lOMoARcPSD| 60692662
21/6/2023
Chữa btvn
Review 4 thì:
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ hoàn thành -
Tương lai đơn
Chi : 44/56
Nhi: 23/56
5. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Loại
Công thức Ví dụ câu
I have been working at an Early Start Company for 1
Khẳng S + has/have + year. (Tôi đã làm việc tại công ty Early Start trong 1
định been + V-ing năm).
Phủ S + has/have not + Tuan hasn’t been smoking for 6 months. (Tuấn đã định
been + V-ing không còn hút thuốc trong 6 tháng).
Nghi Have/has + S + Have you been standing in the rain for more than 1
vấn been + V-ing? hours? (Bạn đã đứng dưới trời mưa cả tiếng đồng hồ ư?)
Cách dùng thì HTHT tiếp diễn trong tiếng Anh
Diễn tả 1 hành động trong quá khứ, vẫn tiếp diễn ở hiện tại và có thể đến tương lai.
I have been working at an Early Start Company for 1 year.
lOMoARcPSD| 60692662
(Tôi đã làm việc tại công ty Early Start trong vòng 1 năm).
Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu kết quả của sự việc đó. I
am tired of because I have been working all night.
(Tôi mệt mỏi vì tôi đã làm việc suốt đêm).
Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu có chứa các từ All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up
until now,
1.She (work) ………………has been working……………….. here for five years.
2.I (study) ……have been working………………………….. all day.
3.You (eat) ……have been eating………………………….. a lot recently.
4.We (live) …………have been living…………………….. in London for six months.
5.He (play) ………has been playing……………………….. football all day, so he's tired.
6.They (learn) …………have been learning…………………….. English for two years.
7.My mom (cook) ……………………………….. so the kitchen is really hot.
8.She (go) ……………………………….. to the cinema every weekend for years.
9.It (rain) ……………………………….. so the pavement is wet.
10.You (not/ sleep) ……haven’t been sleeping………………………….. for twelve
hours.
11.I (not/work) haven’t been working……… today.
12.You (not/eat) ………………haven’t been eating……………….. well recently.
13.We (not/exercise) ……………………………….. enough.
14.She (not/study) ………………………………..
15.They (not/live) ……………………………….. here for very long.
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Định nghĩa: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) biểu đạt 1 hành động, sự việc
đang xảy ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ. (Nhấn mạnh khoảng thời gian)
lOMoARcPSD| 60692662
Công thức thì QKTD
Loại
Công thức Ví dụ câu
Khẳng S + was/were + Ving Hoa was watching TV at 8 o’clock last night. (Hoa định
+ O đang xem ti vi lúc 8h tối qua).
S + was/were + not I was not going out when my friend came yesterday.
Phủ định
+ V_ing + O (Tôi đã không ra ngoài khi bạn tôi đến hôm qua).
Nghi Was/were + S + Were you watching a movie at 8 o’clock last night?
vấn V_ing + O? (8h tối qua bạn đang xem phim phải không?)
Cách dùng thì QKTD
Diễn tả 1 hành động, sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Hoa was watching TV at 8 o’clock last night. (Hoa đang xem ti vi lúc 8h tối qua).
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
I was having dinner at 7 o’clock when Hoa came. (Hoa đã đến khi tôi đang ăn tối lúc 7h).
Diễn tả hành động xảy ra song song.
While Tom was reading a book, Mary was watching television. (Trong khi Tom đọc sách
thì Mary đang xem ti vi).
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có chứa trạng từ chỉ thời gian có thời điểm xác định ở quá khứ:
at/ at this time, when, while, as, at + time ( o qk)
1. I (walk)____was walking_______down the street when it began to rain(qkd). (
cachs dung 2)
lOMoARcPSD| 60692662
2. At this time last year, I (attend)___was attending_______an English course.
3. Jim (stand) __was standing______ under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride)____was riding_____ a bicycle.
5. When we met them last year, they (live)__were living____ in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) _was walking____ around the city.
7. The lorry (go) __was going___ very fast when it hit our car.
8. While I (study)_was studying____in my room, my roommate
(have)____washaving____ a party in the other room.
9. Mary and I (dance)____were dancing_____ in the house when the telephone rang.
10.We (sit)___were sitting_____ in the café when they saw us.
7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1
hành động, sự việc khác trong quá khứ.
Công thức thì QKHT
Loại câu Công thức Ví dụ
Khẳng S + had + V3/ed By 3pm yesterday, she had left her house (Đến 3 giờ chiều định
+ O hôm qua, cô ấy đã ra khỏi nhà).
S + had + not + By 3pm yesterday, she had not left her house (Đến 3 giờ
Phủ định
V3/ed + O chiều hôm qua, cô ấy vẫn chưa ra khỏi nhà).
Had + S + Had she left her house by 3pm yesterday? ( Cô ấy đã rời
Nghi vấn
V3/ed + O? khỏi nhà của mình trước 3 giờ chiều hôm qua?)
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
lOMoARcPSD| 60692662
Diễn tả hành động đã hoàn thành, kết thúc trước 1 thời điểm xác định trong
quá
By 3pm yesterday, she had left her house. (Cô ấy đã rời khỏi nhà trước 3h chiều hôm
qua).
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Before he went to bed, he had done his homework. (Trước khi anh ấy đi ngủ, anh ấy đã
làm xong bài tập).
Dùng trong câu điều kiện loại 3
If you had studied hard, you could have passed the English examination. (Nếu bạn học
chăm chỉ, bạn đã vượt qua kỳ thi Tiếng Anh).
Dấu hiệu nhận biết thì QKHT
Trong câu có chứa các từ: By the time (vào lúc), prior to that time (thời điểm trước đó),
as soon as (càng sớm càng…), when (khi nào), before (trước khi, trước đó), after (sau
khi, sau đó), until then (cho đến lúc đó)
1. The tornado destroyed the tent that we (build) ___had built_________.
2. She (not / be) _____hadn’t been_______ to Hanoi before 2018.
3. When he to play, he (do / already) ____had already done________ his
homework.
4. My that our mum (make) ___-----_had made________ .
5. The nurse took off the plaster that she (put on) _had put
on___________ six weeks before.
6. The waitress that I (not / order) ___hadn’t ordered_________ .
7. I could not remember the song we (learn) __had
learnt__________ three week before.
8. The children c mangos that (fall) ___had
fallen_________ from the tree. 9. (she /
phone) _____had she phoned_______ Nam to see
him in Laos?
10.He (not / ride) ____hadn’t riden________ a elephants before that day.
khứ.
went out
sister ate all of the cake
brought a drink
ollected
before she went
lOMoARcPSD| 60692662
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) diễn tả 1
hành động, sự việc đang xảy ra trong quá khứ và chấm dứt trước 1 hành động, sự việc ở
quá khứ.
Công thức thì QKHT tiếp diễn
Loại câu Công thức Ví dụ
Khẳng Hoa had been watching films. (Hoa đã đang
S + had been + V_ing + O định
xem phim).
S + had + not + been + Hoa had been watching films. (Hoa đã đang Phủ
định
V_ing + O xem phim).
Had + S + been + V_ing + Had Hoa been watching films? (Có phải Hoa
Nghi vấn
O? đang xem phim?)
Cách dùng thì QKHT tiếp diễn
Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục trước 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.
(Nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra hành động trước).
Hoa had been watching films before she went to bed. (Hoa đang xem phim trước khi cô
ấy đi ngủ).
Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Hoa had been watching films for an hour until 10pm. (Hoa đã xem phim trong cả tiếng
đồng hồ cho đến 10h tối.)
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các từ: before (trước khi), after (sau khi), until then (cho đến lúc đó),
since (từ khi), for (trong vòng), v.v…
1.I (work) ……………………………….. all day, so I didn't want to go out.
lOMoARcPSD| 60692662
2.She (sleep) ……………………………….. for ten hours when I woke her up.
3.They (live) ……………………………….. in Beijing for three years when he lost his
job.
4.By the time we met, he (work) ……………………………….. at that company for six
months.
5.We (eat) ……………………………….. all day, so we were full.
6.He was red in the face because he (run) ………………………………..
7.It (rain) ……………………………….. and the road was covered in water.
8.I was really tired because I (study) ………………………………..
9.We (date) ……………………………….. three years before we got married.
10.It (snow) ……………………………….. for three days.
9. Thì tương lai đơn (Simple Future)
Định nghĩa: Thì tương lai đơn (Simple Future) diễn tả 1 hành động không có dự định
trước. Hành động này được quyết định tại thời điểm nói.
lOMoARcPSD| 60692662
Công thức thì tương lai đơn
Diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ.
I think it will be sunny. (Tôi nghĩ trời sẽ nắng).
Diễn đạt 1 quyết định đột xuất ngay tại thời điểm nói.
I will bring tea to you. (Tôi sẽ mang trà cho bạn).
Diễn tả 1 đề nghị, 1 lời hứa, đe dọa.
I will never speak to you again. (Tôi sẽ không nói lại điều đó với bạn nữa).
Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1.
If it’s rainy, I will not go out. (Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài).
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Để phân biệt với các thì trong tiếng Anh khác, bạn cần nhớ trong câu dùng thì tương lai
đơn có chứa các từ:
Tomorrow: ngày mai
in + thời gian
Công thức
Ví dụ
Khẳng
định
S + will/shall/ + V_inf +
O
Hoa will watch a film tonight. (Hoa sẽ xem phim
vào tối nay).
Phủ định
S + will/shall + not +
V_inf + O
Hoa will not watch a film tonight. (Hoa sẽ không
xem phim vào tối nay).
Nghi vấn
Will/shall + S + V_inf +
O?
Will Hoa watch a film tonight? (Hoa sẽ xem phim
vào tối nay chứ?).
Cách dùng thì tương lai đơn
lOMoARcPSD| 60692662
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now
1. I think she (not come)...........back home before 11 p.m.
2. We believe that he (finish)...........the task in 3 hours.
3. If you feel sad, I (take).........you out.
4. Your teacher (call)...........you.
5. The film (end).........at 9 p.m.
6. The fruit wasn’t fresh, I (not/to buy)............there again.
7. Be quick! The plane(take off)............ in one hour.
8. Gasoline price (increase)..........next week.
9. Be happy, everything (be)........fine.
10. If it rains, we(no/ to go out).........tomorrow.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60692662 21/6/2023 Chữa btvn Review 4 thì:
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn - Quá khứ hoàn thành - Tương lai đơn Chi : 44/56 Nhi: 23/56
5. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Định nghĩa: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Loại
Công thức Ví dụ câu
I have been working at an Early Start Company for 1
Khẳng S + has/have + year. (Tôi đã làm việc tại công ty Early Start trong 1 định been + V-ing năm).
Phủ S + has/have not + Tuan hasn’t been smoking for 6 months. (Tuấn đã định
been + V-ing không còn hút thuốc trong 6 tháng). Nghi Have/has + S +
Have you been standing in the rain for more than 1 vấn been + V-ing?
hours? (Bạn đã đứng dưới trời mưa cả tiếng đồng hồ ư?)
Cách dùng thì HTHT tiếp diễn trong tiếng Anh
 Diễn tả 1 hành động trong quá khứ, vẫn tiếp diễn ở hiện tại và có thể đến tương lai.
I have been working at an Early Start Company for 1 year. lOMoAR cPSD| 60692662
(Tôi đã làm việc tại công ty Early Start trong vòng 1 năm).
 Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu kết quả của sự việc đó. I
am tired of because I have been working all night.
(Tôi mệt mỏi vì tôi đã làm việc suốt đêm).
Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu có chứa các từ All day/week, since, for, for a long time, recently, lately, up until now,…
1.She (work) ………………has been working……………….. here for five years.
2.I (study) ……have been working………………………….. all day.
3.You (eat) ……have been eating………………………….. a lot recently.
4.We (live) …………have been living…………………….. in London for six months.
5.He (play) ………has been playing……………………….. football all day, so he's tired.
6.They (learn) …………have been learning…………………….. English for two years.
7.My mom (cook) ……………………………….. so the kitchen is really hot.
8.She (go) ……………………………….. to the cinema every weekend for years.
9.It (rain) ……………………………….. so the pavement is wet.
10.You (not/ sleep) ……haven’t been sleeping………………………….. for twelve hours.
11.I (not/work) haven’t been working……… today.
12.You (not/eat) ………………haven’t been eating……………….. well recently.
13.We (not/exercise) ……………………………….. enough.
14.She (not/study) ………………………………..
15.They (not/live) ……………………………….. here for very long.
6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Định nghĩa: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) biểu đạt 1 hành động, sự việc
đang xảy ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ. (Nhấn mạnh khoảng thời gian) lOMoAR cPSD| 60692662 Công thức thì QKTD Loại
Công thức Ví dụ câu
Khẳng S + was/were + Ving Hoa was watching TV at 8 o’clock last night. (Hoa định
+ O đang xem ti vi lúc 8h tối qua).
S + was/were + not I was not going out when my friend came yesterday. Phủ định + V_ing + O
(Tôi đã không ra ngoài khi bạn tôi đến hôm qua). Nghi Was/were + S +
Were you watching a movie at 8 o’clock last night? vấn V_ing + O?
(8h tối qua bạn đang xem phim phải không?) Cách dùng thì QKTD
• Diễn tả 1 hành động, sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Hoa was watching TV at 8 o’clock last night. (Hoa đang xem ti vi lúc 8h tối qua).
• Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
I was having dinner at 7 o’clock when Hoa came. (Hoa đã đến khi tôi đang ăn tối lúc 7h).
 Diễn tả hành động xảy ra song song.
While Tom was reading a book, Mary was watching television. (Trong khi Tom đọc sách thì Mary đang xem ti vi).
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có chứa trạng từ chỉ thời gian có thời điểm xác định ở quá khứ:
at/ at this time, when, while, as, at + time ( o qk)
1. I (walk)____was walking_______down the street when it began to rain(qkd). ( cachs dung 2) lOMoAR cPSD| 60692662
2. At this time last year, I (attend)___was attending_______an English course.
3. Jim (stand) __was standing______ under the tree when he heard an explosion.
4. The boy fell and hurt himself while he (ride)____was riding_____ a bicycle.
5. When we met them last year, they (live)__were living____ in Santiago.
6. The tourist lost his camera while he (walk) _was walking____ around the city.
7. The lorry (go) __was going___ very fast when it hit our car.
8. While I (study)_was studying____in my room, my roommate
(have)____washaving____ a party in the other room.
9. Mary and I (dance)____were dancing_____ in the house when the telephone rang.
10.We (sit)___were sitting_____ in the café when they saw us.
7. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1
hành động, sự việc khác trong quá khứ. Công thức thì QKHT
Loại câu Công thức Ví dụ
Khẳng S + had + V3/ed By 3pm yesterday, she had left her house (Đến 3 giờ chiều định
+ O hôm qua, cô ấy đã ra khỏi nhà).
S + had + not + By 3pm yesterday, she had not left her house (Đến 3 giờ Phủ định V3/ed + O
chiều hôm qua, cô ấy vẫn chưa ra khỏi nhà). Had + S +
Had she left her house by 3pm yesterday? ( Cô ấy đã rời Nghi vấn V3/ed + O?
khỏi nhà của mình trước 3 giờ chiều hôm qua?)
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành  lOMoAR cPSD| 60692662 khứ.Diễn tả hàn
h động đã hoàn thành, kết thúc trước 1 thời điểm xác định trong quá
By 3pm yesterday, she had left her house. (Cô ấy đã rời khỏi nhà trước 3h chiều hôm qua).
• Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Before he went to bed, he had done his homework. (Trước khi anh ấy đi ngủ, anh ấy đã làm xong bài tập).
• Dùng trong câu điều kiện loại 3
If you had studied hard, you could have passed the English examination. (Nếu bạn học
chăm chỉ, bạn đã vượt qua kỳ thi Tiếng Anh).
Dấu hiệu nhận biết thì QKHT
Trong câu có chứa các từ: By the time (vào lúc), prior to that time (thời điểm trước đó),
as soon as (càng sớm càng…), when (khi nào), before (trước khi, trước đó), after (sau
khi, sau đó), until then (cho đến lúc đó)
1. The tornado destroyed the tent that we (build) ___had built_________.
2. She (not / be) _____hadn’t been_______ to Hanoi before 2018. 3. When he went out to play
, he (do / already) ____had already done________ his homework.
4. My sister ate all of the cake that our mum (make) ___-----_had made________ . 5. The
nurse took off the plaster that she (put on) _had put
on___________ six weeks before.
6. The waitress brought a drink that I (not
/ order) ___hadn’t ordered_________ . 7. I could not
remember the song we (learn) __had
learnt__________ three week before.
8. The children c ollected mangos tha t (fall) ___had
fallen_________ from the before she went tree. 9. (she /
phone) _____had she phoned_______ Nam to see him in Laos?
10.He (not / ride) ____hadn’t riden________ a elephants before that day. lOMoAR cPSD| 60692662
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) diễn tả 1
hành động, sự việc đang xảy ra trong quá khứ và chấm dứt trước 1 hành động, sự việc ở quá khứ.
Công thức thì QKHT tiếp diễn Loại câu Công thức Ví dụ Khẳng
Hoa had been watching films. (Hoa đã đang
S + had been + V_ing + O định xem phim).
S + had + not + been + Hoa had been watching films. (Hoa đã đang Phủ định V_ing + O xem phim).
Had + S + been + V_ing + Had Hoa been watching films? (Có phải Hoa Nghi vấn O? đang xem phim?)
Cách dùng thì QKHT tiếp diễn
• Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục trước 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.
(Nhấn mạnh khoảng thời gian diễn ra hành động trước).
Hoa had been watching films before she went to bed. (Hoa đang xem phim trước khi cô ấy đi ngủ).
• Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Hoa had been watching films for an hour until 10pm. (Hoa đã xem phim trong cả tiếng
đồng hồ cho đến 10h tối.)
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các từ: before (trước khi), after (sau khi), until then (cho đến lúc đó),
since (từ khi), for (trong vòng), v.v…
1.I (work) ……………………………….. all day, so I didn't want to go out. lOMoAR cPSD| 60692662
2.She (sleep) ……………………………….. for ten hours when I woke her up.
3.They (live) ……………………………….. in Beijing for three years when he lost his job.
4.By the time we met, he (work) ……………………………….. at that company for six months.
5.We (eat) ……………………………….. all day, so we were full.
6.He was red in the face because he (run) ………………………………..
7.It (rain) ……………………………….. and the road was covered in water.
8.I was really tired because I (study) ………………………………..
9.We (date) ……………………………….. three years before we got married.
10.It (snow) ……………………………….. for three days.
9. Thì tương lai đơn (Simple Future)
Định nghĩa: Thì tương lai đơn (Simple Future) diễn tả 1 hành động không có dự định
trước. Hành động này được quyết định tại thời điểm nói. lOMoAR cPSD| 60692662
Công thức thì tương lai đơn Loại câu Công thức Ví dụ
Khẳng S + will/shall/ + V_inf + Hoa will watch a film tonight. (Hoa sẽ xem phim định O vào tối nay).
S + will/shall + not + Hoa will not watch a film tonight. (Hoa sẽ không Phủ định V_inf + O xem phim vào tối nay).
Will/shall + S + V_inf + Will Hoa watch a film tonight? (Hoa sẽ xem phim Nghi vấn O? vào tối nay chứ?).
Cách dùng thì tương lai đơn
 Diễn tả 1 dự đoán không có căn cứ.
I think it will be sunny. (Tôi nghĩ trời sẽ nắng).
 Diễn đạt 1 quyết định đột xuất ngay tại thời điểm nói.
I will bring tea to you. (Tôi sẽ mang trà cho bạn).
 Diễn tả 1 đề nghị, 1 lời hứa, đe dọa.
I will never speak to you again. (Tôi sẽ không nói lại điều đó với bạn nữa).
 Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1.
If it’s rainy, I will not go out. (Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài).
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Để phân biệt với các thì trong tiếng Anh khác, bạn cần nhớ trong câu dùng thì tương lai đơn có chứa các từ: • Tomorrow: ngày mai • in + thời gian lOMoAR cPSD| 60692662
• Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm • 10 years from now
1. I think she (not come)...........back home before 11 p.m.
2. We believe that he (finish)...........the task in 3 hours.
3. If you feel sad, I (take).........you out.
4. Your teacher (call)...........you.
5. The film (end).........at 9 p.m.
6. The fruit wasn’t fresh, I (not/to buy)............there again.
7. Be quick! The plane(take off)............ in one hour.
8. Gasoline price (increase)..........next week.
9. Be happy, everything (be)........fine.
10. If it rains, we(no/ to go out).........tomorrow.