[TỔNG HỢP] Câu hỏi trắc nghiệm môn KTCT CNXHH | Trường Đại học Hồng Đức

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp nhữngCâu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
143 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[TỔNG HỢP] Câu hỏi trắc nghiệm môn KTCT CNXHH | Trường Đại học Hồng Đức

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp nhữngCâu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

65 33 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
Câu 1. Thuật ng"kinh tế- chính trị" được sử dng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618a
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
00:25
01:18
c
Câu 3. Ai người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản c điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Mathusb
Câu 4. Ai người được coi là nhà kinh tế thời k công trường thủ công?
a. W. Petty
b. A. Smith
c. D.Ricardo
d. R.T.Mathusd
lOMoARcPSD|50202050
Câu 5. D.Ricardo nhà kinh tế của thời k nào?
a. Thời k ch luỹ nguyên thu TBCN
b. Thời k hiệp c giản đơn
c. Thời k công trường thủ công
d. Thời k đại công nghiệp cơ khíc
Câu 6. Kinh tế- chính trị c - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những
thành tựu ca:
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Chnghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị c điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầm thườngb
Câu 7. Học thuyết kinh tế nào ca C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Hc thuyết giá trị lao đng
b. Học thuyết g trị thặng dư
c. Học thuyết ch luỹ tư sn
d. Học thuyết i sn xuất bn xã hic
Câu 8. Điợng nghn cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin:
a. Sản xut của ci vt chất
b. Quan h xã hi giữa người với người
c. Quan h sn xuất trong mi quan h c động qua lại với lực lượng sản xut và
kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phi, trao đi, tu ng.
d
9. Hãy chn phương án đúng v đc điểm của quy lut kinh tế:
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính ch quan
c. Phát huy c dng thông qua hot đng kinh tế của con người
d. C a và c
d
lOMoARcPSD|50202050
10. Chn phương án đúng về quy lut kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luật kinh tế cơ sở ca chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế hot động ch quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và
vn dngc quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều ph thuc vào các điều kiện khách
quan.
d. Cả a, b, c
a
11. Đ nghn cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có th sử dng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trng nhất? a. Trừu ợng hoá khoa hc
b. Phân ch và tổng hợp
c. hình hoá
b. Điều tra thông kê
d
12. Khi nghn cứu phương thức sản xut TBCN, C.Mác bt đầu từ:
a. Sn xut ca ci vt chất
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sn xut giá trị thng dư
d. Sn xut hàng hoá giản đơn và hàng hoá
00:02
01:18
d
13. Trừu tượng hoá khoa hc:
a. Gạt b những b phn phc tạp của đi tượng nghiên cứu.
b. Gạt b c hin ợng ngu nhn, bề ngoài, chỉ giữ lại những mi liên hệ ph
biến mang nh bn chất.
lOMoARcPSD|50202050
c. Quá trình đi từ c thể đến trừu tượng và ngược lại.
d. C b và c
d
14. Chức năng nhận thức ca kinh tế- chính trị nhằm:
a. Phát hiện bn cht của các hiện ợng và quá trình kinh tế.
b. Sự tác đng giữa quan hệ sn xuất với lực lượng sản xut và kiến trúc thượng
tầng.
c. Tìm rac quy lut kinh tế
d. Cả a, b, c
d
15. Chức năng phương pháp lun ca kinh tế- chính trị Mác- Lênin th hiện ở:
a. Trang b phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nn tảng lun choc khoa hc kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận choc khoa hc nm gp ranh giữa các tri thức các ngành
khác nhau.
d. C b và c
d
16. Chức năng tưởng của kinh tế- chính trị Mác - Lê nin thể hiện ở:
a. p phn xây dng thế giới quan cách mạng ca giai cấp công nhân
b. To niềm tin vào thắng lợi trong cuc đu tranh xoá b áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư ởng ca giai cấp công nhân và nhân dân lao đng trong công
cuc xây dựng CNXH
d. C a, b và c
d
17. Bản chất khoa hc và cách mng ca kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện
chức năng nào? a. Nhận thức
b. Tưởng
c. Phương pháp luận
d. C a, b và c
lOMoARcPSD|50202050
c
18. Hoạt đng nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sca đời sng
xã hi
a. Hoạt đng chính tr
b. Hoạt đng khoa hc
c. Hoạt đng sản xut của cải vật cht
d. Hoạt đng nghệ thuật, th thaod
19. Để xem xét, giải thích ngun gc sâu xa cac hin tượng kinh tế- xã hi
phi xuất phát từ:
a. T hệ tư tưởng ca giai cấp thống tr
b. Tc hoạt đng kinh tế
c. T truyn thng lịch sử
d. T ý thức xã hic
20. Quá trình sản xuất sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sc lao đng với công c lao đng
b. Lao đng với tư liệu lao đng
c. Sc lao đng với đi tượng lao đng và liệu lao đng
d. Lao đng với đi tượng lao đng và tư liệu lao đngc
21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phi ch chúng sản xut ra cái gì,
là ch chúng sản xut bng ch nào, với nhng liệu lao đng nào". Câu
nói tn ca ai? a. A. Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Phng ghend
22. Sc lao đng:
a. Toàn b thể lực và trí lực trong mt con người đang sống và được vận dng đ
sn xuất ra g trị sử dng nào đó.
b. Là kh năng lao đng, được tiêu dùng trong quá trình sn xuất.
c. Là hot đng có mục đích của con người đ tạo ra ca ci.
lOMoARcPSD|50202050
d. Cả a và b.
d
23. Lao đng sản xut có đc trưng cơ bản :
a. Hoạt đng cơ bn nht, là phm chất đc biệt của con người
b. Là hot đng có mục đích, có ý thức ca con người
c. Là sự tu dùng sức lao đng trong hin thc
d. Cả a, b và c
d
24. Lao đng sản xut có vai trò gì đi với con người?
a. To ra của ci vt chất đ nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả v th lực và trí lực
c. Giúp con người tích lu kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sn xuất ngàyng
tinh vi
d. C a, b, c.
b
25. Đối tượng lao đng:
a. Các vt có trong tự nhiên
b. Những vt lao đng ca con người c đng vào nhm thay đi nó cho phù
hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dn sức lao đng ca con người
d. C a, b, c
d
26. Chn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liu đều đối tượng lao đng
b. Mọi đi tượng lao đng đều nguyên liệu
c. Nguyên liệu đi tượng lao đng của các ngành công nghiệp chế biến
d. C a và c đu đúng.
d
27. Tư liệu lao đng gm có:
lOMoARcPSD|50202050
a. Công c lao đng
b. Các vt để chứa đựng, bảo qun
c. Kết cu hạ tầng sản xut
d. C a, b, ca
28. Trong tư liệu lao đng, b phn nào quyết định đến năng sut lao đng?
a. Công c lao đng
b. Nguyên vt liệu cho sn xuất
c. Các vt chứa đng, bo quản
d. Kết cu hạ tầng sản xuta
29. Bộ phn nào của tư liệu lao đng được coi là tu chí phn ánh đặc trưng phát
triển ca một thời đi kinh tế a. Công c lao đng
b. Kết cu hạ tầng sản xut
c. Nhà cửa, kho bãi ... đ chứa đựng, bo qun
d. Cả a và b
d
30. Chn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vt là đi tượng lao đng cũng có th tư liệu lao đng
b. Một vt là liệu lao đng cũng có th đi tượng lao đng
c. Đối tượng lao đng và tư liệu lao đng kết hợp với nhau liệu sn xuấtd.
Cả a, b, c đều đúng c
31. Trong liu lao đng, b phn nào cần được phát triển đi trước một bước so
với đầu sn xuất trực tiếp? a. Công cụ sản xuất
b. Các b phận chứa đựng, bảo qun
c. Kết cu hạ tầng sản xut
d. C a và ca
32. Trong nn sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết đnh của quá
trình lao động sản xuất? a. Sc lao đng
b. Tư liệu sản xut hiện đi
c. Công c sản xut tiên tiến
lOMoARcPSD|50202050
d. Đối tượng lao đngc
33. Phương thc sản xuất sự thng nhất ca:
a. Tn tại xã hi và ý thc xã hi
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lcợng sản xut và quan h sn xuất
d. Cơ cu kinh tế và kết cấu giai cp xã hia
34. Lực ợng sản xut biểu hiện:
a. Quan h con người với tự nhiên
b. Quan h con người với con người
c. Quan h con người với tự nhiên và quan hệ người với người
d. Cả a, b, c
d
35. Trong thời đi ngày nay, lực lượng sản xut bao gm các yếu tố nào?
a. Người lao đng
b. Tư liệu sản xut
c. Khoa hc công ngh
d. C a, b, c
b
36. Yếu tố chủ th của lực lượng sản xut là:
a. Tư liệu sản xut hiện đi
b. Con người với k năng, k xo và tri thức được tích lu lại
c. Khoa hc công ngh tiên tiến
d. C b và c
b
37. Quan h sản xuất biểu hiện:
a. Quan h giữa người với tự nhn
b. Quan h kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan h giữa người với người trong xã hi
lOMoARcPSD|50202050
d. C a, b, c
d
38. Quan h sản xuất bao gm:
a. Quan h về sở hữu liệu sn xuất
b. Quan h về tổ chức qun sản xuất xã hi
c. Quan h về phân phi sn phẩm xã hi
d. C a, b, c
a
39. Quan h nào giữ vai trò quyết định trong quan h sản xuất:
a. Quan h sở hữu
b. Quan h tổ chức qun
c. Quan h phân phi
d. Không quan hệ nào quyết địnhc
40. Quan h sản xuất được hình thành do:
a. Ý mun ch quan của con người
b. Do giai cp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do nh chất và trình đ phát triển ca lực lượng sản xut
d. C a, b, c
d
41. Lực ợng sản xut và quan hệ sn xuất có quan h với nhau thế nào?
a. Tác đng qua li với nhau
b. Lcợng sản xut quyết đnh quan h sản xut
c. QHSX cóc đng tích cực trở lại đi với lựcợng sản xut
d. C a, b và ca
42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với nh cht và trình đ phát triển của
lực lượng sản xut?
a. Thúc đy lực lượng sản xut phát triển
b. Ci thiện đời sống nhân dân
lOMoARcPSD|50202050
c. To điều kiện thực hin công bng xã hi
d. C a, b, c
b
43. Các phương thc sản xuất ni tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
a. Cộng sản nguyên thu- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- bn - ch nghĩa
cng sản
b. Cộng sản nguyên thu- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bn- ch nghĩa
cng sảc
c. Chiếm hữu nô lệ - cng sn nguyên thu - phong kiến - tư bản - ch nghĩa
cng sản
d. Cộng sản nguyên thu - chiếm hu nô lệ - tư bn - phong kiến - ch nghĩa
cngsản b
44. Tái sn xuất :
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lp lại và phc hi không ngng.
c. Là sự khôi phc lại sn xuất
d. C a, b, ca
45. Căn cứ vào đâu để phân chia thànhi sản xut cá biệt và tái sản xut xã hi
a. Căn cứ vào phm vi sản xuất
b. Căn cứ vào tc đ sản xuất
c. Căn cứ vào tính cht sản xut
d. Căn cứ vào ni dung sn xuấtd
46. Căn cứ vào đâu đchia ra thành i sản xut giản đơn vài sn xut mở rng
a. Căn cứ vào phm vi
b. Căn cứ vào ni dung
c. Căn cứ vào tính cht
d. Căn cứ vào quy môd
47. Loại i sn xuất nào m ng sản phm ch yếu do ng năng sut lao động
và hiệu quả sử dng các ngun lực. a. Tái sản xuất giản đơn
b. Tái sản xuất mở rng
lOMoARcPSD|50202050
c. Tái sản xuất mở rng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rng theo chiều sâub
48. Chn ý sai về tái sn xuất giản đơn và i sn xuất mở rng
a. Tái sản xuất giản đơn đặc tng ca nn sản xuất nh
b. Tái sản xuất giản đơn việc tổ chức sản xut đơn giản, không phức tp
c. Tái sản xuất mở rng đặc trưng ca nn sn xuất lớn
d. Sn phm thặng dư ngun gc ca i sn xuất mở rộngb
49. Chn ý sai về tái sn xuất mở rng theo chiều rộng và tái sn xuất mở rng
theo chiều sâu.
a. Đều m cho sản phmng n
b. Cả hai hình thci sản xut đều da trên cơ sng năng sut lao đng và
hiệuqu sử dng các yếu tố đu vào
c. Tái sản xuất mrng theo chiều u sử dng i nguyên hiệu qu hơn và gây ra
ô nhiễm ít hơn i sn xuất mở rng theo chiều rộng. d. Cả b và c
b
50. Xác đnh đúng trình tự các khâu ca quá trình i sn xuất
a. Sn xut - trao đi - phân phi - tu ng
b. Sn xut - phân phi - trao đi - tu dùng
c. Phân phi - trao đi - sản xuất - tiêu dùng
d. Trao đi - tu dùng - phân phi - sn xuta
51. Trong 4 khâu ca quá trìnhi sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định
a. Sản xut
b. Phân phi
c. Trao đi
d. Tu dùng
d
52. Trong các khâu ca quá trình i sn xuất, khâu nào mục đích và đng lực
a. Sản xut
b. Phân phi
lOMoARcPSD|50202050
c. Trao đi
d. Tu dùngd
53. Chn ý đúng v quan hệ giữa sn xuất với phân phi
a. Tn tại đc lập với nhau
b. Phân phi thụ đng, do sản xuất quyết định
c. Phân phi quyết định đến quy , cơ cấu ca sản xut
d. Sn xuất quyết định phân phi, phân phi có c đng ch cực đi với sn xuất.
d
54. Nội dung ca tái sn xuất xã hi bao gm:
a. Tái sản xuất ca cải vt cht và QHSX
b. Tái sản xuất sức lao đng và liệu sản xut
c. Tái sản xuất liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sản xuất sức lao đng, của ci vt chất, QHSX và môi trường sinh tháib
55. Tu chí nào quan trng nht để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hi
a. Lcợng sản xut
b. Quan h sản xut
c. Tn tại xã hi
d. Kiến trúc thượng tầngc
56. Tăng trưởng kinh tế :
a. Tăng năng sut lao đng
b. Tăng hiệu quả ca sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nn kinh tế trong mt thời k nhất định
d. S phát triển kinh tế và tiến b xã hi
d
57. Chỉ số nào được sử dng đ nh tốc đng trưởng kinh tế
a. Mức tăng năng sut lao đng
b. Mức tăng vn đu
c. Mức tăng GDP/người
lOMoARcPSD|50202050
d. Mức tăng GNP hoc GDP năm sau so với năm trướcd
58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế hc hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
a. Vốn, khoa hc công nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cu kinh tế, th chế chính trị và vai trò ca nhà nước
d. Cả a và c
d
59. Chn ý đúng v phát triển kinh tế
a. Phát triển kinh tế ng trưởng kinh tế bền vững
b. Phát triển kinh tế ng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế
kinh tế.
c. Phát triển kinh tế ng trưởng kinh tế và nâng cao chấtợng cuộc sng
d. Phát triển kinh tế ng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế,
thể chế kinh tế và nâng cau chất ợng cuc sng. d
60. Thế nào tăng trưởng kinh tế bn vững?
a. Là sự tăng trưởng n định u dài và tốc đ rất cao
b. Là sự tăng trưởngơng đi cao, n định trong thời gian tương đi dài
c. S ng trưởng gn liền với bảo v i trường sinh thái và tiến b xã hid. C
b và c
b
61. Trong các nhân tố ng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào cơ bản
ca tăng tởng nhanh và bền vững a. Vốn
b. Con người
c. Khoa hc và công ngh
d. Cơ cu kinh tế, th chế kinh tế và vai tnhà nước
d
62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
a. Là điều kiện đ khắc phc tình trạng đói nghèo, lạc hu
b. Để tạo thêm việcm, giảm thất nghiệp
lOMoARcPSD|50202050
c. Để cng cố an ninh, quc phòng
d. C a, b và c
d
63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
a. Lcợng sản xut
b. Quan h sản xut
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Cả a, b, c
d
64. Phát triển kinh tế bao gm những ni dung nào dưới đây:
a. S gia ng của GNP, hoc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.
b. cu kinh tế thay đi theo hướng: tỷ trng của công nghiệp và dịch v trong
GNP ngn còn của nông nghiệp trong GNP gim xung.
c. Chất ợng cuc sng của đi đa s dân cư tăngn cả v mt vt chất, tinh
thầnvà môi trường sinh thái được bảo v. d. Cả a, b, c
d
65. Tiến b xã hi được th hiện ở những mặt nào?
a. Tiến b về kinh tế
b. Tiến b về chính trị, xã hi
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
d. C a, b, c đu đúng
d
66. Liên hợp quc dùng chs HDI làm tiêu chí đánh g sự phát triển, stiến bộ
ca mỗi quc gia. Ch số HDI gm những tu chí cơ bản nào a. Mc thu nhp
bình quân (GDP/người)
b. Thành tựu giáo dc
c. Tui thọ bình quân
d. C a, b và c
d
lOMoARcPSD|50202050
67. Phát triển kinh tế và tiến b xã hi có quan h với nhau:
a. Phát triển kinh tế cơ sở vật chất cho tiến b xã hi
b. Tiến b xã hi thúc đẩy ng trưởng và phát triển kinh tế
c. Thc cht là quan h giữa sự phát triển lực lượng sản xut với phát triển
QHSXvà kiến trúc thượng tầng d. C a, b và c
d
68. Chn ý đúng v ng tởng kinh tế và phát triển kinh tế
a. Mun phát triển kinh tế thì cần phải ng trưởng kinh tế
b. Có thể cóng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
c. Những nhân tm ng trưởng kinh tế đum phát triển kinh tế
d. C a, b, c đu đúng
d
69. Chn các ni dung đúng v xã hội hoá sản xuất. Xã hi hoá sản xuất bao gm:
a. Xã hi hoá sn xuất v kinh tế- k thut
b. Xã hi hoá sn xuất về kinh tế - tổ chức
c. Xã hi hoá sn xuất v kinh tế - xã hi
d. C a, b, c
d
70. Sn xut hàng hoá xut hiện dựa trên:
a. Phân công lao đng biệt và chế đ tư hu về tư liệu sản xut
b. Phân công lao đng chung và chế đ sở hữu khác nhau v TLSX
c. Phân công lao đng và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sn xuất
d. Phân công lao đng xã hi và chế độ tư hu hoặc những hình thức sở hữu khác
nhau v TLSX b
71. Hàng hoá :
a. Sn phm của lao đng đ tho mãn nhu cầu của con người
b. Sản phm của lao đng có th thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông
qua mua bán
c. Sn phmtrên thị trường
lOMoARcPSD|50202050
d. Sản phm được sản xut ra để đem bánc
72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. S khan hiếm ca hàng hoá
b. S hao phí sức lao đng của con người
c. Lao đng trừuợng của người sản xut kết tinh trong hàng hoá
d. Công dng của hàng hoád
73. Quy luật g trị có c dng:
a. Điều tiết sản xuất và u thông hàng hoá
b. Ci tiến k thuật,ng năng sut lao đng và phân hoá những người sản xut
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá gu nghèo
d. C a và bc
74. Sn xut hàng hoá tồn tai:
a. Trong mọi xã hi
b. Trong chế đ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hi, có phân công lao đng xã hi và sự tách biệt về kinh tế giữa
nhng người sản xut
d. Chtrong CNTBd
75. Giá c hàng hoá :
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan h về lượng giữa hàng và tiền
c. Tng ca chi phí sản xuất và lợi nhun
d. Biu hiện bng tin của g trị hàng hoá
b
76. Quy luật g trị là:
a. Quy luật rng ca CNTB
b. Quy luật cơ bản ca sn xuất và trao đi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung ca mi xã hi
d. Quy luật kinh tế của thời k quá đn CNXHa
lOMoARcPSD|50202050
77. Yếu tố quyết định đến g cả hàng hoá:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan h cung cầu v hàng hoá
c. Giá trị sử dng của hàng hoá
d. Mốt thời trang ca hàng hoáb
78. Lao đng trừu ợng:
a. Là phm trù riêng của CNTB
b. Là phm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
c. Là phm trù riêng của kinh tế thị tờng
d. Là phm trù chung ca mi nn kinh tế
c
79. Lao đng cụ thể là:
a. Là phm trù lịch sử
b. Lao đng tạo ra g trị của hàng hoá
c. To ra g trị sử dng của hàng hoá
d. Biu hiện nh chất xã hi ca người sn xuất hàng hoád
80. Lượng g trị xã hi ca hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vt tư k thuật
b. Hao phí lao đng cần thiết của người sn xut hàng hoá
c. Hao phí lao đng sng của người sn xuất hàng hoá
d. Thời gian lao đng xã hi cần thiếtc
81. Lượng g trị ca đơn vị hàng hoá thay đi:
a. T lệ thun với năng suất lao đng
b. T lệ nghch với cường đ lao đng
c. T lệ nghch với năng suất lao đng, không ph thuc vào cường đ lao đngd.
a và b
d
82. Lượng g trị ca đơn vị hàng hoá thay đi:
lOMoARcPSD|50202050
a. T lệ nghch với thời gian lao đng xã hi cần thiết và năng suất lao đng
b. T lệ thun với thời gian lao đng xã hi cần thiết
c. T lệ nghch với năng sut lao đng
d. C b và cc
83. Lượng g trị ca đơn vị hàng hoá:
a. T lệ thun với cường đ lao đng
b. T lệ nghch với cường đ lao đng
c. Không ph thuc vào cường đ lao đng
d. C a, b và c
d
84. Chn ý đúng v ng năng suất lao đng: Khi tăng năng sut lao đng thì:
a. Sợng hàng hoá m ra trong 1 đơn vị thời gianng
b. Tng g trị ca hàng hoá không thay đi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xung
d.C a, b và c
a
85. Chn ý đúng v ngờng đ lao đng: khiờng đ lao đngng n thì:
a. Sợng hàng hoá m ra trong một đơn vị thời gian tăngn
b. Sợng lao đng hao phí trong thời gian đó không thay đi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
d. d. Cả a, b và c
c
86. Khi đng thời tăng năng sut lao đng vàờng đ lao đngn 2 lần thì ý
nào dưới đây đúng?
a. Tng số hàng hoá ngn 4 lần, tổng s g trị hàng hoá ng lên 4 lần
b. Tng số giá trị hàng hoá ng 2 lần, tổng s hàng hoáng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng s g trị hàng hoá ng 2 lần
d. Tng số hàng hoá ngn 2 lần, g trị 1 hàng hoá giảm 2 lần.
lOMoARcPSD|50202050
d
87. Hai hàng hoá trao đi được với nhau vì:
a. Cng cùng sản phẩm của lao đng
b. Có ợng thời gian hao phí lao đng xã hi cần thiết đ sản xut ra chúng bng
nhau
c. Có ợng hao phí vt tư k thuật bng nhau
d. C a và b
d
88. Giá trị sử dng gì?
a. Là công dng của vt có thể thoả mãn nhu cu nào đó của con người
b. Là nh hu ích ca vật
c. Là thuc tính tự nhiên của vt
d. C a, b và c
d
89. Sợng g trị sử dng ph thucc nhân tố nào?
a. Những điều kin tự nhiên
b. Tnh đ khoa hc công ngh
c. Chuyên n hoá sản xut
d. C a, b và c
b
90. Yếu tố nào được xác định thực th của g trị hàng hoá
a. Lao đng cụ th
b. Lao đng trừu tượng
c. Lao đng giản đơn
d. Lao đng phức tpa
91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?
a. T sản xut
b. T phân phi
lOMoARcPSD|50202050
c. T trao đi
d. C sn xuất, phân phi và trao đic
92. Tính cht hai mt của lao đng sn xuất hàng hoá là:
a. Lao đng nhân và lao đng xã hi
b. Lao đng giản đơn và lao đng phc tạp
c. Lao đng cụ th và lao đng trừuợng
d. Lao đng quá kh và lao đng sngc
93. Ai người phát hiện ra tính chất hai mặt ca lao đng sn xuất hàng hoá?
a. A.Smith
b. D.Ricardo
c. C.Mác
d. Ph. Ăng ghend
94. Lao đng cụ thể là:
a. Là nhng việc làm c th
b. Là lao đng có mục đích cụ thể
c. Là lao đng ở các ngành nghề c th
d. Là lao đng ngành nghề, mc đích riêng, đi tượng rng, công cụ lao đng
rng và kết quả rng a
95. Lao đng cụ thể là:
a. Ngun gc ca của ci
b. Ngun gc của g tr
c. Ngun gc ca g trị trao đi
d. C a, b và ca
96. "Lao đng cha, còn đt là m ca mi ca ci". Câu nói này của ai?
a. W.Petty
b. A.Smith
c. D. Ricardo
d. C.Mácc
| 1/143

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 b. 1612 c. 1615 d. 1618a
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? a. Antoine Montchretiên b. Francois Quesney c. Tomas Mun d. William Petty 00:25 01:18 c
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith b. D. Ricardo c. W.Petty d. R.T.Mathusb
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? a. W. Petty b. A. Smith c. D.Ricardo d. R.T.Mathusd lOMoARcPSD|50202050
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
c. Thời kỳ công trường thủ công
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khíc
Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầm thườngb
Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hộic
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và
kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. d
9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: a. Mang tính khách quan b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a và c d lOMoARcPSD|50202050
10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và
vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan. d. Cả a, b, c a
11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương
pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? a. Trừu tượng hoá khoa học
b. Phân tích và tổng hợp c. Mô hình hoá b. Điều tra thông kê d
12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá 00:02 01:18 d
13. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất. lOMoARcPSD|50202050
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. d. Cả b và c d
14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế d. Cả a, b, c d
15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau. d. Cả b và c d
16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác - Lê nin thể hiện ở:
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH d. Cả a, b và c d
17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở
chức năng nào? a. Nhận thức b. Tư tưởng c. Phương pháp luận d. Cả a, b và c lOMoARcPSD|50202050 c
18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội
a. Hoạt động chính trị b. Hoạt động khoa học
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thaod
19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ:
a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
b. Từ các hoạt động kinh tế
c. Từ truyền thống lịch sử d. Từ ý thức xã hộic
20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao động với tư liệu lao động
c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao độngc
21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì,
mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu
nói trên là của ai? a. A. Smith b. D.Ricardo c. C.Mác d. Ph.Ăng ghend 22. Sức lao động là:
a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để
sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
b. Là khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Là hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải. lOMoARcPSD|50202050 d. Cả a và b. d
23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực d. Cả a, b và c d
24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi d. Cả a, b, c. b
25. Đối tượng lao động là:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù
hợp với mục đích của con người
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người d. Cả a, b, c d
26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
d. Cả a và c đều đúng. d
27. Tư liệu lao động gồm có: lOMoARcPSD|50202050 a. Công cụ lao động
b. Các vật để chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a, b, ca
28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? a. Công cụ lao động
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
d. Kết cấu hạ tầng sản xuấta
29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát
triển của một thời đại kinh tế a. Công cụ lao động
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản d. Cả a và b d
30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuấtd. Cả a, b, c đều đúng c
31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so
với đầu tư sản xuất trực tiếp? a. Công cụ sản xuất
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Cả a và ca
32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá
trình lao động sản xuất? a. Sức lao động
b. Tư liệu sản xuất hiện đại
c. Công cụ sản xuất tiên tiến lOMoARcPSD|50202050
d. Đối tượng lao độngc
33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hộia
34. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ con người với tự nhiên
b. Quan hệ con người với con người
c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người d. Cả a, b, c d
35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? a. Người lao động b. Tư liệu sản xuất c. Khoa học công nghệ d. Cả a, b, c b
36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
a. Tư liệu sản xuất hiện đại
b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
c. Khoa học công nghệ tiên tiến d. Cả b và c b
37. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội lOMoARcPSD|50202050 d. Cả a, b, c d
38. Quan hệ sản xuất bao gồm:
a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội
c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội d. Cả a, b, c a
39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: a. Quan hệ sở hữu
b. Quan hệ tổ chức quản lý c. Quan hệ phân phối
d. Không quan hệ nào quyết địnhc
40. Quan hệ sản xuất được hình thành do:
a. Ý muốn chủ quan của con người
b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất d. Cả a, b, c d
41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
a. Tác động qua lại với nhau
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất d. Cả a, b và ca
42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Cải thiện đời sống nhân dân lOMoARcPSD|50202050
c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội d. Cả a, b, c b
43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? a.
Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản - chủ nghĩa cộng sản b.
Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sảc c.
Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản d.
Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộngsản b 44. Tái sản xuất là:
a. Là quá trình sản xuất
b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
c. Là sự khôi phục lại sản xuất d. Cả a, b, ca
45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội
a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
c. Căn cứ vào tính chất sản xuất
d. Căn cứ vào nội dung sản xuấtd
46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng a. Căn cứ vào phạm vi b. Căn cứ vào nội dung
c. Căn cứ vào tính chất d. Căn cứ vào quy môd
47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động
và hiệu quả sử dụng các nguồn lực. a. Tái sản xuất giản đơn
b. Tái sản xuất mở rộng lOMoARcPSD|50202050
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâub
48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng
a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộngb
49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và
hiệuquả sử dụng các yếu tố đầu vào
c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra
ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng. d. Cả b và c b
50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất
a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuấta
51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định a. Sản xuất b. Phân phối c. Trao đổi d. Tiêu dùng d
52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực a. Sản xuất b. Phân phối lOMoARcPSD|50202050 c. Trao đổi d. Tiêu dùngd
53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
a. Tồn tại độc lập với nhau
b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất. d
54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất
c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh tháib
55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Tồn tại xã hội
d. Kiến trúc thượng tầngc
56. Tăng trưởng kinh tế là:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng hiệu quả của sản xuất
c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội d
57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế
a. Mức tăng năng suất lao động
b. Mức tăng vốn đầu tư c. Mức tăng GDP/người lOMoARcPSD|50202050
d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trướcd
58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
a. Vốn, khoa học công nghệ và con người
b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước d. Cả a và c d
59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế.
c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế,
thể chế kinh tế và nâng cau chất lượng cuộc sống. d
60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hộid. Cả b và c b
61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản
của tăng trưởng nhanh và bền vững a. Vốn b. Con người
c. Khoa học và công nghệ
d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước d
62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp lOMoARcPSD|50202050
c. Để củng cố an ninh, quốc phòng d. Cả a, b và c d
63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng d. Cả a, b, c d
64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây:
a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong
GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống.
c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh
thầnvà môi trường sinh thái được bảo vệ. d. Cả a, b, c d
65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? a. Tiến bộ về kinh tế
b. Tiến bộ về chính trị, xã hội
c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao d. Cả a, b, c đều đúng d
66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ
của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào a. Mức thu nhập bình quân (GDP/người) b. Thành tựu giáo dục c. Tuổi thọ bình quân d. Cả a, b và c d lOMoARcPSD|50202050
67. Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:
a. Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội
b. Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
c. Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển
QHSXvà kiến trúc thượng tầng d. Cả a, b và c d
68. Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế
a. Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế
b. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
c. Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế d. Cả a, b, c đều đúng d
69. Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm:
a. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật
b. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức
c. Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội d. Cả a, b, c d
70. Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
a. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
c. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX b 71. Hàng hoá là:
a. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
b. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
c. Sản phẩm ở trên thị trường lOMoARcPSD|50202050
d. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bánc
72. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hoá
b. Sự hao phí sức lao động của con người
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
d. Công dụng của hàng hoád
73. Quy luật giá trị có tác dụng:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
b. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
c. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo d. Cả a và bc
74. Sản xuất hàng hoá tồn tai: a. Trong mọi xã hội
b. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
c. Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất d. Chỉ có trong CNTBd 75. Giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá b
76. Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
c. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
d. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXHa lOMoARcPSD|50202050
77. Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:
a. Giá trị của hàng hoá
b. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Mốt thời trang của hàng hoáb
78. Lao động trừu tượng là:
a. Là phạm trù riêng của CNTB
b. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
c. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
d. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế c
79. Lao động cụ thể là:
a. Là phạm trù lịch sử
b. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
c. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
d. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoád
80. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
a. Hao phí vật tư kỹ thuật
b. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
c. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
d. Thời gian lao động xã hội cần thiếtc
81. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao độngd. a và b d
82. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: lOMoARcPSD|50202050
a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động d. Cả b và cc
83. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:
a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động d. Cả a, b và c d
84. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống d.Cả a, b và c a
85. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:
a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi d. d. Cả a, b và c c
86. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý
nào dưới đây là đúng?
a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
d. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần. lOMoARcPSD|50202050 d
87. Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:
a. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
b. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
c. Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau d. Cả a và b d
88. Giá trị sử dụng là gì?
a. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
b. Là tính hữu ích của vật
c. Là thuộc tính tự nhiên của vật d. Cả a, b và c d
89. Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Những điều kiện tự nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Chuyên môn hoá sản xuất d. Cả a, b và c b
90. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá a. Lao động cụ thể
b. Lao động trừu tượng c. Lao động giản đơn d. Lao động phức tạpa
91. Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? a. Từ sản xuất b. Từ phân phối lOMoARcPSD|50202050 c. Từ trao đổi
d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổic
92. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sốngc
93. Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? a. A.Smith b. D.Ricardo c. C.Mác d. Ph. Ăng ghend
94. Lao động cụ thể là:
a. Là những việc làm cụ thể
b. Là lao động có mục đích cụ thể
c. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
d. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động
riêng và kết quả riêng a
95. Lao động cụ thể là:
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Nguồn gốc của giá trị trao đổi d. Cả a, b và ca
96. "Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai? a. W.Petty b. A.Smith c. D. Ricardo d. C.Mácc