









Preview text:
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/
Tài liệu này tóm tắt các công thức, phương pháp giải nhanh Oxyz thầy Đức biên soạn cho học sinh của khóa học.
1. Tọa độ điểm thuộc trục tọa độ, các mặt phẳng tọa độ
Xét điểm M x ; y ; z . M M M
M Ox M x ;0;0;
M Oxy M x ; y ;0 M M ; M
M Oy M 0; y ;0;
M Oyz M 0; y ; z M M ; M
M Oz M 0;0; z .
M Ozx M x ;0; z M M . M
2. Điểm đối xứng với 1 điểm qua trục tọa độ, mặt phẳng tọa độ
Xét điểm M x ; y ; z . Điểm M đối xứng với M qua: M M M
Trục Ox M x ; y ; z .
Oxy M x ; y ; z M M M M M M
Trục Oy M x ; y ; z
Oyz M x ; y ; z M M M M M M
Trục Oz M x ; y ; z .
Ozx M x ; y ; z M M M M M M
3. Hình chiếu của 1 điểm lên các trục tọa độ
Chiếu lên Ox : M x ;0;0. x M Xét M x ; y ; z . Chiếu lên Oy : M y y 0 ; ;0 M . M M M
Chiếu lên Oz : M 0;0; z . z M
4. Hình chiếu của 1 điểm lên các mặt phẳng tọa độ
Chiếu lên Oyz : M 0; y ; z . M M Xét M x ; y ; z .
Chiếu lên Oxy : M x ; y ;0 M M . M M M
Chiếu lên Ozx : M x ;0; z . M M
5. Khoảng cách 1 từ 1 điểm lên các mặt phẳng tọa độ
d M ;Oxy z M Xét M x ; y ; z .
d M ;Oyz x M M M M
d M ;Ozx y M
6. Khoảng cách từ 1 điểm tới các trục tọa độ d M Ox 2 2 ; y z ; M M Xét M x ; y ; z . M M M d M Oy 2 2 ; z x ; M M d M Oz 2 2 ; x y . M M 7. Ba điểm thẳng hàng Xét 3 điểm ,
A B, C đã biết tọa độ.
Cách 1. Tồn tại k để AB k AC. ,
A B, C thẳng hàng khi và chỉ khi IA pIB qIC
Cách 2. Tồn tại p, q để p q 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 1
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/
8. Tích có hướng của hai vectơ Định nghĩa
Cho hai vectơ u x , y , z và v x , y , z . Tích có hướng của hai vectơ u và v là một vectơ, được kí 2 2 2 1 1 1 y z z x x y
hiệu: u,v và được xác định: u,v 1 1 1 1 1 1 ; ; . y z z x x y 2 2 2 2 2 2 Tính chất Phát biểu u, v u
Tích có hướng của hai vectơ vuông góc với các vectơ thành phần u v . , v
u,v v,u
Khi ta đổi thứ tự hai vectơ, ta được vectơ đối
u,v u . v .sin u,v . Độ dài của vectơ tích có hướng
u,v u mv,v u,v ku
Nếu thay u bởi u kv, giá trị tích có hướng không đổi. m , k . 9. Hai vectơ cùng phương
Xét hai vectơ u a;b;c, v a , b , c. Hai vectơ này cùng phương khi và chỉ khi k
:u kv a ka ; b kb ; c kc u ,v 0. Hệ quả: ,
A B, C thẳng hàng AB , AC 0.
10. Ba vectơ đồng phẳng – tích hỗn tạp
Ba vectơ u, v, w đồng phẳng khi và chỉ khi u,v.w 0 Hệ quả: Nếu k 0 thì , A B, C, D đồng phẳng Cho 4 điểm , A B, C, D , xét
Nếu k 0 thì ,
A B, C, D không đồng phẳng k AB, AC.A . D 11. Tọa độ trung điểm
x x y y z z
Cho A x ; y ; z và B x ; y ; z Trung điểm I của AB : A B I ; A B ; A B . B B B . A A A 2 2 2 12. Tọa độ trọng tâm Tam giác Tứ diện x x x x A B C D x G 4 x x x y y y z z z y y y y A B C G ; A B C ; A B C A B C D y . 3 3 3 G 4 z z z z A B C D z G 4
13. Tìm tọa độ trực tâm H BH AC BH.AC 0
Cho ABC đã biết tọa độ 3 đỉnh , A B, C. C H AB C H.AB 0 .
, A B, C, H dong phang AB, AC.AH 0
14. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 2
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/ 2 2 2 2 IA IB IA IB
Cho ABC đã biết tọa độ 3 đỉnh , A B, C. 2 2 2 2 IA IC IA IC .
, A B, C, I dong phang AB , AC .AI 0
15. Tọa độ chân đường phân giác trong của một góc trong tam giác DB AB AB
D chia BC theo tỉ số k . DC AC AC Cho A
BC, phân giác trong AD D BC. x kx y ky z kz B kC B C D ; B C ; B C ( D ). 1 k 1 k 1 k 1 k
16. Tâm tỉ cự hệ 3 điểm ax bx cx A B C x I a b c Cho 3 điểm ,
A B, C đã biết tọa độ và bộ 3 ay by cy số thực a, ,
b c thỏa mãn a b c 0. Tọa độ điểm I : A B C y I a b c
Xét điểm I thỏa mãn aIA bIB cIC 0. az bz cz
(Điểm I gọi là tâm tỉ cực của hệ 3 điểm A, B, A B C z I
C ứng với bộ 3 số a, b, c). a b c aA bB cC (Nhớ: I .) a b c
aMA bMB cMC a b c MI. 2 2 2 aMA bMB cMC
Với 1 điểm M bất kì 2 2 2
aIA bIB cIC a b c 2 MI
17. Tọa độ tâm đường tròn nội tiếp J aA bB cC J (với a BC; b C ; A c AB ) a b c
Cho ABC đã biết tọa độ 3 đỉnh, gọi J là ax bx cx ay by cy Ta có: A B C x ; A B C y ;
tâm đường tròn nội tiếp ABC. J a b c J a b c az bz cz A B C z J a b c
18. Diện tích hình bình hành
Xét hình bình hành ABCD S AB , AD 1
Hệ quả (diện tích tam giác): Cho A BC, khi đó S AB , AC . ABC 2
19. Thể tích của khối hộp
Cho khối hộp ABC . D AB C D . Khi đó V AB , AD.AA
1
Hệ quả (thể tích tứ diện): Cho tứ diện ABCD, khi đó V AB , AC.AD . ABCD 6
20. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A . B BC.CA A . B BC.CA
Cho ABC đã biết tọa độ 3 điểm R . 4S ABC 2 AB , AC
21. Phương trình các mặt phẳng tọa độ Oxy: z 0 Oyz: x 0 Ozx: y 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 3
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/
22. Phương trình mặt phẳng chứa các trục tọa độ Chứa Ox : Chứa Oy : Chứa Oz : by cz 0 2 2 b c 0 ax cz 2 2 0 a c 0 ax by 2 2 0 a b 0
23. Phương trình mặt chắn Aa;0;0Ox x y z
Cho B 0;b;0Oy abc 0
Phương trình mặt phẳng ABC : 1. a b c C 0;0;cOz
24. Tìm tọa độ 1 điểm thuộc đường thẳng, mặt phẳng x x at 0
Đường thẳng d : y y bt
Mặt phẳng P : ax by cz d 0. 0 z z ct 0
Lấy t t bất kì, ta có Gọi M x ; y ; z P, khi đó M M M 0
M x at ; y bt ; z ct ax by cz
d 0. Chọn x , y bất kì để tìm z . M M M M M M 0 0 0 0 0 0
Từ đó tìm được tọa độ điểm M .
25. Tìm tọa độ 1 điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng M P
ax by cz d 0 P
: ax by cz d 0 Nếu thì M M M . Xét M Q a x b y c z d 0 Q M M M . : a x b y c z d 0
Cho x bất kì, giải hệ tìm y và z . M M M
26. Phương trình đường giao tuyến của 2 mặt phẳng M P Qua điểm:
Vectơ chỉ phương: u n ,n 1 2 M Q
27. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng x x at 0 Vì M d M x at ; y bt ; z ct 0 0 0
Đường thẳng: d : y y bt ; 0 M P z z ct 0
A x at B y bt C z ct D 0 0 0 0
Mặt phẳng P : Ax By Cz D 0.
Tìm được t (nên dùng CASIO), sau đó tìm M .
28. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu x x at 0
Vì M d M x at ; y bt ; z ct 0 0 0
Đường thẳng: d : y y bt ; 0 M S z z ct 0 2 2 2 2 Mặt cầu
x at A y bt B z ct C R 0 0 0
S x A2 y B2 z C2 2 : R .
Từ đó tìm được t tìm được M .
29. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng
Cho điểm M x ; y ; z M M M ax by cz d d M ;P M M M .
Mặt phẳng P : ax by cz d 0. 2 2 2 a b c
30. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng u, MM
Cho điểm M x ; y ; z M M M d M ; . u
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 4
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/ Q ua M x ; y ; z 0 0 0
Đường thẳng : V TCP u a b c. : ; ;
31. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Q ua M Q ua M u,u.MM Cho : ; : . d , VTCP : u VTCP : u u,u
32. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song P
: ax by cz d 0 d d Cho d P , Q . Q
: ax by cz d 0 2 2 2 a b c
33. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng a b c d Song song: . a b c d
a : b : c a : b : c P
: ax by cz d 0 (hay ). Xét
a : b : c : d a : b : c : d Q : a x b y c z d 0 a b c d Trùng nhau: . a b c d
(hay a : b : c : d a : b : c : d )
Cắt nhau: a : b : c a : b : c .
34. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Q ua M Q ua M Song song: M d . Xét d : ; d: . n 0 V TCT : u VTCP : u Trùng nhau: M d . Tính
Chéo nhau: n.MM 0. n 0 n u,u. Cắt nhau: . n MM 0.
35. Hình chiếu của 1 điểm lên 1 mặt phẳng Xét M x ; y ; z và H x at ; y bt ; z ct M M M M M M ax by cz d
P : ax by cz d 0. với M M M t . 2 2 2 a b c
36. Hình chiếu của 1 điểm lên 1 đường thẳng Q ua I x ; y ;z
Từ H d H x at ; y bt ; z ct . 0 0 0 0 0 0 Cho d : và điểm M . V TCP : u a;b;c
Vì MH d MH.u 0 , ta tìm được t. d
37. Hình chiếu của một đường thẳng lên một phẳng phẳng Q ua I x ; y ;z 0 0 0
Cho đường thẳng d :
và mặt phẳng P : Ax By Cz D 0. V TCP : u a;b;c Nếu d // P
Nếu d P M.
Chọn M d bất kì (có thể chọn M I ) Xác định H | Q ua M MH P Q ua H d : VTCP : u n,u d : . , n d H P VTCP : u u d
38. Đường thẳng đối xứng của một đường thẳng khác qua một mặt phẳng Q ua I x ; y ;z 0 0 0
Cho đường thẳng d :
và mặt phẳng P : Ax By Cz D 0. V TCP : u a;b;c
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 5
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/ Nếu d // P
Nếu d P M.
B1. Xác định tọa độ giao điểm M
B1 : Tìm điểm I đối xứng với I qua P. B2. Chọn điểm N d ( N không trùng với M ).
B3. Dựng N đối xứng với N qua P. Q ua I B2: d : . V Qua N TCP : u B4. d : . V TCP : MN
39. Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau Q ua A Q ua A Cho d : và d: . V TCP : u VTCP : u d
Viết phương trình đường thẳng là đường B1. u u,u.
vuông góc chung của d và d . d
B2. Viết phương trình mp P chứa d, chứa : Q ua A P : n u u. ,
B3. Xác định giao điểm: d P M. Q ua M B4. : V TCP : u u,u . 40. Góc
Xét đường thẳng d và d có VTCP u và u ,
mặt phẳng P và P có VTPT n và n. cosd,d cos u,u
cosP,P cos n, n sin d,P cosu, n Cùng loại là cos Khác loại là sin
41. Phương trình mặt chắn qua trọng tâm tam giác
P : Qua Aa;0;0, B 0;b;0, C 0;0;c x y z
G x ; y ; z làm trọng tâm của P : 1. G G G 3x 3y 3z G G G ABC.
42. Phương trình mặt chắn đi qua trực tâm của tam giác
P : Qua Aa;0;0, B 0;b;0, C 0;0;c
H x ; y ; z làm trực tâm của P 2 2 2
: x x y y z z x y z H H H H H H H H H ABC.
43. Phương trình mặt chắn đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác 2 2
P : Qua Aa;0;0, B 0;b;0, C 0;0;c IA IB x y z 2 2
I x ; y ; z làm tâm ngoại của
P : 1, ta có: IA IC . I I I a b c ABC. x y z I I I 1 a b c
44. Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng và đi qua 1 điểm Q ua M P : Chứa d : và AP Q ua A V TCP : u P : . VTPT : n u, AM A d
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 6
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/
45. Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng và vuông góc với 1 mặt phẳng Q ua M Q ua M P : Chứa d : và P Q P : . V TCP : u VTPT : n n ,u Q
46. Đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước Q ua A Q ua A Q ua M : . d :
, viết PTĐT: : d .
VTCP : u u, u, MA V TCP : u C at d
47. Đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt 1 đường thẳng d và vuông góc với d’ Q ua M Q ua M d : ; d: và điểm . A Q ua A V TCP : u VTCP : u : . Viết PTĐT qua ,
A cắt d và vuông góc với u u , u, MA d .
48. Đường thẳng nằm trong (P), cắt cả hai đường thẳng d và d’
B1. Xác định giao điểm của d với P và của d với P (gọi là A và B ).
Viết PTĐT nằm trong P, cắt cả d và d . Q ua A B2: : . V TCP :u AB
49. Đường thẳng đi qua 1 điểm và cắt cả hai đường thẳng cho trước
Cách 1: Gọi giao điểm B t d và Bt d . Dựa vào ,
A B, B thẳng hàng, ta tìm được t và t . Cách 2:
B1. Viết phương trình mặt phẳng P chứa A và d. Ta Q ua M Q ua M Q ua A d : ; d: và điểm . A có: P : . V TCP : u VTCP : u n u, AM P Viết PTĐT qua , A cắt cả d và d .
B2. Xác định d P B . Q ua A B3. : . V TCP : u AB
50. Đường thẳng song song với , cắt cả d và d’
Cách 1. Gọi Aa d, Bb d . Dựa vào AB // , ta tìm được a và . b Q ua M Q ua M Cách 2. : ; d : và
B1. Viết phương trình mặt phẳng P chứa d và song song V TCP : u V TCP : u Q ua M Q ua M d : với . Ta có P : . VTCP : u n u ,u P d
Viết PTĐT song song với , cắt cả d và d . B2. Xác định d P B . Q ua B B3. : . VTCP : u u
51. Phương trình đường trung tuyến của tam giác
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 7
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/ x x y y z z B1. Xác định B C M ; B C ; B C . 2 2 2
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh. Q ua A
Viết phương trình trung tuyến AM . B2. AM : . VTCP:u AM
52. Phương trình đường cao của tam giác Q ua A
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh. AH :
.
Viết phương trình đường cao AH.
VTCP: u BC, BC, BA
53. Phương trình đường trung trực của BC x x y y z z B1. Xác định B C M ; B C ; B C .
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh. 2 2 2
Viết phương trình đường trung trực của BC Q ua M B2. d :
.
VTCP: u BC, BC, BA
54. Phương trình đường phân giác trong và ngoài góc A
Cho ABC đã biết tọa độ các đỉnh. Viết phương trình đường phân giác trong và ngoài của góc A Phân giác trong Q ua A Q ua A
Phân giác ngoài At : . At : . AB AC AB AC VTCP: u VTCP: u AB AC AB AC
55. Mặt cầu đã biết tâm và tiếp xúc với 1 mặt phẳng
Viết PTMC S có tâm I, tiếp xúc với T am I S : P đã biết R d I,P
56. Mặt cầu đi qua 4 điểm
Gọi phương trình mặt cầu: S 2 2 2
: x y z ax by cz d 0. AS
Viết PTMC S đi qua 4 điểm , A B, C, D đã biết tọa độ B S
hệ 4 phương trình, 4 ẩn, tìm a, b, c, d. C S D S
57. Mặt cầu đi qua 3 điểm và có tâm thuộc 1 mặt phẳng
Gọi phương trình mặt cầu: S 2 2 2
: x y z ax by cz d 0.
Viết PTMC S đi qua 3 điểm , A B, C đã AS
biết tọa độ và có tâm thuộc mp P đã biết B S
hệ 4 phương trình, 4 ẩn, tìm a, b, c, d. C S I P
58. Mặt cầu đi qua 2 điểm và có tâm thuộc 1 đường thẳng đã biết
Viết PTMC S đi qua 2 điểm , A B đã biết Cách 1.
tọa độ và có tâm thuộc đường thẳng d đã biết Gọi tâm I theo tham số t. Từ 2 2 IA IB tìm được t.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 8
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/ Cách 2.
B1. Viết phương trình mp P trung trực của A . B
B2. Tìm d P I là tâm của mặt cầu
B3. Tính R IA là bán kính mặt cầu.
59. Mặt cầu đi qua 1 điểm, có tâm thuộc 1 đường thẳng và tiếp xúc với 1 mặt phẳng
B1. Gọi tâm I theo tham số t (vì I d )
Viết PTMC S đi qua , A có tâm thuộc
B2. Xử lý IA d I,P, tìm được t.
d, và tiếp xúc với mặt phẳng P.
B3. Xác định I , R và viết PTMC S
60. Mặt cầu biết tâm I, mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn biết bán kính
B1. Tìm d I,P và r (nếu đề cho S hoặc C ), chú ý 2 S r
Viết PTMC S có tâm I, biết P cắt rằng . C 2 r
S theo giao tuyến là đường tròn đã biết bán B2. Tìm R :
kính (hoặc chu vi, diện tích) 2 2 2 R r d I,P
B3. Viết PTMC S có tâm I, bán kính . R
61. Mặt cầu biết tâm I, cắt đường thẳng d theo 1 đoạn thẳng có độ dài đã biết B1. Tìm d I,d
Viết PTMC S có tâm I, biết đường 2 a
thẳng d cắt S theo cát tuyến là đoạn thẳng B2. Xác định 2 2 R d I, d . 4 có độ dài . a
B3. Viết PTMC S có tâm I, bán kính . R
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CỰC TRỊ QUEN THUỘC
62. Mặt phẳng đi qua điểm A và cách M một khoảng lớn nhất
P đi qua điểm A và cách M một khoảng Q ua A lớn nhất P: . n MA
63. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), song song với d (d//(P)) và cách d khoảng nhỏ nhất B1. Lấy A d.
Cho P và đường thẳng d // P. B2. Xác định P
AP | AA P. PTĐT thỏa mãn d d . , Q ua A min B3. : . VTCP: u u d
64. Đường thẳng qua 1 điểm thuộc mặt phẳng, cách 1 điểm khác một khoảng lớn nhất
Cho AP và điểm M P, AM
không vuông góc với P. Q ua A P : . VTCP: u n, AM PTĐT thỏa mãn: A . d M ; max
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 9
Thầy Đỗ Văn Đức – https://www.facebook.com/dovanduc2020 Website: http://thayduc.vn/
65. Đường thẳng qua 1 điểm thuộc mặt phẳng, cách 1 điểm khác một khoảng nhỏ nhất Cho AP và điểm
B1. Xác định H là hình chiếu của
M P, AM không vuông góc M lên P. với P. Q ua A B2. : . P VTCP: u AH
PTĐT thỏa mãn: A . Hoặc u n, n, AM . d M ; min
66. Mặt phẳng chứa 1 đường thẳng d và cách điểm M một khoảng lớn nhất B1. Lấy A d bất kì
P chứa d và cách M d B2. một khoảng lớn nhất Q ua A P:
VTPT: n u , AM ,u d d
67. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), qua A và cách d một khoảng lớn nhất (d cắt (P))
Cho P , điểm A P và B1. Lấy B d bất kì
đường thẳng d cắt P tại M Q ua A Q ua A B2: : . u
n , u , u , AB Viết PTĐT : P d d P . d , d max
68. Mặt phẳng chứa đường thẳng , tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất Cách làm:
Cho hai đường thẳng và
Lấy A bất kì thuộc .
d ngoài nhau và không vuông
Mặt phẳng P được xác định: góc với nhau
Viết PTMP P chứa , A P P:
tạo với d một góc lớn nhất n u , u ,u P d
69. Đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và tạo với d một góc nhỏ nhất
Cho điểm A nằm trong P, và đường thẳng d ( d cắt P và
d không vuông góc với P ).
Viết PTĐT qua A, nằm trong P , tạo với d góc nhỏ nhất. Công thức: u n , n ,u . P P d Thầy Đỗ Văn Đức
Nhớ theo dõi page: https://www.facebook.com/dovanduc2020 để cập nhật bài giảng nhanh nhất nha. Yêu các em nhìu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 10