





Preview text:
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG Th.s: Võ Đình Bảo DĐ: 0976012034 2 2 v − v = 2 . a s 0
2. Lưu ý quan trọng: r r
- Nhanh dần đều : a v hay a.v>0 - r r
- Chậm dần đều: a v hay a.v < 0
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
3. Quãng đường đi trong giây thứ n: s = s − s n n 1 −
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
4. Đồ thị: Để nhận xét đồ thị ta phải: 1. Quy ước:
- Dựa vào biểu thức phụ thuộc vào thời gian. - Độ dời: x = x − x .
- Nhận xét: : Bậc nhất , bậc II, hệ số góc dương hay o âm
- Khoảng thời gian: t
= t − t (Lúc vật bắt 0
- Suy ra đồ thị : Là đường gì, hướng lên hay xuống.
đầu CĐ chọn làm gốc 0 tính thì t0 = 0)
5. Vận tốc trung bình: Vì vận tốc biến đổi đều nên
2. Quãng đường đi được : s = v. t v + v s s + s + ... vận tốc trung bình. 0 v =
3. Tốc độ trung bình: v = tb = 1 2 2 t t + t + ... 1 2
- Kiểu quãng đường - Biến đổi mẫu (t) SỰ RƠI TỰ DO
- Kiểu thời gian - Biến đổi tử (s)
1. Rơi tự do không vận tốc đầu: Là một chuyển
- Dạng thường gặp: 1/2 đoạn đường đầu v1 và 1/2
động nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc là đoạn đường sau v 2.v v =
g = 9,8 m/s2 (hoặc g = 10 m/s2)
2 thì tốc độ trung bình 1 2 v v + v 1 1 1 2 v = gt; s = 2 gt ( 2 h = gt ); 2 v = 2gh D
4. Vận tốc trung bình: 2 2 D x
2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng: v = = − t s h s t 1 −
5. Phương trình chuyển động thẳng đều: 1 1 trong đó 2 h = gt và 2 s = g(t −1) − x = x + . v t 2 t 1 2 0
6. Chú ý: Chiều (+) trùng chiều chuyển động.
3. Đặc điểm gia tốc rơi tự do:
- Vật CĐ cùng chiều dương v > 0, ngược
- Ở cùng một nơi và gần mặt đất, mọi vật rơi cùng gia
chiều dương v < 0.
tốc g. Gia tốc rơi tự do là một đại lượng vectơ, có
- Vật ở phía dương của trục tọa độ x > 0, ở
phương thẳng đứng chiều hướng xuống.
phía âm của trục tọa độ x < 0.
- Gia tốc phụ thuộc vào vị trí địa lý, các nơi khác
7. Bài toán gặp nhau, đuổi kịp: x
nhau thì g khác nhau, thường lấy g = 9,8 (m/s2) 1 = x2 tìm t, sau đó thay t vào x
- Càng lên cao gia tốc g càng giảm, công thức tính g 1 tìm vị trí.
8. Hai vật cách nhau: Khi hai vật cách nhau một
tại 1 vị trí có độ cao h: khoảng s thì M D g = G 2
x − x = s . (R + h) D 1 2
G = 6,67.10-11 ; MĐ = 6.1024 kg ; RĐ = 6400 km
3. Chuyển động ném lên theo phương thẳng đứng
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. Bộ 4 công thức CĐT
chỉ chịu tác dụng của trọng lực: -BĐĐ: - PTCĐ:
- Là một chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc
g hướng xuống. Chọn chiều dương hướng lên, lúc đó 1 2
x = x + v . t + . a t
= x + s g < 0. 0 0 0 2
- Thời gian vật đi lên bằng thời gian vật rơi xuống.
- Quãng đường chuyển động:
- Vectơ vận tốc tại một vị trí sẽ bằng nhau về độ lớn 1 v + v 2 s = v . t + . o a t = . t và ngược chiều. 0 2 2
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU s
- Vận tốc tức thời : v = = v + . a t 1. Tốc độ góc: 0 t 2 N
- Công thức liên hệ (hay còn gọi là công thức độc lập = = = 2 f = 2 với thời gian ) t T t trong đó
là góc quét ứng với thời gian t
Tom tat cong thuc Vat ly 10 1
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG Th.s: Võ Đình Bảo DĐ: 0976012034
2. Phương pháp giải: 2. Vận tốc dài s : v = R = t
- Bước 1: Vẽ hình + cho biết các lực tác dụng. 2
- Bước 2: Áp dụng điều kiện cân bằng
3. Gia tốc hướng tâm v : 2 a = R = → → → r ht R F + + + = 1 F ... F n 0 2
4. Độ dài cung: s = .R ( là góc quay)
- Bước 3: Dùng kiến thức hình học + Hình vẽ --> Giải
5. Chuyển động tròn biến đổi đều: tìm kết quả. r r r v − v 2 v
a = a + a trong đó a và a = t n t = 2 1
BA ĐỊNH LUẬT NEWTON t n R r r 1. Định luật 2: r F r hl a = hay F = ma
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC m hl 1. Công thức: → → → → r r r
2. Định luật 3: F = −
B→ A = − F F .
v = v + v A→B BA F AB 13 12 23 Trong đó:
* Hai lực trong định luật III là hai lực trực đối. 1. Vật chuyển động ; r r r r 2. HQC chuyển động;
3. Định luật 1: F = 0 → a = 0 hl 3. HQC đứng yên
4. Lực và phản lực:
2. Trường hợp thuyền:
- Luôn xuất hiện và mất đi từng cặp.
- Thuyền xuôi dòng: v = v + v
- Là cặp lực trực đối nhau. 13 12 23
- Thuyền ngược dòng: v = v − v
5. Quán tính: Tất cả mọi vật đều có quán tính, đại 13 12 23
lượng đặc trưng cho mức quán tính lớn hay nhỏ là
-Thuyền chuyển động vuông góc với dòng nước: khối lượng. 2 2 2
v = v + v LỰC HẤP DẪN 13 12 23
3. Trường hợp tổng quát: 1. Lực hấp dẫn m .m : 1 2 F = G
- Chọn đối tượng (thường là đề hỏi) và viết công thức hd 2 R cộng vận tốc. 2 N.m
- Viết công thức cộng vận tốc dạng độ lớn: So sánh Trong đó: G = 6,67.10-11 ; 2
hai vectơ thành phần (cùng chiều, ngược chiều, vuông kg
góc) và vẽ được vectơ tổng theo quy tắc hình bình
m1, m2 : Khối lượng của hai vật ;
hành, sau đó trên Hình vẽ, suy ra công thức độ lớn.
R là khoảng cách giữa hai vật.
- Đề cho gì, đề hỏi gì Kết quả.
2. Trọng lực: Là lực hấp dẫn của trái đất tác dụng lên vật.
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM M P = F . m g = . m G hd 2 (R + h) D
TỔNG HỢP PHÂN TÍCH LỰC r r r
M = 6.1024 kg – Khối lượng Trái Đất ;
1. Phân tích lực: F = F + F trong đó F = F cos
R = 6400 km là Bán kính Trái Đất. x y x
và F = F sin
3. Gia tốc rơi tự do của Trái Đất: y M
2. Tổng hợp hai lực bất kì: g = G 2 (R + h) F = F 2 2 1 + F2 + 2.F1.F2.cos D * Đặc biệt:
* Phụ thuộc vào độ cao của điểm ta xét.
- Hai lực cùng phương cùng chiều: F = F + F
* Càng lên cao càng giảm. 1 2
4. Hệ thức thường gặp:
- Hai lực cùng phương ngược chiều: F = F − F 1 2 2 P g R - Hai lực vuông góc: 2 2 2
F = F + F h h D = = 1 2 P g R + h 0 0 D
- Hai lực bằng nhau, hợp nhau góc : F = 2.F1.cos LỰC ĐÀN HỒI 2 1. Công thức: F | l
CÂN BẰNG CHẤT ĐIỂM đh = k. |
Trong đó: k là độ cứng của lò xo (N/m) phụ thuộc
1. Điều kiện cân bằng của một chất điểm: Tổng hợp r
vào vật liệu và kích thướt lò xo; | l
|= l −l độ biến
tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0 . 0 → → → r dạng của lò xo. F + + + = 1 F ... F n 0 2
Tom tat cong thuc Vat ly 10 2
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG Th.s: Võ Đình Bảo DĐ: 0976012034
2. Lò xo treo thẳng đứng: P = F mg = k. l 2 1 x dh
* Phương trình quỹ đạo: y = .g. 2 2 v0 LỰC MA SÁT 2h
1. Lực ma sát trượt: F = = mst .N
* Thời gian chạm đất khi y = h : t t D g
Trong đó: – hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tình t
* Tầm bay xa: L = xmax=v0.tĐ trạng và bề mặt.
* Vận tốc khi chạm đất:
N – Áp lực của vật (lực nén vật lên bề mặt). r r r
v = v + v 2.Lực ma sát nghỉ x y
: Nằm trong mặt phẳng tiếp xúc
hai vật, chiều ngược với ngoại lực tác dụng, có độ lớn 2 2 2 2
v = v + v = v + (g.t ) x y 0 D
bằng F ngoại lực. Lực ma sát nghỉ cực đại: F = N max n
CHUYỂN ĐỘNG NÉM XIÊN
3. Hai trường hợp thường gặp:
◼ Chuyeån ñoäng theo phöông ngang Ox laø chuyeån
- Vật chuyển động thẳng đều có ma sát: Fk = Fmst ñoäng thaúng ñeàu.
- Vật chuyển động phương ngang chỉ có lực ma sát
◼ Chuyeån ñoäng theo phöông thaúng ñöùng Oy laø
→ lực ma sát gây ra gia tốc : F mst=m.a= .N t
chuyeån ñoäng bieán ñoåi ñeàu vôùi gia toác a= - g.
◼ Vaän toác – gia toác: LỰC HƯỚNG TÂM ìï v = v sina ï oy o v2 ïï 1. Công thức: F 2 = ìï ht = . m aht = m. m. r . a = 0 ï ï x a = - g r ï ï ï y ïï 2. Lưu ý: í v = v .cosa í x 0 ï v = v sina - gt ï ï y 0 ï
- Trong từng trường hợp khi vật chuyển động tròn đều ï x = (v cosa ).t ï ï 0 î 2 ï
hoặc cong đều, một lực nào đó đóng vai trò là lực gt ïï y = (v sina ).t- 0 ï
hướng tâm hoặc hợp lực của các lực đóng vai trò là ïî 2 lực hướng tâm.
◼ Phöông trình quyõ ñaïo cuûa vaät:
- Bài toán về quay chiếc gàu và bài toán xe đến vị trí - g 2 y = x + (tga ).x
cao nhất của cầu cong thì hợp lực của trọng lực và 2 2 2v cos a o
phản lực đóng vai trò lực hướng tâm.
◼ Ñoä cao cöïc ñaïi maø vaät ñaït tôùi = taàm bay cao:
PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC. 2 2
* Là phương pháp áp dụng các định luật Newton v sin a và 0 H =
hiểu biết về các loại lực để giải tìm gia tốc của 2g chuyển động.
◼ Thôøi ñieåm vaät ñaït ñoä cao cöïc ñaïi:
+ B1: VH + Xác định các lực tác dụng lên vật. 2 v sina
+ B2: Áp dụng ĐL II Newton tổng quát. 0 t = g
+ B3: Chọn hệ trục Oxy và chiếu lần lượt.
+ B4: Từ B3 rút ra kết quả yêu cầu và nhận xét.
◼ Taàm xa = khoaûng caùch giöõa ñieåm neùm vaø * Lưu ý:
ñieåm rôi (nằm treân maët ñaát). 2
- Vật nằm ngang (trọng lực vuông góc với mặt v sin2a o L =
chuyển động) thì N = P = mg g
- Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng:
a = g(sin − .cos ) CHƯƠNG III: t
CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT
CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG RẮN.
1. Phương pháp phân tích chuyển động: Là phân
tích một chuyển động phức tạp thành 2 hoặc nhiều VẬT RẮN
thành phần chuyển động đơn giản hơn.
- Là vật có kích thướt và không biến dạng.
2. Chuyển động ném ngang:
- Điểm đặt các lực không thể tùy tiện dời chỗ, không
thể quy về trọng tâm G.
- Mx là chuyển động thẳng đều x= v0t (1) 1 - M = TỔNG HỢP
y là chuyển động rơi tự do 2 y gt (2) 2 LỰC ĐỒNG QUY 2
- Trượt hai lực về điểm đồng quy.
Tom tat cong thuc Vat ly 10 3
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG Th.s: Võ Đình Bảo DĐ: 0976012034
- Dùng quy tắc HBH tìm hợp lực.
CÂN BẰNG VẬT RẮN
ĐỘNG LƯỢNG - ĐLBT ĐỘNG LƯỢNG.
1. Cân bằng vật rắn chịu tác dụng của hai lực: → → P = → → 1. Động lượng:
m. v (kg.m/s) F + F = 1 2 0
2. Xung của lực: bằng độ biến thiên động lượng
2. Cân bằng vật rắn chịu tác dụng 3 lực không
trong khoảng thời gian t song song: → → = → → → r p F . t F + + = 1 F 2 F 3 0
3. Định luật bảo toàn động lượng: Trong hệ cô lập,
* Điều kiện:- Ba lực có giá đồng phẳng và đồng quy.
tổng vectơ động lượng được bảo toàn.
- Hợp lực của 2 lực cân bằng với lực thứ 3. uuuuur r + r + =
3. Các bước giải BT cân bằng: p p ... const 1 2
- Bước 1: Vẽ hình + cho biết các lực tác dụng + Trượt lực. CÁC LOẠI VA CHẠ M - CĐ PHẢN LỰC
1.Va chạm mềm: sau khi va chạm 2 vật dính vào
- Bước 2: Áp dụng điều kiện cân bằng → → → r → F + + + =
nhau và chuyển động cùng vận tốc v . 1 F ... F n 0 2 → → →
- Bước 3: Dùng kiến thức hình học + Hình vẽ --> Giải m v + = + 1 m v 2 (m m ) v 1 2 1 2 tìm kết quả.
2. Va chạm đàn hồi: sau khi va chạm 2 vật không
dính vào nhau là chuyển động với vận tốc mới là
HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU → → → → → → F = F ' ' + = + 1 + F2 v 1 , v 2 : ' ' m v1 m v 2 m v m v 1 2 1 1 2 2 F d
3. Chuyển động bằng phản lực. 1 2 = ; d = d 1+d2. F d → → → → → m 2 1 .
m v + M .V = 0 V = − . v
* Vị trí GIÁ của hợp lực nằm trong hai giá. M →
HỢP LỰC SONG SONG TRÁI CHIỀU
Trong đó: m, v : khối lượng khí phụt ra với vận tốc v → F = F1 - F2
M, V : khối lượng M của tên lửa chuyền F d → 1 2 = (chia ngoài)
động với vận tốc V sau khi đã phụt khí. F d 2 1
* Giá của hợp lực nằm ngoài hai giá, về phía lực lớn CÔNG - CÔNG SUẤT. hơn. 1. Công: A = F. . s cos
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG VẬT RẮN CHỊU TÁC
Trong đó: F – lực tác dụng vào vật
DỤNG 3 LỰC SONG SONG. ·ur r
- Ba lực phải đồng phẳng.
= (F; s) – góc tạo bởi lực F và phương
- Lực ở giữa trái chiều với hai lực ngoài chuyển dời s.
- Hợp lực có độ lớn bằng tổng độ lớn F3 = F1 + F2 và A 2. Công suất: P = (W) có giá chia trong t F d * Lưu ý: 1 2 = 1 HP = 746 W F d 2 1
ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG – CƠ NĂNG.
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG VẬT RẮN CÓ TRỤC
1. Động năng: là năng lượng của vật có được do QUAY CỐ ĐỊNH chuyển động. 1 2 W = . .
* Quy tắc: Tổng đại số các mô men lực làm vật quay Đ m v 2
theo kim đồng hồ bằng tổng đại số các mô men lực 2. Thế năng:
làm cho vật quay theo chiều ngược kim đồng hồ.
a. Thế năng trọng trường: W = . m g.z t M = M − Trong đó:
m – khối lượng của vật (kg)
* Lưu ý: Mô men lực M là một đại lượng vec tơ, có
z – khoảng cách đại số của vật so với
phương vuông góc với lực F và cánh tay đòn, có độ gốc thế năng. lớn : M = F.d
b. Thế năng đàn hồi: 1 1 W .k. | l | = kx t = ( )2 2 2 2
CHƯƠNG IV – CÁC ĐỊNH LUẬT BÀO TOÀN. 3. Cơ năng:
Tom tat cong thuc Vat ly 10 4
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG Th.s: Võ Đình Bảo DĐ: 0976012034 1
3. Định luật Sác-lơ (Quá trình đẳng tích) W = Wđ + Wt = 2 = . . m v + . m g.h 2 p p p 1 2 = const = . 1 1 = 1 T T T . .
m v + .k.(| l |)2 2 = 2 mv = W 1 2 đ max = W max t max. 2 2 2
4. Phương trình Boltzman: Ở một trạng thái. m = = ĐỊNH LÝ pV nRT RT
- ĐỊNH LUẬT VỀ NĂNG LƯỢNG
1. Lực thế: Lực thế là lực mà công của nó không phụ
- Nếu áp suất p (atm) thể tích V(lít) thì R = 0,082.
thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào
- Nếu áp suất p (Pa = N/m3) thể tích V(m3) thì R =
vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. 8,31(J/0K.mol)
* Ví dụ: Trọng lực P, lực đàn hồi Fđh là lực thế, lực
ma sát không phải lực thế. CHƯƠNG VI:
2. Định luật bảo toàn cơ năng:
CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
- Trong một hệ cô lập (không ngoại lực hoặc ngoại
lực cân bằng) thì cơ năng tại mọi điểm bằng nhau và
SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG. được bảo toàn.
1. Nhiệt lượng: số đo độ biến thiên của nội năng
- Chuyển động của vật chỉ chịu tác dụng của lực thế
trong quá trình truyền nhiệt
(hoặc nếu có lực không thế tác dụng mà tổng hợp lực U = Q
bằng 0) thì cơ năng được bảo toàn.
2. Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra thu vào:
3 . Định lí biến thiên động năng: Độ biến thiên động Q = m c . . t
năng (động năng sau - động năng đầu ) thì bằng tổng
Trong đó: m là khối lượng (kg) ; c là nhiệt dung riêng
công của lực thế và lực không thế tác dụng lên vật
của chất (J/kg.K) ; t
là độ biến thiên nhiệt độ ( oC
(hay gọi tắt là tổng công của ngoại lực ) hoặc oK).
Wđ2 - Wđ1 = AF = AF thế + AF không thế.
2. Quá trình thực hiện công: U = A = . p V = U
4. Định lí hiệu thế năng: Hiệu thế năng (thế năng
Trong đó: p − Áp suất của khí (N/m2)
đầu - thế năng sau) bằng tổng côn của lực thế tác dụng lên vật.
V −Độ biến thiên thể tích (m3)
3. Cách đổi đơn vị áp suất: Wt1 - Wt2 = AF thế.
5. Định lý biến thiên cơ năng: Khi trường hợp có 1(N/m2) = 1 Pa
lực không thế tác dụng có hợp lực khác 0 thì cơ năng
1 atm = 1,013.105 Pa = 760 mmHg
không bảo toàn. Lúc đó độ biến thiên cơ năng (Cơ 1 at = 0,981.105 Pa năng sau 1 mmHg = 133 pa = 1 (Tor)
- cơ năng đầu) bằng tổng công của lực
không thế tác dụng lên vật.
NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC. W2 - W1 = AF không thế
1. Nguyên lí 1: Nhiệt động lực học. U = A + Q CON LẮC ĐƠN.
Các quy ước về dấu:
- Thế năng tại A : W = mgl(1− cos ) t
Q 0 : Hệ nhận nhiệt lượng.
- Vận tốc tại A: v = . 2 g.l 1 .( − cos ) A 0
Q < 0 : Hệ truyền nhiệt lượng.
- Lực căng dây tại A: T = . m g 3 .( − 2cos ) A 0 A > 0 : Hệ nhận công.
A < 0 : Hện thực hiện công. PHẦN HAI – NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V: CHẤT KHÍ CHƯƠNG VII
1. Phương trình trạng thái khí lí tưởng
CHẤT RẮN-CHẤT LỎNG -SỰ CHUYỂN THẾ p V . p V . p V 1 1 = 2 2 . = const
CHẤT RẮN KẾT TINH T T T 1 2
CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH. Trong đó: p – Áp suất khí. Chất vô Chất kết tinh V – Thể tích khí định hình Có cấu tạo tinh thể Ngược chất
T = t + 273 Nhiệt độ tuyệt đối ( 0 K ) Khái niệm
Cấu trúc hình học xác định kết tinh
2. Định luật Bôilơ–Mariốt (Quá trình đẳng nhiệt) Tính
Nhiệt độ nóng chảy xác định 1 p ~
hay pV = const p V = p V chất V 1 1 2 2
Tom tat cong thuc Vat ly 10 5
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG Th.s: Võ Đình Bảo DĐ: 0976012034 Đơn tinh thể Đa tinh thể
- Trong đó: − hệ số căng bề mặt. Phân Đẳng hướng l = d
. − chu vi đường tròn giới hạn mặt thoáng chất loại Dị hướng Đẳng hướng lỏng. (m)
2. Giá trị hệ số căng bề mặt của chất lỏng.
BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN( GIẢM TẢI) Fc =
1. Biến dạng đàn hồi (D + d) | l − l | | l |
- Độ biến dạng tỉ đối: 0 = = l l 0 0
- Trong đó: l – chiều dài ban đầu; l − chiều dài sau 0 khi biến dạng; l
– độ biến thiên chiều dài. F 2. Ứng suất: = (N/m2) S
3. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn: | l | = = . l0
− là hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu vật rắn. F | l |
4. Lực đàn hồi: = = E S l0 S - Biểu thức: F = k | l |= E | L | đh l0 Trong đó: 1 1 E = =
(E gọi là suất đàn hồi hay E suất Y S -âng) ; k = E
và S là tiết diện của vật. l0
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
1. Gọi: l ,V , S , D lần lượt là: độ dài – thể tích – 0 0 0 0
diện tích – khối lượng riêng ban đầu của vật.
l,V , S, D lần lượt là: độ dài – thể tích – diện
tích – khối lượng riêng của vật ở nhiệt độ t0C. l , V , S , t
lần lượt là độ biến thiên(phần
nở thêm) độ dài – thể tích – diện tích – nhiệt độ của vật sau khi nở.
2. Sự nở dài: l = l 1 .( + . t ) l = l .. t 0 0
Với là hệ số nở dài của vật rắn. Đơn vị: 1 1 − = K K
3. Sự nở khối: V = V 1 .( + . t ) = V 1 .( + . 3 . t ) 0 0 V = V 3 . . t 0 Với = 3 .
4. Sự nở tích (diện tích): S = S 1 .( + . 2 . t ) 0
5. Sự thay đổi khối lượng riêng: 1 = 1 (1+ 3. t ) D D = 0 D D 1 + 3. t 0
HIỆN TƯỢNG CĂNG BỀ MẶT
1. Lực căng bề mặt: f = l . (N)
Tom tat cong thuc Vat ly 10 6