Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung - Khoa tiếng trung | Đại học Mở Hà Nội

1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……
rú guǒ (yào shì, jiǎ rú, jiǎ shè, jiǎ shǐ, jiǎ ruò, tǎng ruò, tǎng shǐ)… , jiù (nàme, biàn )…: Nếu như ….
thì …..
Ví dụ:
如果她不愿意来,就算了。
rú guǒ tā bú yuàn yi lái , jiù suàn le .
Nếu như anh ta không muốn đến thì thôi vậy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Khoa Tiếng Trung 14 tài liệu

Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung - Khoa tiếng trung | Đại học Mở Hà Nội

1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……
rú guǒ (yào shì, jiǎ rú, jiǎ shè, jiǎ shǐ, jiǎ ruò, tǎng ruò, tǎng shǐ)… , jiù (nàme, biàn )…: Nếu như ….
thì …..
Ví dụ:
如果她不愿意来,就算了。
rú guǒ tā bú yuàn yi lái , jiù suàn le .
Nếu như anh ta không muốn đến thì thôi vậy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

85 43 lượt tải Tải xuống
12:23 10/11/2023 Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
1/5
1.
如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)
rú guǒ (yào shì, jiǎ rú, jiǎ shè, jiǎ shǐ, jiǎ ruò, tǎng ruò, tǎng shǐ)… , jiù (nàme, biàn )…: Nếu như ….
thì …..
Ví dụ:
如果她不愿意来,就算了。
rú guǒ bú yuàn yi lái , jiù suàn le .
Nếu như anh ta không muốn đến thì thôi vậy.
2……的话,就…… de huà ,….. jiù : Nếu …… thì ……
Ví dụ:
明天是晴天的话,就去逛街吧。
Míng tiān shì qíng tiān de huà , jiù guàng jiē .
Ngày mai trời nắng thì đi dạo phố đi .
3 使(就是,就算,哪怕,纵使,纵然)……,也
jí shǐ (jiù shì, jiù suàn, nǎr pà, zòng shǐ, zòng rán)…,…: Cho dù … cũng…
Ví dụ:
明天即使下雨,我也要去。
Míng tiān shǐ xià , wǒ yào qù .
Ngày mai cho trời có mưa thì tôi vẫn phải đi.
4、 再……,也……( zài … , yě …. ) Cho dù …. cũng ……
Ví dụ:
天气再冷,我也要坚持锻炼。
Tiān qì zài lěng , wǒyào jiān chí duàn liàn
Cho dù trời có càng lạnh thì tôi cũng sẽ kiên trì tập luyện.
5、 因为……,所以…… yīn wèi …, suǒ yǐ … Bởi vì… vì thế…..
Ví dụ:
因为他身体不好,所以不能上课
Yīn wèi shēn tǐ hǎo , suǒ yǐ bù néng shàng .
Bởi trong người nso không được khỏe thế không thẻ lên lớp.
6、 由于……,(因此)…… yóu yú …., yīn cǐ ….. Nhờ có … vì vậy…..
Ví dụ:
12:23 10/11/2023 Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
2/5
由于大家的帮助,因此她很快就找到了那把钥匙
Yóu yú dà jiā de bāng zhù , yīn cǐ tā hěn kuài jiù zhǎo dào le bǎ yào shi .
Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người , thế nhanh chóng tìm được chìa khóa
7……,因而… yīn ér ,….. vì thế…..
Ví dụ:
节日快到了,因而很多人买礼物。
jié rì kuài dào le , yīn ér hěn duō rén mǎi wù .
Sắp đến ngày lễ rồi thế mọi người đều đi mua quà.
8……,以至于(以至,以致,致使)…… …, yǐ zhì yú ( yǐ zhì , yǐ zhì , zhì shǐ )…. vì vậy , cho
nên…..
Ví dụ:
河里结了冰,致使轮船不能通过
hé lǐ jié le bīng , zhì shǐ lún chuán néng tōng guò .
Nước sông đóng băng thế thuyền không thể qua sông được.
9……,从而…… cóng ér ,….. vì vậy…..
Ví dụ:
她调整了作息时间,从而大大提高了学习质量。
tā tiáo zhěng le zuò shí jiān , cóng ér dà dà gāo le xué xí zhì liàng .
Cô ta điều chỉnh thời gian làm việc nghỉ ngơi thế mới nâng cao được chất lượng học tập.
10……,于是…… yú shì ,….. vì thế…..
Ví dụ:
外面下起了大雨,于是我们都不想出去玩了。
Wài miàn xià qǐ le yǔ , shì wǒ men dōu bù xiǎng chū qù wán le .
Bên ngoài mưa rất to thế chúng tôi đều không muốn ra ngoài chơi.
11、 因为(因,由于)………… yīn wèi ( yīn , yóu yú ) …. ér… bởi vì ….. mà …..
Ví dụ:
这个孩子因为家里贫穷而不能上学。
zhè ge hái zi yīn wèi jiā pín qióng ér néng shàng xué .
Đứa bé này gia đình rất nghèo vì thế không thể đi học
12、 之所以……,是因为(是由于)…… zhī suǒ yǐ …. , shì yīn wèi ( shì yóu yú ): Sở dĩ…… vì…..
Ví dụ:
12:23 10/11/2023 Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
3/5
他之所以成绩好,是因为一直都很努力。
tā zhī suǒ yǐ chéng jì hǎo , shì yīn wèi zhí dōuhěn lì .
Thành tích của tốt bởi luôn nỗ lực cố gắng.
13、 为(为了)…… wèi ( wèi le ) …. để , vì…
Ví dụ:
为了学好汉语,他来到了中国。
Wèi le xué hǎo hàn yǔ , lái dào le zhōng guó .
Nó đến Trung Quốc để thể học giỏi tiếng Hán n.
14……,是为了,(为的是)….., shì wèi le , ( wèi de shì ) … là vì…
Ví dụ:
他正在积极准备,为的是顺利地通过考试。
tā zhèng zài jī jí zhǔn bèi , wèi de shì shùn de tōng guò kǎo shì .
Nó đang tích cự chuẩn bị để có thể thông qua vòng kiểm tra thuận lợi
15……,好……(口语)…. , hǎo ….. ( kǒu yǔ )…….
Ví dụ:
晚上你一定要来,我们好一起去看电影。
Wǎn shàng yào lái , men hǎoqù kàn diàn yǐng .
Tối nay mày nhất định phải đến, bọn mình cùng đi xem phim.
16……,以便(以,以求,用以)…yǐ biàn ( yǐ , yǐ qiú , yòng yǐ )….. để…..
Ví dụ:
我们要抓紧时间,以提高学习成绩。
wǒ men yào zhuā jǐn shí jiān , yǐ tí gāo xué xí chéng .
Chúng ta phải biết nắm bắt thời gian để nâng cao thành tích học tập
17……,使…… shǐ… làm cho…
Ví dụ:
这种学习方法,使我的学习成绩有了很大的提高
zhè zhǒng xué xífāng , shǐ wǒ de xué xí yǒu hěn de tí gāo .
Cách học này làm cho thành tích học tập của tôi được nâng cao rất nhiều.
18……,省得(免得)……(口语)…. shěng de ( miǎn de )…Tránh….
Ví dụ:
12:23 10/11/2023 Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
4/5
我在说明一下儿,免得引起误会。
tā zài cōng míng xiàr , miǎn de yǐn qǐ wù huì .
Nó đang thông minh hơn 1 chút để tránh khỏi sự hiểu lầm.
19……,以免(以防)……(书面语)…. , yǐ miǎn (yǐ fáng)… Để tránh…..
Ví dụ:
请不要带危险品,以免发生意外。
qǐng bú yào dài wēi xiǎn pǐn , miǎn fā shēng wài .
Xin đừng mang theo những sản phẩm nguy hiểm để tránh xảy ra chuyện ngoài ý muốn.
20 (虽说,虽)……,但是(可是)……
suī rán (suī shuō, suī)…, dàn shì (kě shì)…Mặc dù… Nhưng ….
Ví dụ:
天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。
Tiān qì suī rán zhè me lěng , dàn shì shēn shàng hái zài chū hàn ne.
Mặc dù thời tiết rét như vậy nhưng tôi lại toát mồ hôi hết người.
21、 虽然(虽说,虽)……,只是(不过)…suī rán (suīshuō, suī…,zhǐ shì(bú guò)…Mặc dù…
nhưng…
Ví dụ:
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hàn yǔ suī rán nán xué , bú guò dìng yào jiān chí .
Tiếng Hán mặc rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiền trì
22、 尽管……,然而…… jín guǎn…, rán ér… Cho dù….nhưng…
Ví dụ:
尽管他住得比较远,然而却来得最早。
Jǐn guǎn zhù de jiào yuǎn , rán ér què lái de zuì zǎo .
Cho dù anh ta ở rất xa nhưng lại đến rất sớm.
23……,但是(可是)……则(却、倒)……dàn shì (kě shì)…zé(què, dào)…nhưng lại…
Ví dụ:
她身体不好,但是精神却不错
tā shēn bù hǎo , dàn shì jīng shén què cuò .
Trong người nó không được khỏe nhưng tinh thần lại rất tốt.
24……,而…… ér… mà….
12:23 10/11/2023 Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
5/5
Ví dụ:
广州很热,而北京很冷。
Guǎng zhōu hěn rè, ér Běijīng hěn lěng.
Quảng Đông rất nóng Bắc Kinh lại rất lạnh.
| 1/5

Preview text:

12:23 10/11/2023
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
1. 如果(要是,假如,假设,假使,假若,倘若,倘使)……,就(那么,便)……
rú guǒ (yào shì, jiǎ rú, jiǎ shè, jiǎ shǐ, jiǎ ruò, tǎng ruò, tǎng shǐ)… , jiù (nàme, biàn )…: Nếu như …. thì ….. Ví dụ:
如果她不愿意来,就算了。
rú guǒ tā bú yuàn yi lái , jiù suàn le .
Nếu như anh ta không muốn đến thì thôi vậy.
2、 ……的话,就…… de huà ,….. jiù : Nếu …… thì …… Ví dụ:
明天是晴天的话,就去逛街吧。
Míng tiān shì qíng tiān de huà , jiù qù guàng jiē bā .
Ngày mai trời mà nắng thì đi dạo phố đi .
3、 即使(就是,就算,哪怕,纵使,纵然)……,也……:
jí shǐ (jiù shì, jiù suàn, nǎr pà, zòng shǐ, zòng rán)…, yě …: Cho dù … cũng… Ví dụ:
明天即使下雨,我也要去。
Míng tiān jí shǐ xià yǔ , wǒ yě yào qù .
Ngày mai cho dù trời có mưa thì tôi vẫn phải đi.
4、 再……,也……:( zài … , yě …. ) Cho dù …. cũng …… Ví dụ:
天气再冷,我也要坚持锻炼。
Tiān qì zài lěng , wǒ yě yào jiān chí duàn liàn
Cho dù trời có càng lạnh thì tôi cũng sẽ kiên trì tập luyện.
5、 因为……,所以…… yīn wèi …, suǒ yǐ … Bởi vì… vì thế….. Ví dụ:
因为他身体不好,所以不能上课。
Yīn wèi tā shēn tǐ bù hǎo , suǒ yǐ bù néng shàng kè .
Bởi vì trong người nso không được khỏe vì thế không thẻ lên lớp.
6、 由于……,(因此)…… yóu yú …., yīn cǐ ….. Nhờ có … vì vậy….. Ví dụ: 1/5 12:23 10/11/2023
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
由于大家的帮助,因此她很快就找到了那把钥匙。
Yóu yú dà jiā de bāng zhù , yīn cǐ tā hěn kuài jiù zhǎo dào le nà bǎ yào shi .
Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người , vì thế nó nhanh chóng tìm được chìa khóa
7、 ……,因而… yīn ér ,….. vì thế….. Ví dụ:
节日快到了,因而很多人买礼物。
jié rì kuài dào le , yīn ér hěn duō rén mǎi lǐ wù .
Sắp đến ngày lễ rồi vì thế mọi người đều đi mua quà.
8、 ……,以至于(以至,以致,致使)…… …, yǐ zhì yú ( yǐ zhì , yǐ zhì , zhì shǐ )…. vì vậy , cho nên….. Ví dụ:
河里结了冰,致使轮船不能通过。
hé lǐ jié le bīng , zhì shǐ lún chuán bù néng tōng guò .
Nước sông đóng băng vì thế thuyền không thể qua sông được.
9、 ……,从而…… cóng ér ,….. vì vậy….. Ví dụ:
她调整了作息时间,从而大大提高了学习质量。
tā tiáo zhěng le zuò xì shí jiān , cóng ér dà dà tí gāo le xué xí zhì liàng .
Cô ta điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi vì thế mới nâng cao được chất lượng học tập.
10、 ……,于是…… yú shì ,….. vì thế….. Ví dụ:
外面下起了大雨,于是我们都不想出去玩了。
Wài miàn xià qǐ le dà yǔ , yú shì wǒ men dōu bù xiǎng chū qù wán le .
Bên ngoài mưa rất to vì thế chúng tôi đều không muốn ra ngoài chơi.
11、 因为(因,由于)……而…… yīn wèi ( yīn , yóu yú ) …. ér… bởi vì ….. mà ….. Ví dụ:
这个孩子因为家里贫穷而不能上学。
zhè ge hái zi yīn wèi jiā lǐ pín qióng ér bù néng shàng xué .
Đứa bé này vì gia đình rất nghèo vì thế không thể đi học
12、 之所以……,是因为(是由于)…… zhī suǒ yǐ …. , shì yīn wèi ( shì yóu yú ): Sở dĩ…… vì….. Ví dụ: 2/5 12:23 10/11/2023
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
他之所以成绩好,是因为一直都很努力。
tā zhī suǒ yǐ chéng jì hǎo , shì yīn wèi yì zhí dōuhěn nǔ lì .
Thành tích của nó tốt bởi vì nó luôn nỗ lực cố gắng.
13、 为(为了)…… wèi ( wèi le ) …. để , vì… Ví dụ:
为了学好汉语,他来到了中国。
Wèi le xué hǎo hàn yǔ , tā lái dào le zhōng guó .
Nó đến Trung Quốc để có thể học giỏi tiếng Hán hơn.
14、 ……,是为了,(为的是)….., shì wèi le , ( wèi de shì ) … là vì… Ví dụ:
他正在积极准备,为的是顺利地通过考试。
tā zhèng zài jī jí zhǔn bèi , wèi de shì shùn lì de tōng guò kǎo shì .
Nó đang tích cự chuẩn bị để có thể thông qua vòng kiểm tra thuận lợi
15、 ……,好……(口语)…. , hǎo ….. ( kǒu yǔ )……. Ví dụ:
晚上你一定要来,我们好一起去看电影。
Wǎn shàng nǐ yào lái , wǒ men hǎo yì qǐ qù kàn diàn yǐng .
Tối nay mày nhất định phải đến, bọn mình cùng đi xem phim.
16、 ……,以便(以,以求,用以)…yǐ biàn ( yǐ , yǐ qiú , yòng yǐ )….. để….. Ví dụ:
我们要抓紧时间,以提高学习成绩。
wǒ men yào zhuā jǐn shí jiān , yǐ tí gāo xué xí chéng jì .
Chúng ta phải biết nắm bắt thời gian để nâng cao thành tích học tập
17、 ……,使…… shǐ… làm cho… Ví dụ:
这种学习方法,使我的学习成绩有了很大的提高。
zhè zhǒng xué xífāng fǎ , shǐ wǒ de xué xí yǒu hěn dà de tí gāo .
Cách học này làm cho thành tích học tập của tôi được nâng cao rất nhiều.
18、 ……,省得(免得)……(口语)…. shěng de ( miǎn de )…Tránh…. Ví dụ: 3/5 12:23 10/11/2023
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua
我在说明一下儿,免得引起误会。
tā zài cōng míng yí xiàr , miǎn de yǐn qǐ wù huì .
Nó đang thông minh hơn 1 chút để tránh khỏi sự hiểu lầm.
19、 ……,以免(以防)……(书面语)…. , yǐ miǎn (yǐ fáng)… Để tránh….. Ví dụ:
请不要带危险品,以免发生意外。
qǐng bú yào dài wēi xiǎn pǐn , yǐ miǎn fā shēng yì wài .
Xin đừng mang theo những sản phẩm nguy hiểm để tránh xảy ra chuyện ngoài ý muốn.
20、 虽然(虽说,虽)……,但是(可是)……
suī rán (suī shuō, suī)…, dàn shì (kě shì)…Mặc dù… Nhưng …. Ví dụ:
天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。
Tiān qì suī rán zhè me lěng , dàn shì wǒ shēn shàng hái zài chū hàn ne.
Mặc dù thời tiết rét như vậy nhưng tôi lại toát mồ hôi hết người.
21、 虽然(虽说,虽)……,只是(不过)…suī rán (suīshuō, suī…,zhǐ shì(bú guò)…Mặc dù… nhưng… Ví dụ:
汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hàn yǔ suī rán nán xué , bú guò wǒ yí dìng yào jiān chí .
Tiếng Hán mặc dù rất khó học nhưng tôi nhất định sẽ kiền trì
22、 尽管……,然而…… jín guǎn…, rán ér… Cho dù….nhưng… Ví dụ:
尽管他住得比较远,然而却来得最早。
Jǐn guǎn tā zhù de bǐ jiào yuǎn , rán ér què lái de zuì zǎo .
Cho dù anh ta ở rất xa nhưng lại đến rất sớm.
23、 ……,但是(可是)……则(却、倒)……dàn shì (kě shì)…zé(què, dào)…nhưng lại… Ví dụ:
她身体不好,但是精神却不错。
tā shēn tǐ bù hǎo , dàn shì jīng shén què bú cuò .
Trong người nó không được khỏe nhưng tinh thần lại rất tốt.
24、 ……,而…… ér… mà…. 4/5 12:23 10/11/2023
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung không thể bỏ qua Ví dụ:
广州很热,而北京很冷。
Guǎng zhōu hěn rè, ér Běijīng hěn lěng.
Quảng Đông rất nóng mà Bắc Kinh lại rất lạnh. 5/5