Bảng User để kết nối cơ sở dữ liệu khi người dùng sign up
-- To bảng User
CREATE TABLE User (
Id INT PRIMARY KEY IDENTITY(1,1), username
NVARCHAR(50) NOT NULL, password NVARCHAR(50)
NOT NULL
);
Bảng đơn vị hành chính
CREATE TABLE Huyen (
MaHuyen NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
TenHuyen NVARCHAR(100),
Tinh NVARCHAR(100)
);
-- Tạo bảng Xa
CREATE TABLE Xa (
MaXa NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
TenXa NVARCHAR(100),
MaHuyen NVARCHAR(50) FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen)
);
-- Tạo bảng danh sách người dùng
CREATE TABLE dsnguoidung ( ID INT
PRIMARY KEY IDENTITY(1,1), hoten
NVARCHAR(100), tendangnhap
NVARCHAR(50), email NVARCHAR(100),
sodienthoai NVARCHAR(15), quyenhan
NVARCHAR(50),
UserId INT FOREIGN KEY REFERENCES User(Id)
);
-- Tạo bảng nhóm người dùng
CREATE TABLE nhom (
Idnhom NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
tennhom NVARCHAR(100), Idtruongnhom INT,
quyenhan NVARCHAR(50), soluongthanhvien
INT, ngaytaonhom DATETIME,
FOREIGN KEY (Idtruongnhom) REFERENCES dsnguoidung(ID)
);
-- Tạo bảng động vật
CREATE TABLE dongvat (
Id INT PRIMARY KEY IDENTITY(1,1),
tendongvat NVARCHAR(100), cannang
FLOAT, suckhoe NVARCHAR(100)
);
-- Tạo bảng cơ sở sản xuất
CREATE TABLE Cososanxuat (
ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
Ten NVARCHAR(100),
Diachi NVARCHAR(200),
Luongchahai FLOAT,
IdXa NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Xa(MaXa)
);
-- Tạo bảng cơ sở khảo nghiệm
CREATE TABLE cosokhaonghiem (
ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
Ten NVARCHAR(100),
Diachi NVARCHAR(200),
Congnghexuli NVARCHAR(100),
Tinhtrang NVARCHAR(50),
IdXa NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Xa(MaXa)
);
-- Tạo bảng cơ sở chăn nuôi
CREATE TABLE cosochannuoi (
ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
Ten NVARCHAR(100),
Loaihinh NVARCHAR(50),
Nguoidaidien NVARCHAR(100),
Tinhtrang NVARCHAR(50),
Diachi NVARCHAR(200),
IDhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen)
);
-- Tạo bảng điều kiện chăn nuôi
CREATE TABLE dieukienchannuoi (
Idcoso NVARCHAR(50) PRIMARY KEY FOREIGN KEY REFERENCES
cosochannuoi(ID), dienchchuongtrai FLOAT, soluongkhuvuc INT,
trangthietbi NVARCHAR(100), chatluongnguonnuoc NVARCHAR(100),
loaithucan NVARCHAR(100)
);
-- Tạo bảng giấy chứng nhận cơ sở
CREATE TABLE giaychungnhancoso (
Idcoso NVARCHAR(50) PRIMARY KEY FOREIGN KEY REFERENCES
cosochannuoi(ID), sohieu NVARCHAR(100), ngaycap DATETIME,
ngayhethan DATETIME NOT NULL, matochuccapphep NVARCHAR(50),
nhtrang NVARCHAR(50)
);
-- Tạo bảng tổ chức cấp phép
CREATE TABLE tochuccapphep (
IDtochuc NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
Tentochuc NVARCHAR(100), loaitochuc
NVARCHAR(100), linhvucchungnhan
NVARCHAR(100)
);
-- Tạo bảng cơ sở chế biến
CREATE TABLE cosochebien (
Idcscb NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, Tencscb NVARCHAR(100), diachicscb NVARCHAR(200),
nguyenlieu NVARCHAR(100), congsuatchebien NVARCHAR(100), soluongnhanvien NVARCHAR(50),
mhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen)
);
-- Tạo bảng vùng chăn nuôi CREATE TABLE
vungchannuoi ( mavung NVARCHAR(50)
PRIMARY KEY, vitri NVARCHAR(200), diench
FLOAT, soluong INT, loaihinh NVARCHAR(100)
);
-- Tạo bảng vị trí
CREATE TABLE vitri (
ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY FOREIGN KEY REFERENCES cosochannuoi(ID), kinhdo FLOAT,
vido FLOAT
);
-- Tạo bảng chi cục thú y
CREATE TABLE chicucthuy (
IDchicuc NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
tenchicuc NVARCHAR(100), tenquanli
NVARCHAR(100), diachi NVARCHAR(200),
soluongdongvat INT,
Idhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen)
);
-- Tạo bảng đại lý bán thuốc
CREATE TABLE dailybanthuoc (
Iddaily NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
tendaily NVARCHAR(100), nguoiquanly NVARCHAR(100), sdt NVARCHAR(15), diachi
NVARCHAR(200), idhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen)
);
-- Tạo bảng khu tạm giữ
CREATE TABLE khutamgiu (
Idkhu NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
Tenkhu NVARCHAR(100), diachi
NVARCHAR(200), Loaikhu NVARCHAR(50),
nguoiquanli NVARCHAR(100), diench
FLOAT, soluongdongvat INT, nhtrang
NVARCHAR(50)
);
-- Tạo bảng cơ sở giết m CREATE TABLE cosogietmo ( idcoso NVARCHAR(50)
PRIMARY KEY, tencoso NVARCHAR(100), nguoiquanly NVARCHAR(100),
sodienthoai NVARCHAR(15), congsuat NVARCHAR(100), nhtrang
NVARCHAR(50), macoquanquanly NVARCHAR(50) FOREIGN KEY
REFERENCES chicucthuy(IDchicuc)
);
chèn dữ liệu vào bảng
Use Login
Go
INSERT INTO Users (username, password) VALUES
('tranminhsang432', '001294567'),
('linda234', 'ngo22445');
-- Bảng dsnguoidung
INSERT INTO dsnguoidung (hoten, tendangnhap, email, sodienthoai, quyenhan, UserId) VALUES
('Nguyen Van A', 'admin', 'admin@example.com', '0123456789', 'Admin', 1),
('Le Thi B', 'user1', 'user1@example.com', '0987654321', 'User', 2);
-- Bảng nhom
INSERT INTO nhom (Idnhom, tennhom, Idtruongnhom, quyenhan, soluongthanhvien, ngaytaonhom)
VALUES
('N01', 'Nhóm Quản Lý', 1, 'Admin', 1, GETDATE()),
('N02', 'Nhóm Người Dùng', 2, 'User', 1, GETDATE());
Go
Use donvihanhchinh
Go
-- Bảng Huyen
INSERT INTO Huyens (MaHuyen, TenHuyen, Tinh) VALUES
('PX', 'Huyện Phú Xuyên', 'Tỉnh Hà Tây'),
('DD', 'Huyện Đất Đ', 'Tỉnh Bà Rịa');
-- Bảng Xa
INSERT INTO Xas(MaXa, TenXa, MaHuyen) VALUES
('MC', 'Xã Minh Cường', 'PX'),
('NT', 'Xã Nông Trí', 'DD');
-- Bảng Cososanxuat
INSERT INTO Cososanxuats (ID, Ten, Diachi, Luongchahai, IdXa) VALUES
('TP', N'Công ty TNHH Thịnh Phát', N'xã Chiến Thắng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn', 100.5, 'CT'),
('MC', N'Công ty TNHH Minh Châu', N'xã Cẩm Xá, huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng Yên', 150.7, 'HV');
-- Bảng cosokhaonghiem
INSERT INTO cosokhaonghiem (ID, Ten, Diachi, Congnghexuli, Tinhtrang, IdXa) VALUES
('CS003', 'Cơ Sở Kho Nghiệm Bỉm Sơn', N'xã Dương Quan, huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng Yên', 'Sinh Học',
'Hot Động', 'DQ'),
('CS004', 'Cơ Sở Kho Nghiệm Bắc Dĩ', N'xã Bình Phú, huyện Gia Lâm, tỉnh Hà Ni', 'Thủ Công', 'Ngừng
Hot Động', 'BP');
-- Bảng cosochannuoi
INSERT INTO cosochannuoi (ID, Ten, Loaihinh, Nguoidaidien, Tinhtrang, Diachi, IDhuyen) VALUES
('CCN01', 'Cơ Sở Chăn Nuôi 1', 'Trang Trại', 'Nguyen Van C', 'Hoạt Động', 'Địa Chỉ 5', 'H01'),
('CCN02', 'Cơ Sở Chăn Nuôi 2', 'Gia Đình', 'Le Thi D', 'Ngừng Hoạt Đng', 'Địa Chỉ 6', 'H02');
-- Bảng dieukienchannuoi
INSERT INTO dieukienchannuoi (Idcoso, dienchchuongtrai, soluongkhuvuc, trangthietbi,
chatluongnguonnuoc, loaithucan) VALUES
('CCN01', 200.5, 4, 'Hiện Đại', 'Tốt', 'Cỏ'),
('CCN02', 150.7, 3, 'Bình Thường', 'Khá', 'Thức Ăn Tổng Hợp');
-- Bảng giaychungnhancoso
INSERT INTO giaychungnhancoso (Idcoso, sohieu, ngaycap, ngayhethan, matochuccapphep, nhtrang)
VALUES
('CCN01', 'GCN01', '2023-01-01', '2025-01-01', 'TCCP01', 'Còn Hiệu Lực'),
('CCN02', 'GCN02', '2022-01-01', '2024-01-01', 'TCCP02', 'Hết Hiệu Lực');
-- Bảng tochuccapphep
INSERT INTO tochuccapphep (IDtochuc, Tentochuc, loaitochuc, linhvucchungnhan) VALUES
('TCCP01', 'TChức A', 'Chính Phủ', 'Chăn Nuôi'),
('TCCP02', 'TChức B', 'Phi Chính Phủ', 'Sản Xuất');
-- Bảng cosochebien
INSERT INTO cosochebien (Idcscb, Tencscb, diachicscb, nguyenlieu, congsuatchebien, soluongnhanvien,
mhuyen) VALUES
('CSCB01', 'Cơ Sở Chế Biến 1', 'Địa Chỉ 7', 'Thịt', '200kg/ngày', '50', 'H01'),
('CSCB02', 'Cơ Sở Chế Biến 2', 'Địa Chỉ 8', 'Sữa', '150L/ngày', '30', 'H02');
-- Bảng vitri
INSERT INTO vitri (ID, kinhdo, vido) VALUES
('CCN01', 106.123, 10.456),
('CCN02', 107.789, 11.123);
-- Bảng chicucthuy
INSERT INTO chicucthuy (IDchicuc, tenchicuc, tenquanli, diachi, soluongdongvat, Idhuyen) VALUES
('CCTY003', N'Chi Cục Thú Y Xâm động', N'Nguyen Văn Sơn', N'Đường Lê Lợi, huyện Kim Đông, tỉnh Hưng
Yên', 500, 'HY'),
('CCTY004', N'Chi Cục Thú Y Nông Nghiệp', N'Nguyễn Thị Mùi', '12 Võ Chí Công, huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng
Yên', 300, 'HY');
-- Bảng dailybanthuoc
INSERT INTO dailybanthuoc (Iddaily, tendaily, nguoiquanly, sdt, diachi, idhuyen) VALUES
('DL01', 'Đại Lý Thuốc 1', 'Nguyen Van G', '0123456789', 'Địa Chỉ 11', 'H01'),
('DL02', 'Đại Lý Thuốc 2', 'Le Thi H', '0987654321', 'Địa Chỉ 12', 'H02');
-- Bảng khutamgiu
INSERT INTO khutamgiu (Idkhu, Tenkhu, diachi, Loaikhu, nguoiquanli, diench, soluongdongvat,
nhtrang) VALUES
('KTG01', 'Khu Tạm Giữ 1', 'Địa Chỉ 13', 'Loại A', 'Nguyen Van I', 200.5, 50, 'Hoạt Động'),
('KTG02', 'Khu Tạm Giữ 2', 'Địa Chỉ 14', 'Loại B', 'Le Thi J', 150.7, 30, 'Ngừng Hoạt Động');
-- Bảng cosogietmo
INSERT INTO cosogietmo (idcoso, tencoso, nguoiquanly, sodienthoai, congsuat, nhtrang,
macoquanquanly) VALUES
('CSGM003', N'Cơ Sở Giết Mổ Thanh Giang', N'Nguyễn Văn Khá', '0123456789', '200kg/ngày', 'Hoạt
Động', 'CCTY003'),
('CSGM004', N'Cơ Sở Giết Mổ Minh Khai', N'Lê Thị Trinh', '0987654321',
'150kg/ngày', 'Ngừng Hoạt Động', 'CCTY004');
*Chức năng phần mềm
Giao diện đăng nhập
Đơn vị cấp huyện
Đơn vị cấp xã
Danh sách người dùng
Danh mục cơ sở sản xuất
Có thể m kiếm danh mục cơ sở sản xuất theo ID cơ sở, tên cơ sở, địa chỉ, lượng chất thải, ID xã
Chức năng thêm cơ sở sản xuất
chức năng xóa cơ sở sản xuất theo ID
Chức năng sửa dữ liệu trong cơ sở sản xuất
Hiển thị cá nhân, tchức chăn nuôi
chức năng m kiếm tổ chc cá nhân theo: tên, ID, loại hình, nh trạng, ID huyện, địa chỉ
hiển thị điều kiện chăn nuôi
Hiển thị thông n giấy chứng nhận cơ sở
Chức năng tra cứu thông n tổ chức cấp giấy phép cho cơ sở chăn nuôi
Hiển thị cơ sở chế biến
Chức năng tra cứu cơ sở chế biến theo :số ợng nhân viên, ID huyện, nguyên liệu, ID cơ sở
Hiển thị chi cục thú y
Tra cứu chi cục thú y theo : sợng động vật đang điều trị
Hiển thị danh mục đại lý thuốc thú y
Tra cứu địa lí thuốc thú y theo ID đại lý hoặc ID huyện
Hiển thị danh mục khu tạm giữ
Tra cứu khu tạm giữ theo loại khu
Hiển thị danh mục cơ sở giết m
Tra cứu danh mục cơ sở giết mổ theo công suất

Preview text:

Bảng User để kết nối cơ sở dữ liệu khi người dùng sign up -- Tạo bảng User CREATE TABLE User (
Id INT PRIMARY KEY IDENTITY(1,1), username
NVARCHAR(50) NOT NULL, password NVARCHAR(50) NOT NULL );
Bảng đơn vị hành chính CREATE TABLE Huyen (
MaHuyen NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, TenHuyen NVARCHAR(100), Tinh NVARCHAR(100) ); -- Tạo bảng Xa CREATE TABLE Xa (
MaXa NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, TenXa NVARCHAR(100),
MaHuyen NVARCHAR(50) FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen) );
-- Tạo bảng danh sách người dùng
CREATE TABLE dsnguoidung ( ID INT
PRIMARY KEY IDENTITY(1,1), hoten NVARCHAR(100), tendangnhap
NVARCHAR(50), email NVARCHAR(100),
sodienthoai NVARCHAR(15), quyenhan NVARCHAR(50),
UserId INT FOREIGN KEY REFERENCES User(Id) );
-- Tạo bảng nhóm người dùng CREATE TABLE nhom (
Idnhom NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
tennhom NVARCHAR(100), Idtruongnhom INT,
quyenhan NVARCHAR(50), soluongthanhvien INT, ngaytaonhom DATETIME,
FOREIGN KEY (Idtruongnhom) REFERENCES dsnguoidung(ID) ); -- Tạo bảng động vật CREATE TABLE dongvat (
Id INT PRIMARY KEY IDENTITY(1,1),
tendongvat NVARCHAR(100), cannang FLOAT, suckhoe NVARCHAR(100) );
-- Tạo bảng cơ sở sản xuất CREATE TABLE Cososanxuat ( ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, Ten NVARCHAR(100), Diachi NVARCHAR(200), Luongchatthai FLOAT,
IdXa NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Xa(MaXa) );
-- Tạo bảng cơ sở khảo nghiệm CREATE TABLE cosokhaonghiem ( ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, Ten NVARCHAR(100), Diachi NVARCHAR(200), Congnghexuli NVARCHAR(100), Tinhtrang NVARCHAR(50),
IdXa NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Xa(MaXa) );
-- Tạo bảng cơ sở chăn nuôi CREATE TABLE cosochannuoi ( ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, Ten NVARCHAR(100), Loaihinh NVARCHAR(50), Nguoidaidien NVARCHAR(100), Tinhtrang NVARCHAR(50), Diachi NVARCHAR(200),
IDhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen) );
-- Tạo bảng điều kiện chăn nuôi
CREATE TABLE dieukienchannuoi (
Idcoso NVARCHAR(50) PRIMARY KEY FOREIGN KEY REFERENCES
cosochannuoi(ID), dientichchuongtrai FLOAT, soluongkhuvuc INT,
trangthietbi NVARCHAR(100), chatluongnguonnuoc NVARCHAR(100), loaithucan NVARCHAR(100) );
-- Tạo bảng giấy chứng nhận cơ sở
CREATE TABLE giaychungnhancoso (
Idcoso NVARCHAR(50) PRIMARY KEY FOREIGN KEY REFERENCES
cosochannuoi(ID), sohieu NVARCHAR(100), ngaycap DATETIME,
ngayhethan DATETIME NOT NULL, matochuccapphep NVARCHAR(50), tinhtrang NVARCHAR(50) );
-- Tạo bảng tổ chức cấp phép CREATE TABLE tochuccapphep (
IDtochuc NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
Tentochuc NVARCHAR(100), loaitochuc
NVARCHAR(100), linhvucchungnhan NVARCHAR(100) );
-- Tạo bảng cơ sở chế biến CREATE TABLE cosochebien (
Idcscb NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, Tencscb NVARCHAR(100), diachicscb NVARCHAR(200),
nguyenlieu NVARCHAR(100), congsuatchebien NVARCHAR(100), soluongnhanvien NVARCHAR(50),
mhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen) );
-- Tạo bảng vùng chăn nuôi CREATE TABLE
vungchannuoi ( mavung NVARCHAR(50)
PRIMARY KEY, vitri NVARCHAR(200), dientich
FLOAT, soluong INT, loaihinh NVARCHAR(100) ); -- Tạo bảng vị trí CREATE TABLE vitri (
ID NVARCHAR(50) PRIMARY KEY FOREIGN KEY REFERENCES cosochannuoi(ID), kinhdo FLOAT, vido FLOAT );
-- Tạo bảng chi cục thú y CREATE TABLE chicucthuy (
IDchicuc NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
tenchicuc NVARCHAR(100), tenquanli
NVARCHAR(100), diachi NVARCHAR(200), soluongdongvat INT,
Idhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen) );
-- Tạo bảng đại lý bán thuốc CREATE TABLE dailybanthuoc (
Iddaily NVARCHAR(50) PRIMARY KEY,
tendaily NVARCHAR(100), nguoiquanly NVARCHAR(100), sdt NVARCHAR(15), diachi
NVARCHAR(200), idhuyen NVARCHAR(50) NOT NULL FOREIGN KEY REFERENCES Huyen(MaHuyen) );
-- Tạo bảng khu tạm giữ CREATE TABLE khutamgiu (
Idkhu NVARCHAR(50) PRIMARY KEY, Tenkhu NVARCHAR(100), diachi
NVARCHAR(200), Loaikhu NVARCHAR(50),
nguoiquanli NVARCHAR(100), dientich
FLOAT, soluongdongvat INT, tinhtrang NVARCHAR(50) );
-- Tạo bảng cơ sở giết mổ CREATE TABLE cosogietmo ( idcoso NVARCHAR(50)
PRIMARY KEY, tencoso NVARCHAR(100), nguoiquanly NVARCHAR(100),
sodienthoai NVARCHAR(15), congsuat NVARCHAR(100), tinhtrang
NVARCHAR(50), macoquanquanly NVARCHAR(50) FOREIGN KEY
REFERENCES chicucthuy(IDchicuc) ); chèn dữ liệu vào bảng Use Login Go
INSERT INTO Users (username, password) VALUES
('tranminhsang432', '001294567'), ('linda234', 'ngo22445'); -- Bảng dsnguoidung
INSERT INTO dsnguoidung (hoten, tendangnhap, email, sodienthoai, quyenhan, UserId) VALUES
('Nguyen Van A', 'admin', 'admin@example.com', '0123456789', 'Admin', 1),
('Le Thi B', 'user1', 'user1@example.com', '0987654321', 'User', 2); -- Bảng nhom
INSERT INTO nhom (Idnhom, tennhom, Idtruongnhom, quyenhan, soluongthanhvien, ngaytaonhom) VALUES
('N01', 'Nhóm Quản Lý', 1, 'Admin', 1, GETDATE()),
('N02', 'Nhóm Người Dùng', 2, 'User', 1, GETDATE()); Go Use donvihanhchinh Go -- Bảng Huyen
INSERT INTO Huyens (MaHuyen, TenHuyen, Tinh) VALUES
('PX', 'Huyện Phú Xuyên', 'Tỉnh Hà Tây'),
('DD', 'Huyện Đất Đỏ', 'Tỉnh Bà Rịa'); -- Bảng Xa
INSERT INTO Xas(MaXa, TenXa, MaHuyen) VALUES
('MC', 'Xã Minh Cường', 'PX'),
('NT', 'Xã Nông Trí', 'DD'); -- Bảng Cososanxuat
INSERT INTO Cososanxuats (ID, Ten, Diachi, Luongchatthai, IdXa) VALUES
('TP', N'Công ty TNHH Thịnh Phát', N'xã Chiến Thắng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn', 100.5, 'CT'),
('MC', N'Công ty TNHH Minh Châu', N'xã Cẩm Xá, huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng Yên', 150.7, 'HV'); -- Bảng cosokhaonghiem
INSERT INTO cosokhaonghiem (ID, Ten, Diachi, Congnghexuli, Tinhtrang, IdXa) VALUES
('CS003', 'Cơ Sở Khảo Nghiệm Bỉm Sơn', N'xã Dương Quan, huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng Yên', 'Sinh Học', 'Hoạt Động', 'DQ'),
('CS004', 'Cơ Sở Khảo Nghiệm Bắc Dĩ', N'xã Bình Phú, huyện Gia Lâm, tỉnh Hà Nội', 'Thủ Công', 'Ngừng Hoạt Động', 'BP'); -- Bảng cosochannuoi
INSERT INTO cosochannuoi (ID, Ten, Loaihinh, Nguoidaidien, Tinhtrang, Diachi, IDhuyen) VALUES
('CCN01', 'Cơ Sở Chăn Nuôi 1', 'Trang Trại', 'Nguyen Van C', 'Hoạt Động', 'Địa Chỉ 5', 'H01'),
('CCN02', 'Cơ Sở Chăn Nuôi 2', 'Gia Đình', 'Le Thi D', 'Ngừng Hoạt Động', 'Địa Chỉ 6', 'H02'); -- Bảng dieukienchannuoi
INSERT INTO dieukienchannuoi (Idcoso, dientichchuongtrai, soluongkhuvuc, trangthietbi,
chatluongnguonnuoc, loaithucan) VALUES
('CCN01', 200.5, 4, 'Hiện Đại', 'Tốt', 'Cỏ'),
('CCN02', 150.7, 3, 'Bình Thường', 'Khá', 'Thức Ăn Tổng Hợp'); -- Bảng giaychungnhancoso
INSERT INTO giaychungnhancoso (Idcoso, sohieu, ngaycap, ngayhethan, matochuccapphep, tinhtrang) VALUES
('CCN01', 'GCN01', '2023-01-01', '2025-01-01', 'TCCP01', 'Còn Hiệu Lực'),
('CCN02', 'GCN02', '2022-01-01', '2024-01-01', 'TCCP02', 'Hết Hiệu Lực'); -- Bảng tochuccapphep
INSERT INTO tochuccapphep (IDtochuc, Tentochuc, loaitochuc, linhvucchungnhan) VALUES
('TCCP01', 'Tổ Chức A', 'Chính Phủ', 'Chăn Nuôi'),
('TCCP02', 'Tổ Chức B', 'Phi Chính Phủ', 'Sản Xuất'); -- Bảng cosochebien
INSERT INTO cosochebien (Idcscb, Tencscb, diachicscb, nguyenlieu, congsuatchebien, soluongnhanvien, mhuyen) VALUES
('CSCB01', 'Cơ Sở Chế Biến 1', 'Địa Chỉ 7', 'Thịt', '200kg/ngày', '50', 'H01'),
('CSCB02', 'Cơ Sở Chế Biến 2', 'Địa Chỉ 8', 'Sữa', '150L/ngày', '30', 'H02'); -- Bảng vitri
INSERT INTO vitri (ID, kinhdo, vido) VALUES ('CCN01', 106.123, 10.456), ('CCN02', 107.789, 11.123); -- Bảng chicucthuy
INSERT INTO chicucthuy (IDchicuc, tenchicuc, tenquanli, diachi, soluongdongvat, Idhuyen) VALUES
('CCTY003', N'Chi Cục Thú Y Xâm động', N'Nguyen Văn Sơn', N'Đường Lê Lợi, huyện Kim Đông, tỉnh Hưng Yên', 500, 'HY'),
('CCTY004', N'Chi Cục Thú Y Nông Nghiệp', N'Nguyễn Thị Mùi', '12 Võ Chí Công, huyện Mĩ Hào, tỉnh Hưng Yên', 300, 'HY'); -- Bảng dailybanthuoc
INSERT INTO dailybanthuoc (Iddaily, tendaily, nguoiquanly, sdt, diachi, idhuyen) VALUES
('DL01', 'Đại Lý Thuốc 1', 'Nguyen Van G', '0123456789', 'Địa Chỉ 11', 'H01'),
('DL02', 'Đại Lý Thuốc 2', 'Le Thi H', '0987654321', 'Địa Chỉ 12', 'H02'); -- Bảng khutamgiu
INSERT INTO khutamgiu (Idkhu, Tenkhu, diachi, Loaikhu, nguoiquanli, dientich, soluongdongvat, tinhtrang) VALUES
('KTG01', 'Khu Tạm Giữ 1', 'Địa Chỉ 13', 'Loại A', 'Nguyen Van I', 200.5, 50, 'Hoạt Động'),
('KTG02', 'Khu Tạm Giữ 2', 'Địa Chỉ 14', 'Loại B', 'Le Thi J', 150.7, 30, 'Ngừng Hoạt Động'); -- Bảng cosogietmo
INSERT INTO cosogietmo (idcoso, tencoso, nguoiquanly, sodienthoai, congsuat, tinhtrang, macoquanquanly) VALUES
('CSGM003', N'Cơ Sở Giết Mổ Thanh Giang', N'Nguyễn Văn Khá', '0123456789', '200kg/ngày', 'Hoạt Động', 'CCTY003'),
('CSGM004', N'Cơ Sở Giết Mổ Minh Khai', N'Lê Thị Trinh', '0987654321',
'150kg/ngày', 'Ngừng Hoạt Động', 'CCTY004'); *Chức năng phần mềm Giao diện đăng nhập Đơn vị cấp huyện Đơn vị cấp xã Danh sách người dùng
Danh mục cơ sở sản xuất
Có thể tìm kiếm danh mục cơ sở sản xuất theo ID cơ sở, tên cơ sở, địa chỉ, lượng chất thải, ID xã
Chức năng thêm cơ sở sản xuất
chức năng xóa cơ sở sản xuất theo ID
Chức năng sửa dữ liệu trong cơ sở sản xuất
Hiển thị cá nhân, tổ chức chăn nuôi
chức năng tìm kiếm tổ chức cá nhân theo: tên, ID, loại hình, tình trạng, ID huyện, địa chỉ
hiển thị điều kiện chăn nuôi
Hiển thị thông tin giấy chứng nhận cơ sở
Chức năng tra cứu thông tin tổ chức cấp giấy phép cho cơ sở chăn nuôi
Hiển thị cơ sở chế biến
Chức năng tra cứu cơ sở chế biến theo :số lượng nhân viên, ID huyện, nguyên liệu, ID cơ sở Hiển thị chi cục thú y
Tra cứu chi cục thú y theo : số lượng động vật đang điều trị
Hiển thị danh mục đại lý thuốc thú y
Tra cứu địa lí thuốc thú y theo ID đại lý hoặc ID huyện
Hiển thị danh mục khu tạm giữ
Tra cứu khu tạm giữ theo loại khu
Hiển thị danh mục cơ sở giết mổ
Tra cứu danh mục cơ sở giết mổ theo công suất