TỔNG HỢP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG I : NHẬP MÔN HỘI HỌC
1. Ai nhà hội học trong các nhà khoa học dưới đây:
A. Robert Aumann B. David Audretsch D. Dean BakerC. Emile Dukheim
2. Trong các nhà khoa học sau đây, ai không phải nhà hội học?
A. Herbert Spencer B. August Comte D. Emile DukheimC. Dean Baker
3. Nhận định nào sai khi nói về chức năng nhận thức của hội học:
A. Cung cấp trị thức khoa học vbản chât của hiện thực hội và con người
tượng hội
C. Phát hiện các hiện tượng hội, sự biến chuyền các hình thái kinh tế hội biến đôi của
môi trường tự nhiên
D. Xây dựng phát triển hệ thống các phạm trù, khái niệm
4. Nhận định nào sai khi nói về chức năng thực tiễn của hội
A. “Cầu nối” giữa những nhà khoa học với tầng lớp nhân dân lao động, những đối tượng yếu thế
trong hội
B. Chức năng “cầu nôi” giữa nhà khoa học nhà lành đạo quản lý, nhà kinh doanh, với người dân...
C. Chức năng dự báo khoa học D. Chức năng kiến nghị đề xuất
5.Nhận định nào sai khi nói đền chức năng tưởng của hội học:
A.Tác động hiệu quả đến tưởng quần chúng cũng như giáo dục quần chúng, cảnh báo quần chúng
nên không nên làm.
B. Phát triên duy khoa học cho các nhà lãnh đạo, quản lý.
C. Phát triển duy cho các nhà kinh tế, nhằm tạo điều kiện cho hội phát triển.
D. Bồi bổ, rèn luyện kỹ năng quản lãnh đạo cho các nhà lãnh đạo
6.Người đầu tiên nêu ra thuật ngữ hội học tạo ra ngành hội học là:
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 1903)
C.Karl Marx (1818 1883)
D.Emile Dukheim (1858 1917)
7. hội học ra đời dựa trên những điều kiện:
A. Tôn giáo các cuộc đầu tranh về tôn giáo.
B. Sự hình thành các nền văn minh trên thể giới
C. Sự biến đổi về kinh tế, hội, chính trị phương pháp luận nghiên cứu.
D. Cả A B đều đúng.
8. Đối tượng nghiên cứu của hội học là:
A. Nghiên cứu những hình thức mức độ biêu hiện của các hiện ợng hội, các quá trình hội.
B. Nghiên cứu những nguyên nhân, động cơ của những hành động hội, những biển đổi hội.
C. Chỉ ra đặc trưng, xu hướng của những quá trình hội, từ đó đưa ra các dự báo hội.
D. Tất cả đều đúng
9. hội học ra đời năm nào?
A.1838 B.1839 C.1840 D.1841
10. Ai người quan niệm, hội học khoa học vcác quy luật của tổ chức hội?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B.Herbert Spencer (1820 1903)
C.Karl Marx (1818 1883)
D.Emile Dukheim (1858 1917)
11. Ai người quan niệm hội học gồm hai bộ phận: tĩnh học hội (statical society) nghiên
cứu chế hội trong trạng thái tĩnh động học hội (dynamic society) nghiên cứu hội
trong trạng thái vận động liên tục?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
C. Karl Marx (1818 1883)
D.Emile Dukheim (1858 1917)
12. Ai người quan niệm, hội học khoa học nghiên cứu các sự kiện hội?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
C. Karl Marx (1818 1883)
D. Emile Dukheim (1858 1917)
13.Theo Auguste Comte (1798-1857), hội được phát triển qua ba giai đoạn, trong đó giai đoạn
đầu tiên “giai đoạn thân học” giai đoạn:
A. Nhận thức mang tính thần niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên, siêu nhân.
B. Nhận thức mang tính lai ghép và ý tưởng hóa một cách trừu tượng về các sự vật hiện tượng.
C. Nhận thức dựa trên phương pháp duy thực chứng, tức quá trình nhận thức đề nắm bắt khái
niệm, tri thức dựa trên c bằng chứng xác thực của các giác quan.
D. Tất cả đều đúng.
14.Theo Auguste Comte (1798-1857), hội được phát triển qua ba giai đoạn, trong đó giai đoạn
thứ hai “giai đoạn siêu hình” giai đoạn:
A. Nhận thức mang tính thân niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên, siêu nhân.
B. Nhận thức mang tính lai ghép ý tưởng hóa một cách trừu tượng về các sự vật hiện tượng.
C. Nhận thức dựa trên phương pháp duy thực chứng, tức quá trình nhận thức
đề nắm bắt khái niệm, tri thức dựa trên các bằng chứng xác thực của các giác quan.
D. Tất cả đều đúng.
E. Câu B C đúng
15.Xã hội học phát triển xuất phát từ:
A. Sự bừng dậy của kinh tế công nghiệp làm phá vỡ cách sống đã hình thành lâu đời từ thời trung cô.
B. Sự phát triển của đô thị nhanh chóng kéo theo các vần đề về ô nhiễm, tội phạm, nhà ở... dẫn đến sự
quan tâm đến hội.
C. Những thay đôi chính trị xóa bỏ quyền lợi thần thánh của giai cấp quý tộc phong kiến. giải phóng tự
do quyền lợi nhân, phát triển tưởng chính trị cách mạng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
16. Theo quan điểm của E. Durkheim, đặc trưng bản của các sự kiện hội là:
A. Sự kiện hội phải những bên ngoài nhân
B. Các sự kiện hội bao giờ cũng là chung đối với nhiều nhân
C. Các sự kiện hội bao giờ cũng sức mạnh kiểm soát, hạn chế, cưỡng chế hành động hành vi
của nhân
D. Tất cả đều đúng
17. Ai nhà hội học đã nêu ra khái niệm đoàn kết hội?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 1903)
C. Karl Marx (1818 1883)
D. Emile Dukheim (1858 1917)
18.Theo E. Durkheim, đoàn kết hội mấy hình thức bản?
A.2 B.3 C.4 D.5
19. Theo quan điểm của E. Durkheim, kiểu đoàn kết hội dựa trên sự thuần nhất, đơn điệu các
giá trị niềm tin là:
A. Đoàn kết học (cơ
giới)
B. Đoàn kết hữu
C. Đoàn kêt bộ phận
D. Tất cả đều đúng
20.Theo quan điểm của E. Durkheim, kiểu đoàn kết hội dựa trên những mồi liên hệ tương tác
giữa các nhân với các bộ phận cầu thành nên hội?
A. Đoàn kết học (cơ giới)
B. Đoàn kêt hữu
C. Đoàn kết bộ phận
D. Tất cả đều đúng
21. Ai người quan niệm, hội như thể sống?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 1903)
C. Karl Marx (1818 1883)
D. Emile Dukheim (1858 1917)
22.Nguyên bản nhất trong hội học của H. Spencer là:
A. Nguyên tiến hóa B. Nguyên đi truyền C. Nguyên tạo hóa D. Tất cả đều sai
23. Ai người quan niệm, hội học khoa học vhành động hội?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
C. Max Weber (1864 1920)
D. Emile Dukheim (1858 1917)
24. Ai người tả hội dưới góc độ xung đột giai cấp sự phân bố của cải?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
C. Karl Marx (1818 1883)
D. Emile Dukheim (1858 1917)
25. hình thuyết nghiên cứu hội học quan niệm, hội một hệ thống những bất
bình đẳng hội xung đột, chúng tạo nên những chuyên biến hội
A. hình thuyết tương tác biểu ợng
B. hình thuyết cấu trúc chức năng
C. hình thuyết xung đột
D. Tất cả đều đúng
26.................là khoa học nghiên cứu các quy luật hình thành, vận động phát triển của các mỗi
quan hệ giữa con người hội.
A. Triết học B. Tâm D. Nhân họcC. hội học
27.Các định nghĩa về hội học hiện nay thể quy về mấy cách tiếp cận bản?
A.2 B.3 C.4 D.5
28. Cách tiếp cận cho rằng, hội học khoa học nghiên cứu quy luật của hoạt động hội, của
sự vận động, biến đổi phát triển cộng đồng hội, hệ thống hội phát triển trong lịch sử :
A. Cách tiếp cận
B. Cách tiếp cận vi
C. Cách tiếp cận tích hợp vi -
D. Tất cả đều đúng
29. Cách tiếp cận cho rằng, hội học khoa học nghiên cứu hành về hành vi nhân hoạt
động hội của con người trong câu trúc của các hình quan hệ tương tác hội trong các
nhóm, các cộng đồng hội là:
A. Cách tiếp cận
B.Cách tiếp cận vi
C. Cách tiếp cận tích hợp vi -
D. Tất cả đều đúng
30.Cách tiếp cận cho rằng, hội học khoa học về quy luật tính quy luật hội chung
đặc thù của sự phát triển lịch sử, khoa học về chế tác động các nh thức biểu hiện của
các quy luật đó là:
A. Cách tiếp cận
B.Cách tiếp cận vi
C. Cách tiếp cận tích hợp vi - mô
D. Tất cả đều đúng
31. Lợi ích của nhãn quan hội học là:
A. Nâng cao sự am hiểu về thể giới hội
B. Hiểu những hội hạn chế, những buộc gặp phải trong cuộc sống.
C. Tham gia tích cực hơn c hoạt động trong hội
D. Tắt cả đều đúng
32. Những điều kiện chính trị dẫn đến sự ra đời của hội học là?
A. Cách mạng sản việc thành lập nhà nước sản
B. Mâu thuẫn về lợi ích giữa c tầng lớp hội, đặc biệt giai cấp sản sản
C. Cả A&B đều đúng D. Cả A & B đều sai
33.Những điều kiện khoa học, luận tưởng dẫn đến sự ra đời của hội học là:
A. tưởng khoa học thời Phục hưng, Khai sáng về con người quyền con người
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học, đặc biệt phương pháp luận nghiên cứu khoa học
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
34. Ai nhà hội học đặt nền móng xây dựng chủ nghĩa chức năng cầu?
A. Auguste Comte (1789 1857)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
C. Karl Marx (1818 1883)
D. Emile Dukheim (1858 - 1917)
35. Theo M. Weber, loại hành động cảm tính bộc phát của chủ thể hành động gây ra, tính tự
phát, chưa sự cân nhắc, xem xét, phân tích mồi quan hệ giữa công cụ, phương tiện mục
đích hành động là:
A. Hành động xúc cảm
B. Hành động truyền thống
C. Hành động hướng tới mục đích
D. Hành động hướng tới giá trị
36. Theo M. Weber, loại hành động theo phong tục tập quán đã được thừa nhận trong hội là:
A. Hành động xúc cảm
B. Hành động truyền thống
C. Hành động hướng tới mục đích
D. Hành động hướng tới giá trị
37.Theo M. Weber, loại hành động chủ thể thành động phải sự tính toán, cân nhắc, quyết
định mục đích, lựa chọn công cụ, phương tiện sao cho hiệu quả nhất là:
A. Hành động xúc cảm
B. Hành động truyền thống
C. Hành động hướng tới mục đích
D. Hành động hướng tới giá trị
38.Theo M. Weber, loại hành động tính định hướng, sự cân nhắc của chủ thể về giá trị của
hành động đó mang lại cho bản thân phù hợp với địa vị, tôn giáo, dân tộc mình không là:
A. Hành động xúc cảm
B. Hành động truyền thống
C. Hành động hướng tới mục đích
D. Hành động hướng tới giá trị
39.. ..là đi tìm những yếu tố, điều kiện hội, những sức ép hội, những yếu văn hóa, hội
nào đã quy định những hành vi, những mối quan hệ giữa các nhân.
A. Nhãn quan hội B. Nhân quan nhân học C. Nhãn quan triết học D. Nhãn quan kinh tế họchọc
40.Theo quan điểm của A. Comte, bộ phận hội nghiên cứu các quy luật biến đổi của hội
trong các hệ thống của hội theo thời gian là?
A. Tĩnh học hội C. Cấu trúc hội D. Tất cả đều đúngB. Động học hội
41.Phát biểu nào đúng nhất khi nói đến chức năng thực tiễn của hội:
A. Chức năng “câu nôi” giữa nhà khoa học nhà lãnh đạo quản lý, nhà kinh doanh, với người
dân.
B. Làm câu nổi giữa nhà kinh tế với người tiêu dùng hàng hóa
C. Chức năng định hướng phát triên môi trường tự nhiên hội.
D. Cả A B đều đúng
42.Chức năng nhận thức của hội học là:
A. Cung cấp trị thức khoa học về bản chất của hiện thực hội con người.
B. Cung cấp tri thức khoa học về quy luật tiền hóa loài người .
C. Xây dựng phát triển hthống các khái niệm, các phạm trù, thuyết.
D. Cả A C đều đúng.
43.Chức nãng nhận thức của hội học được thể hiện những nội dung nào dưới đây? :
A. Cung cấp tri thức khoa học về bản chất của hiện thực hội và con người.
B. Phát hiện các quy luật, tính quy luật chê nảy sinh, vận động phát triển của quá trình, hiện
tượng hội.
C. Xây dựng phát triển hthống các phạm trù, khái niệm, thuyết phương pháp luận nghiên
cứu.
D. Tất cả đều đúng.
CHƯƠNG II: HỘI VĂN HÓA.
1. hội sản phẩm :
A. nhân sông đơn lẻ không quan hệ
B. Của sự tương tác lẫn nhau giữa người với người
C. Không sự phân công lao động
D. Chỉ tôn tại trong một quốc gia
2. Những yếu tố bản của thành tố hội là:
A. cầu hội những khuôn mâu hành vi lặp đi lặp lại giữa nhân, nhóm
B. Đơn vị bản nhất của thành tố hội vị trí, vai trò hội của con người
C. Nhóm những đơn vị bản của hội
D. Cả 3 đều đúng
3. hội loài người khác hội của loài vật vì:
A. Con người khả năng thay đôi hình thái chức năng của hội
B. Con người khả năng xây đựng cho mình một nền văn hóa
C. Văn hóa cho phép con người chia sẻ những giá trị, những niềm tin chung.
D. A,B C đều đúng
4. Những vị trí vai trò được chí định nhằm thực hiện các chức năng hội chính yếu được
gọi :
A. Những định chế
B. Thể chế
C. Thể hiện vai diễn của cá nhân
D. Nhóm
7. Khái niệm “chuẩn mực hội” là:
A. Thuộc về tình cảm của văn hóa liên quan đên nhận thức của các nhóm về cái đúng cái sai, cái
tốt cái xâu...
B. Các tiêu chuẩn hành vi được hình thành dựa trên những một nhóm hay một cộng đồng
tán thành trong suy nghĩ
C. Nét đẹp trong văn hóa của mỗi quốc gia dân tộc qua đó hình thành nên tính thâm mỹ.
D. Cả A B đều đúng
5. Định chế trong hội học được xác định là:
A. Sự rời rạc giữa vị trí vai trò
B. kết cấu các vị trí các vai trò
C. Vị trí vai trò ít nhiều nh ôn định đáp ứng nhu cầu bản của con người
D. B C đều đúng
8. Nhận định nào đúng khi nói về chuẩn mực hội:
A. Chuân mực những điều tốt đẹp nên không thay đồi theo thời gian
B. Chuân mực hội thay đôi theo thời gian
C. Các dân tộc đều cùng những chuân mực
D. Cả A B đều đúng
9. Khái niệm “giá trị” là:
A. Những nét văn hóa được cho tốt đẹp đề mọi người học hỏi làm theo
B. Tiêu chuân đề đánh giá hành vi của con người
C. Thuộc về tình cảm của văn hóa liên quan đến nhận thức của các nhóm về cái đúng cái
sai, cái tốt cái xâu...
D. Cả A C đều đúng
10. Nhận định nào đúng khi nói đến “giá trị”:
A. Các hội kinh tế kém phát triển, các giá trị được đề cao thập
B. Các hội khác nhau, các giá trị được đcao khác nhau
C. Các hội kinh tế phát triên hơn, các giá trị được đề cao nhiều
D. Cả A B đều đúng
11. Nét văn hóa nào được xem giá trị tết đẹp của người Việt Nam?
A. Chung thủy, lịch sự, trung thực
B. Chung thủy, quan liêu, tham nhũng
C. Trung thực, lãng phí, tiêu cực
D. Cả B C đều đúng
12. Theo quan điểm hội học, khái niệm văn hóa được hiểu là:
A. Một hệ thông các giá trị, chân lý, chuân mực mục tiêu con người cùng thống nhất với
nhau trong quá trình tương tác trải qua thời gian.
B. Toàn bộ các giá trị vật chất tỉnh thần do con người tạo ra trong thực tiễn lịch sử hội
C. Toàn bộ những phong tục, tập quán con người đúc kết qua quá trình lao động
D. Hệ thống các chuẩn mực, các quy tắc ứng xử con người đã đúc kết được qua thực tiễn cuộc sống
13. Nhận định nào sai khi nói về văn hóa:
A. Văn hóa những giá trị, chuân mực tốt đẹp nên tính bất biến
B. Mỗi một quốc gia, dân tộc đều nền văn hóa riêng
C. Những quốc gia nền kinh tế phát triển thì nền văn hóa tốt đẹp hơn
D. Cả A C đều đúng
14. Nhận định nào sau đây được coi đúng khi nói về đặc điểm của văn hóa:
A. Văn hóa luôn luôn thay đôi theo thời gian
B. Mỗi quốc gia, dân tộc đều nền văn hóa riêng
C. Văn hóa tính bất biến
D. Cả A C đều đúng
15. William Ogburn phân thành tố văn hóa ra thành mấy bộ phận?
A. 1 bộ phận C. 3 bộ phận D. 4 bộ phậnB. 2 bộ phận
16. Thước đo của văn hóa vật chất :
A. Ứng xử chuẩn mực
B. Thê hiện sự sành điệu
C. nhiều mồi quan hệ với bên ngoài
D. Thể hiện sự thành đạt giàu
17. Văn hóa phi vật chất bao gồm:
A. Xe cộ, nhà cửa
B. Các khuôn mẫu hành vi, qui tắc, giá trị.
C. Thói quen, tập quán
D. B C đều đúng
20. Trong hội biểu tượng đóng vai trò trong cuộc sống của con người?
A. Không vai trò
B. Tạo ra sự đa dạng về mặt văn hoá ý nghĩa về tính nhân văn
C. Con người không cần biểu tượng
D. A C đều đúng
21. Ngôn ngữ biểu tượng do:
A. Con người biết phối hợp các biểu tượng tạo ra ngôn ngữ.
B. Ngôn ngữ tự nhiên được từ khi con người sinh ra
C. Biêu tượng trước khi loài người sinh ra
D. Biêu tượng không vai trò tạo ra ngôn ngữ
23. Chuẩn mực thay đôi trong quá trình phát triển của hội hay không?
A. Thay đôi tùy theo nên văn hóa
B. Thay đổi tùy theo hoàn cảnh xã hội
C. Thay đôi theo thời gian
D. Tất cả đều đúng
24. Các giá trị văn hóa thuần nhất trong một nền văn hóa nhất định?
A. Thuân nhật
B. Luôn luôn tôn tại theo thời gian
C. Không thuần nhất trong một nền văn hóa
D. A B đều đúng
25. Đứng một nền vãn hóa này phê phán nền văn hóa khác, người ta gọi là?
A. Thấp hèn
B.Chê bai
C.Vị chủng
D. Văn hóa này thấp hơn văn a kia
26. Trong các nền văn hóa phân biệt:
A. Văn hóa này cao hơn văn hóa khác
B. Văn hóa này ưu việt hơn văn hóa kia
C. Văn hóa này hiện đại hơn văn hóa kia
D. Không sự phân biệt
CHƯƠNG III : QUÁ TRÌNH HỘI HÓA, VỊ TRÍ VAI TRÒ HỘI
1. Quá trình hội hóa kết thúc khi nào:
A. nhân đến tuổi về hưu
B. nhân đủ nhận thức về bản thân và hội
C. nhân đã được rèn luyện qua môi trường giáo dục đại học
D. Khi nhân chêt đi
2 ............là quá trình qua đó chúng ta thể tiếp nhận được nền văn hóa của hội chúng
ta được sinh ra quá trình nhờ đó chúng ta đạt được những đặc trưng hội của chúng ta -
nhân cách.
A. Thiết chế C. Tổ chức D. Tương tácB. hội hóa
3. Môi trường đầu tiên của quá trình hội hóa nhân là:
A. Môi trường gia đình
B. Môi trường nhà trường
C. Thông tin đại chúng
D. Nhóm bạn
4. Khái niệm “vai trò? được hiểu là:
A. toàn bộ quyền lực nhân đạt được nhờ nỗ lực.
B. toàn bộ quyền lực nghĩa vụ của một người trong một vị trí nhất định.
C. toàn bộ quyền nhân được trong một vị trí nhật định.
D. toàn bộ nghĩa vụ của một người trong một vị trí nhất định.
5. Vị trí hội gì?
A. Vi trí hội của nhân vị trí tương đồi của nhân trong cầu hội
B. vị trí hội gắn liền với những trách nhiệm những quyền lợi gắn kèm theo.
C.Là những đòi hỏi của hội đặt ra với các vị thế hội. Những đòi hỏi này được xác định căn cứ
vào những mong đợi, chuân mực hội.
D. Tất cả đều đúng
6. Vai trò hội gì?
A. Vị trí hội của nhân vị trí tương đối của nhân trong cầu hội
B. vị trí hội gắn liền với những trách nhiệm những quyền lợi gắn kèm theo.
C.Là những đòi hỏi của hội đặt ra với các vị thế hội. Những đòi hỏi này được xác định căn
cứ vào những mong đợi, chuân mực hội.
D. Tất cả đều đúng
7. Căn cứ vào nguồn gốc tạo thành, vị thế hội được chia thành loại nào?
A. Vị thế then chốt C. Vị thế đạt được D. Vị thế không then chốtB. Vị thể sẵn
8. Địa vị đạt được là?
A. những vị thế chủ thể đạt được nhờ vào sự giúp đỡ, ban tặng từ người khác.
B.Là những vị thê chủ thê đạt được trên sở của sự lựa chọn ganh đua nhân, nhờ
năng lực sự cổ gắng.
C. các vị thế gắn liền với yếu tố tự nhiên như giới tính, chủng tộc, nơi sinh, .
D. Tất cả đều đúng
9. Mỗi nhân chiếm giữ bao nhiêu địa vị?
A. Một hoặc hai địa vị
B. Nhiều địa vị
C. Duy nhất một địa vị
D. Ba địa vị
10. Xung đột vai trò xảy ra trong trường hợp nào?
A. Khi nhân không được hội đáp ng những nhu cầu đang mong đợi
B. Khi nhân gặp khó khăn trong các hoạt động với nhiều người
C. Khi nhân cùng lúc thực hiện nhiều vai trò khác nhau
D. Tất cả đều đúng
11.Nhường chỗ trên xe buýt cho cụ già phnữ thai hành vi thuộc loại hình văn hóa:
A. Hành động B. Đồ vật C. tưởng D.Tình cảm
12.Tục thờ cúng ông của người Việt Nam được liệt vào loại hình văn hóa nào sau đây?
A. tưởng B. Tình cảm C. Văn hóa tỉnh thân D. Câu A C đúng
13.Xã hội hóa quá trình:
A. Quá trình đứa trẻ học được từ bồ mẹ cách xử sự đối với mọi người xung quanh
B. Quá trình trong đó chúng ta thhọc hỏi tiếp nhận nền văn a của hội, thể học được
cách suy nghĩ ứng xử hợp với đặc trưng của hội
C. Quá trình nhân chỉ tiếp thủ những kinh nghiệm hội chứ không tham gia vào quá trình sáng tạo
ra các kinh nghiệm
D. Quá trình hai mặt: một mặt. nhân tiếp nhận kinh nghiệ m hội bằng cách thâm nhập vào
hội, vào hệ thống ã hội ; mặt khác, nhân tái sản xuất một cách chủ động bằng các mồi quan hệ
thông qua việc họ tham gia vào các hoạt động và thâm nhập vào các quan hệ hội.
14. Tổ chức duy nhất không đóng góp vào quá trình hội hóa của con người là:
A. Nhà trường
B.Gia đình
C. Nhóm người cùng địa vị
D. Nhóm người cùng công việc
15. Tác động nào sau đây được coi quan trọng nhất của gia đình?
A.Tác động chính yếu vào bậc nhất của con người trong hội
B. Khen thưởng trừng phạt dựa trên kết quả chứ không phải nhân
C. Học cách tự điều khiên bản thân
D. Hoàn thiện bản thân thông qua việc đóng nhiều vai trò khác nhau
16.Các khía cạnh kinh tế - quyền lực - vị thế liên quan với nhau?
A. Khía cạnh kinh đóng vai trò chủ đạo.
B. Vị thế không đính dáng đến các khía cạnh còn lại.
C. Quyền lợi vị thể lần át khía cạnh kinh tế.
D.Tất cả các khía cạnh mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
17.Quan điểm tuần hoàn về sự biến đổi hội cho rằng:
A. hội tồn tại trong một trạng thái cân lg mỏng manh.
B. Sự thay đôi xảy ra khi một phần của hội bị tụt hậu sau cái khác.
C. Các hội tăng trưởng khi chúng thay đôi.
D.Các hội thay đôi khi chúng phát triên thụt lùi theo thời gian.
20. Sau 2 năm làm việc, từ vị trí nhân viên kinh doanh, chị B được Tổng giám đốc công ty Z đề
bạt lên làm Trưởng phòng nhân sự. Hỏi việc thay đồi chức vụ của chị B thuộc loại di động
hội ?
A. Di động dọc B. Di động ngang C. Di động cấu D. Di động tuần hoàn
18. Theo đánh giá của các nhà hội học, phương tiện nào sau đây ngày càng tầm quan trọng
trong quá trình hội hóa?
A. Truyền đạt mặt đối mặt. :
B. Dạy dỗ chính thức của gia đình, thầy cô.
C. Học tập lẫn nhau từ bạn bè.
D. Phương tiện truyền thông như Tivi, Internet.
19. Vị thế chủ đạo (then chốt), vai trò quyết định đối với việc xác định những đặc điểm nào đó
của một nhân”, đây vị thế nhân nào?
A.Vị thế nghề nghiệp
B. Vị thê giới tính
C. Vị thế sở hữu liệu sản xuất
D. Tất cả đều sai
21. Yếu tố tầm quan trọng nhất đối tính di động hội là:
A. Nguồn gốc giai cập giới tính
B.Trình độ học vẫn nguôn gốc giai cấp
C. Điều kiện sống nơi trú
D. Tất cả đúng
CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC HỘI THIẾT CHÉ HỘI
1. Hội những người cựu chiến binh thuộc tổ chức:
A. Các nhóm uy quyền C. Tổ chức khu biệt D. Tất cả đều đúngB. Hiệp hội tự nguyện
2. Chức năng của thiết chế hội bộc lộ ra ngoài để cho các thành viên trong hội nhận biêt
thực hiện, được gọi chức năng gì:
A. Chức năng công khai
B. Chức năng tiềm ân
C. Chức năng bản
D. Chức năng chuyên biệt
3. Thiết chế nào giúp cũng tính cổ kết hội:
A. Tôn giáo B. Giáo dục C. Nhà trường. D. Kinh tế
4. Mỗi hội đều các thiết chế:
A. Gia đình, chính trị, tổ chức,nhóm, kinh tế
B. Chính trị, kinh tế, tôn giáo, gia đình. tchức
C. Chính trị, gia đình, giáo dục, kinh tế, tôn
giáo
D. Kinh tê, tôn giáo, chức, chính trị, giai cấp
5. Thiết chế hội nào đóng vai trò quyết định trong sản xuất tiêu dùng sản phẩm:
A. Giáo dục B. Chính trị D. Gia đìnhC. Kinh tế
6. Thiết chế nào giải quyết xung đột hội giữa các nhóm:
A. Giáo dục C. Kinh tế D. Gia đìnhB. Chính trị
7. Doanh trại quân sự thuộc :
A. Các nhóm uy quyền B. Hiệp hội tự nguyện D. Tất cả đều đúngC. Tổ chức khu biệt
8. Thiết chế nào thực hiện chuyền giao di sản vãn hóa qua các thế hệ:
A. Giáo dục B. Kinh tế C. Chính trị D.Gia đình
9. Hội đồng hương thuộc:
A. Các nhóm uy quyền C. Tổ chức khu biệt D. Tất cả đều đúngB. Hiệp hội tự nguyện
10......... những hình các quy tắc tác động hỗ tương, được thiết lập nhằm thỏa mãn
những nhu cầu của hội.
A. Thiệt chế B. Tổ chức C. Nhóm D. Gia đình
11. Nhận định nào đúng khi nói đến đặc điểm của nhóm làm việc?
A. Mục đích chung tương tác vai trò - quy
tặc
B. Vai trò - tưởng - tình cảm - chia sẻ
C. Cộng tác chia sẻ - phân công - quyền lực
D. Yêu thương - phân công vai trò - quy tắc
12. Phân loại nhóm căn cứ vào quy tồn tại của nhóm, sẽ những loại nhóm nào?
A. Nhóm nhỏ - nhóm tự nguyện
B. Nhóm thứ cấp - nhóm lớn
C. Nhóm lớn - nhóm nhỏ
D. Nhóm cấp - nhóm thứ cấp
13. Nếu căn cứ vào “fính chất liên kếtnhóm sẽ chia thành những nhóm nào?
A. Nhóm chính thức - nhóm không chính thức
B. Nhóm thứ cấp - nhóm lớn
C. Nhóm lớn - nhóm nhỏ
D. Nhóm cấp - nhóm thứ cấp
14. Khi nghiên cứu về con người, hội học nhân chủng học tập trung nghiên cứu chủ yếu về:
A. Nhóm B. Tập thể C. Tổ chức D. Tập thể tổ chức
15. Điền vào chỗ trống: Bằng việc chỉ ra rằng tỉ lệ tự tử thay đổi phụ thuộc vào đặc điểm của
nhóm, Durkheim cho rằng ý nghĩa đời sống hội phải được tìm hiểu bởi những giá ...hơn
những giá trị nhân.
A. Chân thực
B. hội
C. Xuất phát từ một chức
D. Tất cả đúng
16. Gia đình được xem thiết chế bản của hội bởi vì:
A. tạo dựng duy trì những môi quan hcấp trong khi các thiết chế khác chỉ thể tạo nên
những mồi quan hệ thứ cấp.
B.Nó cung cập những nhu cầu tỉnh thần hội bản của con người.
C. tỏ tu thể so với các thiết chế khác.
D. chỉ một bộ phận của quá trình hội hóa.
17. Theo quan niệm của Oxipov G.V thì cấu hội gồm bao nhiêu thành tố?
A. 2 thành tố B. 3 thành tố C. 4 thành tố D. Không xác định được
18. Nội dung nào sau đây dụ SAI về “Nhóm nhỏ”?
A. Gia đình B. Lớp học C. Một đội sản xuất D. Một đoàn thể
19. Nội dung nào đặc điểm của thiết chế hội?
A. tính bền vững tương đối
B. xu hướng phụ thuộc vào nhau : :
C. xu hướng trở thành tiêu điểm của những vấn đề hội chủ yếu
D. Tất cả đúng
26. Hành động nào sau đây hành động hội:
A. Rụt tay lại khi sờ phải vật nóng
B. Cúi đầu nhặt nón khi nón bị
C. Cúi đầu xuống khi gặp giáo
D. Cúi đâu xuống khi gặp chướng ngại vật phía trước
27. Khái niệm “chuẩn mực hội” là:
A. thuộc về tình cảm của văn hóa liên quan đến nhận thức của c nhóm về cái đúng cái sai,
cái tốt cái xấu...
B. các tiêu chuân hành vi được hình thành dựa trên những một nhóm hay một cộng
đồng tán thành trong suy nghĩ
C. nét đẹp trong văn hóa của mỗi quốc gia dân tộc qua đó hình thành nên tính thẩm mỹ. :
D. Cả A B đều đúng
28. Hành vi nào sau đây được xem vi phạm chuẩn mực của hội?
A. Hút thuốc trong rạp chiều phim
B. Lấy tiền bố mẹ đề giúp đỡ bạn
C. Lừa gạt người khác đề chiêm đoạt tài sản
D. Tất cả đều đúng
29. Nhận định nào đúng khi nói về chuẩn mực hội:
A. Chuẩn mực những điều tốt đẹp nên không thay đôi theo thời gian.
B. Chuân mực hội thay đổi theo thời gian.
C. Các dân tộc đều cùng những chuân mực.
D. Tất cả đều đúng.
30. Khái niệm “giá trị” là:
A. Những nét văn hóa được cho tốt đẹp đề mọi người học hỏi làm theo.
B. Tiêu chuân đề đánh giá hành vi của con người.
C. Thuộc về tình cảm của văn hóa liên quan đến nhận thức của các nhóm về cái đúng cái
sai, cái tốt cái xẩu...
D. Tất cả đều đúng.
31. Nhận định nào đúng khi nói đến “giá trị
A. Các hội kinh tế kém phát triển, các giá trị không được đề cao.
B. Các hội khác nhau, các giá trị được đề cao khác nhau.
C. Các hội kinh tế phát triển hơn, các giá trị được đề cao hơn.
D. Tất cả đều đúng.
32. Nhận định nào đúng khi nói đến “giá trị” trong một quốc gia:
A. Trong một hội, các nhóm khác nhau các giá trị được đánh giá khác nhau.
B. Trong một hội, các nhóm khác nhau các giá trị được đánh giá giống nhau.
C. Trong một hội các giá trị cũng được đánh giá khác nhau giữa các tầng lớp khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
33. Nét văn hóa nào được xem giá trị tốt đẹp của người Việt Nam?
A. Chung thủy, lịch sự, trung thực.
B. Chung thủy, quan liêu, tham nhũng.
C. Trung thực, lãng phí, tiêu cực.
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG V: PHẦN TẦNG HỘI DI ĐỘNG HỘI
1.Quá trình thay đổi vị thế hội của nhân trong một hệ thống phân tầng hội, được các
nhà hội học gọi là:
A. Phân tầng hội B. Phân hóa hội C. Tiến hóa hội D. Di động hội
2.Xã hội đóng luôn gắn liền với chế độ hội mang tính:
A. Đẳng cấp B. Giai cấp C. Truyền thống D. Hiện đại
3.Khi một công nghiệp hóa, sẽ dẫn đến sự suy giảm của giai cấp nông dân gia tăng giai cấp
công nhân. Xét theo quan điểm hội học thì đây loại di động hội nào?
A. Di động cấu
B. Di động tầng lớp
C. Di động không gian
D. Di động thực
4.Trong quan điểm của M. Weber về giai cấp, đâu yếu tố quan trọng nhất quyết định đến vị trí
của một người trong hội nông nghiệp ?
A. Quyền lực B. Kinh tế C. Uy tín hội D. Học vấn
5. Anh B, trước đây một nông dân, hiện nay một giám đốc Công ty. Trường hợp của anh B
được tả bởi thuật ngữ hội học nào sau đây:
A. Di động cấu
B. Di động không gian
C. Di động liên thê hệ đi lên
D. Di động nội thế hệ đi lên
6.Hệ thống đăng cấp của Ấn Độ dựa trên sở:
A. Tôn giáo B. Chủng tộc C. Tộc người D. Trình độ giáo dục
7. K. Marx đã nghiên cứu sự thống trị của định chế kinh tế so với các định chế khác như giáo
dục, chính trị, ông thuộc tác giả theo thuyết nào?
A. Mâu thuẫn (xung đột)
B. cấu chức năng
C. Tương tác hội
D. Thực nghiệm
8.Có luận điểm cho rằng, gia đình người Việt chịu ảnh hưởng của tưởng nho giáo đã làm gia
tăng bất bình đẳng hội khi phụ nữ không được bình đẳng như nam giới trong công việc,
không tự do trong biêu lộ tình dục, chọn bạn đời. Đây luận điểm của các nhà hội học theo
thuyết:
A. Tương tác hội B. Gán nhãn C. Chức năng D. Mâu thuẫn
9. Phân tầng hội theo truyền thống trước đây Ấn Độ (phân chia hội Ấn Độ thành 5 tầng
lớp giai cấp) dựa trên yếu tố nào ?
A. Tôn giáo B. Chính trị C. Kinh tế D. Quyền lực
10.Nghèo đói một sự kiện hội mang tính phổ quát:
A. nghèo đói không chỉ tồn tại nước nghèo cả nước giàu, hội truyền thông hội hiện
đại
B. Nghèo đói một sự kiện thực
C. Nghèo đói một sự kiện mang nh khách quan
D. Nghèo đói một sự kiện thể kiểm tra được
11.Khi một hội cố gắng sắp xếp các thành viên của mình trên sở sự giàu có, quyền lực hay
uy tín hội. Định nghĩa này tương ứng với khái niệm?
A. Bất bình đăng hội
B. Di động hội
C. Phân hóa hội
D. Phân tầng hội
12. Phân tầng hội theo chế độ Apartheid Nam Phi trước đây dựa trên sở?
A. Chúng tộc B. Chế độ lệ C. Kinh tế D. Giai cấp

Preview text:

TỔNG HỢP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG I : NHẬP MÔN XÃ HỘI HỌC
1. Ai là nhà xã hội học trong các nhà khoa học dưới đây: A. Robert Aumann B. David Audretsch C. Emile Dukheim D. Dean Baker
2. Trong các nhà khoa học sau đây, ai không phải là nhà xã hội học? A. Herbert Spencer B. August Comte C. Dean Baker D. Emile Dukheim
3. Nhận định nào sai khi nói về chức năng nhận thức của xã hội học:
A. Cung cấp trị thức khoa học về bản chât của hiện thực xã hội và con người
B. Phát hiện các quy luật, tính quy luật, cơ chế nảy sinh, vận động và phát triển của quá trình, hiện tượng xã hội
C. Phát hiện các hiện tượng xã hội, sự biến chuyền các hình thái kinh tế xã hội và biến đôi của môi trường tự nhiên
D. Xây dựng và phát triển hệ thống các phạm trù, khái niệm
4. Nhận định nào sai khi nói về chức năng thực tiễn của xã hội
A. “Cầu nối” giữa những nhà khoa học với tầng lớp nhân dân lao động, những đối tượng yếu thế trong xã hội
B. Chức năng “cầu nôi” giữa nhà khoa học và nhà lành đạo quản lý, nhà kinh doanh, với người dân...
C. Chức năng dự báo khoa học
D. Chức năng kiến nghị đề xuất
5.Nhận định nào sai khi nói đền chức năng tư tưởng của xã hội học:
A.Tác động hiệu quả đến tư tưởng quần chúng cũng như giáo dục quần chúng, cảnh báo quần chúng nên và không nên làm.
B. Phát triên tư duy khoa học cho các nhà lãnh đạo, quản lý.
C. Phát triển tư duy cho các nhà kinh tế, nhằm tạo điều kiện cho xã hội phát triển.
D. Bồi bổ, rèn luyện kỹ năng quản lý lãnh đạo cho các nhà lãnh đạo
6.Người đầu tiên nêu ra thuật ngữ xã hội học và tạo ra ngành xã hội học là:
A. Auguste Comte (1789 — 1857)
C.Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 — 1903)
D.Emile Dukheim (1858 — 1917)
7. Xã hội học ra đời dựa trên những điều kiện:
A. Tôn giáo và các cuộc đầu tranh về tôn giáo.
B. Sự hình thành các nền văn minh trên thể giới
C. Sự biến đổi về kinh tế, xã hội, chính trị và phương pháp luận nghiên cứu.
D. Cả A và B đều đúng.
8. Đối tượng nghiên cứu của Xã hội học là:
A. Nghiên cứu những hình thức và mức độ biêu hiện của các hiện tượng xã hội, các quá trình xã hội.
B. Nghiên cứu những nguyên nhân, động cơ của những hành động xã hội, những biển đổi xã hội.
C. Chỉ ra đặc trưng, xu hướng của những quá trình xã hội, từ đó đưa ra các dự báo xã hội. D. Tất cả đều đúng
9. Xã hội học ra đời năm nào? A.1838
B.1839 C.1840 D.1841
10. Ai là người quan niệm, xã hội học là khoa học về các quy luật của tổ chức xã hội?
A. Auguste Comte (1789 — 1857)
C.Karl Marx (1818 — 1883)
B.Herbert Spencer (1820 — 1903)
D.Emile Dukheim (1858 — 1917)
11. Ai là người quan niệm xã hội học gồm có hai bộ phận: tĩnh học xã hội (statical society) nghiên
cứu cơ chế xã hội trong trạng thái tĩnh và động học xã hội (dynamic society) nghiên cứu xã hội
trong trạng thái vận động liên tục?
A. Auguste Comte (1789 — 1857)
C. Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
D.Emile Dukheim (1858 — 1917)
12. Ai là người quan niệm, xã hội học là khoa học nghiên cứu các sự kiện xã hội?
A. Auguste Comte (1789 — 1857) C. Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
D. Emile Dukheim (1858 — 1917)
13.Theo Auguste Comte (1798-1857), xã hội được phát triển qua ba giai đoạn, trong đó giai đoạn
đầu tiên “giai đoạn thân học” là giai đoạn:
A. Nhận thức mang tính thần bí và niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên, siêu nhân.
B. Nhận thức mang tính lai ghép và ý tưởng hóa một cách trừu tượng về các sự vật hiện tượng.
C. Nhận thức dựa trên phương pháp tư duy thực chứng, tức là quá trình nhận thức đề nắm bắt khái
niệm, tri thức dựa trên các bằng chứng xác thực của các giác quan. D. Tất cả đều đúng.
14.Theo Auguste Comte (1798-1857), xã hội được phát triển qua ba giai đoạn, trong đó giai đoạn
thứ hai “giai đoạn siêu hình” là giai đoạn:
A. Nhận thức mang tính thân bí và niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên, siêu nhân.
B. Nhận thức mang tính lai ghép và ý tưởng hóa một cách trừu tượng về các sự vật hiện tượng.
C. Nhận thức dựa trên phương pháp tư duy thực chứng, tức là quá trình nhận thức
đề nắm bắt khái niệm, tri thức dựa trên các bằng chứng xác thực của các giác quan. D. Tất cả đều đúng. E. Câu B và C đúng
15.Xã hội học phát triển xuất phát từ:
A. Sự bừng dậy của kinh tế công nghiệp làm phá vỡ cách sống đã hình thành lâu đời từ thời trung cô.
B. Sự phát triển của đô thị nhanh chóng kéo theo các vần đề về ô nhiễm, tội phạm, nhà ở... dẫn đến sự quan tâm đến xã hội.
C. Những thay đôi chính trị xóa bỏ quyền lợi thần thánh của giai cấp quý tộc phong kiến. giải phóng tự
do và quyền lợi cá nhân, phát triển tư tưởng chính trị cách mạng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
16. Theo quan điểm của E. Durkheim, đặc trưng cơ bản của các sự kiện xã hội là:
A. Sự kiện xã hội phải là những gì ở bên ngoài cá nhân
B. Các sự kiện xã hội bao giờ cũng là chung đối với nhiều cá nhân
C. Các sự kiện xã hội bao giờ cũng có sức mạnh kiểm soát, hạn chế, cưỡng chế hành động và hành vi của cá nhân D. Tất cả đều đúng
17. Ai là nhà xã hội học đã nêu ra khái niệm đoàn kết xã hội?
A. Auguste Comte (1789 — 1857) C. Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 — 1903)
D. Emile Dukheim (1858 — 1917)
18.Theo E. Durkheim, đoàn kết xã hội có mấy hình thức cơ bản? A.2 B.3 C.4 D.5
19. Theo quan điểm của E. Durkheim, kiểu đoàn kết xã hội dựa trên sự thuần nhất, đơn điệu các
giá trị và niềm tin là:
A. Đoàn kết cơ học (cơ
B. Đoàn kết hữu cơ D. Tất cả đều đúng giới) C. Đoàn kêt bộ phận
20.Theo quan điểm của E. Durkheim, kiểu đoàn kết xã hội dựa trên những mồi liên hệ tương tác
giữa các cá nhân với các bộ phận cầu thành nên xã hội?
A. Đoàn kết cơ học (cơ giới) C. Đoàn kết bộ phận
B. Đoàn kêt hữu cơ D. Tất cả đều đúng
21. Ai là người quan niệm, xã hội như là cơ thể sống?
A. Auguste Comte (1789 — 1857) C. Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 — 1903)
D. Emile Dukheim (1858 — 1917)
22.Nguyên lý cơ bản nhất trong xã hội học của H. Spencer là: A. Nguyên lý tiến hóa B. Nguyên lý đi truyền C. Nguyên lý tạo hóa D. Tất cả đều sai
23. Ai là người quan niệm, xã hội học là khoa học về hành động xã hội?
A. Auguste Comte (1789 — 1857)
C. Max Weber (1864 — 1920)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
D. Emile Dukheim (1858 — 1917)
24. Ai là người mô tả xã hội dưới góc độ xung đột giai cấp và sự phân bố của cải?
A. Auguste Comte (1789 — 1857)
C. Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
D. Emile Dukheim (1858 — 1917)
25. Mô hình lý thuyết nghiên cứu xã hội học quan niệm, xã hội là một hệ thống có những bất
bình đẳng xã hội và xung đột, chúng tạo nên những chuyên biến xã hội
A. Mô hình lý thuyết tương tác biểu tượng
C. Mô hình lý thuyết xung đột
B. Mô hình lý thuyết cấu trúc — chức năng D. Tất cả đều đúng
26.................là khoa học nghiên cứu các quy luật hình thành, vận động và phát triển của các mỗi
quan hệ giữa con người và xã hội.
A. Triết học B. Tâm lý C. Xã hội học D. Nhân học
27.Các định nghĩa về xã hội học hiện nay có thể quy về mấy cách tiếp cận cơ bản? A.2 B.3 C.4 D.5
28. Cách tiếp cận cho rằng, xã hội học là khoa học nghiên cứu quy luật của hoạt động xã hội, của
sự vận động, biến đổi và phát triển cộng đồng xã hội, hệ thống xã hội và phát triển trong lịch sử :
A. Cách tiếp cận vĩ mô

C. Cách tiếp cận tích hợp vi - vĩ mô B. Cách tiếp cận vi mô D. Tất cả đều đúng
29. Cách tiếp cận cho rằng, xã hội học là khoa học nghiên cứu hành về hành vi cá nhân và hoạt
động xã hội của con người trong câu trúc của các mô hình quan hệ và tương tác xã hội trong các
nhóm, các cộng đồng xã hội là:
A. Cách tiếp cận vĩ mô
C. Cách tiếp cận tích hợp vi - vĩ mô
B.Cách tiếp cận vi mô D. Tất cả đều đúng
30.Cách tiếp cận cho rằng, xã hội học là khoa học về quy luật và tính quy luật xã hội chung và
đặc thù của sự phát triển lịch sử, là khoa học về cơ chế tác động và các hình thức biểu hiện của các quy luật đó là:
A. Cách tiếp cận vĩ mô
C. Cách tiếp cận tích hợp vi - vĩ mô B.Cách tiếp cận vi mô D. Tất cả đều đúng
31. Lợi ích của nhãn quan xã hội học là:
A. Nâng cao sự am hiểu về thể giới và xã hội
B. Hiểu những cơ hội và hạn chế, những bó buộc gặp phải trong cuộc sống.
C. Tham gia tích cực hơn các hoạt động trong xã hội D. Tắt cả đều đúng
32. Những điều kiện chính trị dẫn đến sự ra đời của xã hội học là?
A. Cách mạng tư sản và việc thành lập nhà nước tư sản
B. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các tầng lớp xã hội, đặc biệt là giai cấp vô sản và tư sản
C. Cả A&B đều đúng D. Cả A & B đều sai
33.Những điều kiện khoa học, lý luận và tư tưởng dẫn đến sự ra đời của xã hội học là:
A. Tư tưởng khoa học thời Phục hưng, Khai sáng về con người và quyền con người
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học, đặc biệt là phương pháp luận nghiên cứu khoa học
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A & B đều sai
34. Ai là nhà xã hội học đặt nền móng xây dựng chủ nghĩa chức năng và cơ cầu?
A. Auguste Comte (1789 — 1857) C. Karl Marx (1818 — 1883)
B. Herbert Spencer (1820 - 1903)
D. Emile Dukheim (1858 - 1917)
35. Theo M. Weber, loại hành động cảm tính bộc phát của chủ thể hành động gây ra, có tính tự
phát, chưa có sự cân nhắc, xem xét, phân tích mồi quan hệ giữa công cụ, phương tiện và mục đích hành động là:
A. Hành động xúc cảm

C. Hành động hướng tới mục đích
B. Hành động truyền thống
D. Hành động hướng tới giá trị
36. Theo M. Weber, loại hành động theo phong tục tập quán đã được thừa nhận trong xã hội là:
A. Hành động xúc cảm
C. Hành động hướng tới mục đích
B. Hành động truyền thống
D. Hành động hướng tới giá trị
37.Theo M. Weber, loại hành động mà chủ thể thành động phải có sự tính toán, cân nhắc, quyết
định mục đích, lựa chọn công cụ, phương tiện sao cho hiệu quả nhất là:
A. Hành động xúc cảm
C. Hành động hướng tới mục đích
B. Hành động truyền thống
D. Hành động hướng tới giá trị
38.Theo M. Weber, loại hành động có tính định hướng, có sự cân nhắc của chủ thể về giá trị của
hành động đó mang lại cho bản thân có phù hợp với địa vị, tôn giáo, dân tộc mình không là:
A. Hành động xúc cảm
C. Hành động hướng tới mục đích
B. Hành động truyền thống
D. Hành động hướng tới giá trị
39.. ..là đi tìm những yếu tố, điều kiện xã hội, những sức ép xã hội, những yếu tô văn hóa, xã hội
nào đã quy định những hành vi, những mối quan hệ giữa các cá nhân.
A. Nhãn quan xã hội học B. Nhân quan nhân học C. Nhãn quan triết học D. Nhãn quan kinh tế học
40.Theo quan điểm của A. Comte, bộ phận xã hội nghiên cứu các quy luật biến đổi của xã hội
trong các hệ thống của xã hội theo thời gian là?
A. Tĩnh học xã hội
B. Động học xã hội C. Cấu trúc xã hội D. Tất cả đều đúng
41.Phát biểu nào đúng nhất khi nói đến chức năng thực tiễn của Xã hội:
A. Chức năng “câu nôi” giữa nhà khoa học và nhà lãnh đạo quản lý, nhà kinh doanh, với người dân.
B. Làm câu nổi giữa nhà kinh tế với người tiêu dùng hàng hóa
C. Chức năng định hướng phát triên môi trường tự nhiên và xã hội. D. Cả A và B đều đúng
42.Chức năng nhận thức của xã hội học là:
A. Cung cấp trị thức khoa học về bản chất của hiện thực xã hội và con người.
B. Cung cấp tri thức khoa học về quy luật tiền hóa loài người .
C. Xây dựng và phát triển hệ thống các khái niệm, các phạm trù, lý thuyết. D. Cả A và C đều đúng.
43.Chức nãng nhận thức của xã hội học được thể hiện ở những nội dung nào dưới đây? :
A. Cung cấp tri thức khoa học về bản chất của hiện thực xã hội và con người.
B. Phát hiện các quy luật, tính quy luật và cơ chê nảy sinh, vận động và phát triển của quá trình, hiện tượng xã hội.
C. Xây dựng và phát triển hệ thống các phạm trù, khái niệm, lý thuyết và phương pháp luận nghiên cứu.
D. Tất cả đều đúng.
CHƯƠNG II: XÃ HỘI VÀ VĂN HÓA.
1. Xã hội là sản phẩm :
A. Cá nhân sông đơn lẻ không có quan hệ
C. Không có sự phân công lao động
B. Của sự tương tác lẫn nhau giữa người với người
D. Chỉ tôn tại trong một quốc gia
2. Những yếu tố cơ bản của thành tố xã hội là:
A. Cơ cầu xã hội là những khuôn mâu hành vi lặp đi lặp lại giữa cá nhân, nhóm
B. Đơn vị cơ bản nhất của thành tố xã hội là vị trí, vai trò xã hội của con người
C. Nhóm là những đơn vị cơ bản của xã hội D. Cả 3 đều đúng
3. Xã hội loài người khác xã hội của loài vật vì:
A. Con người có khả năng thay đôi hình thái và chức năng của xã hội
B. Con người có khả năng xây đựng cho mình một nền văn hóa
C. Văn hóa cho phép con người chia sẻ những giá trị, những niềm tin chung. D. A,B và C đều đúng
4. Những vị trí và vai trò được chí định nhằm thực hiện các chức năng xã hội chính yếu được gọi : A. Những định chế

C. Thể hiện vai diễn của cá nhân B. Thể chế D. Nhóm
7. Khái niệm “chuẩn mực xã hội” là:
A. Thuộc về tình cảm của văn hóa và liên quan đên nhận thức của các nhóm về cái đúng và cái sai, cái tốt và cái xâu...
B. Các tiêu chuẩn hành vi được hình thành dựa trên những gì mà một nhóm hay một cộng đồng
tán thành trong suy nghĩ

C. Nét đẹp trong văn hóa của mỗi quốc gia dân tộc mà qua đó hình thành nên tính thâm mỹ. D. Cả A và B đều đúng
5. Định chế trong xã hội học được xác định là:
A. Sự rời rạc giữa vị trí và vai trò
B. Là kết cấu các vị trí và các vai trò
C. Vị trí và vai trò ít nhiều có tính ôn định đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người D. B và C đều đúng
8. Nhận định nào đúng khi nói về chuẩn mực xã hội:
A. Chuân mực là những điều tốt đẹp nên nó không thay đồi theo thời gian
B. Chuân mực xã hội thay đôi theo thời gian
C. Các dân tộc đều có cùng những chuân mực D. Cả A và B đều đúng
9. Khái niệm “giá trị” là:
A. Những nét văn hóa được cho là tốt đẹp đề mọi người học hỏi và làm theo
B. Tiêu chuân đề đánh giá hành vi của con người
C. Thuộc về tình cảm của văn hóa và liên quan đến nhận thức của các nhóm về cái đúng và cái
sai, cái tốt và cái xâu...
D. Cả A và C đều đúng
10. Nhận định nào đúng khi nói đến “giá trị”:
A. Các xã hội kinh tế kém phát triển, các giá trị được đề cao thập
B. Các xã hội khác nhau, các giá trị được đề cao khác nhau
C. Các xã hội kinh tế phát triên hơn, các giá trị được đề cao nhiều D. Cả A và B đều đúng
11. Nét văn hóa nào được xem là giá trị tết đẹp của người Việt Nam?
A. Chung thủy, lịch sự, trung thực

C. Trung thực, lãng phí, tiêu cực
B. Chung thủy, quan liêu, tham nhũng D. Cả B và C đều đúng
12. Theo quan điểm xã hội học, khái niệm văn hóa được hiểu là:
A. Một hệ thông các giá trị, chân lý, chuân mực và mục tiêu mà con người cùng thống nhất với
nhau trong quá trình tương tác và trải qua thời gian.
B. Toàn bộ các giá trị vật chất và tỉnh thần do con người tạo ra trong thực tiễn lịch sử xã hội
C. Toàn bộ những phong tục, tập quán mà con người đúc kết qua quá trình lao động
D. Hệ thống các chuẩn mực, các quy tắc ứng xử mà con người đã đúc kết được qua thực tiễn cuộc sống
13. Nhận định nào sai khi nói về văn hóa:
A. Văn hóa là những giá trị, chuân mực tốt đẹp nên có tính bất biến
B. Mỗi một quốc gia, dân tộc đều có nền văn hóa riêng
C. Những quốc gia có nền kinh tế phát triển thì nền văn hóa tốt đẹp hơn
D. Cả A và C đều đúng
14. Nhận định nào sau đây được coi là đúng khi nói về đặc điểm của văn hóa:
A. Văn hóa luôn luôn thay đôi theo thời gian
C. Văn hóa có tính bất biến
B. Mỗi quốc gia, dân tộc đều có nền văn hóa riêng
D. Cả A và C đều đúng
15. William Ogburn phân thành tố văn hóa ra thành mấy bộ phận? A. 1 bộ phận B. 2 bộ phận C. 3 bộ phận D. 4 bộ phận
16. Thước đo của văn hóa vật chất là :
A. Ứng xử chuẩn mực
C. Có nhiều mồi quan hệ với bên ngoài
B. Thê hiện sự sành điệu
D. Thể hiện sự thành đạt và giàu có
17. Văn hóa phi vật chất bao gồm: A. Xe cộ, nhà cửa C. Thói quen, tập quán
B. Các khuôn mẫu hành vi, qui tắc, giá trị.
D. B và C đều đúng
20. Trong xã hội biểu tượng đóng vai trò gì trong cuộc sống của con người? A. Không có vai trò gì
B. Tạo ra sự đa dạng về mặt văn hoá và có ý nghĩa về tính nhân văn
C. Con người không cần biểu tượng D. A và C đều đúng
21. Ngôn ngữ là biểu tượng do:
A. Con người biết phối hợp các biểu tượng tạo ra ngôn ngữ.
B. Ngôn ngữ tự nhiên có được từ khi con người sinh ra
C. Biêu tượng có trước khi loài người sinh ra
D. Biêu tượng không có vai trò tạo ra ngôn ngữ
23. Chuẩn mực có thay đôi trong quá trình phát triển của xã hội hay không?
A. Thay đôi tùy theo nên văn hóa C. Thay đôi theo thời gian
B. Thay đổi tùy theo hoàn cảnh xã hội
D. Tất cả đều đúng
24. Các giá trị văn hóa có thuần nhất trong một nền văn hóa nhất định? A. Thuân nhật
C. Không thuần nhất trong một nền văn hóa
B. Luôn luôn tôn tại theo thời gian D. A và B đều đúng
25. Đứng ở một nền vãn hóa này phê phán nền văn hóa khác, người ta gọi là? A. Thấp hèn C.Vị chủng B.Chê bai
D. Văn hóa này thấp hơn văn hóa kia
26. Trong các nền văn hóa có phân biệt:
A. Văn hóa này cao hơn văn hóa khác
C. Văn hóa này hiện đại hơn văn hóa kia
B. Văn hóa này ưu việt hơn văn hóa kia
D. Không có sự phân biệt
CHƯƠNG III : QUÁ TRÌNH XÃ HỘI HÓA, VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ XÃ HỘI
1. Quá trình xã hội hóa kết thúc khi nào:
A. Cá nhân đến tuổi về hưu
B. Cá nhân đủ nhận thức về bản thân và xã hội
C. Cá nhân đã được rèn luyện qua môi trường giáo dục đại học D. Khi cá nhân chêt đi
2 ............là quá trình mà qua đó chúng ta có thể tiếp nhận được nền văn hóa của xã hội mà chúng
ta được sinh ra — quá trình mà nhờ đó chúng ta đạt được những đặc trưng xã hội của chúng ta - nhân cách.
A. Thiết chế B. Xã hội hóa C. Tổ chức D. Tương tác
3. Môi trường đầu tiên của quá trình xã hội hóa cá nhân là:
A. Môi trường gia đình
C. Thông tin đại chúng
B. Môi trường nhà trường D. Nhóm bạn
4. Khái niệm “vai trò? được hiểu là:
A. Là toàn bộ quyền lực mà cá nhân đạt được nhờ nỗ lực.
B. Là toàn bộ quyền lực và nghĩa vụ của một người trong một vị trí nhất định.
C. Là toàn bộ quyền mà cá nhân có được trong một vị trí nhật định.
D. Là toàn bộ nghĩa vụ của một người trong một vị trí nhất định.
5. Vị trí xã hội là gì?
A. Vi trí xã hội của cá nhân là vị trí tương đồi của cá nhân trong cơ cầu xã hội
B. Là vị trí xã hội gắn liền với những trách nhiệm và những quyền lợi gắn kèm theo.
C.Là những đòi hỏi của xã hội đặt ra với các vị thế xã hội. Những đòi hỏi này được xác định căn cứ
vào những mong đợi, chuân mực xã hội. D. Tất cả đều đúng
6. Vai trò xã hội là gì?
A. Vị trí xã hội của cá nhân là vị trí tương đối của cá nhân trong cơ cầu xã hội
B. Là vị trí xã hội gắn liền với những trách nhiệm và những quyền lợi gắn kèm theo.
C.Là những đòi hỏi của xã hội đặt ra với các vị thế xã hội. Những đòi hỏi này được xác định căn
cứ vào những mong đợi, chuân mực xã hội.
D. Tất cả đều đúng
7. Căn cứ vào nguồn gốc tạo thành, vị thế xã hội được chia thành loại nào? A. Vị thế then chốt
B. Vị thể có sẵn C. Vị thế đạt được
D. Vị thế không then chốt
8. Địa vị đạt được là?
A. Là những vị thế mà chủ thể đạt được nhờ vào sự giúp đỡ, ban tặng từ người khác.
B.Là những vị thê mà chủ thê đạt được trên cơ sở của sự lựa chọn và ganh đua cá nhân, nhờ
năng lực và sự cổ gắng.
C. Là các vị thế gắn liền với yếu tố tự nhiên như giới tính, chủng tộc, nơi sinh, . D. Tất cả đều đúng
9. Mỗi cá nhân chiếm giữ bao nhiêu địa vị?
A. Một hoặc hai địa vị
C. Duy nhất một địa vị
B. Nhiều địa vị D. Ba địa vị
10. Xung đột vai trò xảy ra trong trường hợp nào?
A. Khi cá nhân không được xã hội đáp ứng những nhu cầu đang mong đợi
B. Khi cá nhân gặp khó khăn trong các hoạt động với nhiều người
C. Khi cá nhân cùng lúc thực hiện nhiều vai trò khác nhau
D. Tất cả đều đúng
11.Nhường chỗ trên xe buýt cho cụ già và phụ nữ có thai là hành vi thuộc loại hình văn hóa: A. Hành động B. Đồ vật C. Tư tưởng D.Tình cảm
12.Tục thờ cúng ông bà của người Việt Nam được liệt vào loại hình văn hóa nào sau đây? A. Tư tưởng B. Tình cảm C. Văn hóa tỉnh thân
D. Câu A và C đúng
13.Xã hội hóa là quá trình:
A. Quá trình đứa trẻ học được từ bồ mẹ cách xử sự đối với mọi người xung quanh
B. Quá trình mà trong đó chúng ta có thể học hỏi và tiếp nhận nền văn hóa của xã hội, có thể học được
cách suy nghĩ và ứng xử hợp với đặc trưng của xã hội
C. Quá trình cá nhân chỉ tiếp thủ những kinh nghiệm xã hội chứ không tham gia vào quá trình sáng tạo ra các kinh nghiệm xã
D. Quá trình hai mặt: một mặt. cá nhân tiếp nhận kinh nghiệ m xã hội bằng cách thâm nhập vào xã
hội, vào hệ thống ã hội ; mặt khác, cá nhân tái sản xuất một cách chủ động bằng các mồi quan hệ
thông qua việc họ tham gia vào các hoạt động và thâm nhập vào các quan hệ xã hội.
14. Tổ chức duy nhất không đóng góp vào quá trình xã hội hóa của con người là: A. Nhà trường
C. Nhóm người cùng địa vị B.Gia đình
D. Nhóm người cùng công việc
15. Tác động nào sau đây được coi là quan trọng nhất của gia đình?
A.Tác động chính yếu vào bậc nhất của con người trong xã hội

B. Khen thưởng và trừng phạt dựa trên kết quả chứ không phải cá nhân
C. Học cách tự điều khiên bản thân
D. Hoàn thiện bản thân thông qua việc đóng nhiều vai trò khác nhau
16.Các khía cạnh kinh tế - quyền lực - và vị thế có liên quan gì với nhau?
A. Khía cạnh kinh tê đóng vai trò chủ đạo.
B. Vị thế không đính dáng gì đến các khía cạnh còn lại.
C. Quyền lợi và vị thể lần át khía cạnh kinh tế.
D.Tất cả các khía cạnh có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
17.Quan điểm tuần hoàn về sự biến đổi xã hội cho rằng:
A. Xã hội tồn tại trong một trạng thái cân lg mỏng manh.
B. Sự thay đôi xảy ra khi một phần của xã hội bị tụt hậu sau cái khác.
C. Các xã hội tăng trưởng khi chúng thay đôi.
D.Các xã hội thay đôi khi chúng phát triên và thụt lùi theo thời gian.
20. Sau 2 năm làm việc, từ vị trí nhân viên kinh doanh, chị B được Tổng giám đốc công ty Z đề
bạt lên làm Trưởng phòng nhân sự. Hỏi việc thay đồi chức vụ của chị B thuộc loại di động xã hội ?
A. Di động dọc
B. Di động ngang C. Di động cơ cấu D. Di động tuần hoàn
18. Theo đánh giá của các nhà xã hội học, phương tiện nào sau đây ngày càng có tầm quan trọng
trong quá trình xã hội hóa?
A. Truyền đạt mặt đối mặt. :
C. Học tập lẫn nhau từ bạn bè.
B. Dạy dỗ chính thức của gia đình, thầy cô.
D. Phương tiện truyền thông như Tivi, Internet.
19. Vị thế chủ đạo (then chốt), có vai trò quyết định đối với việc xác định những đặc điểm nào đó
của một cá nhân”, đây là vị thế cá nhân nào?
A.Vị thế nghề nghiệp

C. Vị thế sở hữu tư liệu sản xuất B. Vị thê giới tính D. Tất cả đều sai
21. Yếu tố có tầm quan trọng nhất đối tính di động xã hội là:
A. Nguồn gốc giai cập và giới tính
C. Điều kiện sống và nơi cư trú
B.Trình độ học vẫn và nguôn gốc giai cấp D. Tất cả đúng
CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC XÃ HỘI VÀ THIẾT CHÉ XÃ HỘI
1. Hội những người cựu chiến binh thuộc tổ chức:
A. Các nhóm uy quyền B. Hiệp hội tự nguyện C. Tổ chức khu biệt D. Tất cả đều đúng
2. Chức năng của thiết chế xã hội bộc lộ ra ngoài để cho các thành viên trong xã hội nhận biêt và
thực hiện, được gọi là chức năng gì: A. Chức năng công khai
C. Chức năng cơ bản B. Chức năng tiềm ân D. Chức năng chuyên biệt
3. Thiết chế nào giúp cũng có tính cổ kết xã hội: A. Tôn giáo B. Giáo dục C. Nhà trường. D. Kinh tế
4. Mỗi xã hội đều có các thiết chế:
A. Gia đình, chính trị, tổ chức,nhóm, kinh tế
C. Chính trị, gia đình, giáo dục, kinh tế, tôn
B. Chính trị, kinh tế, tôn giáo, gia đình. tổ chức giáo
D. Kinh tê, tôn giáo, tô chức, chính trị, giai cấp
5. Thiết chế xã hội nào đóng vai trò quyết định trong sản xuất và tiêu dùng sản phẩm: A. Giáo dục B. Chính trị C. Kinh tế D. Gia đình
6. Thiết chế nào giải quyết xung đột xã hội giữa các nhóm: A. Giáo dục B. Chính trị C. Kinh tế D. Gia đình
7. Doanh trại quân sự thuộc :
A. Các nhóm uy quyền B. Hiệp hội tự nguyện
C. Tổ chức khu biệt D. Tất cả đều đúng
8. Thiết chế nào thực hiện chuyền giao di sản vãn hóa qua các thế hệ: A. Giáo dục B. Kinh tế C. Chính trị D.Gia đình
9. Hội đồng hương thuộc: A. Các nhóm uy quyền
B. Hiệp hội tự nguyện C. Tổ chức khu biệt D. Tất cả đều đúng
10......... là những mô hình các quy tắc và tác động hỗ tương, được thiết lập nhằm thỏa mãn
những nhu cầu của xã hội. A. Thiệt chế
B. Tổ chức C. Nhóm D. Gia đình
11. Nhận định nào đúng khi nói đến đặc điểm của nhóm làm việc?
A. Mục đích chung — tương tác — vai trò - quy

C. Cộng tác — chia sẻ - phân công - quyền lực tặc
D. Yêu thương - phân công — vai trò - quy tắc
B. Vai trò - tư tưởng - tình cảm - chia sẻ
12. Phân loại nhóm căn cứ vào quy mô tồn tại của nhóm, sẽ có những loại nhóm nào?
A. Nhóm nhỏ - nhóm tự nguyện
C. Nhóm lớn - nhóm nhỏ
B. Nhóm thứ cấp - nhóm lớn
D. Nhóm sơ cấp - nhóm thứ cấp
13. Nếu căn cứ vào “fính chất liên kết” nhóm sẽ chia thành những nhóm nào?
A. Nhóm chính thức - nhóm không chính thức C. Nhóm lớn - nhóm nhỏ
B. Nhóm thứ cấp - nhóm lớn
D. Nhóm sơ cấp - nhóm thứ cấp
14. Khi nghiên cứu về con người, xã hội học và nhân chủng học tập trung nghiên cứu chủ yếu về: A. Nhóm B. Tập thể C. Tổ chức
D. Tập thể và tổ chức
15. Điền vào chỗ trống: Bằng việc chỉ A. Chân thực
ra rằng tỉ lệ tự tử thay đổi phụ thuộc vào đặc điểm của
C. Xuất phát từ một tô chức
nhóm, Durkheim cho rằng ý nghĩa mà đời sống xã hội phải được tìm B. Xã hội D. Tất cả đúng
hiểu bởi những giá ...hơn là
những giá trị cá nhân.
16. Gia đình được xem là thiết chế cơ bản của xã hội bởi vì:
A. Nó tạo dựng và duy trì những môi quan hệ sơ cấp trong khi các thiết chế khác chỉ có thể tạo nên
những mồi quan hệ thứ cấp.
B.Nó cung cập những nhu cầu tỉnh thần và xã hội cơ bản của con người.
C. Nó tỏ rõ tu thể so với các thiết chế khác.
D. Nó chỉ là một bộ phận của quá trình xã hội hóa.
17. Theo quan niệm của Oxipov G.V thì cơ cấu xã hội gồm bao nhiêu thành tố? A. 2 thành tố B. 3 thành tố C. 4 thành tố
D. Không xác định được
18. Nội dung nào sau đây là ví dụ SAI về “Nhóm nhỏ”? A. Gia đình B. Lớp học C. Một đội sản xuất D. Một đoàn thể
19. Nội dung nào là đặc điểm của thiết chế xã hội?
A. Có tính bền vững tương đối
B. Có xu hướng phụ thuộc vào nhau : :
C. Có xu hướng trở thành tiêu điểm của những vấn đề xã hội chủ yếu D. Tất cả đúng
26. Hành động nào sau đây là hành động xã hội:
A. Rụt tay lại khi sờ phải vật nóng
C. Cúi đầu xuống khi gặp cô giáo
B. Cúi đầu nhặt nón khi nón bị
D. Cúi đâu xuống khi gặp chướng ngại vật ở phía trước
27. Khái niệm “chuẩn mực xã hội” là:
A. Là thuộc về tình cảm của văn hóa và liên quan đến nhận thức của các nhóm về cái đúng và cái sai, cái tốt và cái xấu...
B. Là các tiêu chuân hành vi được hình thành dựa trên những gì mà một nhóm hay một cộng
đồng tán thành trong suy nghĩ
C. Là nét đẹp trong văn hóa của mỗi quốc gia dân tộc mà qua đó hình thành nên tính thẩm mỹ. : D. Cả A và B đều đúng
28. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm chuẩn mực của xã hội?
A. Hút thuốc lá trong rạp chiều phim
C. Lừa gạt người khác đề chiêm đoạt tài sản
B. Lấy tiền bố mẹ đề giúp đỡ bạn bè
D. Tất cả đều đúng
29. Nhận định nào đúng khi nói về chuẩn mực xã hội:
A. Chuẩn mực là những điều tốt đẹp nên nó không thay đôi theo thời gian.
B. Chuân mực xã hội thay đổi theo thời gian.
C. Các dân tộc đều có cùng những chuân mực. D. Tất cả đều đúng.
30. Khái niệm “giá trị” là:
A. Những nét văn hóa được cho là tốt đẹp đề mọi người học hỏi và làm theo.
B. Tiêu chuân đề đánh giá hành vi của con người.
C. Thuộc về tình cảm của văn hóa và liên quan đến nhận thức của các nhóm về cái đúng và cái
sai, cái tốt và cái xẩu...
D. Tất cả đều đúng.
31. Nhận định nào đúng khi nói đến “giá trị
A. Các xã hội kinh tế kém phát triển, các giá trị không được đề cao.
B. Các xã hội khác nhau, các giá trị được đề cao khác nhau.
C. Các xã hội kinh tế phát triển hơn, các giá trị được đề cao hơn. D. Tất cả đều đúng.
32. Nhận định nào đúng khi nói đến “giá trị” trong một quốc gia:
A. Trong một xã hội, các nhóm khác nhau các giá trị được đánh giá khác nhau.
B. Trong một xã hội, các nhóm khác nhau các giá trị được đánh giá giống nhau.
C. Trong một xã hội các giá trị cũng được đánh giá khác nhau giữa các tầng lớp khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
33. Nét văn hóa nào được xem là giá trị tốt đẹp của người Việt Nam?
A. Chung thủy, lịch sự, trung thực.

C. Trung thực, lãng phí, tiêu cực.
B. Chung thủy, quan liêu, tham nhũng. D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG V: PHẦN TẦNG XÃ HỘI VÀ DI ĐỘNG XÃ HỘI
1.Quá trình thay đổi vị thế xã hội của cá nhân trong một hệ thống phân tầng xã hội, được các
nhà xã hội học gọi là:
A. Phân tầng xã hội B. Phân hóa xã hội C. Tiến hóa xã hội D. Di động xã hội
2.Xã hội đóng luôn gắn liền với chế độ xã hội mang tính: A. Đẳng cấp B. Giai cấp C. Truyền thống D. Hiện đại
3.Khi một xã công nghiệp hóa, sẽ dẫn đến sự suy giảm của giai cấp nông dân và gia tăng giai cấp
công nhân. Xét theo quan điểm xã hội học thì đây là loại di động xã hội nào?
A. Di động cơ cấu C. Di động không gian B. Di động tầng lớp D. Di động thực
4.Trong quan điểm của M. Weber về giai cấp, đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến vị trí
của một người trong xã hội nông nghiệp ? A. Quyền lực B. Kinh tế C. Uy tín xã hội D. Học vấn
5. Anh B, trước đây là một nông dân, hiện nay là một giám đốc Công ty. Trường hợp của anh B
được mô tả bởi thuật ngữ xã hội học nào sau đây:
A. Di động cơ cấu
C. Di động liên thê hệ đi lên B. Di động không gian
D. Di động nội thế hệ đi lên
6.Hệ thống đăng cấp của Ấn Độ dựa trên cơ sở: A. Tôn giáo B. Chủng tộc C. Tộc người D. Trình độ giáo dục
7. K. Marx đã nghiên cứu sự thống trị của định chế kinh tế so với các định chế khác như giáo
dục, chính trị, ông thuộc tác giả theo lý thuyết nào?
A. Mâu thuẫn (xung đột) C. Tương tác xã hội B. Cơ cấu chức năng D. Thực nghiệm
8.Có luận điểm cho rằng, gia đình người Việt chịu ảnh hưởng của tư tưởng nho giáo đã làm gia
tăng bất bình đẳng xã hội khi phụ nữ không được bình đẳng như nam giới trong công việc,
không tự do trong biêu lộ tình dục, chọn bạn đời. Đây là luận điểm của các nhà xã hội học theo thuyết:
A. Tương tác xã hội B. Gán nhãn C. Chức năng D. Mâu thuẫn
9. Phân tầng xã hội theo truyền thống trước đây ở Ấn Độ (phân chia xã hội Ấn Độ thành 5 tầng
lớp và giai cấp) dựa trên yếu tố nào ?
A. Tôn giáo B. Chính trị C. Kinh tế D. Quyền lực
10.Nghèo đói là một sự kiện xã hội mang tính phổ quát:
A. Vì nghèo đói không chỉ tồn tại ở nước nghèo mà cả nước giàu, ở xã hội truyền thông và xã hội hiện đại
B. Nghèo đói là một sự kiện có thực
C. Nghèo đói là một sự kiện mang tính khách quan
D. Nghèo đói là một sự kiện có thể kiểm tra được
11.Khi một xã hội cố gắng sắp xếp các thành viên của mình trên cơ sở sự giàu có, quyền lực hay
uy tín xã hội. Định nghĩa này tương ứng với khái niệm?
A. Bất bình đăng xã hội C. Phân hóa xã hội B. Di động xã hội D. Phân tầng xã hội
12. Phân tầng xã hội theo chế độ Apartheid Nam Phi trước đây dựa trên cơ sở? A. Chúng tộc B. Chế độ nô lệ C. Kinh tế D. Giai cấp