lOMoARcPSD| 61229936
Link trắc nghiệm gg form:
(Linh tổng hợp một số cấu trắc nghiệm được chọn ra từ các câu hỏi trong
tài liệu) Phần 1: https://forms.gle/JBdNjannsfCgKHXt6 Phần 2:
https://forms.gle/NutudmBbKovHeHhB8
Phần 3: https://forms.gle/oteA6cLTcc4cWiGM9
Phần 4: https://forms.gle/Vnec4ko3iTRYK4Aj8
Phần 5: https://forms.gle/7s2VyRMm7kqWeU567
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019:
1 . “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76)
A. Năng lực làm việc
B. Tính tin cậy
C. Chi phí
D. Tính tương thích
2 . Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch-
trang 178)
A. Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)
3 . Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành
phần nào của một HTTT?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Phần mềm
D. Thủ tục
4 . Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL
là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115)
lOMoARcPSD| 61229936
A. SQL.
B. PHP
C. ASP D. XML.
5 . Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng
chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152)
A. Bus Topolpgy
B. Star Topology
C. Ring Topology
D. Mesh Topology
6 . Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều
lần
A. CD-RW.
B. DVD-R.
C. CD-ROM.
D. DVD+R.
7 . Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo
lô. Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang
175) B. Sai
8 . Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là
một máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ
kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối
hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại
mạng trang 152)
A. Sai (mạng hình cây)
B. Đúng
9 . Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho
kênh tương tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương
6: các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148)
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 61229936
10 . Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm
là:
A. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần
mềm B. Không có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ
chức D. Đắt hơn
12 . HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra
quyết định
A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược. B.
Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật .
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp. D.
Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13 . DSS hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết
định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản của một tổ chức bằng các
kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
14 . Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. hệ thống thông tin
dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu
trúc trong quản của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công
cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản
lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
A. MIS
B. DSS C. TPS
D. ESS
15 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ
đều đặn hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) một trong các loại báo
cáo đầu ra của HTTT quản lý.
A. Báo cáo chỉ số thống kê
B. Báo cáo theo yêu cầu C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186)
lOMoARcPSD| 61229936
16 . Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp D. Cả a và b
17 . Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định
A. Không có cấu trúc
B. có cấu trúc
C. không có tài liệu
D. bán cấu trúc
18 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn
đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các .... của TPS. (trang 172)
A. Đầu vào
B. báo cáo
C. Đầu ra
D. chức năng
19 . MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu
quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
20 . Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn
được coi là các HTTTQL. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai (giao dịch)
21 . Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
thông tin quản trị nhân lực cấp (trang303)
A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp
C. Giao dịch
lOMoARcPSD| 61229936
D. Chiến lược
22 . Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo
dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing C. Hệ thống thông tin
sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính
23 . Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là
của phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi p
24 . HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. D. Cả
B và C.
25 . Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh
nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi
bán hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác
nghiệp) C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
D. Cả A và C.
26 . Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại,
đến đúng nơi vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp
giá cả chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng)
B. CRM
C. TPS
lOMoARcPSD| 61229936
D. ERP
27 . Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác
quản lý tài chính giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình
ra quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ kiểm soát c
nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
28 . Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các
mục đích của: (trang 273)
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
29 . Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng
của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của
khách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của
khách hàng. B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận
đơn hàng cho tới lúc cung ứng hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa
hóa doanh thu từ các khách hàng này. D. Cả A, B và C.
30 . Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo
nhu cầu dòng tiền, v.v… là của
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
31 . Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí.
Đúng hay sai?
lOMoARcPSD| 61229936
A. Đúng
B. Sai
32 . Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội
bộ tổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa
theo:
A. Các mức quản
B. Phạm vi hoạt
động
C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục v
33 . Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để
chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi
là:
A. Dữ liệu
B. Tri thức kinh doanh
C. Tri thức
D. Thông tin
34 . Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
35 . Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức
với nhau, kết nối với mạng diện rộng mạng Internet một dụ về thành
phần nào của một HTTT?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Thủ tục
D. Phần mềm
36 . Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang
13)
lOMoARcPSD| 61229936
A. Trao đổi được
B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm
D. Chính xác
37 . Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
38 . Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị
để ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:
A. DSS
B. TPS
C. ESS
D. MIS
39 . Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong
các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
40 . Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020
1. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện
ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp?
lOMoARcPSD| 61229936
A. Đúng
B. Sai
2 . Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
3 . Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh
hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A.TPS
B. MIS
C. DSS
D. ESS
4 . Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống.
D. Của bên thứ ba
5 . Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết
kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
6 . ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác nTPS, MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai
7 . Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng
như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
lOMoARcPSD| 61229936
A. Đúng
B. Sai
8 . Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để
đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất
_______ từ
A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu
C. tri thức; thông tin
D. dữ liệu; thông tin
10 . Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:
A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
11 . Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production. C. Material
Requirement Planning
D. Material Request Production.
12 . Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ
thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai
13 . Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như
thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 61229936
14 . Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
15 . Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp C.
Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp D.
Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
16 . Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có
quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?
A. Đúng
B. Sai
17 . Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18 . Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu,
___________ và vậy nên _____ tự động hóa.
A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ
19 . Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
A. Có tính thủ tục
B. Có tính lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
lOMoARcPSD| 61229936
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết
định
20 . Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các
nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
21 . Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản xây dựng một mô
hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được
sử dụng trong trường hợp này là:
A. Data Analysis
B. Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table
22 . ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS
và DSS?
A. Đúng
B. Sai
23 . Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của
doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng
B. Sai
24 . Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các
mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?
A. Đúng
B. Sai
25 . Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý
cao cấp của một tổ chức?
A. Đúng
lOMoARcPSD| 61229936
B. Sai
26 . Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và
ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
27 . Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ
chức?
A. Đúng
B. Sai
28 . Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ
mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
29 . Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai
30 . Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ
dàng xác định được từ trước?
A. Đúng
B. Sai
31 . ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
32 : Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người
sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
lOMoARcPSD| 61229936
33 . Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử
nghiệm sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận. C.Thử
nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận. D. Thử
nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận
34 . Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ
chức có thể áp dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng B. Xây
dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng C. Phát
huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a,
b, c
35 . Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi
theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển
đổi thí điểm.
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi
nhiều lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển
đổi tạm thời.
36 . Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó. B. Mô
hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C.
Xác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống D.
Không có lựa chọn nào đúng.
lOMoARcPSD| 61229936
37 . Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức C.
Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm D.
Không có tài liệu kèm theo
38 . Khi một doanh nghiệp chỉ i đặt thử nghiệm một phần của hệ thống
mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới
cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi
A. Thử nghiệm
B. Theo pha C. Song song
D. Trực tiếp
39 . Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử
dụng. B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý. C.
Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống D. Thiết kế logic xử
lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống
40 . Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
B. Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống
C. Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống D. Thiết kế,
triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích
41 . Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
A. Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi
mới toàn diện tổ chức.
B. Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các
tiến trình nghiệp vụ.
C. Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi
mới toàn diện tổ chức.
lOMoARcPSD| 61229936
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ,
đổi mới toàn diện tổ chức.
42 . Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
43 . Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần:
A. CD
B. CD ROM
C. CD-rewrite
D. DVD
44 . Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo
B. Hệ thống đặt vé máy bay
C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45 . Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng,
tài khoảng đăng nhập)
A. Email
B. Cơ sở dữ liệu
C. Xử lý văn bản
D. Trang web
46 . Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
A. Chia sẻ nguồn lực
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường Marketing
D. Tất cả
47 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
lOMoARcPSD| 61229936
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử
dụng 48 . Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
lOMoARcPSD| 61229936
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng D. Làm việc với
người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống 49 . Yếu tố nào giúp giải
quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
A. Phân tích viên hệ thống
B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
50 . Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng
D. Tất cả
51 . Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
52 . Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ
A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
1 . 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng:
UD phân tích và trình bày dữ liệu
lOMoARcPSD| 61229936
2 . Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các:
CSDL tác nghiệp
3 . Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức:
Thay đổi quy trình thủ tục
4 . HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là:
Truyền thông và luồng dữ liệu
5 . 1024 GB:
1 Tera byte
6 . Không liên quan đến máy chủ:
Xử lí văn bản
7 . Không là yếu tố công nghệ:
Thủ tục
8 . Sử dụng tệp tuần tự:
Ứng dụng xử lí lương theo
9 . Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài:
Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính:
Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng:
quy trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
lOMoARcPSD| 61229936
12. Tìm giá trTB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về:
Thông tin, dữ liệu
13. Thông Tin có tính kinh tế là:
giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp
14 . QĐ có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục:
Có cấu trúc
15. Tính lương cho công nhân:
có cấu trúc
16. Sa thải CNV:
không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu:
Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp: Hỗ trợ
ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo:
Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS:
Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936
Link trắc nghiệm gg form:
(Linh tổng hợp một số cấu trắc nghiệm được chọn ra từ các câu hỏi trong
tài liệu) Phần 1: https://forms.gle/JBdNjannsfCgKHXt6 Phần 2:
https://forms.gle/NutudmBbKovHeHhB8
Phần 3: https://forms.gle/oteA6cLTcc4cWiGM9
Phần 4: https://forms.gle/Vnec4ko3iTRYK4Aj8
Phần 5: https://forms.gle/7s2VyRMm7kqWeU567
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019:
1 . “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần
cứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76) A. Năng lực làm việc B. Tính tin cậy C. Chi phí D. Tính tương thích
2 . Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử lý giao dịch- trang 178) A. Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)
3 . Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Phần mềm D. Thủ tục
4 . Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL
là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115) lOMoAR cPSD| 61229936 A. SQL. B. PHP C. ASP D. XML.
5 . Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng
chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-trang152) A. Bus Topolpgy B. Star Topology C. Ring Topology D. Mesh Topology
6 . Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. CD-RW. B. DVD-R. C. CD-ROM. D. DVD+R.
7 . Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175) B. Sai
8 . Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là
một máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ
kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối
hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152)
A. Sai (mạng hình cây) B. Đúng
9 . Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho
kênh tương tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương
6: các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148) A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61229936
10 . Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
A. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần
mềm B. Không có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ
chức D. Đắt hơn
12 . HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược. B.
Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật .
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp. D.
Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13 . DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết
định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các
kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
14 . Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin
dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu
trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công
cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản
lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”. A. MIS B. DSS C. TPS D. ESS
15 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ
đều đặn hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo
cáo đầu ra của HTTT quản lý.
A. Báo cáo chỉ số thống kê
B. Báo cáo theo yêu cầu C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186) lOMoAR cPSD| 61229936
16 . Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp D. Cả a và b
17 . Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định A. Không có cấu trúc B. có cấu trúc C. không có tài liệu D. bán cấu trúc
18 . Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn
đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các .... của TPS. (trang 172) A. Đầu vào B. báo cáo C. Đầu ra D. chức năng
19 . MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu
quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai? A. đúng B. sai
20 . Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách sạn
được coi là các HTTTQL. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai (giao dịch)
21 . Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
thông tin quản trị nhân lực cấp (trang303) A. Chiến thuật B. Tác nghiệp C. Giao dịch lOMoAR cPSD| 61229936 D. Chiến lược
22 . Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo
dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính
23 . Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là
của phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24 . HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên. D. Cả B và C.
25 . Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi
bán hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác
nghiệp) C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. D. Cả A và C.
26 . Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại,
đến đúng nơi vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và
giá cả chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng) B. CRM C. TPS lOMoAR cPSD| 61229936 D. ERP
27 . Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác
quản lý tài chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình
ra quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các
nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
28 . Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các
mục đích của: (trang 273)
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
29 . Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng
của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của
khách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của
khách hàng. B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận
đơn hàng cho tới lúc cung ứng hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa
hóa doanh thu từ các khách hàng này. D. Cả A, B và C.
30 . Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo
nhu cầu dòng tiền, v.v… là của
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
31 . Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai? lOMoAR cPSD| 61229936 A. Đúng B. Sai
32 . Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội
bộ tổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo:
A. Các mức quản lý B. Phạm vi hoạt động C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
33 . Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để
chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là: A. Dữ liệu B. Tri thức kinh doanh C. Tri thức D. Thông tin
34 . Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
35 . Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức
với nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần nào của một HTTT? A. Phần cứng B. Dữ liệu C. Thủ tục D. Phần mềm
36 . Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng? (trang 13) lOMoAR cPSD| 61229936 A. Trao đổi được B. Có liên quan C. Đúng thời điểm D. Chính xác
37 . Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai? A. Sai B. Đúng
38 . Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị
để ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là: A. DSS B. TPS C. ESS D. MIS
39 . Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong
các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
40 . Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ
trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020
1. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và
ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp? lOMoAR cPSD| 61229936 A. Đúng B. Sai
2 . Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
3 . Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh
hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới? A.TPS B. MIS C. DSS D. ESS
4 . Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống. D. Của bên thứ ba
5 . Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
6 . ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng
cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai
7 . Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng
như thông tin từ các nguồn bên ngoài? lOMoAR cPSD| 61229936 A. Đúng B. Sai
8 . Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để
đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT: A. Phần cứng B. Phần mềm C. Dữ liệu D. Thủ tục
9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu C. tri thức; thông tin D. dữ liệu; thông tin
10 . Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:
A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
11 . Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của: A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production. C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production.
12 . Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đúng B. Sai
13 . Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như
thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61229936
14 . Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là: A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
15
. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp C.
Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp D.
Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
16 . Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có
quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện? A. Đúng B. Sai
17 . Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18 . Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu,
___________ và vậy nên _____ tự động hóa. A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ
19 . Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc: A. Có tính thủ tục B. Có tính lặp lại C. Có quy trình rõ ràng lOMoAR cPSD| 61229936
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
20 . Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài? A. Đúng B. Sai
21 . Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô
hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được
sử dụng trong trường hợp này là: A. Data Analysis B. Break Even Point C. Goal Seek D. Data Table
22 . ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS? A. Đúng B. Sai
23 . Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của
doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch: A. Đúng B. Sai
24 . Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các
mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? A. Đúng B. Sai
25 . Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý
cao cấp của một tổ chức? A. Đúng lOMoAR cPSD| 61229936 B. Sai
26 . Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và
ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
27 . Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức? A. Đúng B. Sai
28 . Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và
mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài? A. Đúng B. Sai
29 . Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đúng B. Sai
30 . Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ
dàng xác định được từ trước? A. Đúng B. Sai
31 . ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức? A. Đúng B. Sai
32 : Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới lOMoAR cPSD| 61229936
33 . Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận. C.Thử
nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận. D. Thử
nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận
34 . Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ
chức có thể áp dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng B. Xây
dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng C. Phát
huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. Cả a, b, c
35 . Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm.
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời.
36 . Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó. B. Mô
hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C.
Xác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống D.
Không có lựa chọn nào đúng. lOMoAR cPSD| 61229936
37 . Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức C.
Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm D.
Không có tài liệu kèm theo
38 . Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống
mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới
cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi A. Thử nghiệm
B. Theo pha C. Song song D. Trực tiếp
39 . Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử
dụng. B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý. C.
Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống D. Thiết kế logic xử
lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống
40 . Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
B. Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống
C. Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống D. Thiết kế,
triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích
41 . Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
A. Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi
mới toàn diện tổ chức.
B. Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ.
C. Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi
mới toàn diện tổ chức. lOMoAR cPSD| 61229936
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ,
đổi mới toàn diện tổ chức.
42 . Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu B. Dạng đồ họa C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
43 . Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần: A. CD B. CD ROM C. CD-rewrite D. DVD
44 . Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45 . Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài khoảng đăng nhập) A. Email B. Cơ sở dữ liệu C. Xử lý văn bản D. Trang web
46 . Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị A. Chia sẻ nguồn lực B. Chia sẻ dữ liệu C. Tăng cường Marketing D. Tất cả
47 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật lOMoAR cPSD| 61229936
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử
dụng 48 . Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa lOMoAR cPSD| 61229936
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng D. Làm việc với
người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống 49 . Yếu tố nào giúp giải
quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
A. Phân tích viên hệ thống B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
50 . Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm: A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng D. Tất cả
51 . Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
52 . Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
1 . 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng:
UD phân tích và trình bày dữ liệu lOMoAR cPSD| 61229936
2 . Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các: → CSDL tác nghiệp
3 . Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức:
Thay đổi quy trình thủ tục
4 . HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là:
Truyền thông và luồng dữ liệu 5 . 1024 GB: → 1 Tera byte
6 . Không liên quan đến máy chủ:
Xử lí văn bản
7 . Không là yếu tố công nghệ: → Thủ tục
8 . Sử dụng tệp tuần tự:
Ứng dụng xử lí lương theo lô
9 . Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài: →
Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính:
Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng:
quy trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định lOMoAR cPSD| 61229936
12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về:
Thông tin, dữ liệu
13. Thông Tin có tính kinh tế là:
giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp
14 . QĐ có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục: → Có cấu trúc
15. Tính lương cho công nhân: → có cấu trúc 16. Sa thải CNV:
không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu:
Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp: → Hỗ trợ ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo:
Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS:
Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu