Tổng hợp công thức vi mô
Tổng hợp công thức vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Môn: Kinh tế vi mô (ĐHTN)
Trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARc PSD|36126207
Chương 2: Đo lường sản lượng và mức giá
2.1 Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
Là giá trị cuối cùng của tất cả các hàng hóa ược sản xuất ược sản xuất ra trong 1 quốc
gia tại 1 thời kỳ xác ịnh 1. GDP danh nghĩa: GDPtn = pti . qti
2. GDP thực thế: GDPtr = p0i . qti
3. Chỉ số iều chỉnh GDP: DGDP = 𝐺𝐷𝑃𝑛𝑡𝑡 . 100 𝐺𝐷𝑃𝑟
4. Tốc ộ tăng trưởng kinh tế: gt = 𝐺𝐷𝑃𝑟𝑡 − 𝐺𝐷𝑃𝑡−1 𝑟𝑡−1 . 100
𝐺𝐷𝑃𝑟 𝑝𝑖𝑡 . 𝑞𝑖0
5. Chỉ số giá tiêu dùng: CPI = 0 0 . 100 𝑝𝑖 . 𝑞𝑖
6. Lạm phát theo chỉ số iều chỉnh GDP: gpt = 𝐷𝐺𝐷𝑃 𝑡
𝑡−1− 𝐷𝐺𝐷𝑃𝑡−1 . 100 𝐷𝐺𝐷𝑃
7. Lạm phát theo chỉ số giá tiêu dùng: gpt = 𝐶𝑃𝐼
𝑡 − 𝐶𝑃𝐼𝑡−1𝑡−1 . 100 𝐶𝑃𝐼
2.2 Các phương pháp xác ịnh GDP
Chi phí nhân tố (GDPFC) = tổng các chi phí
Phương pháp chi tiêu = C + I + G + (X – IM)
C: chi tiêu (tiêu dùng) hộ gia ình
I: ầu tư ( chi tiêu của doanh nghiệp) G: Chi tiêu chính phủ X: xuất khẩu IM: nhập khẩu
NX: xuất khẩu ròng ( NX = X – IM )
Phương pháp thu nhập = W + R + i +Pr + OI + De + Te W: tiền công tiền lương
R: thu nhập từ tiền cho thuê tài
sản i: tiền lãi ròng (lãi từ cho vay)
Pr: lợi nhuận doanh nghiệp
OI: thu nhập của doanh nhân De: khấu hao Te: thuế gián thu
2.3 Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) là tổng thu nhập công dân 1 quốc gia tạo ra cả trong
nước và ngoài nước không bao gồm thu nhập công dân nước ngoài tạo ra ở trong nước.
GNP = GDP + NFA (NFA: Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài)
2.4 Sản phẩm quốc dân ròng: NNP = GNP – De (De: khấu hao) lOMoARc PSD|36126207
2.5 Thu nhập quốc dân: NI = NNP – Te (Te: thuế gián thu)
Chương 3: Tăng trưởng kinh tế 𝑛 𝑦 𝑡
3.1 Tính tốc ộ tăng trưởng: −1 𝑔 = √ 𝑦 𝑜
𝑦𝑡 = (𝑔 + 1)𝑛 . 𝑦𝑜
3.2 Quy tăc 70: A có tốc ộ tăng trưởng g = x %/năm thì sau 70/x năm thì A tăng gấp 2 lần
CHƯƠNG 4: TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
4.1 Tiết kiệm và ầu tư trong nền kinh tế giản ơn Y = C + I Y: Tổng sản phẩm quốc dân GDP
Y – C = I C: tiêu dùng hộ gia ình S = I I: ầu tư S: tiết kiệm quốc dân
4.2 Tiết kiện và ầu tư trong nên kinh tế óng Y = C + I + G G: Chi tiêu chính phủ
Y – C – G = I T: thuế
(Y – T – C) + (T – G) = I Yd : thu nhập khả dụng
(Yd – C) + (T – G) = I Sp : tiết kiệm tư nhân
Sp + Sg = I Sg : tiết kiệm chính phủ S = I
4.3 Tiết kiện và ầu tư trong nên kinh tế mở Y = C + I + G + NX 4.4 Lãi suất
Nếu lạm phát thấp ≤ 𝟏𝟎%: Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa – lạm phát
𝑟 = 𝑖 − 𝑔𝑝 (nếu gp ≤ 10%)
Nếu lạm phát > 10%: 𝑟 = 𝑖−𝑔𝑝 1+𝑔𝑝
Chương 5: Thất nghiệp
5.1 Dân số = Trong ộ tuổi lao ộng + Ngoài ộ tuổi lao ộng
Trong ộ tuổi lao ộng = Trong lực lượng lao ộng + Ngoài LLLĐ
Trong LLLĐ = Số người thất nghiệp + Số người có việc làm Thất
nghiệp = Thất nghiệp tự nhiên + Thất nghiệp chu kỳ
Công thức tỉnh tỷ lệ thất nghiệp = 𝑺ố 𝒏𝒈ườ𝒊 𝒕𝒉ấ𝒕 𝒏𝒈𝒉𝒊ệ𝒑 . 100%
𝑳ự𝒄 𝒍ượ𝒏𝒈 𝒍𝒂𝒐 độ𝒏𝒈 lOMoARc PSD|36126207
Tỷ lệ tham gia LLLD = 𝑳ự𝒄 𝒍ượ𝒏𝒈 𝒍𝒂𝒐 độ𝒏𝒈 . 100
𝑺ố 𝒏𝒈ườ𝒊 𝒕𝒓ưở𝒏𝒈 𝒕𝒉à𝒏𝒉
Chương 6: Tổng chi tiêu và chính sách tài khóa 6.1 Tổng chi tiêu AE = C + I + G + NX
Đường tổng chi tiêu: Là ường dốc lên
6.2 Tổng chi tiêu trong nền kinh tế giản ơn •
Hàm tổng chi tiêu: AE = C + I •
Hàm tiêu dùng: C = CO + MPC . Yd •
Xu hướng tiêu dùng cận biên: MPC = ∆𝐶 = 𝐶1− 𝐶𝑂 ∆𝑌 𝑌1− 𝑌𝑂 •
Hàm tiết kiệm: S = - CO + MPS . Yd Xu hướng tiết kiệm cận biên: MPS = ∆𝑆 = 𝑆1− 𝑆𝑂 ∆𝑌 𝑌1− 𝑌𝑂 • MPC + MPS = 1 •
Sản lượng cân bằng: YCB = 1−𝑀𝑃𝐶1 (𝐶𝑂 + 𝐼𝑂) • Số nhân thuế: m = 1 = 1 1−𝑀𝑃𝐶 𝑀𝑃𝑆 •
Sản lượng vừa ủ (mức thu nhập vừa ủ của người tiêu dùng) khi Tiệu dùng = Thu
nhập => Tiết kiệm = 0
6.2 Tổng chi tiêu trong nền kinh tế óng • T = 0 YCB = 1 (C0 + I0 + G0) 1 − 𝑀𝑃𝐶 •
T = T0 (thuế ộc lập với thu nhập) YCB = 1 (C0 + I0 + G0) - 𝑀𝑃𝐶 1 − 𝑀𝑃𝐶 1 − 𝑀𝑃𝐶 •
T = t.Y (xu hương tiêu dùng cận biên theo thu nhập quốc dân) YCB = 1 (C0 + I0 + G0) 1 − 𝑀𝑃𝐶 (1−𝑡)
=> ∆ YCB = m . ∆(C + I + G)
6.3 Tổng chi tiêu trong nền kinh tế mở AE = C + I + G + X – IM • T = t . Y lOMoARc PSD|36126207 YCB = 1 (C0 + I0 + G0 + X0)
1 − 𝑀𝑃𝐶 (1−𝑡)+ 𝑀𝑃𝑀