-
Thông tin
-
Quiz
[TỔNG HỢP] Câu hỏi ôn tập Chương ESTER -LIPID | Trường Đại học Hồng Đức
Câu 1. Hợp chất nào sau ây không thuộc loại ester ? Câu 2. Cho dãy các hợp chất: CH3 COOH; HCOOC2H5 ; CH2CH2COOCH=CH2;CH3COOCH=CH2 ; HOOC-CHO ; C6H5OCOCH3 . Số este trong dãy là : Câu 3. Methyl acetate có công thức : Câu 4. Chất HCOOCH2CH3 có tên là Câu 5. Isoamyl acetate có mùi chuối chín có công thức : Câu 6. Ethyl propionate có mùi dứa chín có công thức : Câu 7. Methyl methacrylate là nguyên liệu ể sản xuất PMM dùng làm răng giả , kính áp tròng có công thức : Câu 8. Ethyl acetate dùng làm dung môi ể tách chiết các chất hữu cơ có công thức phân tử là Câu 9. Chất CH3COOCH=CH2 ( nguyên liệu ể tổng hợp ra polime dùng làm keo dán ) có tên là Câu 10. Ester X mạch hở có CTPT C3H4O2 có tên là . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội khoa học(DHHD) 44 tài liệu
Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
[TỔNG HỢP] Câu hỏi ôn tập Chương ESTER -LIPID | Trường Đại học Hồng Đức
Câu 1. Hợp chất nào sau ây không thuộc loại ester ? Câu 2. Cho dãy các hợp chất: CH3 COOH; HCOOC2H5 ; CH2CH2COOCH=CH2;CH3COOCH=CH2 ; HOOC-CHO ; C6H5OCOCH3 . Số este trong dãy là : Câu 3. Methyl acetate có công thức : Câu 4. Chất HCOOCH2CH3 có tên là Câu 5. Isoamyl acetate có mùi chuối chín có công thức : Câu 6. Ethyl propionate có mùi dứa chín có công thức : Câu 7. Methyl methacrylate là nguyên liệu ể sản xuất PMM dùng làm răng giả , kính áp tròng có công thức : Câu 8. Ethyl acetate dùng làm dung môi ể tách chiết các chất hữu cơ có công thức phân tử là Câu 9. Chất CH3COOCH=CH2 ( nguyên liệu ể tổng hợp ra polime dùng làm keo dán ) có tên là Câu 10. Ester X mạch hở có CTPT C3H4O2 có tên là . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học(DHHD) 44 tài liệu
Trường: Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hồng Đức
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
CÂU HỎI ÔN TẬP A. ESTER
Câu 1. Hợp chất nào sau ây không thuộc loại ester ?
A. CH3CH2COOH B. (C17H33COO)3C3H5 C. CH3COOCH=CH2 D. C6H5COOCH3
Câu 2. Cho dãy các hợp chất: CH3 COOH; HCOOC2H5 ; CH2CH2COOCH=CH2;
CH3COOCH=CH2 ; HOOC-CHO ; C6H5OCOCH3 . Số este trong dãy là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Methyl acetate có công thức :
A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. C3H7COOCH3
Câu 4. Chất HCOOCH2CH3 có tên là A. Propionic acid B. Ethyl formate
C. Ethyl acetate D. Methyl acetate
Câu 5. Isoamyl acetate có mùi chuối chín có công thức : A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. C3H7COOCH3
Câu 6. Ethyl propionate có mùi dứa chín có công thức : A. CH3CH2COOCH2CH3 B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. C3H7COOCH3
Câu 7. Methyl methacrylate là nguyên liệu ể sản xuất PMM dùng làm răng giả , kính áp tròng có công thức : A. CH2 =C(CH3)COOCH3
B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. C3H7COOCH2CH3
Câu 8. Ethyl acetate dùng làm dung môi ể tách chiết các chất hữu cơ có công thức phân tử là A. C3H6O B. C2H4O2 C. CH3COOCH3 D. C4H8O2
Câu 9. Chất CH3COOCH=CH2 ( nguyên liệu ể tổng hợp ra polime dùng làm keo dán ) có tên là A. Vinyl acetate
B. Methyl acrylate C. Ethyl acetate D. Methyl acetate
Câu 10. Ester X mạch hở có CTPT C3H4O2 có tên là
A. Vinyl acetate B. Methyl acrylate C. Vinyl formate D. Methyl formate
Câu 11. Thực hiện phản ứng ester hóa giữa ethanoic acid và ethyl alcohol thu ester là
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
A. CH3CH2COOH B. C17H33COOCH3 C. CH3COOCH2-CH3 D. C6H5COOCH3
Câu 12. Thực hiện phản ứng ester hóa giữa acrylic acid và methyl alcohol thu ester là
A. CH2 = CHCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. C6H5COOCH3
Câu 13. Trùng hợp chất nào sau ây thu ược polymer dùng ể sản xuất thủy tinh hữu cơ ? A. vinyl axetat
B. vinyl clorua C. metyl metacrylat D. etyl acrylat Câu
14. Ghép Tên chất - Nhiệt ộ sôi của các chất sau sao cho thích hợp và giải thích ngắn gọn Chất
Nhiệt ộ sôi ( 0C ) Giải thích 1/ Ethyl acetate a) 68 2/ Methyl formate b) 54,2 3/ Ethyl formate c) 117,9 4/ Acetic acid d) 77,1 5/ Isopropyl formate e) 31,5 A. 1d-2e-3b-4c-5a B. 1b-2e-3d-4c-5a
C. 1a-2b-3b-4d-5e D. 1b-2c-3e-4d-5a Câu
15. Phát biểu nào sau ây về ester không úng ?
A. Ester là những chất lỏng hoặc rắn, nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
B. Ester có ộ tan trong nước nhỏ hơn axit hoặc ancol có cùng số nguyên tử cacbon
C. Các phân tử ester không tạo ược liên kết hydrogen với phân tử nước D. Giữa các phân tử
ester không có liên kết hidro liên phân tử
Câu 16. Phát biểu nào sau ây về ứng dụng của este không úng ?
A. Ethyl acetate ược dùng làm dung môi ể chiết tách các chất hữu cơ
B. Vinyl acetate ược dùng ể sản xuất keo dán
C. Một số ester có mùi thơm, không ộc ược dùng làm hương liệu D. Methyl methacrylate dùng
ể sản xuất cao su tổng hợp
Câu 17. Đặc iểm của phản ứng thủy phân ester trong dung dịch kiềm là
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng một chiều
C. phản ứng tạo ra xà phòng D. tạo axit và ancol
Câu 18. Phản ứng thủy phân ester trong dung dịch kiềm còn gọi là
A. phản ứng thuận nghịch
B. phản ứng một chiều C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng este hóa
Câu 19. Đặc iểm của phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid là
A. phản ứng thuận nghịch
B. phản ứng một chiều C. phản ứng tách D. tạo muối và ancol
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 20. Chất X có CTPT C3H6O2 . X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH
khi un nóng. Chất X thuộc dãy ồng ẳng nào sau ây ? A. acid carboxylic B. aldehyde C. ester D. alcohol
Câu 21. Thủy phân ester E có CTPT C4H8O2 với acid vô cơ loãng thu hai sản phẩm X và Y (chỉ
chứa C,H,O). Từ X có thể iều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. X là chất nào sau ây A. acetic acid B. metanol
C. formic acid D. ethyl alcohol
Câu 22. Thủy phân ester E có CTPT C4H8O2 với acid vô cơ loãng thu thu ược propyl alcohol và A. acetic acid B. metanol
C. formic acid D. ethyl alcohol Câu
23. Cho các phản ứng sau
(1) Thuỷ phân ester trong môi truờng acid.
(2) Thuỷ phân ester trong dung dịch NaOH, un nóng.
(3) Cho ester tác dụng vói dung dịch KOH, un nóng.
(4) Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong dung dịch NaOH, un nóng.
(5) Cho carboxylic acid tác dụng với dung dịch NaOH.
Những phản ứng nào không ược gọi là phản ứng xà phòng hoá ?
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (4), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 24. Kết quả phân tích nguyên tố cho
biết A là một chất hữu cơ có tỉ lệ khối
lượng các nguyên tố như sau: %C = 40%,
%H = 6,67%, còn lại là oxygen. Người ta
cũng thực hiện phổ khối lượng ể xác ịnh
phân tử khối của hợp chất này, kết quả thể hiện như hình ảnh bên:
Công thức cấu tạo của hợp chất A là A. CH3 COOH. B. HCOOCH3. C. CH3COCH3. D. CH3CH2CH2OH
Câu 25. Chất X là một hợp chất ơn chức mạch hở, tác dụng ược với dung dịch NaOH có khối lượng
phân tử là 88 amu. Khi cho 4,4 g X tác dụng vừa ủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dich sau phản
ứng ược 4,1 g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Butanoic acid
B. Methyl propionate C. Ethyl acetate D. Isopropyl formate
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 26. Ester X có mùi ặc trưng giống mùi táo và có công thức phân tử C5H10O2. Thuỷ phân X
trong dung dịch NaOH, thu ược sodium butanoate và một alcohol. Công thức của X là A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH2CH3. C. CH3CH2CH2COOCH3. D. (CH3)2CHCOOCH2CH3.
Câu 27. Ester X ơn chức, trong phân tử chứa vòng benzene, trong ó oxygen chiếm 26,229% về khối
lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5.
Câu 28. Hình ảnh phổ hồng ngoại của ethyl acetate với các tín hiệu ược cho như sau:
Số sóng hấp thụ ặc trưng của liên kết C=O nhóm ester trên phổ hồng ngoại của ethyl acetate là A. 2981 cm-1. B. 1752 cm-1. C. 1250 cm-1. D. 1055 cm-1.
Câu 29. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức CH3COOCH3 dưới ây, hãy chỉ ra peak nào
giúp dự oán X có liên kết C=O ?
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 30. Hợp chất nào sau ây có tín hiệu ở số sóng 1731 cm-1 A. C2H5OH B. CH3NH2 C. C2H6 D. CH3COOCH3
Câu 31. Cho phổ IR của ba chất hữu cơ ngẫu nhiên trong các chất sau: HOCH2CH2OH (1); CH3CH2CHO (2); CH3COOCH3 (3).
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID A. B. C.
Ghép cặp nào sau ây là úng A. 1-A, 2-B, 3-C. B. 1-B, 2-C, 3-A. C. 1-B, 2-A, 3-C. D. 1-C, 2-A, 3-B.
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 32. Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O, ta có mC : mH : mO = 4,2 : 0,7 : 2,8. X có phổ khối lượng như sau:
Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C3H6O. C. C4H8O D. C2H4O
Câu 33. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X như sau: %mC = 54,54%; %mH = 9,09%; còn lại
là oxygen. Phổ khối lượng của X có dạng như sau:
Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C3H4O3. C. C5H12O. D. C2H4O.
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 34. Phổ khối lượng nào dưới ây là của methyl formate A. . B. . C. . D.
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X thuộc nhóm ester có công thức ơn giản nhất là C2H3O và có phổ khối lượng như sau:
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Biết khi thủy phân X trong môi trường base thu ược một alcohol và một muối không có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của hợp chất X là
A. vinyl acetate. B. ethyl acetate. C. methyl propionate. D. methyl acrylate. Câu 36.
Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40%; 6,67%; 53,33%. Biết trong X
có 2 nguyên tử oxygen. Ion [X]+ trên phổ khối lượng của X sẽ xuất hiện ở vị trí có giá trị m/z là bao nhiêu? A. 88. B. 46. C. 60. D. 74.
Câu 37. Isoamyl acetate còn gọi là dầu chuối. Để sản xuất 1,3 tấn isoamyl acetate cần tối thiểu m
kg acetic acid. Biết hiệu suất phản ứng tính theo acetic acid là 75%. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 700 kg. B. 800 kg. C. 900 kg. D. 1000 kg.
Câu 38. Isoamyl acetate có mùi thơm ặc trưng của chuối chín nên còn ược gọi là dầu chuối. Khi un
nóng hỗn hợp gồm 16,2 g acetic acid và 15,84 g isoamyl alcohol ((CH3)2CHCH2CH2OH) với xúc
tác là H2SO4 ặc, thu ược 14,3 gam dầu chuối. Hiệu suất của phản ứng iều chế dầu chuối trên bằng bao nhiêu? A. 61,1%. B. 57,2%. C. 71,4%. D. 68,3%.
Câu 39. Tinh dầu chuối ược sản xuất nhiều trong thực tế dựa trên phản ứng giữa acetic acid và
isoamyl alcohol có xúc tác sulfuric acid ậm ặc. Để giảm giá thành sản xuất người ta cho isoamyl
alcohol 98% tác dụng với acetic acid bằng 96% với xúc tác acid H2SO4 ặc 100%. Tuy nhiên nếu
thực hiện theo tỷ lệ mol 1:1 thì hiệu suất phản ứng chỉ ạt 60%. Để phản ứng ạt ược hiệu suất 90%
trong cùng iều kiện thì người ta phải tăng lượng acetic acid lên. Vậy ể ạt hiệu suất 80% thì người ta
phải dùng m kg acetic acid với 440 kg alcohol trên. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 720,1. B. 546,9. C. 624,4. D. 680,6.
Câu 40. Aspirine (hay còn có tên gọi khác là acethylsalicylic acid) ược xếp vào nhóm thuốc giảm
au, hạ sốt chống viêm, chống kết tập tiểu cầu, ược ưa vào sử dụng lần ầu vào cuối những năm 90
của thế kỷ 19. Aspirine ược iều chế theo phản ứng sau:
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
Để sản xuất 600000 viên nén uống (hàm lượng aspirine 500 mg/viên) cần tối thiểu m kg salicylic
acid (HO-C6H4-COOH) với hiệu suất phản ứng tính theo salicylic acid là 80%. Giá trị của m bằng
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID bao nhiêu? A. 236,0 kg. B. 249,3 kg. C. 287,5 kg. D. 312,4 kg.
Câu 41. Đun 12 gam acetic acid với 13,8 gam ethanol (có H2SO4 ặc làm xúc tác) ến khi phản ứng
ạt tới trạng thái cân bằng, thu ược 11 gam ester. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 42. Methyl methacrylate (MMA) là một ester của methacrylic acid, công thức hóa học của nó
là C5H8O2. MMA là một chất lỏng không màu, có mùi ặc trưng, hơi MMA gây cay mắt. Đây là một
hợp chất hữu cơ quan trọng với nhiều ứng dụng a dạng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ
vào ặc tính hóa học và cơ học ộc áo của nó. Tính khối lượng ester mety methacrylate thu ược khi
un nóng 215g methacrylic acid với 100g methyl alcohol. Giả thiết phản ứng hóa ester ạt hiệu suất 60%. A. 125g B. 150g C. 175g D. 200g
Câu 43. Khối lượng isoamyl acetate thu ược bằng bao nhiêu gam khi un nóng 10,56 gam isoamyl
alcohol với 10,8 gam acetic acid (xúc tác H2SO4 ặc). Biết hiệu suất phản ứng ester hóa ạt 80%? A. 15,60 gam. B. 19,50 gam. C. 18,72 gam. D. 12,48 gam
Câu 44. Khi thực hiện phản ứng ester hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng ester lớn
nhất thu ược là 2/3 mol. Để ạt hiệu suất cực ại là 90% (tính theo acid). Khi tiến hành ester hóa 1
mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng ester hoá thực hiện ở cùng nhiệt ộ) A. 2,115. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 45. Đun sôi hỗn hợp gồm 9 gam acetic acid và 6,4 gam alcohol methylic (xúc tác H2SO4 ặc),
sau phản ứng thu ược bao nhiêu gam ester? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%. A. 11,1 gam. B. 8,325 gam. C. 13,2 gam D. 14,43 gam.
Câu 46. Đun sôi hỗn hợp gồm 11,84 gam propionic acid và 8,28 gam alcohol ethylic (xúc tác H2SO4
ặc), sau phản ứng thu ược bao nhiêu gam ester? Biết hiệu suất của phản ứng là 85%. A. 19,82 gam. B. 15,606 gam. C. 15,22 gam. D. 13,872 gam
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 47. Aspirine, hay còn gọi là acetylsalicylic acid (ASA),
là một loại thuốc ược sử dụng ể iều trị nhiều bệnh lý khác
nhau bao gồm sốt, au và viêm. Nó cũng ược sử dụng lâu dài
ể giúp ngăn ngừa cục máu ông ở những người có nguy cơ
cao bị au tim, ột quỵ và các vấn ề mạch máu khác. Aspirine
có thể mua tự do (OTC) và theo chỉ ịnh của bác sĩ. Aspirine
ược iều chế theo phản ứng sau: (CH3CO)2O + HOC6H4COOH ⇌ CH3COOC6H4COOH + CH3COOH
Để sản xuất 2 triệu viên thuốc aspirine cần tối thiểu m kg salicylic acid. Biết rằng mỗi viên thuốc
có chứa 81 mg aspirine và hiệu suất phản ứng ạt 75%. Giá trị của m là A. 184,5. B. 165,6. C. 124,2. D. 114,6.
Câu 48. Cho salicylic acid (hay 2-hydroxybenzoic acid) phản ứng với methyl alcohol có mặt
sulfuric acid làm xúc tác, thu ược methyl salicylate (C8H8O3) dùng làm chất giảm au (có trong miếng
dán giảm au khi vận ộng hoặc chơi thể thao). Công thức cấu tạo của methyl salycilate là A. B. C. D.
Câu 49. Tiến hành thí nghiệm iều chế isoamyl acetate (chất có mùi chuối chín) theo thứ tự các bước sau ây:
Bước 1: Cho khoảng 3 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 3 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 ặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc ều ống nghiệm rồi un cách thuỷ (trong nồi nước nóng) khoảng 5 -7 phút ở 65 -
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID 70 °C.
Bước 3: Làm lạnh, sau ó thêm khoảng 5 mL dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm.
Chọn Đ/S trong các phát biểu sau ây và giải thích ngắn gọn Phát biểu Đ/S Giải thích
A. H2SO4 ặc có vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl acetate.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hoà vào ể tránh phân huỷ sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn
CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu ược hỗn
hợp chất lỏng ồng nhất.
Câu 50. Quan sát hình 1.1 ở trang sau. Cho các phát biểu liên quan tới Hình 1.1 như sau: Hỗn
hợp chất lỏng trước phản ứng trong bình cầu có nhánh ( bình 1 ) gồm isoamyl alcohol, acetic acid và sulfuric acid ặc. (1)
Trong phễu chiết, lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl acetate. (2)
Nhiệt kế dùng ể kiểm soát nhiệt ộ trong bình cầu có nhánh. (3)
Phễu chiết dùng ể tách isoamyl acetate ra khỏi hỗn hợp sau phản ứng. (4)
Nước làm lạnh cho chảy vào ống sinh hàn ở vị trí (1) và chảy ra ở vị trí (2). Số phát biểu úng là A. 3. B.2. C.4. D. 5.
Hình 1.1. Minh hoạ phương pháp iêu chê isoamyl acetate trong phòng thí nghiệm
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 51. Sử dụng hình 1.1 iều chế isoamyl acetate ở trên ể trả lời các phát biểu sau là úng hay sai ? Phát biểu Đ/S Giải thích
A. Nước trong ống sinh hàn trên hình vẽ có tác
dụng làm lạnh ể ngưng tụ ester
B. Phản ứng trong bình cầu là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong bình cầu cần thêm sulfuric acid ặc
nhằm hấp thụ nước và làm xúc tác cho phản ứng.
D. Có thể sử dụng giấm ăn (dung dịch
CH3-COOH 2%) cho quá trình iều chế trên.
Câu 52. Ester là một loại hợp chất hữu cơ phổ biến và có vai trò quan trọng trong lĩnh vực hoá học
và công nghiệp như làm dung môi, chất tạo hương, nguyên liệu tổng họp polymer,... Các ester chủ
yếu ược iều chế từ phản úng ester hoá. Những phát biểu nào sau ây là úng/sai? Mệnh ề Đ/S Giải thích
Methyl formate là ester có phân tử khối nhỏ nhất.
Ethyl acetate là ester tan tốt trong nước.
Trong phân tử ester no, ơn chức, mạch hở có chứa một liên kết pi
Benzyl acetate có công thức phân tử C9H10O2.
Ester là sản phẩm của phản ứng giữa acid và alcohol
Ester là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COO-
Ester no, ơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 (n > 2).
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Hợp chất CH3OOCC2H5 thuộc dãy ồng ẳng của methyl formate.
Câu 53. Các nhận ịnh về ethyl propionate là úng hay sai? Phát biểu Đ/S Giải thích
A. Ethyl propionate có CTPT là C2H5COOC2H5
B. Ethyl propionate ược iều chế từ propionic acid và ethyl alcohol
C. Ethyl propionate có ộ tan trong nước lớn hơn
ethyl acetate do có phân tử khối lớn hơn.
D. Để phân biệt ethyl propionate và vinyl acetate
có thể dùng nước bromine
Câu 54. Cho este X có công thức: HCOOCH3 . Phát biểu nào sau ây úng hay sai? Phát biểu Đ/S Giải thích
A. Tên gọi của X là methyl formate
B. Ở iều kiện thường, X là chất khí vì X là ester nhỏ nhất
C. Phản ứng thủy phân X trong môi trường acid
là phản ứng thuận nghịch D. X có thể tráng gương
Câu 55 Thực hiện phản ứng ester hóa sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml ethanol, 2 ml acetic acid; Sau ó cho tiếp 2ml H2SO4 ặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc ều ống nghiệm, un cách thuỷ khoảng 5 – 6 phút.
Bước 3: Làm lạnh, sau ó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hoà vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau ây là sai hay úng ? Phát biểu Đ/S Giải thích
A. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa hợp chất
hữu cơ duy nhất là ester và H2SO4
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
B. Trong thí nghiệm trên, có thể thay H2SO4 ặc bằng H2SO4 loãng
C. Sản phẩm hữu cơ có công thức cấu tạo: CH3COOCH3
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
Câu 56. Hoa nhài là loài hoa có màu trắng thuần khiết, hương thơm quyến rũ, thường ược dùng ể
trang trí và làm thuốc. Hoa nhài ược xem là loài cây mang tài lộc và thịnh vượng. Mùi thơm của
hoa nhài ược tạo nên từ ester X có công thức cấu tạo sau. Phát biểu nào sau ây là sai hay úng ? Phát biểu Đ/S Giải thích
A. X là ester no, ơn chức, mạch hở
B. X có tên gọi là benzyl acetate
C. Thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu ược
sản phẩm trong ó có chứa sodium phenolate
D. Chất X có nhiệt ộ sôi bằng nhiệt ộ sôi của
C2H5C6H4COOH (C6H4 là vòng benzene) vì chúng có cùng phân tử khôi
Câu 57: . Có bao nhiêu ồng phân ester ứng với công thức phân tử C4H8O2 ?
Câu 58: Dung môi Ethyl Acetate (EAc) là chất lỏng không màu, có mùi quả ngọt. Nó hòa tan ester,
poly styrene, polyvinyl chloride, long não, cao su clo hóa, các chất nhựa khác và là dung môi cho
Nitrocellulose. Khối lượng phân tử EAc là bao nhiêu ?
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 59: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ ơn chức mạch hở X ứng với công thức phân tử C3H6O2 tác
dụng ược với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Câu 60: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một ester no ơn chức mạch hở X cần dùng 30ml
dung dịch NaOH 1M. Trong X có bao nhiêu nguyên tử carbon?
Câu 61. Kết quả phân tích nguyên tố của ester ơn chức X cho thấy X có %C= 60%, %H = 8% (về
khối lượng). Trên phổ MS của X thấy xuất hiện tín hiệu của ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 100.
Biết X ược tạo thành từ phản ứng ester hoá giữa alcohol mạch không nhánh với carboxylic acid,
mạch phân nhánh. Dự oán công thức cấu tạo và tên gọi của X. Bài giải :
Câu 62. Để iềụ chế isoamyl acetate trong phòng thí nghiệm, một học sinh ã un nóng 4,00 mL acetic
acid (D = 1,05 g mL-1) với 8,00 mL isoamyl alcohol (CH3)2CHCH2CH2OH (D = 0,81 g mL1), có
dung dịch H2SO4 ặc làm xúc tác, thu ược 6,00 mL isoamyl acetate (D = 0,88 g mL 1). Tính hiệu suất của phản ứng. Bài giải :
Câu 63. Hợp chất hữu cơ ơn chức X ở iều kiện thường là chất lỏng, có mùi thơm, ược ứng dụng
làm dung môi, chất tạo hương,... Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy X có thành phần phần trăm
về khối lượng của C và H lần lượt là 48,65% và 8,11%, còn lại là O. Trên phổ MS của X thấy xuất
hiện tín hiệu của ion phân tử [M+] có giá trị m/z = 74. Trên phổ IR của X thấy có tín hiệu ặc trưng ở vùng 1 750 - 1 715 cm-1. a)
Xác ịnh công thức cấu tạo của X.
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID b)
X thường ược tổng hợp bằng cách un nóng hỗn hợp gồm chất hữu cơ A và chất hữu cơ B, có
dung dịch H2SO4 ặc làm xúc tác. Xác ịnh công thức cấu tạo của A và B. Viết phương trình hoá học iều chế X từ A và B. Bài giải :
B. CHẤT BÉO - XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA
Câu 1. Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống của các phát biểu sau cho phù hợp.
không phân cực, nước, không phân nhảnh, —COOH, triglyceride, phân cực, chẵn, —COO—, -
OH. monocarboxylic acid, triester, tế bào sống, glycerol, -OR , omega-3
a) Khi thay thế nhóm ...(1)... ở nhóm ...(2)... của carboxylic acid bằng nhóm ...(3).., thì thu ược ester.
b) Lipid là các hợp chất hữu cơ có trong ...(4)..., không tan trong ...(5).., nhưng tan ược trong
các dung môi hữu cơ ... (6),...
c) Chất béo là ...(7)... của acid béo và ...(8)..., chất béo còn ược gọi chung là ...(9)....
d) Acid béo tạo nên chất béo thường là các ...(10)... có mạch carbon . . (11)... và có số nguyên tử carbon . ..(12)..
e) Linolenic acid là acid béo ….
Câu 2. Khi xà phòng hoá tristearin thu ược sản phẩm là
A. C15H31COONa và C2H5OH. B. C17H35COOH và C3H5(OH)3. C. C15H31COOH và C3H5(OH)3. D. C17H35COONa và C3H5(OH)3.
Câu 3. Chất nào sau ây là thành phần chú yếu của xà phòng? A. CH3COONa. B. CH3(CH2)3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. C17H35COONa.
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
Câu 4. Từ tristearin, người ta dùng phản ứng nào ể iều chế xà phòng? A. Phản ứng ester hoá.
B. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường acid.
C. Phản ứng cộng hydrogen.
D. Phản ứng thuỷ phân ester trong môi trường kiềm.
Câu 5. Chất nào sau ây là thành phần chính của chất giặt rửa tồng hợp? A. C15H31COONa. B. (C17H35COO)2Ca. C. CH3[CH2]11OSO3Na. D. C17H35COOK.
Câu 6. Nhận ịnh úng về chất béo là
A. Ở nhiệt ộ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt ộ thường.
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là triester của glycerol và các acid béo no hoặc không no.
Câu 7. Dầu, mỡ ể lâu ngày trong không khí thường có mùi, vị khó chịu (mùi hôi, khét, vị ắng). Hiện
tượng này gọi là sự ôi mỡ. Quá trình ôi mỡ không xảy ra chất béo nào sau ây?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H29COO)3C3H5. D. C15H31COO)3C3H5.
Câu 8. Để ảm bảo sức khỏe tim mạch ổn ịnh, cần bổ sung ầy ủ và cân bằng hai loại chất nào ây là tốt nhất?
A. Palmitic acid và stearic acid.
B. Acid béo omega-3 và omega-6.
C. ethanol và glucose.
D. methanol và lactic acid.
Câu 9. Công thức khung phân tử của α-linolenic acid như sau: D. Vậy α-linolenic acid là
A. chất béo. B. acid béo omega-6.
C. acid béo omega-3. D. acid béo no.
Câu 10. Công thức khung phân tử của linoleic acid (LA) như sau:
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID E. Vậy linoleic acid là
A. chất béo. B. acid béo omega-6.
C. acid béo omega-3. D. acid béo no.
Câu 11. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào bát sứ: 1 gam mỡ lợn và 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
+ Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy ều bằng ũa thủy tinh (quá trình un sẽ thêm nước
vào ể thể tích hỗn hợp không ổi) trong thời gian 8 - 10 phút.
+ Bước 3: Rót vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau ó ể nguội. Cho các phát biểu sau:
a. Ở bước 2, nếu không thêm nước thì hỗn hợp cạn khô và không xảy ra phản ứng thủy phân nữa.
b. Mục ích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là tách muối sodium của acid béo ra khỏi dung dịch.
c. Nếu thay mỡ lợn bằng ethyl acetate thì hiện tượng ở bước 3 vẫn không thay ổi.
d. Sau bước 3, thấy có một lớp dày óng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của acid béo
hay còn gọi là xà phòng.
Số lượng phát biểu úng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau ây:
+ Bước 1: Lấy bốn ống nghiệm, cho vào mỗi ống 3 giọt dầu thực vật và 1ml dung dịch dung môi tương ứng: Ống nghiệm 1 2 3 4 Hóa chất Nước Cồn Acetone Ether + Bước 2: Lắc ều.
+ Bước 3: Lấy ống nghiệm 2 un cách thủy 5 phút.
Phát biểu nào sau ây là sai
A. Ống nghiệm 1 và 2 dầu thực vật không tan mà phân thành hai lớp.
H A H Ọ C 12 – CD lOMoARcPSD|50202050 HA 12 CHƯƠNG 1 ESTER -LIPID
B. Ống nghiệm 3 và 4 thì dầu ăn tan hoàn toàn.
C. Ống nghiệm 2 sau khi un cách thủy thì dầu ăn bị tan hoàn toàn.
D. Nếu thay dầu ăn bằng dầu cá thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
Câu 13. DHA là loại omega-3 phổ biến, có nhiều công dụng ặc biệt là ối với sự phát triển của trẻ
em. DHA có công thức khung phân tử như sau:
Trong công thức cấu tạo của DHA có bao nhiêu nguyên tử carbon? A. 22. B. 23. C. 24. D. 25.
Câu 14. EPA (Eicosapentaenoic acid) là một loại acid béo omega-3 thiết yếu óng vai trò quan trọng
trong việc duy trì sức khỏe tổng thể. Bổ sung ủ EPA thông qua chế ộ ăn uống giàu cá béo hoặc thực
phẩm chức năng có thể giúp bảo vệ tim mạch, não bộ, mắt và cải thiện các vấn ề về viêm nhiễm.
Công thức khung của EPA có dạng như sau:
Trong công thức cấu tạo của EPA có bao nhiêu liên kết ôi C=C? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15. Acid alpha-linolenic (ALA) là một acid béo omega-3 thiết yếu, cơ thể chúng ta không thể
tự tổng hợp ược chất này và cần phải nạp vào thông qua chế ộ ăn uống. ALA óng vai trò quan trọng
H A H Ọ C 12 – CD