[TỔNG HỢP] câu hỏi trắc nghiệm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo KNDMST | Trường Đại học Hồng Đức

Đầu là giai đoạn thách thức nhất của quá trình đổi mới?Thương mại hóa cho đổi mới1. Chức năng nào đi trướctrong thương mại hóa đối mới?A. Chức năng kỹ thuậtB. Chức năng thị trường2. Đâu không phải là chức năng kỹ thuật của thương mại hóa cho đổi mới?A. Rà soát và đánh giáB. Chê tạo mẫu thửC. Quản trị tác nghiệpD. Thử nghiệm tại doanh nghiệp3. Có mấy khía cạnh tác động trực tiếp đến khả năng thu hồi vốn đầu tư vàthu lợi nhuận trong quá trình thương mại hóa cho đôi mới?4. Đâu là khía cạnh tác động trực tiếp đến khả năngthu hồi vốn đầu tư và thu lợi nhuận trong quá trình thương mại hóa cho đổi mới?(1) Chi phí đầu tư khởi điểm(2) Tốc độ đưa sản phẩm/dịch vụ mới ra thị trường(3) Quy mô hay thời gian cần thiết để đạt được mô hình kinh doanh(4) Chi phí hỗ trợ (Khoản đầu tư cần thiết để đưa sản phẩm ra thị trường, nâng cao sự nhận biết củakhách hàng đến sản phẩm)Tất cả đáp án trên5. Đâu là một trong những tính thương mại của đổi mới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TỔNG HỢP] câu hỏi trắc nghiệm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo KNDMST | Trường Đại học Hồng Đức

Đầu là giai đoạn thách thức nhất của quá trình đổi mới?Thương mại hóa cho đổi mới1. Chức năng nào đi trướctrong thương mại hóa đối mới?A. Chức năng kỹ thuậtB. Chức năng thị trường2. Đâu không phải là chức năng kỹ thuật của thương mại hóa cho đổi mới?A. Rà soát và đánh giáB. Chê tạo mẫu thửC. Quản trị tác nghiệpD. Thử nghiệm tại doanh nghiệp3. Có mấy khía cạnh tác động trực tiếp đến khả năng thu hồi vốn đầu tư vàthu lợi nhuận trong quá trình thương mại hóa cho đôi mới?4. Đâu là khía cạnh tác động trực tiếp đến khả năngthu hồi vốn đầu tư và thu lợi nhuận trong quá trình thương mại hóa cho đổi mới?(1) Chi phí đầu tư khởi điểm(2) Tốc độ đưa sản phẩm/dịch vụ mới ra thị trường(3) Quy mô hay thời gian cần thiết để đạt được mô hình kinh doanh(4) Chi phí hỗ trợ (Khoản đầu tư cần thiết để đưa sản phẩm ra thị trường, nâng cao sự nhận biết củakhách hàng đến sản phẩm)Tất cả đáp án trên5. Đâu là một trong những tính thương mại của đổi mới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
Đâu là giai đoạn thách thức nht của quá trình đổi mới?
Thương mại hóa cho đổi mới
1.Chức năng nào đi trước trong thương mại a đổi mới?
A. Chc năng kỹ thuật
B. Chc ng thị trường
BrainpowerRead More
2. Đâu kng phải là chức năng kỹ thuật của thương mại a cho đổi mới?
A. soát và đánh g
B. Chế tạo mẫu thử
C. Qun trtác nghiệp
D. Th nghim tại doanh nghiệp
3. mấy khía cạnh c động trc tiếp đến khả ng thu hồi vốn đầu tư và thu
lợi nhuận trong quá trình tơng mi hóa cho đổi mới? 4
4. Đâu là khía cạnh tác động trực tiếp đến khnăng thu hồi vn đu tư và thu li
nhun trong q trình thương mi a cho đổi mới?
(1) Chi phí đầu tư khởi điểm
(2) Tc độ đưa sản phm/dịch v mới ra thị trường
(3) Quy hay thời gian cần thiết đ đạt được hình kinh doanh
(4) Chi phí hỗ trợ (Khoản đu tư cần thiết đ đưa sản phẩm ra thị trường, nâng cao s
nhn biết của khách ng đến sản phm) Tất cả đáp án trên
5. Đâu là một trong những nh tơng mại của đổi mới?
A. Chu k đổi mới B.
ng lc thị trường
C. ng lực k thuật
D. Tính tương hợp
6.Một trong những nội dung của giai đoạn thương mại hóa cho đổi mới?
A. Lựa chọn ý tưởng tt nhất
B. Khai thác ý tưởng từ khách hàng để xác định gii pháp đổi mới
C. Thiết kế, sn xuất, qung sản phẩm
D. Sản xuất đại trà đưa ra thị trường
7.Đâu không phải yếu ti trường tác động đến khả năng tnh công của
thương mại ng hóa đổi mới?
A. Chu k đi mới
B. Đặc điểm ca ngành sn xuất - kinh doanh
C. ng lực thị trường
D. Hệ thng đổi mới sáng tạo quốc gia
8. Đâu kng phải là tính tơng mại của đổi mới?
A. Chu k đổi mới
B. Tính phức tp
lOMoARcPSD|50202050
C. Kh ng s dụng th
D. Kh ng thông tin trực quan
9.ng tạo có sau đổi mới
A. Đúng
B. Sai
10. Đổi mới là ý tưởng và phát minh.
A. Đúng
B. Sai
11.Đâu kng phải là sức ép đổi mới mt ch trc tiếp?
A. Thay đổi ca các n cung cp
B. Thay đổi ng nghệ
C. Thay đổi ca khách hàng
D. Thay đổi đối thủ tạo ra các sn phẩm thay thế
12.Sáng tạo hình tnh từ sự thông thạo, k năng tư duy ng tạo động lc
A. Đúng
B. Sai
13.Tiêu cng tạo là gì?
A. Tính mới lạ
B. Tính có giá tr
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đu sai
14.Đâu là thứ tự đúng của thang đo cấp đduy Bloom?
(1) Phân tích (2) Nhớ (3) Áp dụng (4) Hiểu (5) Đánh giá (6) Sáng
tạo A. (1) (3) (2) (4) (5) (6) B. (2) (4) (1) (3) (6) (5)
C. (3) (4) (1) (2) (5) (6)
D. (2) (3) (1) (4) (6) (5)
15.Đâu kng phải là rào cn tư duy sáng to?
A. Thích những ý tưởng đc l, kc thường
B. Tin vào kinh nghiệm
C. Không mun chp nhận những ý tưởng kc thường
D. Chp nhn sự sẵn có
16.Phương pp o tuần tthử triển khai c gi thuyết, loại bdn các giả
thuyết không đúng cho đến khi c định được gii pháp tốt nht?
A. Phương pp DOIT
B. Phương pp sáu chiếc tư duy (six thinking hats)
C. Phương pháp thử và sai
D. Phương pp SWISH
17.Đâu là nhược điểm của phương pp thử sai?
lOMoARcPSD|50202050
A.ng phí nguồn lực
lOMoARcPSD|50202050
B. Không tc đẩy tư duy đột phá
C. Đánh giá đúng sai còn mang tính chủ quan
D. Cả A, B, C
18. Đâu kng phi là một nội dung của pơng pháp tư duy động o?
A. c đnh vấn đề một cách rõ ràng
B. Tích cực đánh gvề ý kiến trong lúc thu thập
C. Khuyến khích mọi người đưa ra ý kiến
D. Chp nhn cả các ý kiến khác tờng hay không thực tiễn
19. Bước thứ 2 trong pơng pháp tư duy DOIT là gì?
A. c đnh giải pháp tối ưu
B. c Định Vấn Đề
C. Cởi m ý tưởng áp dụng các kỹ thut ng to
D. Chuyển đổi
20. n đánh gcác ý ởng đưa ra ở ớc thứ hai của phương pháp
DOIT?A. Đúng B. Sai
21. Chiếc xanh da tri s thúc đẩy mọi nời lối duy tự do cởi
mở để tìm ra những gii pháp sáng tạo đ gii quyết vấn đề.
A. Đúng
B. Sai
22.Chiếc nào sẽ giúp ta thấy những lợi ích cơ hội ng việc, dự án
đó mang li? A. Đỏ B. Xanh
C. ng
D. Xanh dương
23.Chiếc nào sẽ đóng vai trò chủ trì?
A. Đỏ B.
Xanh lá
C. ng
D. Xanh dương
24. Theo c độ nghnghip, khởi sự kinh doanh được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
25. Doanh nghiệp khởi sự vì kế sinh nhai không có đặc điểm gì?
A. Đại bộ phận doanh nghiệp thuc loại siêu nhỏ, và nhỏ
B. Smệnh của một doanh nghiệp tạo ra giá trmới và mang gtr đo đến
đông đảo người tiêu dùng
lOMoARcPSD|50202050
C. Tác dụng giảm nh nặng lo "công ăn, việc làm" cho xã hội, giảm thiểu tệ nạn xã hi
D. Khởi slà phương thức duy trì s sng, thoát nghèo, chống đói B
26. Doanh nghiệp khởi sự trênstận dụng cơ hội thị trường có đc đim gì?
A. Đại bộ phận doanh nghiệp thuc loại siêu nhỏ, và nhỏ
B. Tác dụng giảm gánh nặng lo "công ăn, vic làm" cho xã hội, gim thiu tnạn xã
hộiC. Đưa ra thị trường những sản phẩm dịch vụ mới bng cách sáng tạo tn
dng nguồn lc
D. Cá nhân bị bắt buc phi khởi sự do yếu tố môi trường, hoàn cnh
27.Doanh nghiệp xã hội kng cn to ra lợi nhuận.
A. Đúng
B. Sai
28. Bước thứ ba trong tư duy thiết kế (design thinking)?
A. Tạo mẫu thử
B. ng to giải pháp
C. Th nghim
D. Thu cảm
29. Đâu là một nội dung trong tư duy thiết kế?
A. Sau khi hoàn thiện mẫu thử thì stiến hành sn xuất đại trà và đưa ra thị trường
B. Sử dụng hiểu biết và kinh nghiệm ca bản thân để xác định vn đvà nhu cu
ca người kc
C. n sn xut mẫu thử như một sản phm thực tế đ không mất thời gian lúc đưa ra
thtrường
D. Phi xác định nguyên nhân gốc r của vấn đ, không đơn thuần dựa trên dấu
hiệu
30. Đâu là hình thức lý tưởng nhất của mẫu thử?
A. Ghi c
B. Hình nh
C. thể trải nghiệm thực tếD. Như một sn phẩm thực tế
31. ch tchức và điu chnh nguồn lực tài sn, nhân i i đến loại hình đổi
mới sáng tạo o? A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. Kênh
D. Cấu trúc
32. ch sử dụng phương pháp ti ưu để thực hiện công việc nói đến loi hình đi
mới sáng tạo o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. nh
D. Cấu trúc
lOMoARcPSD|50202050
33.Cách kiếm tin kc biệt so với đối thủ/ quy chuẩn nnh nói đến loại hình đổi
mới sáng tạo o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
34. Chuẩn hóa tài sản giảm chi phí vận nh là chiến lược đổi mới ng to
thuộc loại hình nào? A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhunD. Cấu trúc
35.Tạo một môi trường đại học trc thuộc công ty để đào to liên tc là chiến lược
đi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhunD. Cấu trúc
36.Bằng sáng chế, độc quyền chiến lược đổi mới ng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhunD. Cấu trúc
37.Sản phẩm bền vững đkhông y hại môi trường là chiến lược đổi mới sáng
tạo thuộc loại hình o? A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
38. Khắc phc c vn đề li trong quá tnh sử dụng là chiến lược đổi mới
sáng to thuc loại hình o? A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thng sản phẩm
C. Thương hiệuD. Dịch v
39.Cung cấp nội dung/dịch vụ min phí cho 1 n cùng lúc n ợt nghe,
ợt xem cho bên kc chiến lược đổi mới sáng to thuộc loi hình nào? A.
Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuận
D. Cấu trúc
lOMoARcPSD|50202050
40. Để thtrường và nời tiêu ng định giá sản phẩm/dịch v là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
41.Bán từ 2 sản phẩm độc lập trở lên trong mỗi giao dịch là chiến lược đổi mới
sáng to thuc loại hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
42. Cố gng gi chi phí biến đổi thấp, n hàng với số ợng lớn và giá r là chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
43."Ch đ khách hàng mua chính c những gì họ cần" là chiến lược đổi mới sáng
tạo thuộc loại hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
44.Tăng doanh thu tvic xây dựng c gói thanh toán lợi nhuận sau n hàng
thay vì dựa vào doanh sn trc tiếp sn phẩm là chiến lược đổi mớing tạo
thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
45. Thay đổi linh hot theo nhu cầu thị trường là chiến lược đổi mới sáng to
thuộc loại hình nào? A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
46. Nhận thanh toán trước khi hoàn thành đơn ng, to ra lợi nhuận từ số tin
đó trước khi giao ng là chiến lược đổi mới sáng tạo thuc loại hình o? A.
Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuận
D. Cấu trúc
lOMoARcPSD|50202050
47. Hạn chế số ợng, tốc độ hoàn thành, đầu mối nhập hàng của nguồn cung để
đy giá và nhu cầu sn phẩm tăng lên là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loi
hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
48. Cung cấp các dịch vụ cơ bản miễn phí nhưng tính phí cao cho các dịch vụ nâng
cao hoặc các tính năng đặc biệt là chiến lược đổi mới ng to thuộc loi hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
49. Sản phẩm "chính" chấp nhận lợi nhuận thấp/lđể tăng nhu cầu thị trường và
m khách hàng. Sau đó ra mt dch vụ, phkin hoặc sản phm đi kèm là chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
50.Cấp pp để trao quyền khai tc sử dụng gii pháp cung cấp ca doanh
nghiệp là chiến lược đổi mới sáng to thuộc loại hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
51. "Đưa ra các đặc quyền những người không phải là thành viên sẽ
kng được ởng" là chiến lược đổi mới sáng to thuộc loi hình nào? A.
Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
52. Cho phép kch ng chỉ thanh toán chính c những gì họ đã sử dụng là chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
53. n một số mặt ng với giá rất r để kích thích khách hàng mua thêm
h kng cn đến là chiến lược đổi mới sáng to thuc loại hình nào? A. Mạng
ới
B. Quy trình
lOMoARcPSD|50202050
C. Mô hình lợi nhuận
D. Cấu trúc
54. Định giá cao hơn tt ccác đối thủ, chất lượng vượt trội, thỏa thuận mua n
hp dẫn, sở hữu dịch vhoc tơng hiu ở một đẳng cấp khác là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
55. Tạo luồng tin thể dự đoán được bng ch nh ptrả trước của kch
bng một ln hoặc định kỳ là chiến lược đổi mớing to thuộc loại hình o?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
56. Kết nối người n và người mua. ng nhiều người mua và n, tng đài ng
có giá tr là chiến lược đổi mới ng to thuộc loi hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
57. Một khách ng đưa ra mức giá họ sẵn ng chi trả cho sn phẩm là chiến lược
đi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới
B. Quy trình
C. hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
58. Tiết kiệm năng lượng hoặc vật liệu chiến lược đổi mới sáng to thuộc loi
hình o?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thng sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
59.Cho pp thay đổi theo yêu cầu hoặc thông số kỹ thuật cá nhân là chiến lược
đi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thng sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
60. ng mức độ tin cậy bảo mật là chiến lược đổi mới ng to thuộc loi hình
nào?
A. Cht lượng sn phẩm
lOMoARcPSD|50202050
B. Hệ thống sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
61. n sản phẩm/dịch vbên ngi liên quan sản phẩm chính là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
62. Kết nối hoặc kết hợp c sản phẩm/ dịch vriêng lẻ nói đến loi hình đổi mới
sáng to nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
63.Sản phẩm riêng l có thể ng độc lp, nhưng đạt được tin ích cao hơn khi
dùng kết hợp chiến lược đổi mới ng to thuộc loi hình o?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. Thương hiu
D. Sự tham gia ca kch hàng
64.Trgóp theo thời gian là chiến lược đổi mới ng to thuộc loi hình nào?
A. Chất lượng sn phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. Thương hiu
D. Dịch vụ
65. Bảo hành là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loi hình nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thng sản phẩm
C. Thương hiệuD. Dịch v
66. Lợi ích/gim giá cho khách hàng thường xuyên hoặc khách hàng lớn là chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thng sản phẩm
C. Thương hiệuD. Dịch v
67. Sử dụng thông tin riêng của từng khách để cung cấp dch vụ được tiêu chuẩn là
chiến lược đổi mớing tạo thuộc loại hình nào?
A. Cht lượng sn phẩm
B. Hệ thng sn phẩm
lOMoARcPSD|50202050
C. Thương hiu
D. Dịch vụ
68. Cửa hàng bán l tiêu chuẩn giới thiu hình nh và thuộc nh là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. nh
D. Dịch v
69. Tạo kng gian tương tác với sn phẩm/dịch vụ, khách ng mua thông qua đa
dng kênh là chiến lược đổi mới ng tạo thuc loại hình nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. nh
D. Dịch v
70."Cho phép kch hàng tham gia cùng thương hiu theo dõi quá trình" là chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Hệ thống sn phẩm
C. nh
D. Thương hiệu
71. Dấu n riêng ca khách hàng được xuất hin là chiến lược đổi mới ng
tạo thuộc loại hình o? A. Cht lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của kch hàng
C. nh
D. Thương hiu
72. Cho phép người ng tương tác, nuôi dưỡng khía cạnh bản sc riêng chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Cht lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của khách ng
C. nh
D. Thương hiu
73.Kết nối phát trin mối quan h, là một phn của một tp thể chiến lược
đi mới sáng tạo thuộc loại hình nào? A. Chất lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của kch hàng
C. nh
D. Thương hiu
74. Cung cấp bt cứ khio hoặc bt cứ nơi o kch hàng mong muốn là chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. Cht lượng sn phẩm
B. Sự tham gia ca khách ng
lOMoARcPSD|50202050
C. nh
D. Thương hiu
75.Đẩy quyn qun lý và ra quyết đnh xuống c cấp thp hơn là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
76. "Chia sẻ ri ro và doanh thu,ng nhau cải thin lợi thế cnh tranh" chiến
ợc đổi mới sáng to thuộc loại hình nào?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
77."Tn dng tài sn bằng cách chia sẻ với các công ty nhưng kinh doanh sản
phm hoặc dch vụ khác ng ty của bạn" chiến lược đổi mớing to thuc loại
hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
78.Kết nối với những n tiêu thụ phế thi, phụ phm hoặc các dịch vụ thay thế của
công ty là chiến lược đổi mớing tạo thuc loại hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
79. Mua/kết hợp hai hoặc nhiều t chức để gia tăng năng lc và tài sản là chiến lược
đi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
80."Phối hợp và tích hợp tng tin và/hoc quy tnh trong một công ty hoặc gia
các bộ phn khác nhau của chuỗi giá trị" là chiến lược đổi mới ng tạo thuc loại
hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
lOMoARcPSD|50202050
81.Cung cấp cơng trình đào to quản lý là chiến lược đổi mớing to thuộc loại
hình o?
lOMoARcPSD|50202050
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
82. Sử dụng hệ thống sản xuất phn ứng nhanh với thay đổi là chiến lược đổi mới
sáng to thuc loại hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
83."Sử dụng quy trình độc quyền đthương mại a ý tưởng" là chiến lược đi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
84.Giảm thiểu chất thải chi phí trong quá trình sn xuất/hoạt đng ca công ty là
chiến lược đổi mớing tạo thuộc loại hình nào?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
85.Quản lưu thông hàng hóa, tng tin t khi hàng ra khỏi kho cho đến tay người
tiêu ng là chiến lược đổi mới ng tạo thuộc loi hình nào?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
86. Sử dụng dữ liu hiu suất trong quá khứ và dự đoán tương lai để thiết kế
cung cấp mức giá phù hợp là chiến lược đổi mới sáng to thuộc loại hình o?
A. hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
87.Sản xuất nhiều hơn trong khi sử dụng ít nguyên vật liệu, tiêu thụ ng
ợng hoặc thời gian ít hơn là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình
nào? A. Mô hình lợi nhuận
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
lOMoARcPSD|50202050
88.Đẩy quyn qun lý và ra quyết đnh xuống c cấp thp hơn là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình o?
A. hình lợi nhuận
lOMoARcPSD|50202050
B. Quy trình
C. Cấu trúc
D. Mạng lưới
89. Đâu là đổi mới liên tc?
A. Vinamilk tung ra thị trường sản phẩm cà p True Coffee
B. Apple mỗi m cho ra mắt một thế h iPhone mới
C. m 1955, Sony ra mắt chiếc radio chạy bng pin đầu tiên thay cho radio analog
thời by giờ
D. Uber thương hiu đu tiên s dụng ng dụng điện thoại di động kết nối người
tiêu ng với lái xe
90. ng hàng không Boeing của Mỹ đã chđộng đầu tư vào dự án đổi mới
nguyên vật liu làm vỏ y bay bằng Composit thay cho vật liu nhôm là ví dụ về
chiến lược đổi mớio? A. Chiến lược tn ng
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bt cớcD. Chiến lược ph thuộc
91. Về công ty giày Thượng Đình, trong trường hợp mua thương hiệu giày của công ty
Adidas của Đức, khi công ty Adidas cho ra đời một loại sản phẩm mới nó cho pp công ty
giày Tợng Đình của Việt Nam được phép bắt cớc loại sản phm y và đổi mới công
ngh sn xuất của mình để tạo ra loại sản phm mới đó Vit Nam là ví dụ về chiến lược
đổi mới nào?
A. Chiến lược tn công
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt cớc
D. Chiến lược phthuộc
92. Khi SONY giới thiệu ra thị trường loại y thu hình mới 3D, một số ng ty
điện tkc chờ đợi sự chấp nhận của khách hàng với loại sản phẩm mới y,
sau đó bắt chước làm theo và cố gắng gim chi phí để thể cạnh tranh về g
ví dvchiến lược đổi mới o? A. Chiến lược tn công B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt chước
D. Chiến lược phụ thuc
93."Trong nnh sản xuất xe máy, c ng như Honda, Yamaha, Suzuki... thường
giới thiệu nhiều loại sn phẩm mới để phục v đa số c khách ng kc nhau trên
th trường lớn. Harley Davison đã chọn ngách thị trường h p là to ra những
chiếc xe pn khối lớn, nam tính mạnh mẽ nht. Đối với khách ng, Harley-
Davidson kng chỉ là một chiếc tô tng thường, là một sự trải nghiệm, một
thái độ, phong cách sng và là một phương tin để khách ng thể hiện chính
mình: bản cht nam tính, tinh thần u nước, sự đam tự do của một con
người sẵn sàng vượt qua những khuôn mẫu thông thường" là ví dụ v chiến lược
đi mới o? A. Chiến lược tấn công
B. Chiến lược bt cớc
lOMoARcPSD|50202050
C. Chiến lược phụ thuc
D. Chiến lược chớp thời cơ
91.Microsoft là hãng ưa thích chiến lược phòng thủ trong đổi mới. Hđiu hành
Windows của hãng này được phát triển kết hợp thệ điu nh MacOS của Apple
và giao diện đồ ho người ng của Xerox; trình duyệt Internet Exporer là sao cp
từ Netscape; trò chơi đin tXbox là sản phẩm học hỏi tNintendo Sega là ví
d vchiến lược đổi mới nào? A. Chiến lược tấn công B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt cớc
D. Chiến lược phụ thuc
92.Một trong những ưu điểm của chiến lược tấn công?
A. điều kiện đ gim gthành nâng cao khả năng cnh tranh
B. Sđộc đáo, bất ng
C. To thế chđộng, doanh nghiệp có thể lợi nhun rt cao vì bán với giá
"ht ng"
D. Không chịu rủi ro ca sn phẩm mới
93.Đâu là nhược điểm của chiến lược chớp thời cơ?
A. Trong nhiều trường hợp, dung lượng ca thị trường nhs khó kn trong
việc hoàn vốn đu tư cho R&D
B. Không có tính bất ngvề sản phẩm
C. thể gặp rc ri v vn đề bản quyền và luật pháp
D. i vào thế bị động khi theo đuổi các sn phẩm mới của các doanh nghiệp dẫn đầu
không khai thác hết được nguồn lực và lợi thế cạnh tranh ca nh
94.Đâu là nhược điểm của chiến lược ph thuc?
A. th mất cơ hội tốt nhất vì chậm chân và danh tiếng có thể bảnh ng
B. Khó khăn trong việc tìm kiếm cơ hội
C. Mang tính ri ro cao
D. thể gặp rc ri v vấn đ bn quyền luật pháp
95. Đâu là chiến lược đổi mới phức tp nht?
A. Chiến lược tấn công
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bt cớcD. Chiến lược ph thuộc
96.Đâu là chiến lược u cầu v nguồn lực ng lực đổi mới nhất thấp
nht? A. Chiến lược tn công B. Chiến lược png thủ
C. Chiến lược bắt cớc
D. Chiến lược phthuộc
97. Bước đầu tiên trong quá trình đi mới gì?
Pn tích hội
lOMoARcPSD|50202050
98. Mục đích của giai đoạn Pt triển ý tưởng đổi mới là gì?
A. n được thật nhiều sản phẩm và mang li doanh thu
B. Khám phá ra các cơ hội để đi mới
C. Làm cho mọi người nhận biết sản phẩm
D. c định được ý tưởng đi mới
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050
Đâu là giai đoạn thách thức nhất của quá trình đổi mới?
Thương mại hóa cho đổi mới
1.Chức năng nào đi trước trong thương mại hóa đổi mới?
A. Chức năng kỹ thuật
B. Chức năng thị trường BrainpowerRead More
2. Đâu không phải là chức năng kỹ thuật của thương mại hóa cho đổi mới?
A. Rà soát và đánh giá B. Chế tạo mẫu thử
C. Quản trị tác nghiệp
D. Thử nghiệm tại doanh nghiệp
3.Có mấy khía cạnh tác động trực tiếp đến khả năng thu hồi vốn đầu tư và thu
lợi nhuận trong quá trình thương mại hóa cho đổi mới?
4
4. Đâu là khía cạnh tác động trực tiếp đến khả năng thu hồi vốn đầu tư và thu lợi
nhuận trong quá trình thương mại hóa cho đổi mới?
(1)
Chi phí đầu tư khởi điểm (2)
Tốc độ đưa sản phẩm/dịch vụ mới ra thị trường (3)
Quy mô hay thời gian cần thiết để đạt được mô hình kinh doanh (4)
Chi phí hỗ trợ (Khoản đầu tư cần thiết để đưa sản phẩm ra thị trường, nâng cao sự
nhận biết của khách hàng đến sản phẩm) Tất cả đáp án trên
5. Đâu là một trong những tính thương mại của đổi mới? A. Chu kỳ đổi mới B. Năng lực thị trường C. Năng lực kỹ thuật D. Tính tương hợp
6.Một trong những nội dung của giai đoạn thương mại hóa cho đổi mới?
A. Lựa chọn ý tưởng tốt nhất
B. Khai thác ý tưởng từ khách hàng để xác định giải pháp đổi mới
C. Thiết kế, sản xuất, quảng bá sản phẩm
D. Sản xuất đại trà và đưa ra thị trường
7.Đâu không phải là yếu tố môi trường tác động đến khả năng thành công của
thương mại hàng hóa đổi mới?
A. Chu kỳ đổi mới
B. Đặc điểm của ngành sản xuất - kinh doanh
C. Năng lực thị trường
D. Hệ thống đổi mới sáng tạo quốc gia
8. Đâu không phải là tính thương mại của đổi mới?
A. Chu kỳ đổi mới B. Tính phức tạp lOMoARcPSD|50202050
C. Khả năng sử dụng thử
D. Khả năng thông tin trực quan
9.Sáng tạo có sau đổi mới A. Đúng B. Sai
10. Đổi mới là ý tưởng và phát minh. A. Đúng B. Sai
11.Đâu không phải là sức ép đổi mới một cách trực tiếp?
A. Thay đổi của các nhà cung cấp
B. Thay đổi công nghệ
C. Thay đổi của khách hàng
D. Thay đổi đối thủ tạo ra các sản phẩm thay thế
12.Sáng tạo hình thành từ sự thông thạo, kỹ năng tư duy sáng tạo và động lực A. Đúng B. Sai
13.Tiêu chí sáng tạo là gì? A. Tính mới lạ B. Tính có giá trị
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
14.Đâu là thứ tự đúng của thang đo cấp độ tư duy Bloom?
(1) Phân tích (2) Nhớ (3) Áp dụng (4) Hiểu (5) Đánh giá (6) Sáng
tạo
A. (1) (3) (2) (4) (5) (6) B. (2) (4) (1) (3) (6) (5) C. (3) (4) (1) (2) (5) (6) D. (2) (3) (1) (4) (6) (5)
15.Đâu không phải là rào cản tư duy sáng tạo?
A. Thích những ý tưởng độc lạ, khác thường
B. Tin vào kinh nghiệm
C. Không muốn chấp nhận những ý tưởng khác thường
D. Chấp nhận sự sẵn có
16.Phương pháp nào tuần tự thử triển khai các giả thuyết, loại bỏ dần các giả
thuyết không đúng cho đến khi xác định được giải pháp tốt nhất?
A. Phương pháp DOIT
B. Phương pháp sáu chiếc mũ tư duy (six thinking hats)
C. Phương pháp thử và sai D. Phương pháp SWISH
17.Đâu là nhược điểm của phương pháp thử và sai? lOMoARcPSD|50202050 A. Lãng phí nguồn lực lOMoARcPSD|50202050
B. Không thúc đẩy tư duy đột phá
C. Đánh giá đúng sai còn mang tính chủ quan D. Cả A, B, C
18. Đâu không phải là một nội dung của phương pháp tư duy động não?
A. Xác định vấn đề một cách rõ ràng
B. Tích cực đánh giá về ý kiến trong lúc thu thập
C. Khuyến khích mọi người đưa ra ý kiến
D. Chấp nhận cả các ý kiến khác thường hay không thực tiễn
19. Bước thứ 2 trong phương pháp tư duy DOIT là gì?
A. Xác định giải pháp tối ưu B. Xác Định Vấn Đề
C. Cởi mở ý tưởng và áp dụng các kỹ thuật sáng tạo D. Chuyển đổi 20.
Nên đánh giá các ý tưởng đưa ra ở bước thứ hai của phương pháp
DOIT?A. Đúng B. Sai 21.
Chiếc mũ xanh da trời sẽ thúc đẩy mọi người có lối tư duy tự do và cởi
mở để tìm ra những giải pháp sáng tạo để giải quyết vấn đề. A. Đúng B. Sai
22.Chiếc mũ nào sẽ giúp ta thấy những lợi ích và cơ hội mà công việc, dự án
đó mang lại?
A. Đỏ B. Xanh lá C. Vàng D. Xanh dương
23.Chiếc mũ nào sẽ đóng vai trò chủ trì? A. Đỏ B. Xanh lá C. Vàng D. Xanh dương
24. Theo góc độ nghề nghiệp, khởi sự kinh doanh được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Doanh nghiệp khởi sự vì kế sinh nhai không có đặc điểm gì? A.
Đại bộ phận doanh nghiệp thuộc loại siêu nhỏ, và nhỏ B.
Sứ mệnh của một doanh nghiệp là tạo ra giá trị mới và mang giá trị đo đến
đông đảo người tiêu dùng lOMoARcPSD|50202050
C. Tác dụng giảm gánh nặng lo "công ăn, việc làm" cho xã hội, giảm thiểu tệ nạn xã hội
D. Khởi sự là phương thức duy trì sự sống, thoát nghèo, chống đói B
26. Doanh nghiệp khởi sự trên cơ sở tận dụng cơ hội thị trường có đặc điểm gì? A.
Đại bộ phận doanh nghiệp thuộc loại siêu nhỏ, và nhỏ B.
Tác dụng giảm gánh nặng lo "công ăn, việc làm" cho xã hội, giảm thiểu tệ nạn xã
hộiC. Đưa ra thị trường những sản phẩm và dịch vụ mới bằng cách sáng tạo và tận dụng nguồn lực
D. Cá nhân bị bắt buộc phải khởi sự do yếu tố môi trường, hoàn cảnh
27.Doanh nghiệp xã hội không cần tạo ra lợi nhuận. A. Đúng B. Sai
28. Bước thứ ba trong tư duy thiết kế (design thinking)? A. Tạo mẫu thử
B. Sáng tạo giải pháp C. Thử nghiệm D. Thấu cảm
29. Đâu là một nội dung trong tư duy thiết kế?
A. Sau khi hoàn thiện mẫu thử thì sẽ tiến hành sản xuất đại trà và đưa ra thị trường
B. Sử dụng hiểu biết và kinh nghiệm của bản thân để xác định vấn đề và nhu cầu của người khác C.
Nên sản xuất mẫu thử như một sản phẩm thực tế để không mất thời gian lúc đưa ra thị trường D.
Phải xác định nguyên nhân gốc rễ của vấn đề, không đơn thuần dựa trên dấu hiệu
30. Đâu là hình thức lý tưởng nhất của mẫu thử? A. Ghi chú B. Hình ảnh C.
Có thể trải nghiệm thực tếD. Như một sản phẩm thực tế
31. Cách tổ chức và điều chỉnh nguồn lực tài sản, nhân tài nói đến loại hình đổi
mới sáng tạo nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C. Kênh D. Cấu trúc
32. Cách sử dụng phương pháp tối ưu để thực hiện công việc nói đến loại hình đổi mới sáng tạo nào? A. Mạng lưới B. Quy trình C. Kênh D. Cấu trúc lOMoARcPSD|50202050
33.Cách kiếm tiền khác biệt so với đối thủ/ quy chuẩn ngành nói đến loại hình đổi mới sáng tạo nào? A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
34. Chuẩn hóa tài sản giảm chi phí vận hành là chiến lược đổi mới sáng tạo
thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
35.Tạo một môi trường đại học trực thuộc công ty để đào tạo liên tục là chiến lược
đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
36.Bằng sáng chế, độc quyền là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào? A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
37.Sản phẩm bền vững để không gây hại môi trường là chiến lược đổi mới sáng
tạo thuộc loại hình nào? A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
38. Khắc phục các vấn đề và lỗi trong quá trình sử dụng là chiến lược đổi mới
sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C.
Thương hiệuD. Dịch vụ
39.Cung cấp nội dung/dịch vụ miễn phí cho 1 bên và cùng lúc bán lượt nghe,
lượt xem cho bên khác là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình
C. Mô hình lợi nhuận D. Cấu trúc lOMoARcPSD|50202050
40. Để thị trường và người tiêu dùng định giá sản phẩm/dịch vụ là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
41.Bán từ 2 sản phẩm độc lập trở lên trong mỗi giao dịch là chiến lược đổi mới
sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
42. Cố gắng giữ chi phí biến đổi thấp, bán hàng với số lượng lớn và giá rẻ là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
43."Chỉ để khách hàng mua chính xác những gì họ cần" là chiến lược đổi mới sáng
tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
44.Tăng doanh thu từ việc xây dựng các gói thanh toán và lợi nhuận sau bán hàng
thay vì dựa vào doanh số bán trực tiếp sản phẩm là chiến lược đổi mới sáng tạo
thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
45. Thay đổi linh hoạt theo nhu cầu thị trường là chiến lược đổi mới sáng tạo
thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
46. Nhận thanh toán trước khi hoàn thành đơn hàng, tạo ra lợi nhuận từ số tiền
đó trước khi giao hàng là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình
C. Mô hình lợi nhuận D. Cấu trúc lOMoARcPSD|50202050
47. Hạn chế số lượng, tốc độ hoàn thành, đầu mối nhập hàng của nguồn cung để
đẩy giá và nhu cầu sản phẩm tăng lên là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
48. Cung cấp các dịch vụ cơ bản miễn phí nhưng tính phí cao cho các dịch vụ nâng
cao hoặc các tính năng đặc biệt là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
49. Sản phẩm "chính" và chấp nhận lợi nhuận thấp/lỗ để tăng nhu cầu thị trường và
tìm khách hàng. Sau đó ra mắt dịch vụ, phụ kiện hoặc sản phẩm đi kèm là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
50.Cấp phép để trao quyền khai thác và sử dụng giải pháp cung cấp của doanh
nghiệp là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
51. "Đưa ra các đặc quyền mà những người không phải là thành viên sẽ
không được hưởng" là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
52. Cho phép khách hàng chỉ thanh toán chính xác những gì họ đã sử dụng là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
53. Bán một số mặt hàng với giá rất rẻ để kích thích khách hàng mua thêm dù
họ không cần đến là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình lOMoARcPSD|50202050 C. Mô hình lợi nhuận D. Cấu trúc
54. Định giá cao hơn tất cả các đối thủ, có chất lượng vượt trội, thỏa thuận mua bán
hấp dẫn, sở hữu dịch vụ hoặc thương hiệu ở một đẳng cấp khác là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
55. Tạo luồng tiền có thể dự đoán được bằng cách tính phí trả trước của khách
bằng một lần hoặc định kỳ là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
56. Kết nối người bán và người mua. Càng nhiều người mua và bán, tổng đài càng
có giá trị là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
57. Một khách hàng đưa ra mức giá họ sẵn sàng chi trả cho sản phẩm là chiến lược
đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mạng lưới B. Quy trình C.
Mô hình lợi nhuậnD. Cấu trúc
58. Tiết kiệm năng lượng hoặc vật liệu là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
59.Cho phép thay đổi theo yêu cầu hoặc thông số kỹ thuật cá nhân là chiến lược
đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
60. Tăng mức độ tin cậy và bảo mật là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm lOMoARcPSD|50202050 B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
61. Bán sản phẩm/dịch vụ bên ngoài liên quan sản phẩm chính là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
62. Kết nối hoặc kết hợp các sản phẩm/ dịch vụ riêng lẻ nói đến loại hình đổi mới sáng tạo nào?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
63.Sản phẩm riêng lẻ có thể dùng độc lập, nhưng đạt được tiện ích cao hơn khi
dùng kết hợp là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm
B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu
D. Sự tham gia của khách hàng
64.Trả góp theo thời gian là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C. Thương hiệu D. Dịch vụ
65. Bảo hành là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào? A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C.
Thương hiệuD. Dịch vụ
66. Lợi ích/giảm giá cho khách hàng thường xuyên hoặc khách hàng lớn là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C.
Thương hiệuD. Dịch vụ
67. Sử dụng thông tin riêng của từng khách để cung cấp dịch vụ được tiêu chuẩn là
chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm lOMoARcPSD|50202050 C. Thương hiệu D. Dịch vụ
68. Cửa hàng bán lẻ tiêu chuẩn giới thiệu hình ảnh và thuộc tính là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C. Kênh D. Dịch vụ
69. Tạo không gian tương tác với sản phẩm/dịch vụ, khách hàng mua thông qua đa
dạng kênh là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C. Kênh D. Dịch vụ
70."Cho phép khách hàng tham gia cùng thương hiệu theo dõi quá trình" là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm B. Hệ thống sản phẩm C. Kênh D. Thương hiệu
71. Dấu ấn riêng của khách hàng được xuất hiện là chiến lược đổi mới sáng
tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của khách hàng C. Kênh D. Thương hiệu
72. Cho phép người dùng tương tác, nuôi dưỡng khía cạnh bản sắc riêng là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của khách hàng C. Kênh D. Thương hiệu
73.Kết nối và phát triển mối quan hệ, là một phần của một tập thể là chiến lược
đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Chất lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của khách hàng C. Kênh D. Thương hiệu
74. Cung cấp bất cứ khi nào hoặc bất cứ nơi nào khách hàng mong muốn là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?

A. Chất lượng sản phẩm
B. Sự tham gia của khách hàng lOMoARcPSD|50202050 C. Kênh D. Thương hiệu
75.Đẩy quyền quản lý và ra quyết định xuống các cấp thấp hơn là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
76. "Chia sẻ rủi ro và doanh thu, cùng nhau cải thiện lợi thế cạnh tranh" là chiến
lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
77."Tận dụng tài sản bằng cách chia sẻ với các công ty nhưng kinh doanh sản
phẩm hoặc dịch vụ khác công ty của bạn" là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
78.Kết nối với những bên tiêu thụ phế thải, phụ phẩm hoặc các dịch vụ thay thế của
công ty là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
79. Mua/kết hợp hai hoặc nhiều tổ chức để gia tăng năng lực và tài sản là chiến lược
đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
80."Phối hợp và tích hợp thông tin và/hoặc quy trình trong một công ty hoặc giữa
các bộ phận khác nhau của chuỗi giá trị" là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới lOMoARcPSD|50202050
81.Cung cấp chương trình đào tạo quản lý là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào? lOMoARcPSD|50202050 A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
82. Sử dụng hệ thống sản xuất phản ứng nhanh với thay đổi là chiến lược đổi mới
sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
83."Sử dụng quy trình độc quyền để thương mại hóa ý tưởng" là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
84.Giảm thiểu chất thải và chi phí trong quá trình sản xuất/hoạt động của công ty là
chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
85.Quản lý lưu thông hàng hóa, thông tin từ khi hàng ra khỏi kho cho đến tay người
tiêu dùng là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
86. Sử dụng dữ liệu hiệu suất trong quá khứ và dự đoán tương lai để thiết kế và
cung cấp mức giá phù hợp là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
87.Sản xuất nhiều hơn trong khi sử dụng ít nguyên vật liệu, tiêu thụ năng
lượng hoặc thời gian ít hơn là chiến lược đổi mới sáng tạo thuộc loại hình
nào?
A. Mô hình lợi nhuận B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới lOMoARcPSD|50202050
88.Đẩy quyền quản lý và ra quyết định xuống các cấp thấp hơn là chiến lược đổi
mới sáng tạo thuộc loại hình nào?
A. Mô hình lợi nhuận lOMoARcPSD|50202050 B. Quy trình C. Cấu trúc D. Mạng lưới
89. Đâu là đổi mới liên tục? A.
Vinamilk tung ra thị trường sản phẩm cà phê True Coffee B.
Apple mỗi năm cho ra mắt một thế hệ iPhone mới C.
Năm 1955, Sony ra mắt chiếc radio chạy bằng pin đầu tiên thay cho radio analog thời bấy giờ D.
Uber là thương hiệu đầu tiên sử dụng ứng dụng điện thoại di động kết nối người tiêu dùng với lái xe
90. Hãng hàng không Boeing của Mỹ đã chủ động đầu tư vào dự án đổi mới
nguyên vật liệu làm vỏ máy bay bằng Composit thay cho vật liệu nhôm là ví dụ về
chiến lược đổi mới nào? A. Chiến lược tấn công
B. Chiến lược phòng thủ C.
Chiến lược bắt chướcD. Chiến lược phụ thuộc
91. Về công ty giày Thượng Đình, trong trường hợp mua thương hiệu giày của công ty
Adidas của Đức, khi công ty Adidas cho ra đời một loại sản phẩm mới nó cho phép công ty
giày Thượng Đình của Việt Nam được phép bắt chước loại sản phẩm này và đổi mới công
nghệ sản xuất của mình để tạo ra loại sản phẩm mới đó ở Việt Nam là ví dụ về chiến lược đổi mới nào?
A. Chiến lược tấn công
B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt chước
D. Chiến lược phụ thuộc
92. Khi SONY giới thiệu ra thị trường loại máy thu hình mới 3D, một số công ty
điện tử khác chờ đợi sự chấp nhận của khách hàng với loại sản phẩm mới này,
sau đó bắt chước làm theo và cố gắng giảm chi phí để có thể cạnh tranh về giá là
ví dụ về chiến lược đổi mới nào?
A. Chiến lược tấn công B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt chước
D. Chiến lược phụ thuộc
93."Trong ngành sản xuất xe máy, các hãng như Honda, Yamaha, Suzuki... thường
giới thiệu nhiều loại sản phẩm mới để phục vụ đa số các khách hàng khác nhau trên
thị trường lớn. Harley Davison đã chọn ngách thị trường h 攃
p là tạo ra những
chiếc xe phân khối lớn, nam tính và mạnh mẽ nhất. Đối với khách hàng, Harley-
Davidson không chỉ là một chiếc môtô thông thường, mà là một sự trải nghiệm, một
thái độ, phong cách sống và là một phương tiện để khách hàng thể hiện chính
mình: bản chất nam tính, tinh thần yêu nước, và sự đam mê tự do của một con
người sẵn sàng vượt qua những khuôn mẫu thông thường" là ví dụ về chiến lược
đổi mới nào?
A. Chiến lược tấn công
B. Chiến lược bắt chước lOMoARcPSD|50202050
C. Chiến lược phụ thuộc
D. Chiến lược chớp thời cơ
91.Microsoft là hãng ưa thích chiến lược phòng thủ trong đổi mới. Hệ điều hành
Windows của hãng này được phát triển kết hợp từ hệ điều hành MacOS của Apple
và giao diện đồ hoạ người dùng của Xerox; trình duyệt Internet Exporer là sao chép
từ Netscape; trò chơi điện tử Xbox là sản phẩm học hỏi từ Nintendo và Sega là ví
dụ về chiến lược đổi mới nào?
A. Chiến lược tấn công B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt chước
D. Chiến lược phụ thuộc
92.Một trong những ưu điểm của chiến lược tấn công? A.
Có điều kiện để giảm giá thành nâng cao khả năng cạnh tranh B.
Sự độc đáo, bất ngờ C.
Tạo thế chủ động, doanh nghiệp có thể có lợi nhuận rất cao vì bán với giá "hớt váng" D.
Không chịu rủi ro của sản phẩm mới
93.Đâu là nhược điểm của chiến lược chớp thời cơ? A.
Trong nhiều trường hợp, dung lượng của thị trường nhỏ sẽ khó khăn trong
việc hoàn vốn đầu tư cho R&D B.
Không có tính bất ngờ về sản phẩm C.
Có thể gặp rắc rối về vấn đề bản quyền và luật pháp D.
Rơi vào thế bị động khi theo đuổi các sản phẩm mới của các doanh nghiệp dẫn đầu
mà không khai thác hết được nguồn lực và lợi thế cạnh tranh của mình
94.Đâu là nhược điểm của chiến lược phụ thuộc?
A. Có thể mất cơ hội tốt nhất vì chậm chân và danh tiếng có thể bị ảnh hưởng
B. Khó khăn trong việc tìm kiếm cơ hội C. Mang tính rủi ro cao
D. Có thể gặp rắc rối về vấn đề bản quyền và luật pháp
95. Đâu là chiến lược đổi mới phức tạp nhất? A.
Chiến lược tấn công B. Chiến lược phòng thủ C.
Chiến lược bắt chướcD. Chiến lược phụ thuộc
96.Đâu là chiến lược yêu cầu về nguồn lực và năng lực đổi mới nhất thấp
nhất?
A. Chiến lược tấn công B. Chiến lược phòng thủ
C. Chiến lược bắt chước
D. Chiến lược phụ thuộc
97. Bước đầu tiên trong quá trình đổi mới là gì? Phân tích cơ hội lOMoARcPSD|50202050
98. Mục đích của giai đoạn Phát triển ý tưởng đổi mới là gì?
A. Bán được thật nhiều sản phẩm và mang lại doanh thu
B. Khám phá ra các cơ hội để đổi mới
C. Làm cho mọi người nhận biết sản phẩm
D. Xác định được ý tưởng đổi mới