Tổng hợp các nhóm thuốc - Môn Dược lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Môn:

Dược lý (YCT) 23 tài liệu

Trường:

Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu

Thông tin:
32 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp các nhóm thuốc - Môn Dược lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

109 55 lượt tải Tải xuống
1
Royal H ’s
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Chẹn β1
ATENOLOL STADA
Atenolol 50mg
CONCOR 5
Bisoprolol fumarate 5mg
Chẹn giảm nhịp β
tim giảm sức co
bóp cơ tim
Tăng HA
Đau thắt ngực
Loạn nhịp tim
Co thắt khí quản
Dị cảm đầu chi
Che lấp dấu hiệu hạ
đường huyết
Sốc tim
Hen suyễn
HC Raynaud
Chẹn β1 - ISA
SECTRAL 200MG
Acebutolol 200mg
Chẹn β1,2 (không
chọn lọc)
APO-PROPRANOLOL
Propranolol HCl 40mg
Chẹn kênh Calci -
DHP
NIFEDIPIN HASAN
Nifedipin 200mg
FELODIPINE STADA
Felodipine 5mg
AMTAS_IN 5
Amlodipine 5mg
Chặn dòng Calci từ
ngoài vào trong tế
bào giãn mạch
Đau thắt ngực
Tăng HA
Raynaud
Mặt đỏ bừng Phù
mắt cá chân
Hạ HA
Suy tim
Ức chế men
chuyển
CAPTOPRIL
Captopril 25mg
EDNYT 5MG
Enalapril maleate 5mg
COVERSYL
Perindopril 4mg
Ức chế men ACE
chuyển
Angiotensin I thành
Angiotensin
II
Tăng HA Suy
tim
Ho khan
Phù mạch
Tăng kali huyết
Tiền sử phù mạch
Dư kali huyết
Đối kháng thụ thể
Angiotensin
II
MICARDIS
Telmisartan 40mg
FLAMOSAR
Losartan Potassium
50mg
Chẹn recepter
Angiotensin II làm
Angiotensin II
không gắn vào
được không có
tác dụng co mạch
Tăng HA
Suy tim
Tăng kali huyết
Giảm độ lọc cầu
thận
Tăng kali huyết
Hẹp động mạch
thận 2 bên
Lợi tiểu quai
DIUREFAR 40 Furosemid
40mg
Ức chế động vận
chuyển Na , K ,
+ +
2Cl
-
Phù
Tăng HA
Tăng đường, acid
uric, lipid huyết
Giảm Na , K
+ +
huyết
Vô niệu
Gout
y
2
Royal H ’s
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Lợi thiểu Thiazid
NATRILIX SR
Indapamide 1.5mg
Ức chế động vận
chuyển Na ,
+
Cl
-
Phù
Tăng HA
Tăng đường, acid
uric, lipid huyết
Giảm Na , K
+ +
huyết
Vô niệu
Gout
Lợi tiểu ức chế
carbonic
anhydrase
ACETAZOLAMID
Acetazolamid 250mg
Tăng bài tiết Na ,
+
HCO
3
-
Động kinh Glaucom
Suy tủy
Dị ứng da
Hạ K , Na
+ +
Bệnh Addison
Hủy giao cảm
trung ương
DOPEGYT
Methyldopa 250mg
Chủ vận α giảm
2
tiết catecholamin
Tăng HA vừa và nhẹ
Tăng HA ở PNCT
Trầm cảm
Suy gan
Trầm cảm
Suy gan
Nitrat hữu cơ
NITROSTAD
RETARD 25
Nitroglycerin 2.5mg
Phóng thích NO gây
giãn mạch trực tiếp
Đau thắt ngực
Đỏ mặt
Tăng áp lực
nội so
Tăng áp lực nội so
Ngừng thuốc đột
ngột
Statin
SIMVASTATIN
Simvastatin USP 20mg
LOVASTATIN
Lovastatin 20mg
ATORLIP
Atrovastatin calcium
20mg
Ức chế
HMG_CoA
reducetase ức chế
tổng hợp cholesterol
Rối loạn lipid huyết
Độc gan
Đau cơ
Suy gan
Có bệnh về cơ
Fibrat
FENOFIBRATE
Fenofibrate 200mg
Tăng hoạt tính
enzym lipoprotein
Rối loạn lipid huyết
Độc gan
Đau cơ
Suy gan
Có bệnh về cơ
Chống kết tập tiểu
cầu
CLOPISTAD
Clopidogrel 75mg
ASPIRIN 81MG
Aspirin 81mg
-Clopidogrel ngăn
ADP gắn vào thụ thể
trên tiểu cầu
-Ức chế COX
ngăn tổng hợp
thromboxan A
2
Ngừa huyết khối
Xuất huyết Loét dạ
dày
Xuất huyết Loét dạ
dày
3
Royal H ’s
Glycosid tim
DIGOXIN
Digoxin 0.25mg
Tăng sức co bóp cơ
tim
Ức chế Na , K ,
+ +
ATPase tăng co
bóp cơ tim
Suy tim Loạn
nhịp
Chậm nhịp tim
Loạn nhịp tim
Rối loạn thị giác
Chậm nhịp tim
Block nhĩ thất
Dẫn xuất Acid
nicotinic
VITAMIN PP
Vitamin PP 500mg
Giảm tổng hợp
VLDL, tăng tổng
hợp HDL
Rối loạn lipid huyết
Loét DD-TT
Tăng acid uric
Loét DD-TT Bệnh
gan
Thuốc trị đau thắt
ngực
VACOLAREN
Trimetazidin.2HCl 20mg
Ngăn ngừa giảm
ATP nội bào
Dự phòng đau thắt
ngực
Đánh trống ngực
HC Parkinson
BN Parkinson
Suy thận
4
Royal H ’s
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ NỘI TIẾT
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Hormon giáp
BERLTHYROX
Levothyroxine sodium
100 mg
Bổ sung horormon
tuyến giáp
Suy giáp
Bướu cổ đơn
thuần
Cường giáp
Rối loạn nhịp tim
Cường giáp
Các bệnh về tim
Thuốc kháng giáp
CARBIMAZOLE
Carbimazole
PYRACIL
Propylthiouracil 50mg
Ngăn tổng hợp T
3,
T4, ngăn chuyển T4
T
3
Cường giáp Bệnh
Grave
Ngứa
Mày đay
Dị ứng
PNCT, CCB
Biguanid
GLUCOFINE
Metformin 500mg
Tăng nhạy cảm
insulin ở mô ngoại
biên và gan
ĐTĐ type II
Nhiễm acid lactic
Giảm vitamin
B12
ĐTĐ type 1
Nhiễm toan
chuyển hóa
Sulfonylurea
GLICLAZIDE
Gliglazide
GLYBUGID
Glyburide
APO-
CHLORPROPAMIDE
Chlorpropamide
Kích thích tế bào tụy
tiết insulin
ĐTĐ type II
Giảm Na máu
Antabuse
ĐTĐ type I Suy
gan thận
Ức chế alpha
glucosidase
DOROBAY Acarbose
50mg
Ức chế hấp thu
glucose ở ruột
ĐTĐ có đường huyết
cao sau ăn
Đầy bụng
Khó tiêu
Viêm ruột
ĐTĐ type I
Thiazolidinedion
PIOGLITAZONE
Pioglitazone
Tăng nhạy cảm
insulin ở mô ngoại
biên
ĐTĐ type II
Suy tim sung
huyết Độc
gan
Suy tim Rối
loạn chức năng
gan
Glucocorticoid
PREDNISON
Prenison
DEXANIC
Dexamethasone 0.5mg
TRIAMCINOLONE
Ức chế tổng hợp
protein gây viêm
Kháng viêm, dị ứng
Ức chế miễn dịch
Loét DD-TT
Loãng xương
Loét DD-TT
Nhiễm nấm, virus
Triamcinolone
5
Royal H ’s
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
BETAMETHASONE
Betamethasone
Hormon sinh dục
nam
TESMON
Testosterone
Bổ sung hormon sinh
dục nam
Suy sinh dục phái
nam
Trị loãng xương nam
giới
Gây phù
Vàng da ứ mật
Ung thư tuyến
tiền liệt Ung
thư vú
Hormon sinh dục
nữ
NEWCHOICE
Ethynyl estradiol 0.03mg
+ Levonorgestrel
0.125mg
POSTOROSE
Levonorgestrel
REGULON
Ethynyl estradiol 0.03mg
+ Desogeatrel 0.15mg
Ức chế quá trình rụng
trứng
Tránh thai Rối
loạn kinh nguyệt
Buồn nôn, vàng
da ứ mật Ung thư
vú, nội mạc tử
cung
Ung thư vú, nội mạc
tử cung Chảy máu
đường
sinh dục
Kháng progestin
MIFESTAD
Mifepristone
Cạnh tranh thụ thể
progestin
Tránh thai
Nôn mửa, chóng
mặt, nhức đầu,
RLKN
Bệnh tim, gan, chảy
máu bộ phận sinh
dục
6
Royal H ’s
KHÁNG SINH
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Penicillin A
AMPICILLIN
Ampicillin
AMOXICILLIN
Amoxicillin
Ức chế tổng hợp
thành tế bào vi
khuẩn
Nhiễm trùng tiêu
hóa, da, tiết niệu…
Tiêu chảy
Suy thận
Mẫn cảm
Suy thận
Penicillin A + ức
chế
betalactamase
AUGMENTIN
Amoxicillin + Acid
Clavuclanic
Penicillin M
OXAMARK
Oxacillin sodium 500mg
Trị nhiễm trùng do
tụ cầu tiết
penicillinase
(MSSA)
Cephalosporin
TH1
CEPHALEXIM
Cephalexin 500mg
CEFADROXIL
Cefadroxil 500mg
Nhiễm trùng tiêu
hóa, da, tiết niệu…
Cephalosporin
TH2
CEFACLOR
Cefaclor 250mg
HAGINAT
Cefuroxim 125mg
Cephalosporin
TH3
CEFOTAXIMARK
Cefotaxime natri 1g
MEDAZOLIN
Ceftriaxone 1g
CEFIXIME
Cefixime
Nhiễm trùng
nặng: NT máu,
NT bệnh viện
7
Royal H ’s
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Lincosamid
CLINSTAD
Clindamycin hydroclorid
150mg
LINCOMYCIN
Lincomycin 500mg
Tác động lên
ribosome 50s ức
chế tổng hợp
protein
Nhiễm trùng tiêu
hóa, da, tiết
niệu…
Viêm ruột kết mạc
giả
Viêm đại tràng
Macrolid
ROXITHROMYCIN
Roxithromycin 150mg
ERYTHROMYCIN
Erythromycin
AZICINE
Azithromycin 250mg
KALECIN
Clarithromycin 500mg
DOROPYCIN
Spiramycin 3 M.I.U
Nhiễm trùng tiêu
hóa, da, tiết
niệu…
Viêm gan Quá mẫn
Suy gan Dùng phối
hợp với ergotamin
Phenicol
CHLORAMPHENICOL
Chloramphenicol
Thương hàn
Phó thương hàn
Viêm màng não
HC xám, suy tủy
Thiếu máu bất
sảng
Trẻ em < 6 tuổi
Suy tủy
Aminosid (IV)
TOBCOL
Tobramycin 15mg
STREPTOMYCIN
Streptomycin
GENTAMYCIN
Gentamicin sulfat 80mg
KANAMYCIN
Kanamycin sulfat
Tác động lên
ribosome 30s
ức chế tổng hợp
protein
Nhiễm trùng nặng:
NT bệnh viện, NT
máu
Giảm thính lực
Nhược cơ
Có bệnh về tai
Nhược cơ
Cyclin
TETRACYCLIN
Tetracyclin 500mg
DOXYCYCLIN
Doxycyclin hydroclorid
500mg
Tiêu chảy du lịch
Mụn trứng cá
Dự phòng sốt rét
Vàng răng
Da nhạy cảm
Tổn thương xương
Trẻ em < 8 tuổi
Suy gan thận
g
8
Royal H ’s
Sulfamid
CO-TRIMOXAZOL
Cotrimoxazol 480
SULFAGANIN
Sulfaguanidine 500mg
Cạnh tranh PABA
ức chế acid folic
*NT hô hấp, tiêu
hóa, tiết niệu
*NT đường tiêu hóa
*Sỏi thận, thiếu
acid folic *Suy
thận, rối loạn
công thức máu
*Dị ứng
*Mẫn cảm
Quinolone TH1
ACID NALIDIXIC
Acid Nalidixic
Ức chế AND gynase
ngăn sao chép
AND
Nhiễm trùng tiêu
hóa, tiết niệu
Tổn thương gân,
khớp
Da nhạy cảm ánh
sáng
Thiếu G6PD
Trẻ em < 15 tuổi
Quinolone TH2
CIPROFLOXACIN
Ciprofloxacin
OFCIN
Ofloxacin
NT nặng: NT
hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục
Quinolone TH3
SONLEXIM
Levofloxacin
5-nitroimidazol
FLAGNETYL
Secnidazole 500mg
METRONIDAZOL
Metronidazol 250mg
TINIDAZOLE
Tinidazole 500mg
Tạo chất trung gian
gây thay đổi cấu trúc
AND
NT vi khuẩn kị khí,
trùng roi sinh dục, lỵ
amip
Miệng có vị kim
loại
HC Antabuse
Suy tủy
Uống chung với
rượu
Macrolid +
5nitroimidazol
DOROGYNE
Spiramycin 750.000 IU +
Metronidazol 125mg
Ức chế tổng hợp
protein
Thay đổi cấu trúc
AND
NT vi khuẩn kị khí
vùng răng, miệng,
sinh dục
Vị kim loại trong
miệng
RLTH
Quá mẫn
9
Royal H ’s
THUỐC GIẢM ĐAU
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Dẫn xuất Anilin
PANADOL
Paracetamol 500mg
Ức chế trung tâm
điều hòa thân nhiệt
vùng dưới đồi
Giảm đau, hạ sốt
Dùng liều cao
tổn thương gan
Thiếu G6PD vỡ
hồng cầu
Suy gan
Thiếu men G6PD
Dẫn xuất Anilin +
Opioid
HAPACOL CODEIN
Paracetamol + codein phosphat
Ức chế trung tâm
điều hòa thân nhiệt
vùng dưới đồi +
giảm tiết chất P
giảm đau
Giảm đau, hạ sốt
Dùng liều cao
tổn thương gan
Thiếu G6PD vỡ
hồng cầu Gây
nghiện, suy hô hấp
Suy gan
Suy hô hấp
Thiếu G6PD
Giảm đau đơn
thuần
IDARAC
Floctafenine 200mg
Ức chế COX
giảm tiết
prostagladin
Giảm đau
Dị ứng
RLTH
Hen suyễn Loét
DD-TT
Kháng viêm dạng
enzyme
ALPHACHYMOTRYPSIN
Chymotrypsin
TENLYSO
Lysozyme HCl 90mg
SERATIDAZ
Serratiopeptidase 10mg
Xúc tác phân hủy
chất gây viêm
Kháng viêm
Giảm phù nề
Làm tan đờm
Tiêu chảy Buồn
nôn
RLTH
Mẫn cảm
10
Royal H ’s
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
NSAIDs không
chọn lọc COX
1, 2
ACECLOFENAC
Aceclofenac
PONCIF
Acid Mefenamic
IBUPROFEN
Ibuprofen 400mg
ASPIRIN
Acid acetylsalicylic
DICLOFENAC
Diclofenac 75mg
PIROXICAM
Piroxicam 10mg
PACIFIC KETOPROFEN
Ketoprofen 30mg
Giảm sản xuất
prostagladin
Giảm đau
Hạ sốt
Kháng viêm
Xuất huyết kéo dài
Co thắt khí quản
Loét DD-TT
Loét DD-TT
Suy gan thận
Hen suyễn
NSAIDs chọn lọc
COX 2
CELGEN
Celecoxib 100mg
MELOXICAM
Meloxicam 7.5mg
NIMIS
Nimesulide 100mg
Giảm sản xuất
prostagladin
Giảm đau
Hạ sốt
Kháng viêm
Xuất huyết kéo dài
Loét DD-TT Co
thắt khí quản
*Celecoxib: huyết
khối
Loét DD-TT
Suy gan thận
Hen suyễn
11
Royal H ’s
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Kháng H1 – TH1
TOUSSOLENE
Alimemazine tatrat 5mg
SOBELIN
Flunarizine 5mg
CHLORPHENIRAMINE
Chlorpheniramine 4mg
NAUTAMINE
Diphenhyramine 90mg
STUGERON
Cinnarizine 25mg
CINNARIZIN
Cinnarizine 25mg
PROMETHAZIN
Promethazin HCl 15mg
HAND DIMENAL
Dimenhydrinat
Cạnh tranh với
receptor của
Histamin H1
*Dị ứng, gây ngủ
nhẹ, ho khan *Say
tàu xe, RL tiền
đình, đau nửa đầu
*Ho khan
*Say tàu xe, RL
tiền đình, dị ứng *
Say tàu xe, RL tiền
đình, đau nửa đầu
* Say tàu xe, RL
tiền đình, đau nửa
đầu
*Dị ứng, gây ngủ
nhẹ, ho khan *Gây
ngủ nhẹ, ho khan
Buồn ngủ, khô
miệng, táo bón,
bí tiểu
Người lái xe, vận
hành máy móc Phì
đại tuyến tiền
liệt
Glaucom góc đóng
PNCT, CCB (trừ
Diphenhyramine)
Kháng H1 – TH2
CLANOZ
Loratadin 10mg
CEZIL
Cetirizine HCl 10mg
TELFOR
Fexofenadin HCl 60mg
Cạnh tranh với
receptor của
Histamin H1
Chống dị ứng
Buồn ngủ, mệt mỏi,
khô miệng
PNCT, CCB
12
Royal H ’s
THUỐC TIÊU HÓA
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Ức chế bơm
proton
OMECOM
Omeprazole 20mg
SAGARAB
Rabeprazole solium
20mg
ESOMEPRAZOL
Esomeprazole 40mg
PANZOTAX
Pantoprazole 40mg
LANSOPRAZOLE
Lansoprazole
Ức chế bơm
proton ức chế bài
tiết acid dạ dày
Loét DD-TT Trào
ngược thực quản
HC Jollinger ellison
Tiêu chảy Táo
bón
Quá mẫn
Kháng Histamin
H2
CIMETIDINE
Cimetidine 300mg
FAMOTIDIN
Famotidin 40mg
RANITIDINE
Ranitidine 300mg
Đối kháng với
histamine H2 trên
receptor
Loét DD-TT Trào
ngược thực quản
HC Jollinger
ellison
Buồn ngủ, mệt
mỏi
*Cimetidine:
kháng androgen
(nam to, nữ bị
chảy sữa)
Ức chế men gan
Quá mẫn
PNCT
Antacid
MAALOX
Al(OH)
3
+ Mg(OH)
3
KREMIL – S
Al(OH)
3
+ Mg(OH)
3
+Dimethylpolysiloxan +
Dicyclomin HCl
VAROGEL
Al(OH)
3
+ Mg(OH)
3
+
Simethasone
GASTROPULGITE
Attapulgite mormoiron 3g +
gel hydroxide aluminium +
carbonate magnesium
Trung hòa acid dịch
vị
Loét DD-TT
chua
Loãng xương
Giảm hấp thụ các
chất dùng chung
Suy thận
Quá mẫn
g
13
Royal H ’s
ALUMINIUM
PHOSPHAT GEL
Aluminium phosphat
Bảo vệ niêm mạc
TRYMO
Bismuth subcitrate
MISOPROSTOL
Misoprostol 200mg
SUCRALFATE
Succralfat 1g
Tăng sản xuất yếu tố
bảo vệ dạ dày
Tiêu chảy do nhiễm
khuẩn Loét DD do
H. pylori
Ngừa loét DD do
dùng Nsaids
*táo bón, phân đen
*tiêu chảy, co thắt
tử cung *loãng
xương, táo bón,
giảm phospho
huyết
*mẫn cảm, suy thận
*PNCT
*mẫn cảm, suy thận
H. Pylori KIT
BORINI – K
Lansoprazol
Tinidazol
Clarithromycin
ức chế bơm
proton ức chế
tiết acid
Loét DD-TT do
H.pylori
Chán ăn, vị giác
kim loại
Tăng men gan
Quá mẫn Suy
gan
Kháng Dopamin
DOMPERIDON
Domperidon maleate 10mg
Đối kháng Dopamin
tại receptor
Chống nôn, đầy
bụng, khó tiêu
Kháng androgen:
nam to, nữ bị
chảy sữa
Trẻ em
Xuất huyết tiêu hóa
Liệt đối giao cảm
BUSCOPAN
Hyoscine-Nbutylbromide
Đối kháng dopamin
tại receptor M
Giảm đau do co thắt
cơ trơn tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục
Khô miệng
Táo bón, bí tiểu
Tim nhanh
Glaucom
Phì đại tuyến tiền
liệt
Chống co thắt cơ
trơn hướng cơ
NO-SPA
Drotaverine HCl 40mg
SPASMAVERIN
Dipropyline 40mg
Ngăn cơ thắt cơ trơn
hướng cơ
Giảm đau do cơ thắt
cơ trơn tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục
RLTH
Ngứa, mề đay
Tắc ruột
Đau bụng không rõ
nguyên nhân
Bù nước và điện
giải
ORESOL
Dextrose anhydrous
Natri chlorid
Natri citrat
Kali chlorid
Bù nước và điện
giải
Tiêu chảy Sốt
RL dung nạp
glucose, tắc ruột
Mẫn cảm
Kháng nhu động
LOPERAMID Loperamid
Giảm nhu động
Tiêu chảy không do
Táo bón
Tiêu chảy do nhiễm
g g
ruột
p
HCl 2mg
g
ruột
y g
nhiễm khuẩn
Buồn ngủ
Khô miệng
y
khuẩn Liệt ruột
14
Royal H ’s
Hấp phụ
SMECTA
Diosmectite 3g
Hấp phụ độc tố vi
khuẩn
Tiêu chảy
Táo bón
Mẫn cảm
ACTAPULGITE
Attapulgite mormoiron 3g
*giảm hấp thu
thuốc dùng chung
*suy thận
Kháng sinh thực
vật
BERBERIN
Berberin clorid 10mg
Tiêu diệt vi khuẩn,
lỵ
Tiêu chảy nhiễm
khuẩn lỵ amib
Táo bón
Co thắt tử cung
PNCT
Iodoquinol
TIPHAXIODE
Di-iodohydroxyquinolein
210 mg
Tiêu diệt lỵ, amib
Lỵ amib ở ruột
RL chức năng
tuyến giáp
Cường giáp
Trẻ em < 2 tuổi
Men vi sinh
PMS-PROBIO
Lactobacillus acidophilus
Bổ sung vi khuẩn có
lợi cho đường ruột
Cân bằng hệ vi
khuẩn đường ruột
Dị ứng
Quá mẫn
Nhuận tràng kích
thích
BISACODYL
bisacodyl
NATRI PICOSULFAT
Tăng nhu động
ruột
Táo bón
Chuẩn bị nội soi
phẫu thuật đường
ruột
Đau bụng tiêu chảy
Đau bụng không rõ
nguyên nhân Tắc
ruột
Nhuận tràng thẩm
thấu
SORBITOL
Sorbitol 5g
RETIOFAR
Glycerin 3ml
DUPHALAC
Laclulose solution 15ml
Tạo dịch ưu trương
kéo nước vào lòng
ruột
Táo bón
*laclulose trị bệnh
não gan
Đau bụng tiêu chảy
*kích ứng niêm
mạc hậu môn
Đau bụng không rõ
nguyên nhân
*mẫn cảm
Benzimidazol
ZENTEL
Albendazole 200mg
MEBENDAZOL
Mebendazol 500mg
Giảm hấp thụ
glucose của giun
*Đũa-móc-tóckim
*Đũa-móc-tóckim,
sán dải heobò
RLTH, nhức đầu,
chóng mặt
*albendazole: giảm
bạch cầu, rụng tóc
PNCT, trẻ em dưới
2 tuổi
*albendazole:
suy tủy
15
Royal H ’s
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Tiêu đàm
ACC 200
Acetylcysteine
BROMHEXIN
Bromhexin
AMBROXOL
Ambroxol
Phân hủy chất nhầy
Ho có đàm, viêm
đường hô hấp,
viêm phế quản Giải
độc
Paracetamol
Loét DD-TT
Buồn nôn
Loét DD-TT Mẫn
cảm
Ức chế trung tâm
ho
DEXTROMETHORPHAN
Dextromethorphan
Ức chế trung tâm ho
Ho khan, ho do dị
ứng, viêm phế quản
Buồn ngủ
Khô miệng RLTH
PNCT
Suy hô hấp
Mẫn cảm
Tinh dầu
EUGICA
TD tràm, tần, gừng, bạc hà
Sát khuẩn đường hô
hấp
Ho khan, ho do dị
ứng
RLTH
Buồn nôn
Mẫn cảm
Trẻ em < 2 tuổi
Tinh dầu + ức chế
trung tâm ho
TERPIN – CODEIN
Terpin hydrat + codein
Ức chế trung tâm ho
Ho khan, ho do kích
ứng
Viêm đường hô
hấp, viêm phế quản
Buồn ngủ, gây
nghiện Suy hô
hấp Khô miệng,
táo bón
Suy hô hấp
PNCT
Trẻ em < 5 tuổi
Chủ vận beta 2
VENTOLIN
Salbutamol
HASALBU
Salbutamol
Kích thích receptor
β
2
ở phế
quản giãn cơ trơn
*Cắt cơn hen suyễn,
COPD
*Dự phòng & kiểm
soát cơn hen,
COPD, ngừa dọa
sinh non
*kích ứng niêm
mạc đường hô hấp
*Kích thích thần
kinh: khó ngủ, hồi
hộp, tăng nhịp tim
*Quá mẫn
*Cường giáp,
bệnh tim mạch
Liệt đối giao cảm
+ chủ vận beta 2
BERODUAL
Ipratropium + fenoterol
Giảm tiết dịch Giãn
cơ trơn phế quản
Cắt cơn hen suyễn,
COPD
Khô miệng Kích
ứng niêm mạc
đường hô hấp
Mẫn cảm
16
Royal H ’s
Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động
Chỉ định
Tác dụng phụ
Chống chỉ định
Glucocorticoid
FLUMICORT
Budesonide
Ức chế gen tổng hợp
protein gây viêm
Dự phòng &
kiểm soát cơn hen,
COPD Viêm mũi
dị ứng
*Kích ứng đường
niêm mạc hô hấp
Nhiễm nấm
Mẫn cảm
FLIXONASE
Fluticasone propionate
*Khô niêm mạc
mũi, nhiễm nấm
Kháng
leucotrien
SINGULAR
Montelukast
Cạnh tranh
leucotrien trên
receptor LTD4
Dự phòng hen,
COPD, viêm mũi
dị ứng
Buồn nôn
Nhức đầu
Mẫn cảm
Dẫn xuất xanthin
THEOPHYLLIN
Theophyllin
Ức chế cAMP
phosphodiesterase
tăng cAMP
giãn cơ trơn phế
quản
Dự phòng &
kiểm soát cơn hen,
COPD
Mất ngủ, tim
nhanh, co giật
Kích ứng DD
Động kinh Loét
DD-TT
| 1/32

Preview text:

1 Royal H ’s
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Chẹn β1 ATENOLOL STADA Atenolol 50mg CONCOR 5 Bisoprolol fumarate 5mg Chẹn β Co thắt khí quản → giảm nhịp Tăng HA Dị cảm đầu chi Sốc tim tim → giảm sức co Đau thắt ngực Hen suyễn Chẹn β1 - ISA SECTRAL 200MG Che lấp dấu hiệu hạ bóp cơ tim Loạn nhịp tim Acebutolol 200mg đường huyết HC Raynaud
Chẹn β1,2 (không APO-PROPRANOLOL chọn lọc) Propranolol HCl 40mg
Chẹn kênh Calci - NIFEDIPIN HASAN DHP Nifedipin 200mg FELODIPINE STADA Chặn dòng Calci từ Đau thắt ngực Hạ HA Mặt đỏ bừng Phù Felodipine 5mg ngoài vào trong tế Tăng HA mắt cá chân Suy tim AMTAS_IN 5 bào → giãn mạch Raynaud Amlodipine 5mg Ức chế men CAPTOPRIL chuyển Captopril 25mg Ức chế men ACE Ho khan EDNYT 5MG chuyển Tiền sử phù mạch Tăng HA Suy Phù mạch Enalapril maleate 5mg Angiotensin I thành tim Tăng kali huyết Dư kali huyết COVERSYL Angiotensin Perindopril 4mg II
Đối kháng thụ thể MICARDIS Chẹn recepter Angiotensin Telmisartan 40mg Angiotensin II làm Tăng kali huyết II FLAMOSAR Angiotensin II Tăng HA Giảm độ lọc cầu Tăng kali huyết Losartan Potassium không gắn vào Suy tim Hẹp động mạch thận 50mg được → không có thận 2 bên tác dụng co mạch Lợi tiểu quai
DIUREFAR 40 Furosemid Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid 40mg chuyển Na+ , K+ , Tăng HA uric, lipid huyết Vô niệu 2Cl- Giảm Na+, K+ Gout huyết y 2 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Lợi thiểu Thiazid NATRILIX SR Ức chế động vận Phù Tăng đường, acid Indapamide 1.5mg chuyển Na+ , Cl- Tăng HA uric, lipid huyết Vô niệu Giảm Na+, K+ Gout huyết
Lợi tiểu ức chế ACETAZOLAMID Tăng bài tiết Na+,
Động kinh Glaucom Suy tủy Hạ K+, Na+ carbonic Acetazolamid 250mg HCO - 3 Dị ứng da Bệnh Addison anhydrase Hủy giao cảm DOPEGYT
Chủ vận α2 → giảm Tăng HA vừa và nhẹ Trầm cảm Trầm cảm trung ương Methyldopa 250mg tiết catecholamin Tăng HA ở PNCT Suy gan Suy gan Nitrat hữu cơ NITROSTAD Đỏ mặt Tăng áp lực nội so RETARD 25
Phóng thích NO gây Đau thắt ngực Tăng áp lực Ngừng thuốc đột Nitroglycerin 2.5mg giãn mạch trực tiếp nội so ngột Statin SIMVASTATIN Simvastatin USP 20mg Ức chế LOVASTATIN HMG_CoA Độc gan Suy gan Lovastatin 20mg Rối loạn lipid huyết reducetase Đau cơ → ức chế Có bệnh về cơ ATORLIP tổng hợp cholesterol Atrovastatin calcium 20mg Fibrat FENOFIBRATE Tăng hoạt tính
Rối loạn lipid huyết Độc gan Suy gan Fenofibrate 200mg enzym lipoprotein Đau cơ Có bệnh về cơ
Chống kết tập tiểu CLOPISTAD -Clopidogrel ngăn cầu Clopidogrel 75mg ADP gắn vào thụ thể trên tiểu cầu Xuất huyết Loét dạ Ngừa huyết khối Xuất huyết Loét dạ dày dày -Ức chế COX → ASPIRIN 81MG ngăn tổng hợp Aspirin 81mg thromboxan A2 3 Royal H ’s Glycosid tim DIGOXIN
Tăng sức co bóp cơ Suy tim Loạn Chậm nhịp tim Chậm nhịp tim Digoxin 0.25mg tim nhịp Loạn nhịp tim Block nhĩ thất Ức chế Na+, K+, Rối loạn thị giác ATPase → tăng co bóp cơ tim Dẫn xuất Acid VITAMIN PP Giảm tổng hợp
Rối loạn lipid huyết Loét DD-TT Loét DD-TT Bệnh nicotinic Vitamin PP 500mg VLDL, tăng tổng Tăng acid uric gan hợp HDL
Thuốc trị đau thắt VACOLAREN Ngăn ngừa giảm Dự phòng đau thắt
Đánh trống ngực BN Parkinson ngực Trimetazidin.2HCl 20mg ATP nội bào ngực HC Parkinson Suy thận 4 Royal H ’s
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ NỘI TIẾT Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Hormon giáp BERLTHYROX Bổ sung horormon Suy giáp Cường giáp Cường giáp Levothyroxine sodium tuyến giáp Bướu cổ đơn
Rối loạn nhịp tim Các bệnh về tim 100 mg thuần
Thuốc kháng giáp CARBIMAZOLE Ngăn tổng hợp T3, Cường giáp Bệnh Ngứa Dị ứng Carbimazole T4, ngăn chuyển T4 Grave Mày đay PNCT, CCB → T 3 PYRACIL Propylthiouracil 50mg Biguanid GLUCOFINE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Nhiễm acid lactic ĐTĐ type 1 Metformin 500mg insulin ở mô ngoại Giảm vitamin Nhiễm toan biên và gan B12 chuyển hóa Sulfonylurea GLICLAZIDE Gliglazide GLYBUGID Glyburide Kích thích tế bào tụy ĐTĐ type I Suy APO- tiết insulin ĐTĐ type II Giảm Na máu Antabuse gan thận CHLORPROPAMIDE Chlorpropamide Ức chế alpha DOROBAY Acarbose Ức chế hấp thu
ĐTĐ có đường huyết Đầy bụng Viêm ruột glucosidase 50mg glucose ở ruột cao sau ăn Khó tiêu ĐTĐ type I
Thiazolidinedion PIOGLITAZONE Tăng nhạy cảm ĐTĐ type II Suy tim sung Suy tim Rối Pioglitazone insulin ở mô ngoại huyết Độc loạn chức năng biên gan gan Glucocorticoid PREDNISON Prenison DEXANIC Loét DD-TT Ức chế tổng hợp Kháng viêm, dị ứng Loét DD-TT Dexamethasone 0.5mg protein gây viêm Loãng xương Ức chế miễn dịch Nhiễm nấm, virus TRIAMCINOLONE Triamcinolone 5 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định BETAMETHASONE Betamethasone
Hormon sinh dục TESMON
Bổ sung hormon sinh Suy sinh dục phái Gây phù Ung thư tuyến nam Testosterone dục nam nam Vàng da ứ mật tiền liệt Ung Trị loãng xương nam thư vú giới
Hormon sinh dục NEWCHOICE nữ Ethynyl estradiol 0.03mg + Levonorgestrel 0.125mg Buồn nôn, vàng Ung thư vú, nội mạc POSTOROSE
Ức chế quá trình rụng Tránh thai Rối da ứ mật Ung thư tử cung Chảy máu Levonorgestrel trứng loạn kinh nguyệt vú, nội mạc tử đường REGULON cung sinh dục Ethynyl estradiol 0.03mg + Desogeatrel 0.15mg
Kháng progestin MIFESTAD Cạnh tranh thụ thể Tránh thai Nôn mửa, chóng Bệnh tim, gan, chảy Mifepristone progestin mặt, nhức đầu, máu bộ phận sinh RLKN dục 6 Royal H ’s KHÁNG SINH Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Penicillin A AMPICILLIN Ampicillin AMOXICILLIN Amoxicillin Nhiễm trùng tiêu hóa, da, tiết niệu… Penicillin A + ức AUGMENTIN chế Amoxicillin + Acid betalactamase Clavuclanic Penicillin M OXAMARK Trị nhiễm trùng do Oxacillin sodium 500mg tụ cầu tiết penicillinase (MSSA) Cephalosporin CEPHALEXIM TH1 Cephalexin 500mg Ức chế tổng hợp CEFADROXIL Tiêu chảy Mẫn cảm thành tế bào vi Cefadroxil 500mg Suy thận Suy thận khuẩn Nhiễm trùng tiêu Cephalosporin CEFACLOR hóa, da, tiết niệu… TH2 Cefaclor 250mg HAGINAT Cefuroxim 125mg Cephalosporin CEFOTAXIMARK Nhiễm trùng TH3 Cefotaxime natri 1g nặng: NT máu, MEDAZOLIN NT bệnh viện Ceftriaxone 1g CEFIXIME Cefixime 7 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Lincosamid CLINSTAD Nhiễm trùng tiêu
Viêm ruột kết mạc Viêm đại tràng Clindamycin hydroclorid hóa, da, tiết giả 150mg niệu… LINCOMYCIN Lincomycin 500mg Macrolid ROXITHROMYCIN Nhiễm trùng tiêu
Viêm gan Quá mẫn Suy gan Dùng phối Roxithromycin 150mg hóa, da, tiết hợp với ergotamin ERYTHROMYCIN Tác động lên niệu… Erythromycin ribosome 50s → ức AZICINE chế tổng hợp Azithromycin 250mg protein KALECIN Clarithromycin 500mg DOROPYCIN Spiramycin 3 M.I.U Phenicol CHLORAMPHENICOL Thương hàn HC xám, suy tủy Trẻ em < 6 tuổi Chloramphenicol Phó thương hàn Thiếu máu bất Suy tủy Viêm màng não sảng Aminosid (IV) TOBCOL Nhiễm trùng nặng: Giảm thính lực Có bệnh về tai Tobramycin 15mg NT bệnh viện, NT Nhược cơ Nhược cơ STREPTOMYCIN máu Streptomycin GENTAMYCIN Gentamicin sulfat 80mg Tác động lên KANAMYCIN ribosome 30s → Kanamycin sulfat ức chế tổng hợp protein Cyclin TETRACYCLIN Tiêu chảy du lịch Vàng răng Trẻ em < 8 tuổi Tetracyclin 500mg Mụn trứng cá Da nhạy cảm Suy gan thận DOXYCYCLIN Dự phòng sốt rét Tổn thương xương Doxycyclin hydroclorid 500mg g 8 Royal H ’s Sulfamid CO-TRIMOXAZOL Cạnh tranh PABA *NT hô hấp, tiêu *Sỏi thận, thiếu *Dị ứng Cotrimoxazol 480
→ ức chế acid folic hóa, tiết niệu acid folic *Suy thận, rối loạn SULFAGANIN
*NT đường tiêu hóa công thức máu *Mẫn cảm Sulfaguanidine 500mg Quinolone TH1 ACID NALIDIXIC Nhiễm trùng tiêu Acid Nalidixic hóa, tiết niệu Tổn thương gân, Ức chế AND gynase khớp Thiếu G6PD → ngăn sao chép
Da nhạy cảm ánh Trẻ em < 15 tuổi Quinolone TH2 CIPROFLOXACIN AND sáng Ciprofloxacin OFCIN NT nặng: NT hô Ofloxacin hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục Quinolone TH3 SONLEXIM Levofloxacin 5-nitroimidazol FLAGNETYL
Tạo chất trung gian NT vi khuẩn kị khí, Miệng có vị kim Suy tủy Secnidazole 500mg
gây thay đổi cấu trúc trùng roi sinh dục, lỵ loại Uống chung với METRONIDAZOL AND amip HC Antabuse rượu Metronidazol 250mg TINIDAZOLE Tinidazole 500mg Macrolid + DOROGYNE Ức chế tổng hợp NT vi khuẩn kị khí Vị kim loại trong Quá mẫn
5nitroimidazol Spiramycin 750.000 IU + protein vùng răng, miệng, miệng Metronidazol 125mg Thay đổi cấu trúc sinh dục RLTH AND 9 Royal H ’s THUỐC GIẢM ĐAU Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Dẫn xuất Anilin PANADOL Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao→ Suy gan Paracetamol 500mg điều hòa thân nhiệt tổn thương gan Thiếu men G6PD vùng dưới đồi Thiếu G6PD→ vỡ hồng cầu
Dẫn xuất Anilin + HAPACOL CODEIN Ức chế trung tâm Giảm đau, hạ sốt Dùng liều cao→ Suy gan Opioid
Paracetamol + codein phosphat điều hòa thân nhiệt tổn thương gan Suy hô hấp vùng dưới đồi +
Thiếu G6PD→ vỡ Thiếu G6PD giảm tiết chất P→ hồng cầu Gây giảm đau nghiện, suy hô hấp Giảm đau đơn IDARAC Ức chế COX→ Giảm đau Dị ứng Hen suyễn Loét thuần Floctafenine 200mg giảm tiết RLTH DD-TT prostagladin
Kháng viêm dạng ALPHACHYMOTRYPSIN Xúc tác phân hủy Kháng viêm Tiêu chảy Buồn RLTH enzyme Chymotrypsin chất gây viêm Giảm phù nề nôn Mẫn cảm TENLYSO Làm tan đờm Lysozyme HCl 90mg SERATIDAZ Serratiopeptidase 10mg 10 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định NSAIDs không ACECLOFENAC Giảm sản xuất Giảm đau
Xuất huyết kéo dài Loét DD-TT chọn lọc COX Aceclofenac prostagladin Hạ sốt
Co thắt khí quản Suy gan thận 1, 2 PONCIF Kháng viêm Loét DD-TT Hen suyễn Acid Mefenamic IBUPROFEN Ibuprofen 400mg ASPIRIN Acid acetylsalicylic DICLOFENAC Diclofenac 75mg PIROXICAM Piroxicam 10mg PACIFIC KETOPROFEN Ketoprofen 30mg
NSAIDs chọn lọc CELGEN Giảm sản xuất Giảm đau
Xuất huyết kéo dài Loét DD-TT COX 2 Celecoxib 100mg prostagladin Hạ sốt Loét DD-TT Co Suy gan thận MELOXICAM Kháng viêm thắt khí quản Hen suyễn Meloxicam 7.5mg *Celecoxib: huyết NIMIS khối Nimesulide 100mg 11 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định
Kháng H1 – TH1 TOUSSOLENE Cạnh tranh với *Dị ứng, gây ngủ Buồn ngủ, khô Người lái xe, vận Alimemazine tatrat 5mg receptor của
nhẹ, ho khan *Say miệng, táo bón, hành máy móc Phì SOBELIN Histamin H1 tàu xe, RL tiền bí tiểu đại tuyến tiền Flunarizine 5mg đình, đau nửa đầu liệt *Ho khan Glaucom góc đóng CHLORPHENIRAMINE PNCT, CCB (trừ Chlorpheniramine 4mg *Say tàu xe, RL Diphenhyramine) NAUTAMINE tiền đình, dị ứng * Diphenhyramine 90mg Say tàu xe, RL tiền STUGERON Cinnarizine 25mg đình, đau nửa đầu * Say tàu xe, RL CINNARIZIN tiền đình, đau nửa Cinnarizine 25mg đầu *Dị ứng, gây ngủ PROMETHAZIN nhẹ, ho khan *Gây Promethazin HCl 15mg ngủ nhẹ, ho khan HAND DIMENAL Dimenhydrinat
Kháng H1 – TH2 CLANOZ Cạnh tranh với Chống dị ứng
Buồn ngủ, mệt mỏi, PNCT, CCB Loratadin 10mg receptor của khô miệng CEZIL Histamin H1 Cetirizine HCl 10mg TELFOR Fexofenadin HCl 60mg 12 Royal H ’s THUỐC TIÊU HÓA Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Ức chế bơm OMECOM proton Omeprazole 20mg SAGARAB Rabeprazole solium 20mg Ức chế bơm Loét DD-TT Trào Tiêu chảy Táo ESOMEPRAZOL proton→ ức chế bài ngược thực quản bón Quá mẫn Esomeprazole 40mg tiết acid dạ dày HC Jollinger ellison PANZOTAX Pantoprazole 40mg LANSOPRAZOLE Lansoprazole
Kháng Histamin CIMETIDINE Đối kháng với Loét DD-TT Trào Buồn ngủ, mệt Quá mẫn H2 Cimetidine 300mg histamine H2 trên ngược thực quản mỏi PNCT FAMOTIDIN receptor HC Jollinger *Cimetidine: Famotidin 40mg ellison kháng androgen RANITIDINE (nam vú to, nữ bị Ranitidine 300mg chảy sữa) Ức chế men gan Antacid MAALOX Al(OH)3 + Mg(OH)3 KREMIL – S Al(OH)3 + Mg(OH)3 +Dimethylpolysiloxan + Dicyclomin HCl VAROGEL Loãng xương Suy thận Al(OH) Trung hòa acid dịch Loét DD-TT Ợ 3 + Mg(OH)3 + Giảm hấp thụ các Quá mẫn Simethasone vị chua chất dùng chung GASTROPULGITE Attapulgite mormoiron 3g + gel hydroxide aluminium + carbonate magnesium g 13 Royal H ’s ALUMINIUM PHOSPHAT GEL Aluminium phosphat
Bảo vệ niêm mạc TRYMO
Tăng sản xuất yếu tố Tiêu chảy do nhiễm *táo bón, phân đen *mẫn cảm, suy thận Bismuth subcitrate bảo vệ dạ dày
khuẩn Loét DD do *tiêu chảy, co thắt *PNCT MISOPROSTOL H. pylori tử cung *loãng Misoprostol 200mg Ngừa loét DD do xương, táo bón, *mẫn cảm, suy thận SUCRALFATE dùng Nsaids giảm phospho Succralfat 1g huyết H. Pylori KIT BORINI – K ức chế bơm Loét DD-TT do
Chán ăn, vị giác Quá mẫn Suy Lansoprazol proton→ ức chế H.pylori kim loại gan Tinidazol tiết acid Tăng men gan Clarithromycin Kháng Dopamin DOMPERIDON
Đối kháng Dopamin Chống nôn, đầy Kháng androgen: Trẻ em
Domperidon maleate 10mg tại receptor bụng, khó tiêu
nam vú to, nữ bị Xuất huyết tiêu hóa chảy sữa
Liệt đối giao cảm BUSCOPAN
Đối kháng dopamin Giảm đau do co thắt Khô miệng Glaucom Hyoscine-Nbutylbromide tại receptor M
cơ trơn tiêu hóa, tiết Táo bón, bí tiểu Phì đại tuyến tiền niệu, sinh dục Tim nhanh liệt
Chống co thắt cơ NO-SPA
Ngăn cơ thắt cơ trơn Giảm đau do cơ thắt RLTH Tắc ruột trơn hướng cơ Drotaverine HCl 40mg hướng cơ
cơ trơn tiêu hóa, tiết Ngứa, mề đay Đau bụng không rõ SPASMAVERIN niệu, sinh dục nguyên nhân Dipropyline 40mg
Bù nước và điện ORESOL Bù nước và điện Tiêu chảy Sốt RL dung nạp Mẫn cảm giải Dextrose anhydrous giải glucose, tắc ruột Natri chlorid Natri citrat Kali chlorid
Kháng nhu động LOPERAMID Loperamid Giảm nhu động
Tiêu chảy không do Táo bón Tiêu chảy do nhiễm g ộ g p ộ g y g y ruột HCl 2mg ruột nhiễm khuẩn Buồn ngủ khuẩn Liệt ruột Khô miệng 14 Royal H ’s Hấp phụ SMECTA Hấp phụ độc tố vi Tiêu chảy Táo bón Mẫn cảm Diosmectite 3g khuẩn ACTAPULGITE *giảm hấp thu *suy thận Attapulgite mormoiron 3g thuốc dùng chung
Kháng sinh thực BERBERIN Tiêu diệt vi khuẩn, Tiêu chảy nhiễm Táo bón PNCT vật Berberin clorid 10mg lỵ khuẩn lỵ amib Co thắt tử cung Iodoquinol TIPHAXIODE Tiêu diệt lỵ, amib Lỵ amib ở ruột RL chức năng Cường giáp Di-iodohydroxyquinolein tuyến giáp Trẻ em < 2 tuổi 210 mg Men vi sinh PMS-PROBIO
Bổ sung vi khuẩn có Cân bằng hệ vi Dị ứng Quá mẫn Lactobacillus acidophilus
lợi cho đường ruột khuẩn đường ruột
Nhuận tràng kích BISACODYL Tăng nhu động Táo bón
Đau bụng tiêu chảy Đau bụng không rõ thích bisacodyl ruột Chuẩn bị nội soi nguyên nhân Tắc NATRI PICOSULFAT phẫu thuật đường ruột ruột
Nhuận tràng thẩm SORBITOL Tạo dịch ưu trương Táo bón
Đau bụng tiêu chảy Đau bụng không rõ thấu Sorbitol 5g kéo nước vào lòng *kích ứng niêm nguyên nhân RETIOFAR ruột mạc hậu môn *mẫn cảm Glycerin 3ml DUPHALAC *laclulose trị bệnh Laclulose solution 15ml não gan Benzimidazol ZENTEL Giảm hấp thụ *Đũa-móc-tóckim RLTH, nhức đầu, PNCT, trẻ em dưới Albendazole 200mg glucose của giun *Đũa-móc-tóckim, chóng mặt 2 tuổi MEBENDAZOL sán dải heobò
*albendazole: giảm *albendazole: Mebendazol 500mg
bạch cầu, rụng tóc suy tủy 15 Royal H ’s
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Tiêu đàm ACC 200
Phân hủy chất nhầy Ho có đàm, viêm Loét DD-TT Loét DD-TT Mẫn Acetylcysteine đường hô hấp, Buồn nôn cảm BROMHEXIN viêm phế quản Giải Bromhexin độc AMBROXOL Paracetamol Ambroxol Ức chế trung tâm
DEXTROMETHORPHAN Ức chế trung tâm ho Ho khan, ho do dị Buồn ngủ PNCT ho Dextromethorphan
ứng, viêm phế quản Khô miệng RLTH Suy hô hấp Mẫn cảm Tinh dầu EUGICA Sát khuẩn đường hô Ho khan, ho do dị RLTH Mẫn cảm
TD tràm, tần, gừng, bạc hà hấp ứng Buồn nôn Trẻ em < 2 tuổi
Tinh dầu + ức chế TERPIN – CODEIN
Ức chế trung tâm ho Ho khan, ho do kích Buồn ngủ, gây Suy hô hấp trung tâm ho Terpin hydrat + codein ứng nghiện Suy hô PNCT Viêm đường hô hấp Khô miệng, Trẻ em < 5 tuổi
hấp, viêm phế quản táo bón Chủ vận beta 2 VENTOLIN
Kích thích receptor *Cắt cơn hen suyễn, *kích ứng niêm *Quá mẫn Salbutamol β2 ở phế COPD mạc đường hô hấp quản → giãn cơ trơn *Kích thích thần HASALBU
*Dự phòng & kiểm kinh: khó ngủ, hồi *Cường giáp, Salbutamol soát cơn hen,
hộp, tăng nhịp tim bệnh tim mạch COPD, ngừa dọa sinh non
Liệt đối giao cảm BERODUAL
Giảm tiết dịch Giãn Cắt cơn hen suyễn, Khô miệng Kích Mẫn cảm + chủ vận beta 2 Ipratropium + fenoterol cơ trơn phế quản COPD ứng niêm mạc đường hô hấp 16 Royal H ’s Nhóm dược lý
Biệt dược – Hoạt chất
Cơ chế tác động Chỉ định Tác dụng phụ Chống chỉ định Glucocorticoid FLUMICORT
Ức chế gen tổng hợp Dự phòng & *Kích ứng đường Budesonide protein gây viêm
kiểm soát cơn hen, niêm mạc hô hấp COPD Viêm mũi Nhiễm nấm dị ứng Mẫn cảm FLIXONASE *Khô niêm mạc Fluticasone propionate mũi, nhiễm nấm Kháng SINGULAR Cạnh tranh Dự phòng hen, Buồn nôn Mẫn cảm leucotrien Montelukast leucotrien trên COPD, viêm mũi Nhức đầu receptor LTD4 dị ứng Dẫn xuất xanthin THEOPHYLLIN Ức chế cAMP Dự phòng & Mất ngủ, tim Động kinh Loét Theophyllin phosphodiesterase
kiểm soát cơn hen, nhanh, co giật DD-TT → tăng cAMP → COPD Kích ứng DD giãn cơ trơn phế quản