listening PART 1:
Tip 1: Hình không có người nhưng có chứa “being” >> Loại
Tip 2: All, None… >> Thường là đáp án sai
Kĩ năng 1: Nhìn hình và chuẩn bị trước các từ vựng liên quan đến hình ảnh.
Kĩ năng 2: Loại suy. Và chọn câu đúng nhất
Kĩ năng 3: Không vương vấn câu hỏi cũ
Kĩ năng 4: Similar sound:
• Các âm đồng nghĩa: Write/Ride, Work/ Walk, Duck/dock, Clock/clerk,
Sitting/setting, Pass/ path, Wait/wave/weigh, Plant/plan/plane, Copy/coffee, fold/hold …
• Confusing words: Put on wear, Look/watch/see...
• Tricks of preposition: On, at, under, behind, near, next to, beside, between, against…. PART 2:
• Tip 1: Forms of I don’t know - Dạng câu hỏi “Không biết” (I don’t know, I
have no idea/information/clue, I'm not sure, hasn’t/haven’t decided yet, Ask
someone, Someone may know the answer…) =>> thường là đáp án đúng Right answers
• Tip 2: Similar or same sound (Wrong) =>> Câu đáp án chứa âm giống hoặc
tương tự nhau thường là đáp án sai
• Tip 3: Wh/How questions and “ or questions” =>> không được chọn Yes hoặc No.
Questions Types - Loại câu hỏi thường gặp:
• Type 1: Where/ When/ Who/ What/ Why/ How/ Which
• Type 2: Yes/ No questions: Do/Does, Will/Should/Can.. Dis/ Has/Have…
• Type 3: Choice questions : --- or ---
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
• Type 4: Request/ Suggestion questions : Would you like, how about,…
Type 5: Tag questions, Statement.. Where - questions:
• In, on, at, behind, in front of, right across, near = next to, here, there,… + place • To/Go to + pace
• Indirect answers: Someone took it …. When – questions: • ago, time • Not until + future time
• Phải nghe trợ động từ =>> Bẫy thì
• Prepositions (on, at, in..) + future time
• How much: Dollars, pounds, cents…
• How many: For, about, at least…
• How long: Khoảng time, Không chọn ago
• How about, why don’t you/we.. : đề nghị ( agree or not) Who – questions
• Personal names: John, David,…
• Positions/Ranks, Titles: The manager,…
• Company/ Department names: Marketing department,…
• Personal pronunciation: I do/I can/will/ would (Trả lời đúng trợ động từ như câu hỏi)
• How come = why (Tại sao) • Không chọn Yes/ No
• To V =>> Thường là đáp án đúng
• Because/ Due to/ For =>> thường là đáp án đúng Choice questions ( or)
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
• Không chọn yes/no, sure, ok, of course, certainly.
• Either, neither, it doesn’t matter…. =>> Thường là câu trả lời đúng
• Another choice >> Right answer Yes/No questions
• Have/Will/Do/Does/Did (not)…?
• Actually, In fact, Yes/No =>> thường là đáp án đúng. PART 3 & 4:
• Kỹ năng 1: Phải đọc câu hỏi trước khi nghe và đoán câu trả lời ở vị trí nào,
thuộc lời thoại man hay woman.
• Kĩ năng 2: Không vương vấn câu hỏi cũ
• Kĩ năng 3: Tập trung nghe lời thoại của man hay woman dựa vào câu hỏi.
• Kĩ năng 4: Chú ý từ đồng nghĩa (thường là đúng) và bẫy lặp từ. Part 4 đọc
nhanh hơn nhưng ít bẫy lặp từ Từ vựng part 1:
1. Động tác tay: HANDS
Carry a few parcels: mang vài gói hàng
Carry a box: Mang một cái hộp
Move a heavy object: di chuyển một vật nặng
Hold a document: Cầm một tài liệu
Hold a dog: ôm một con chó
Use laboratory equiment: Sử dụng dụng cụ thí nghiệm
Use a hammer: sử dụng một cái búa
Operate heavy machinery: Vận hành một thiết bị nặng
Work at the computer :Làm việc với máy tính
Work on the wires: Sửa/ kéo dây thép
Work outdoors: Làm việc ngoài trời Work on a car: sửa xe
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Repair the pool: sửa hồ bơi Fix the roof: sửa mái nhà
Build a fence: làm hàng rào
Construct an outdoor wall: xây bức tường ngòai Stack the boxes: Xếp hộp Dig the earth: đào đất
Clean the street: quét đường
Wash the window: Chùi cửa sổ Sweep the floor: quét nhà
Wearing a glove: mang bao tay >< Take off her gloves: Tháo bao tay
Wearing a striped shirt: Mặc một chiếc áo sọc
Put on his name tag: đeo bảng tên
Have sunglasses on: Mang kính mát
Try on a new coat: Thử áo choàng mới
Be dressed in a uniform: Mặc đồng phục Remove her hat: bỏ mũ ra Shake hands: bắt tay
Hold someone’s hand: nắm tay ai
Gesture with one’s hands: Cử chỉ với bàn tay
Point at the screen: chỉ vào màn hình
Clap for the athletes: Vỗ tay cho các vđv
Applaud ( the performance) : vỗ tay, hoan nghênh ( một màn trình diễn )
Rest one’s chin on one’s hand: Chống cằm
Touch a statue: Chạm tay vào bức tượng
Pick up a book: Chọn một cuốn sách
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Reach for an item: Tiếp cận, lấy một cái gì đấy…
Raise one’s hand: Giơ tay phát biểu Hold a pen: cầm viết
Stretch one of her arms: Duỗi một cánh tay
2. Động tác mắt: EYES
Look through the window: Nhìn qua cửa sổ
Look in the drawer: Nhìn vào trong hộc tủ
Look toward the mountains: Nhìn về phía ngọn núi
Look at a display: Nhìn vào màn hình Check a map: Xem bản đồ
View a statue: Ngắm bức tượng
Examine a patient: kiểm tra/ khám bệnh
Watch the child draw a picture: xem đứa bé vẽ tranh Read a newspaper: đọc báo
Inspect an item: Kiểm tra một món đồ
Gaze at/ stare at: Nhìn chằm chằm vào cái gì
Take a photograph: Chụp ảnh Glance at: Nhìn thoáng qua
3. Động tác chân: LEGS
Stand in line: đứng xếp hàng
Stand up form a chair: đứng dậy khỏi ghế
Stand on a platform: đứng trên sân ga
Be balanced: giữ thăng bằng
Lean against the wall: tựa vào tường
Sit in a circle: Ngồi trong vòng tròng
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Sit in one’s seat: ngồi trên ghế
Be seated in rows: ngồi theo hàng
Relax by the fountain: chơi bên đài phun nước
Rest near the water: nghỉ ngơi bên mặt nước
Walk down the stairs: đi xuống cầu thang Walk the dog
Cross the street: băng qua đường
Stroll around the park: tản bộ ở công viên
4. Động tác miệng: MOUTH
Talk through the megaphone: nói qua loa
Speak into a microphone: nói vào mic Have a talk: trò chuyện
Chat in a restaurant: trò chuyện trong nhà hàng Lead a discussion: làm chủ
Have/ Be involved in a discussion/ conversation/ chat: tham gia vào
Give/ make/ deliver a speech: đọc diễn văn Give a lecture: giảng bài
Listen to a lecture: nghe giảng bài
Use a cell phone: dùng điện thoại
Make a call: gọi điện thoại
Address the audience: diễn thuyết với khán giả
Call somebody: gọi điện cho ai
5. Hình tĩnh không người
Be park in a line: đậu xe theo hàng
Be parked in the driveway: Đậu xe trên đường
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Pass through the tunnel: Đi qua đường hầm
Be linked together: Được liên kết với nhau
Be elevated for repair: Được nâng lên để sửa chữa
Be towed away: Được kéo đi
Be raised into air: Được nâng lên trên không trung
Be placed on the truck: Được đặt lên xe tải
Be arranged symmetrically: Được sắp xếp đối xứng
Be arched: Được uốn cong
Extend up the building: Mở rộng lên tòa nhà
Be surrounded by water: Được bao quanh bởi nước
Be under construction: Hiện đang xây cất
Overlook the park: Nhìn ra công viên
Be rectangular in shape: Là hình chữ nhật
Be located on each level: Được đặt trên mỗi tầng
In front of the building: ở phía trước tòa nhà
Lead to the street: Dẫn đến con phố
Be stacked along the lake side: Được xếp chồng lên nhau dọc theo bờ hồ
Lead down to the woods: Dẫn xuống khu rừng
Be in bloom: Được nở hoa
Flow over the rocks: Chảy qua những tảng đá
Be racked into a pile: Được rót vào một ống
Be planted in rows: Được trồng theo hàng
Be set up outdoors: Được thiết lập ngoài trời
Hang on the wall: Treo trên tường
Be surrounded by trees: Được bao quanh bởi cây xanh
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47882337
Be stacked on the cart: Được xếp chồng trên giỏ hàng
Be displayed on stands: Được trưng bày trên giá đỡ
Stand next to the fireplace: Đứng bên cạnh lò sưởi
Hang over the table: Treo trên bàn
Behind the sofa: Bên cạnh ghế sofa
Be placed on hangers: Được treo trên móc áo
Be located in front of the chair: Nåm ở trước cái ghế
Be in the middle of the room: ở giữa căn
Downloaded by June Lee (lenhungkttm@gmail.com)