Tổng hợp CÂU HỎI MẠNG MÁY TÍNH | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính, Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau, Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau, Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau, Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng để
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46884348
CÂU HỎI MẠNG MÁY TÍNH
Chương 1: TỔNG QUAN
Câu 1: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính A. Star B. Tree
C. Cả 3 đều đúng D. Bus
Câu 2: Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau : Mục tiêu kết nối
các máy tính thành mạng là cung cấp các .... đa dạng, chia sẻ tài nguyên chung và
giảm bớt các chi phí về trang thiết bị
A. Dịch vụ mạng
B. Thiết bị mạng
C. Mục tiêu mạng D. Tài nguyên mạng
Câu 3: Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng h.nh sao (STAR) A. Router B. Repeater C. NIC D. Switch / Hub
Câu 4: Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server) vừa như
máy khách (client) có thể t.m thấy trong mạng nào? A. Client / Server B. Ethernet C. LAN D. Peer to Peer
Câu 5: Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng để A. Nối PC với PC
B. Nối Switch với Switch lOMoAR cPSD| 46884348 C. Nối Hub với Hub
D. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng là A. Topology
B. Topology và đường truyền vật lý
C. Protocols và đường truyền vật lý D. Topology và Protocols
Câu 7: Nhược điểm của mạng peer to peer là
A. Cài đặt phức tạp
B. Chi phí đắt hơn mạng client – server
C. Quản trị phức tạp
D. Không có cơ chế sao chép dữ liệu tập trung
Câu 8: Hai mô hình mạng là A. Wire và Wireless B. Wire và Server based network C. Peer to peer và Wireless D.
Peer to peer và Client Server Câu
9: Các thành phần tạo nên mạng là: A. Máy tính, hub, switch B. Network adapter, cable C. Protocol D.
Tất cả các câu trên
Câu 10: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng? A.
Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ B.
Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống C.
Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh D.
Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 11: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích? A.
Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B. Quản lý tập trung C.
Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lOMoAR cPSD| 46884348 lớn D.
Tất cả đều đúng
Câu 12 Trong mạng Lan, loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? A. Cáp đồng trục B. Cáp STP C. Cáp UTP D. Cáp quang
Câu 13 Nhược điểm của mạng dạng hình sao là A.
Khó cài đặt và bảo trì B.
Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác C.
Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm D.
Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 14: Đặc điểm của mạng dạng Bus? A.
Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub) B.
Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý C.
Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau. D.
Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 15: Mạng LAN dạng hình sao (STAR) khi một máy tính có sự cố thì: A.
Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống B.
Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống C.
Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố D.
Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống
Câu 16 Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng dạng sao (STAR)? A. Switch/Hub B. Router C. Repeater D. NIC
Câu 17: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao? A. Switch B. Brigde lOMoAR cPSD| 46884348 C. Port D. Repeater
Câu 18 Cáp xoắn đôi UTP sử dụng đầu nối gì? A. RJ11 B. RJ45 C. BNC D.
Tất cả đều đúng
Câu 19 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500
Câu 20: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục mỏng là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500
Câu 21 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục dầy là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500
Câu 22 Phương tiên vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin? A. Cáp đồng trục. B. Cáp xoắn đôi UTP C. Cáp quang D.
Truyền dẫn không dây (Wireless, Microware).
Câu 23 Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Token Ring B. FDDI lOMoAR cPSD| 46884348 C. Ethernet D. ADSL
Câu 24 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN? A. TCP/IP B. IPX/SPX C. NETBEUI D.
Tất cả đều đúng
Câu 25: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN? A. TCP/IP B. NETBEUI C. DLC D.
Tất cả đều đúng
Câu 26: Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích A.
Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng B.
Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện C.
Đơn giản hoá thiết kế mạng D.
Đáp ứng nhu cầu người sử dụng
Câu 27 Trong mạng hình STAR, khi một máy tính có sự cố thì A.
Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động B.
Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống C.
Chỉ ngừng hoạt động máy tính đó D.
Chỉ ngừng hoạt động một vài máy tính
Câu 28: Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng A.
Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward) B. Chuyển mạch kênh C. Chuyển mạch gói D. Chuyển tiếp khung
Câu 29 Loại cáp xoắn đôi phổ biến nhất được sử dụng trong các mạng LAN là A. UTP (10BaseT) B. 10 Base T lOMoAR cPSD| 46884348 C. Cấp đồng trục D. Cấp sợi quang
Câu 30 Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong mạng máy tính khi trao đổi
thông tin với nhau phải tuân theo A. Liên kết B. Tập các dịch vụ C. Không liên kết D. Tập các giao thức
Câu 31 Mạng máy tính là A.
Các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý B.
Các máy tính trao đổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức C.
Các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật lý và hoạt động
theo một kiến trúc mạng xác định D.
Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Câu 32 Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là A.
Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách B.
Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách C.
Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách D.
Cung cấp các dịch vụ mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy,
chinh phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư
Câu 33 Xu hướng phát triển các dịch vụ mạng máy tính là
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin
ở xa B. Phát triển các dịch vụ truyền số liệu
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa và giải
trí trực tuyến (Online) hiện đại
D. Phát triển các dịch vụ thoại
Câu 34 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là
A. Cấu hình mạng (Topology )
B. Giao thức mạng (Protocol)
C. Phương tiện truyền
D. Các dịch vụ mạng lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 35 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Loại cáp xoắn
đôi có vỏ bọc ít bị .......và có tốc độ truyền cao với khoảng cách xa so với cáp xoắn đôi không vỏ bọc A. Nhiễu B. Độ trễ
C. Suy giảm tín hiệu D. Mất tín hiệu
Câu 36 : Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cáp sợi quang có
khả năng truyền dữ liệu với dung lượng lớn, tốc độ cao hơn so với các loại cáp ...........
A. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc, không vỏ bọc và cáp đồng trục đồng trục
B. Cáp đồng trục đồng trục
C. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc
D. Cáp xoắn đôi không vỏ bọc
Câu 37 Thiết bị nào là thiết bị dùng để phát sóng không dây A. Access point B. Switch C. Router D. Hub
Câu 38 Hệ thống mạng trong phạm vi thành phố hoặc đô thị thuộc loại mạng A. Mạng LAN B. Mạng MAN C. Mạng WAN D. Mạng Internet
Câu 39 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau không cần máy chủ điều khiển
A. Mạng Client/ Server B. Mạng ngang hàng C. Mạng LAN D. Mạng Wan
Câu 40 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau cần có máy chủ điều khiển
A. Mạng ngang hàng B. Mạng LAN lOMoAR cPSD| 46884348 C. Mạng Wan
D. Mạng Client/ Server
Câu 41 Trong kiến trúc mạng nào tất cả các trạm đều dùng chung một đường truyền
chính đươc giới hạn bởi thiết bị đầu cuối (terminator) A. Bus B. Star C. Ring
D. Tất cả đều đúng Câu 42 Protocol là
a.Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau (A)
b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng (B) c. A và B đúng d. A và B sai
Câu 43 Kiến trúc một mạng LAN có thể là a. RING (A) b. BUS (B) c. STAR (C)
d. Có thể phối hợp cả A, B và C
Câu 44 Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)
a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
b. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
Câu 45 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là:
a. Cấu hình mạng (Topology )
b. Các dịch vụ mạng.
c. Phương tiện truyền
d. Giao thức mạng (Protocol).
Câu 46 Mạng có cấu trúc kiểu điểm - điểm có nhược điểm sau:
a. Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian để thiết lập đường truyền và xử lý tại các nút mạng. lOMoAR cPSD| 46884348
b. Khả năng đụng độ thông tin thấp.
c. Hiệu suất sử dụng đường truyền thấp, chiếm dụng nhiều tài nguyên
d. Tốc độ trao đổi thông tin thấp.
Câu 47 Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, hệ thống sẽ thiết
lập kết nối giữa 2 thực thể bằng một.......
a. Đường truyền vật lý.
b. Kết nối ảo.
c. Đường truyền logic.
d. Đường ảo.
Câu 48 Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức
hướng liên kết:
a. Có độ tin cậy cao, đảm bảo chất lượng dịch vụ và có xác nhận
b. Có xác nhận, không kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng
c. Không cần độ tin cậy cao, chất lượng dịch vụ thấp.
d. Độ tin cậy cao, không xác nhận
Câu 49 Những khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của giao thức:
a. Tất cả đều đúng
b. Đóng gói, phân đoạn và hợp lại. Điều khiển liên kết và giám sát.
c. Tiếp nhận, lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin.
d. Điều khiển lưu lượng và điều khiển lỗi. Đồng bộ hoá và địa chỉ hoá.
Câu 50 Trong mạng Ring, tín hiệu được lưu chuyển trên vòng theo các liên kết ….. giữa các node.
a. Điểm – điểm
b. Đa điểm - điểm
c. Đa điểm – đa điểm
d. Tất cả đều đúng
câu 51 Nhược điểm của mạng chuyển mạch gói:
a. Hiệu suất thấp
b. Tái tạo lại thông báo c. Chậm
d. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 46884348
câu 52 Nhược điểm của mạng kiểu điểm - điểm là hiệu suất sử dụng đường truyền thấp.
Chiếm dụng nhiều tài nguyên và .... để thiết lập đường truyền để xử lý tại các node. Vì
vậy tốc độ trao đổi thông tin thấp.
a. Tiêu tốn nhiều thời gian
b. Đụng độ (Collision) c. Tài nguyên
d. Độ trễ lớn.
câu 53 Hình thức kết nối nào cho phép một máy có thể sử dụng tài nguyên của bất kỳ
máy tính nào trong một mạng: a. Peer - to – Peer b. Client – Server c. Point to Point Protocol
d. MultiPoint to MultiPoint Protocol
câu 54 Các topology nào dưới đây là kết nối kiểu Broadcast a. Star và Satellite b. Bus và loop c. Ring và Bus d. Mesh và Tree
câu 55 Điều nào dưới đây mô tả kiểu kết nối Point to point
a. Tất cả các ý đều đúng.
b. Mạng kiểu này còn được gọi là mạng lưu trữ và chuyển tiếp.
c. Topo dạng star là kết nối kiểu point to point
d. Các đường truyền nối từng cặp nút lại với nhau.
câu 56 Những yếu tố nào sau đây liên quan đến đường truyền vật lý.
a. Tất cả các đều đúng. b. Độ suy hao
c. Độ nhiễu điện từ d. Thông lượng
câu 57 Đường truyền vật lí được chia thành:
a. Hai môi trường: Môi trường hữu tuyến, môi trường vô tuyến.
b. Cáp đồng trục và cáp sợi quang, cáp xoắn đôi lOMoAR cPSD| 46884348
c. Cáp đồng trục và cáp sợi quang d. Cáp sợi quang
câu 58 Điều nào dưới đây mô tả kiểu kết nối Point to point
a. Tất cả các ý đều đúng.
b. Mạng kiểu này còn được gọi là mạng lưu trữ và chuyển tiếp.
c. Topo dạng star là kết nối kiểu point to point
d. Các đường truyền nối từng cặp nút lại với nhau.
Câu 59 Khái niệm giao thức (Protocol)?
a. Là tập hợp các qui tắc, qui ước mà tất cả các thực thể tham gia truyền thông trên mạng phải tuân theo.
b. Là công cụ cho phép máy tính Macintosh và máy tính PC có thể trao đổi thông tin với nhau.
c. Là một chương trình biên dịch cho phép các loại máy tính khác nhau có thể trao
đổi thông tin với nhau.
d. Là ngôn ngữ mà tất cả các máy tính trên mạng phải sử dụng để trao đổi thông tin với các máy khác.
Câu 60 Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và ..... a. WAN to WAN. b. Mạng ISDN
c. Mạng chuyển gói
d. Mạng chuyển mạch kênh