Tổng hợp câu hỏi tự luận - Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Phân tích cách thiết kế mạch điều khiển đèn giao thông sử dụng vi điều khiển. Trình bày quy trình thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời cho một hộ gia đình. Phân tích nguyên lý hoạt động của hệ thống UPS (Uninterruptible Power Supply). Giải thích quy trình vận hành và kiểm tra định kỳ hệ thống máy biến áp. Trình bày các bước lắp đặt và kiểm tra hệ thống điện trong một tòa nhà dân dụng. Trình bày các biện pháp an toàn điện khi vận hành và sửa chữa thiết bị điện.

NHCH KN-TL - Mi
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
KHOA CƠ KHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU H I THI T N LU
NĂM HỌC 2022 2023
Mã học phần: 001542
Tên học phần Hệ thống điều khiển thủy lực: khí nén
Chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
Hệ đào tạo: Đại học
HÀ NỘI – 2023
2
CƠ CẤU NGÂN HÀNG ĐỀ THI T LUN
I. THÔNG TIN CHUNG
Năm học: 2022 - 2023 Hc k: II
H i h c n t đào tạo: Đạ Loại đào tạo: Chính quy. Chuyên ngành: CNKT Cơ điệ
Khoa ph trách h c ph ần: Cơ khí.
H c ph n: H u khi n khí nén y l thống điề th c
II. CƠ CẤU ĐỀ THI
STT
Nhóm t
hp/ch
đề
Tng s câu
hi xây d ng
trong nhóm t
hp/ch đề
S câu bc
thăm cho
một đề thi
Điểm
mt câu
hi
Ghi chú
1
Gii thích
sơ đồ
mch khí
nén y th
lc
46
1
3
2
Bài t p
th y l c
30
1
3
3
Thi t k ế ế
mch khí
nén
60
1
4
Hà n i, ngày 12 tháng 5 23 năm 20
KHOA CƠ KHÍ
3
Ghi chú: Sinh viên không . được sử dụng tài liệu
NHÓM TỔ HỢP CÂU HỎI SỐ: 01
Số câu hỏi/1 đề thi
Điểm số 1 câu hỏi
Ghi chú
1
3
DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỔ HỢP SỐ 1
1_1
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_2.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
4
1_3.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_4.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
5
1_5.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_6.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ a sơ đồ
6
1_7.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_8.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
7
1_9.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_10.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
8
1_11.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_12.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
9
1_13.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c a m ch sau: ại sơ đồ sơ đồ
1_14.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
10
1-15.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
11
1_16.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1-17.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
12
1_18.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_19.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
13
1_20.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_21.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
14
1_22.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c a m ch sau: ại sơ đồ sơ đồ
1_23.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
15
1_24.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_25.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
16
1-26.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_27.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
17
1_28.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ a sơ đồ
1_29.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
18
1_30.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_31.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
19
1_32.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c m ch sau: ại sơ đồ c ủa sơ đồ
1_33.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
20
1-34.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_35.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
| 1/58

Preview text:

NHCH KN-TL - Mới BỘ CÔNG THƯƠNG KHOA CƠ KHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU HI THI T LUN
NĂM HỌC 2022 2023
Mã học phần: 001542
Tên học phần Hệ thống điều khiển :
khí nén thủy lực
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
Hệ đào tạo: Đại học HÀ NỘI – 2023 1
CƠ CẤU NGÂN HÀNG ĐỀ THI T LUN I. THÔNG TIN CHUNG Năm học: 2022 - 2023 Học kỳ: II Hệ đào tạo: Đại h c ọ Lo n t
ại đào tạo: Chính quy. Chuyên ngành: CNKT Cơ điệ ử Khoa ph trách h ụ c ph ọ ần: Cơ khí. H c ph ọ ần: Hệ th u khi ống điề ển khí nén – th y l ủ ực
II. CƠ CẤU ĐỀ THI STT Nhóm t
Tng s câu
Phn kiến thc S câu bc Điểm Ghi chú hp/ch
hi xây dng tham chiếu thăm cho mt câu đề trong nhóm t một đề thi hi hp/ch đề Giải thích sơ đồ Chương 1 mạch khí 46 1 3 1,2,3,4,5,6,7,8 nén – thủy lực Bài tập 2 30 Chương 1,2,3,4,5 1 3 thủ ự y l c Thiết kế 3 mạch khí 60 Chương 6,7,8 1 4 nén Hà n i, ngày 12 tháng 5 năm 2023 KHOA CƠ KHÍ 2
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
NHÓM TỔ HỢP CÂU HỎI SỐ: 01
Số câu hỏi/1 đề thi
Điểm số 1 câu hỏi Ghi chú 1 3
DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỔ HỢP SỐ 1 1_1 Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_2. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 3 1_3. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_4. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 4 1_5. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_6. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 5 1_7. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_8. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 6 1_9. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_10. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 7 1_11. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_12. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 8 1_13. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc c a ủ m sơ đồ ạch sau: 1_14. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 9 1-15. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 10 1_16. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1-17. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 11 1_18. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_19. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 12 1_20. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_21. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 13 1_22. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc c a ủ m sơ đồ ạch sau: 1_23. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 14 1_24. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_25. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 15 1-26. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_27. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 16 1_28. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_29. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 17 1_30. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_31. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 18 1_32. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc c ủa sơ đồ mạch sau: 1_33. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 19 1-34. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_35. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 20