lOMoARcPSD| 58569740
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 1
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 1 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao. Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 2. Công cụ nào không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
C. Hợp đồng mua bán lại trái phiếu của chính phủ
D. Trái phiếu công ty
Câu 3. Căn cứ vào đối tượng tham gia thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
B. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
C. Thị trường liên ngân hàng và thị trường mở
D. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 4. Căn cứ vào tiêu thức nào để phân loại thị trường chứng khoán thành thị trường trái
phiếu, thị trường cổ phiếu, thị trường công cụ chứng khoán phái sinh.
A. Sự luân chuyển các nguồn vốn
B. Hàng hoá được giao dịch trên thị trường
C. Phương thức hoạt động của thị trường
D. Đối tượng tham gia vào thị trường
Câu 5. Mối quan hệ giữa thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối biểu hiện qua yếu tố: A.
Lợi tức
B. Lãi suất
C. Thu nhập
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Tự doanh chứng khoán là:
A. Việc công ty chứng khoán mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình.
B. Việc công ty chứng khoán làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.
C. Việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực
hiện các quyền liên quan đến sở hữu chứng khoán
D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Một trong những nguyên tắc của thị trường chứng khoán:
A. Tập trung
B. Công khai
C. Trung gian, Cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 8. Doanh nghiệp được phép sử dụng tối đa bao nhiêu vốn để đầu vào thị trường chứng
khoán:
A. 25%
B. 30%
C. 35%
D. 50%
Câu 9. Loại chứng khoán có thể chuyển đổi thành loại cổ phiếu thường là:
A. Cổ phiếu ưu đãi
B. Cổ phiếu biểu quyết
C. Trái phiếu
D. A và C đúng
Câu 10. Cổ phiếu có tính phòng thủ là gì?
A. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận trong tương lai chắc chắn để trụ vững khi nền
kinh tế bị khủng hoảng
B. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi những hoạt động
kinh doanh của toàn bộ thị trường
C. Là cổ phiếu của những công ty mà tài sản của nó có mức độ rủi ro lớn nhưng cũng có khả
năng có được mức sinh lợi cao
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu:
A. Giá trị của công ty, các yếu tố vĩ mô, khả năng sinh lợi, cổ tức
B. Lãi suất thị trường, chỉ số thị trường chứng khoán
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 12. Trái phiếu chiết khấu là:
A. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc 1 lần khi đáo hạn
B. Không trả lãi định kỳ, được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo
hạn
C. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ
D. Tất cả đều sai
Câu 13. Các công cụ tài chính phái sinh bao gồm 4 công cụ chính là:
A. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn
B. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi D. Hợp đồng
giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
Câu 14. Chọn câu sai?
A. Giá trị của sản phẩm phái sinh được tạo ra từ biến động giá cả của tài sản cơ sở
B. Một trong những nhược điểm của hợp đồng kỳ hạn là rủi ro tín dụng cao
C. Hợp đồng giao sau không thể hủy bỏ đơn phương
D. Đối tượng của hợp đồng giao sau thường được tiêu chuẩn hóa và niêm yết trên sàn giao dịch
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 15. Công ty chứng khoán muốn thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán thì vốn pháp
định tối thiểu là bao nhiêu?
A. 25 tỷ
B. 50 tỷ
C. 75 tỷ
D. 100 tỷ
Câu 16. Chức năng của thị trường chứng khoán sơ cấp đối với doanh nghiệp:
A. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư
C. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh
tế quốc dân
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Quy trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành gồm có mấy bước cơ bản: A.
1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Quỹ đầu tư dạng đóng có thể:
A. Phát hành cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu
B. Mua lại cổ phiếu đã phát hành
C. Chào bán cổ phiếu ra công chúng nhiều lần
D. Tất cả đều sai
Câu 19. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi 10%/năm. Tính giá của cổ phiếu công
ty A năm tiếp. A. 45000 VNĐ
B. 50000 VNĐ
C. 55000 VNĐ
D. Kết quả khác
Câu 20. Trái phiếu Cty X mệnh giá 1000 USD, thời gian đáo hạn 20 năm, lãi suất thị trường
10%/năm. Tính PV.
A. 148,64 USD
B. 150.23 USD
C. 136.78 USD
D. 144.12 USD
Câu 21. Cty phát hành trái phiếu mệnh giá 1000 USD, lãi suất 15%/năm. Thời gian đáo hạn
20 năm. Lãi suất đang lưu hành 12%/năm. Tính hiện giá nếu lãi được trả định kỳ
nửa năm/lần. A. 1380.3 USD
B. 1225.69 USD
C. 1384.86 USD
D. Tất cả đều sai
Câu 22. Câu nào sau đây là đúng:
A. Bảo lãnh tất cả hoặc không là hình thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức phát hành yêu cầu phải
lOMoARcPSD| 58569740
B. Bảo lãnh cố gắng tối đa là loại bảo lãnh mà tổ chức bảo lãnh cam kết sẽ cố gắng tối đa nếu
không phát hành hết thì công ty bảo lãnh sẽ mua lại số CK còn thừa
C. Bảo lãnh tối thiểu là hình thức tổ chức phát hành yêu cầu tổ chức bảo lãnh bán ra một tỷ lệ
chứng khoán thấp nhất
D. A và B đúng
Câu 23. Câu nào sau đây phát biểu sai:
A. Bảo lãnh bao tiêu là hình thức bảo đảm chắc chắn
B. Cty môi giới phải thẩm tra cơ cấu nguồn vốn và khả năng sinh lời của công ty trước khi nó
nhận môi giới cho công ty đó
C. Có 3 hình thức bảo lãnh phát hành bao gồm: bảo lãnh bao tiêu, đại lý phát hành với cố gắng
cao nhất, bảo đảm tất cả hoặc không
D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Quyền ưu tiên mua trước là quyền của cổ đông sở hữu cổ phiếu:
A. Ưu đãi biểu quyết
B. Ưu đãi cổ tức
C. Thông thường D. Tất cả đều sai
Câu 25. Điều kiện về mức vốn điều lệ tối thiểu với IPO ở Việt Nam là bao nhiêu? A.
10 tỷ
B. 15 tỷ
C. 30 tỷ
D. 50 tỷ
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
- ĐỀ SỐ 1
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 14
C
Câu 2
D
Câu 15
A
Câu 3
C
Câu 16
C
Câu 4
B
Câu 17
D
Câu 5
B
Câu 18
A
Câu 6
A
Câu 19
C
Câu 7
D
Câu 20
A
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 8
B
Câu 21
B
Câu 9
D
Câu 22
A
Câu 10
A
Câu 23
D
Câu 11
A
Câu 24
C
Câu 12
B
Câu 25
A
Câu 13
C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 2 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Tổng số cổ phiếu được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh tính
đến ngày 30/12/2008.
A. 165 cổ phiếu
B. 171 cổ phiếu
C. 177 cổ phiếu
D. 180 cổ phiếu
Câu 2. SGDCK Tp. Hồ Chí Minh thực hiện khớp lệnh liên tục từ ngày nào?
A. 20/7/2007
B. 30/7/2007
C. 20/9/2007
D. 30/9/2007
Câu 3. Cổ đông lớn IFC vừa công bố bán bao nhiêu cổ phiếu STB:
A. Khoảng 20 triệu
B. Khoảng 18 triệu
C. Khoảng 16 triệu
D. Khoảng 14 triệu
Câu 4. Ngày 17/12/2008 FED cắt giảm lãi suất còn bao nhiêu?
A. 0% – 0.25%
B. 0.25% – 0.5%
C. 0.5% – 0.75% D. 0.75% – 1%
Câu 5. Doanh nghiệp nào của Việt Nam phát hành trái phiếu ra thị trường chứng khoán thế
giới: A. Vinashin
B. FPT
lOMoARcPSD| 58569740
C. Vinamilk
D. VietinBank
Câu 6. Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng:
A. Lãi suất cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
D. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Câu 7. Nhà đầu mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm
với giá 900 USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:
A. 60 USD
B. 570 USD
C. 600 USD
D. 500 USD
Câu 8. Cổ phiếu quỹ: A.
Được chia cổ tức.
B. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.
C. Người sở hữu có quyền biểu quyết.
D. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.
Câu 9. Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông.
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
Câu 10. Thị trường thứ cấp là gì?
A. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và
trái phiếu.
B. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
D. Là thị trường chứng khoán kém phát triển
Câu 11. Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ
chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:
A. Bảo lãnh tất cả hoặc không
B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa C. Bảo lãnh với cam kết chắc
chắn.
D. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu
Câu 12. Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ đăng phát
hành ra công chúng:
A. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh
B. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban Giám đốc.
C. Đơn xin phép phát hành.
D. Bản cáo bạch
Câu 13. Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là:
lOMoARcPSD| 58569740
A. Thời gian, giá, số lượng
B. Giá, thời gian, số lượng
C. Số lượng, thời gian, giá
D. Thời gian, số lượng, giá
Câu 14. Lệnh giới hạn là lệnh:
A. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác
B. Được thực hiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định
C. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
D. Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giống nhau.
Câu 15. Lệnh dùng để bán được đưa ra
A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
C. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá trị trường hiện hành
Câu 16. Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:
A. Ngăn chặn sự thua lỗ
B. Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán
C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán
D. Hạn chế rủi ro
Câu 17. Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản:
A. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty
B. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty
C. Tỷ số P/E
D. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
Câu 18. Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh ở Việt Nam quy định đơn vị yết giá đối với
những cổ phiếu có mức giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là:
A. 100đ
B. 200đ
C. 300đ
D. 500đ
Câu 19. Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ
phiếu đó một năm trước đây với giá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2
USD/cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu A là:
A. 1000 USD
B. 1200 USD
C. 1300 USD
D. Tất cả đều sai
Câu 20. Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là:
A. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000 đồng
B. 100.000 đồng
C. 10.000 đồng
D. 200.000 đồng
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 21. Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:
A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 22. Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X thời hạn 5 năm
trái phiếu Y thời hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái
phiếu trên như thế nào?
A. Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y
B. Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y
C. Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y
D. Còn tùy trường hợp cụ thể.
Câu 23. Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán giá
của cổ phiếu: A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không câu nào đúng
Câu 24. Lệnh dừng để mua được đưa ra:
A. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành C. Với giá cao hơn giá thị
trường hiện hành
D. Ngay tại giá thị trường hiện hành.
Câu 25. Thị trường vốn là thị trường giao dịch.
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
C. Kỳ phiếu
D. Tiền tệ
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
- ĐỀ SỐ 2
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 14
B
Câu 2
B
Câu 15
B
Câu 3
C
Câu 16
B
Câu 4
A
Câu 17
D
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 5
A
Câu 18
D
Câu 6
D
Câu 19
B
Câu 7
A
Câu 20
A
Câu 8
B
Câu 21
C
Câu 9
A
Câu 22
C
Câu 10
C
Câu 23
B
Câu 11
C
Câu 24
C
Câu 12
D
Câu 25
B
Câu 13
B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 3
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 3 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Thặng dư vốn phát sinh khi:
A. Công ty làm ăn có lãi
B. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới
C. Tất cả các trường hợp trên
Câu 2. Công ty cổ phần bắt buộc phải có
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Trái phiếu công ty
D. Tất cả các loại chứng khoán trên
Câu 3. Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sđược hoàn trả: A.
Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
B. Trước thuế
C. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
D. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông
Câu 4. Một trong những điều kiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng ở Vit
Nam là:
lOMoARcPSD| 58569740
A. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng
ký phải có lãi.
B. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền trƣớc năm đăng ký
phát hành phải có lãi.
C. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm
đăng ký phải có lãi.
D. Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng
ký phát hành phải có lãi.
Câu 5. Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ
chức niêm yết được quy định theo pháp luật Việt Nam là:
A. 25% tổng số cổ phiếu
B. 49% tổng số cổ phiếu
C. 30% tổng số cổ phiếu
D. 27% tổng số cổ phiếu
Câu 6. Một trong những điều kiện để niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là:
A. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn
điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ VND trở lên
.
B. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn
điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên
C. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước, doanh
nghiệp tư nhân có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở
lên
D. Không câu nào đúng.
Câu 7. Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cphiếu trong vòng: A.
60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
B. 70 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
C. 80 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
D. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực
Câu 8. Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáo tài chính năm trên:
A. 3 số báo liên tiếp của một tbáo
B. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo
C. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo
D. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo
Câu 9. Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đu
được trái chủ đổi thành cổ phiếu phổ thông thì:
A. EPS tăng
B. EPS không bị ảnh hưởng
C. EPS giảm
D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng
Câu 10. Thị trường tài chính là nơi huy động vốn: A.
Ngắn hạn.
B. Trung hạn.
C. Dài hạn
lOMoARcPSD| 58569740
D. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Câu 11. Thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm
Câu 12. Chức năng của thị trường tài chính là
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính C. Tạo tính thanh khoản
cho tài sản tài chính
D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 13. Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi mệnh giá là 1 000 000 VND và
đang được mua bán trên thị trường với giá 1 100 000 VND. Trái phiếu đó được
chuyển đổi sang cổ phiếu thường với giá 12 500 VND mỗi cổ phiếu. Vậy trái phiếu
chuyển đổi đó được đổi thành bao nhiêu cổ phiếu thường.
A. 80
B. 105
C. 90
D. 100
Câu 14. Trái phiếu Zero Coupon do Kho bạc phát hành, mệnh giá 1000 USD thời
hạn còn lại 10 năm được giao dịch mức giá 650 USD, Trái phiếu zero coupon
mệnh giá 1.000 USD do công ty A xếp hạng tín nhiệm của S&P AAA phát hành,
thời hạn còn lại 10 năm được giao dịch mức giá 559 USD. Mức rủi ro (Risk
Premium) của trái phiếu A sẽ gần nhất với:
A. 100 điểm
B. 140 điểm
C. 120 điểm
D. 160 điểm
Câu 15. Trái phiếu coupon thời hạn 10 năm, mệnh giá 1.000 USD, lãi suất coupon
10%, trả lãi hàng năm được bán với giá 900 USD. Lợi suất đáo hạn (YTM) của trái
phiếu này sẽ gần nhất với:
A. 9%
B. 10,5%
C. 10%
D. 11,75%
Câu 16. Đối với trái phiếu bán với giá cao hơn mệnh giá:
A. Lợi suất coupon = lợi suất hiện hành = Lợi suất đáo hạn
B. Lợi suất coupon < lợi suất hiện hành < Lợi suất đáo hạn
C. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành > Lợi suất đáo hạn
D. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành < Lợi suất đáo hạn
Câu 17. Công ty X có ý định mua một chiếc xe vận tải trị giá 67,064 USD. Vì không
đủ năng lực tài chính để thanh toán khoản tiền này ngay bây ginên X thoả
lOMoARcPSD| 58569740
thuận với Công ty cho thuê tài chính A một phương thức trả nợ như sau: X trả
ngay bây giờ 15,000USD, và bắt đầu năm tới sẽ trtiếp 10,000 USD mỗi năm trong
vòng 7 năm. Mức lãi suất mà Công ty X phải trả cho khoản vay là…
A. 7%
B. 8%
C. 7,5%
D. Tất cả đều sai
Câu 18. Theo nhận định đáng tin cậy, do nguy cơ suy thoái kinh tế, NHNN sẽ thc
thi chính sách tiền tệ nới lỏng để kích thích nền tinh tế. Theo bạn phát biểu nào
sau đây là chính xác nhất.
A. Giá trái phiếu dài hạn tăng mạnh nhất
B. Giá trái phiếu dài hạn giảm mạnh nhất
C. Giá trái phiếu ngắn hạn tăng mạnh nhất
D. Giá trái phiếu ngắn hạn giảm mạnh nhất
Câu 19. Trái phiếu coupon thời hạn 5 năm, mệnh giá 10.000USD, i suất coupon
12%/ năm, định kỳ trlãi hàng năm, được bán với giá 9.000 USD. Lợi suất hiện
hành (Current Yield) của trái phiếu sẽ gần nhất với:
A. 12 %
B. 11.33%
C. 13.33%
D. 10%
Câu 20. (I) Trái phiếu có quyền mua lại phải lãi suất cao hơn so với trái phiếu
không có quyền mua lại tương đương;
(II) Trái phiếu chuyển đổi hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư và được bán với giá
cao hơn so với trái phiếu không chuyển đổi tương đương.
A. (I) đúng, (II) sai
B. (I) sai; (II) đúng
C. (I), (II) đúng D. (I), (II) sai
Câu 21. Nhà đầu tư mua chứng chỉ tiền gửi có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 273 ngày,
thời hạn còn lại là 183 ngày, lãi suất 6%/năm (lãi không nhập gốc trả khi đáo
hạn; số ngày 1 năm 360). Giá mua 96 triệu đồng. Trong m tới lạm phát
dự kiến là 5.6%/năm. Lãi suất thực của khoản đầu tư gần với:
A. 2.85%/năm
B. 14,05%/năm
C. 3,25%/năm
D. 6,97%/năm
Câu 22. Tín phiếu kho bạc mệnh giá 1.000.000 đồng, được n theo hình thức
chiết khấu, lãi suất 8%/năm, kỳ hạn 90 ngày. Giá bán tín phiếu sẽ là:
A. 1.000.000 đồng
B. 871.000 đồng
C. 980.656 đồng
D. 983.000 đồng
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 23. Trong phiên chào bán 6 000 tỉ đồng Tín phiếu kho bạc, lãi suất 5,5%/năm
theo hình thức đấu thầu không cạnh tranh, Ngân hàng A dự thầu 2 400 tỉ đồng, biết
tổng khối lượng dự thầu 12000 tỉ đồng với 10 tổ chức tham gia dự thầu. Khối
ợng trúng thầu của Ngân hàng A:
A. 600 tỉ đồng
B. 1200 tỉ đồng
C. 300 tỷ đồng
D. Không đủ dữ liu
Câu 24. Kho Bạc Nhà Nước Việt Nam đấu thầu chào bán 6 000 tỉ đồng trái phiếu
kho bạc theo phương thức đấu thầu cạnh tranh lãi suất, phân bổ thầu sẽ ưu tiên
theo:
A. Mức lãi suất dự thầu từ cao xuống thấp.
B. Mức lãi suất dự thầu từ thấp lên cao.
C. Phân bổ theo tỉ lệ khối lượng đặt thầu
D. Tùy thuộc vào Ngân hàng nhà nước.
Câu 25. Sắp xếp các công cụ nợ ở Vit Nam sau đây theo mức rủi ro tín dụng tăng
dần?
A. Tín phiếu kho bạc; repo tín phiếu kho bạc; chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu
B. Thương phiếu; chứng chỉ tiền gửi; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc; tín phiếu kho
bạc
C. Chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc, tín phiếu kho
bạc
D. Chứng chỉ tiền gửi; repo tín phiếu kho bạc; thương phiếu; tín phiếu kho bạc
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH -
ĐỀ SỐ 3
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
C
Câu 14
D
Câu 2
A
Câu 15
D
Câu 3
D
Câu 16
C
Câu 4
B
Câu 17
B
Câu 5
B
Câu 18
B
Câu 6
A
Câu 19
C
Câu 7
D
Câu 20
C
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 8
A
Câu 21
C
Câu 9
C
Câu 22
C
Câu 10
D
Câu 23
B
Câu 11
A
Câu 24
B
Câu 12
D
Câu 25
A
Câu 13
A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 4 gồm 25 câu hỏi giúp các
bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Ngân hàng trung ương không là chủ thể:
A. Phát hành tiền giấy
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ổn định tiền tệ
D. Cho vay hỗ trợ thanh toán
Câu 2. Thước đo nào sau đây phản ánh hợp tỷ suất sinh lợi của tín phiếu kho
bạc phát hành dưới hình thức chiết khấu?
A. Lợi suất chiết khấu tính trên mệnh giá
B. Lợi suất tương đương của tín phiếu
C. Lãi suất thị trường liên ngân hàng
D. Lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính
Câu 3. Quyền bán lại trái phiếu được thực hiện khi:
A. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu tăng
B. Lãi suất thị trường tăng và giá trị của trái phiếu giảm
C. Lãi suất thị trường giảm và giá trị của trái phiếu tăng
D. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm
Câu 4. Sự khác nhau giữa nghiệp vcho vay cầm cố giấy tờ giá hợp đồng
mua lại (Repo) chủ yếu ở:
A. Thời hạn của khoản vay
B. Công cụ dùng làm tài sản đảm bảo
C. Lãi suất khoản vay
D. Quyền sở hữu tài sản đảm bảo.
Câu 5. Loại lãi suất nào sau đây được dùng làm lãi suất phi rủi ro: A.
Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 năm của các Ngân hàng thương mại.
B. Lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm
C. Lãi suất tín phiếu kho bạc nhà nước
D. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố.
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 6. Để bán được trái phiếu khi lãi suất thị trường _____, trái chủ sẽ phải ____
giá của trái phiếu cho đến khi YTM của người mua tương đương với i suất thị
trường; A. Tăng; giảm
B. Giảm; giảm
C. Tăng; tăng
D. Giảm; giữ nguyên
Câu 7. Lãi suất quan trọng đối với các định chế tài chính bởi vì khi lãi suất tăng:
A. Làm giảm chi phí huy động vốn;
B. Làm tăng chi phí huy động vốn;
C. Làm tăng thu nhập từ tài sản có;
D. (B) và (C) đúng
Câu 8. Tổ chức tài chính nào sau đây không được huy động tiền gửi?
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty tài chính
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
Câu 9. Nói đến vấn đề “thông tin bất cân xứng” trong việc phát hành chứng khoán
để huy động vốn nghĩa là:
A. Nhà đầu tư có đủ thông tin
B. Thị trường được công bố đầy đủ thông tin
C. Nhà đầu tư có nhiều thông tin chính xác hơn nhà quản trị trong công ty
D. Nhà quản trị trong công ty có nhiều thông tin chính xác và kịp thời hơn các nhà đu
Câu 10. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A. Thời gian chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia C. Công
cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
D. Thời hạn chuyển giao vốn.
Câu 11. Rủi ro hệ thống là loại rủi ro:
A. Rủi ro có thể loại trừ thông qua đa dạng hóa
B. Rủi ro không thể loại trừ thông qua đa dạng hóa
C. Không liên quan đến đa dạng hóa đầu tư
D. Rủi ro liên quan đến hiệu quhot động của doanh nghiệp
Câu 12. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở có
tác dụng:
A. Thắt chặt chính sách tiền tệ.
B. Thắt chặt chính sách tài chính.
C. Nới lỏng chính sách tiền tệ.
D. Nới lỏng chính sách tài chính
Câu 13. Nhà đầu tư vào trái phiếu chuyển đổi kỳ vọng vào phần chênh lệch chuyển
đổi.
A. Đúng B.
Sai
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 14. Phát nh trái phiếu chuyển đổi không làm thay đổi cấu trúc vốn của doanh
nghip.
A. Đúng B.
Sai
Câu 15. Nhà đầu vào trái phiếu bán lại sẽ bán lại trái phiếu mua lại khi lãi suất
thị trường tăng lên.
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Các công ty tài chính Vit Nam được bảo nh phát hành tín phiếu kho
bạc. A. Đúng B. Sai
Câu 17. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan quản lý thị trường trái phiếu.
A. Đúng B. Sai
Câu 18. Bộ tài chính tăng thu ngân sách nhằm theo đuổi chính sách tài chính mở
rộng. A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Một đợt phát hành tín phiếu kho bạc Việt Nam, mệnh giá 100 000 đồng, lãi
suất phát hành 4,5% giá bán 98 890 đồng. Hãy cho biết tín phiếu thời
hạn bao nhiêu ngày?
A. 90 ngày
B. 91 ngày
C. 93 ngày
D. 94 ngày
Câu 20. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gm:
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 21. Các quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán VN
A. Đều là quỹ đóng
B. Đều là quỹ mở
C. Bao gồm cả quỹ đóng và quỹ mở
D. Tất cả đều sai
Câu 22. Phiên giao dịch đầu tiên của thị trường chứng khoán Việt Nam được thực
hiện vào ngày tháng năm nào?
A. 1/1/2000
B. 28/07/2000
C. 27/08/2000
D. 20/07/2000
Câu 23. Trái phiếu được phát hành trên những khoản nợ vay là:
A. MBS
B. CDS
C. ROA D. P/E
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 24. Với mỗi Quyền ưu tiên mua trước (Right) được mua 1 cphiếu với giá n
định 20 000đ trong tháng 1. Giá CP trên thị trưòng tháng 12 40 000đ. Nếu
vốn 20 triệu đồng mua 500 CP hoặc mua 1000 Rights. Khi giá t40 000đ tăng lên
60000đ thì sẽ có lợi nhuận bao nhiêu trong 2 trường hợp trên:
A. +10 triệu/ +20 triệu
B. +10 triệu/ +40 triệu
C. -5riệu/ -10 triệu
D. -5triệu/ -20 triệu
Câu 25. Thị trường OTC (Over the Counter Market) là thị trường:
A. Mua bán các chứng khoán đã niêm yết qua mạng máy tính diện rộng
B. Được các hiệp hội kinh doanh chứng khoán điều hành và giám sát
C. Mua bán các loại chứng khoán giữa các công ty chứng khoán với nhau
D. Mua bán chứng khoán qua các quầy giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH -
ĐỀ SỐ 4
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 14
B
Câu 2
B
Câu 15
A
Câu 3
B
Câu 16
B
Câu 4
D
Câu 17
B
Câu 5
C
Câu 18
B
Câu 6
A
Câu 19
B
Câu 7
B
Câu 20
B
Câu 8
A
Câu 21
B
Câu 9
D
Câu 22
B
Câu 10
D
Câu 23
A
Câu 11
B
Câu 24
A
Câu 12
A
Câu 25
B
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 13
A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 5 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Vai trò của ngân hàng thương mại trong hệ thống tài chính:
A. Trung gian tài chính
B. Chủ thể đi vay
C. Chủ thể cho vay
D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Căn cứ vào đối tượng tham gia trên thị trường, thị trường tiền tệ bao gồm
A. Thị trường liên ngân hàng, thị trường vốn ngắn hạn
B. Thị trường vốn ngắn hạn, thị trường hối đoái
C. Thị trường trái phiếu, thị trường các công cụ chứng khoán phái sinh
D. Đáp án A và C
Câu 3. Cơ cấu thị trường vốn bao gồm:
A. Thị trường chứng khoán, thị trường liên ngân hàng, thị trường mở
B. Thị trường chứng khoán, thị trường cho thuê tài chính, thị trường cho vay thế chấp
C. Thị trường chứng khoán, thị trường hối đoái, thị trường tín dụng dài hạn
D. Thị trường chứng khoán, thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 4. Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:
A. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cao hơn cho chứng khoán đã phát hành ở thị trường
sơ cấp
B. Các công cụ tài chính có lãi suất càng cao thì rủi ro càng lớn
C. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn có mối quan hệ bổ sung và tương hỗ lẫn nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Tại thị trường nào doanh nghiệp phát hành cổ phiếu có thể thu được thặng dư vốn cổ
phần:
A. Thị trường sơ cấp hoặc thị trường thứ cấp
B. Thị trường sơ cấp
C. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
D. Thị trường thứ cấp
Câu 6. Sắp xếp các loại tài sản tài chính sau theo thứ tự tính lỏng giảm dần: tín phiếu kho
bạc(1), séc(2), trái phiếu chính phủ(3), cổ phiếu(4)
A. 2, 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 2
D. 4, 3, 2, 1
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của thị trường thứ cấp
A. Giá chứng khoán do cung cầu quyết định
lOMoARcPSD| 58569740
B. Có thể mua bán chứng khoán nhiều lần trên thị trường thứ cấp
C. Bao gồm sở giao dịch chứng khoán & OTC
D. Sự duy chuyển vốn từ nhà đầu tư sang nhà phát hành
Câu 8. Các công cụ tài chính phái sinh bao gồm 4 công cụ chính là:
A. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn
B. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
D. Hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
Câu 9. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi 10%/năm. Tính hiện giá của cổ phiếu
công ty A. A. 45000 VNĐ
B. 50000 VNĐ
C. 55000 VNĐ
D. Kết quả khác
Câu 10. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi 10%/năm. Tính hiện giá của cổ phiếu
công ty A. A. 45000 VNĐ
B. 50000 VNĐ
C. 55000 VNĐ
D. Kết quả khác
Câu 11. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi 10%/năm. Tính giá của cổ phiếu công
ty A năm tiếp. A. 45000 VNĐ
B. 50000 VNĐ
C. 55000 VNĐ
D. Kết quả khác
Câu 12. Công ty A hiện đang chia cổ tức 3 USD/cp/năm. Cổ tức dự định tăng 10%/năm
trong các năm tiếp theo. Nếu tỷ suất lợi tức kỳ vọng của nhà đầu tư là 15%/năm. Tính hiện
giá của cổ phiếu công ty A.
A. 60 USD
B. 64 USD
C. 66 USD
D. Kết quả khác
Câu 13. Công ty A dđịnh chia cổ tức là 5 USD/cp/năm cho năm tiếp theo kể từ bây giờ. Tiền
cổ tức dự định tăng 12%/năm cho các năm tiếp theo. Nếu tỷ suất lợi tức kỳ vọng của nđầu
là 17%/năm. Tính hiện giá của cổ phiếu công ty A.
A. 95 USD
B. 100 USD
C. 105 USD
D. Kết quả khác
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 14. Công ty A dự định chia cổ 5 USD/cp/năm cho 2 năm tiếp theo cổ tức sẽ tăng
15%/năm trong năm thứ 3 và 4. Và sau đó hạ xuống rồi duy trì ở mức 10%/năm. Tỷ suất lợi
tức mong đợi của nhà đầu tư là 12%/năm. (lấy tròn 2 chữ số thập phân).
A. 245,52 USD
B. 247,88 USD
C. 250,22 USD
D. Kết quả khác
Câu 15. Trái phiếu Cty X mệnh giá 1000 USD, thời gian đáo hạn 20 năm, lãi suất thị trường
10%/năm. Tính PV.
A. 148,64 USD
B. 150.23 USD
C. 136.78 USD
D. 144.12 USD
Câu 16. Trái phiếu cty X mệnh giá 1000 USD thời gian đáo hạn 15 năm, lãi suất danh nghĩa
9%/năm. Gisử lãi suất thị trường là 12%/năm. Cty hứa hoàn trái với giá 1200 USD khi đáo
hạn. Tính hiện giá.
A. 795,68 USD
B. 832,22 USD
C. 813,55 USD
D. Tất cả đều sai
Câu 17. Trong 5 năm đầu tốc độ tăng trưởng cổ tức là 20%, từ năm thứ sáu trở đi tăng bình
quân là 6%. Cổ tức được chia là 5 USD/cp. Lãi suất thị trường là 15%/năm. Tính thị giá của
cp. A. 101.3 USD
B. 95.55 USD
C. 109.2 USD
D. Tất cả đều sai
Câu 18. Cty phát hành trái phiếu mệnh giá 1000 USD, lãi suất 15%/năm. Thời gian đáo hạn
20 năm. Lãi suất đang lưu hành 12%/năm. Tính hiện giá nếu lãi được trả định kỳ
nửa năm/lần. A. 1380.3 USD
B. 1225.69 USD
C. 1384.86 USD
D. Tất cả đều sai
Câu 19. Tổng số cổ phiếu được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh tính
đến ngày 30/12/2008.
A. 165 cổ phiếu
B. 171 cổ phiếu
C. 177 cổ phiếu
D. 180 cổ phiếu
Câu 20. Thị trường giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh chính thức khai trương đi
vào vận hành vào ngày nào?
A. 20/8/2000
B. 25/7/2000

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58569740
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 1
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 1 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao. Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 2. Công cụ nào không phải là công cụ của thị trường tiền tệ: A. Tín phiếu kho bạc
B. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
C. Hợp đồng mua bán lại trái phiếu của chính phủ D. Trái phiếu công ty
Câu 3. Căn cứ vào đối tượng tham gia thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung
B. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
C. Thị trường liên ngân hàng và thị trường mở
D. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 4. Căn cứ vào tiêu thức nào để phân loại thị trường chứng khoán thành thị trường trái
phiếu, thị trường cổ phiếu, thị trường công cụ chứng khoán phái sinh.
A. Sự luân chuyển các nguồn vốn
B. Hàng hoá được giao dịch trên thị trường
C. Phương thức hoạt động của thị trường
D. Đối tượng tham gia vào thị trường
Câu 5. Mối quan hệ giữa thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối biểu hiện qua yếu tố: A. Lợi tức B. Lãi suất C. Thu nhập D. Tất cả đều sai
Câu 6. Tự doanh chứng khoán là:
A. Việc công ty chứng khoán mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình.
B. Việc công ty chứng khoán làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.
C. Việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực
hiện các quyền liên quan đến sở hữu chứng khoán D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Một trong những nguyên tắc của thị trường chứng khoán: A. Tập trung B. Công khai C. Trung gian, Cạnh tranh D. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 8. Doanh nghiệp được phép sử dụng tối đa bao nhiêu vốn để đầu tư vào thị trường chứng khoán: A. 25% B. 30% C. 35% D. 50%
Câu 9. Loại chứng khoán có thể chuyển đổi thành loại cổ phiếu thường là: A. Cổ phiếu ưu đãi
B. Cổ phiếu biểu quyết C. Trái phiếu D. A và C đúng
Câu 10. Cổ phiếu có tính phòng thủ là gì?
A. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận trong tương lai chắc chắn để trụ vững khi nền
kinh tế bị khủng hoảng
B. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi những hoạt động
kinh doanh của toàn bộ thị trường
C. Là cổ phiếu của những công ty mà tài sản của nó có mức độ rủi ro lớn nhưng cũng có khả
năng có được mức sinh lợi cao D. Tất cả đều sai
Câu 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu:
A. Giá trị của công ty, các yếu tố vĩ mô, khả năng sinh lợi, cổ tức
B. Lãi suất thị trường, chỉ số thị trường chứng khoán C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 12. Trái phiếu chiết khấu là:
A. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc 1 lần khi đáo hạn
B. Không trả lãi định kỳ, được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn
C. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ D. Tất cả đều sai
Câu 13. Các công cụ tài chính phái sinh bao gồm 4 công cụ chính là:
A. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn
B. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi D. Hợp đồng
giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
Câu 14. Chọn câu sai?
A. Giá trị của sản phẩm phái sinh được tạo ra từ biến động giá cả của tài sản cơ sở
B. Một trong những nhược điểm của hợp đồng kỳ hạn là rủi ro tín dụng cao
C. Hợp đồng giao sau không thể hủy bỏ đơn phương
D. Đối tượng của hợp đồng giao sau thường được tiêu chuẩn hóa và niêm yết trên sàn giao dịch lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 15. Công ty chứng khoán muốn thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán thì vốn pháp
định tối thiểu là bao nhiêu? A. 25 tỷ B. 50 tỷ C. 75 tỷ D. 100 tỷ
Câu 16. Chức năng của thị trường chứng khoán sơ cấp đối với doanh nghiệp:
A. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư
C. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh tế quốc dân D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Quy trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành gồm có mấy bước cơ bản: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Quỹ đầu tư dạng đóng có thể:
A. Phát hành cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu
B. Mua lại cổ phiếu đã phát hành
C. Chào bán cổ phiếu ra công chúng nhiều lần D. Tất cả đều sai
Câu 19. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm và dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi là 10%/năm. Tính giá của cổ phiếu công
ty A năm tiếp.
A. 45000 VNĐ B. 50000 VNĐ C. 55000 VNĐ D. Kết quả khác
Câu 20. Trái phiếu Cty X có mệnh giá 1000 USD, thời gian đáo hạn 20 năm, lãi suất thị trường 10%/năm. Tính PV. A. 148,64 USD B. 150.23 USD C. 136.78 USD D. 144.12 USD
Câu 21. Cty phát hành trái phiếu mệnh giá 1000 USD, lãi suất 15%/năm. Thời gian đáo hạn
là 20 năm. Lãi suất đang lưu hành là 12%/năm. Tính hiện giá nếu lãi được trả định kỳ là
nửa năm/lần.
A. 1380.3 USD B. 1225.69 USD C. 1384.86 USD D. Tất cả đều sai
Câu 22. Câu nào sau đây là đúng:
A. Bảo lãnh tất cả hoặc không là hình thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức phát hành yêu cầu phải lOMoAR cPSD| 58569740
bán hết số chứng khoán dự định phát hành nếu không huỷ bỏ đợt phát hành
B. Bảo lãnh cố gắng tối đa là loại bảo lãnh mà tổ chức bảo lãnh cam kết sẽ cố gắng tối đa nếu
không phát hành hết thì công ty bảo lãnh sẽ mua lại số CK còn thừa
C. Bảo lãnh tối thiểu là hình thức tổ chức phát hành yêu cầu tổ chức bảo lãnh bán ra một tỷ lệ chứng khoán thấp nhất D. A và B đúng
Câu 23. Câu nào sau đây phát biểu sai:
A. Bảo lãnh bao tiêu là hình thức bảo đảm chắc chắn
B. Cty môi giới phải thẩm tra cơ cấu nguồn vốn và khả năng sinh lời của công ty trước khi nó
nhận môi giới cho công ty đó
C. Có 3 hình thức bảo lãnh phát hành bao gồm: bảo lãnh bao tiêu, đại lý phát hành với cố gắng
cao nhất, bảo đảm tất cả hoặc không D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Quyền ưu tiên mua trước là quyền của cổ đông sở hữu cổ phiếu: A. Ưu đãi biểu quyết B. Ưu đãi cổ tức
C. Thông thường D. Tất cả đều sai
Câu 25. Điều kiện về mức vốn điều lệ tối thiểu với IPO ở Việt Nam là bao nhiêu? A. 10 tỷ B. 15 tỷ C. 30 tỷ D. 50 tỷ
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 B Câu 14 C Câu 2 D Câu 15 A Câu 3 C Câu 16 C Câu 4 B Câu 17 D Câu 5 B Câu 18 A Câu 6 A Câu 19 C Câu 7 D Câu 20 A lOMoAR cPSD| 58569740 Câu 8 B Câu 21 B Câu 9 D Câu 22 A Câu 10 A Câu 23 D Câu 11 A Câu 24 C Câu 12 B Câu 25 A Câu 13 C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 2 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Tổng số cổ phiếu được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh tính
đến ngày 30/12/2008. A. 165 cổ phiếu B. 171 cổ phiếu C. 177 cổ phiếu D. 180 cổ phiếu
Câu 2. SGDCK Tp. Hồ Chí Minh thực hiện khớp lệnh liên tục từ ngày nào? A. 20/7/2007 B. 30/7/2007 C. 20/9/2007 D. 30/9/2007
Câu 3. Cổ đông lớn IFC vừa công bố bán bao nhiêu cổ phiếu STB: A. Khoảng 20 triệu B. Khoảng 18 triệu C. Khoảng 16 triệu D. Khoảng 14 triệu
Câu 4. Ngày 17/12/2008 FED cắt giảm lãi suất còn bao nhiêu? A. 0% – 0.25% B. 0.25% – 0.5%
C. 0.5% – 0.75% D. 0.75% – 1%
Câu 5. Doanh nghiệp nào của Việt Nam phát hành trái phiếu ra thị trường chứng khoán thế giới: A. Vinashin B. FPT lOMoAR cPSD| 58569740 C. Vinamilk D. VietinBank
Câu 6. Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu đều được hưởng: A. Lãi suất cố định
B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. Được quyền bầu cử tại Đại hội cổ đông
D. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Câu 7. Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100 USD, có lãi suất danh nghĩa 6%/năm
với giá 900 USD. Vậy hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là: A. 60 USD B. 570 USD C. 600 USD D. 500 USD
Câu 8. Cổ phiếu quỹ: A. Được chia cổ tức.
B. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.
C. Người sở hữu có quyền biểu quyết.
D. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.
Câu 9. Các câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp
A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông.
C. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định
Câu 10. Thị trường thứ cấp là gì?
A. Là nơi các doanh nghiệp hy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
B. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C. Là nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
D. Là thị trường chứng khoán kém phát triển
Câu 11. Hình thức bảo lãnh mà trong đó các nhà bảo lãnh phát hành cam kết sẽ mua toàn bộ
chứng khoán của tổ chức phát hành cho dù họ có thể bán hết hay không được gọi là:
A. Bảo lãnh tất cả hoặc không
B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa C. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.
D. Bảo lãnh với hạn mức tối thiểu
Câu 12. Đối với công chúng đầu tư, tài liệu nào quan trọng nhất trong hồ sơ đăng ký phát hành ra công chúng:
A. Bản sao giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh
B. Danh sách và sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng Quản Trị và Ban Giám đốc.
C. Đơn xin phép phát hành. D. Bản cáo bạch
Câu 13. Trật tự ưu tiên lệnh theo phương thức khớp lệnh là: lOMoAR cPSD| 58569740
A. Thời gian, giá, số lượng
B. Giá, thời gian, số lượng
C. Số lượng, thời gian, giá
D. Thời gian, số lượng, giá
Câu 14. Lệnh giới hạn là lệnh:
A. Được ưu tiên thực hiện trước các loại lệnh khác
B. Được thực hiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định
C. Được thực hiện tại mức giá khớp lệnh
D. Người đặt bán và người đặt mua đều có ưu tiên giống nhau.
Câu 15. Lệnh dùng để bán được đưa ra
A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
C. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá trị trường hiện hành
Câu 16. Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:
A. Ngăn chặn sự thua lỗ
B. Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán
C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán D. Hạn chế rủi ro
Câu 17. Các chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu của phân tích cơ bản:
A. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của công ty
B. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của công ty C. Tỷ số P/E
D. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
Câu 18. Giao dịch theo phương pháp khớp lệnh ở Việt Nam quy định đơn vị yết giá đối với
những cổ phiếu có mức giá từ 50.000 đồng đến 99.500 đồng là: A. 100đ B. 200đ C. 300đ D. 500đ
Câu 19. Ông X vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 40 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ
phiếu đó một năm trước đây với giá 30 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2
USD/cổ phiếu. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ 100 cổ phiếu A là:
A. 1000 USD B. 1200 USD C. 1300 USD D. Tất cả đều sai
Câu 20. Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng ở Việt Nam là:
A. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000 đồng B. 100.000 đồng C. 10.000 đồng D. 200.000 đồng lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 21. Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì:
A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 22. Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và
trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái
phiếu trên như thế nào?

A. Lãi suất trái phiếu X > lãi suất trái phiếu Y
B. Lãi suất trái phiếu X = lãi suất trái phiếu Y
C. Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y
D. Còn tùy trường hợp cụ thể.
Câu 23. Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán giá
của cổ phiếu: A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không câu nào đúng
Câu 24. Lệnh dừng để mua được đưa ra:
A. Hoặc cao hơn hoặc thấp hơn giá thị trường hiện hành
B. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành C. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
D. Ngay tại giá thị trường hiện hành.
Câu 25. Thị trường vốn là thị trường giao dịch.
A. Các công cụ tài chính ngắn hạn
B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Kỳ phiếu D. Tiền tệ
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 B Câu 14 B Câu 2 B Câu 15 B Câu 3 C Câu 16 B Câu 4 A Câu 17 D lOMoAR cPSD| 58569740 Câu 5 A Câu 18 D Câu 6 D Câu 19 B Câu 7 A Câu 20 A Câu 8 B Câu 21 C Câu 9 A Câu 22 C Câu 10 C Câu 23 B Câu 11 C Câu 24 C Câu 12 D Câu 25 B Câu 13 B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 3
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 3 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Thặng dư vốn phát sinh khi: A. Công ty làm ăn có lãi
B. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới
C. Tất cả các trường hợp trên
Câu 2. Công ty cổ phần bắt buộc phải có A. Cổ phiếu phổ thông B. Cổ phiếu ưu đãi C. Trái phiếu công ty
D. Tất cả các loại chứng khoán trên
Câu 3. Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả: A.
Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả B. Trước thuế
C. Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả
D. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông
Câu 4. Một trong những điều kiện phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng ở Việt Nam là: lOMoAR cPSD| 58569740
A. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi.
B. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền trƣớc năm đăng ký phát hành phải có lãi. C.
Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng ký phải có lãi. D.
Có vốn tối thiểu là 5 tỷ VND, hoạt động kinh doanh của năm liền trước năm đăng
ký phát hành phải có lãi.
Câu 5. Tỷ lệ nắm giữ tối đa của nhà đầu tư nước ngoài đối với cổ phiếu của một tổ
chức niêm yết được quy định theo pháp luật Việt Nam là:
A. 25% tổng số cổ phiếu
B. 49% tổng số cổ phiếu
C. 30% tổng số cổ phiếu
D. 27% tổng số cổ phiếu
Câu 6. Một trong những điều kiện để niêm yết trái phiếu doanh nghiệp là:
A. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn
điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ VND trở lên .
B. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước có vốn
điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên
C. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước, doanh
nghiệp tư nhân có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm xin phép niêm yết từ 5 tỷ VND trở lên D. Không câu nào đúng.
Câu 7. Tổ chức phát hành phải hoàn thành việc phân phối cổ phiếu trong vòng: A.
60 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
B. 70 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
C. 80 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
D. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực
Câu 8. Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết công bố báo cáo tài chính năm trên:
A. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo
B. 4 số báo liên tiếp của một tờ báo
C. 5 số báo liên tiếp của một tờ báo
D. 6 số báo liên tiếp của một tờ báo
Câu 9. Tại một thời điểm nhất định, nếu tất cả các trái phiếu có thể chuyển đổi đều
được trái chủ đổi thành cổ phiếu phổ thông thì: A. EPS tăng
B. EPS không bị ảnh hưởng C. EPS giảm
D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng
Câu 10. Thị trường tài chính là nơi huy động vốn: A. Ngắn hạn. B. Trung hạn. C. Dài hạn lOMoAR cPSD| 58569740
D. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Câu 11. Thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn
C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm
Câu 12. Chức năng của thị trường tài chính là
A. Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
B. Hình thành giá các tài sản, tài chính C. Tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính
D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 13. Một công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi mệnh giá là 1 000 000 VND và
đang được mua bán trên thị trường với giá 1 100 000 VND. Trái phiếu đó được
chuyển đổi sang cổ phiếu thường với giá 12 500 VND mỗi cổ phiếu. Vậy trái phiếu
chuyển đổi đó được đổi thành bao nhiêu cổ phiếu thường.
A. 80 B. 105 C. 90 D. 100
Câu 14. Trái phiếu Zero Coupon do Kho bạc phát hành, mệnh giá 1000 USD thời
hạn còn lại 10 năm được giao dịch ở mức giá 650 USD, Trái phiếu zero coupon
mệnh giá 1.000 USD do công ty A có xếp hạng tín nhiệm của S&P là AAA phát hành,
thời hạn còn lại 10 năm được giao dịch ở mức giá 559 USD. Mức bù rủi ro (Risk
Premium) của trái phiếu A sẽ gần nhất với:
A. 100 điểm B. 140 điểm C. 120 điểm D. 160 điểm
Câu 15. Trái phiếu coupon thời hạn 10 năm, mệnh giá 1.000 USD, lãi suất coupon
10%, trả lãi hàng năm được bán với giá 900 USD. Lợi suất đáo hạn (YTM) của trái
phiếu này sẽ gần nhất với:
A. 9% B. 10,5% C. 10% D. 11,75%
Câu 16. Đối với trái phiếu bán với giá cao hơn mệnh giá:
A. Lợi suất coupon = lợi suất hiện hành = Lợi suất đáo hạn
B. Lợi suất coupon < lợi suất hiện hành < Lợi suất đáo hạn
C. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành > Lợi suất đáo hạn
D. Lợi suất coupon > lợi suất hiện hành < Lợi suất đáo hạn
Câu 17. Công ty X có ý định mua một chiếc xe vận tải trị giá 67,064 USD. Vì không
có đủ năng lực tài chính để thanh toán khoản tiền này ngay bây giờ nên X thoả lOMoAR cPSD| 58569740
thuận với Công ty cho thuê tài chính A một phương thức trả nợ như sau: X trả
ngay bây giờ 15,000USD, và bắt đầu năm tới sẽ trả tiếp 10,000 USD mỗi năm trong
vòng 7 năm. Mức lãi suất mà Công ty X phải trả cho khoản vay là…
A. 7% B. 8% C. 7,5% D. Tất cả đều sai
Câu 18. Theo nhận định đáng tin cậy, do nguy cơ suy thoái kinh tế, NHNN sẽ thực
thi chính sách tiền tệ nới lỏng để kích thích nền tinh tế. Theo bạn phát biểu nào
sau đây là chính xác nhất.

A. Giá trái phiếu dài hạn tăng mạnh nhất
B. Giá trái phiếu dài hạn giảm mạnh nhất
C. Giá trái phiếu ngắn hạn tăng mạnh nhất
D. Giá trái phiếu ngắn hạn giảm mạnh nhất
Câu 19. Trái phiếu coupon thời hạn 5 năm, mệnh giá 10.000USD, lãi suất coupon
12%/ năm, định kỳ trả lãi hàng năm, được bán với giá 9.000 USD. Lợi suất hiện
hành (Current Yield) của trái phiếu sẽ gần nhất với:
A. 12 % B. 11.33% C. 13.33% D. 10%
Câu 20. (I) Trái phiếu có quyền mua lại phải có lãi suất cao hơn so với trái phiếu
không có quyền mua lại tương đương;
(II) Trái phiếu chuyển đổi hấp dẫn hơn đối với các nhà đầu tư và được bán với giá
cao hơn so với trái phiếu không chuyển đổi tương đương. A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai; (II) đúng
C. (I), (II) đúng D. (I), (II) sai
Câu 21. Nhà đầu tư mua chứng chỉ tiền gửi có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 273 ngày,
thời hạn còn lại là 183 ngày, lãi suất là 6%/năm (lãi không nhập gốc và trả khi đáo
hạn; cơ số ngày 1 năm là 360). Giá mua là 96 triệu đồng. Trong năm tới lạm phát
dự kiến là 5.6%/năm. Lãi suất thực của khoản đầu tư gần với:
A. 2.85%/năm B. 14,05%/năm C. 3,25%/năm D. 6,97%/năm
Câu 22. Tín phiếu kho bạc có mệnh giá 1.000.000 đồng, được bán theo hình thức
chiết khấu, lãi suất 8%/năm, kỳ hạn 90 ngày. Giá bán tín phiếu sẽ là: A. 1.000.000 đồng B. 871.000 đồng C. 980.656 đồng D. 983.000 đồng lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 23. Trong phiên chào bán 6 000 tỉ đồng Tín phiếu kho bạc, lãi suất 5,5%/năm
theo hình thức đấu thầu không cạnh tranh, Ngân hàng A dự thầu 2 400 tỉ đồng, biết
tổng khối lượng dự thầu là 12000 tỉ đồng với 10 tổ chức tham gia dự thầu. Khối
lượng trúng thầu của Ngân hàng A:
A. 600 tỉ đồng B. 1200 tỉ đồng C. 300 tỷ đồng D. Không đủ dữ liệu
Câu 24. Kho Bạc Nhà Nước Việt Nam đấu thầu chào bán 6 000 tỉ đồng trái phiếu
kho bạc theo phương thức đấu thầu cạnh tranh lãi suất, phân bổ thầu sẽ ưu tiên theo:
A. Mức lãi suất dự thầu từ cao xuống thấp.
B. Mức lãi suất dự thầu từ thấp lên cao.
C. Phân bổ theo tỉ lệ khối lượng đặt thầu
D. Tùy thuộc vào Ngân hàng nhà nước.
Câu 25. Sắp xếp các công cụ nợ ở Việt Nam sau đây theo mức rủi ro tín dụng tăng dần?
A. Tín phiếu kho bạc; repo tín phiếu kho bạc; chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu
B. Thương phiếu; chứng chỉ tiền gửi; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc; tín phiếu kho bạc
C. Chứng chỉ tiền gửi; thương phiếu; hợp đồng repo tín phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc
D. Chứng chỉ tiền gửi; repo tín phiếu kho bạc; thương phiếu; tín phiếu kho bạc
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH -
ĐỀ SỐ 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 C Câu 14 D Câu 2 A Câu 15 D Câu 3 D Câu 16 C Câu 4 B Câu 17 B Câu 5 B Câu 18 B Câu 6 A Câu 19 C Câu 7 D Câu 20 C lOMoAR cPSD| 58569740 Câu 8 A Câu 21 C Câu 9 C Câu 22 C Câu 10 D Câu 23 B Câu 11 A Câu 24 B Câu 12 D Câu 25 A Câu 13 A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 4 gồm 25 câu hỏi giúp các
bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Ngân hàng trung ương không là chủ thể: A. Phát hành tiền giấy
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Phát hành tín phiếu ổn định tiền tệ
D. Cho vay hỗ trợ thanh toán
Câu 2. Thước đo nào sau đây phản ánh hợp lý tỷ suất sinh lợi của tín phiếu kho
bạc phát hành dưới hình thức chiết khấu?
A. Lợi suất chiết khấu tính trên mệnh giá
B. Lợi suất tương đương của tín phiếu
C. Lãi suất thị trường liên ngân hàng
D. Lãi suất chỉ đạo của Bộ tài chính
Câu 3. Quyền bán lại trái phiếu được thực hiện khi:
A. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu tăng
B. Lãi suất thị trường tăng và giá trị của trái phiếu giảm
C. Lãi suất thị trường giảm và giá trị của trái phiếu tăng
D. Lãi suất thị trường và giá trị của trái phiếu giảm
Câu 4. Sự khác nhau giữa nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá và hợp đồng
mua lại (Repo) chủ yếu ở:
A. Thời hạn của khoản vay
B. Công cụ dùng làm tài sản đảm bảo C. Lãi suất khoản vay
D. Quyền sở hữu tài sản đảm bảo.
Câu 5. Loại lãi suất nào sau đây được dùng làm lãi suất phi rủi ro: A.
Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 năm của các Ngân hàng thương mại.
B. Lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm
C. Lãi suất tín phiếu kho bạc nhà nước
D. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố. lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 6. Để bán được trái phiếu khi lãi suất thị trường _____, trái chủ sẽ phải ____
giá của trái phiếu cho đến khi YTM của người mua tương đương với lãi suất thị
trường;
A. Tăng; giảm B. Giảm; giảm C. Tăng; tăng D. Giảm; giữ nguyên
Câu 7. Lãi suất quan trọng đối với các định chế tài chính bởi vì khi lãi suất tăng:
A. Làm giảm chi phí huy động vốn;
B. Làm tăng chi phí huy động vốn;
C. Làm tăng thu nhập từ tài sản có; D. (B) và (C) đúng
Câu 8. Tổ chức tài chính nào sau đây không được huy động tiền gửi? A. Công ty chứng khoán B. Công ty tài chính
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
Câu 9. Nói đến vấn đề “thông tin bất cân xứng” trong việc phát hành chứng khoán
để huy động vốn nghĩa là:
A. Nhà đầu tư có đủ thông tin
B. Thị trường được công bố đầy đủ thông tin
C. Nhà đầu tư có nhiều thông tin chính xác hơn nhà quản trị trong công ty
D. Nhà quản trị trong công ty có nhiều thông tin chính xác và kịp thời hơn các nhà đầu tư
Câu 10. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A. Thời gian chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia C. Công
cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
D. Thời hạn chuyển giao vốn.
Câu 11. Rủi ro hệ thống là loại rủi ro:
A. Rủi ro có thể loại trừ thông qua đa dạng hóa
B. Rủi ro không thể loại trừ thông qua đa dạng hóa
C. Không liên quan đến đa dạng hóa đầu tư
D. Rủi ro liên quan đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
Câu 12. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở có tác dụng:
A. Thắt chặt chính sách tiền tệ.
B. Thắt chặt chính sách tài chính.
C. Nới lỏng chính sách tiền tệ.
D. Nới lỏng chính sách tài chính
Câu 13. Nhà đầu tư vào trái phiếu chuyển đổi kỳ vọng vào phần chênh lệch chuyển đổi. A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 14. Phát hành trái phiếu chuyển đổi không làm thay đổi cấu trúc vốn của doanh nghiệp. A. Đúng B. Sai
Câu 15. Nhà đầu tư vào trái phiếu bán lại sẽ bán lại trái phiếu mua lại khi lãi suất
thị trường tăng lên. A. Đúng B. Sai
Câu 16. Các công ty tài chính ở Việt Nam được bảo lãnh phát hành tín phiếu kho
bạc. A. Đúng B. Sai
Câu 17. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan quản lý thị trường trái phiếu. A. Đúng B. Sai
Câu 18. Bộ tài chính tăng thu ngân sách nhằm theo đuổi chính sách tài chính mở rộng. A. Đúng B. Sai
Câu 19. Một đợt phát hành tín phiếu kho bạc Việt Nam, mệnh giá 100 000 đồng, lãi
suất phát hành là 4,5% và giá bán là 98 890 đồng. Hãy cho biết tín phiếu có thời hạn bao nhiêu ngày? A. 90 ngày B. 91 ngày C. 93 ngày D. 94 ngày
Câu 20. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang
B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau
D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 21. Các quỹ đầu tư trên thị trường chứng khoán VN A. Đều là quỹ đóng B. Đều là quỹ mở
C. Bao gồm cả quỹ đóng và quỹ mở D. Tất cả đều sai
Câu 22. Phiên giao dịch đầu tiên của thị trường chứng khoán Việt Nam được thực
hiện vào ngày tháng năm nào? A. 1/1/2000 B. 28/07/2000 C. 27/08/2000 D. 20/07/2000
Câu 23. Trái phiếu được phát hành trên những khoản nợ vay là: A. MBS B. CDS C. ROA D. P/E lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 24. Với mỗi Quyền ưu tiên mua trước (Right) được mua 1 cổ phiếu với giá ấn
định là 20 000đ trong tháng 1. Giá CP trên thị trưòng tháng 12 là 40 000đ. Nếu có
vốn 20 triệu đồng mua 500 CP hoặc mua 1000 Rights. Khi giá từ 40 000đ tăng lên
60000đ thì sẽ có lợi nhuận bao nhiêu trong 2 trường hợp trên:
A. +10 triệu/ +20 triệu B. +10 triệu/ +40 triệu C. -5riệu/ -10 triệu D. -5triệu/ -20 triệu
Câu 25. Thị trường OTC (Over the Counter Market) là thị trường:
A. Mua bán các chứng khoán đã niêm yết qua mạng máy tính diện rộng
B. Được các hiệp hội kinh doanh chứng khoán điều hành và giám sát
C. Mua bán các loại chứng khoán giữa các công ty chứng khoán với nhau
D. Mua bán chứng khoán qua các quầy giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 B Câu 14 B Câu 2 B Câu 15 A Câu 3 B Câu 16 B Câu 4 D Câu 17 B Câu 5 C Câu 18 B Câu 6 A Câu 19 B Câu 7 B Câu 20 B Câu 8 A Câu 21 B Câu 9 D Câu 22 B Câu 10 D Câu 23 A Câu 11 B Câu 24 A Câu 12 A Câu 25 B lOMoAR cPSD| 58569740 Câu 13 A
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 5 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm
tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Vai trò của ngân hàng thương mại trong hệ thống tài chính: A. Trung gian tài chính B. Chủ thể đi vay C. Chủ thể cho vay D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Căn cứ vào đối tượng tham gia trên thị trường, thị trường tiền tệ bao gồm
A. Thị trường liên ngân hàng, thị trường vốn ngắn hạn
B. Thị trường vốn ngắn hạn, thị trường hối đoái
C. Thị trường trái phiếu, thị trường các công cụ chứng khoán phái sinh D. Đáp án A và C
Câu 3. Cơ cấu thị trường vốn bao gồm:
A. Thị trường chứng khoán, thị trường liên ngân hàng, thị trường mở
B. Thị trường chứng khoán, thị trường cho thuê tài chính, thị trường cho vay thế chấp
C. Thị trường chứng khoán, thị trường hối đoái, thị trường tín dụng dài hạn
D. Thị trường chứng khoán, thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
Câu 4. Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:
A. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cao hơn cho chứng khoán đã phát hành ở thị trường sơ cấp
B. Các công cụ tài chính có lãi suất càng cao thì rủi ro càng lớn
C. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn có mối quan hệ bổ sung và tương hỗ lẫn nhau D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Tại thị trường nào doanh nghiệp phát hành cổ phiếu có thể thu được thặng dư vốn cổ phần:
A. Thị trường sơ cấp hoặc thị trường thứ cấp B. Thị trường sơ cấp
C. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
D. Thị trường thứ cấp
Câu 6. Sắp xếp các loại tài sản tài chính sau theo thứ tự tính lỏng giảm dần: tín phiếu kho
bạc(1), séc(2), trái phiếu chính phủ(3), cổ phiếu(4) A. 2, 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 4, 3, 2, 1
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của thị trường thứ cấp
A. Giá chứng khoán do cung cầu quyết định lOMoAR cPSD| 58569740
B. Có thể mua bán chứng khoán nhiều lần trên thị trường thứ cấp
C. Bao gồm sở giao dịch chứng khoán & OTC
D. Sự duy chuyển vốn từ nhà đầu tư sang nhà phát hành
Câu 8. Các công cụ tài chính phái sinh bao gồm 4 công cụ chính là:
A. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn
B. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
D. Hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi
Câu 9. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm và dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi là 10%/năm. Tính hiện giá của cổ phiếu công ty A. A. 45000 VNĐ B. 50000 VNĐ C. 55000 VNĐ D. Kết quả khác
Câu 10. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm và dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi là 10%/năm. Tính hiện giá của cổ phiếu công ty A. A. 45000 VNĐ B. 50000 VNĐ C. 55000 VNĐ D. Kết quả khác
Câu 11. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm và dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay
cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi là 10%/năm. Tính giá của cổ phiếu công
ty A năm tiếp.
A. 45000 VNĐ B. 50000 VNĐ C. 55000 VNĐ D. Kết quả khác
Câu 12. Công ty A hiện đang chia cổ tức là 3 USD/cp/năm. Cổ tức dự định tăng 10%/năm
trong các năm tiếp theo. Nếu tỷ suất lợi tức kỳ vọng của nhà đầu tư là 15%/năm. Tính hiện
giá của cổ phiếu công ty A.
A. 60 USD B. 64 USD C. 66 USD D. Kết quả khác
Câu 13. Công ty A dự định chia cổ tức là 5 USD/cp/năm cho năm tiếp theo kể từ bây giờ. Tiền
cổ tức dự định tăng 12%/năm cho các năm tiếp theo. Nếu tỷ suất lợi tức kỳ vọng của nhà đầu
là 17%/năm. Tính hiện giá của cổ phiếu công ty A.
A. 95 USD B. 100 USD C. 105 USD D. Kết quả khác lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 14. Công ty A dự định chia cổ 5 USD/cp/năm cho 2 năm tiếp theo và cổ tức sẽ tăng
15%/năm trong năm thứ 3 và 4. Và sau đó hạ xuống rồi duy trì ở mức 10%/năm. Tỷ suất lợi
tức mong đợi của nhà đầu tư là 12%/năm. (lấy tròn 2 chữ số thập phân).
A. 245,52 USD B. 247,88 USD C. 250,22 USD D. Kết quả khác
Câu 15. Trái phiếu Cty X có mệnh giá 1000 USD, thời gian đáo hạn 20 năm, lãi suất thị trường 10%/năm. Tính PV. A. 148,64 USD B. 150.23 USD C. 136.78 USD D. 144.12 USD
Câu 16. Trái phiếu cty X có mệnh giá 1000 USD thời gian đáo hạn 15 năm, lãi suất danh nghĩa
9%/năm. Giả sử lãi suất thị trường là 12%/năm. Cty hứa hoàn trái với giá 1200 USD khi đáo hạn. Tính hiện giá. A. 795,68 USD B. 832,22 USD C. 813,55 USD D. Tất cả đều sai
Câu 17. Trong 5 năm đầu tốc độ tăng trưởng cổ tức là 20%, từ năm thứ sáu trở đi tăng bình
quân là 6%. Cổ tức được chia là 5 USD/cp. Lãi suất thị trường là 15%/năm. Tính thị giá của cp. A. 101.3 USD B. 95.55 USD C. 109.2 USD D. Tất cả đều sai
Câu 18. Cty phát hành trái phiếu mệnh giá 1000 USD, lãi suất 15%/năm. Thời gian đáo hạn
là 20 năm. Lãi suất đang lưu hành là 12%/năm. Tính hiện giá nếu lãi được trả định kỳ là
nửa năm/lần.
A. 1380.3 USD B. 1225.69 USD C. 1384.86 USD D. Tất cả đều sai
Câu 19. Tổng số cổ phiếu được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh tính
đến ngày 30/12/2008. A. 165 cổ phiếu B. 171 cổ phiếu C. 177 cổ phiếu D. 180 cổ phiếu
Câu 20. Thị trường giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh chính thức khai trương và đi
vào vận hành vào ngày nào? A. 20/8/2000 B. 25/7/2000