NHCH KN-TL - Mi
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
KHOA CƠ KHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU H I THI T N LU
NĂM HỌC 2022 2023
Mã học phần: 001542
Tên học phần Hệ thống điều khiển thủy lực: khí nén
Chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
Hệ đào tạo: Đại học
HÀ NỘI – 2023
2
CƠ CẤU NGÂN HÀNG ĐỀ THI T LUN
I. THÔNG TIN CHUNG
Năm học: 2022 - 2023 Hc k: II
H i h c n t đào tạo: Đạ Loại đào tạo: Chính quy. Chuyên ngành: CNKT Cơ điệ
Khoa ph trách h c ph ần: Cơ khí.
H c ph n: H u khi n khí nén y l thống điề th c
II. CƠ CẤU ĐỀ THI
STT
Nhóm t
hp/ch
đề
Tng s câu
hi xây d ng
trong nhóm t
hp/ch đề
S câu bc
thăm cho
một đề thi
Điểm
mt câu
hi
Ghi chú
1
Gii thích
sơ đồ
mch khí
nén y th
lc
46
1
3
2
Bài t p
th y l c
30
1
3
3
Thi t k ế ế
mch khí
nén
60
1
4
Hà n i, ngày 12 tháng 5 23 năm 20
KHOA CƠ KHÍ
3
Ghi chú: Sinh viên không . được sử dụng tài liệu
NHÓM TỔ HỢP CÂU HỎI SỐ: 01
Số câu hỏi/1 đề thi
Điểm số 1 câu hỏi
Ghi chú
1
3
DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỔ HỢP SỐ 1
1_1
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_2.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
4
1_3.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_4.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
5
1_5.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_6.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ a sơ đồ
6
1_7.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_8.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
7
1_9.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_10.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
8
1_11.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_12.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
9
1_13.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c a m ch sau: ại sơ đồ sơ đồ
1_14.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
10
1-15.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
11
1_16.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1-17.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
12
1_18.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_19.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
13
1_20.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_21.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
14
1_22.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c a m ch sau: ại sơ đồ sơ đồ
1_23.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
15
1_24.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_25.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
16
1-26.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_27.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
17
1_28.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ a sơ đồ
1_29.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
18
1_30.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_31.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
19
1_32.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c m ch sau: ại sơ đồ c ủa sơ đồ
1_33.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
20
1-34.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ
1_35.
V l , gi i thích c u t o và trình bày nguyên lý làm vi c c m ch sau: ại sơ đồ ủa sơ đồ

Preview text:

NHCH KN-TL - Mới BỘ CÔNG THƯƠNG KHOA CƠ KHÍ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU HI THI T LUN
NĂM HỌC 2022 2023
Mã học phần: 001542
Tên học phần Hệ thống điều khiển :
khí nén thủy lực
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
Hệ đào tạo: Đại học HÀ NỘI – 2023 1
CƠ CẤU NGÂN HÀNG ĐỀ THI T LUN I. THÔNG TIN CHUNG Năm học: 2022 - 2023 Học kỳ: II Hệ đào tạo: Đại h c ọ Lo n t
ại đào tạo: Chính quy. Chuyên ngành: CNKT Cơ điệ ử Khoa ph trách h ụ c ph ọ ần: Cơ khí. H c ph ọ ần: Hệ th u khi ống điề ển khí nén – th y l ủ ực
II. CƠ CẤU ĐỀ THI STT Nhóm t
Tng s câu
Phn kiến thc S câu bc Điểm Ghi chú hp/ch
hi xây dng tham chiếu thăm cho mt câu đề trong nhóm t một đề thi hi hp/ch đề Giải thích sơ đồ Chương 1 mạch khí 46 1 3 1,2,3,4,5,6,7,8 nén – thủy lực Bài tập 2 30 Chương 1,2,3,4,5 1 3 thủ ự y l c Thiết kế 3 mạch khí 60 Chương 6,7,8 1 4 nén Hà n i, ngày 12 tháng 5 năm 2023 KHOA CƠ KHÍ 2
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
NHÓM TỔ HỢP CÂU HỎI SỐ: 01
Số câu hỏi/1 đề thi
Điểm số 1 câu hỏi Ghi chú 1 3
DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỔ HỢP SỐ 1 1_1 Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_2. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 3 1_3. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_4. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 4 1_5. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_6. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 5 1_7. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_8. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 6 1_9. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_10. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 7 1_11. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_12. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 8 1_13. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc c a ủ m sơ đồ ạch sau: 1_14. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 9 1-15. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 10 1_16. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1-17. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 11 1_18. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_19. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 12 1_20. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_21. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 13 1_22. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc c a ủ m sơ đồ ạch sau: 1_23. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 14 1_24. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_25. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 15 1-26. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_27. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 16 1_28. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_29. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 17 1_30. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_31. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 18 1_32. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc c ủa sơ đồ mạch sau: 1_33. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 19 1-34. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 1_35. Vẽ l , gi ại sơ đồ
ải thích cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của sơ đồ mạch sau: 20