Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Công nghệ thông tin | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Các bước tạo máy chủ ảo Google Engine thứ tự như thế nào?a. VM instances/ Computer engine/new instances / config VM b. Config VM/ Computer engine/VM instances/new instances c. Computer engine/VM instances/ config VM /new instances d. Computer engine/VM instances/new instances / config VM. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538
1: Các bước tạo máy chủ ảo Google Engine thứ tự như thế nào?
a. VM instances/ Computer engine/new instances / config VM
b. Config VM/ Computer engine/VM instances/new instances
c. Computer engine/VM instances/ config VM /new instances
d. Computer engine/VM instances/new instances / config VM
2: Điện toán máy chủ ảo gồm mấy thành phần? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
3: Thứ tự đúng của mô hình điện toán máy chủ ảo?
a. Client – Application– Infrastructure –Server – Platform.
b. Client – Platform – Application– Infrastructure –Server.
c. Client – Infrastructure – Platform –Application –Server.
d. Client – Application– Platform – Infrastructure –Server.
4: Điện toán máy chủ ảo hoạt động gồm có mấy lớp? a. 5 lớp b. 4 lớp c. 3 lớp d. 2 lớp
5: Mô hình dịch vụ trong kiến trúc của điện toán đám mây là gì? a. Software-as-a-Service b. Platform-as-a-Service
c. Infrastructure-as-a-Service
d.Cả 3 mô hình dịch vụ
6: Có mấy mô hình triển khai của điện toán đám mây trong thực tế ? a. 2 b. 3 c. 5 d. 4
7: Phát biểu nào sai về đám mây cộng cộng ?
a. Là mô hình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.
b. Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.
c. Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý. lOMoAR cPSD| 48704538
d. Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.
8: Đám mây công cộng cung cấp những dịch vụ nào .
a. Infrastructure-as-a-Service.
b. Infrastructure-as-a-Service và Software-as-a-Service
c. Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service
d. Infrastructure-as-a-Service, Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service
9: Khi sử dụng đám mây công cộng khách hàng phải trả những chi phí nào?
a. Chi phí về quản lý phần cứng.
b. Chi phí về Phần mềm dịch vụ.
c. Chi phí về bảo trì hệ thống.
d. Chi phí cho các tài nguyên sử dụng.
10: Phát biểu nào đúng về đám mây riêng?
a. Là mô dình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.
b. Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.
c. Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.
d. Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp. 11: Public clouds là gì?
a. Là đám mây được chia sẻ bởi một số tổ chức và hỗ trợ một cộng đồng cụ thể có mối quan tâm chung.
b. Là đám mây được quản lý bởi các công ty lớn chuyên cung cấp các dịch vụ cho cộng đồng.
c. Là đám mây được cung cấp bên trong của một tổ chức xã hội.
d. Là đám mây công cộng cố gắng cung cấp cho người tiêu dùng các phần tử
công nghệ thông tin tốt nhất.
12: Khi nào thì lựa chọn dịch vụ đám mây công cộng ( public cloud)?
a. Người dùng có các ứng dụng Infrastructure-as-a-Service từ một nhà cung
cấp có chiến lượng an ninh thực hiện tốt.
b. Người dùng có các ứng dụng Platform-as-a-Service từ một nhà cung cấp có
chiến lượng an ninh thực hiện tốt. c. Cả 3 phương án.
d. Người dùng có các ứng dụng Software-as-a-Service từ một nhà cung cấp có
chiến lượng an ninh thực hiện tốt.
13: Doanh nghiệp triển khai đám mây riêng gặp những khó khăn gì? lOMoAR cPSD| 48704538
a. Chi phí của việc thiết lập đám mây bên trong có thể có chiều hướng găn cản việc sử dụng.
b. Chi phí hoạt động liên tục của đám mây có thể vượt chi phí sử dụng một đám mây chung.
c. Trách nhiệp thiết lập và bảo trì đám mây. d. Cả 3 đáp án.
14: Mô hình đám mây riêng có lợi thế gì so với đám mây chung?
a. Đám mây được lưu trữ đầy đủ và được quản lý chặt chẽ.
b. Phân bố tải workload cho các ứng dụng được sử dụng bởi nhiều người.
c. Có thể phục vụ tốt các quy trình nhiệp vụ tới hạn, an toàn, như các khoản
thanh toán của khách , xử lý bảng lương của nhân viên…
d. Kiểm soát chi tiết hơn trên các tài nguyên khách nhau đang tạo thành một
đám mây mang lại cho tất cả các tùy chọn cấu hình có sẵn.
15: Mô hình đám mây nào thích hợp với doanh nghiệp? a. Đám mây cộng đồng. b. Đám mây công cộng. c. Đám mây lai. d. Đám mây riêng.
16: Tổ chức hỗ trợ cộng đồng phù hợp với việc triển khai mô hình đám mây nào? a. Private cloud. b. Public cloud. c. Hybrid cloud. d. Community cloud.
17: Dịch vụ đám mây Google Computer Engine và Cloud SDK để thao tác với loại dịch vụ nào? a. Software-as-a-Service. b. Platform-as-a-Service.
c. Không có đáp án đúng.
d. Infrastructure-as-a-Service.
18: Google App Engine được sử dụng để thao tác triển khai loại dịch vụ nào trong điện toán đám mây.
a. Infrastructure-as-a-Service. b. Tất cả đáp án . c. Software-as-a-Service. d. Platform-as-a-Service.
19: sử dụng Google App Engine và App Engine PHP SDK để chạy website hỗ trợ ngôn
ngữ và cơ sở dữ liệu nào? lOMoAR cPSD| 48704538 a. PHP và SQL. b. ASP và Accese. c. Java và oracle . d. PHP và My SQL.
20: App Engine PHP SDK của hãng nào? a. IBM. b. Amazon. c. Oracle. d. Google.
21. EC2 là nền tảng cơ sở hạ tầng điện toán đám mây do hãng nào cung cấp? a. Microsoft. b. IBM. c. Google. d. Amazon.
22. Dịch vụ nào Google cung cấp miễn phí. a. Cloud SQL b. PreviewCloud Datastore c. Compute Engine d. Goole drive
23: Dịch vụ EC2 của Amazon ra mắt lần đầu vào năm nào? a. 2009 b. 2008 c. 2007 d. 2006 24: VPS là gì? a. Virtual pet site. b. Video programming System.
c. Vietnamese professinals Society. d. Virtual private server.
25: Các dịch vụ như gmail, google doc, facebook thuộc loại dịch vụ nào của điện toán đám mây?
a. Infrastructure-as-a-Service. b. Platform-as-a-Service.
c. Không có đáp án đúng.. d. Software-as-a-Service. lOMoAR cPSD| 48704538
26:Ứng dụng nào sau đây không sử dụng dịch vụ của đám mây? a. Google doc b. Facebook c. Google Drive d. Open office
27: Chức năng Preview Cloud Datastore (cơ sở dữ liệu ảo) của điện toán máy chủ ảo do hãng nào cung cấp? a. Amazon b. Microsoft c. IBM d. Google
28: Tính năng nào không được google hỗ trợ cho một máy chủ ảo? a. Metadata b. Image c. Quotas d. e-mail
29: Phần nào không cần khai báo khi cấu hình máy chủ ảo? a. Name b. Tag c. Zone d. Cloud SQL
30: Dịch vụ điện toán đám mây nào không phải do Google cung cấp? a. Dropbox b. Chrome c. Youtube d. OneDrive
31: Dịch vụ lưu trữ đám mây OneDrive là sản phẩm của công ty nào? a. Google b. Amazon
c. Không có đáp án đúng d. Microsoft
32: Nền tảng nào không phải là nền tảng của điện toán đám mây? a. Windows Azure b. Amazone Webservice c. Facebook lOMoAR cPSD| 48704538
d. Không có đáp án đúng
33: Google App Engine cung cấp mấy môi trường thực thi tốt cho các ứng dụng? a. 4 b. 3 c. 1 d. 2
34: Phát biểu dưới đây đâu là phát biểu sai?
a. App Engine hỗ trợ HTTPS đối với domain con của .appspot.com những vẫn
chưa hỗ trợ đối với các domain khác.
b. Khi sử dụng Google app engine các nhà đầu tư e ngại vì toàn bộ dữ liệu đều
nằm trong tay nhà cung cấp dịch vụ.
c. Sử dụng google app engine thì phải phụ thuộc hoàn toàn vào dịch vụ của google.
d. Hiện Google App Engine hỗ trợ các ngôn ngữ là:Python, Java, Delphi.
35: Khi làm quen Google App Engine, Google cung cấp lập trình viên bao nhiêu tài nguyên miễn phí. a. 100 MB b. 1 GB c. 250 MB d. 500 MB
36: Google App Engine có bao nhiêu thành phần chính? a. 5 b. 7 c. 8 d. 6
37: Amazone cung cấp miễn phí tài khoản Amazone EC2 trong thời gian bao lâu? a. 3 tháng b. 6 tháng c. 9 tháng d. 12 tháng
38 .VMware vCloud Suite là sản phẩm của công ty nào? a. Microsoft b. IBM c. Oracle d. VMware Inc lOMoAR cPSD| 48704538
39.Sản phẩm VMware inc nào cung cấp giải pháp ảo hoá - điện toán đám mây? a. VMware vSphere b. VMware vCloud Director c. Tất cả các ý d. VMware vCloud Suite
40.Giải pháp VMware vCloud Suite bao gồm những phần mềm nào? a. VMware vSphere b. VMware vCloud Director
c. VMware vCloud Networking and Security và vCenter Site Recovery Manager d. Tất cả các ý trên
41 .VMware vSphere là phần mềm gì ?
a. Chương trình ảo hóa dành cho desktop
b. Chương trình ảo hóa dành cho máy chủ, máy trạm
c. Quản lý hạ tầng mạng trong điện toán đám mây
d. Hỗ trợ ảo hóa cho phép xây dựng hạ tầng điện toán đám mây.
42.Đâu là tình năng không thuộc thành phần VMware vSphere? a. Network Health Check
b. Configuration Backup & Restore c. Roll-back và Recovery d. VMware Director
43.VMware Sphere phiên bản 5.5 hỗ trợ cấu hình đến mức nào cho mỗi host (máy chủ cài đặt vSphere ) ? a. 160 CPU và 2TB RAM b. 8 CPU và 1TB RAM c. 32 CPU và 3TB RAM d. 320 CPU và 4TB RAM
44 .Chức năng Storage DRS trong vSphere để làm gì ?
a. Thiết lập lưu trữ trong ảo hoá
b. Bảo vệ dữ liệu, backup và restore các máy ảo
c. Cho phép tạo, cấu hình các vùng bảo mật
d. Tự động cân bằng tải trên storage
45.Distributed Resource scheduler & distributed power manager trong vSphere để làm gì ?
a. Tự động cân bằng tải trên storage
b. quản lý tập trung và theo dõi các kết nối mạng
c. tạo các máy ảo thông qua các template lOMoAR cPSD| 48704538
d. Quản lý tập trung tài nguyên các server (host) thành 1 khối và tự động cân bằng tải.
46.Vmotion trong vSphere để làm gì ?
a. Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime
b. Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
c. Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
d. Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
47.Storage Vmotiontrong vSphere để làm gì ?
a. Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
b. Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
c. Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có
d. Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime
48.Hot add trong vSphere để làm gì ?
a. Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
b. Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi
c. Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime
d. Cho phép mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime
49 .Chức năng của VMware vCloud Director là gì ? a. Ảo hoá các máy chủ
b. Ảo hoá hệ thống mạng c. Quản lý mạng ảo
d. Quản lý tài nguyên vật lý để tạo thành những datacenter ảo
50.Vmware vCloud Director cung cấp khả năng quản lí tài nguyên ảo qua giao diện nào ? a. Giao diện trên Windows b. Giao diện trên Linux
c. Giao diện thiết bị chuyện dụng d. Giao diện web
51.Chức năng của VMware vCloud Networking and Security là gì ?
a. Sao lưu và phục hồi cấu hình đám mây
b. Khôi phục thảm hoạ trên đám mây
c. Phân bố tài nguyên đám mây
d. Tạo ra các dịch vụ và mạng ảo độc lập với phần cứng mạng vật lý lOMoAR cPSD| 48704538
52 .Chức năng của vCentrer Site Recovery Manager là gì ?
a. Khôi phục và phục hồi trạng thái trước khi cài đặt
b. Cho phép tạo ra các dịch vụ mang ảo
c. Tự động cập nhật các phiên bản mới cho VMware vCloud Suite
d. Tự động hoá khôi phục thảm hoạ cho các ứng dụng trên đám mây
53 .Windows Azure do công ty nào phát triển? a. IBM b. Oracle c. Vmware d. Microsoft
54 .Windows Azure Platform là gì?
a. Một hệ điều hành cho máy tính
b. Hệ điều hành Windows cho máy chủ đám mây
c. Phần mềm quản lý đám mây ảo
d. Nhóm các công nghệ điện toán đám mây cung cấp một tập hợp các dịch
vụ đặc trưng để phát triển ứng dụng
55.Các thành phần chính trong trong Windows Azure Platform gồm:
a. Windows Server 2008, SQL Azure,Windows Azure Platform ApppFabric
b. Windows Server 2008, SQL Server, IIS
c. Windows Server 2008, SQL Azure, Apache, Windows Azure Platform ApppFabric
d. Windows Azure, SQL Azure,Windows Azure Platform ApppFabric 56 .Windows Azure là gì?
a. Là hệ điều hành máy chủ mới của Microsoft
b. Là một phần mềm hỗ trợ cho Windows Server
c. Là hệ điều hành chạy trên các máy ảo trên đám mây
d. Là một hệ điều hành dung để chạy các ứng dụng Windows và lưu dữ liệu của nó trên đám mây
57 .Thành phần nào không phải của Windows Azure bao gồm : a. Computer Service b. Storage Service c. Windows Azure Fabric d. Network Service 58 .SQL Azure là gì ?
a. Là môt phần của Microsoft SQL Server
b. Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên máy chủ ảo
c. Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ trên máy chủ
d. Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên đám mây lOMoAR cPSD| 48704538
59.SQL Azure dựa vào cơ cấu cơ sở dữ liệu quan hệ nào sau đây: a. My SQL b. Oracle c. DB2 d. Microsoft SQL Server
60.Bộ dịch vụ lưu trữ trong Windows Azure gồm thành phần nào: a. SQL, Table, Queue, Sheet b. Blob, Table, Sheet c. Table, SQL Azure d. Blob, Table, Queue
61 .Đâu không phải là kịch bản để ứng dụng Windows Azure
a. Tạo môt ứng dụng web có khả năng mở rộng
b. Tạo môt ứng dụng xử lí song song
c. Tạo một ứng dụng Web với dữ liệu quan hệ
d. Tạo nhiều mạng ảo giữa các máy tính trọng mạng
62.Các máy chủ ảo do Windows Azure tạo ra có thể chạy được các hệ điều hành nào sau đây ? a. Windows Server 2008 R2 b. Windows Server 8 c. Linux d. Tất cả các ý
63 .Tính năng chính của Hyper –V là gì?
a. Hỗ trợ ảo hoá và điện toán đám mây
b. Hỗ trợ kết nối nhiều server với nhau
c. Xây dựng hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên đám mây
d. Tăng cường, cải thiện hiệu suất của máy ảo và cung cấp một nền tảng ảo
hóa có khả năng mở rộng cho các triển khai điện toán đám mây
64.SmartCloud Enterprise là giải pháp đám mây do công ty nào phát triển? a. Microsoft b. Oracle c. VMware d. IBM
65.SmartCloud Enterprise được phát triển theo mô hình nào sau đây? a. PaaS b. SaaS c. Tất cả các mô hình d. IaaS lOMoAR cPSD| 48704538
66.Đám mây SmartCloud Enterprise làm việc với các hệ điều hành nào?
a. Linux,Windows, Ubuntu, Mac OS b. Windows, Mac OS
c. Linux,Windows, Ms-DOS, Android d. Windows, Linux
67.Dịch vụ điện toán đám mây Google cung cấp gồm những gì ? a. Google Apps b. Google App Engine c. Google Compute Engine d. Tất cả các ý
68 .Google Compute Engine là giải pháp gì?
a. Giải pháp triển khai đám mây riêng cho doanh nghiệp
b. Giải pháp ảo hoá cho máy chủ vật lý cá nhân
c. Giải pháp cung cấp nền tảng để phát triển ứng dụng trên đám mây
d. Giải pháp máy chủ áo trên đám mây của Googlecho các cá nhân và doanh nghiệp
69.Các máy chủ trong Google Compute Engine hỗ trợ những hệ điều hành nào:
a. Windows Azure, Linux, Red Hat
b. Hỗ trợ mọi phiên bản Windows, Linux, Red Hat, Centos
c. Windows Server, Linux, Red Hat, Centos
d. Hỗ trợ tất cả mọi bản Linux - bao gồm cả Red Hat Enterprise, FreeBSD, Debian, Centos 70 .Google App Engine là gì
a. Là phần mềm ảo hoá của Google
b. Là dịch vụ cung cấp ứng dụng trên đám mây
c. Là dịch vụ phân phối hạ tầng máy tính
d. Là một môi trường phát triển ứng dụng dựa trên công nghệ điện toán đám mây
71.Google App Engine được phát triển theo mô hình nào sau đây ? a. Software-as-a-Service
b. Infrastructure-as-a-Service c. Storage-as-a-Service d. Platform-as-a-Service
72 .Đám mây Hybrid (lai) là gì?
a. Là mô hình trong đó hạ tầng đám mây được sở hữu bởi một tổ chức và
phục vụ cho người dùng của tôt chức đó
b. Là mô hình mà hạ tầng đám mây được một tổ chức sỡ hữu và cung cấp
dịch vụ rộng rãi cho tất cả các khách hàng thông qua hạ tầng mạng
Internet hoặc các mạng công cộng diện rộng lOMoAR cPSD| 48704538
c. Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây trên tích hợp chia sẻ hạ tầng với nhau
d. Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây (đám mây riêng và
đám mây công cộng) tích hợp với nhau cho phép chia sẻ hạ tầng hoặc
đáp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu
73 .Các đám mây lai hầu hết thường được sử dụng làm :
a. Một đối tác, nơi các ứng dụng lưu trú trong đám mây và các ứng dụng
quan trọng vẫn còn trên trang web.
b. Một nơi thí nghiệm, nơi đám mây được sử dụng với vùng làm việc tạm thời.
c. Khả năng bổ sung hay khả năng bùng nổ, nơi đám mây được sử dụng
cho các đột biến bất ngờ. d. Tất cả các ý
74 .Đâu không phải là lợi ích khi triển khai đám mây lai :
a. Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng
b. hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây
nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp
c. Tăng khả năng mở rộng mà không cần nâng cấp cơ sở hạ tầng
d. Tăng tính an ninh, bảo mật cho đám mây riêng
75 .Đâu là lợi ích của đám mây lai ?
a. Doanh nghiêp có thể cắt giảm khả năng lưu trữ nội bộ bởi vì bạn có thể di
chuyển tất cả các dữ liệu không cần thiết lên đám mây bên ngoài của bạn
và chỉ lưu trữ tại chỗ dữ liệu quan trọng nhất.
b. Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng
c. Đám mây lai hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý
của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp. d. Tất cả các ý
76 .Các vấn đề liên quan đến bảo mật trên đám mây lai
a. Không kiểm soát trên dữ liệu, bảo mật và bảo trì được giao phó cho nhà
cung cấp dịch vụ của bạn
b. Không biết các vị trí vật lý của dữ liệu
c. Không trực tiếp kiểm soát về sao lưu, tăng nguy cơ mất dữ liệu d. Tất cả các ý
77.Các dịch vụ từ đám mây công cộng nào có thể kết hợp đưa vào đám mây lai a. Amazone b. Google c. Microsoft lOMoAR cPSD| 48704538 d. Tất cả
78. Dịch vụ nào của đám mây Google không phát triển theo mô hình Saas a. Google mail b. Goolge drive c. Google maps d. Google App Engine
79.Đâu là dịch vụ của Microsoft được phát triển theo mô hình Saas a. Windows Azure b. Windows Azure Platform c. OnDrive d. Office 365
80.Yếu tố nào không phải là lợi thế của SaaS so với các đám mây riêng? a. Tốc độ triển khai b. Hỗ trợ người ding
c. Chi phí triển khai và nâng cấp d. Bảo mật
81.Các đám mây lai (Hybird Cloud) phù hợp cho những đối tượng nào? a. Tổ chức nhà nước b. Cá nhân c. Doanh nghiệp, cá nhân d. Doanh nghiệp
82.Các dịch vụ theo mô hình Saas đóng góp phần nào trong đám mây lai – Hybird Cloud
a. Cung cấp giải pháp hệ thống
b. Tối ưu hoá quản lý phần cứng c. Nền tảng hệ thống
d. Phần mềm ứng dụng trên đám mây
83.Phần mềm nào không thể triển khai trên đám mây theo mô hình SaaS
a. Phần mềm quản lý nhân sự
b. Phần mềm quản lý khách hàng c. Phần mềm kế toán d. Tất cả
84.Phần mềm dịch vụ (SaaS) có thể được ứng dụng cho những thiết bị nào? a. Điện thoại b. Máy tính c. Ô tô
d. Tất cả các thiết bị có kết nối mạng, internet
85.Phần mềm Office365 của Microsoft tương thích với hệ điều hành nào? a. Windows 8 lOMoAR cPSD| 48704538 b. Mac c. Linux d. Tất cả
86 .Đâu là lợi thế khi sử dụng các phần mềm dịch vụ (SaaS )
a. Chi phí đầu tư rẻ, cần ít người quản lý
b. Không mất chi phí đầu tư phần cứng, chỉ phải mua phần mềm cài đặt c. Được dùng miễn phí
d. Không mất phí đầu tư hạ tầng và nhân sự quản lý
87 .Các phần mềm dịch vụ (SaaS) được cài đặt ở đâu khi sử dụng a. Trên máy tính
b. Trên thiết bị di động
c. Thiết bị nào sử dụng đều phảI cài đặt phần mềm
d. Không cần cài đặt, nó được phân phối thông qua mạng
88.Bộ phần mềm Visual Studio Online của Microsoft ứng dụng công nghệ nào? a. Máy chủ ảo hoá b. Client – Server c. Web 2.0 d. Điện toán đám mây
89.Khó khăn khi triển khai sử dụng SaaS ở các doanh nghiệp?
a. Hệ thống cũ đang hoạt động b. An ninh thông tin c. Thói quen người ding d. Tất cả
90 .Phần mềm dịch vụ SaaS là gì ?
a. Là phần mềm được đóng gói bán cho người dùng cài đặt tại máy tính
b. Phần mềm được đóng gói để người dùng cài đặt tại máy chủ
c. Phần mềm được cài đặt và chạy trên website
d. Là phần mềm ứng dụng công nghệ điện toán đám mây
91 .Một trong số các hạn chế của SaaS là gì?
a. Hệ điều hành máy tính
b. Cấu hình xử lý của mấy tính c. Hệ thống máy chủ
d. Kết nối mạng – Internet
92 .Dịch vụ nào không phảI là dịch vụ lưu trữ đám mây a. Dropbox b. SkyDrive c. Google Drive d. Office 365 lOMoAR cPSD| 48704538 ---------------------------
93.Kiểu dịch vụ Service monitoring của loại SaaS gồm có những gì?" a. " application monitoring"
b. " logic resource monitoring"
c. " physical resource monitoring"
d. " application monitoring, logic resource monitoring"
94. " Kiểu dịch vụ Service level management của loại IaaS gồm có những gì?"
a. " dynamic orchestration of physical resources"
b. " dynamic orchestration of logic resources "
c. " dynamic orchestration of applications"
d. " multi-tenancy, network, storage"
95. " Kiểu dịch vụ Service level management của loại SaaS gồm có những gì?"
a. " dynamic orchestration of applications"
b. " dynamic orchestration of physical resources"
c. " dynamic orchestration of logic resources"
d. " multi-tenancy, network, storage"
96. " Kiểu dịch vụ Service level management của loại PaaS gồm có những gì? "
a. " dynamic orchestration of logic resources"
b. " dynamic orchestration of applications"
c. " dynamic orchestration of physical resources"
d. " application usage metering"
97. " Kiểu dịch vụ Service optimization của loại IaaS gồm có những gì? "
a. " network, storage, and server virtualization"
b. " large-scale distributed file system, database, middleware" c. " multi-tenancy"
d. " multi-tenancy, network, storage"
98. " Kiểu dịch vụ Service optimization của loại PaaS gồm có những gì? "
a. " large-scale distributed file system, database, middleware"
b. " network, storage, and server virtualization" c. " multi-tenancy"
d. " multi-tenancy, network, storage"
99. " Kiểu dịch vụ Service optimization của loại SaaS gồm có những gì?" a. " multi-tenancy"
b. " large-scale distributed file system, database, middleware"
c. " network, storage, and server virtualization"
d. " application usage metering" 100.
" Kiểu dịch vụ Service measurement của loại IaaS gồm có những gì?"
a. " physical resource metering"
b. " logic resource usage metering" lOMoAR cPSD| 48704538
c. " application usage metering"
d. " network, storage, and server virtualization" 101.
" Kiểu dịch vụ Service measurement của loại PaaS gồm có những gì?"
a. " logic resource usage metering"
b. " physical resource metering"
c. " application usage metering"
d. " network, storage, and server virtualization " 102.
" Kiểu dịch vụ Service measurement của loại SaaS gồm có những gì?"
a. " application usage metering"
b. " physical resource metering"
c. " logic resource usage metering"
d. " network, storage, and server virtualization"
103. " Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại IaaS gồm có những gì?" a. " load balance" b. " SOA" c. " SOA, mashup" d. " usage metering"
104. " Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại PaaS gồm có những gì?" a. " SOA" b. " load balance" c. " SOA, mashup" d. " usage metering"
105. " Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại SaaS gồm có những gì?" a. " SOA, mashup " b. " load balance" c. " SOA" d. " usage metering" 106.
" Kiểu dịch vụ security của loại IaaS gồm có những gì?"
a. " storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH"
b. " data isolation, operating environment isolation, SSL"
c. " data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization" d. " load balance" 107.
" Kiểu dịch vụ security của loại PaaS gồm có những gì?"
a. " data isolation, operating environment isolation, SSL"
b. " storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH" lOMoAR cPSD| 48704538
c. " data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization" d. " load balance" 108.
" Kiểu dịch vụ security của loại SaaS gồm có những gì?"
a. " data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization"
b. " data isolation, operating environment isolation, SSL"
c. " storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH"
d. " storage encryption and isolation, VM isolation" 109.
" Hãng Viettel IDC nhà cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây đợc
thành lập vào năm nào? " a. " 2008 " b. " 2009 " c. " 2010 " d. " 2011 "
110. " Hãng IBM mở trung tâm điện toán đám mây tại thị trờng Việt Nam vào năm nào?" a. " 2008 " b. " 2009 " c. " 2010 " d. " 2011 " 111.
"Hội thảo “hành trình tới công nghệ điện toán đám mây” do Microsoft tổ
chức ngày 2/3/2011 ở đâu?" a. " Hà Nội "
b. " Thành phố Hồ Chí Minh " c. " Đà Nẵng " d. " Huế" 112.
"Doanh nghiệp công nghệ Việt Nam nào duy nhất tham gia sự kiện tại
Nhật, ngày 26/2/2014, do tập đoàn Nikkei tổ chức" a. " FPT " b. " Viettel IDC" c. " VNPT" d. " VNTT"
113. " Năm 2008, Hãng IBM đã có khách hàng đầu tiên tại việt nam là Công ty nào? " a. " VNTT" b. " VNPT" c. " FPT" d. " Viettel IDC" lOMoAR cPSD| 48704538 114.
" Cách gọi khác về điện toán đám mây?"
a. " Không có đáp án đúng "
b. " Điện toán tự trị"
c. " Điện toán máy chủ thật" d. " Điện toán lới " 115.
" Điện toán đám mây có thể đợc xem nh là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ
mô hình điện toán nào? "
a. " Không có đáp án đúng"
b. " Mô hình điện toán tự trị"
c. " Mô hình điện toán theo nhu cầu"
d. " Mô hình điện toán máy chủ thật" 116.
" SOA là kiểu kiến trúc, viết tắt của từ gì?"
a. " Không có đáp án đúng" b. " service oriented a line" c. " service of architecture"
d. " single oriented architecture" 117.
" Kiến trúc service oriented architecture là kiến trúc gì? "
a. " Không có đáp án đúng "
b. " Kiến trúc hớng đối tợng"
c. " Kiến trúc hớng theo định hớng duy nhất"
d. " Kiến trúc đa tác vụ" 118.
" Phải tự xây dựng bao nhiêu phần trong mô hình dịch vụ IT truyền thống?" a. " 4 " b. " 3 " c. " 2 " d. " 1 “ 119. " IaaS là từ ? "
a. " Không có đáp án đúng"
b. " Infrasture as all Service " c. " Infrasture as a Server" d. " Infra as a Service “ 120.
" Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ IaaS? " a. " 3 " b. " 4 " c. " 2 " d. " 1 “ lOMoAR cPSD| 48704538 121.
" Ngư sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ PaaS?" a. " 2 " b. " 3 " c. " 1 " d. " 4 " 122.
" Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ SaaS?" a. " 1 " b. " 2 " c. " 3 " d. " 4 " 123.
" Kiểu dịch vụ Service monitoring của loại SaaS gồm có những gì?" a. " application monitoring"
b. " logic resource monitoring"
c. " physical resource monitoring"
d. " application monitoring, logic resource monitoring" 124.
" Kiểu dịch vụ Service level management của loại IaaS gồm có những gì?"
a. " dynamic orchestration of physical resources"
b. " dynamic orchestration of logic resources "
c. " dynamic orchestration of applications"
d. " multi-tenancy, network, storage" 125.
" Kiểu dịch vụ Service level management của loại SaaS gồm có những gì?"
a. " dynamic orchestration of applications"
b. " dynamic orchestration of physical resources"
c. " dynamic orchestration of logic resources"
d. " multi-tenancy, network, storage" 126.
" Kiểu dịch vụ Service level management của loại PaaS gồm có những gì? "
a. " dynamic orchestration of logic resources"
b. " dynamic orchestration of applications"
c. " dynamic orchestration of physical resources"
d. " application usage metering" 127.
" Kiểu dịch vụ Service optimization của loại IaaS gồm có những gì? "
a. " network, storage, and server virtualization"
b. " large-scale distributed file system, database, middleware" c. " multi-tenancy"
d. " multi-tenancy, network, storage" 128.
" Kiểu dịch vụ Service optimization của loại PaaS gồm có những gì? " lOMoAR cPSD| 48704538
a. " large-scale distributed file system, database, middleware"
b. " network, storage, and server virtualization" c.
d. " multi-tenancy, network, storage" 129.
" Kiểu dịch vụ Service optimization của loại SaaS gồm có những gì?" a. " multi-tenancy"
b. " large-scale distributed file system, database, middleware"
c. " network, storage, and server virtualization"
d. " application usage metering" 130.
" Kiểu dịch vụ Service measurement của loại IaaS gồm có những gì?"
a. " physical resource metering"
b. " logic resource usage metering"
c. " application usage metering"
d. network, storage, and server virtualization" 131.
" Kiểu dịch vụ Service measurement của loại PaaS gồm có những gì?"
a. " logic resource usage metering"
b. " physical resource metering"
c. " application usage metering"
d. " network, storage, and server virtualization " 132.
" Kiểu dịch vụ Service measurement của loại SaaS gồm có những gì?"
a. " application usage metering"
b. " physical resource metering"
c. " logic resource usage metering"
d. " network, storage, and server virtualization" 133.
" Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại IaaS gồm có những gì?" a. " load balance" b. " SOA" c. " SOA, mashup" d. " usage metering" 134.
" Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại PaaS gồm có những gì?" a. " SOA" b. " load balance"
c. " SOA, mashup"" usage metering" 135.
" Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại SaaS gồm có những gì?" a. " SOA, mashup " b. " load balance" c. " SOA"" usage metering"