Tổng hợp câu hỏi ôn tập | Nhân học đại cương | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Tài liệu "Tổng hợp câu hỏi ôn tập" trong khóa học "Nhân học đại cương" tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm các câu hỏi trọng tâm giúp sinh viên củng cố kiến thức đã học. Các câu hỏi này bao quát nhiều chủ đề như văn hóa, xã hội, tiến hóa của loài người, và phương pháp nghiên cứu nhân học. Mục tiêu của tài liệu là hỗ trợ sinh viên trong việc ôn tập, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và thi cuối kì, đồng thời nâng cao khả năng tư duy phản biện và phân tích.

lOMoARcPSD| 41487147
CÂU HI ÔN TP NHÂN HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. Ngành Nhân học ra đời vào thi gian nào?
na sau TK XIX
2. Ngành Nhân hc nghiên cu vgì?
bn cht của con người trên các phương din sinh
hc, xã hi, văn hóa của các nhóm người, các cng
đng tc người khác nhau, c v quá kh ca con
ngưi cho ti hin nay
3. Quan điểm nghiên cu
tính toàn din, so sánh đichiu
4. Nhân học văn hóa xut hin như thnào?
mt h qu ca s tin hóa ca nhân loi - văn hóa
xut hin
5. Trong nhân hc hình thể, con người với tư cách là
thc th sinh vt
6. Trong nhân học văn hóa, con người với tư cách
là thc th xã hi
7. Mục đích chung của nhân hc hình th
khám phá nét tương đng, d bit của con người và
các loài đng vt khác
8. Các phân ngành trong nhân hc hình th
c nhân hc
linh trưởng hc
chng tc hc
9. c phân ngành trong nhân học văn hóa
kho c hc
nhân hc ngôn ng, nhân
học văn hóa - xã hi
lOMoARcPSD| 41487147
10. Nhân hc ng dng
s dng kin thc chuyên ngành gii quyt vn đ
thc t, cung cp thông tin cho nhà hoạch định
chính sách v con người
11. Nhân học văn hóa chuyên nghiên cứu v
Tính đa dạng v đời sng văn hóa - xã hi ca
tc người trên th gii
12. Phân ngành nhân hc ngôn ng nghiên cu
vai trò ngôn ng và các hình thức trao đổi thông
tin 13. Linh trưởng hc
đng vt h hàng g n gũi con người - ngun
gc loài người và văn hóa thời ti n s
14. Sách "Văn hóa nguyên thủy" ca tác
gi: Edward B.Taylor
15. Tác phm "Xã hi c đại" ca tác
gi: Lewis Henry Morgan
16.Tiêu biểu trong trường phái Tin hóa lun
Herbert Spencer, Edward B. Taylor, Lewis
Henry Morgan
17. Nhà lý thuyt thuc trường phái Tương đi lun:
Franz Boas, Alfred Kroeber
18. Nhà lý thuyt thuc trường phái Cu trúc lun:
Claude Levi Strauss
19.Nhà lý thuyt thuc trường phái Chc năng lun:
Bronislaw Malinowski
20. Tiêu biu trong Tân tin hóa lun
Julian Steward, Leslie White, Marshald Sahlins,
Elma Service
lOMoARcPSD| 41487147
21. Tác phm Trit học đng vt
J.B Lamarck
22. Con người ch yu thích nghi với môi trường b ng
ci bin t nhiên
23. Tác phm Trit học đng vt ca J.B Lamarck
gii thích v s thích nghi ca thể vi môi
trường sng kh năng di truy n; nguyên
vựsbin đi các loài
24. S phát trin các loài
thông qua cơ ch chn lc t nhiên
25. Đc tính ca sinh vt theo Hc thuy tin hóa
tính di truy n và tính bin d
26. Hoạt đng ca s chn lc t nhiên
s đa dạng, tính di truy n, tính tái to
27. Tin hóa sinh vt và con người gn lin vi
kh năng thích nghi, bin đổi và tin hóa
28. Nn văn hóa sơ k đđá cũ ở Núi Đọ
(Thanh Hóa,Vit Nam)
ngưi đng thng
29. Dng hóa thch h người đ u tiên nào có răng
đưc phát hin năm 1965 ở hang Thm Khuyên
(Lạng Sơn),hang Thẩm Òm (NghAn) Vit Nam
Gigantopitec
30. Loài
1 nhóm qu n th t nhiên giao phi vi nhau và
tách bit sinh sn vi nhóm khác
lOMoARcPSD| 41487147
31. T tiên trc tip ca con
ngưi Ôxtralopitec
32. Nhng dng hóa thch h ngưi đ u tiên
Ramapitec, Ôreoopitec, Gigantôpitec
33. Bit s dng lửa nhưng chưa bit to raửla là đc
đim ca
ngưi đng thng
34. Bit to rala là thành qu quan trng ca
ngưi c xapiên
35. Người khéo léo, người đng thng bit
ch to công c
36. S dng trang sức, thường là v c biển, răng thú
là đc điểm của người hin đại xapiên
37. Người hin đại xapiên
có tin nghi nhà ca, qu n áo và nghi thc mai
táng người cht được định hình
38. Quá trình nhân hóa bt đ u t
s đi thẳng thường xuyên, gii phóng hoàn toàn
bàn tay và phát trin bnão
39. Cơ ch tin hóa là do
đt bin gen di truy n và vai tròủca lao đng
40. Nguyên nhân hình thành các chng tc
s bit lpca các qu n th kéo dài hàng vạn năm
s thích nghi với đi u kinngsô
vai trò ca chn lc t nhiên
41. Quá trình phát trin ca ging người Homo
ngưi khéo léo - người đứng thng - người c
xapiên - người xapien hin đi
lOMoARcPSD| 41487147
42. Ba cách phân loi đc điểm chng tc:
đc điểm mô t
đc điểm sinh hc
đc điểm đo đạc
43. Những đc điểm có tính cht ph bin rng rãi và
kh năng bn vng:
đc điểm sơ cp
đc điểm cơ bản
đại chng
44. Những đc điểm thường b bin d:
đc điểm th cp
đc điểm không cơ
bn tiu chng
45. Phân loi ca sinh gii Carolus Linnaeus chia
thành 4 chng tc gn ớvi đc điểm: M - nóng
ny, Á - bun r u, Âu - hăng hái, Phi - lnh nht
46. Thomas Huxley (1870):
4 chng tc vi khu vực địa lý: Âu, Á, Phi, Úc
47. Bng phân loại 4 đại chng, 3 hp chng:
tt c gm 15 tiu chng và 16 nhóm chuyn tip
hoc hp chng
48. Đại chng Xích đạo Úc Ôxtraloit:
Vedoit, Papua, Melanedien, Oxtralien, Negrito, Ainu
49. Hp nhóm chuyn tip gia Âu và Á:
các nhóm Uran, nhóm Xibêri, nhóm lai Trung Á,
nhóm lai Xibêri, nhóm lai gia M và bản địa da đỏ
50. Vai trò ngôn ng
ckt nibtc người, th hin tình cm
lOMoARcPSD| 41487147
51. Đại chng Ôxtraloit (th dân da đen châu Úc):
da sm màu, tóc đen un sóng, lông râu rm rp,
mũi rng môi dày
52. Đại chủng Nêgroit (da đên châu Phi):
da đen, tóc xoăn tít, lông ít, mũi bè ngang, môi rt
dày nhưng hẹp
53. Đại chủng Ơrôpoit (da trng châu Âu):
màu sáng trng ti nâu ti, lông phát trin, nht là
râu, mũi cao và hẹp, môi mng c m dài
54. Đại chng Môngôloit (da vàng châu Á):
da sáng màu có ánh vàng hoc ngăm đen, mt và
tóc đen, răng cửa hình xng
55. Khái nim dân tc theo nghĩa
hp: tc người
mt cng đng cùng s dng mt ngôn ng,
biu hin mt văn hóa, có tên gọi riêng
56. Khái nim dân tc theo nghĩa rng:
quc gia
chung lãnh th, ngôn ng, vn mnh lchsvà ý
thc v quc gia
57. Khái nim tc người Vit Nam:
tc người là mt tp đoàn người ổn định hoc
tương đi ổn định được hình thành trong lch s
da trên nhng mi liên h chung v ngôn ng, sinh
hoạt văn hóa và ý thức t giác dân tc th hin
b ng mt tc danh chung
58. Tiêu chí xác định tc người:
ngôn ngữ, văn hóa, ý thức t giác tc người
lOMoARcPSD| 41487147
59. Khái nim tc người theo T đin Bách khoa M
1962 nhóm người có đc điểm riêng v nhân chng,
tôn giáo, kinh t, xã hiso vi nhóm ch yu
60. Văn hóa của tc người:
tng th thành tựu văn hóa thuc v tc người, sáng
to hay tip thu vay mượn trong quá trình lch s
61. Ý thc t giác tc người: xem mình thuc vtc
ngưi qua các yu t:
s dng mt tên gi chung thng nht
ý nim chung v ngugc lch s
huy n thoi vổ ttiên và vn mnh lchs
62. Xác định ý thc t giác tc người:
nhng hiu bit chung v ý nghĩa ểbiu tượng bn sc
tc người
63. Bn loi biu
ng: tc danh
địa danh
lut l thiêng liêng
điu múa bài hát
64. Có 2 dng ý thc t giác tc người:
bn th, tình hung
65. Các yu ttác đng đn tc người:
lãnh th
cơ sở kinh t
hôn nhân đng tc người
66. Sinh hot kinh ttc người ph thuc:
trình đphát triển KTXH, đi u kin đa lítnhiên
67. Cp đca tc người:
cng đng tc người thân thuc, nhóm địa phương
lOMoARcPSD| 41487147
68. Tên gi khác ca cng đng tc người thân
thuc cng đng tc người cùng ngun gc
cng đng ngôn ng - văn hóa
69. Nhóm địa phương:
bphn tc người nht định, còn có nhng mi quan
h v lchs, ngôn ngữ, văn hóa và ý thức t giác
70. Quá trình tc
ngưi: tin hóa
phân li - quy t (hp nht)
71.Quá trình phân li gm:
chia nh, chia tách
72. Quá trình quy t gm:
ckt, đng hóa, hi nhp
73. Hai dng đng hóa tc người:
t nhiên và cưỡng bc
74. Tc người Vit Nam:
4 ng h, 1 nhóm ngôn ng
75. Nhóm Nam Đảo:
Chăm, Churu, Giarai, Raglai, Êđê
76. Nhóm ngôn ng Hán:
Hán, Sán Dìu, Ngái
77. Hành vi kinh t:
Bt c hành vi nào hướng đn vic đápứng
mong mun và nhu c u
78. Hai hình thc tìm kim thc phm:
Khai thác t nhiên và sn xut thc
phm 79. Kinh tlà hthng gm:
sn xut, phân phivà tiêu dùng
lOMoARcPSD| 41487147
80. 5 loi hình kinh tcơ bản:
săn bt-háiượlm
chăn nuôi
nông nghip qung canh
nông nghip thâm canh
nông nghip công nghip
81. 3 cách phân phi:
tương h, tái phân phi, trao
đổi 82. Tương h:
Chuyn đổi như món quà, không ti n
83. Tương hhào phóng:
Trao đổi không c n đáp lại (Cha m nuôi con cái)
84. ơng hcân b ng (tương xứng):
Trao đổi ngang hàng, cùng có li
85. ơng htiêu cc:
1 cá nhân này cgng đạtli nhi u hơn
86. Mục đích của tiêu dùng:
ợng trưng cho uy tín xã hi
Tiêu chí để phân bit giàu nghèo, địa v trong xã hi
87. Văn hoá là:
Khái nim đa nghĩa
88. Xem văn hoá tương đương văn minh:
Vào th kXIX
89. Phân loại văn hoá theo E.S. Markarian:
Bphn 1: văn hoá ảsn xut ban đ u, văn
hoábo đảm đi sng
Bphn 2: văn hoá định chun xã hi, văn hoá
nhân văn
lOMoARcPSD| 41487147
90. Tiu hthông văn hoá, gm 3 phân hlà kĩ thut công
ngh, t chc xã hi, htư tưởng:
là phân loại văn hoá của Richley Crapo
91. Bn cht của văn hoá:
Con người sáng to ra nh m thíchng môi
trường sng t nhiên và xã hi
92. Bn chức năng cơ bản của văn
hóa: nhn thc th gii
đng lc xã hi
d báo phát trin
giáo dc
93. Đc điểm của văn hóa:
s hc hi, s chia s, s đa dạng, s bin đi,
tính ph quát, tính đc thù
94. Đc điểm văn hóa đáng chú ý nht:
s bin đổi
95. Năm nhân ttác đng s bin đổi văn hóa: khuych
tán hay truy n bá văn hóa, giaoưul văn hóa, tip
bin văn hóa,cọng sinh văn hóa, cách tân
96. Cách phân loại văn hóa phổ bin nht: theo UNESCO
văn hóa vt th và phi vt th
97. Nhân hc ngôn ng quan tâm:
mi quan h gia ngôn ngữ, văn hóa, xã hi
s s dng ngôn ng của con người trong bi
cảnh văn hóa - xã hi
98. Đc trưng của ngôn ng:
tính to sinh, tính ng nghĩa, tính thay th
99. Nguyên lí tương đi ngôn ng ca:
Franz Boas
lOMoARcPSD|41487147
100. Nguyên lí tương đi ngôn ng khẳng định
nh hưng ca các ngôn ng khác nhau đi vi cách
nhìn nhn th gi ca những người s dng các
ngôn ng đó để tư duy và giao tip
101. Khuynh hướng nghiên cứu chia con ngưi trong cng đng
thành hai phái: nam và n:
khuynh hướng đi ngu
102. Mt slĩnh vực nghiên cu ngôn ng:
mi quan h gia ngôn ng, dân tc và quc
gia mi quan h gia ngôn ng và gii
103. Hn chca gi thuyt Sapir - Whorf (NLTĐNN) quá
nhn mnh t m quan trngca ngôn ng trong vic
quyt định cái mà con người s nhìn th gii ca h
104. Khi giao tip, con người không ch c n đn kh
năng ngôn ngữ gm (kh năng phát âm đúng,dùng từ
đúng,ngữ pháp đúng....) mà còn c n đn s hiu bit v
quy ước xã hi của người nghe
105. Theo Lakoff, ph n nói chuyn mm mng, lch s
do:
giáo dc
106. Theo quan điểm Nhân hc, tôn giáo mang tính
xã hi, văn hóa, cng đng
107. Con người trên thgii sinh sng đông nht
rng nhit đới & rừng ôn đới
108. Các xu hướng tôn giáo hin nay
dân tc hóa tôn giáo, đa dạng hóa tôn giáo, hin đại
hóa tôn giáo, th tc hóa tôn giáo, xut hin các tôn
giáo mi
lOMoARcPSD| 41487147
100. Nguyên lí tương đi ngôn ng khẳng định
nh hưng ca các ngôn ng khác nhau đi vi cách
nhìn nhn th gi ca những người s dng các
ngôn ng đó để tư duy và giao tip
101. Khuynh hướng nghiên cứu chia con ngưi trong cng đng
thành hai phái: nam và n:
khuynh hướng đi ngu
102. Mt slĩnh vực nghiên cu ngôn ng:
mi quan h gia ngôn ng, dân tc và quc
gia mi quan h gia ngôn ng và gii
103. Hn chca gi thuyt Sapir - Whorf (NLTĐNN) quá
nhn mnh t m quan trngca ngôn ng trong vic
quyt định cái mà con người s nhìn th gii ca h
104. Khi giao tip, con người không ch c n đn kh
năng ngôn ngữ gm (kh năng phát âm đúng,dùng từ
đúng,ngữ pháp đúng....) mà còn c n đn s hiu bit v
quy ước xã hi của người nghe
105. Theo Lakoff, ph n nói chuyn mm mng, lch s
do:
giáo dc
106. Theo quan điểm Nhân hc, tôn giáo mang tính
xã hi, văn hóa, cng đng
107. Con người trên thgii sinh sng đông nht
rng nhit đới & rừng ôn đới
108. Hin tượng nào trong tôn giáo hin đại biu hin th
tc hóa
nhp th
lOMoARcPSD| 41487147
109. Các xu hướng tôn giáo hin
nay: dân tc hóa tôn giáo
đa dạng hóa tôn giáo hin
đại hóa tôn giáo th tc
hóa tôn giáo xut hin các
tôn giáo mi
110. Nghi ltôn giáo:
nhng hành vi tôn giáo c th của con ngưi
nh m biu hin mt cách trực quan, sinh đng nht
v quan điểm, giáo lí của tôn giáo đó
111. Nghi lvòng đời người cá
nhân
din ra sut cuc đời
112. Nghi lchuyn đi:
cá nhân và xác định vai trò ca nghi l đivi cá nhân
113. Đám tang, hôn nhân: thuc
nghi l chuyn đi
114. Nghi ltăng cường sc mnh:
cá nhân và cng đng
115. Các tôn giáo sơ khai:
vn vt hu linh th vt
t shaman giáo
th cúng t tiên
116. Các tôn giáo bn đa:
Bửu Sơn Kỳ Hương T
Ân Hiu Nghĩa Đạo Cao
Đài
Pht giáo Hòa Ho
lOMoARcPSD| 41487147
117. Tôn giáo thgii
Pht giáo, Công giáo, Tin Lành, Higiáo
118. Vn vt hu linh:
mi th trong t nhiên đ u có linh hn
119. Totem giáo (th vt t):
liên quan đn ngu gc tc người
120. Shaman giáo:
"nhân vt đc bit"ảkhnăng nhp th n
121. Ba thut ng thân tc:
thut ng cơ bản thut
ng ghép thut ng miêu
thut
122. Ký hiu tròn: n
123. Ký hiu tam giác: nam
124. Ký hiu đon thng dc: sinh thành
125. Ký hiu đon thng ngang: hôn nhân, anh ch em
126. Hôn nhân anh ch em h chéo:
hôn nhân cô - cu
127. Hôn nhân anh ch em h song song:
hôn nhân con chú bác - con dì con dà
128. Hình thức cư trú bên cu sau hôn nhân:
sng vi cu - anh em trai ca m chng
129. Chức năng gia đình:
kinh t, văn hóa - giáo dc
tái sn xut con người
130. Mô hình lý thuyt "Kho t dân tc hc ngôn
ng" nghiên cu:
mi quan h gia ngôn ngữ, văn hóa, xã hi
| 1/14

Preview text:

lOMoAR cPSD| 41487147
CÂU HỎI ÔN TẬP NHÂN HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. Ngành Nhân học ra đời vào thời gian nào? nửa sau TK XIX
2. Ngành Nhân học nghiên cứu vềgì?
bản chất của con người trên các phương diện sinh
học, xã hội, văn hóa của các nhóm người, các cộng
đồng tộc người khác nhau, cả về quá khứ của con
người cho tới hiện nay

3. Quan điểm nghiên cứu
tính toàn diện, so sánh đốichiếu
4. Nhân học văn hóa xuất hiện như thếnào?
một hệ quả của sự tiến hóa của nhân loại - văn hóa xuất hiện
5. Trong nhân học hình thể, con người với tư cách là
thực thể sinh vật
6. Trong nhân học văn hóa, con người với tư cách
là thực thể xã hội
7. Mục đích chung của nhân học hình thể
khám phá nét tương đồng, dị biệt của con người và
các loài động vật khác

8. Các phân ngành trong nhân học hình thể cổ nhân học linh trưởng học chủng tộc học
9. Các phân ngành trong nhân học văn hóa khảo cổ học
nhân học ngôn ngữ, nhân
học văn hóa - xã hội lOMoAR cPSD| 41487147
10. Nhân học ứng dụng
sử dụng kiến thức chuyên ngành giải quyết vấn đề
thực tế, cung cấp thông tin cho nhà hoạch định
chính sách về con người

11. Nhân học văn hóa chuyên nghiên cứu về
Tính đa dạng về đời sống văn hóa - xã hội của
tộc người trên thế giới

12. Phân ngành nhân học ngôn ngữ nghiên cứu
vai trò ngôn ngữ và các hình thức trao đổi thông
tin 13. Linh trưởng học
động vật họ hàng gầ n gũi con người - nguồn
gốc loài người và văn hóa thời tiề n ửs

14. Sách "Văn hóa nguyên thủy" của tác giả: Edward B.Taylor
15. Tác phẩm "Xã hội cổ đại" của tác
giả: Lewis Henry Morgan
16.Tiêu biểu trong trường phái Tiến hóa luận
Herbert Spencer, Edward B. Taylor, Lewis Henry Morgan
17. Nhà lý thuyết thuộc trường phái Tương đối luận:
Franz Boas, Alfred Kroeber
18. Nhà lý thuyết thuộc trường phái Cấu trúc luận: Claude Levi Strauss
19.Nhà lý thuyết thuộc trường phái Chức năng luận: Bronislaw Malinowski
20. Tiêu biểu trong Tân tiến hóa luận
Julian Steward, Leslie White, Marshald Sahlins, Elma Service lOMoAR cPSD| 41487147
21. Tác phẩm Triết học động vật J.B Lamarck
22. Con người chủ yếu thích nghi với môi trường bằ ng
cải biến ựt nhiên
23. Tác phẩm Triết học động vật của J.B Lamarck
giải thích về ựs thích nghi của cơ thể với môi
trường sống và khả năng di truyề n; nguyên lí
vềựsbiến đổi các loài

24. Sự phát triển các loài
thông qua cơ chế chọn lọc ựt nhiên
25. Đặc tính của sinh vật theo Học thuyế tiến hóa
tính di truyề n và tính biến dị
26. Hoạt động của sự chọn lọc tự nhiên
sự đa dạng, tính di truyề n, tính tái tạo
27. Tiến hóa sinh vật và con người gắn liền với
khả năng thích nghi, biến đổi và tiến hóa
28. Nền văn hóa sơ kỳ đồđá cũ ở Núi Đọ
(Thanh Hóa,Việt Nam)
người đứng thẳng
29. Dạng hóa thạch họ người đầ u tiên nào có răng
được phát hiện năm 1965 ở hang Thẩm Khuyên
(Lạng Sơn),hang Thẩm Òm (NghệAn) Việt Nam
Gigantopitec 30. Loài
1 nhóm quầ n thể tự nhiên giao phối với nhau và
tách biệt sinh ảsn với nhóm khác lOMoAR cPSD| 41487147
31. Tổ tiên trực tiếp của con người Ôxtralopitec
32. Những dạng hóa thạch họ người đầ u tiên
Ramapitec, Ôreoopitec, Gigantôpitec
33. Biết ửs dụng lửa nhưng chưa biết tạo raửla là đặc điểm của
người đứng thẳng
34. Biết tạo raửla là thành quả quan trọng của người cổ xapiên
35. Người khéo léo, người đứng thẳng biết
chế tạo công cụ
36. Sử dụng trang sức, thường là vỏ ốc biển, răng thú
là đặc điểm của người hiện đại xapiên
37. Người hiện đại xapiên
có tiện nghi nhà cửa, quầ n áo và nghi thức mai
táng người chết được định hình

38. Quá trình nhân hóa bắt đầ uừ t
sự đi thẳng thường xuyên, giải phóng hoàn toàn
bàn tay và phát triển bộnão

39. Cơ chế tiến hóa là do
đột biến gen di truyề n và vai tròủca lao động
40. Nguyên nhân hình thành các chủng tộc
sự biệt lậpủca các quầ n thể kéo dài hàng vạn năm
sự thích nghi với điề u kiện ́ngsô

vai trò của chọn lọc tự nhiên
41. Quá trình phát triển của giống người Homo
người khéo léo - người đứng thẳng - người cổ
xapiên - người xapien hiện đại lOMoAR cPSD| 41487147
42. Ba cách phân loại đặc điểm chủng tộc: đặc điểm mô tả đặc điểm sinh học
đặc điểm đo đạc

43. Những đặc điểm có tính chất phổ biến rộng rãi và
khả năng bền vững:
đặc điểm sơ cấp đặc điểm cơ bản đại chủng
44. Những đặc điểm thường bị biến dị:
đặc điểm thứ cấp
đặc điểm không cơ bản tiểu chủng
45. Phân loại của sinh giới Carolus Linnaeus chia
thành 4 chủng tộc gắn ớvi đặc điểm: Mỹ - nóng
nảy, Á - buồn rầ u, Âu - hăng hái, Phi - lạnh nhạt

46. Thomas Huxley (1870):
4 chủng tộc với khu vực địa lý: Âu, Á, Phi, Úc
47. Bảng phân loại 4 đại chủng, 3 hợp chủng:
tất cả gồm 15 tiểu chủng và 16 nhóm chuyển tiếp hoặc hợp chủng
48. Đại chủng Xích đạo Úc Ôxtraloit:
Vedoit, Papua, Melanedien, Oxtralien, Negrito, Ainu
49. Hợp nhóm chuyển tiếp giữa Âu và Á:
các nhóm Uran, nhóm Xibêri, nhóm lai Trung Á,
nhóm lai Xibêri, nhóm lai giữa Mỹ và bản địa da đỏ

50. Vai trò ngôn ngữ
cốkết nộibộtộc người, thể hiện tình cảm lOMoAR cPSD| 41487147
51. Đại chủng Ôxtraloit (thổ dân da đen châu Úc):
da sẫm màu, tóc đen uốn sóng, lông râu rậm rạp,
mũi rộng môi dày
52. Đại chủng Nêgroit (da đên châu Phi):
da đen, tóc xoăn tít, lông ít, mũi bè ngang, môi rất dày nhưng hẹp
53. Đại chủng Ơrôpoit (da trắng châu Âu):
màu sáng trắng ớti nâu tối, lông phát triển, nhất là
râu, mũi cao và hẹp, môi mỏng cằ m dài

54. Đại chủng Môngôloit (da vàng châu Á):
da sáng màu có ánh vàng hoặc ngăm đen, mắt và
tóc đen, răng cửa hình xẻng

55. Khái niệm dân tộc theo nghĩa
hẹp: tộc người
một cộng đồng cùng sử dụng một ngôn ngữ,
biểu hiện một văn hóa, có tên gọi riêng

56. Khái niệm dân tộc theo nghĩa rộng: quốc gia
chung lãnh thổ, ngôn ngữ, vận mệnh lịchửsvà ý thức về quốc gia
57. Khái niệm tộc người ở Việt Nam:
tộc người là một tập đoàn người ổn định hoặc
tương đối ổn định được hình thành trong lịch sử
dựa trên những mối liên hệ chung về ngôn ngữ, sinh
hoạt văn hóa và ý thức tự giác dân tộc thể hiện
bằ ng một tộc danh chung
58. Tiêu chí xác định tộc người:
ngôn ngữ, văn hóa, ý thức tự giác tộc người lOMoAR cPSD| 41487147
59. Khái niệm tộc người theo Từ điển Bách khoa Mỹ
1962 nhóm người có đặc điểm riêng về nhân chủng,
tôn giáo, kinh tế, xã hộiso với nhóm chủ yếu

60. Văn hóa của tộc người:
tổng thể thành tựu văn hóa thuộc về tộc người, sáng
tạo hay tiếp thu vay mượn trong quá trình lịch sử
61. Ý thức tự giác tộc người: xem mình thuộc vềtộc
người qua các yếu tố:
sử dụng một tên gọi chung thống nhất
ý niệm chung về nguồgốc lịch sử

huyề n thoại vềổ ttiên và vận mệnh lịchửs
62. Xác định ý thức tự giác tộc người:
những hiểu biết chung về ý nghĩa ểbiu tượng bản sắc tộc người
63. Bốn loại biểu tượng: tộc danh địa danh
luật lệ thiêng liêng điệu múa bài hát
64. Có 2 dạng ý thức tự giác tộc người:
bản thể, tình huống
65. Các yếu tốtác động đến tộc người: lãnh thổ cơ sở kinh tế
hôn nhân đồng tộc người
66. Sinh hoạt kinh tếtộc người phụ thuộc:
trình độphát triển KTXH, điề u kiện địa líựtnhiên
67. Cấp độcủa tộc người:
cộng đồng tộc người thân thuộc, nhóm địa phương lOMoAR cPSD| 41487147
68. Tên gọi khác của cộng đồng tộc người thân
thuộc cộng đồng tộc người cùng nguồn gốc
cộng đồng ngôn ngữ - văn hóa
69. Nhóm địa phương:
bộphận tộc người nhất định, còn có những mối quan
hệ về lịchửs, ngôn ngữ, văn hóa và ý thức tự giác

70. Quá trình tộc người: tiến hóa
phân li - quy tụ (hợp nhất)

71.Quá trình phân li gồm: chia nhỏ, chia tách
72. Quá trình quy tụ gồm:
cốkết, đồng hóa, hội nhập
73. Hai dạng đồng hóa tộc người:
tự nhiên và cưỡng bức
74. Tộc người Việt Nam:
4 ngữ hệ, 1 nhóm ngôn ngữ 75. Nhóm Nam Đảo:
Chăm, Churu, Giarai, Raglai, Êđê
76. Nhóm ngôn ngữ Hán: Hán, Sán Dìu, Ngái
77. Hành vi kinh tế:
Bất cứ hành vi nào hướng đến việc đápứng
mong muốn và nhu cầ u

78. Hai hình thức tìm kiếm thực phẩm:
Khai thác tự nhiên và sản xuất thực
phẩm 79. Kinh tếlà hệthống gồm:
sản xuất, phân phốivà tiêu dùng lOMoAR cPSD| 41487147
80. 5 loại hình kinh tếcơ bản: săn bắt-háiượlm chăn nuôi
nông nghiệp quảng canh nông nghiệp thâm canh
nông nghiệp công nghiệp

81. 3 cách phân phối:
tương hỗ, tái phân phối, trao
đổi 82. Tương hỗ:
Chuyển đổi như món quà, không tiề n
83. Tương hỗhào phóng:
Trao đổi không cầ n đáp lại (Cha mẹ nuôi con cái)
84. Tương hỗcân bằ ng (tương xứng):
Trao đổi ngang hàng, cùng có lợi
85. Tương hỗtiêu cực:
1 cá nhân này cốgắng đạtợli nhiề u hơn
86. Mục đích của tiêu dùng:
Tượng trưng cho uy tín xã hội
Tiêu chí để phân biệt giàu nghèo, địa vị trong xã hội 87. Văn hoá là:
Khái niệm đa nghĩa
88. Xem văn hoá tương đương văn minh: Vào thế ỉkXIX
89. Phân loại văn hoá theo E.S. Markarian:
Bộphận 1: văn hoá ảsn xuất ban đầ u, văn
hoáảbo đảm đời sống

Bộphận 2: văn hoá định chuẩn xã hội, văn hoá nhân văn lOMoAR cPSD| 41487147
90. Tiểu hệthông văn hoá, gồm 3 phân hệlà kĩ thuật công
nghệ, tổ chức xã hội, hệtư tưởng:
là phân loại văn hoá của Richley Crapo
91. Bản chất của văn hoá:
Con người sáng tạo ra nhằ m thíchứng môi
trường sống tự nhiên và xã hội

92. Bốn chức năng cơ bản của văn
hóa: nhận thức thế giới động lực xã hội dự báo phát triển giáo dục
93. Đặc điểm của văn hóa:
sự học hỏi, sự chia sẻ, sự đa dạng, sự biến đổi,
tính phổ quát, tính đặc thù

94. Đặc điểm văn hóa đáng chú ý nhất: sự biến đổi
95. Năm nhân tốtác động sự biến đổi văn hóa: khuyếch
tán hay truyề n bá văn hóa, giaoưul văn hóa, tiếp
biến văn hóa, ̂cọng sinh văn hóa, cách tân

96. Cách phân loại văn hóa phổ biến nhất: theo UNESCO
văn hóa vật thể và phi vật thể
97. Nhân học ngôn ngữ quan tâm:
mối quan hệ giữa ngôn ngữ, văn hóa, xã hội
sự s ử dụng ngôn ngữ của con người trong bối
cảnh văn hóa - xã hội

98. Đặc trưng của ngôn ngữ:
tính tạo sinh, tính ngữ nghĩa, tính thay thế
99. Nguyên lí tương đối ngôn ngữ của: Franz Boas lOMoARcPSD|414 871 47
100. Nguyên lí tương đối ngôn ngữ khẳng định
ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác nhau đối với cách
nhìn nhận thế ớgi của những người sử dụng các
ngôn ngữ đó để tư duy và giao tiếp

101. Khuynh hướng nghiên cứu chia con người trong cộng đồng
thành hai phái: nam và nữ:
khuynh hướng đối ngẫu
102. Một sốlĩnh vực nghiên cứu ngôn ngữ:
mối quan hệ giữa ngôn ngữ, dân tộc và quốc
gia mối quan hệ giữa ngôn ngữ và giới

103. Hạn chếcủa giả thuyết Sapir - Whorf (NLTĐNN) quá
nhấn mạnh tầ m quan trọngủca ngôn ngữ trong việc
quyết định cái mà con người sẽ nhìn thế giới của họ
104. Khi giao tiếp, con người không chỉ cầ n đến khả
năng ngôn ngữ gồm (khả năng phát âm đúng,dùng từ
đúng,ngữ pháp đúng....) mà còn cầ n đến sự hiểu biết về

quy ước xã hội của người nghe
105. Theo Lakoff, phụ nữ nói chuyện mềm mỏng, lịch sự là do: giáo dục
106. Theo quan điểm Nhân học, tôn giáo mang tính
xã hội, văn hóa, cộng đồng
107. Con người trên thếgiới sinh sống đông nhấtở
rừng nhiệt đới & rừng ôn đới
108. Các xu hướng tôn giáo hiện nay
dân tộc hóa tôn giáo, đa dạng hóa tôn giáo, hiện đại
hóa tôn giáo, thế tục hóa tôn giáo, xuất hiện các tôn giáo mới lOMoAR cPSD| 41487147
100. Nguyên lí tương đối ngôn ngữ khẳng định
ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác nhau đối với cách
nhìn nhận thế ớgi của những người sử dụng các
ngôn ngữ đó để tư duy và giao tiếp

101. Khuynh hướng nghiên cứu chia con người trong cộng đồng
thành hai phái: nam và nữ:
khuynh hướng đối ngẫu
102. Một sốlĩnh vực nghiên cứu ngôn ngữ:
mối quan hệ giữa ngôn ngữ, dân tộc và quốc
gia mối quan hệ giữa ngôn ngữ và giới

103. Hạn chếcủa giả thuyết Sapir - Whorf (NLTĐNN) quá
nhấn mạnh tầ m quan trọngủca ngôn ngữ trong việc
quyết định cái mà con người sẽ nhìn thế giới của họ
104. Khi giao tiếp, con người không chỉ cầ n đến khả
năng ngôn ngữ gồm (khả năng phát âm đúng,dùng từ
đúng,ngữ pháp đúng....) mà còn cầ n đến sự hiểu biết về

quy ước xã hội của người nghe
105. Theo Lakoff, phụ nữ nói chuyện mềm mỏng, lịch sự là do: giáo dục
106. Theo quan điểm Nhân học, tôn giáo mang tính
xã hội, văn hóa, cộng đồng
107. Con người trên thếgiới sinh sống đông nhấtở
rừng nhiệt đới & rừng ôn đới
108. Hiện tượng nào trong tôn giáo hiện đại biểu hiện thế tục hóa nhập thế lOMoAR cPSD| 41487147
109. Các xu hướng tôn giáo hiện
nay: dân tộc hóa tôn giáo
đa dạng hóa tôn giáo hiện
đại hóa tôn giáo thế tục
hóa tôn giáo xuất hiện các tôn giáo ớmi

110. Nghi lễtôn giáo:

những hành vi tôn giáo cụ thể của con người
nhằ m biểu hiện một cách trực quan, sinh động nhất
về quan điểm, giáo lí của tôn giáo đó

111. Nghi lễvòng đời người cá nhân
diễn ra suốt cuộc đời
112. Nghi lễchuyển đổi:

cá nhân và xác định vai trò của nghi lễ đốivới cá nhân
113. Đám tang, hôn nhân: thuộc

nghi lễ chuyển đổi
114. Nghi lễtăng cường sức mạnh:

cá nhân và cộng đồng
115. Các tôn giáo sơ khai:
vạn vật hữu linh thờ vật ổt shaman giáo thờ cúng tổ tiên
116. Các tôn giáo bản địa:

Bửu Sơn Kỳ Hương Tứ
Ân Hiếu Nghĩa Đạo Cao Đài
Phật giáo Hòa Hảo lOMoAR cPSD| 41487147
117. Tôn giáo thếgiới
Phật giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồigiáo
118. Vạn vật hữu linh:

mọi thứ trong tự nhiên đề u có linh hồn
119. Totem giáo (thờ vật ổt):

liên quan đến nguồ gốc tộc người 120. Shaman giáo:
"nhân vật đặc biệt"ảkhnăng nhập thầ n
121. Ba thuật ngữ thân tộc:
thuật ngữ cơ bản thuật
ngữ ghép thuật ngữ miêu thuật
122. Ký hiệu tròn: nữ
123. Ký hiệu tam giác: nam

124. Ký hiệu đoạn thẳng dọc: sinh thành

125. Ký hiệu đoạn thẳng ngang: hôn nhân, anh chị em

126. Hôn nhân anh chị em họ chéo:

hôn nhân cô - cậu
127. Hôn nhân anh chị em họ song song:
hôn nhân con chú bác - con dì con dà
128. Hình thức cư trú bên cậu sau hôn nhân:

sống với cậu - anh em trai của mẹ chồng
129. Chức năng gia đình:

kinh tế, văn hóa - giáo dục
tái sản xuất con người

130. Mô hình lý thuyết "Khảo tả dân tộc học ngôn ngữ" nghiên cứu:
mối quan hệ giữa ngôn ngữ, văn hóa, xã hội