Tổng hợp CÂU HỎI MẠNG MÁY TÍNH | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính, Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau, Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau, Hãy chọn cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau, Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng để

lOMoARcPSD| 46884348
CÂU HỎI MẠNG MÁY TÍNH
Chương 1: TỔNG QUAN
Câu 1: Topo mng cc b nào mà tt c các trm phân chia chung một đường truyn chính
A. Star
B. Tree
C. Cả 3 đều đúng
D. Bus
Câu 2: Hãy chn cm ttương ứng để hoàn thin khẳng định sau : Mc tiêu kết ni
các máy tính thành mng cung cp các .... đa dạng, chia s tài nguyên chung
gim bt các chi phí v trang thiết b
A. Dch v mng
B. Thiết b mng
C. Mc tiêu mng
D. Tài nguyên mng
Câu 3: Thiết b mạng trung tâm dùng để kết ni các máy tính trong mng h.nh sao (STAR)
A. Router
B. Repeater
C. NIC
D. Switch / Hub
Câu 4: Các trm hoạt động trong mt mng vừa như máy phục v (server) vừa như
máy khách (client) có th t.m thy
trong mng nào?
A. Client / Server
B. Ethernet
C. LAN
D. Peer to Peer
Câu 5: Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng đ
A. Nối PC với PC
B. Nối Switch với Switch
lOMoARcPSD| 46884348
C. Nối Hub với Hub
D. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng là
A. Topology
B. Topology và đường truyền vật lý
C. Protocols và đường truyền vật lý
D. Topology và Protocols
Câu 7: Nhược điểm của mạng peer to peer là
A. Cài đặt phức tạp
B. Chi phí đắt hơn mạng client server
C. Quản trị phức tạp
D. Không có cơ chế sao chép dữ liệu tập trung
Câu 8: Hai mô hình mạng là
A. Wire và Wireless
B. Wire và Server based network
C. Peer to peer và Wireless
D. Peer to peer và Client Server Câu
9: Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả các câu trên
Câu 10: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng?
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 11: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích?
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc
lOMoARcPSD| 46884348
lớn
D. Tất cả đều đúng
Câu 12 Trong mạng Lan, loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP
D. Cáp quang
Câu 13 Nhược điểm của mạng dạng hình sao là
A. Khó cài đặt và bảo trì
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
D. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 14: Đặc điểm của mạng dạng Bus?
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 15: Mạng LAN dạng hình sao (STAR) khi một máy tính có sự cố thì:
A. Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống
B. Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống
C. Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố
D. Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống
Câu 16 Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng
dạng sao (STAR)?
A. Switch/Hub
B. Router
C. Repeater
D. NIC
Câu 17: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao?
A. Switch
B. Brigde
lOMoARcPSD| 46884348
C. Port
D. Repeater
Câu 18 Cáp xoắn đôi UTP sử dụng đầu nối gì?
A. RJ11
B. RJ45
C. BNC
D. Tất cả đều đúng
Câu 19 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?
A. 100
B. 185
C. 200
D. 500
Câu 20: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục mỏng là bao nhiêu mét?
A. 100
B. 185
C. 200
D. 500
Câu 21 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục dầy là bao nhiêu mét?
A. 100
B. 185
C. 200
D. 500
Câu 22 Phương tiên vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin?
A. Cáp đồng trục.
B. Cáp xoắn đôi UTP
C. Cáp quang
D. Truyền dẫn không dây (Wireless, Microware).
Câu 23 Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Token Ring
B. FDDI
lOMoARcPSD| 46884348
C. Ethernet
D. ADSL
Câu 24 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN?
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN?
A. TCP/IP
B. NETBEUI
C. DLC
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích
A. Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng
B. Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện
C. Đơn giản hoá thiết kế mạng
D. Đáp ứng nhu cầu người sử dụng
Câu 27 Trong mạng hình STAR, khi một máy tính có sự cố thì
A. Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động
B. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống
C. Chỉ ngừng hoạt động máy tính đó
D. Chỉ ngừng hoạt động một vài máy tính
Câu 28: Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng
A. Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward)
B. Chuyển mạch kênh
C. Chuyển mạch gói
D. Chuyển tiếp khung
Câu 29 Loại cáp xoắn đôi phổ biến nhất được sử dụng trong các mạng LAN
A. UTP (10BaseT)
B. 10 Base T
lOMoARcPSD| 46884348
C. Cấp đồng trục
D. Cấp sợi quang
Câu 30 Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong mạng máy tính khi trao đổi
thông tin với nhau phải tuân theo
A. Liên kết
B. Tập các dịch vụ
C. Không liên kết
D. Tập các giao thức
Câu 31 Mạng máy tính là
A. Các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức
C. Các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật lý và hoạt động
theo một kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Câu 32 Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là
A. Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
B. Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
C. Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách
D. Cung cấp các dịch vụ mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy,
chinh phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư
Câu 33 Xu hướng phát triển các dịch vụ mạng máy tính là
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin
ở xa B. Phát triển các dịch vụ truyền số liệu
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa và giải
trí trực tuyến (Online) hiện đại
D. Phát triển các dịch vụ thoại
Câu 34 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là
A. Cấu hình mạng (Topology )
B. Giao thức mạng (Protocol)
C. Phương tiện truyền
D. Các dịch vụ mạng
lOMoARcPSD| 46884348
Câu 35 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Loại cáp xoắn
đôi có vỏ bọc ít bị .......và có tốc độ truyền cao với khoảng cách xa so với cáp xoắn đôi
không vỏ bọc
A. Nhiễu
B. Độ trễ
C. Suy giảm tín hiệu
D. Mất tín hiệu
Câu 36 : Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cáp sợi quang
khả năng truyền dữ liệu với dung lượng lớn, tốc độ cao hơn so với các loại cáp ...........
A. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc, không vỏ bọc và cáp đồng trục đồng trục
B. Cáp đồng trục đồng trục
C. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc
D. Cáp xoắn đôi không vỏ bọc
Câu 37 Thiết bị nào là thiết bị dùng để phát sóng không dây
A. Access point
B. Switch
C. Router
D. Hub
Câu 38 Hệ thống mạng trong phạm vi thành phố hoặc đô thị thuộc loại mạng
A. Mạng LAN
B. Mạng MAN
C. Mạng WAN
D. Mạng Internet
Câu 39 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau không cần máy chủ điều khiển
A. Mạng Client/ Server
B. Mạng ngang hàng
C. Mạng LAN
D. Mạng Wan
Câu 40 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau cần có máy chủ điều khiển
A. Mạng ngang hàng
B. Mạng LAN
lOMoARcPSD| 46884348
C. Mạng Wan
D. Mạng Client/ Server
Câu 41 Trong kiến trúc mạng nào tất cả các trạm đều dùng chung một đường truyền
chính đươc giới hạn bởi thiết bị đầu cuối (terminator)
A. Bus
B. Star
C. Ring
D. Tất cả đều đúng
Câu 42 Protocol là
a.Các qui tắc để cho phép các máy tính có th giao tiếp được vi nhau (A)
b. Mt trong nhng thành phn không th thiếu trong h thng mng (B)
c. A và B đúng
d. A và B sai
Câu 43 Kiến trúc mt mng LAN có th
a. RING (A)
b. BUS (B)
c. STAR (C)
d. Có th phi hp c A, B và C
Câu 44 Mô tả nào sau đây dành cho mng hình sao (star)
a. Truyn d liệu qua cáp đồng trc
b. Mi nút mạng đều kết ni trc tiếp vi tt c các nút khác
c. Có mt nút trung tâm và các nút mng khác kết nối đến
d. Các nút mng s dng chung một đường cáp
Câu 45 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vt lý ca mng là:
a. Cu hình mng (Topology )
b. Các dch v mng.
c. Phương tiện truyn
d. Giao thc mng (Protocol).
Câu 46 Mng có cu trúc kiểu điểm - điểm có nhược điểm sau:
a. Độ tr ln, tn nhiu thi gian để thiết lập đường truyn và x lý ti các nút mng.
lOMoARcPSD| 46884348
b. Khả năng đụng độ thông tin thp.
c. Hiu sut s dụng đường truyn thp, chiếm dng nhiu tài nguyên
d. Tốc độ trao đổi thông tin thp.
Câu 47 Trong k thut chuyn mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, h thng s thiết
lp kết ni gia 2 thc th bng mt.......
a. Đường truyn vt lý.
b. Kết ni o.
c. Đường truyn logic.
d. Đường o.
Câu 48 Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyn d liệu theo phương thức
hướng liên kết:
a. Có độ tin cậy cao, đảm bo chất lượng dch v và có xác nhn
b. Có xác nhn, không kim soát li, kim soát lung
c. Không cần độ tin cy cao, chất lượng dch v thp.
d. Độ tin cy cao, không xác nhn
Câu 49 Nhng khng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của giao thc:
a. Tt cả đều đúng
b. Đóng gói, phân đoạn và hp lại. Điều khin liên kết và giám sát.
c. Tiếp nhận, lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin.
d. Điều khiển lưu lượng và điều khin lỗi. Đồng bộ hoá và địa ch hoá.
Câu 50 Trong mng Ring, tín hiệu được lưu chuyển trên vòng theo các liên kết ….. giữa
các node.
a. Điểm điểm
b. Đa điểm - điểm
c. Đa điểm đa điểm
d. Tt cả đều đúng
câu 51 Nhược điểm ca mng chuyn mch gói:
a. Hiu sut thp
b. Tái to li thông báo
c. Chm
d. Tt cả đều sai
lOMoARcPSD| 46884348
câu 52 Nhược điểm ca mng kiu điểm - điểm là hiu sut s dụng đường truyn thp.
Chiếm dng nhiều tài nguyên và .... để thiết lập đường truyền để x lý ti các node. Vì
vy tốc độ trao đổi thông tin thp.
a. Tiêu tn nhiu thi gian
b. Đụng độ (Collision)
c. Tài nguyên
d. Độ tr ln.
câu 53 Hình thc kết ni nào cho phép mt máy có th s dng tài nguyên ca bt k
máy tính nào trong mt mng:
a. Peer - to Peer
b. Client Server
c. Point to Point Protocol
d. MultiPoint to MultiPoint Protocol
câu 54 Các topology nào dưới đây là kết ni kiu Broadcast
a. Star và Satellite
b. Bus và loop
c. Ring và Bus
d. Mesh và Tree
câu 55 Điều nào dưới đây mô t kiu kết ni Point to point
a. Tt cả các ý đều đúng.
b. Mng kiểu này còn đưc gi là mng lưu trữ và chuyn tiếp.
c. Topo dng star là kết ni kiu point to point
d. Các đường truyn ni tng cp nút li vi nhau.
câu 56 Nhng yếu tố nào sau đây liên quan đến đường truyn vt lý.
a. Tt cả các đều đúng.
b. Độ suy hao
c. Độ nhiễu điện t
d. Thông lượng
câu 57 Đường truyn vật lí được chia thành:
a. Hai môi trường: Môi trường hu tuyến, môi trường vô tuyến.
b. Cáp đồng trc và cáp si quang, cáp xoắn đôi
lOMoARcPSD| 46884348
c. Cáp đồng trc và cáp si quang
d. Cáp si quang
câu 58 Điều nào dưới đây mô tả kiu kết ni Point to point
a. Tt cả các ý đều đúng.
b. Mng kiểu này còn đưc gi là mng lưu trữ và chuyn tiếp.
c. Topo dng star là kết ni kiu point to point
d. Các đường truyn ni tng cp nút li vi nhau.
Câu 59 Khái nim giao thc (Protocol)?
a. Là tp hp các qui tắc, qui ước mà tt c các thc th tham gia truyn thông trên mng
phi tuân theo.
b. Là công c cho phép máy tính Macintosh và máy tính PC có thể trao đổi thông tin vi
nhau.
c. Là một chương trình biên dịch cho phép các loi máy tính khác nhau có thể trao
đổi thông tin vi nhau.
d. Là ngôn ng mà tt c các máy tính trên mng phi s dụng để trao đổi thông tin
vi các máy khác.
Câu 60 Liên mng có thể được liên kết bi LAN to LAN, LAN to WAN và .....
a. WAN to WAN.
b. Mng ISDN
c. Mng chuyn gói
d. Mng chuyn mch kênh
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46884348
CÂU HỎI MẠNG MÁY TÍNH
Chương 1: TỔNG QUAN
Câu 1: Topo mng cc b nào mà tt c các trm phân chia chung một đường truyn chính A. Star B. Tree
C. Cả 3 đều đúng D. Bus
Câu 2: Hãy chn cm từ tương ứng để hoàn thin khẳng định sau : Mc tiêu kết ni
các máy tính thành mng là cung cp các .... đa dạng, chia s tài nguyên chung và
gim bt các chi phí v trang thiết b
A. Dch v mng
B. Thiết b mng
C. Mc tiêu mng D. Tài nguyên mng
Câu 3: Thiết b mạng trung tâm dùng để kết ni các máy tính trong mng h.nh sao (STAR) A. Router B. Repeater C. NIC D. Switch / Hub
Câu 4: Các trm hoạt động trong mt mng vừa như máy phục v (server) vừa như
máy khách (client) có th t.m thy trong mng nào? A. Client / Server B. Ethernet C. LAN D. Peer to Peer
Câu 5: Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng để A. Nối PC với PC
B. Nối Switch với Switch lOMoAR cPSD| 46884348 C. Nối Hub với Hub
D. Cả 3 đều đúng
Câu 6: Các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng là A. Topology
B. Topology và đường truyền vật lý
C. Protocols và đường truyền vật lý D. Topology và Protocols
Câu 7: Nhược điểm của mạng peer to peer là
A. Cài đặt phức tạp
B. Chi phí đắt hơn mạng client – server
C. Quản trị phức tạp
D. Không có cơ chế sao chép dữ liệu tập trung
Câu 8: Hai mô hình mạng là A. Wire và Wireless B. Wire và Server based network C. Peer to peer và Wireless D.
Peer to peer và Client Server Câu
9: Các thành phần tạo nên mạng là: A. Máy tính, hub, switch B. Network adapter, cable C. Protocol D.
Tất cả các câu trên
Câu 10: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng? A.
Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ B.
Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống C.
Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh D.
Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Câu 11: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích? A.
Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B. Quản lý tập trung C.
Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lOMoAR cPSD| 46884348 lớn D.
Tất cả đều đúng
Câu 12 Trong mạng Lan, loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay? A. Cáp đồng trục B. Cáp STP C. Cáp UTP D. Cáp quang
Câu 13 Nhược điểm của mạng dạng hình sao là A.
Khó cài đặt và bảo trì B.
Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác C.
Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm D.
Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Câu 14: Đặc điểm của mạng dạng Bus? A.
Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub) B.
Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý C.
Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau. D.
Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
Câu 15: Mạng LAN dạng hình sao (STAR) khi một máy tính có sự cố thì: A.
Sẽ ngừng hoạt động toàn bộ hệ thống B.
Không ảnh hưởng tới hoạt động toàn bộ hệ thống C.
Chỉ ảnh hướng đến trạm có sự cố D.
Chỉ ảnh hướng đến một phần của hệ thống
Câu 16 Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng dạng sao (STAR)? A. Switch/Hub B. Router C. Repeater D. NIC
Câu 17: Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao? A. Switch B. Brigde lOMoAR cPSD| 46884348 C. Port D. Repeater
Câu 18 Cáp xoắn đôi UTP sử dụng đầu nối gì? A. RJ11 B. RJ45 C. BNC D.
Tất cả đều đúng
Câu 19 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500
Câu 20: Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục mỏng là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500
Câu 21 Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp đồng trục dầy là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500
Câu 22 Phương tiên vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin? A. Cáp đồng trục. B. Cáp xoắn đôi UTP C. Cáp quang D.
Truyền dẫn không dây (Wireless, Microware).
Câu 23 Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Token Ring B. FDDI lOMoAR cPSD| 46884348 C. Ethernet D. ADSL
Câu 24 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN? A. TCP/IP B. IPX/SPX C. NETBEUI D.
Tất cả đều đúng
Câu 25: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN? A. TCP/IP B. NETBEUI C. DLC D.
Tất cả đều đúng
Câu 26: Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục đích A.
Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao độ tin cậy của mạng B.
Cung cấp đa dịch vụ, đa phương tiện C.
Đơn giản hoá thiết kế mạng D.
Đáp ứng nhu cầu người sử dụng
Câu 27 Trong mạng hình STAR, khi một máy tính có sự cố thì A.
Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt động B.
Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống C.
Chỉ ngừng hoạt động máy tính đó D.
Chỉ ngừng hoạt động một vài máy tính
Câu 28: Mạng kiểu điểm- điểm gọi là mạng A.
Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward) B. Chuyển mạch kênh C. Chuyển mạch gói D. Chuyển tiếp khung
Câu 29 Loại cáp xoắn đôi phổ biến nhất được sử dụng trong các mạng LAN là A. UTP (10BaseT) B. 10 Base T lOMoAR cPSD| 46884348 C. Cấp đồng trục D. Cấp sợi quang
Câu 30 Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong mạng máy tính khi trao đổi
thông tin với nhau phải tuân theo A. Liên kết B. Tập các dịch vụ C. Không liên kết D. Tập các giao thức
Câu 31 Mạng máy tính là A.
Các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý B.
Các máy tính trao đổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức C.
Các máy tính kết nối với nhau bằng các đường truyền vật lý và hoạt động
theo một kiến trúc mạng xác định D.
Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Câu 32 Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là A.
Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách B.
Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách C.
Chia sẻ thông tin, nâng cao độ tin cậy, chinh phục khoảng cách D.
Cung cấp các dịch vụ mạng đa dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao độ tin cậy,
chinh phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về đầu tư
Câu 33 Xu hướng phát triển các dịch vụ mạng máy tính là
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin
ở xa B. Phát triển các dịch vụ truyền số liệu
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa và giải
trí trực tuyến (Online) hiện đại
D. Phát triển các dịch vụ thoại
Câu 34 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vật lý của mạng là
A. Cấu hình mạng (Topology )
B. Giao thức mạng (Protocol)
C. Phương tiện truyền
D. Các dịch vụ mạng lOMoAR cPSD| 46884348
Câu 35 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Loại cáp xoắn
đôi có vỏ bọc ít bị .......và có tốc độ truyền cao với khoảng cách xa so với cáp xoắn đôi không vỏ bọc A. Nhiễu B. Độ trễ
C. Suy giảm tín hiệu D. Mất tín hiệu
Câu 36 : Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cáp sợi quang
khả năng truyền dữ liệu với dung lượng lớn, tốc độ cao hơn so với các loại cáp ...........
A. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc, không vỏ bọc và cáp đồng trục đồng trục
B. Cáp đồng trục đồng trục
C. Cáp xoắn đôi có vỏ bọc
D. Cáp xoắn đôi không vỏ bọc
Câu 37 Thiết bị nào là thiết bị dùng để phát sóng không dây A. Access point B. Switch C. Router D. Hub
Câu 38 Hệ thống mạng trong phạm vi thành phố hoặc đô thị thuộc loại mạng A. Mạng LAN B. Mạng MAN C. Mạng WAN D. Mạng Internet
Câu 39 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau không cần máy chủ điều khiển
A. Mạng Client/ Server B. Mạng ngang hàng C. Mạng LAN D. Mạng Wan
Câu 40 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau cần có máy chủ điều khiển
A. Mạng ngang hàng B. Mạng LAN lOMoAR cPSD| 46884348 C. Mạng Wan
D. Mạng Client/ Server
Câu 41 Trong kiến trúc mạng nào tất cả các trạm đều dùng chung một đường truyền
chính đươc giới hạn bởi thiết bị đầu cuối (terminator) A. Bus B. Star C. Ring
D. Tất cả đều đúng Câu 42 Protocol là
a.Các qui tắc để cho phép các máy tính có th giao tiếp được vi nhau (A)
b. Mt trong nhng thành phn không th thiếu trong h thng mng (B) c. A và B đúng d. A và B sai
Câu 43 Kiến trúc mt mng LAN có th là a. RING (A) b. BUS (B) c. STAR (C)
d. Có th phi hp c A, B và C
Câu 44 Mô tả nào sau đây dành cho mạng hình sao (star)
a. Truyn d liệu qua cáp đồng trc
b. Mi nút mạng đều kết ni trc tiếp vi tt c các nút khác
c. Có mt nút trung tâm và các nút mng khác kết nối đến
d. Các nút mng s dng chung một đường cáp
Câu 45 Khẳng định nào sau đây là đúng nói cấu trúc vt lý ca mng là:
a. Cu hình mng (Topology )
b. Các dch v mng.
c. Phương tiện truyn
d. Giao thc mng (Protocol).
Câu 46 Mng có cu trúc kiểu điểm - điểm có nhược điểm sau:
a. Độ tr ln, tn nhiu thời gian để thiết lập đường truyn và x lý ti các nút mng. lOMoAR cPSD| 46884348
b. Khả năng đụng độ thông tin thp.
c. Hiu sut s dụng đường truyn thp, chiếm dng nhiu tài nguyên
d. Tốc độ trao đổi thông tin thp.
Câu 47 Trong k thut chuyn mạch kênh, trước khi trao đổi thông tin, h thng s thiết
lp kết ni gia 2 thc th bng mt.......
a. Đường truyn vt lý.
b. Kết ni o.
c. Đường truyn logic.
d. Đường o.
Câu 48 Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về truyn d liệu theo phương thức
hướng liên kết:
a. Có độ tin cậy cao, đảm bo chất lượng dch v và có xác nhn
b. Có xác nhn, không kim soát li, kim soát lung
c. Không cần độ tin cy cao, chất lượng dch v thp.
d. Độ tin cy cao, không xác nhn
Câu 49 Nhng khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của giao thc:
a. Tt cả đều đúng
b. Đóng gói, phân đoạn và hp lại. Điều khin liên kết và giám sát.
c. Tiếp nhận, lưu trữ, xử lý và trao đổi thông tin.
d. Điều khiển lưu lượng và điều khin lỗi. Đồng bộ hoá và địa ch hoá.
Câu 50 Trong mng Ring, tín hiệu được lưu chuyển trên vòng theo các liên kết ….. giữa các node.
a. Điểm – điểm
b. Đa điểm - điểm
c. Đa điểm – đa điểm
d. Tt cả đều đúng
câu 51 Nhược điểm ca mng chuyn mch gói:
a. Hiu sut thp
b. Tái to li thông báo c. Chm
d. Tt cả đều sai lOMoAR cPSD| 46884348
câu 52 Nhược điểm ca mng kiểu điểm - điểm là hiu sut s dụng đường truyn thp.
Chiếm dng nhiều tài nguyên và .... để thiết lập đường truyền để x lý ti các node. Vì
vy tốc độ trao đổi thông tin thp.
a. Tiêu tn nhiu thi gian
b. Đụng độ (Collision) c. Tài nguyên
d. Độ tr ln.
câu 53 Hình thc kết ni nào cho phép mt máy có th s dng tài nguyên ca bt k
máy tính nào trong mt mng: a. Peer - to Peer b. Client Server c. Point to Point Protocol
d. MultiPoint to MultiPoint Protocol
câu 54 Các topology nào dưới đây là kết ni kiu Broadcast a. Star và Satellite b. Bus và loop c. Ring và Bus d. Mesh và Tree
câu 55 Điều nào dưới đây mô t kiu kết ni Point to point
a. Tt cả các ý đều đúng.
b. Mng kiểu này còn được gi là mạng lưu trữ và chuyn tiếp.
c. Topo dng star là kết ni kiu point to point
d. Các đường truyn ni tng cp nút li vi nhau.
câu 56 Nhng yếu tố nào sau đây liên quan đến đường truyn vt lý.
a. Tt cả các đều đúng. b. Độ suy hao
c. Độ nhiễu điện t d. Thông lượng
câu 57 Đường truyn vật lí được chia thành:
a. Hai môi trường: Môi trường hu tuyến, môi trường vô tuyến.
b. Cáp đồng trc và cáp si quang, cáp xoắn đôi lOMoAR cPSD| 46884348
c. Cáp đồng trc và cáp si quang d. Cáp si quang
câu 58 Điều nào dưới đây mô tả kiu kết ni Point to point
a. Tt cả các ý đều đúng.
b. Mng kiểu này còn được gi là mạng lưu trữ và chuyn tiếp.
c. Topo dng star là kết ni kiu point to point
d. Các đường truyn ni tng cp nút li vi nhau.
Câu 59 Khái nim giao thc (Protocol)?
a. Là tp hp các qui tắc, qui ước mà tt c các thc th tham gia truyn thông trên mng phi tuân theo.
b. Là công c cho phép máy tính Macintosh và máy tính PC có thể trao đổi thông tin vi nhau.
c. Là một chương trình biên dịch cho phép các loi máy tính khác nhau có thể trao
đổi thông tin vi nhau.
d. Là ngôn ng mà tt c các máy tính trên mng phi s dụng để trao đổi thông tin vi các máy khác.
Câu 60 Liên mng có thể được liên kết bi LAN to LAN, LAN to WAN và ..... a. WAN to WAN. b. Mng ISDN
c. Mng chuyn gói
d. Mng chuyn mch kênh