-
Thông tin
-
Quiz
Tổng hợp các nhóm thuốc - Môn Dược lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Dược lý (YCT) 23 tài liệu
Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu
Tổng hợp các nhóm thuốc - Môn Dược lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Dược lý (YCT) 23 tài liệu
Trường: Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y dược Cần Thơ
Preview text:
1 Royal H ’s
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Chẹn β1 ATENOLOL STADA Atenolol 50mg CONCOR 5 Bisoprolol fumarate 5mg Chẹn β Co thắt khí quản → giảm nhịp Tăng HA Dị cảm đầu chi Sốc tim tim → giảm sức co Đau thắt ngực Hen suyễn Chẹn β1 - ISA SECTRAL 200MG Che lấp dấu hiệu hạ bóp cơ tim Loạn nhịp tim Acebutolol 200mg đường huyết HC Raynaud
Chẹn β1,2 (không APO-PROPRANOLOL chọn lọc) Propranolol HCl 40mg
Chẹn kênh Calci - NIFEDIPIN HASAN DHP Nifedipin 200mg FELODIPINE STADA Chặn dòng Calci từ Đau thắt ngực Hạ HA Mặt đỏ bừng Phù Felodipine 5mg ngoài vào trong tế Tăng HA mắt cá chân Suy tim AMTAS_IN 5 bào → giãn mạch Raynaud Amlodipine 5mg Ức chế men CAPTOPRIL chuyển Captopril 25mg Ức chế men ACE Ho khan EDNYT 5MG chuyển Tiền sử phù mạch Tăng HA Suy Phù mạch Enalapril maleate 5mg Angiotensin I thành tim Tăng kali huyết Dư kali huyết COVERSYL Angiotensin Perindopril 4mg II
Đối kháng thụ thể MICARDIS Chẹn recepter Angiotensin Telmisartan 40mg Angiotensin II làm Tăng kali huyết II FLAMOSAR Angiotensin II Tăng HA Giảm độ lọc cầu Tăng kali huyết Losartan Potassium không gắn vào Suy tim Hẹp động mạch thận 50mg được → không có thận 2 bên tác dụng co mạch Lợi tiểu quai
DIUREFAR 40 Furosemid Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid 40mg chuyển Na+ , K+ , Tăng HA uric, lipid huyết Vô niệu 2Cl- Giảm Na+, K+ Gout huyết y 2 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Lợi thiểu Thiazid NATRILIX SR Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid Indapamide 1.5mg chuyển Na+ , Cl- Tăng HA uric, lipid huyết Vô niệu Giảm Na+, K+ Gout huyết
Lợi tiểu ức chế ACETAZOLAMID Tăng bài tiết Na+,
Động kinh Glaucom Suy tủy Hạ K+, Na+ carbonic Acetazolamid 250mg HCO - 3 Dị ứng da Bệnh Addison anhydrase Hủy giao cảm DOPEGYT
Chủ vận α2 → giảm Tăng HA vừa và nhẹ Trầm cảm Trầm cảm trung ương Methyldopa 250mg tiết catecholamin Tăng HA ở PNCT Suy gan Suy gan Nitrat hữu cơ NITROSTAD Đỏ mặt Tăng áp lực nội so RETARD 25
Phóng thích NO gây Đau thắt ngực Tăng áp lực Ngừng thuốc đột Nitroglycerin 2.5mg giãn mạch trực tiếp nội so ngột Statin SIMVASTATIN Simvastatin USP 20mg Ức chế LOVASTATIN HMG_CoA Độc gan Suy gan Lovastatin 20mg Rối loạn lipid huyết reducetase Đau cơ → ức chế Có bệnh về cơ ATORLIP tổng hợp cholesterol Atrovastatin calcium 20mg Fibrat FENOFIBRATE Tăng hoạt tính
Rối loạn lipid huyết Độc gan Suy gan Fenofibrate 200mg enzym lipoprotein Đau cơ Có bệnh về cơ
Chống kết tập tiểu CLOPISTAD -Clopidogrel ngăn cầu Clopidogrel 75mg ADP gắn vào thụ thể trên tiểu cầu Xuất huyết Loét dạ Ngừa huyết khối Xuất huyết Loét dạ dày dày -Ức chế COX → ASPIRIN 81MG ngăn tổng hợp Aspirin 81mg thromboxan A2 3 Royal H ’s Glycosid tim DIGOXIN
Tăng sức co bóp cơ Suy tim Loạn Chậm nhịp tim Chậm nhịp tim Digoxin 0.25mg tim nhịp Loạn nhịp tim Block nhĩ thất Ức chế Na+, K+, Rối loạn thị giác ATPase → tăng co bóp cơ tim Dẫn xuất Acid VITAMIN PP Giảm tổng hợp
Rối loạn lipid huyết Loét DD-TT Loét DD-TT Bệnh nicotinic Vitamin PP 500mg VLDL, tăng tổng Tăng acid uric gan hợp HDL
Thuốc trị đau thắt VACOLAREN Ngăn ngừa giảm Dự phòng đau thắt
Đánh trống ngực BN Parkinson ngực Trimetazidin.2HCl 20mg ATP nội bào ngực HC Parkinson Suy thận 4 Royal H ’s
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ NỘI TIẾT Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hormon giáp BERLTHYROX Bổ sung horormon Suy giáp Cường giáp Cường giáp Levothyroxine sodium tuyến giáp Bướu cổ đơn
Rối loạn nhịp tim Các bệnh về tim 100 mg thuần
Thuốc kháng giáp CARBIMAZOLE Ngăn tổng hợp T3, Cường giáp Bệnh Ngứa Dị ứng Carbimazole T4, ngăn chuyển T4 Grave Mày đay PNCT, CCB → T 3 PYRACIL Propylthiouracil 50mg Biguanid GLUCOFINE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Nhiễm acid lactic ĐTĐ type 1 Metformin 500mg insulin ở mô ngoại Giảm vitamin Nhiễm toan biên và gan B12 chuyển hóa Sulfonylurea GLICLAZIDE Gliglazide GLYBUGID Glyburide Kích thích tế bào tụy ĐTĐ type I Suy APO- tiết insulin ĐTĐ type II Giảm Na máu Antabuse gan thận CHLORPROPAMIDE Chlorpropamide Ức chế alpha DOROBAY Acarbose Ức chế hấp thu
ĐTĐ có đường huyết Đầy bụng Viêm ruột glucosidase 50mg glucose ở ruột cao sau ăn Khó tiêu ĐTĐ type I
Thiazolidinedion PIOGLITAZONE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Suy tim sung Suy tim Rối Pioglitazone insulin ở mô ngoại huyết Độc loạn chức năng biên gan gan Glucocorticoid PREDNISON Prenison DEXANIC Loét DD-TT Ức chế tổng hợp Kháng viêm, dị ứng Loét DD-TT Dexamethasone 0.5mg protein gây viêm Loãng xương Ức chế miễn dịch Nhiễm nấm, virus TRIAMCINOLONE Triamcinolone 5 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định BETAMETHASONE Betamethasone
Hormon sinh dục TESMON
Bổ sung hormon sinh Suy sinh dục phái Gây phù Ung thư tuyến nam Testosterone dục nam nam Vàng da ứ mật tiền liệt Ung Trị loãng xương nam thư vú giới
Hormon sinh dục NEWCHOICE nữ Ethynyl estradiol 0.03mg + Levonorgestrel 0.125mg Buồn nôn, vàng Ung thư vú, nội mạc POSTOROSE
Ức chế quá trình rụng Tránh thai Rối da ứ mật Ung thư tử cung Chảy máu Levonorgestrel trứng loạn kinh nguyệt vú, nội mạc tử đường REGULON cung sinh dục Ethynyl estradiol 0.03mg + Desogeatrel 0.15mg
Kháng progestin MIFESTAD Cạnh tranh thụ thể Tránh thai Nôn mửa, chóng Bệnh tim, gan, chảy Mifepristone progestin mặt, nhức đầu, máu bộ phận sinh RLKN dục 6 Royal H ’s KHÁNG SINH Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Penicillin A AMPICILLIN Ampicillin AMOXICILLIN Amoxicillin Nhiễm trùng tiêu hóa, da, tiết niệu… Penicillin A + ức AUGMENTIN chế Amoxicillin + Acid betalactamase Clavuclanic Penicillin M OXAMARK Trị nhiễm trùng do Oxacillin sodium 500mg tụ cầu tiết penicillinase (MSSA) Cephalosporin CEPHALEXIM TH1 Cephalexin 500mg Ức chế tổng hợp CEFADROXIL Tiêu chảy Mẫn cảm thành tế bào vi Cefadroxil 500mg Suy thận Suy thận khuẩn Nhiễm trùng tiêu Cephalosporin CEFACLOR hóa, da, tiết niệu… TH2 Cefaclor 250mg HAGINAT Cefuroxim 125mg Cephalosporin CEFOTAXIMARK Nhiễm trùng TH3 Cefotaxime natri 1g nặng: NT máu, MEDAZOLIN NT bệnh viện Ceftriaxone 1g CEFIXIME Cefixime 7 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Lincosamid CLINSTAD Nhiễm trùng tiêu
Viêm ruột kết mạc Viêm đại tràng Clindamycin hydroclorid hóa, da, tiết giả 150mg niệu… LINCOMYCIN Lincomycin 500mg Macrolid ROXITHROMYCIN Nhiễm trùng tiêu
Viêm gan Quá mẫn Suy gan Dùng phối Roxithromycin 150mg hóa, da, tiết hợp với ergotamin ERYTHROMYCIN Tác động lên niệu… Erythromycin ribosome 50s → ức AZICINE chế tổng hợp Azithromycin 250mg protein KALECIN Clarithromycin 500mg DOROPYCIN Spiramycin 3 M.I.U Phenicol CHLORAMPHENICOL Thương hàn HC xám, suy tủy Trẻ em < 6 tuổi Chloramphenicol Phó thương hàn Thiếu máu bất Suy tủy Viêm màng não sảng Aminosid (IV) TOBCOL Nhiễm trùng nặng: Giảm thính lực Có bệnh về tai Tobramycin 15mg NT bệnh viện, NT Nhược cơ Nhược cơ STREPTOMYCIN máu Streptomycin GENTAMYCIN Gentamicin sulfat 80mg Tác động lên KANAMYCIN ribosome 30s → Kanamycin sulfat ức chế tổng hợp protein Cyclin TETRACYCLIN Tiêu chảy du lịch Vàng răng Trẻ em < 8 tuổi Tetracyclin 500mg Mụn trứng cá Da nhạy cảm Suy gan thận DOXYCYCLIN Dự phòng sốt rét Tổn thương xương Doxycyclin hydroclorid 500mg g 8 Royal H ’s Sulfamid CO-TRIMOXAZOL Cạnh tranh PABA *NT hô hấp, tiêu *Sỏi thận, thiếu *Dị ứng Cotrimoxazol 480
→ ức chế acid folic hóa, tiết niệu acid folic *Suy thận, rối loạn SULFAGANIN
*NT đường tiêu hóa công thức máu *Mẫn cảm Sulfaguanidine 500mg Quinolone TH1 ACID NALIDIXIC Nhiễm trùng tiêu Acid Nalidixic hóa, tiết niệu Tổn thương gân, Ức chế AND gynase khớp Thiếu G6PD → ngăn sao chép
Da nhạy cảm ánh Trẻ em < 15 tuổi Quinolone TH2 CIPROFLOXACIN AND sáng Ciprofloxacin OFCIN NT nặng: NT hô Ofloxacin hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục Quinolone TH3 SONLEXIM Levofloxacin 5-nitroimidazol FLAGNETYL
Tạo chất trung gian NT vi khuẩn kị khí, Miệng có vị kim Suy tủy Secnidazole 500mg
gây thay đổi cấu trúc trùng roi sinh dục, lỵ loại Uống chung với METRONIDAZOL AND amip HC Antabuse rượu Metronidazol 250mg TINIDAZOLE Tinidazole 500mg Macrolid + DOROGYNE Ức chế tổng hợp NT vi khuẩn kị khí Vị kim loại trong Quá mẫn
5nitroimidazol Spiramycin 750.000 IU + protein vùng răng, miệng, miệng Metronidazol 125mg Thay đổi cấu trúc sinh dục RLTH AND 9 Royal H ’s THUỐC GIẢM ĐAU Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Dẫn xuất Anilin PANADOL Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao→ Suy gan Paracetamol 500mg điều hòa thân nhiệt tổn thương gan Thiếu men G6PD vùng dưới đồi Thiếu G6PD→ vỡ hồng cầu
Dẫn xuất Anilin + HAPACOL CODEIN Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao→ Suy gan Opioid
Paracetamol + codein phosphat điều hòa thân nhiệt tổn thương gan Suy hô hấp vùng dưới đồi +
Thiếu G6PD→ vỡ Thiếu G6PD giảm tiết chất P→ hồng cầu Gây giảm đau nghiện, suy hô hấp Giảm đau đơn IDARAC Ức chế COX→ Giảm đau Dị ứng Hen suyễn Loét thuần Floctafenine 200mg giảm tiết RLTH DD-TT prostagladin
Kháng viêm dạng ALPHACHYMOTRYPSIN Xúc tác phân hủy Kháng viêm Tiêu chảy Buồn RLTH enzyme Chymotrypsin chất gây viêm Giảm phù nề nôn Mẫn cảm TENLYSO Làm tan đờm Lysozyme HCl 90mg SERATIDAZ Serratiopeptidase 10mg 10 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định NSAIDs không ACECLOFENAC Giảm sản xuất Giảm đau
Xuất huyết kéo dài Loét DD-TT chọn lọc COX Aceclofenac prostagladin Hạ sốt
Co thắt khí quản Suy gan thận 1, 2 PONCIF Kháng viêm Loét DD-TT Hen suyễn Acid Mefenamic IBUPROFEN Ibuprofen 400mg ASPIRIN Acid acetylsalicylic DICLOFENAC Diclofenac 75mg PIROXICAM Piroxicam 10mg PACIFIC KETOPROFEN Ketoprofen 30mg
NSAIDs chọn lọc CELGEN Giảm sản xuất Giảm đau
Xuất huyết kéo dài Loét DD-TT COX 2 Celecoxib 100mg prostagladin Hạ sốt Loét DD-TT Co Suy gan thận MELOXICAM Kháng viêm thắt khí quản Hen suyễn Meloxicam 7.5mg *Celecoxib: huyết NIMIS khối Nimesulide 100mg 11 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Kháng H1 – TH1 TOUSSOLENE Cạnh tranh với *Dị ứng, gây ngủ Buồn ngủ, khô Người lái xe, vận Alimemazine tatrat 5mg receptor của
nhẹ, ho khan *Say miệng, táo bón, hành máy móc Phì SOBELIN Histamin H1 tàu xe, RL tiền bí tiểu đại tuyến tiền Flunarizine 5mg đình, đau nửa đầu liệt *Ho khan Glaucom góc đóng CHLORPHENIRAMINE PNCT, CCB (trừ Chlorpheniramine 4mg *Say tàu xe, RL Diphenhyramine) NAUTAMINE tiền đình, dị ứng * Diphenhyramine 90mg Say tàu xe, RL tiền STUGERON Cinnarizine 25mg đình, đau nửa đầu * Say tàu xe, RL CINNARIZIN tiền đình, đau nửa Cinnarizine 25mg đầu *Dị ứng, gây ngủ PROMETHAZIN nhẹ, ho khan *Gây Promethazin HCl 15mg ngủ nhẹ, ho khan HAND DIMENAL Dimenhydrinat
Kháng H1 – TH2 CLANOZ Cạnh tranh với Chống dị ứng
Buồn ngủ, mệt mỏi, PNCT, CCB Loratadin 10mg receptor của khô miệng CEZIL Histamin H1 Cetirizine HCl 10mg TELFOR Fexofenadin HCl 60mg 12 Royal H ’s THUỐC TIÊU HÓA Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Ức chế bơm OMECOM proton Omeprazole 20mg SAGARAB Rabeprazole solium 20mg Ức chế bơm Loét DD-TT Trào Tiêu chảy Táo ESOMEPRAZOL proton→ ức chế bài ngược thực quản bón Quá mẫn Esomeprazole 40mg tiết acid dạ dày HC Jollinger ellison PANZOTAX Pantoprazole 40mg LANSOPRAZOLE Lansoprazole
Kháng Histamin CIMETIDINE Đối kháng với Loét DD-TT Trào Buồn ngủ, mệt Quá mẫn H2 Cimetidine 300mg histamine H2 trên ngược thực quản mỏi PNCT FAMOTIDIN receptor HC Jollinger *Cimetidine: Famotidin 40mg ellison kháng androgen RANITIDINE (nam vú to, nữ bị Ranitidine 300mg chảy sữa) Ức chế men gan Antacid MAALOX Al(OH)3 + Mg(OH)3 KREMIL – S Al(OH)3 + Mg(OH)3 +Dimethylpolysiloxan + Dicyclomin HCl VAROGEL Loãng xương Suy thận Al(OH) Trung hòa acid dịch Loét DD-TT Ợ 3 + Mg(OH)3 + Giảm hấp thụ các Quá mẫn Simethasone vị chua chất dùng chung GASTROPULGITE Attapulgite mormoiron 3g + gel hydroxide aluminium + carbonate magnesium g 13 Royal H ’s ALUMINIUM PHOSPHAT GEL Aluminium phosphat
Bảo vệ niêm mạc TRYMO
Tăng sản xuất yếu tố Tiêu chảy do nhiễm *táo bón, phân đen *mẫn cảm, suy thận Bismuth subcitrate bảo vệ dạ dày
khuẩn Loét DD do *tiêu chảy, co thắt *PNCT MISOPROSTOL H. pylori tử cung *loãng Misoprostol 200mg Ngừa loét DD do xương, táo bón, *mẫn cảm, suy thận SUCRALFATE dùng Nsaids giảm phospho Succralfat 1g huyết H. Pylori KIT BORINI – K ức chế bơm Loét DD-TT do
Chán ăn, vị giác Quá mẫn Suy Lansoprazol proton→ ức chế H.pylori kim loại gan Tinidazol tiết acid Tăng men gan Clarithromycin Kháng Dopamin DOMPERIDON
Đối kháng Dopamin Chống nôn, đầy Kháng androgen: Trẻ em
Domperidon maleate 10mg tại receptor bụng, khó tiêu
nam vú to, nữ bị Xuất huyết tiêu hóa chảy sữa
Liệt đối giao cảm BUSCOPAN
Đối kháng dopamin Giảm đau do co thắt Khô miệng Glaucom Hyoscine-Nbutylbromide tại receptor M
cơ trơn tiêu hóa, tiết Táo bón, bí tiểu Phì đại tuyến tiền niệu, sinh dục Tim nhanh liệt
Chống co thắt cơ NO-SPA
Ngăn cơ thắt cơ trơn Giảm đau do cơ thắt RLTH Tắc ruột trơn hướng cơ Drotaverine HCl 40mg hướng cơ
cơ trơn tiêu hóa, tiết Ngứa, mề đay Đau bụng không rõ SPASMAVERIN niệu, sinh dục nguyên nhân Dipropyline 40mg
Bù nước và điện ORESOL Bù nước và điện Tiêu chảy Sốt RL dung nạp Mẫn cảm giải Dextrose anhydrous giải glucose, tắc ruột Natri chlorid Natri citrat Kali chlorid
Kháng nhu động LOPERAMID Loperamid Giảm nhu động
Tiêu chảy không do Táo bón Tiêu chảy do nhiễm g ộ g p ộ g y g y ruột HCl 2mg ruột nhiễm khuẩn Buồn ngủ khuẩn Liệt ruột Khô miệng 14 Royal H ’s Hấp phụ SMECTA Hấp phụ độc tố vi Tiêu chảy Táo bón Mẫn cảm Diosmectite 3g khuẩn ACTAPULGITE *giảm hấp thu *suy thận Attapulgite mormoiron 3g thuốc dùng chung
Kháng sinh thực BERBERIN Tiêu diệt vi khuẩn, Tiêu chảy nhiễm Táo bón PNCT vật Berberin clorid 10mg lỵ khuẩn lỵ amib Co thắt tử cung Iodoquinol TIPHAXIODE Tiêu diệt lỵ, amib Lỵ amib ở ruột RL chức năng Cường giáp Di-iodohydroxyquinolein tuyến giáp Trẻ em < 2 tuổi 210 mg Men vi sinh PMS-PROBIO
Bổ sung vi khuẩn có Cân bằng hệ vi Dị ứng Quá mẫn Lactobacillus acidophilus
lợi cho đường ruột khuẩn đường ruột
Nhuận tràng kích BISACODYL Tăng nhu động Táo bón
Đau bụng tiêu chảy Đau bụng không rõ thích bisacodyl ruột Chuẩn bị nội soi nguyên nhân Tắc NATRI PICOSULFAT phẫu thuật đường ruột ruột
Nhuận tràng thẩm SORBITOL Tạo dịch ưu trương Táo bón
Đau bụng tiêu chảy Đau bụng không rõ thấu Sorbitol 5g kéo nước vào lòng *kích ứng niêm nguyên nhân RETIOFAR ruột mạc hậu môn *mẫn cảm Glycerin 3ml DUPHALAC *laclulose trị bệnh Laclulose solution 15ml não gan Benzimidazol ZENTEL Giảm hấp thụ *Đũa-móc-tóckim RLTH, nhức đầu, PNCT, trẻ em dưới Albendazole 200mg glucose của giun *Đũa-móc-tóckim, chóng mặt 2 tuổi MEBENDAZOL sán dải heobò
*albendazole: giảm *albendazole: Mebendazol 500mg
bạch cầu, rụng tóc suy tủy 15 Royal H ’s
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Tiêu đàm ACC 200
Phân hủy chất nhầy Ho có đàm, viêm Loét DD-TT Loét DD-TT Mẫn Acetylcysteine đường hô hấp, Buồn nôn cảm BROMHEXIN viêm phế quản Giải Bromhexin độc AMBROXOL Paracetamol Ambroxol Ức chế trung tâm
DEXTROMETHORPHAN Ức chế trung tâm ho Ho khan, ho do dị Buồn ngủ PNCT ho Dextromethorphan
ứng, viêm phế quản Khô miệng RLTH Suy hô hấp Mẫn cảm Tinh dầu EUGICA Sát khuẩn đường hô Ho khan, ho do dị RLTH Mẫn cảm
TD tràm, tần, gừng, bạc hà hấp ứng Buồn nôn Trẻ em < 2 tuổi
Tinh dầu + ức chế TERPIN – CODEIN
Ức chế trung tâm ho Ho khan, ho do kích Buồn ngủ, gây Suy hô hấp trung tâm ho Terpin hydrat + codein ứng nghiện Suy hô PNCT Viêm đường hô hấp Khô miệng, Trẻ em < 5 tuổi
hấp, viêm phế quản táo bón Chủ vận beta 2 VENTOLIN
Kích thích receptor *Cắt cơn hen suyễn, *kích ứng niêm *Quá mẫn Salbutamol β2 ở phế COPD mạc đường hô hấp quản → giãn cơ trơn *Kích thích thần HASALBU
*Dự phòng & kiểm kinh: khó ngủ, hồi *Cường giáp, Salbutamol soát cơn hen,
hộp, tăng nhịp tim bệnh tim mạch COPD, ngừa dọa sinh non
Liệt đối giao cảm BERODUAL
Giảm tiết dịch Giãn Cắt cơn hen suyễn, Khô miệng Kích Mẫn cảm + chủ vận beta 2 Ipratropium + fenoterol cơ trơn phế quản COPD ứng niêm mạc đường hô hấp 16 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Glucocorticoid FLUMICORT
Ức chế gen tổng hợp Dự phòng & *Kích ứng đường Budesonide protein gây viêm
kiểm soát cơn hen, niêm mạc hô hấp COPD Viêm mũi Nhiễm nấm dị ứng Mẫn cảm FLIXONASE *Khô niêm mạc Fluticasone propionate mũi, nhiễm nấm Kháng SINGULAR Cạnh tranh Dự phòng hen, Buồn nôn Mẫn cảm leucotrien Montelukast leucotrien trên COPD, viêm mũi Nhức đầu receptor LTD4 dị ứng Dẫn xuất xanthin THEOPHYLLIN Ức chế cAMP Dự phòng & Mất ngủ, tim Động kinh Loét Theophyllin phosphodiesterase
kiểm soát cơn hen, nhanh, co giật DD-TT → tăng cAMP → COPD Kích ứng DD giãn cơ trơn phế quản