Tổng hợp đáp án những câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng HP1 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Câu 1: Nội dung GDQP I họcphần là những vấn đề cơ bản về; câu 2: Một những được kết phần trong điều kiệnđể sinh viên dự thi thúc học là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

MỘT SỐ CÂU HP1 HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP
BÀI 1
Câu 1: Nội dung GDQP I học phần những vấn đề bản về:
A.
Đường quốc Cộng lối phòng và ninh an của Đảng sản Việt Nam
B.
Đường mạng của lối cách Đảng Cộng sản Việt Nam
C.
Công tác quốc phong, an ninh
D.
Đường chiến lược Cộng lối quân sự của Đảng sản Việt Nam
Câu 2: Một những được kết phần trong điều kiện để sinh viên dự thi thúc học là:
A.
75% gian đủ thời học tập trên lớp
B.
90% gian đủ thời học tập trên lớp
C.
70% gian đủ thời học tập trên lớp
D.
80% gian đủ thời học tập trên lớp
Câu 3: Nội học những về: dung giáo dục QP-AN phần II vấn đề bản
A.
Công xây khu phòng tác dựng vực thủ
B.
Công ninhtác quốc phòng, an
C.
Công xây tác dựng nền quốc phòng, ninh an
D.
Công xây tác dựng thế trận chiến tranh nhân dân
Câu 4: Nội dung giáo dục QP-AN học phần III những vấn đề bản về:
A.
Các môn phòng, an ninh kỹ thuật, chiến thuật quốc
B.
Chiến thuật, kỹ chiến đội vị thuật đấu và ngũ đơn
C.
Quân sự chung
D.
Các môn chung quân ninh và về sự, an bắn súng tiểu liên AK
Câu 5: Chứng chỉ một những để: QP-AN trong điều kiện
A.
Tính trung bình các điểm môn học
B.
Xét cao tốt nghiệp đẳng, đại học
C.
Xét học bổng
D.
Xếp loại học lực của sinh viên
Câu 6: Một những điều kiện được kết phần trong để sinh viên dự thi thúc học là:
A.
tra điểm các lần kiểm
B.
70% gian đủ thời học tập trên lớp
C.
tra 5 điểm các lần kiểm đạt từ điểm trở lên
D.
trên 50% đủ thời gian học tập trên lớp
Câu 7: Một những tượng được miễn học trong đối học môn QP-AN là:
A.
Học hoàn thành quân sinh, sinh viên đã nghĩa vụ sự.
B.
Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn đang điều trị tại bệnh viện.
C.
Học viên là sinh, sinh tu sỹ
D.
Học sinh viên có quan quân công sinh, bằng tốt nghiệp sỹ đội, an
Câu 8: Một trong những phương pháp được sử dụng để nghiên cứu giáo dục quốc phòng, an
ninh
A.
Phương cứu pháp nghiên thuyết
B.
Phương cứu hợp pháp nghiên tổng
C.
Phương cứu thực pháp nghiên tế
D.
Phương cứu giả thuyết pháp nghiên
Câu 9: trong môn giáo phòng Một những đối tượng được tạm hoãn học dục quốc an ninh
là:
A.
Học sinh viên dân quân, xác sinh, giấy nhận của địa phương
B.
Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn, thai sản
C.
Học sinh viên xác sinh, tự vệ, giấy nhận của quan
D.
Học sinh viên tham quân sinh, đã gia nghĩa vụ sự
Câu 10: trong môn giáo phòng Một những đối tượng được miễn học học dục quốc an ninh
là:
A.
Học sinh viên là dân quân sinh, tự vệ
B.
Học sinh viên tai sinh, bị ốm đau, nạn
C.
Học sinh viên ngoài sinh, người nước
D.
Học sinh viên tham gia quân sinh, đã nghĩa vụ sự
Câu 11: sở phương pháp luận chung nhất của việc nghiên giáo phòng, an cứu dục quốc
ninh là:
A.
tưởng Hồ Đảng Chí Minh và đường lối, quan điểm của
B.
Chủ Lênin và nghĩa Mác quân tưởng của Hồ Chí Minh
C.
Triết học Mác Lênin tưởng H Chí Minh
D.
Học thuyết Lênin và Mác tưởng Hồ Chí Minh
Câu 12: Trong nghiên ninh cứu lĩnh hội các kiến thức, kỹ năng quốc phòng, an cần s dụng
kết hợp phương pháp dạy học nào?
A.
luận và thực tiễn
B.
Kỹ thuậtchiến thuật
C.
hànhthuyết thực
D.
Học tập và rèn luyện
Câu 13: Cơ sở luận để Đảng ta đề ra chủ trương, đường lối chiến lược xây dựng nền quốc
phòng toàn n, xây dựng lực lượng trang nhân dân tiến hành chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc học Mác Lênin, thuyết Minh: tưởng Hồ Chí
A.
Về cách mạng tộc phóng dân giải
B.
Về quân chiến tranh, đội bảo vệ Tổ quốc
C.
Về giai cấp cấp tranh giai đấu
D.
Về tranh giành chính đấu quyền
Câu Các 14: quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng trang nhân dân, tiến hành chiến
tranh nhân tính và phát dân đều kế thừa triển về:
A.
Truyền thống tộc quân sự độc đáo của dân
B.
Truyền thống đoàn kết toàn dân tộc
C.
Truyền thống dựng nước của ông cha
D.
Truyền thống yêu nàn nước nồng
Câu 15: Theo thông tư 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giáo
dụcĐào tạo, trình Giáo phòng ninh chương dục Quốc An gồm:
A.
3 135 học phần, thời lượng tiết.
B.
4 165 học phần, thời lượng tiết.
C.
4 135 học phần, thời lượng tiết.
D.
3 165 học phần, thời lượng tiết.
Câu trong hành 16: Một những đối tượng được miễn học thực kỹ năng quân sự là:
A. Học sinh, sinh viên là mang phụ nữ thai.
C. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn
C. sinh, sinh viên Học người nước ngoài
D. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự
BÀI 2
Câu 1:Theo quan -Lênin điểm của chủ nghĩa Mác v tranh: chiến
a.
Chiến tượng tranh một hiện chính trị hội có tính lịch sử.
b.
Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
c.Chiến tượng vĩnh viễn. tranh Là một hiện hội mang tính
d. xung do mâu tính xã Chiến tranh những đột thuẫn không mang hội.
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh:
a.Chiến bắt nguồn tranh ngay từ khi xuất hiện loài người.
b. tranh khi giai nhà Chiến bắt nguồn từ xuất hiện chế độ tư hữu, cấp nước.
c.Chiến bắt nguồn yếu người. tranh phát từ sự triển tất khách quan của loài
d. khi hình giáo. Chiến tranh bắt nguồn từ xuất hiện các thức tôn
Câu 3:Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lênin về chiến tranh:
a.Chiến xuất hiện người. tranh ngay từ khi loài
b. tranh quy quan Chiến luật khách của hội loài người.
c.Chiến hội người tranh là hiện tượng lịch sử - xã của loài .
d. Chiến tranh hiện tượng hội tự nhiên ngoài ý muốn chủ quan của con người.
Câu 4: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về bản chất của chiến tranh:-
a.Là kế tục mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực.
b.
giai thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một cấp.
c.
chính kế tục trị bằng thủ đoạn bạo lực.
d.
thủ đoạn chính trị của một giai cấp.
Câu Chí 5: Mác- Lênin, Chủ nghĩa tưởng Hồ Minh xác thái tranh định độ đối với chiến
là:
a.Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh.
b. các Ủng hộ cuộc chiến tranh chống áp bức, dịch.
c.Phản đối chiến phản mạng. các cuộc tranh cách
d. Ủng hộ tranh chính chiến nghĩa, tranh phi phản đối chiến nghĩa.
Câu 6: Theo -Lênin quan điểm của chủ nghĩa Mác về tranh chính quan hệ giữa chiến với trị:
a.Chính trị con đường, là phương tiện của chiến tranh.
b. tranh. Chính trị một thời đoạn, một bộ phận của chiến
c.Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ trình và tranhtiến kết cục của chiến .
d. không cho giai Chính trị thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu mới
cấp.
Câu 7: Hồ Chí Minh dân Pháp khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực
xâm lược là:
a.
Bảo vệ bảo độ, nhân dân, v chế bảo vệ quốc. tổ
b.
Bảo vệ đất nước chống đô ách hộ dân, của thực đế quốc.
c.
Bảo vệ sản dân,của độ tính mạng, tài của nhân chế XHCN.
d.
Bảo vệ độc đất lập gia và dân tộc, chủ quyền quốc thống nhất nước.
Câu 8: Theo tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng:
a.
Để thể thế mạnh. giao trên ngoại
b.
Để xây dựng độ mới. chế
c.
Để giành chính chính quyền và giữ quyền.
d.
Để lật đổ chế độ cũ.
Câu 9: Quan điểm chủ nghĩa Mac-Lênin về bản chất giai cấp của quân đội:
a.Mang bản chất của bóc giai cấp lột.
b. nhân dân Mang bản chất của lao động.
c.Mang nuôi quân bản chất của giai cấp, của nhà nước đã tổ chức, dưỡng sử dụng đội đó.
d. Mang dân quân bản chất của tộc sử dụng đội đó.
Câu 10: trong nguyên xây Một những tắc bản quan trọng nhất về dựng quân đội kiểu
mới của Lênin là:
a.
Sự đạo đối lãnh của Đảng cộng sản với quân đội.
b.
Giữ quan giai vững điểm cấp trong xây dựng quân đội.
c.
Tính kỷ luật yếu quyết định sức đội cao tố mạnh quân
d.
Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 11: Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lênin là:
a.Trung thành với mục đích, tưởng cộng sản.
b. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế sản.
c.Trung thành giai với cấp sản trong nước quốc tế.
d. Trung nhà giai công nông. thành với nước của cấp
Câu 12: Lênin xác nguyên trong định tắc đoàn kết quân dân xây dựng quân đội:
a.
Sự đoàn kết gắn nhân dân nhất trí Hồng quân với lao động.
b.
Sự quân dân và các trên nhất trí lực lượng tiến bộ toàn thế giới.
c.
Sự đoàn đội kết thống nhất quân nhân với dân.
d.
Sự quân dân và nhất trí các lực lượng trang.
Câu trong nguyên quân Lênin 13: Một những tắc bản xây dựng Hồng của là:
a.
Xây quân dựng đội kỷ luật, tính chiến đấu cao.
b.
Xây quân chính dựng đội qui.
c.
Xây quân dựng đội hiện đại.
d.
Xây quân hùng dựng đội mạnh cả về số lượng và chất lượng.
Câu Chí 14: Chủ tịch Hồ Minh quân khẳng định sự ra đời của đội ta:
a.
tính trong giai tranh một tất yếu quy luật đấu tranh cấp, đấu dân tộc Việt Nam.
b.
nhiên trong quá trình cách một hiện tượng ngẫu mạng Việt Nam.
c.
Là một sự trong kế thừa lịch sử chống xâm. giặc ngoại
d.
Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
Câu 15: Theo Chí Minh, Nam: tưởng Hồ Quân đội nhân dân Việt
a.Mang bản chất nông dân.
b. Mang giai nông do bản chất cấp công Đảng lãnh đạo.
c.Mang giai bản chất cấp công nhân.
d. Mang nhân dân Nam. bản chất lao động Việt
Câu ta mang giai công nhân 16: Quân đội bản chất cấp đồng thời có:
a.
Tính chúng sâu quần sắc.
b.
Tính phong phú đa dạng.
c.
Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc.
d.
Tính rãi. phổ biến, rộng
Câu 17: Theo Chí Minh, quân nhân Nam tưởng Hồ đội dân Việt những chức năng:
a.Chiến đấu, sẵn chiến đấu. sàng
b. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền.
c.Chiến đấu, động công tác, lao sản xuất.
d. gia gìn hòa bình Chiến đấu và tham giữ khu vực.
Câu Chí 18: trong hai chính Một nhiệm vụ của quân đội ta Chủ tịch Hồ Minh khẳng
định:
a.
Tiến hành chính phổ biến sách của Đảng, nhân dân. Nhà nước cho
b.
Giúp nhân dân cải thiện đời sống.
c.Thiết thực động sản xuất tham gia lao góp phầny dựng chủ nghĩa hội.
d. nòng kinh quân. Làm cốt phát triển tế tại nơi đóng
Câu trong 19: Một bốn nội bảo quốc dung về luận vệ Tổ XHCN Lênin của là:
a.
Bảo vệ quốc nhiệm vụ Tổ XHCN là thường xuyên.
b.
Bảo Tổ vệ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
c.
Bảo vệ XHCN Tổ quốc cấp thiết trước mắt.
d.
Bảo vệ quốc nhiệm vụ Tổ XHCN là toàn dân. thường xuyên của
Câu CN 20: Theo quan điểm Lênin Mác để bảo quốc nghĩa vệ tổ hội chủ phải:
a.
Tăng quân phát kinh cường thường trực gắn với triển tế hội.
b.
Tăng cường thế trận gắn với thực hiện đãi ngộ. chính sách
c.
Tăng cường tiềm lực quốc hội phòng gắn với phát triển kinh tế .
d.
Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế.
Câu 21. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - tranh là: Lênin, chiến
A.
Một chính hiện tượng trị - xã hội tính lịch sử.
B.
Những ngẫu cuộc xung đột tự phát nhiên.
C.
Một hiện tượng hội mang tính vĩnh viễn.
D.
Những đột xung do mâu thuẫn không tính xã mang hội.
Câu 22. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì chiến ất hiện tranh xu khi:
A.
Chiến đã xuất hiện người. tranh ngay từ khi loài
B.
Chiến tranh từ khi xuất hiện chế độ giai hữu, có cấp nhà nước
C.
Chiến xuất hiện lợi tranh tranh giành từ khi con người biết í kinh tế.
D.
Chiến xuất hiện thức tranh diễn ra từ khi các hình giáo. tôn
Câu 23. Theo quan Mác - Lênin thì tranh: điểm của chủ nghĩa bản chất chiến
A.
tiêu kinh kế tục mục tế bằng thủ đoạn bạo lực.
B.
giai thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một cấp.
C.
chính kế tục trị bằng thủ đoạn bạo lực.
D.
thủ đoạn chính trị của một giai cấp.
Câu 24. Theo quan Mác - Lênin thì quan tranh chính điểm của chủ nghĩa hệ giữa chiến với
trị là:
A.
Chính trị con đường, là phương tiện của chiến tranh.
B.
Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh.
C.
Chính chi trình và trị phối và quyết định toàn bộ tiến kết cục chiến tranh.
D.
Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nh vụ, mục tiêu mới cho giai
cấp.
Câu 25. Theo quan Mác - Lênin thì giai điểm của chủ nghĩa bản chất cấp của quân đội là:
A.
Quân giai đội mang bản chất của cấp bị áp bóc bức lột.
B.
Quân nghèo đội mang bản chất của những người lao động khổ.
C.
Quân đội mang giai bản chất của cấp, của nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng sử
dụng quân đội đó.
D.
Quân nông dân và nhân dân đội mang bản chất của giai cấp lao động.
Câu 26. vào thích phía Chí Minh Điền phần dấu chấm tương dưới. Hồ khẳng định: “Phải
dùng .......... , cách giành chính cách mạng chống lại bạo lực phản mạng, lấy quyền bảo vệ
chính quyền”.
A.
Sức mạnh
B.
Lực lượng.
C.
Bạo lực.
D.
Quân đội.
Câu Chí 27. Chủ tịch Hồ Minh quân khẳng định sự ra đời của đội ta:
A.
tính quy trong tranh giai tranh Nam. một tất yếu luật đấu cấp, đấu dân tộc Việt
B.
nhiên trong quá trình cách một hiện tượng ngẫu mạng Việt Nam.
C.
Là một sự trong kế thừa lịch sử chống xâm. giặc ngoại
D.
Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của cách chiến tranh mạng.
Câu nhân 28. Quân đội dân Việt Nam:
A.
Mang nông dân. bản chất
B.
Mang - nông do lãnh bản chất giai cấp công Đảng đạo.
C.
Mang nhân. bản chất giai cấp công
D.
Mang nhân dân bản chất lao động Việt Nam
Câu mang giai công ân và 29. Quân đội ta bản chất cấp nh
A.
Tính sâu quần chúng sắc
B.
Tính phong phú đa dạng.
C.
Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc.
D.
Tính rãi. phổ biến, rộng
Câu Chí Nam 30. Theo tưởng Hồ Minh, Quân nhân n đội Việt những chức năng
nào:
A.
Chiến chiến đấu. đấu, sẵn sàng
B.
Chiến động sản xuất, chống đấu, lao phòng thiên
C.
Chiến tác, lao đấu, công động sản xuất.
D.
Chiến giữ vực, gia đấu và tham gìn hòa bình khu
Câu trong 31. Một bốn nội dung về luận bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa của Lênin là:
A.
Bảo vệ quốc nghĩa nhiệm vụ thường Tổ hội chủ xuyên.
B.
Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa một tất yếu khách quan.
C.
Bảo vệ quốc nghĩa trước Tổ hội chủ cấp thiết mắt.
D.
Bảo vệ quốc nghĩa nhiệm vụ thường Tổ hội chủ xuyên của dân. toàn
Câu 32. Theo điểm ch vệ - Lênin, nghĩa Mác để bảo tổ quốc hội chủ nghĩa phải:
A.
Tăng quân phát kinh cường thường trực gắn với triển tế - xã hội.
B.
Tăng cường thế trận gắn với thực hiện đãi ngộ. chính sách
C.
Tăng cường tiềm tế lực quốc phòng gắn với phát triển kinh - xã hội.
D.
Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế.
Câu 33. Một trong những nguyên lý bản của chủ nghĩa Mác Lênin về bảo vệ Tổ quốc
hội nghĩa chủ là:
A.
Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc hội chủ nghĩa.
B.
Đảng lãnh cộng sản đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc hội chủ nghĩa.
C.
Lực lượng nghiệp bảo vệ quốc nghĩa. trang lãnh đạo mọi mặt sự tổ hội chủ
D.
Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc hội chủ nghĩa.
Câu 34. Ai lãnh đạo nghiệp bảo sự vệ tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa?
A.
Các đoàn thể, các tổ chức chính trị hội.
B.
Quần chúng nhân dân.
C.
Đảng Việt Cộng sản Nam.
D.
Hệ thống chính trị.
Câu Chí 35. Chủ tịch Hồ Minh xác vai trong định trò của Đảng sự nghiệp bảo vệ tổ quốc
hội nghĩa: chủ
A.
Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ huy trực tiếp bảo vệ sự nghiệp Tổ quốc.
B.
Đảng Cộng sản sự Nam Việt người trực tiếp trong chiến đấu nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C.
Đảng Cộng sản Việt Nam người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất
nước.
D.
Đảng Việt Cộng sản Nam người đạo nghiệp bảo vệ Việt lãnh sự tổ quốc Nam hội
chủ nghĩa.
Câu 36. Sức mạnh bảo vệ tổ quốc hội chủ nghĩa theo Chí Minh: tưởng Hồ
A.
phòng dân, an ninh nhân dân. sức mạnh của nền quốc toàn
B.
sức mạnh tổng hợp, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C.
toàn dân, quân. sức mạnh của toàn
D.
trang nhân dân, tinh sức mạnh của lực lượng sức mạnh chính trị thần.
Câu Chí 37. Chủ tịch Hồ Minh xác trách công dân định nghĩa vụ, nhiệm của về bảo vệ
tổ quốc:
A.
1, trách dân. nghĩa vụ số nhiệm đầu tiên của mọi công
B.
hy sinh vì sẵn sàng Tổ quốc.
C.
trách công Nam. nghĩa vụ thiêng liêng, nhiệm của mọi dân Việt
D.
công dân. nghĩa vụ của mọi
Câu 38. Theo Chí Minh tưởng Hồ thì mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là:
A.
Độc lập tự do - hạnh phúc.
B.
Độc lập dân tộc, dân chủ mạnh. và giàu
C.
Độc lập dân tộc CNXH.
D.
Dân giàu dân nước mạnh, xã hội công bằng chủ văn minh.
Câu 39. nào Khẳng định sau đây sai:
A.
Chiến những điều kiện nữa. tranh chỉ mất đi khi sinh nó không ra còn
B.
Còn chế độ hữu chiến tranh còn tồn tại.
C.
Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh viễn.
D.
kháng tranh. đối giai cấp tất yếu sẽ chiến
Câu 40. Chiến tranh chính pháp sự kế tục trị bằng những biện khác những biện pháp
nào?
A.
Bằng đàm phán.
B.
Bằng đội. quân
C.
Bằng bạo loạn.
D.
Bằng bạo lực.
Câu 41: Theo quan Mác- thì tranh điểm của chủ nghĩa nin chiến là:
A.
Một chính hiện tượng trị - xã tính hội lịch sử
B.
Một hiện tượng tự nhiên - xã tính hội lịch sử
C.
Một sử sử hiện tượng lịch - xã hội tính lịch
D.
Một sử hiện tượng lịch - tự nhiên tính lịch sử
Câu Nam nhân 42: Quân đội dân Việt :
A.
Mang nông dân bản chất
B.
Mang giai công nhân bản chất cấp
C.
Mang giai nông bản chất cấp công,
D.
Mang nhân bản chất dân lao động
Câu 43: Lê xác nguyên quân dân trong xây quân nin định tắc đoàn kết dựng đội là:
A.
Đoàn quân nhân dân lao kết gắn Hồng với động
B.
Đoàn trí quân dân kết nhất với lực lượng tiến thế bộ giới
C.
Đoàn kết thống nhất quân đội với dân nhân
D.
Đoàn dân kết thống nhất nhân với lực lượng trang
Câu 44: Theo Chí nhân tưởng Hồ Minh, chức năng của quân đội dân Việt Nam là:
A.
Đội quân quân công quân xây chiến đấu, đội tác đội dựng
B.
Đội quân quân chiến đấu, đội sản xuất, đội quân tuyên truyền
C.
Đội quân quân công gìn ninh chiến đấu, đội tác, đội quân giữ an trật tự
D.
Đội công tác, quân chiến đấu, đội quân đội quân lao động sản xuất
Câu -Lênin khi: 45: Quan điểm của chủ nghĩa Mác khẳng định chiến tranh xuất hiện từ
A. Xuất hiện tồn người tại mâu thuẫn giữa các tập đoàn
* B. Xuất hiện chế độ chiếm hữu nhân về liệu sản xuất
C. trong quá Loài người xuất hiện mâu thuẫn trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện thuẫn hội các giáo và tôn mâu trong xã
Câu theo Lê nin 46: Bản chất giai cấp của quân đội quan điểm chủ nghĩa Mác là:
A.
Bản giai chất của cấp đã tổ chức, dưỡng đội đó nuôi quân huấn luyện
B.
Bản đạo đối đội đó chất của nhân dân lao động và giai cấp lãnh với quân
C.
Bản đã dụng đội đó chất của nhà nước nuôi dưỡng sử quân
D.
Bản giai chất của cấp, nhà nước chức, dụng đã tổ nuôi dưỡng và sử quân đội đó
Câu 47: Nguồn gốc nảy sinh theo quan điểm sâu xa chiến tranh chủ nghĩa Mác nin là:
A.
Nguồn gốc hội
B.
Nguồn chính - gốc trị hội
C.
Nguồn gốc kinh tế
D.
Nguồn chính gốc trị
Câu 48: Một trong bốn nội dung của chủ nghĩa Mác Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ-
nghĩa là:
A.
Bảo vệ quốc hội nghĩa nhiệm vụ thường Tổ chủ xuyên
B.
Bảo vệ T quốc hội chủ nghĩa một khách tất yếu quan
C.
Bảo hội nghĩa vệ Tổ quốc xã chủ cấp thiết trước mắt
D.
Bảo quốc hội nghĩa nhiệm vụ vệ Tổ chủ cần thiết
Câu 49: Nội dung nào sau đây trong nguyên xây một những tắc cơ bản về dựng quân đội
kiểu mới của nin?
A.
Đảng lãnh cộng sản đạo Hồng quân tăng cường bản giai chất cấp công nhân
B.
Giữ quan giai vững điểm cấp xây quân trong dựng đội Xô viết
C.
Tính kỷ luật yếu sức cao là tố quyết định mạnh của Hồng quân
D.
Quân quy, giai đội chính hiện đại, trung thành với cấp lãnh đạo
Câu Vai 50: t lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa thuộc về:
A.
Quần chúng nhân dân lao động
B.
Các - xã đoàn thể, các tổ chức chính trị hội
C.
Đảng cộng sản Việt Nam
D.
Hệ thống trong xã chính trị hội
Câu 51: Nguồn gốc trực tiếp nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lê nin
là :
A.
Nguồn giai gốc cấp
B.
Nguồn gốc mâu thuẫn
C.
Nguồn chính gốc trị
D.
Nguồn gốc hội
Câu Chí 52: Tư tưởng Hồ Minh xác định bảo vệ Tổ quốc là:
A.
Nghĩa vụ trách nhiệm cao cả của dân công
B.
Nghĩa vụ và trách công dân nhiệm của mọi
C.
Trách công dân nhiệm nghĩa vụ của mỗi
D.
Trách dân nhiệm quyền lợi của mọi công
Câu Chí 53: Chủ tịch Hồ Minh tính tranh đã chỉ chất hội của chiến là:
A.
Chiến tranh chính tranh nghĩa chiến phi nghĩa
B.
Chiến bạo đi tranh tàn ngược người lại phát lịch sử triển của loài
C.
Chiến cách tranh mạngchiến tranh phản cách mạng
D.
Chiến hiện tượng xả hội người tranh lịch sử của loài
Câu Xác 54: thái chúng định độ của ta tranh: đối với chiến
A.
Phản đối các cuộc chiến sự, giải quân tranh ủng hộ các cuộc chiến tranh phóng
B.
Ủng xâm hộ chiến tranh chống áp bức, phản đối chiến tranh lược
C.
Phản đối các cuộc cách tranh cách chiến tranh phản mạng, ủng hộ chiến mạng
D.
Ủng hộ tranh chính tranh phi chiến nghĩa, phản đối chiến nghĩa
Câu Minh xác 55: Tư tưởng Hồ Chí định mục tiêu bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa là:
A.
Độc do, lập tự thống nhất đất nước
B.
Chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc
C.
Độc lập dân tộc chủ nghĩa hội
D.
Tự do độc lậpchủ nghĩa hội
Câu Chí trong quân 56: Một những nhiệm vụ của đội mà Hồ Minh khẳng định:
A.
Thiết thực sản dựng chủ nghĩa tham gia lao động xuất góp phần xây hội
B.
Tuyên chính sách Nhà nhân dân truyền của Đảng, nước cho
C.
Giúp nhân dân xây đỡ sản xuất, dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
D.
Làm nòng cốt phát kinh - xã triển tế hội tại nơi đóng quân
Câu 57: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân
Pháp xâm lược là :
A.
Bảo vệ bảo nhân dân, vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc
B.
Bảo vệ đất nước chống ách đô dân, hộ của thực đế quốc
C.
Bảo vệ sản bảo độc tính mạng, tài của nhân dân, vệ lập
D.
Bảo vệ độc lập, chủ quyền thống nhất đất nước
Câu 58: Quân đội ta mang giai bản chất cách mạng của cấp thời công nhân đồng có:
A.
Tính nhân dân quần chúng sâu sắc
B.
Tính hóa dân văn tộc phong phú đa dạng
C.
Tính tính dân nhân dân, tộc sâu sắc
D.
Tính dân truyền thống tộc phổ biến
Câu 59: tranh chính Quan hệ của chiến đối với trị:
A.
Chiến thuộc tranh không lệ vào chính trị
B.
Chiến nằm tranh ngoài chính trị
C.
Chiến động tranh chi phối tiến trình hoạt của chính trị
D.
Chiến tranh là một bộ phận, một phương tiện của chính trị
Câu 60: trong Chí Minh Một những nội dung tưởng Hồ về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc
hội nghĩa chủ là:
A.
Sức mạnh hợp của hợp với tổng cả dân tộc, cả nước, kết sức mạnh thời đại
B.
Sức sức mạnh của lực lượng trang nhân dân, mạnh ninh nhân dân an
C.
Sức mạnh của toàn lượng vũ dân, lấy lực trang nhân dân nòng làm cốt
D.
Sức mạnh hợp của tổng cả dân tộc, cả nướcsức mạnh quốc phòng toàn dân
Câu 61: Theo Chí tưởng Hồ Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng để:
A.
Xóa bỏ chế độ cũ, chế xây dựng độ mới
B.
Trấn xây áp bọn phản động, dựng chế độ mới
C.
Giành chính chính quyền và giữ quyền
D.
Lật đổ chế độ mới cũ, thành lập chế độ
Câu 62: Theo quan Mác- tranh điểm của chủ nghĩa nin, bản chất của chiến là:
A.
Kế tục mục tiêu chính trị bằng nhiều thủ đoạn
B.
Thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị
C.
Sự bằng tiếp trị chính tục của pháp biện bạo lực
D.
Biện bạo lực gắn đoạn pháp liền với thủ chính trị
Câu trong nguyên quân : 63: Một những tắc bản xây dựng đội kiểu mới của nin
A.
Xây dựng đội kỷ luật quân
B.
Xây dựng quân đội vững vàng
C.
Xây dựng quân đội chất lượng
D.
Xây dựng quân đội chính qui
Câu 64: Theo quan Mác-Lê nin thì điểm chủ nghĩa bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa phải:
A.
Tăng xây quân phát kinh cường dựng đội gắn với triển tế hội
B.
Tăng cường thế phòng trận quốc gắn với chính sách hội
C.
Tăng cường tiềm triển tế phòng phát lực quốc gắn với kinh hội
D.
Tăng xây quân c kinh cường dựng đội gắn với hợp tế quốc tế
Câu 65: trong Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin khẳng định một những nguồn gốc xuất
hiện của chiếntồn tại tranh :
A.
Sự xuất hiện tồn tại của giáo các tôn
B.
Sự xuất hiện tồn tại của giai giai cấp đối kháng cấp
C.
Sự xuất hiện tồn tại mâu thuẫn của các tập đoàn người
D.
Sự xuất hiện tồn giữa tại mâu thuẫn các dân tộc
Câu 66: Một trong những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin về bảo vệ Tổ quốc-
hội chủ nghĩa là:
A.
Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc hội nghĩa chủ
B.
Lực lượng nghiệp bảo vệ lãnh vũ trang đạo mọi mặt sự tổ quốc hội nghĩa chủ
C.
Nhà lãnh nước đạo sự nghiệp bảo vệ t quốc hội nghĩa chủ
D.
Đảng lãnh cộng sản đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc hội chủ nghĩa
Câu Chí 67: Hồ Minh xác vai định trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc hội chủ
nghĩa:
A.
Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa
B.
Đảng Nam phong cộng sản Việt tiên trong sự nghiệp bảo vệ quốc. Tổ
C.
Đảng kêu cộng sản Việt Nam gọi mọi tầng lớp nhận dân đứng lên bảo vệ Tổ quốc
D.
Đảng Nam cộng sản Việt chỉ chủ đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc hội Việt Nam xã
nghĩa
Câu 68: Quan hệ của chính trị đối với chiến tranh:
A.
Chính toàn quá trình và trị chi phối bộ quyết định một thời đoạn của chiến tranh
B.
Chính tiêu tranh trị là một bộ phận quyết định mục của toàn bộ cuộc chiến
C.
Chính chi trình và tranh trị phối quyết định toàn bộ tiến kết cục của chiến
D.
Chính chi không gián quá trị phối toàn bộ nhưng làm đoạn trình chiến tranh
Câu Nam Chí Minh quân nhân dân 69: Hồ khẳng định sự ra đời của đội Việt là:
A.
Một tất yếu tính quy trong tranh tranh luật đấu giai cấp, đấu dân tộc Việt Nam
B.
Một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân tộc ở Việt
Nam
C.
Một sự sử trong kế thừa lịch chống xâm giặc ngoại dựng nướcgiữ nước Việt
Nam
D.
Một hiện tượng tự mạng phát do tranh đòi hỏi của chiến cách Việt Nam
Câu 70: Nội dung nào sau đây thể hiện Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến phải dựa
vào mình chính? sức
A.
Ta phải tự đứng lên kháng chiến với tất cả khả năng của dân tộc để mưu cầu tự do,
hạnh phúc cho nhân dân
B.
Kháng chiến là để giải phóng cho ta nên chúng ta phải tự làm lấy dưới sự lãnh đạo
của cộng Đảng sản Việt Nam
C.
Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết sức tranh thủ sự
đồng tình giúp đỡ của quốc tế
D.
Cả nước đồng lòng, nhất tề đứng lên để giành độc lập dân tộc, giải phóng nhân dân
khỏi nghĩa thực ách áp bức, bóc lột của chủ dân
BÀI 3
Câu 1. xây Để dựng nền quốc phòng dân, an ninh nhân toàn dân nay, hiện chúng ta phải thực
hiện biện pháp nào sau đây?
a.
Tăng pháp cường giáo dục, phổ biến luật.
b.
Tập xây trung dựng chức hội. các tổ chính trị - xã
c.
Thường thực hiện quốc xuyên giáo dục phòng, an ninh.
d.
Tất cả đều sai.
Câu 2. trong phòng toàn dân, an ninh nhân dân Một những đặc trưng của nền quốc là:
a.
Nền phòng, an ninh vì quốc dân, của dân, do dân.
b.
Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân.
c.
Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền.
d.
Nền phòng, ninh quốc an “phi chính trị”.
Câu 3. Nội dung xây chính tinh dựng tiềm lực trị, thần là:
a.
Xây toàn dân; nâng giác cách dựng khối đại đoàn kết cao cảnh mạng; giữ vững ổn định
chính trị, trật toàn xã tự an hội thực hiện tốt giáo phòng, an dục quốc ninh.
b.
Xây dựng nền phát kinh tế triển vững mạnh.
c.
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, rộng mở.
d.
Xây dựng tiềm lực quân sự vững chắc.
Câu Xây 4. dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng - an ninh toàn dân nhân
dân là:
a.
Tạo nên khí khả năng về trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
b.
Tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc giathể khai thác, phục vụ quốc
phòng và an ninh.
c.
Tạo nên huy khoa phòng - ninh. khả năng động đội ngũ cán bộ học phục vụ quốc an
d.
Tạo nghiên khoa vào phòng - ninh. ra khả năng ứng dụng kết quả cứu học công nghệ quốc an
Câu 5. trình phòng toàn dân, an ninh Quá hiện đại hóa nền quốc nhân dân phải gắn liền với:
a.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
b.
Tiềm lực khoa học nghệ của công nước ta.
c.
Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà.
d.
Hiện hóa quân ninh. đại sự, an
Câu 6. phòng toàn dân, an ninh dân y “Nền quốc nhân được dựng toàn diện từng bước
hiện đại” một những của: trong nội dung
a.
Đặc phòng dân, ninh nhân dân. điểm nền quốc toàn an
b.
Nhiệm vụ y dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c.
Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
d.
Đặc phòng toàn dân, an ninh trưng nền quốc nhân dân.
Câu 7. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong u sau: "Trong khi đặt trọng tâm vào
nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa hội, chúng ta không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ
quốc, trọng quốc chặt chẽ". luôn luôn coi phòng - an ninh, ... coi đó gắn bó
a.
Nhiệm vụ sách lược.
b.
Nhiệm vụ cấp bách.
c.
Nhiệm vụ chiến lược.
d.
Nhiệm vụ.
Câu 8. trong xây phòng toàn an nhân Một những mục đích dựng nền quốc dân, ninh dân
vững mạnh là:
a.
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc.
b.
Tạo ra những chất sở vật nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang.
c.
Tạo nên khí khả năng về trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
d.
Tạo bình phát ra môi trường hòa để triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 9. Nội dung xây phòng toàn dân - an ninh nhân dân là: dựng nền quốc
a.
Xây dựng nền nghĩa. dân chủ xã hội chủ
b.
Xây dựng củng trị, hội. cố tổ nhà chức Đảng, nước và các đoàn thể chính
c.
Xây dựng lực thế tiềm trận quốc phòng - an ninh.
d.
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 10. Trong dung xây phòng - an ninh, xây kinh nội dựng tiềm lực quốc dựng tiềm lực tế
là gì?
a.
xây phòng. tập trung dựng lĩnh vực công nghiệp quốc
b.
khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho
quốc phòng, an ninh.
c.
phân ngân nhà cho phòng - ninh. tăng cường bổ sách nước lĩnh vực quốc an
d.
xây kinh tập trung dựng tế mô.
Câu 11. - an các Tiềm lực quốc phòng ninh được thể hiện tất cả lĩnh vực đời sống hội
nhưng tập trung ở:
a.
Tiềm lực chính trị, thần, tinh khoa và công học nghệ.
b.
Tiềm kinh lực tế, quân ninh. sự, an
c.
Tiềm phòng, khoa lực công nghiệp quốc học quân sự.
d.
Cả a và b đều đúng.
Câu 12. Tiềm lực quốc phòng, an ninh là:
a.
Khả năng về của cải vật chất thể huy động để vụ quốc thực hiện nhiệm phòng, ninh. an
b.
Khả năng để quốc về lực, vật lực, thể nhân tài chính huy động thực hiện nhiệm vụ
phòng, an ninh.
c.
Khả khí trang huy cho phòng, năng về bị thể động phục vụ nhiệm vụ quốc an ninh.
d.
Khả năng về phương tiện kỹ thuật thể huy phòng, ninh. động thực hiện nhiệm vụ quốc an
Câu 13. trong xây phòng - an ninh nhân Một những nội dung dựng thế trận quốc toàn dân
dân là:
a.
Tổ chức thủ sự, kết hợp với dựng tầng phòng dân cải tạo địa hình xây hạ công các
trình quốc phòng - an ninh.
b.
Tổ phòng chức thủ dân sự toàn cho bảo đảm an người.
c.
Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch.
d.
Tổ phòng chức thủ dân sự cho bảo đảm an toàn người của cải vật chất.
Câu 14. trong dung xây phòng dân - ninh nhân dân Một những nội dựng nền quốc toàn an
là:
a.
Xây dựng nền hội nghĩa. dân chủ xã chủ
b.
Xây dựngcủng cố hệ thống chính trị.
c.
Xây dựng khối đại đoàn kết dân. toàn
d.
Xây dựng lực tiềm an ninh. quốc phòng,
Câu 15. trong dung xây phòng toàn dân - an ninh nhân Một những nội dựng thế trận quốc
dân:
a.
Phân vùng xây chiến lược, dựng hậu phương chiến lược.
b.
Phân vùng xây chiến lược, dựng cư. vùng dân các
c.
Phân vùng chiến lược, bố trí lực lượng quân sự.
d.
Phân vùng xây chiến lược, dựng các trận địa phòng thủ.
Câu Nam 16. phòng Luật Quốc của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt được ban hành từ
năm nào?
a.
Năm 2016.
b.
Năm 2017.
c.
Năm 2018.
d.
Năm 2019.
Câu 17. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
a.
Xây dựng bảo vệ phát triển kinh tế vững chắc độc lập dân tộc.
b.
Bảo vệ quốc hội nghĩa dựng hội nghĩa. Tổ chủ và xây con người xã chủ
c.
Xây dựng chủ nghĩahội bảo vệ Tổ quốchội chủ nghĩa.
d.
Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa hội.
Câu 18. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao
gồm:
a.
Lực lượng lực lượng toàn dân trang dânnhân .
b.
Lực lượng quân dân và công nhân dân. đội nhân an
c.
Lực lượng lực ợng dự bị động toàn dân viên.
d.
Lực lượng trị lực lượng sự, chính quân công an.
Câu 19. chính trong xây phòng toàn dân là: Tiềm lực trị tinh thần nội dung dựng nền quốc
a.
Khả năng về hội để thực hiện nhiệm quốc chính trị tinh thần của vụ phòng, ninh an sẵn
sang chiến đấu.
b.
Khả chính năng về trị tinh huy thần có thể động để quốc thực hiện nhiệm vụ phòng, an
ninh.
c.
Khả năng về chính trị thể tinh thần có huy động để vệ mọi kẻ lược. tự chống lại xâm thù
d.
Khả năng về động được để đấu chính trị tinh thần của nhân dân thể huy chiến chống quân
xâm lược.
Câu 20. “Nâng cao ý trách công dân cho sinh viên xây thức, nhiệm trong dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân” trong một những nội dung của:
a.
Xây dựng tiềm lực vững ninh ngày càng quốc phòng, an mạnh.
b.
Nhiệm vụ y dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c.
Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, ninh nhân dân. an
d.
Phương hướng dựng nền quốc xây phòng toàn dân, ninh nhân dân. an
Câu 31. Để xây toàn ninh nhân dân, chúng dựng nền quốc phòng dân, an ta phải thực hiện
biện đây? pháp nào sau
A.
Tăng giáo pháp cường dục, phổ biến luật.
B.
Tập xây trung dựng chức hội. các tổ chính trị - xã
C.
Thường thực hiện xuyên giáo dục quốc phòng, an ninh.
D.
Tất cả đều sai.
Câu trong phòng toàn dân, an nhân dân 32. Một những đặc trưng của nền quốc ninh là:
A.
Nền an ninh vì dân, quốc phòng, của dân, do dân.
B.
Nền quốc bản phòng, ninh mang an chất nông dân. giai cấp
C.
Nền quốc bảo vệ quyền lợi cầm quyền. phòng, ninh an của giai cấp
D.
Nền quốc phòng, ninh an “phi chính trị”.
Câu dung xây chính tinh 33. Nội dựng tiềm lực trị, thần là:
A.
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân; ng cao cảnh giác cách mạng; giữ vững ổn
định chính phòng, ninh. trị, trật tự an toàn xã hội thực hiện tốt giáo dục quốc an
B.
Xây dựng nền kinh vững mạnh. tế phát triển
C.
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, rộng mở.
D.
Xây dựng tiềm lực vững quân sự chắc.
Câu 34. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân
dân là:
A.
Tạo nên khả năng về khí phòng trang bị kỹ thuật để thủ đất nước.
B.
Tạo nên khả nghệ phục năng về học, khoa công của quốc thể gia khai thác, vụ
quốc phòng và an ninh.
C.
Tạo nên huy khoa phòng - ninh. khả năng động đội ngũ cán bộ học phục vụ quốc an
D.
Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả cứu học nghệ quốc nghiên khoa công vào phòng - an
ninh.
Câu 35. Quá trình an ninh hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, nhân dân phải gắn liền
với:
A.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B.
Tiềm khoa công lực học nghệ của nước ta.
C.
Hiện hóa kinh đại nền tế nhà. nước
D.
Hiện hóa quân đại sự, an ninh.
Câu 36. phòng dân, ninh nhân xây toàn “Nền quốc toàn an dân được dựng diện từng
bước hiện đại” một những của: trong nội dung
A.
Đặc phòng dân, ninh nhân dân. điểm nền quốc toàn an
B.
Nhiệm vụ xây ninh nhân dân. dựng nền QPTD, an
C.
Mục xây phòng ninh nhân dân. đích dựng nền quốc toàn dân, an
D.
Đặc trưng nền quốc phòng an ninh dântoàn dân, nhân .
Câu 37. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trong khi đặt trọng tâm vào
nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa hội, chúng ta không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ
quốc, trọng quốc chặt chẽ". luôn luôn coi phòng - an ninh, ... coi đó gắn bó
A.
Nhiệm vụ sách lược.
B.
Nhiệm vụ cấp bách.
C.
Nhiệm vụ.
D.
Nhiệm vụ chiến lược.
Câu Nam 38. phòng Luật Quốc của nước Cộng hòahội chủ nghĩa Việt được ban hành từ
năm nào?
a.
Năm 2016.
b.
Năm 2017.
d. 2019. Năm
c. Năm 2018
Câu 39: nhân dân là:?
a.
Xây dựng nền nghĩa. dân chủ xã hội chủ
b.
Xây dựng trị, hội.củng nhà cố tổ chức Đảng, nước và các đoàn thể chính
c.
Xây dựng tiềm lực thế quốc trận phòng - an ninh.
d.
Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 40. Trong dung phòng - xây nội xây dựng tiềm lực quốc dựng tiềm lực kinh tế gì?
A.
xây tập trung dựng lĩnh vực công nghiệp quốc phòng.
B.
khả năng về kinh tế của đất nước thể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho
quốc phòng, an ninh.
C.
ngân nhà cho phòng- ninh. tăng cường phân bổ sách nước lĩnh vực quốc an
D.
trung xây tập dựng kinh tế mô.
Câu 41. - an các Tiềm lực quốc phòng ninh được thể hiện tất cả lĩnh vực đời sống hội
nhưng tập trung ở:
A.
Tiềm chính khoa và công lực trị, tinh thần, học nghệ.
B.
Tiềm lực kinh tế, quân sự, ninh. an
C.
Tiềm công phòng, khoa quân lực nghiệp quốc học sự.
D.
Cả a và b đều đúng.
Câu phòng, an 42. Tiềm lực quốc ninh là:
A.
Khả năng về của cải vật chất thể huy phòng, ninh. động để thực hiện nhiệm vụ quốc an
B.
Khả năng về lực, vật lực, thể thực hiện nhiệm nhân tài chính huy động để vụ
quốc phòng, an ninh.
C.
Khả năng về bị khí trang có thể huy động nhiệm cho phục vụ
D.
Khả năng về phương tiện kỹ thuật thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh. phòng, ninh. vụ quốc an
Câu 43. trong dung xây phòng toàn dân - an ninh nhân Một những nội dựng thế trận quốc
dân là:
A.
Tổ chức thủ sự, kết hợp tạo với dựng tầng phòng dân cải địa hình xây hạ công các
trình quốc phòng - an ninh.
B.
Tổ phòng cho chức thủ dân sự bảo đảm an toàn người.
C.
Tổ phòng dân chức thủ sự, chủ công tiêu động tiến diệt địch.
D.
Tổ phòng chức thủ dân sự cho bảo đảm an toàn người của cải vật chất.
Câu 44. Trong xây phòng, an ninh, dựng tiềm lực quốc tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất
cho phòng toàn dân, ninh nhân khác nền quốc an dân,là cơ sở vật chất của các tiềm lực
A.
Tiềm khoa công lực học, nghệ.
B.
Tiềm chính lực trị, tinh thần.
C.
Tiềm lực kinh tế.
D.
Tiềm quân ninh. lực sự, an
Câu 45. trong dung xây phòng toàn dân - an ninh nhân Một những nội dựng thế trận quốc
dân là:
A.
Phân xây vùng chiến lược, dựng hậu phương chiến lược.
B.
Phân vùng chiến lược, xây dựng cư. vùng dân các
C.
Phân quân vùng chiến lược, bố trí lực lượng sự.
D.
Phân xây phòng vùng chiến lược, dựng các trận địa thủ.
Câu Nam 46. phòng Luật Quốc của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt hiệu lực từ khi
nào?
A. Năm 1/1/2018.
B. Năm 1/1/2019.
C. Năm 1/1/2020.
D. Năm 1/1/2021.
Câu 47. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A.
Xây dựng phát triển bảo vệ kinh tế vững chắc độc lập dân tộc.
B.
Bảo vệ quốc hội nghĩa dựng người hội tổ chủ và xây con chủ nghĩa.
C.
Xây dựng chủ nghĩa hội bảo vệ tổ quốchội chủ nghĩa.
D.
Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng nghĩa hội. chủ
Câu 48. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao
gồm:
a.
Lực lượng lực lượng toàn dân trang dân. nhân
b.
Lực lượng quân dân và công nhân dân. đội nhân an
c.
Lực lượng lực ợng dự bị động toàn dân viên.
d.
Lực lượng trị sự, chính quân lực lượng công an.
Câu chính trong xây phòng dân là: 49. Tiềm lực trị tinh thần nội dung dựng nền quốc toàn
A.
Khả năng về chính trị tinh thần của hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, ninh an
sẵn sàng chiến đấu.
B.
Khả chính năng về trị tinh thần thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh
C.
Khả năng về chính trị tinh thầnthể huy động để chống tự vệ lại mọi kẻ lược. xâm thù
D.
Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân thể huy động được để chiến đấu chống
quân xâm lược.
Câu 50. ý công cho viên trong xây “Nâng cao thức, trách nhiệm dân sinh dựng nền quốc
phòng dân, nhân toàn an ninh dân” trong là một những nội dung của:
A.
Xây dựng tiềm lực quốc càng vững mạnh. phòng, an ninh ngày
B.
Nhiệm vụ xây phòng dân, nhân dân. dựng nền quốc toàn an ninh
C.
Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
D.
Phương dựng nền quốc hướng xây phòng dân, ninh nhân dân. toàn an
Câu 51. trí toàn an ninh nhân Về vị của nền quốc phòng dân, dân, Đảng ta khẳng định:
Luôn luôn an ninh coi coi trọng quốc phòng, đó là.
A.
Nhiệm quan vụ trọng
B.
Nhiệm vụ chiến lược
C.
Nhiệm hàng vụ đầu
D.
Nhiệm vụ trọng tâm
Câu 52. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
A.
Xây dựng bảo vệ dộc phát triển kinh tế vững chắc lập dân tộc
B.
Bảo vệ quốc hội tổ chủ nghĩa dựng đất nước hội nghĩa và xây chủ
C.
Xây dựng chủ vệ quốc chủ nghĩa nghĩa hội xã bảo Tổ xã hội
D.
Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa hội
Câu trong phòng toàn dân, an ninh nhân 53. Một những đặc trưng của nền quốc dân:
A.
Là nền phòng, an ninh quốc bảo vệ quyền lợi ích của nhân dân
B.
phòng, ninh mang nhân dân sâu nền quốc an tính giai cấp, sắc
C.
phòng, an vì dân, dân và dân nền quốc ninh của do nhân tiến hành
D.
phòng do nhân dân xây mang nhân dân nền quốc dựng, tính sâu sắc
Câu toàn an nhân 54. Sức mạnh của nền quốc phòng dân, ninh dân, ở nước ta là:
A.
Sức mạnh do các yếu tố chính hóa, khoa trị, kinh tế, văn học
B.
Sức mạnh hợp do tạo thành tổng nhiều yếu tố
C.
Sức hệ thống nước mạnh của cả chính trị trong
D.
Sức mạnh kết hợp sức mạnh của dân toàn tộc với thời đại
Câu 55. trong xây phòng toàn an ninh nhân Một những nội dung dựng thế trận quốc dân,
dân là:
A.Tổ phòng chức thủ quân sự, kết hợp với động diệt địch chủ tiến công tiêu
B.
Tổ phòng chức thủ dân sự, kết hợp thống điểm với hệ tựa vững chắc
C.
Tổ chức phòng thủ n sự, kết hợp cải với dựng tầng tạo địa hình xây hạ
D.
Tổ phòng chức thủ tiến quân pháp sự, kết hợp với các biện phòng chống địch công
Câu 56. trình an ninh nhân dân Quá hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, phải gắn liền
với:
A.
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B.
Tiềm khoa công lực học nghệ của nước ta
C.
Hiện kinh đại hóa nền tế nước nhà
D.
Hiện hóa quân ninh đại sự, an
Câu 57. trong xây phòng an ninh nhân Một những mục đích dựng nền quốc toàn dân, dân
vững mạnh là:
A.
Tạo ra những cơ nâng trang sở vật chất cao đời sống cho lực lượng
B.
Tạo cho thế chủ động sự xây nghiệp dựng bảo vệ Tổ quốc
C.
Tạo quân ra tiềm lực sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
D.
Tạo bình phát ra môi trường hòa để triển tế kinh đất nước
Câu 58. Để xây phòng toàn an ninh nhân chúng dựng nền quốc dân, dân hiện nay, ta phải
thực hiện biện nào pháp sau đây?
A.
Thường thức nhiệm của người xuyên ý giáo dục trách mọi
B.
Tăng vai trò cường của c tổ chúng chức quần
C.
Thường thực hiện dục xuyên giáo quốc phòng, an ninh
D.
Phát huy vai các trách công dân trò cùa cơ quan đoàn thể, nhiệm của
Câu 59. trong dung xây phòng toàn an ninh nhân Một những nội dựng nền quốc dân dân
là:
A.
Xây dựng nền nghĩa dân chủ xã hội chủ
B.
Xây dựngcủng cố h thống chính trị
C.
Xây dựng khối kết đại đoàn toàn dân
D.
Xây dựng lực quốc tiềm phòng, an ninh
Câu 60. phòng dân, ninh nhân xây toàn “Nền quốc toàn an dân được dựng diện từng
bước hiện đại” một những của: trong nội dung
A.
Đặc phòng toàn dân, ninh nhân dân điểm nền quốc an
B.
Nhiệm xây vụ dựng nền phòng dân, ninh nhân dân quốc toàn an
C.
Mục xây đích dựng nền quốc phòng dân, ninh nhân dân toàn an
D.
Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 61. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao
gồm:
A.
Lực lượng dân, toàn lực lượng trang nhân dân
B.
Lực lượng quân dân và công nhân dân đội nhân an
C.
Lực lượng lực lượng động dân và toàn dự bị viên
D.
Lực lượng trị lực lượng sự, chính quân công an
Câu trong phòng toàn dân, an nhân dân 62: Một những đặc trưng của nền quốc ninh là:
A.
Nền phòng toàn dân quốc gắn chặt của với, sức mạnh đoàn kết toàn dân
B.
Nền phòng, ninh quốc an kết hợp truyền thống với hiện đại
C.
Nền phòng an ninh quốc toàn dân gắn chặt với nền nhân dân
C. phòng, Nền quốc an ninh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu chính trong xây phòng dân là: 63. Tiềm lực trị tinh thần nội dung dựng nền quốc toàn
A.
Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
sẵn sang chiến đấu
B.
Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh
C.
Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù xâm
lược
D.
Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến đấu chống
quân xâm lược
Cẩu trong 64. Một những nội phòng toàn dân, an ninh nhân dung xây dựng thế trận quốc
dân:
A.
Xây dựng vực phố) khu phòng (thành thủ tỉnh
B.
Xây dựng lực lượng gắn với vùng dân các
C.
Xây dựng quốc vững công trình phòng, ninh an chắc
D.
Xây dựng với địa vùng dân cư gắn các trận phòng thủ
Câu 65. “ Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc
phòng dân, nhân toàn an ninh dân” trong là một những nội dung của:
A.
Xây dựng tiềm lực quốc vững mạnh phòng, ninh ngày an càng
B.
Nhiệm xây vụ dựng nền phòng dân, ninh nhân dân quốc toàn an
C.
Biện pháp xây dựng nền quốc phòng dân, an nhân dântoàn ninh
D.
Phương dựng nền quốc pháp xây phòng toàn dân, ninh nhân dân an
Câu 66. “Nền quốc phòng toàn dân, ninh nhân dân an chỉ có mục đích duy nhất tự vệ
chính đáng” một nội dung của:
A.
Khái phòng dân, ninh nhân dân niệm nền quốc toàn an
B.
Đặc trưng nền quốc phòng toàn ninh dân, an nhân dân
C.
Vị phòng toàn dân, ninh nhân dân trí nền quốc an
D.
Đặc phòng toàn dân, ninh nhân dân điểm nền quốc an
Câu phòng, an 67. Tiềm lực quốc ninh là:
A.
Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh
B.
Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh
C.
Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh
D.
Khả năng về phương tiện kỹ thuật thể huy phòng, động thực hiện nhiệm vụ quốc
an ninh
Câu 68: “Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế trên sở
quy hoạch các vùng dân cư theo nguyên tắc bảo vệ đi đôi với xây dựng đất nước” là một nội
dung của:
A.
Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an nhân dânninh
B.
Biện dưng nền quốc pháp xây phòng dân, ninh nhân dân toàn an
E. Nhiệm vụ xây dưng nền quốc phòng dân, ninh nhân dân toàn an
F. Xây dựng lực quốc tiềm kinh tế của phòng toàn dân, ninh nhân dân an
Câu 69: Trong phòng an ninh, chính tinh xây dựng tiềm lực quốc tiềm lực trị thần là:
A.
Nhân nên phòng, ninh tố chủ yếu tạo sức mạnh quốc an
B.
Yếu tố hàng nên phòng, ninh đầu tạo sức mạnh quốc an
C.
Nhân an tố bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, ninh
D.
Yếu tố quan trong trọng sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Câu Xây 70. dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng dân, an ninh toàn nhân
dân là:
A.
Tạo nên khí trang phòng khả năng về vũ bị kỹ thuật để thủ đất nước
B.
Tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia để khai thác phục vụ
quốc phòng, an ninh
C.
Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an
ninh
D.
Tạo nghiên khoa vào phòng, ra khả năng ứng dụng kết quả cứu học công nghệ quốc
an ninh
Câu 71. “Nền quốc phòng toàn dân sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng
trên nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự
chủ, của: tự cường” nội dung
A.
Nhiệm xây phòng toàn dân vụ dựng nền quốc
B.
Đặc phòng toàn dân trưng nền quốc
C.
Khái phòng niệm nền quốc toàn dân
D.
Quan xây điểm dưng nền quốc phòng dân toàn
Cầu 72. kinh Tiềm lực tế trong nội dung xây an dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, ninh
nhân dân:
A.
điều kiện tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an nhân dân ninh
B.
xây điều kiện vật chất bảo đảm cho dựng lực lượng trang thế trận quốc phòng
C.
Là điều kiện vật chất để phát triển nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện
đại
D.
cho xây phòng dân và ninh nhân dân điều kiện vật chất dựng thế trận quốc toàn an
Câu 73. “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản của Nhà nước, trách nhiệm triển
khai thực hiện của cơ quan, tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân” một nội dung của:
A.
Nhiệm xây vụ dựng nền quốc phòng dân, ninh nhân dân toàn an
B.
Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an dân ninh nhân
C.
Yêu xây cầu dựng nền quốc phòng toàn dân, ninh nhân dân an
D.
Nội dung xây dựng nền quốc phòng dân, ninh nhân dân toàn an
Câu 74. Trong xây phòng, an ninh, dưng tiềm lực quốc tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất
cho phòng toàn dân, an nhân các khác? nền quốc ninh dân, là cơ sở vật chất của tiềm lực
A.
Tiềm khoa công lực học, nghệ
B.
Tiềm lực chính trị, tinh thần
C.
Tiềm lực kinh tế
D.
Tiềm quân ninh lực sự, an
Câu 75. “Năng lực lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước; ý chí quyết tâm của
nhân dân, dân của các lực lượng trang nhân sẵn sàng yêu đáp ứng cầu thực hiện nhiệm
vụ vệ quốc” biểu hiện của: quốc phòng, an ninh, bảo Tổ
A.
Ý chí quyết quốc tâm bảo vệ Tổ
B.
Tiềm lực trị, thần chính tinh
C.
Sự phòng, ninh vững mạnh về quốc an
D.
Tiềm quân ninh lực sự, an
Câu 76. trong xây phòng toàn an ninh nhân Một những nội dung dựng thế trận quốc dân,
dân ninh Phân vùng là: chiến lược về quốc phòng, an kết hợp với.
A.
bảo lượng toàn lực
B.
quy hoạch dân cư
C.
xây dựng phương các phòng án thủ
D.
vùng kinh dân tế,
Câu 77. chính an kinh Tạo sức mạnh tổng hợp của đất nước cả về trị, quân sự, ninh, tế,
văn hóa, xã hội, khoa học, công nghệ để giữ vững hòa bình, ổn định, đẩy lùi, ngăn chặn nguy
cơ chiến tranh, sẵn sang đánh thắng chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức và quy mô”
nội dung của:
A.
Đặc phòng dân, an ninh nhân dân trưng của nền quốc toàn
B.
Vị trí của phòng toàn dân, ninh nhân dân nền quốc an
C.
Nhiệm xây phòng dân, ninh nhân dân vụ dựng nền quốc toàn an
D.
Mục đích dựng nền xây quốc phòng dân, an ninh nhân dân toàn
Câu 78. Trong xây phòng, ninh, trung, dưng tiềm lực quốc an tiềm lực nào biểu hiện tập
trực sức sự, tiếp mạnh quân an ninh vai nòng của đất nước, giữ trò cốt để bảo vệ Tổ quốc?
A.
Tiềm lực sự, quân an ninh
B.
Tiềm chính tinh lực trị, thần
C.
Tiềm kinh lực tế
D.
Tiềm chính quân lực trị, sự
Câu phòng, an 79. Thế trận quốc ninh là:
A.
Sự sắp xếp, bố trí lực lượng, phương tiện, cơ sở vật chất, tài chính trên phạm vi cả
nước theo yêu cầu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa.
B.
Sự tổ chức, bố trí lực lương, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân
trên toàn bộ lãnh theo yêu an thổ cầu của quốc phòng, ninh, bảo v Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa
C.
Sự chuẩn bị toàn diện mọi mặt của đất nước từ trung ương đến các địa phương trên
phạm vi cả nước đáp ứng yêu cầu phòng thủ, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa
D.
Sự chuẩn bị đầy đủ nhân lực, vật lực, tài chính, triển khai bố trí lực lượng, tổ chức
phòng thủ dân sự theo yêu cầu của nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa
Câu 80. Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất kỹ thuật
thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu
khoa nhu học thể đáp ứng phòng, an dung cầu quốc ninh” là nội biểu hiện của:
| 1/102

Preview text:

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP HP1 BÀI 1
Câu 1: Nội dung GDQP họ c phầ
n I là những vấn đ
ề cơ bản về:
A. Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam B. Đường lối các
h mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Công tác quốc phong, an ninh D. Đường lối c
hiến lược quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 2: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là :
A. Có đủ 75% thời gian học tập trên lớp
B. Có đủ 90% thời gian học tập trên lớp
C. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
D. Có đủ 80% thời gian học tập trên lớp
Câu 3: Nội dung giáo dục QP-AN học phần II l
à những vấn đề bản về: A. Công tá
c xây dựng khu vực phòng th ủ B. Công tá c quốc phòng, an ninh C. Công tá
c xây dựng nền quốc phòng, an ninh D. Công tá
c xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
Câu 4: Nội dung giáo dục QP-AN họ c phần III l
à những vấn đ
ề cơ bản về:
A. Các môn kỹ thuật, chiến thuật quốc phòng, an ninh
B. Chiến thuật, kỹ thuật chiến đấu và đội ngũ đơn vị C. Quân sự chung
D. Các môn chung về quân sự, an ninh và bắn súng tiểu liê n AK
Câu 5: Chứng chỉ QP-AN l
à một trong những điều kiện để:
A. Tính điểm trung bình các mô n học
B. Xét tốt nghiệp cao đẳng, đại học C. Xét học bổng D. Xếp loại họ c lực của sinh viên
Câu 6: Một trong những điều kiện để sinh viên được dự thi kết thúc học phần là :
A. Có điểm các lần kiểm tra
B. Có đủ 70% thời gian học tập trên lớp
C. Có điểm các lần kiểm tra đạt t ừ 5 điểm trở lên
D. Có đủ trên 50% thời gian học tập trên lớp
Câu 7: Một trong những đối tượng được miễn học môn học QP-AN là:
A. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, ta inạn đang điều trị tại bệnh viện. C. Học sinh, sin h viên là tu sỹ
D. Học sinh, sinh viên có bằng tốt nghiệp sỹ quan quân đội, công an
Câu 8: Một trong những phương pháp được sử dụng để nghiên cứu giáo dục quốc phòng, an ninh
A. Phương pháp nghiên cứu l ý thuyết
B. Phương pháp nghiên cứu tổng hợp
C. Phương pháp nghiên cứu thực tế
D. Phương pháp nghiên cứu giả thuyết
Câu 9: Một trong những đối tượng được tạm hoã
n môn học giáo dục quốc phòng an nin h là: A. Học sinh, sinh viên l
à dân quân, có giấy xác nhận của địa phương
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, ta inạn, thai sản C. Học sinh, sinh viên l
à tự vệ, có giấy xác nhận của cơ quan
D. Học sinh, sinh viên đã tham gia nghĩa vụ quân sự
Câu 10: Một trong những đố itượng được miễn họ c môn họ
c giáo dục quố
c phòng an nin h là:
A. Học sinh, sinh viên là dân quân tự vệ
B. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, tai nạn C. Học sinh, sinh viên l à người nước ngoài
D. Học sinh, sinh viên đã tham gia nghĩa vụ quân sự
Câu 11: sở phương phá
p luận chung nhất của việc nghiên cứu giáo dục quố c phòng, an ninh là :
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối, quan điểm của Đảng B. Chủ nghĩa Má
c – Lênin và tư tưởng quân sư của Hồ Chí Minh C. Triết học Má
c – Lênin và tưởng Hồ Chí Minh
D. Học thuyết Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Ch íMin h
Câu 12: Trong nghiên cứu lĩnh hội các kiến thức, kỹ năng quốc phòng, an ninh cần sử dụn g
kết hợp phương phá
p dạy học nào? A. Lý luận v à thực tiễn
B. Kỹ thuật và chiến thuật
C. Lý thuyế tvà thực hành D. Học tập v à rèn luyện
Câu 13: Cơ sở lý luận để Đảng ta đề ra chủ trương, đường lối chiến lược xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân và tiến hành chiến tranh bảo vệ Tổ quốc l
à học thuyết Mác Lênin, tưởng Hồ Chí Minh:
A. Về cách mạng giải phóng dân tộc
B. Về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
C. Về giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Về đấu tranh giành chính quyền
Câu 14: Các quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng trang nhân dân, tiến hành chiến tranh nhân dâ
n đều có tính kế thừa và phát triển về:
A. Truyền thống quân sự độc đáo của dân tộc
B. Truyền thống đoàn kết toà n dân tộc
C. Truyền thống dựng nước của ông cha
D. Truyền thống yêu nước nồng nàn
Câu 15: Theo thông tư 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giáo
dụcĐào tạo, chương trình Giáo dục Quốc phòng An ninh gồm:
A. 3 học phần, thời lượng 135 tiết .
B. 4 học phần, thời lượng 165 tiết.
C. 4 học phần, thời lượng 135 tiết .
D. 3 học phần, thời lượng 165 tiết .
Câu 16: Một trong những đố itượng được miễn họ
c thực hành kỹ năng quâ n sự là :
A. Học sinh, sinh viên là phụ nữ mang thai .
C. Học sinh, sinh viên bị ốm đau, ta inạn
C. Học sinh, sinh viên là người nước ngoài
D. Học sinh, sinh viên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự BÀI 2
Câu 1:Theo quan điểm của chủ nghĩ
a Mác-Lênin về chiến tranh: a. Chiến tran
h Là một hiện tượng chính trị xã hội có tín h lịch sử.
b. Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
c.Chiến tranh Là một hiện tượng xã hội mang tín h vĩnh viễn. d. Chiến tran
h Là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
Câu 2: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh:
a.Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loà ingười.
b. Chiến tranh bắt nguồn t
ừ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước.
c.Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người. d. Chiến tran h bắt nguồn t
ừ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
Câu 3:Theo quan điểm của chủ nghĩ
a Mác lênin về chiến tranh:
a.Chiến tranh có ngay từ khi xuất hiện loà ingười. b. Chiến tranh l
à quy luật khách quan của xã hội loài người.
c.Chiến tranh là hiện tượng lịch sử - xã hội của loà ingười.
d. Chiến tranh là hiện tượng xã hội tự nhiên ngoài ý muốn chủ quan của con người.
Câu 4: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bản chất của chiến tranh:
a.Là kế tục mục tiêu kinh tế bằng th ủ đoạn bạo lực. b. Là th
ủ đoạn để đạt được mụ c tiê
u chính trị của một giai cấp.
c. Là kế tục chính trị bằng th ủ đoạn bạo lực. d. Là th
ủ đoạn chính trị của một giai cấp.
Câu 5: Chủ nghĩ
a Mác- Lênin, tưởng Hồ Chí Minh xác định thái độ đối với chiến tranh là:
a.Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh.
b. Ủng hộ các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch.
c.Phản đối các cuộc chiến tran h phản cách mạng.
d. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa. Câu 6: Theo qua
n điểm của chủ nghĩ
a Mác-Lênin về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị: a.Chính trị l
à con đường, là phương tiện của chiến tranh . b. Chín
h trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh.
c.Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh.
d. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu mới cho giai cấp.
Câu 7: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của
n ta chống thực dân Pháp xâm lược là:
a. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc.
b. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc.
c. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân,của chế độ XHCN.
d. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia và thống nhất đất nước.
Câu 8: Theo tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phả isử dụng bạo lực cách mạng:
a. Để có thể ngoại giao trên thế mạnh.
b. Để xây dựng chế độ mới.
c. Để giành chính quyền và giữ chính quyền.
d. Để lật đổ chế độ cũ.
Câu 9: Quan điểm chủ nghĩa Mac-Lênin về bản chất giai cấp của quân đội:
a.Mang bản chất của giai cấp bóc lột .
b. Mang bản chất của nhân dân lao động. c.Mang bả
n chất của giai cấp, của nh
à nước đã tổ chức, nuôi dưỡngsử dụng quân độ iđó.
d. Mang bản chất của dân tộc sử dụng quân đội đó.
Câu 10: Một trong những nguyên tắc bản và quan trọng nhất về xây dựng quâ n đội kiểu
mới của Lênin là: a. Sự lãn
h đạo của Đảng cộng sản đối với quân đội.
b. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội.
c. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội
d. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 11: Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lênin là:
a.Trung thành với mục đích, l ý tưởng cộng sản.
b. Trung thành với chủ nghĩ a quố
c tếsản.
c.Trung thành với giai cấp vô sản tron g nước và quốc tế. d. Trung thàn
h với nhà nước của giai cấp công nông.
Câu 12: Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quâ n dâ
n trong xây dựng quân đội:
a. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động.
b. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toà n thế giới.
c. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
d. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng vũ trang.
Câu 13: Một trong những nguyên tắc bản xây dựng Hồng quân của Lênin là :
a. Xây dựng quân đội có kỷ luật ,có tín h chiến đấu cao.
b. Xây dựng quân độ ichính qui.
c. Xây dựng quân đội hiện đại.
d. Xây dựng quân đội hùng mạnh cả về số lượng và chất lượng.
Câu 14: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội ta:
a. Là một tất yếu có tính qu
y luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dâ
n tộc Việt Nam.
b. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng Việt Nam.
c. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
d. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
Câu 15: Theo tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhâ n dâ n Việt Nam:
a.Mang bản chất nông dân.
b. Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảng lãn h đạo. c.Mang bả
n chất giai cấp công nhân.
d. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam.
Câu 16: Quân đội ta mang bả
n chất giai cấp công nhân đồng thời có:
a. Tính quần chúng sâu sắc.
b. Tính phong phú đa dạng.
c. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc.
d. Tính phổ biến, rộng rãi.
Câu 17: Theo tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng: a.Chiến đấu, sẵn sàn g chiến đấu.
b. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyê n truyền.
c.Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất.
d. Chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực.
Câu 18: Một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta mà Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳn g định:
a. Tiến hành phổ biến chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân.
b. Giúp nhân dân cải thiện đời sống.
c.Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩahội.
d. Làm nòng cốt phát triển kinh t ế tạ inơi đóng quân.
Câu 19: Một trong bốn nội dun g về l
ý luận bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin là :
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
c. Bảo vệ Tổ quốc XHCN l
à cấp thiết trước mắt.
d. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân.
Câu 20: Theo quan điểm CN Mác Lênin để bảo vệ tổ quốchội chủ nghĩa phải:
a. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội.
b. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách đãi ngộ.
c. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tếhội.
d. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế . Câu 21. Theo qua
n niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chiến tranh là:
A. Một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
B. Những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
C. Một hiện tượng xã hội man g tính vĩnh viễn.
D. Những xung đột do mâu thuẫn không man g tính xã hội. Câu 22. Theo qua
n điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì chiến tranh xuất hiện khi :
A. Chiến tranh đã có ngay từ khi xuất hiện loà ingười.
B. Chiến tranh có từ khi xuất hiện chế độ hữu, có giai cấp và nh à nước
C. Chiến tranh xuất hiện từ khi con người biết tranh giành lợi í kinh tế.
D. Chiến tranh diễn ra từ khi xuất hiện các hình thức tô n giáo.
Câu 23. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì bả
n chất chiến tranh: A. Là kế tục mụ c tiêu kinh t
ế bằng thủ đoạn bạo lực. B. Là th
ủ đoạn để đạt được mụ c tiê
u chính trị của một giai cấp. C. L à k
ế tục chính trị bằng thủ đoạn bạ o lực. D. Là th
ủ đoạn chính trị của một giai cấp.
Câu 24. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì quan hệ giữa chiến tranh với chính trị là : A. Chính trị l
à con đường, là phương tiện của chiến tranh .
B. Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh .
C. Chính trị chi phối và quyết địn h toàn b
ộ tiến trình và kết cục chiến tranh.
D. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tran
h để đề ra nh vụ, mụ c tiêu mới cho giai cấp.
Câu 25. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì bả
n chất giai cấp của quâ n đội là:
A. Quân đội mang bản chất của giai cấp bị áp bức bóc lột .
B. Quân đội mang bản chất của những người lao động nghèo khổ.
C. Quân đội mang bản chất của giai cấp, của nh à nước đ
ã tổ chức, nuô i dưỡngsử
dụng quân độ i đó .
D. Quân đội mang bản chất của giai cấp nông dân và nhân dân lao động.
Câu 26. Điền vào phần dấ
u chấm tương thích phía dưới. Hồ Chí Minh khẳng định: “Phải
dùng .......... , cách mạng chống lại bạo lực phả
n cách mạng, giành lấ
y chính quyềnbảo vệ chính quyền”. A. Sức mạnh B. Lực lượng. C. Bạo lực. D. Quân đội.
Câu 27. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội ta:
A. Là một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dâ
n tộc Việt Nam.
B. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng Việt Nam.
C. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
D. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tran h cách mạng.
Câu 28. Quân đội nhân dâ n Việt Nam:
A. Mang bản chất nông dân.
B. Mang bản chất giai cấp công - nông do Đảng lãnh đạo. C. Mang bả
n chất giai cấp công nhân.
D. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam
Câu 29. Quân đội ta mang bả
n chất giai cấp công nhân và A.
Tính quần chúng sâu sắc B. Tính phong phú đa dạng. C.
Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc. D.
Tính phổ biến, rộng rãi.
Câu 30. Theo tưởng Hồ Chí Minh, Quân độ i nhân dân Việt Nam có những chức năng nào: A. Chiến đấu, sẵn sàn g chiến đấu.
B. Chiến đấu, lao động sản xuất, phòng chống thiên
C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất. D. Chiến đấu và tha
m gia giữ gìn hòa bình khu vực,
Câu 31. Một trong bốn nộ idun g về l ý luận bả
o vệ Tổ quốchội chủ nghĩ a của Lênin là:
A. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa l
à nhiệm vụ thường xuyên.
B. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩamột tất yếu khách quan.
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa l
à cấp thiết trước mắt.
D. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa l
à nhiệm vụ thường xuyên của toà n dân.
Câu 32. Theo điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, để bảo vệ tổ quốchội chủ nghĩa phải:
A. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách đãi ngộ.
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
D. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế.
Câu 33. Một trong những nguyên lý bản của chủ nghĩa Mác Lênin về bảo vệ T ổ quốc
hội chủ nghĩa là :
A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
B. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quố
c hội chủ nghĩa.
C. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
D. Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 34. Ai lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa? A.
Các đoàn thể ,các tổ chức chính trị xã hội. B. Quần chúng nhân dân. C.
Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Hệ thống chính trị.
Câu 35. Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc
hội chủ nghĩa:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ huy trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam l
à người trực tiếp chiến đấu trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất nước.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam l à người lãn
h đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Câu 36. Sức mạnh bảo vệ tổ quốchộ ichủ nghĩa theo tưởng Hồ Chí Minh:
A. Là sức mạnh của nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh của toàn dân, toà n quân.
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh chính trị tinh thần .
Câu 37. Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định nghĩ
a vụ, trách nhiệm của công d ân về bảo vệ tổ quốc: A. Là nghĩa vụ số 1, l à trách nhiệm đầu tiê n của mọi công dân. B. Là sẵn sàn g hy sinh vì Tổ quốc. C. Là nghĩ
a vụ thiêng liêng, l
à trách nhiệm của mọi công dâ n Việt Nam.
D. Là nghĩa vụ của mọi công dân.
Câu 38. Theo tưởng Hồ Chí Minh thì mục tiêu bả o vệ T ổ quốc là :
A. Độc lập – tự do - hạnh phúc.
B. Độc lập dân tộc, dân chủ và giàu mạnh.
C. Độc lập dâ n tộc và CNXH.
D. Dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn minh.
Câu 39. Khẳng địn
h nào sau đâ y l à sai:
A. Chiến tranh chỉ mất đi khi những điều kiện sinh ra nó không còn nữa. B. Còn chế độ t ư hữu l à chiến tran h còn tồ n tại .
C. Chiến tranh là một hiện tượng vĩnh viễn.
D. Có đối kháng giai cấp tất yếu s ẽ có chiến tranh.
Câu 40. Chiến tranh là sự k
ế tục chính trị bằng những biện pháp khác là những biện pháp nào? A. Bằng đàm phán. B. Bằng quân đội. C. Bằng bạo loạn.
D. Bằng bạo lực.
Câu 41: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-L ê ni
n thì chiến tranh là :
A. Một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử
B. Một hiện tượng tự nhiên - xã hội có tính lịch sử
C. Một hiện tượng lịch sử - xã hội có tín h lịch sử
D. Một hiện tượng lịch sử - tự nhiên có tín h lịch sử
Câu 42: Quân đội nhân dâ n Việt Nam :
A. Mang bản chất nông dân
B. Mang bản chất giai cấp công nhân
C. Mang bản chất giai cấp công, nông
D. Mang bản chất nhân dân lao động Câu 43: Lê ni
n xác định nguyên tắc đoà
n kết quân dân trong xây dựng quân đội là :
A. Đoàn kết gắn bó Hồng quân với nhân dân lao động
B. Đoàn kết nhất trí quân dân với lực lượng tiến bộ thế giới
C. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhâ n dân
D. Đoàn kết thống nhất nhân dân với lực lượng vũ trang
Câu 44: Theo tưởng Hồ Chí Minh, chức năn
g của quân đội nhân dân Việt Nam là :
A. Đội quân chiến đấu, đội quân công tá
c và đội quân xây dựng
B. Đội quân chiến đấu, đội quân sản xuất, đội quân tuyê n truyền
C. Đội quân chiến đấu, đội quân công tác ,đội quân gìn giữ an ninh trật tự D. Đội quâ
n chiến đấu, đội quâ
n công tác, đội quân lao động sản xuất
Câu 45: Quan điểm của chủ nghĩ
a Mác-Lênin khẳng địn
h chiến tranh xuất hiện từ khi:
A. Xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các tập đoàn người
* B .Xuất hiện chế độ chiếm hữu nhân về liệu sản xuất
C. Loài người xuất hiện mâu thuẫn trong quá trình sản xuất
D. Thế giới xuất hiện các tô n giáo và mâ u thuẫn trong xã hội
Câu 46: Bản chất giai cấp của quân độ itheo quan điểm chủ nghĩa Mác Lê nin là :
A. Bản chất của giai cấp đã tổ chức, nuôi dưỡng và huấn luyện quân đội đó
B. Bản chất của nhân dân lao động và giai cấp lãnh đạo đối với quân đội đó
C. Bản chất của nhà nước đã nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
D. Bản chất của giai cấp, nh
à nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quâ n đội đó
Câu 47: Nguồn gốc sâu xa nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác L ê nin là : A. Nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc chính trị - xã hội
C. Nguồn gốc kin h tế D. Nguồn gốc chính trị
Câu 48: Một trong bốn nội dung của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là:
A. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa l
à nhiệm vụ thường xuyên
B. Bảo vệ Tổ quốchội chủ nghĩa l
à một tất yếu khách quan
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa l
à cấp thiết trước mắt
D. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa l à nhiệm vụ cần thiết Câu 49: Nội dun g nào sau đây l
à một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng quân đội
kiểu mới của L ê nin?
A. Đảng cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp công nhân
B. Giữ vững quan điểm giai cấp tron
g xây dựng quân đội Xô viết
C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh của Hồng quân
D. Quân đội chính quy, hiện đại, trun g thàn h với giai cấp lãn h đạo
Câu 50: Vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quố
c Việt Nam xã hộ
i chủ nghĩa thuộc về:
A. Quần chúng nhân dân lao động
B. Các đoàn thể ,các tổ chức chính trị - xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Hệ thống chính trị trong xã hội
Câu 51: Nguồn gốc trực tiếp nảy sinh chiến tranh theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lê nin là : A. Nguồn gốc giai cấp B. Nguồn gốc mâu thuẫn C. Nguồn gốc chính trị
D. Nguồn gốchội
Câu 52: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định bảo vệ Tổ quốc là :
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm cao cả của công dân
B. Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
C. Trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi công dân
D. Trách nhiệm và quyền lợi của mọi công dân
Câu 53: Chủ tịch Hồ Chí Minh đ
ã chỉ rõ tính chấthộ
i của chiến tranh là :
A. Chiến tranh chính nghĩachiến tranh phi nghĩa B. Chiến tranh l
à tàn bạo đi ngược lại lịch sử phát triển của loài người C. Chiến tran
h cách mạng và chiến tran h phản cách mạng D. Chiến tran h l
à hiện tượng lịch sử của xả hội loài người Câu 54: Xác địn h thái đ
ộ của chúng ta đố
i với chiến tranh:
A. Phản đối các cuộc chiến tran
h quân sự, ủng hộ các cuộc chiến tranh giải phóng
B. Ủng hộ chiến tranh chống áp bức, phản đối chiến tranh xâm lược
C. Phản đối các cuộc chiến tran
h phản cách mạng, ủng hộ chiến tranh cách mạng
D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa
Câu 55: Tư tưởng Hồ Chí Minh xác định mục tiêu bả
o vệ Tổ quốchộ
i chủ nghĩa là:
A. Độc lập tự do, thống nhất đất nước
B. Chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc
C. Độc lập dâ
n tộcchủ nghĩahội
D. Tự do độc lập và chủ nghĩa xã hội
Câu 56: Một trong những nhiệm vụ của quân đội mà Hồ Chí Minh khẳng định:
A. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩahội B. Tuyên truyề
n chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân
C. Giúp đỡ nhân dân sản xuất, xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc
D. Làm nòng cốt phát triển kinh t
ế - xã hội tại nơi đóng quân
Câu 57: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân
Pháp xâm lược là :
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc
C. Bảo vệ tính mạng, tà isản của nhân dân, bảo vệ độc lập
D. Bảo vệ độc lập, chủ quyềnthống nhất đất nước
Câu 58: Quân độ ita mang bả
n chất cách mạng của giai cấp công nhân đồng thời có:
A. Tính quần chúng nhân dân sâu sắc
B. Tính văn hóa dân tộc phong phú đa dạng C. Tính nhâ
n dân ,tính dân tộc sâu sắc D. Tính truyề n thốn g dân tộc phổ biến
Câu 59: Quan hệ của chiến tranh đối với chính trị:
A. Chiến tranh không lệ thuộc vào chính trị
B. Chiến tranh nằm ngoài chính trị C. Chiến tran
h chi phối tiến trình hoạ tđộng của chính trị
D. Chiến tranh là một bộ phận, một phương tiện của chính trị
Câu 60: Một trong những nộ idun
g tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc
hội chủ nghĩa là :
A. Sức mạnh tổng hợp của cả
n tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
B. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh an ninh nhân dân
C. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang nhân dân là m nòng cốt
D. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước và sức mạnh quốc phòng toàn dân
Câu 61: Theo tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụn
g bạo lực cách mạng để:
A. Xóa bỏ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới
B. Trấn áp bọn phản động, xây dựng chế độ mới
C. Giành chính quyền và giữ chính quyền
D. Lật đổ chế độ cũ, thành lập chế độ mới
Câu 62: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-L
ê nin, bản chất của chiến tranh là :
A. Kế tục mục tiêu chính trị bằng nhiều thủ đoạn
B. Thủ đoạn để đạt được mục tiê u chính trị
C. Sự tiếp tục của chính trị bằng biện pháp bạo lực
D. Biện pháp bạo lực gắn liền với thủ đoạn chính trị
Câu 63: Một trong những nguyên tắc bản xây dựng quân đội kiểu mới của L ê ni n là :
A. Xây dựng quân đội kỷ luật
B. Xây dựng quân đội vững vàng
C. Xây dựng quân đội chất lượng
D. Xây dựng quân đội chính qu i
Câu 64: Theo quan điểm chủ nghĩ
a Mác-Lê nin thì bảo vệ T
ổ quốchộ
i chủ nghĩa phải:
A. Tăng cường xây dựng quân đội gắn với phát triển kinh tế xã hội
B. Tăng cường thế trận quốc phòng gắn với chính sác h xã hội
C. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tếhội
D. Tăng cường xây dựng quân đội gắn với hợp tác kinh t ế quốc t ế
Câu 65: Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê nin khẳng định một trong những nguồn gốc xuất
hiệntồn tại của chiến tranh l à :
A. Sự xuất hiện và tồn tại của các tô n giáo
B. Sự xuất hiệntồn tại của giai cấpđối kháng giai cấp
C. Sự xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn của các tập đoàn người
D. Sự xuất hiện và tồn tại mâu thuẫn giữa các dân tộc
Câu 66: Một trong những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc
hộ ichủ nghĩa là :
A. Quần chúng nhân dân lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
B. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốchội chủ nghĩa
Câu 67: Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ T
ổ quốchội chủ nghĩa:
A. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
B. Đảng cộng sản Việt Nam tiê n phong tron
g sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam kêu gọi mọi tầng lớp nhận dân đứng lên bả o vệ Tổ quốc
D. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa Câu 68: Quan h
ệ của chính trị đố
i với chiến tranh:
A. Chính trị chi phối toàn bộ quá trình và quyết định một thời đoạn của chiến tran h
B. Chính trị là một bộ phận quyết định mụ
c tiêu của toàn bộ cuộc chiến tranh
C. Chính trị chi phố iquyết định toàn b
ộ tiến trình và kết cục của chiến tranh
D. Chính trị chi phối toàn bộ nhưng không làm gián đoạn quá trình chiến tranh
Câu 69: Hồ Chí Minh khẳng địn
h sự ra đời của quân độ
i nhân dân Việt Nam là :
A. Một tất yếu có tính quy luậ
t trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc Việt Nam
B. Một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng, giải phóng dân tộc ở Việt Nam
C. Một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm dựng nước và giữ nước ở Việt Nam
D. Một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng ở Việt Nam
Câu 70: Nội dung nào sau đây thể hiện Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến phải dựa vào sức mình l à chính?
A. Ta phải tự đứng lên kháng chiến với tất cả khả năng của dân tộc để mưu cầu tự do, hạnh phúc cho nhân dân
B. Kháng chiến là để giải phóng cho ta nên chúng ta phải tự làm lấy dưới sự lãnh đạo
của Đảng cộng sản Việt Nam
C. Phải đem sức ta mà giải phóng cho ta, đồng thời phải hết sức tranh thủ sự
đồng tình giúp đ ỡ của quốc tế
D. Cả nước đồng lòng, nhất tề đứng lên để giành độc lập dân tộc, giải phóng nhân dân
khỏi ách áp bức, bóc lột của chủ nghĩa thực dân BÀI 3
Câu 1. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay, chúng ta phải thực
hiện biện pháp nào sau đây?
a. Tăng cường giáo dục, phổ biến pháp luật. b. Tập trun
g xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội.
c. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh . d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Một trong những đặ
c trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là :
a. Nền quốc phòng, an ninh vì dân ,của dân ,do dân .
b. Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dâ n.
c. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyề n.
d. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”.
Câu 3. Nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần là :
a. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân; nâng cao cảnh giác cách mạng; giữ vững ổn định
chính trị, trật tự an toàn xã hộithực hiện tốt giáo dục quốc phòng, an ninh .
b. Xây dựng nền kinh tế phát triển vững mạnh.
c. Xây dựng nền văn hóa tiê n tiến, rộng mở.
d. Xây dựng tiềm lực quân sự vững chắc.
Câu 4. Xây dựng tiềm lực kho
a học công ngh
ệ của nền quốc phòng toàn dâ n - an ninh nhâ n dân là :
a. Tạo nên khả năng về vũ khí tran
g bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
b. Tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục vụ quốc phòng và an ninh.
c. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng - an ninh.
d. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng - an ninh. Câu 5. Qu
á trình hiện đạ ihóa nền quố
c phòng toàn dân, an ninh nhâ n dâ
n phả igắn liền với:
a. Công nghiệp hóa, hiện đạ ihó a đấ t nước.
b. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta .
c. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà.
d. Hiện đại hóa quân sự, an ninh.
Câu 6. “Nền quố
c phòng toàn dân, an ninh nhâ
n dân được xây dựng toàn diệntừng bước
hiện đại” l
à một trong những nội dun g của:
a. Đặc điểm nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân d ân.
d. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhâ n dân .
Câu 7. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trong khi đặt trọng tâm vào
nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội, chúng ta không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luô
n luôn coi trọng quốc phòng - an ninh, coi đó là ... gắn bó chặt chẽ". a. Nhiệm vụ sác h lược. b. Nhiệm vụ cấp bách.
c. Nhiệm vụ chiến lược. d. Nhiệm vụ.
Câu 8. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân ,an nin h nhân dâ n vững mạnh là:
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựngbảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang.
c. Tạo nên khả năng về vũ khí tran
g bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
d. Tạo ra mô itrường hòa bình để phát triển đất nước the
o định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 9. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội.
c. Xây dựng tiềm lựcthế trận quốc phòng - an ninh.
d. Xây dựng khối đại đoàn kết toà n dân tộc.
Câu 10. Trong nội dung xây dựng tiềm lực quố
c phòng - an ninh, xây dựng tiềm lực kinh tế là gì? a. Là tập trun
g xây dựng lĩnh vực công nghiệp quốc phòng.
b. Là khả năng về kinh tế của đấ
t nướcthể khai thác, huy động nhằm phụ c vụ cho
quốc phòng, an ninh.
c. Là tăng cường phân bổ ngân sác h nhà nước cho lĩn
h vực quốc phòng - an ninh. d. Là tập trun g xây dựng kinh t ế vĩ mô .
Câu 11. Tiềm lực quốc phòn
g - an ninh được thể hiện tất cả các lĩnh vực đời sốnghộ i
nhưng tập trung ở:
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần, khoa học và công nghệ.
b. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh.
c. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 12. Tiềm lực quốc phòng, an nin h là :
a. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
b. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh .
c. Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
d. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 13. Một trong những nộ idun
g xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là :
a. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hìn
h với xây dựng hạ tầng và các công
trình quốc phòng - an ninh.
b. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người.
c. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch.
d. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toà
n cho người và của cải vật chất.
Câu 14. Một trong những nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng và củng cố hệ thống chín h trị.
c. Xây dựng khối đại đoàn kết toà n dân.
d. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh.
Câu 15. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quố
c phòng toàn dân - an ninh nhân dân:
a. Phân vùng chiến lược, xây dựng hậu phương chiến lược.
b. Phân vùng chiến lược, xây dựng các vùng dân cư.
c. Phân vùng chiến lược, bố trí lực lượng quân sự.
d. Phân vùng chiến lược, xây dựng các trận địa phòng thủ.
Câu 16. Luật Quố
c phòng của nước Cộng
a xã hội chủ nghĩa Việt Nam được ban hành từ năm nào ? a. Năm 2016. b. Năm 2017. c. Năm 2018. d. Năm 2019.
Câu 17. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là :
a. Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.
b. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng con người xã hội chủ nghĩa.
c. Xây dựng chủ nghĩahộibảo vệ Tổ quốchội chủ nghĩa.
d. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm:
a. Lực lượng toàn dân và lực lượng trang nhâ n dân.
b. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân. c. Lực lượng toàn dâ
n và lực lượng dự bị động viên.
d. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an.
Câu 19. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dun
g xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
a. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và sẵn sang chiến đấu.
b. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
c. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ th ù xâm lược.
d. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến đấu chống quân xâm lược.
Câu 20. “Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhâ
n dân”một trong những nội dung của:
a. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh .
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân d ân.
c. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
d. Phương hướng xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 31. Để xây dựng nền quốc phòn
g toàn dân, an ninh nhân dân, chúng ta phải thực hiện biện pháp nà o sau đây?
A. Tăng cường giáo dục, phổ biến pháp luật. B. Tập trun
g xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội.
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh. D. Tất cả đều sai.
Câu 32. Một trong những đặ
c trưng của nền quố
c phòng toàn dân, an nin h nhân dân là :
A. Nền quốc phòng ,an ninh vì dân, của dân, do dân .
B. Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân.
C. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền.
D. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”.
Câu 33. Nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần là :
A. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân; nâng cao cảnh giác cách mạng; giữ vững ổn
định chính trị, trật tự an toàn xã hộ
i thực hiện tốt giáo dụ
c quốc phòng, an ninh.
B. Xây dựng nền kinh tế phát triển vững mạnh.
C. Xây dựng nền văn hóa tiê n tiến, rộng mở.
D. Xây dựng tiềm lực quân sự vững chắc.
Câu 34. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân là :
A. Tạo nên khả năng về vũ khí tran
g bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
B. Tạo nên khả năng về khoa học, công nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục vụ
quốc phòng và an ninh.
C. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng - an ninh.
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng - an ninh.
Câu 35. Quá trình hiện đại
a nền quốc phòng toàn dân ,an ninh nhân dâ
n phả igắn liề n với:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại
a đất nước.
B. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta.
C. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà.
D. Hiện đại hóa quân sự, an ninh.
Câu 36. “Nền quố
c phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diệntừng
bước hiện đại” l
à một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân.
B. Nhiệm vụ xây dựng nền QPTD, an ninh nhân dân.
C. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân ,an ninh nhâ n dân.
Câu 37. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trong khi đặt trọng tâm vào
nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội, chúng ta không một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luô
n coi trọng quốc phòng - an ninh, coi đó là ... gắn bó chặt chẽ".
A. Nhiệm vụ sách lược. B. Nhiệm vụ cấp bách. C. Nhiệm vụ.
D. Nhiệm vụ chiến lược.
Câu 38. Luật Quố
c phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩ
a Việt Nam được ban hành từ năm nào ? a. Năm 2016. b. Năm 2017. d. Năm 2019. c. Năm 2018 Câu 39: nhân dâ n là:?
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội.
c. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng - an ninh.
d. Xây dựng khối đại đoàn kết toà n dân tộc.
Câu 40. Trong nộ idung xây dựng tiềm lực quố
c phòng - xây dựng tiềm lực kin h tế l à gì? A. Là tập trun
g xây dựng lĩnh vực công nghiệp quốc phòng.
B. Là khả năn
g về kinh tế của đấ
t nướcthể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho
quốc phòng, an ninh.
C. Là tăng cường phân bổ ngân sác h nhà nước cho lĩn
h vực quốc phòng- an ninh.
D. Là tập trung xây dựng kinh t ế vĩ mô .
Câu 41. Tiềm lực quốc phòn
g - an ninh được thể hiện tất cả các lĩnh vực đời sốnghội
nhưng tập trung ở:
A. Tiềm lực chính trị ,tinh thần, khoa học và công nghệ.
B. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh.
C. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự.
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 42. Tiềm lực quốc phòng, an nin h là :
A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
B. Khả năng về nhâ
n lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh.
C. Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh. vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 43. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quố
c phòng toàn dân - an ninh nhân dân là :
A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và các công
trình quốc phòng - an ninh.
B. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toà n cho người.
C. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch.
D. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toà
n cho người và của cải vật chất.
Câu 44. Trong xây dựng tiềm lực quố
c phòng, an ninh, tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất
cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân,là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác
A. Tiềm lực khoa học, công nghệ.
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần.
C. Tiềm lực kin h tế.
D. Tiềm lực quân sự, an ninh.
Câu 45. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quố
c phòng toàn dân - an ninh nhân dân là :
A. Phân vùng chiến lược, xây dựng hậu phương chiến lược.
B. Phân vùng chiến lược, xây dựng các vùng dân cư.
C. Phân vùng chiến lược, bố trí lực lượng quân sự.
D. Phân vùng chiến lược, xây dựng các trận địa phòng thủ.
Câu 46. Luật Quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ khi nào? A. Năm 1/1/2018. B. Năm 1/1/2019. C. Năm 1/1/2020. D. Năm 1/1/2021.
Câu 47. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là : A.
Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc. B.
Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng con người xã hội chủ nghĩa. C.
Xây dựng chủ nghĩahộ ibảo vệ tổ quốchội chủ nghĩa. D.
Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 48. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm:
a. Lực lượng toàn dân và lực lượng trang nhâ n dân.
b. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân. c. Lực lượng toàn dâ
n và lực lượng dự bị động viên.
d. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an.
Câu 49. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dun
g xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và sẵn sàn g chiến đấu.
B. Khả năng về chính trị tinh thầnthể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ th ù xâm lược.
D. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến đấu chống quân xâm lược.
Câu 50. “Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sin
h viên trong xây dựng nền quố c
phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong những nội dung của:
A. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh.
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân.
C. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
D. Phương hướng xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân.
Câu 51. Về vị trí của nền quốc phòn
g toàn dân , an ninh nhân dân, Đảng ta khẳng định :
Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh coi đ ó là . A. Nhiệm vụ quan trọng
B. Nhiệm vụ chiến lược C. Nhiệm vụ hàng đầu D. Nhiệm vụ trọng tâm
Câu 52. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là :
A. Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc dộc lập dâ n tộc
B. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng đất nước xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng chủ nghĩahộibảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
D. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 53. Một trong những đặ
c trưng của nền quố
c phòng toàn dân, an ninh nhân dân :
A. Là nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền và lợi íc h của nhân dân
B. Là nền quốc phòng, an ninh mang tín
h giai cấp, nhân dân sâu sắc
C. Là nền quố c phòng, an nin
h vì dân, của dân và d o nhâ n dân tiến hàn h
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tín h nhân dân sâu sắc
Câu 54. Sức mạnh của nền quố c phòn g toàn dân ,an nin
h nhân dân, ở nước ta là :
A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị ,kinh tế, văn hóa, khoa học
B. Sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành
C. Sức mạnh của cả hệ thống chính trị tron g nước D. Sức mạnh của toà
n dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 55. Một trong những nội dun
g xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân ,an ninh nhân dân là :
A.Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với chủ động tiến công tiê u diệt địch
B. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp với hệ thống điểm tựa vững chắc
C. Tổ chức phòn
g thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
D. Tổ chức phòng thủ quân sự, kết hợp với các biện pháp phòng chống địch tiến công Câu 56. Qu
á trình hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phải gắn liề n với:
A. Công nghiệp hóa ,hiện đạ i
a đất nước
B. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta
C. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà
D. Hiện đại hóa quân sự, an ninh
Câu 57. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân ,an ninh nhân dâ n vững mạnh là:
A. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao đời sống cho lực lượng vũ trang
B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựngbảo vệ Tổ quốc
C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ, bảo vệ vững chắc Tổ quốc
D. Tạo ra mô itrường hòa bình để phát triển kinh tế đất nước
Câu 58. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân ,an ninh nhân dân hiện nay ,chúng ta phả i
thực
hiện biện phá p nào sau đây?
A. Thường xuyên giáo dục ý thức trách nhiệm của mọi người
B. Tăng cường vai trò của các tổ chức quần chúng
C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh D. Phát huy vai tr
ò cùa các cơ quan đoàn thể ,trách nhiệm của công dân
Câu 59. Một trong những nộ idung xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dâ n là:
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng và củng cố hệ thống chính trị
C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dâ n
D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, a n ninh
Câu 60. “Nền quố
c phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diệntừng
bước hiện đại” l
à một trong những nội dung của:
A. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
C. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
D. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhâ n dâ n
Câu 61. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm:
A. Lực lượng toàn dân, lực lượng trang nhân dân
B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân C. Lực lượng toà
n dân và lực lượng dự bị động viên
D. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an
Câu 62: Một trong những đặ
c trưng của nền quố
c phòng toàn dân, an nin h nhân dân là :
A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với, sức mạnh đoàn kết của toàn dân
B. Nền quốc phòng, an ninh kết hợp truyền thống với hiện đại
C. Nền quốc phòng toàn dâ
n gắn chặt với nền an ninh nhâ n dâ n
C. Nền quốc phòng, an ninh dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
Câu 63. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dun
g xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh và sẵn sang chiến đấu
B. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù xâm lược
D. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến đấu chống quân xâm lược
Cẩu 64. Một trong những nội dun
g xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân: A. Xây dựng kh
u vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
B. Xây dựng lực lượng gắn với các vùng dân cư
C. Xây dựng công trình quốc phòng, an ninh vững chắc
D. Xây dựng vùng dân cư gắn với các trận địa phòng thủ
Câu 65. “ Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong những nội dung của:
A. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh
B. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
C. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an nin h nhân dân
D. Phương pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 66. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích duy nhất l à tự vệ
chính đáng”một nộ idun g của:
A. Khái niệm nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
B. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân ,an ninh nhâ n dâ n
C. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 67. Tiềm lực quốc phòng, an nin h là :
A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
Câu 68: “Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế trên cơ sở
quy hoạch các vùng dân cư theo nguyên tắc bảo vệ đi đôi với xây dựng đất nước” là một nội dung của:
A. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an nin h nhân dân
B. Biện pháp xây dưng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
E. Nhiệm vụ xây dưng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
F. Xây dựng tiềm lực kinh tế của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 69: Trong xây dựng tiềm lực quố
c phòng an ninh, tiềm lực chính trị tinh thần là :
A. Nhân tố chủ yếu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
B. Yếu tố hàng đầu tạo nên sức mạnh quốc phòng, an ninh
C. Nhân tố bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng, an nin h
D. Yếu tố quan trọng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Câu 70. Xây dựng tiềm lực khoa học công ngh
ệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là :
A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước
B. Tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia để khai thác phục vụ quốc phòng, an ninh
C. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an ninh
D. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng, an ninh
Câu 71. “Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước được xây dựng
trên nền tảng nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự
chủ, tự cường” l
à nội dung của:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân
B. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân
C. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân
D. Quan điểm xây dưng nền quốc phòng toà n dân
Cầu 72. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòn g toàn dân ,an nin h nhân dân:
A. Là điều kiện tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân, an nin h nhân dân
B. Là điều kiện vật chất bảo đảm cho xây dựng lực lượng vũ tran
g và thế trận quốc phòng
C. Là điều kiện vật chất để phát triển nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện đại
D. Là điều kiện vật chất cho xây dựng thế trận quốc phòng toà n dân và an ninh nhân dân
Câu 73. “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước, trách nhiệm triển
khai thực hiện của cơ quan, tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân”một nộ idun g của:
A. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
B. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an nin h nhâ n dân
C. Yêu cầu xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
D. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
Câu 74. Trong xây dưng tiềm lực quố
c phòng, an ninh, tiềm lực nào tạo sức mạnh vật chất
cho nền quốc phòng toàn dân, an nin
h nhân dân ,là cơ sở vật chất của các tiềm lực khác?
A. Tiềm lực khoa học, công nghệ
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần
C. Tiềm lực kin h tế
D. Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 75. “Năng lực lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước; ý chí quyết tâm của
nhân dân, của các lực lượng trang nhân dân sẵn sàng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc”biểu hiện của:
A. Ý chí quyết tâm bảo vệ Tổ quốc
B. Tiềm lực chính trị, tinh thần
C. Sự vững mạnh về quốc phòng, an ninh
D. Tiềm lực quân sự, an ninh
Câu 76. Một trong những nội dun
g xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân ,an ninh nhân
dân là :Phân vùng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với. A. bảo toàn lực lượng B. quy hoạch dân cư
C. xây dựng các phương án phòng thủ
D. vùng kinh tế, dân
Câu 77. Tạo sức mạnh tổng hợp của đấ
t nước cả về chính trị, quâ
n sự, an ninh ,kinh tế,
văn hóa, xã hội, khoa học, công nghệ để giữ vững hòa bình, ổn định, đẩy lùi, ngăn chặn nguy
cơ chiến tranh, sẵn sang đánh thắng chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức và quy mô” là
nội dung của:
A. Đặc trưng của nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
B. Vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toà n dân, an ninh nhân dân
D. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
Câu 78. Trong xây dưng tiềm lực quố
c phòng, an ninh, tiềm lực nào l
à biểu hiện tập trung,
trực tiếp sức mạnh quân sự, an ninh của đất nước, giữ vai trò nòng cốt đ ể bả o vệ T ổ quốc?
A. Tiềm lực quâ n sự, an nin h
B. Tiềm lực chính trị ,tinh thần C. Tiềm lực kinh tế
D. Tiềm lực chính trị, quân sự
Câu 79. Thế trận quốc phòng, an nin h là :
A. Sự sắp xếp, bố trí lực lượng, phương tiện, cơ sở vật chất, tài chính trên phạm vi cả
nước theo yêu cầu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
B. Sự tổ chức, bố trí lực lương, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân
trên toàn bộ lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng ,an ninh ,bả o vệ T ổ quố c Việt
Nam xã hộ ichủ nghĩa
C. Sự chuẩn bị toàn diện mọi mặt của đất nước từ trung ương đến các địa phương trên
phạm vi cả nước đáp ứng yêu cầu phòng thủ, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D. Sự chuẩn bị đầy đủ nhân lực, vật lực, tài chính, triển khai bố trí lực lượng, tổ chức
phòng thủ dân sự theo yêu cầu của nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Câu 80. “ Số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất kỹ thuật có
thể huy động phục vụ cho quốc phòng, an ninh và năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu
khoa họcthể đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh” là nội dung biểu hiện của: