Tổng hợp công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp công thức kinh tế vi mô , giúp bạn ôn luyện và học tập
Môn: Kinh tế vi mô (KTVM)
Trường: Trường Đại học Kinh Tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36723385
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ STT Nội dung Công thức Ghi chú
I Kinh tế Vi mô
1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP %∆Q ∆Q / Q ED = D = D D
|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. |ED| %∆P ∆P / P
< 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|ED| = 1: Cầu co giãn ơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá ∆QD P
|ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu = * = a * P/Q thẳng ứng D . ∆P Q |E D
D| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm ngang. (Q2 – Q1)/Q1 = (P2 – P1)/P1 - E
XY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)
4 Độ co giãn của cầu theo giá chéo - E
XY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế. - EXY = =
EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan %∆PY ∆PY / PY
nhau (hoặc hàng hóa ộc lập với nhau). - E %∆Q
I < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. D ∆QD / QD
5 Độ co giãn của cầu theo thu nhập - E
I > 0 → X là hàng hóa thông thường. EI =
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. + E =
I > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). lOMoARcPSD| 36723385 %∆I ∆I / I %∆Q ∆Q / Q ES = S = S S
|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. %∆P ∆P / P
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
|ES| = 1: Cung co giãn ơn vị: Đường cung dốc 450. |ES|
6 Độ co giãn của cung theo giá ∆QS P
= 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung = * = c * P/Q thẳng ứng S . ∆P Q |E S
S| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm ngang. (Q2 – Q1)/Q1 = (P2 – P1)/P1 7
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD ạt ược khi tiêu dùng
Tổng hữu dụng TU = f(Q)
một số lượng sản phẩm nào ó trong một ơn vị thời gian. 8
+ MU > 0 → TU tăng dần.
Hữu dụng biên MU X = ΔTU/ ΔQX
+ MU < 0 → TU giảm dần. MUX = dTU/dQX
+ MU = 0 → TU cực ại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
9 Tỷ lệ thay thế biên
MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt ể có thêm một ơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không ổi. lOMoARcPSD| 36723385 XP X + YPY = I Đường ngân sách:
10 Nguyên tắc tối a hóa hữu dụng M U XP X = M UY
X + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY PX PY
+ Q: số lượng sản phẩm ầu ra; +
11 Hàm sản xuất Q = f(x 1, x2, …, xn) K: số lượng vốn; Q = f(L, K) + L: số lượng lao ộng.
12 Năng suất trung bình của lao ộng APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao ộng
MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
TFC: Tổng chi phí cố ịnh TVC:
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC Tổng chi phí biến ổi
16 Chi phí cố ịnh trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến ổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
19 Chi phí biên = dTC/dQ = dTVC/dQ LP L + KPK = TC Đường ẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MPL M PK
LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L = PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu TR = P x Q lOMoARcPSD| 36723385
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 ường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm
23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
một ơn vị sản lượng → MR là 1 ường thẳng nằm ngang tại mức giá P. -
Để tối a hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC -
Để tối a hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
* Thị trường ộc quyền thuần túy
Tổng doanh thu Q - b
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) TR = P x Q = a x Q 25 → P = 1/a x Q – b/a Q2 - bQ
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
- TR ạt cực ại khi MR = 0 = a
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là ường cầu. 27 dTR 2Q - b MR =
Đường MR có cùng tung ộ góc và có ộ dốc gấp
Doanh thu biên dQ =
ôi ường cầu (nằm dưới ường cầu). a
Để tối a hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay:
28 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II Kinh tế Vĩ mô 1
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất
ịnh, trong phạm vi lãnh thổ nhất ịnh.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: lOMoARcPSD| 36723385 n n n GDP t
= ∑ P t x Q t
GDP t = ∑ P 0 x Q t
GDP= ∑ Pi x Qi danh nghĩa i i thực i i i = 1 i = 1 i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị ầu ra – Chi phí ầu vào
2 Chỉ số iều chỉnh lạm phát -GDPdeflator GDP tdanh nghĩa GDPdeflator = GDP t thực n ∑ P t x Q t
GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ
của năm hiện hành (tức là năm t) ể thấy ược sự biến i i GDP =
ộng của giá qua các thời kỳ. deflator n ∑ P 0 x Q t i i i = 1 3 GDP tthực
Tăng trưởng kinh tế ( g(%) =
t-1) - 1) x 100 GDP ( thực lOMoARcPSD| 36723385
4 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI n ∑ P t x Q 0 i i
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của i = 1
năm gốc (tức là năm 0) ể thấy ược sự biến ộng của giá CPI = qua các thời kỳ. n ∑ P 0 x Q 0 i i i = 1 ) Tỷ lệ ( CPI t = - 1 x 100 lạm phát CPI (t-1) 5
GNI o lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
Tổng thu nhập quốc gia (GNI / G NP)
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu GNI = GDP + NIA
nhập từ trong nước chuyển ra.
6 Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Yd = Y – Tn
Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia ình; S: Tiết kiệm Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự ịnh Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S0 : Tiết kiệm tự ịnh lOMoARcPSD| 36723385 ΔC
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng C = C = m
tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của 1 ΔYd
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Cm < 1 ΔS
Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết S =
kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi m ΔYd
thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Sm < 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm C 0 + S0 = 0 Cm
và hàm số tiêu dùng + Sm = 1
7 Hàm số ầu tư I = f(Y) = I0 + ImY
I0: Đầu tư tự ịnh I ΔI
m (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng ầu tư
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng ầu tư I =m ΔY
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một ơn vị giá trị Với 0 < I và ngược lại. m < 1
8 Thu, chi ngân sách Tn = Tt - Tr
Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng Tn = f(Y) = T0 + TmY
T0 : Thuế ròng tự ịnh; Tm : Thuế ròng biên ΔT
Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng T =m ΔY
thuế ròng biên) phản ánh sự thay ổi của thuế ròng khi
sản lượng quốc gia thay ổi 1 ơn vị. Với 0 < Tm < 1
9 Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng lOMoARcPSD| 36723385 Xuất khẩu X = X0 = const Nhập khẩu M = M0 + MmY
M0 : Nhập khẩu tự ịnh ΔM
Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng M =
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập m
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một ơn vị và ΔY ngược lại. Với 0 < Tm < 1
10 Xác ịnh sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở Tổng cung AS = Y Tổng cầu
AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y = C + I + G + X - M AS = AD
S + Tn + M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân ΔY ΔY = k x ΔAD k = ΔAD 1
- K ồng biến với Cm, Im k =
YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)
- K nghịch biến với Tm, Mm
1- Cm + CmTm – Im + Mm
12 Thị trường tiền tệ và lãi suất
M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng M0 : Cơ số tiền
+ Tiền gửi không kỳ hạn lOMoARcPSD| 36723385 M M = 1 Tỷ lệ dự trữ bắt0 buộc ∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 0
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn 1 ΔM
Số nhân tiền ơn giản KM = = 1 ΔM
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1 M
Hàm số cung tiền thực QMS 1 = P P
Hàm số cầu tiền thực
QMD +, r -)= a + a r + a Y 0 r Y = f(Y P M1
Khi thị trường tiền tệ cân bằng a + a r + a Y QMS = QMD = 0 r Y P P P
Tác ộng của lãi suất ến Y lOMoARcPSD| 36723385
Hàm ầu tư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r ΔI I = Với I r r < 0 Δr
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối oái
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối oái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-)
PNước ngoài tính theo ngoại tệ e = E x
Các cơ chế tỷ giá hối oái :
Tỷ giá hối oái thực -
Cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn (hay
P Trong nước tính theo nội tệ
còn gọi: Cơ chế tỷ giá hối oái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội tệ -
Cơ chế tỷ giá hối oái cố ịnh. e = -
Cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi có quản lý.
P Trong nước tính theo nội tệ
Tác ộng của tỷ giá ến Y
Hàm số xuất khẩu X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -) e X , M NX AD Y e X , M NX AD Y lOMoARcPSD| 36723385
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và ầu tư (2) AD D M r I AD (1) G
,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding – out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và ầu tư (2) AD
D M r I AD
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). lOMoARcPSD| 36723385 M (1) 1 ∆r r ∆I = I x ∆r r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và ầu tư (2) AD D M r I AD (1) M
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất 1 r DE E X , M NX AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) M x ∆r I ∆AD = ∆I
Thông qua lãi suất và ầu tư
1 ∆r r ∆I = Ir AD ∆Y = k x ∆AD Y (2) AD D M r I AD
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất (1) M1 r DE E X , M NX AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những iểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng.
Phương trình ường IS Y = f(r -)
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay ổi.
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay ổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái. lOMoARcPSD| 36723385
Đường LM: Tập hợp tất cả các iểm kết hợp khác nhau
giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay ổi. -
Phương trình ường LM r = f(Y+)
Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế thay ổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ
a Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các iểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay ổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các iểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay ổi
c Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao ộng cân bằng.
- Có sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong dài hạn
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là ường thẳng.
Cán cân thanh toán - Xuất khẩu
I. Tài khoản vãng lai: - Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài lOMoARcPSD| 36723385 - Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân ối cán cân thanh toán: IV + V = 0