Tổng hợp công thức kinh tế vi mô

Tổng hợp công thức kinh tế vi mô , giúp bạn ôn luyện và học tập 

lOMoARcPSD|36723385
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ
STT
Nội dung
Công thức
Ghi chú
I
Kinh tế Vi mô
1
Hàm số cầu
Q
D
= aP + b
Với a = ΔQ
D
/ ΔP
2
Hàm số cung
Qs = cP + d
Với c = ΔQs / ΔP
3
Độ co giãn của cầu theo giá
%∆Q ∆Q / Q
ED =
D =
D D
%∆P ∆P / P
∆Q
D
P
= * = a * P/Q
D
∆P Q
D
(Q2 Q1)/Q1
=
(P2 P1)/P1
|E
D
| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. |E
D
|
< 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|E
D
| = 1: Cầu co giãn ơn vị: Đường cầu dốc 45
0
.
|E
D
| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu
thẳng ứng.
|E
D
| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
ngang.
4
Độ co giãn của cầu theo giá chéo
%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)
E
XY
= =
%∆PY ∆PY / PY
- E
XY
< 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
- E
XY
> 0 → X và Y là hàng hóa thay thế. -
E
XY
= 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan
nhau (hoặc hàng hóa ộc lập với nhau).
5
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
%∆QD ∆QD / QD
E
I
=
=
- E
I
< 0 → X là hàng hóa thứ cấp.
- E
I
> 0 → X là hàng hóa thông thường.
+ 0 < E
I
< 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ E
I
> 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
lOMoARcPSD|36723385
%∆I ∆I / I
6
Độ co giãn của cung theo giá
%∆Q ∆Q / Q
ES
= S =
S S
%∆P ∆P / P
∆Q
S
P
= * = c * P/Q
S
∆P Q
S
(Q2 Q1)/Q1
=
(P2 P1)/P1
7
Tổng hữu dụng
TU = f(Q)
8
Hữu dụng biên
MU
X
= ΔTU/ ΔQ
X
MU
X
= dTU/dQ
X
9
Tỷ lệ thay thế biên
MRS
XY
= ΔY/ ΔX = - MU
X
/MU
Y
lOMoARcPSD|36723385
10
Nguyên tắc tối a hóa hữu dụng
XP
X
+ YP
Y
= I
M UX = M UY
PX PY
11
Hàm sản xuất
Q = f(x
1
, x
2
, …, x
n
)
Q = f(L, K)
12
Năng suất trung bình của lao ộng
AP
L
= TP / L
TP: Tổng sản phẩm
13
Năng suất biên của lao ộng
MP
L
= ΔTP / ΔL = dTP / dL
14
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
MRTS
LK
= ΔK/ΔL
15
Tổng chi phí
TC = TFC + TVC
TFC: Tổng chi phí cố ịnh TVC:
Tổng chi phí biến ổi
16
Chi phí cố ịnh trung bình
AFC = TFC/Q
17
Chi phí biến ổi trung bình
AVC = TVC/Q
18
Tổng chi phí trung bình
ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
19
Chi phí biên
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ
20
Phối hợp tối ưu
LP
L
+ KP
K
= TC
MPL M PK
=
PL PK
Đường ẳng phí:
LP
L
+ KP
K
= TC K = TC/P
K
P
L
/P
K
* L
*
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21
Tổng doanh thu
TR = P x Q
lOMoARcPSD|36723385
22
Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 ường thẳng nằm ngang tại mức giá P
23
Doanh thu biên
MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm
một ơn vị sản lượng MR 1 ường thẳng nằm
ngang tại mức giá P.
24
Hàm lợi nhuận
Л = TR – TC
- Để tối a hóa lợi nhuận: dЛ = dTR dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
- Để tối a hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
*
Thị trường ộc quyền thuần túy
25
Tổng doanh thu
Q - b
TR = P x Q = a x Q
Q
2
- bQ
= a
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
→ P = 1/a x Q – b/a
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
- TR ạt cực ại khi MR = 0
26
Doanh thu trung bình
AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là ường cầu.
27
Doanh thu biên
dTR 2Q - b MR =
dQ =
a
Đường MR có cùng tung ộ góc và có ộ dốc gấp
ôi ường cầu (nằm dưới ường cầu).
28
Hàm lợi nhuận
Л = TR – TC
Để tối a hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay:
dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II
Kinh tế Vĩ mô
1
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất
ịnh, trong phạm vi lãnh thổ nhất ịnh.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:
lOMoARcPSD|36723385
n
GDP= P
i
x Q
i
i = 1
n
GDP
t
= P
t
x Q
t
danh nghĩa i i
i = 1
n
GDP
t
= P
0
x Q
t
thực i i
i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
T
sx
: Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị ầu ra Chi phí ầu vào
2
Chỉ số iều chỉnh lạm phát -GDP
deflator
GDP tdanh nghĩa
GDPdeflator = GDP t
thực
n
P
t
x Q
t
i i
GDP =
deflator n
P
0
x Q
t
i i
i = 1
GDP
deflator
dùng cùng một nhóm hàng hóa dịch vụ
của năm hiện hành (tức năm t) thấy ược sự biến
ộng của giá qua các thời k.
3
Tăng trưởng kinh tế
GDP tthực
t
-1)
- 1)
g(%) =
x 100
GDP ( thực
(
lOMoARcPSD|36723385
4
Chỉ số giá tiêu dùng - CPI
n
P
t
x Q
0
i i
i = 1
CPI =
n
P
0
x Q
0
i i
i = 1
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa dịch vụ của
năm gốc (tức m 0) ể thấy ược sự biến ộng của giá
qua các thời kỳ.
Tỷ lệ ( CPI t )
= - 1 x 100
lạm phát CPI (t-1)
5
Tổng thu nhập quốc gia (GNI / G
NP)
GNI o lường tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
GNI = GDP + NIA
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu
nhập từ trong nước chuyển ra.
6
Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng
Y
d
= Y T
n
T
n
(Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Y
d
= C + S → ∆Y
d
= ∆C + ∆S
Hàm tiêu dùng
C = f(Y
d
) = C
0
+ C
m
Y
d
Hàm tiết kiệm
S = f(Y
d
) = S
0
+ S
m
Y
d
lOMoARcPSD|36723385
ΔC
C = C = m
1 ΔYd
Với 0 < C
m
< 1
ΔS
S =
m
ΔYd
Với 0 < S
m
< 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm
và hàm số tiêu dùng
C
0
+ S
0
= 0 C
m
+ S
m
= 1
7
Hàm số ầu tư
I = f(Y) = I
0
+ I
m
Y
ΔI
I =
m
ΔY
Với 0 < I
m
< 1
8
Thu, chi ngân sách
T
n
= T
t
- T
r
T
n
= f(Y) = T
0
+ T
m
Y
ΔT
T =
m
ΔY
Với 0 < T
m
< 1
9
Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương
TB = NX = X - M
lOMoARcPSD|36723385
Xuất khẩu
X = X
0
= const
Nhập khẩu
M = M
0
+ M
m
Y
ΔM
M =
m
ΔY
Với 0 < T
m
< 1
10
Xác ịnh sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung
AS = Y
Tổng cầu
AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng
Y = C + I + G + X - M
S + T
n
+ M = I + G + X
11
Mô hình số nhân
ΔY = k x ΔAD
- K ồng biến với C
m
, I
m
- K nghịch biến với T
m
, M
m
1
k =
1- Cm + CmTm Im + Mm
12
Thị trường tiền tệ và lãi suất
M
1
= Tiền lưu thông ngoài ngân hàng
+ Tiền gửi không kỳ hạn
lOMoARcPSD|36723385
M
M
1
=
Tỷ lệ dự
trữ bắt
0
buộc
∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
0
M
2
= M
1
+ Tiền gửi có kỳ hạn
Số nhân tiền ơn giản
1 ΔM
K
M
=
=
1
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
ΔM
0
Hàm số cung tiền danh nghĩa
Q
MS
= M
1
Hàm số cung tiền thực
QMS
M
1
=
P P
Hàm số cầu tiền thực
QMD +, r -)= a + a r + a Y
0 r Y = f(Y P
Khi thị trường tiền tệ cân bằng
QMS = QMD
P P
M
1
a + a r + a Y
= 0 r Y
P
Tác ộng của lãi suất ến Y
lOMoARcPSD|36723385
Hàm ầu tư
I = f(Y
+
, r
-
)
I = I
0
+ I
m
Y + I
r
r
ΔI I
= r
Δr
Với I
r
< 0
13
Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối oái
Cung ngoại tệ (S
E
)
Q
SE
= f(E
+
)
E: Tỷ giá hối oái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (D
E
)
Q
DE
= f(E
-
)
Tỷ giá hối oái thực
PNước ngoài tính theo ngoại t
e = E x
P Trong nước tính theo nội tệ
Các cơ chế tỷ giá hối oái:
- Cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn (hay
còn gọi: Cơ chế tỷ giá hối oái linh hoạt).
- Cơ chế tỷ giá hối oái cố ịnh.
- Cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi có quản lý.
PNước ngoài tính theo nội tệ
e =
P Trong nước tính theo nội tệ
Tác ộng của tỷ giá ến Y
Hàm số xuất khẩu
X = f(e
+
)
Hàm số nhập khẩu
M = f(Y
+
, e
-
)
e X , M NX AD Y
e X , M NX AD Y
lOMoARcPSD|36723385
14
Chính sách tài khoá mở rộng:
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và ầu tư
(1) G
AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD
r AD
Thông qua tỷ giá hối oái xuất
khẩu ròng
(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX AD
Crowding out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
15
Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
- Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và ầu tư
(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD AD
Thông qua tỷ giá hối oái xuất
khẩu ròng
(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD D
M
r S
E
E X ,M NX
AD
16
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
,T
I
D
M
D
M
r
I
lOMoARcPSD|36723385
Thông qua lãi suất và ầu tư
(1)
M
1
∆r r ∆I = I
r
x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
(2) AD
r AD
Thông qua tỷ giá hối oái xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r D
E
E X , M NX AD Y
(2) AD
D
M
r S
E
E X ,M NX AD
17
Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) (2).
Thông qua lãi suất và ầu tư
(1) M
1
∆r r ∆I = I
r
x ∆r I ∆AD = ∆I
AD
∆Y = k x ∆AD
Y
(2) AD
AD
Thông qua tỷ giá hối oái xuất
khẩu ròng
(1) M
1
r D
E
E X , M NX AD Y
(2) AD
D
M
r S
E
E X ,M NX AD
18
Mô hình IS - LM
Phương trình ường IS
Y = f(r
-
)
I
D
M
D
M
r
I
lOMoARcPSD|36723385
Phương trình ường LM
r = f(Y
+
)
19
Một số lưu ý cần nh
a
Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các iểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay ổi
b
Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các iểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay ổi
c
Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu thu nhập
d
Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao ộng cân bằng.
Trong ngắn hạn
- Có sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
Trong dài hạn
- Không có sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là ường thẳng.
Cán cân thanh toán
I. Tài khoản vãng lai:
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
lOMoARcPSD|36723385
II. Tài khoản vốn:
- Đầu tư ròng
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
- Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức:
- IV
VI. Cân ối cán cân thanh toán:
IV + V = 0
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385
BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ STT Nội dung Công thức Ghi chú
I Kinh tế Vi mô
1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP %∆Q ∆Q / Q ED = D = D D
|ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít. |ED| %∆P ∆P / P
< 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
|ED| = 1: Cầu co giãn ơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá ∆QD P
|ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu = * = a * P/Q thẳng ứng D . ∆P Q |E D
D| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm ngang. (Q2 – Q1)/Q1 = (P2 – P1)/P1 - E
XY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.
%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)
4 Độ co giãn của cầu theo giá chéo - E
XY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế. - EXY = =
EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan %∆PY ∆PY / PY
nhau (hoặc hàng hóa ộc lập với nhau). - E %∆Q
I < 0 → X là hàng hóa thứ cấp. D ∆QD / QD
5 Độ co giãn của cầu theo thu nhập - E
I > 0 → X là hàng hóa thông thường. EI =
+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu. + E =
I > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp). lOMoARcPSD| 36723385 %∆I ∆I / I %∆Q ∆Q / Q ES = S = S S
|ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít. %∆P ∆P / P
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
|ES| = 1: Cung co giãn ơn vị: Đường cung dốc 450. |ES|
6 Độ co giãn của cung theo giá ∆QS P
= 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung = * = c * P/Q thẳng ứng S . ∆P Q |E S
S| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm ngang. (Q2 – Q1)/Q1 = (P2 – P1)/P1 7
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD ạt ược khi tiêu dùng
Tổng hữu dụng TU = f(Q)
một số lượng sản phẩm nào ó trong một ơn vị thời gian. 8
+ MU > 0 → TU tăng dần.
Hữu dụng biên MU X = ΔTU/ ΔQX
+ MU < 0 → TU giảm dần. MUX = dTU/dQX
+ MU = 0 → TU cực ại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
9 Tỷ lệ thay thế biên
MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt ể có thêm một ơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không ổi. lOMoARcPSD| 36723385 XP X + YPY = I Đường ngân sách:
10 Nguyên tắc tối a hóa hữu dụng M U XP X = M UY
X + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY PX PY
+ Q: số lượng sản phẩm ầu ra; +
11 Hàm sản xuất Q = f(x 1, x2, …, xn) K: số lượng vốn; Q = f(L, K) + L: số lượng lao ộng.
12 Năng suất trung bình của lao ộng APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao ộng
MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
TFC: Tổng chi phí cố ịnh TVC:
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC Tổng chi phí biến ổi
16 Chi phí cố ịnh trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến ổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC
AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
19 Chi phí biên = dTC/dQ = dTVC/dQ LP L + KPK = TC Đường ẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MPL M PK
LPL + KPK = TC K = TC/PK – PL/PK * L = PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu TR = P x Q lOMoARcPSD| 36723385
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
AR là 1 ường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán thêm
23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P
một ơn vị sản lượng → MR là 1 ường thẳng nằm ngang tại mức giá P. -
Để tối a hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC -
Để tối a hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
* Thị trường ộc quyền thuần túy
Tổng doanh thu Q - b
- Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0) TR = P x Q = a x Q 25 → P = 1/a x Q – b/a Q2 - bQ
- TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
- TR ạt cực ại khi MR = 0 = a
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P
Đường AR cũng chính là ường cầu. 27 dTR 2Q - b MR =
Đường MR có cùng tung ộ góc và có ộ dốc gấp
Doanh thu biên dQ =
ôi ường cầu (nằm dưới ường cầu). a
Để tối a hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0 Hay:
28 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II Kinh tế Vĩ mô 1
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
Tổng sản phẩm quốc nội - GDP
nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian nhất
ịnh
, trong phạm vi lãnh thổ nhất ịnh.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa: lOMoARcPSD| 36723385 n n n GDP t
= P t x Q t
GDP t = P 0 x Q t
GDP= Pi x Qi danh nghĩa i i thực i i i = 1 i = 1 i = 1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập
GDP = W + i + R + л + De + Tsx
Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu
GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng
GDP = Tổng giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng = Giá trị ầu ra – Chi phí ầu vào
2 Chỉ số iều chỉnh lạm phát -GDPdeflator GDP tdanh nghĩa GDPdeflator = GDP t thực n ∑ P t x Q t
GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ
của năm hiện hành
(tức là năm t) ể thấy ược sự biến i i GDP =
ộng của giá qua các thời kỳ. deflator n ∑ P 0 x Q t i i i = 1 3 GDP tthực
Tăng trưởng kinh tế ( g(%) =
t-1) - 1) x 100 GDP ( thực lOMoARcPSD| 36723385
4 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI n ∑ P t x Q 0 i i
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của i = 1
năm gốc (tức là năm 0) ể thấy ược sự biến ộng của giá CPI = qua các thời kỳ. n ∑ P 0 x Q 0 i i i = 1 ) Tỷ lệ ( CPI t = - 1 x 100 lạm phát CPI (t-1) 5
GNI o lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
Tổng thu nhập quốc gia (GNI / G NP)
cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu GNI = GDP + NIA
nhập từ trong nước chuyển ra.
6 Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Yd = Y – Tn
Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S
C: Chi tiêu dùng hộ gia ình; S: Tiết kiệm Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự ịnh Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S0 : Tiết kiệm tự ịnh lOMoARcPSD| 36723385 ΔC
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng C = C = m
tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của 1 ΔYd
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Cm < 1 ΔS
Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng tiết S =
kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm khi m ΔYd
thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ơn vị giá trị và ngược lại. Với 0 < Sm < 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm C 0 + S0 = 0 Cm
và hàm số tiêu dùng + Sm = 1
7 Hàm số ầu tư I = f(Y) = I0 + ImY
I0: Đầu tư tự ịnh I ΔI
m (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng ầu tư
biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng ầu tư I =m ΔY
tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một ơn vị giá trị Với 0 < I và ngược lại. m < 1
8 Thu, chi ngân sách Tn = Tt - Tr
Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng Tn = f(Y) = T0 + TmY
T0 : Thuế ròng tự ịnh; Tm : Thuế ròng biên ΔT
Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng T =m ΔY
thuế ròng biên) phản ánh sự thay ổi của thuế ròng khi
sản lượng quốc gia thay ổi 1 ơn vị. Với 0 < Tm < 1
9 Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M
NX: Xuất khẩu ròng lOMoARcPSD| 36723385 Xuất khẩu X = X0 = const Nhập khẩu M = M0 + MmY
M0 : Nhập khẩu tự ịnh ΔM
Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng M =
nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập m
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một ơn vị và ΔY ngược lại. Với 0 < Tm < 1
10 Xác ịnh sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở Tổng cung AS = Y Tổng cầu
AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y = C + I + G + X - M AS = AD
S + Tn + M = I + G + X
Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân ΔY ΔY = k x ΔAD k = ΔAD 1
- K ồng biến với Cm, Im k =
YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)
- K nghịch biến với Tm, Mm
1- Cm + CmTm – Im + Mm
12 Thị trường tiền tệ và lãi suất
M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng M0 : Cơ số tiền
+ Tiền gửi không kỳ hạn lOMoARcPSD| 36723385 M M = 1 Tỷ lệ dự trữ bắt0 buộc ∆M
∆M1 = Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 0
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn 1 ΔM
Số nhân tiền ơn giản KM = = 1 ΔM
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc 0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1 M
Hàm số cung tiền thực QMS 1 = P P
Hàm số cầu tiền thực
QMD +, r -)= a + a r + a Y 0 r Y = f(Y P M1
Khi thị trường tiền tệ cân bằng a + a r + a Y QMS = QMD = 0 r Y P P P
Tác ộng của lãi suất ến Y lOMoARcPSD| 36723385
Hàm ầu tư I = f(Y+, r -) I = I0 + ImY + Ir r ΔI I = Với I r r < 0 Δr
13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối oái
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối oái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-)
PNước ngoài tính theo ngoại tệ e = E x
Các cơ chế tỷ giá hối oái :
Tỷ giá hối oái thực -
Cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn (hay
P Trong nước tính theo nội tệ
còn gọi: Cơ chế tỷ giá hối oái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội tệ -
Cơ chế tỷ giá hối oái cố ịnh. e = -
Cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi có quản lý.
P Trong nước tính theo nội tệ
Tác ộng của tỷ giá ến Y
Hàm số xuất khẩu X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -) e X , M NX AD Y e X , M NX AD Y lOMoARcPSD| 36723385
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và ầu tư (2) AD D M r I AD (1) G
,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding – out
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in
Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và ầu tư (2) AD
D M r I AD
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất (1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). lOMoARcPSD| 36723385 M (1) 1 ∆r r ∆I = I x ∆r r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và ầu tư (2) AD D M r I AD (1) M
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất 1 r DE E X , M NX AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2). (1) M x ∆r I ∆AD = ∆I
Thông qua lãi suất và ầu tư
1 ∆r r ∆I = Ir AD ∆Y = k x ∆AD Y (2) AD D M r I AD
Thông qua tỷ giá hối oái và xuất (1) M1 r DE E X , M NX AD Y khẩu ròng (2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những iểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng hóa cân bằng.
Phương trình ường IS Y = f(r -)
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay ổi.
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay ổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái. lOMoARcPSD| 36723385
Đường LM: Tập hợp tất cả các iểm kết hợp khác nhau
giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay ổi. -
Phương trình ường LM r = f(Y+)
Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh tế thay ổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch chuyển sang phải.
19 Một số lưu ý cần nhớ
a Đường tiêu dùng theo thu nhập
là tập hợp các iểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay ổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả
là tập hợp các iểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay ổi
c Đường Engel
phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu thu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu

Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao ộng cân bằng.
- Có sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong dài hạn
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là ường thẳng.
Cán cân thanh toán - Xuất khẩu
I. Tài khoản vãng lai: - Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài lOMoARcPSD| 36723385 - Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán:
I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân ối cán cân thanh toán: IV + V = 0