-
Thông tin
-
Quiz
Tổng hợp đáp án Quan hệ công chúng - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Chủ đề 1: Khái niệm và chức năng quan hệ công chúng Chủ đề này trình bày những quan điểm khác nhau về PR và các chức năng quan trọng của PR trong doanh nghiệp và tổ chức. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Quản trị kinh doanh (Business Management) 27 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Tổng hợp đáp án Quan hệ công chúng - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Chủ đề 1: Khái niệm và chức năng quan hệ công chúng Chủ đề này trình bày những quan điểm khác nhau về PR và các chức năng quan trọng của PR trong doanh nghiệp và tổ chức. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Quản trị kinh doanh (Business Management) 27 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
TỔNG HỢP ĐÁP ÁN MÔN: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Chương 1: Đại cương về quan hệ công chúng
Chủ đề 1: Khái niệm và chức năng quan hệ công chúng
Chủ đề này trình bày những quan điểm khác nhau về PR và các chức năng
quan trọng của PR trong doanh nghiệp và tổ chức.
Chủ đề 2: Xác định nhóm công chúng; So sánh PR với Marketing và Quảng cáo
Chủ đề trình bày về các nhóm công chúng và sự khác biệt cũng như mối liên hệ
giữa quan hệ công chúng và Marketing và Quảng cáo
Chương 2: Thực tiễn quan hệ công chúng
Chủ đề 1: Vai trò và nhiệm vụ của chuyên viên PR
Chủ đề trình bày một số kiến thức và kỹ năng mà một chuyên viên làm trong
lĩnh vực PR cần phải có.
Chủ đề 2: Đạo đức và vấn đề pháp lý
Chủ đề tìm hiểu đạo đức nghề PR và cách để thực hiện các hành vi đạo đức
Chương 3: Xác định vấn đề và lập kế hoạch quan hệ công chúng
Chủ đề 1: Xác định vấn đề nghiên cứu
Chủ đề giới thiệu cách xác định vấn đề nghiên cứu và những phương pháp
nghiên cứu được áp dụng trong khuôn khổ hoạt động PR
Chủ đề 2: Lập kế hoạch PR, Đánh giá hiệu quả PR
Chủ đề sẽ hướng dẫn cách thức thiết lập chiến lược và chiến thuật và các thành
phần chính trong bản kế hoạch PR
Chương 4: Quản lý khủng hoảng
Chủ đề 1: Khủng hoảng và nguồn gốc của khủng hoảng
Chủ đề nêu được khái niệm khủng hoảng và nguyên nhân gây ra khủng hoảng
trong doanh nghiệp, từ đó hướng dẫn cách thức ngăn ngừa khủng hoảng gây ra.
Chủ đề 2: Phân loại khủng hoảng và cách thức ngăn ngừa khủng hoảng
Chủ đề trình bày cụ thể về khủng hoảng và nguồn gốc khủng hoảng, liệt kê
được cách thức ngăn ngừa khủng hoảng.
Chủ đề 3: Quản lý khủng hoảng
Chủ đề trình bày quy trình giải quyết khủng hoảng và phân tích vai trò của
người phát ngôn trong khủng hoảng. lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
Chương 5: Thực thi quan hệ công chúng
Chủ đề 1: Cách thức xây dựng thông điệp PR
Chủ đề trình bày cụ thể hơn bước thứ 3 trong quy trình PR đó là thực thi PR
bao gồm 02 phần giao tiếp và hành động, đồng thời nêu lên mục đích và yêu cầu của thông điệp PR
Chủ đề 2: Hoạt động quan hệ công chúng
Chủ đề trình bày cụ thể 04 nhóm đối tượng mà chuyên gia PR tác động bao gồm
PR với báo chí, PR nội bộ, PR cộng đồng, PR vận động hành lang.
Chương 6: Quan hệ báo chí
Chủ đề 1: Tầm quan trọng của mối quan hệ giữa quan hệ công chúng và báo chí
Chủ đề trình bày tầm quan trọng của báo chí hay nói cách khác là vai trò của báo
chí với những hoạt động trong ngành PR.
Chủ đề 2: Phương pháp làm việc với báo chí, Trả lời phỏng vấn about:blank 2/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
Chương 1: Đại cương về quan hệ công chúng
Câu 1: Vai trò của PR trong tổ chức là:
a. Tạo dựng uy tín cho tổ chức
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên
c. Tất cả đều đúng
Câu 2: Muc tiêu cao nhất của PR là
c. Tìm sự ủng hộ và duy trì mối quan hệ tốt đẹp hai chiều giữa tổ chức và công chúng
Câu 3: Khái niệm “Public Relations” đầu tiên được sử dụng ở đâu a. Tại Châu Á b. Tại Anh
c. Tất cả đều sai
Câu 4: PR chuyên nghiệp tại Việt Nam hình thành và phát triển từ khi
nào b. Giai đoạn 1990-nay
Câu 5: PR lý tưởng hoạt động theo mô hình nào sau đây
b. Mô hình truyền thông hai chiều
Câu 6: Sự tách biệt hay kết hợp giữa PR và marketing trong cùng một tổ chức phụ thuộc vào
b. Bản chất và quy mô doanh nghiệp
Câu 7: PR sử dụng quảng cáo như là công cụ PR nhằm
a. Lường trước các rủi ro tiềm ẩn nếu tổ chức không giải thích rõ
ràng b. Duy trì sự hiểu biết của công chúng đối với tổ chức
c. Tất cả đều đúng
Câu 8: Công chúng là nhóm người nào sau đây
a. Là nhóm người cùng chia sẻ sự quan ngại tới tổ chức
b. Là nhóm người cùng chia sẻ sự quan tâm tới tổ chức
c. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. PR nội bộ là để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa công ty và cộng đồng địa phương (SAI)
b. PR nội bộ là để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa công ty và công
nhân c. PR nội bộ là để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa công ty và cổ đông
(SAI) Câu 10: Mục đích của việc xác định nhóm công chúng mục tiêu trong các chương trình PR là
a. Để đạt hiệu quả trong truyền bá thông điệp
Câu 11: Một trong những nhiệm vụ của chuyên viên PR là:
b. Tư vấn cho lãnh đạo về các vấn đề của tổ chức
Câu 12: Chức năng của PR nội bộ là
c. Xây dựng lòng trung thành của nhân viên đối với công ty
Câu 13: PR là tiến trình truyền thông chiến lược nhằm xây dựng
b. Mối quan hệ lợi ích lẫn nhau giữa tổ chức và công chúng
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến vai trò của PR và báo chí:
a. PR là để phục vụ báo chí
Câu 15: Một trong những chức năng của PR là:
c. Tạo câu chuyện có giá trị tin tức
Câu 16: Chuyên viên PR cần biết quản lý PR bao gồm các công việc quan trọng sau:
a. Nghiên cứu, lập kế hoạch, thực thi, đánh giá chương trình PR
Câu 17: Chức năng của PR bao gồm
a. Quan hệ với nhà cung cấp
b. Quan hệ với chính quyền địa phương about:blank 3/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
c. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khi thiết kế các chương trình truyền thông, tổ chức nên dựa vào nghiên
cứu c. Sự mong đợi của công chúng đối với tổ chức
Câu 19: PR hướng vào việc thay đổi nhận thức của công chúng để đích đến cuối cùng là
b. Thay đổi nơi mua hàng của họ
Câu 20: Vai trò của PR là xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với cộng đồng địa
phương bao gồm các hoạt động nào sau đây:
b. Gửi thư thông tin về tổ chức
Chương 2: Thực tiễn quan hệ công chúng
Câu 1: Theo luật sở hữu trí tuệ, chuyên viên PR phải xin phép khi:
c. Sử dụng hình ảnh và thư từ của người khác cho mục đích quảng
bá Câu 2: Đạo đức nghề nghiệp là những nguyên tắc …
a. Quy định hành động của tổ chức và hành vi cá nhân theo chuẩn mực nghề
nghiệp b. Quy định hành động của tổ chức và hành vi cá nhân theo các giá trị đạo
đức xã hội c. Kết hợp a & b
Câu 3: Chiến lược PR và các hoạt động PR đi kèm tùy thuộc
vào: c. Tình hình thực tiễn và các vấn đề mà tổ chức đang
gặp phải Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Tổ chức sẽ mất nhiều thời gian để xây dựng hình ảnh tốt đẹp trong lòng
công chúng một khi danh tiếng của tổ chức bị bêu xấu
b. Tổ chức sẽ mất không nhiều thời gian để xây dựng hình ảnh tốt đẹp trong
lòng công chúng một khi danh tiếng của tổ chức bị bêu xấu (SAI)
c. Tổ chức sẽ mất không nhiều thời gian để tìm sự ủng hộ của cộng đồng và xã
hội một khi danh tiếng của tổ chức bị bêu xấu (SAI)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến những giá trị đạo đức được chấp
nhận ở hầu hết các nền văn hoá:
b. Đó là tôn trọng lời hứa và bảo vệ công ty
Câu 6: Nhiệm vụ của chuyên viên PR trong các tổ chức công quyền bao gồm:
a. Cung cấp thông tin đến người dân về các chính sách, hoạt động của tổ chức
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Chuyên viên PR phải biết lôi kéo báo chí đưa tin về tổ chức (ĐÚNG)
b. Chuyên viên PR phải biết xây dựng quy trình quản lý sản phẩm
c. Chuyên viên PR phải biết xây dựng các chương trình gây quỹ vì mục đích từ thiện (ĐÚNG)
Câu 8: Việc thu thập tư liệu cá nhân mà không được đương sự đồng ý, bạn và công
ty của bạn sẽ bị kiện theo luật nào sau đây: a. Luật dân sự
Câu 9: Những giá trị đạo đức nào sau đây được chấp nhận ở hầu hết các nền văn hoá:
a. Tính chân thật, sự liêm chính và lòng trung thành
Câu 10: Theo luật sở hữu trí tuệ, nếu sử dụng tài liệu của người khác, chuyên viên PR cần phải:
a. Trích dẫn nguồn tham khảo và xin phép bằng văn bản
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc chuyên viên PR có thể bị kiện:
b. Đó có thể là các phát ngôn về tính vô trách nhiệm
Câu 12: Để thực hành các hành vi đạo đức, đòi hỏi:
b. Sự nhận thức, sự sẵn lòng, sự quyết tâm cao của cá nhân & tổ
chức Câu 13: Theo công ước Bern, tác giả tác phẩm có các quyền nào
sau đây: a. Sao chép, phân phối, dịch thuật và phóng tác about:blank 4/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
b. Biểu diễn công cộng, truyền thông trước công chúng và phát sóng c. Cả hai điều trên
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng theo góc độ PR:
b. PR cũng vì lợi ích của khách hàng
Câu 15: Trong thực tiễn, chuyên viên tư vấn PR cần có:
a. Kiến thức và kỹ năng PR
b. Kiến thức trong lĩnh vực kinh doanh của khách hàng
c. Tất cả đều đúng
Câu 16: Hành vi nào sau đây không thể hiện trách nhiệm xã hội của công ty:
c. Tài trợ cho các hộ dân xung quanh và xả nước thải ra sông
Câu 17: Theo công ước Bern, nguyên tắc chung nhất về thời hạn bảo hộ tác phẩm là:
b. Khoảng thời gian suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi qua đời
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Chuyên viên PR không nên công bố thông tin không đúng sự thật vì lợi ích của
tổ chức nhưng ảnh hưởng đến lợi ích của khách hàng. (ĐÚNG)
b. Chuyên viên PR nên công bố thông tin đúng sự thật vì lợi ích của tổ chức và nhà đầu tư (ĐÚNG)
c. Chuyên viên PR nên công bố thông tin không đúng sự thật vì lợi ích của
tổ chức nhưng ảnh hưởng đến lợi ích của công chúng
Câu 19: Trưởng bộ phận PR nên thuộc ban giám đốc công ty, là người làm việc
trực tiếp với tổng giám đốc điều hành, để có thể:
b. Bàn bạc về kế hoạch truyền thông ở tầm chiến lược
Câu 20: Chuyên viên PR là người:
b. Giúp tổ chức duy trì mối quan hệ với công chúng mục tiêu
Chương 3: Xác định vấn đề và lập kế hoạch quan hệ công chúng
Câu 1: Để đo lường sản lượng thông tin mà chuyên viên PR đã sản xuất, người ta thường dựa vào:
a. Số lượng các bài viết
b. Số tài liệu truyền thông đến báo chí
c. Tất cả đều đúng
Câu 2: Thu thập dữ liệu mà chúng có thể diễn giải bằng các con số:
a. Nghiên cứu định tính
b. Nghiên cứu định lượng c. Cả hai đều sai
Câu 3: Chọn lựa kênh truyền thông và thông điệp cho chương trình PR tuỳ thuộc vào:
a. Công chúng mục tiêu
Câu 4: Một công ty bột ngọt bị báo chí lên tiếng và người tiêu dùng tẩy chay khi
có hành động xả nước thải chưa được xử lý ra sông. Để có hiệu quả PR, trước
khi thực hiện chương trình PR, tổ chức cần làm gì?
a. Đầu tư công nghệ xử lý nước thải
Câu 5: Bảng ngân sách cho chương trình PR thường không bao gồm chi phí nào sau đây: a. Phân phối thông tin
b. Nhân sự và hành chính c. Cả hai đều sai
Câu 6: Khi lập ngân sách cho chương trình PR, chuyên viên cần tính đến các
khoản phát sinh, thường là: c. 10% 5/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
Câu 7: Chiến lược và chiến thuật của chương trình PR phụ thuộc vào:
a. Nhóm công chúng mục tiêu
Câu 8: Để thông tin cho nhân viên công ty, tổ chức sử dụng phương tiện truyền thông nào sau đây: a. Hội họp
Câu 9: Mục tiêu của chương trình PR phải dựa vào:
a. Mục tiêu chiến lược của tổ chức
Câu 10: Hiệu quả của chương trình PR dựa trên sự đo lường về
b. Sự thay đổi hành vi của khách hàng trước và sau chương trình
Câu 11: Thống kê các mẫu tin bài của các tờ báo được gọi là kỹ thuật gì sau đây:
a. Theo dõi truyền thông
Câu 12: Thông tin cốt lõi nhất mà tổ chức muốn truyền tải cho công chúng được gọi là: a. Thông điệp
Câu 13: Số tiền quyên góp được trong một sự kiện về từ thiện thể hiện:
b. Mục tiêu động cơ đã đạt được
Câu 14: Nghiên cứu PR giúp cho tiến trình quản lý nào sau đây: a. Lập kế hoạch b. Đánh giá kết quả c. Cả hai
Câu 15: Lịch trình của chiến dịch PR bao gồm: a. Thời gian bắt đầu
b. Trình tự của các hoạt động c. Cả hai
Câu 16: Quá trình thu thập thông tin về kết quả thực hiện chương trình PR là
loại nghiên cứu nào sau đây : c. Đầu ra
Câu 17: Để hiểu được tình thế hiện nay của tổ chức cho việc lập kế hoạch PR
hiệu quả, chuyên viên PR cần hiểu về:
b. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của tổ chức
Câu 18: Quá trình thu thập thông tin về cơ hội hay vấn đề mà tổ chức đang đối diện
là một loại của nghiên cứu: b. Đầu vào
Câu 19: Đo lường sự thay đổi về thái độ của công chúng đối với tổ chức trước và
sau chiến dịch PR là nghiên cứu gì sau đây: b. Hiệu quả
Câu 20: Các hoạt động cụ thể được thực thi để triển khai chiến lược, từ đó đạt
mục tiêu mà chương trình đã đề ra: b. Chiến thuật
Chương 4: Quản lý khủng hoảng Câu 1: Khủng hoảng là:
a. Tình huống khó khăn không mong đợi của công ty
Câu 2: Khi khủng hoảng xuất hiện, chuyên gia PR cần phải:
a. Khuyên người lãnh đạo ngay lập tức ra quyết định hành động b.
Làm việc với báo chí và thông báo những gì đang xảy ra
c. Cả hai đều đúng
Câu 3: Nhân viên A sau khi bị sa thải thì tức giận và tiết lộ với báo chí nhiều thông
tin mật về chất lượng sản phẩm làm khách hàng công ty tẩy chay sản phẩm. Đây là loại khủng hoảng? 6/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di a. Khủng hoảng cố ý
Câu 4: Khủng hoảng có nguồn gốc từ: a. Thiên tai
b. Hoạt động sản xuất của công ty
c. Cả hai đều đúng
Câu 5: Bão lụt làm ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của công ty. Đây là loại khủng hoảng?
b. Khủng hoảng vô tình
Câu 6: Đội phản ứng truyền thông phải xử lý ra sao khi nhận được thông tin thắc
mắc từ khách hàng về sản phẩm công ty khi khủng hoảng xảy ra?
c. Chuyển thắc mắc cho ban xử lý khủng hoảng rồi người phát ngôn sẽ trả
lời Câu 7: Công ty sau khi tìm hiểu nguyên nhân khủng hoảng sẽ cung
cấp……………. cho báo giới và công chúng biết:
b. Một phần thông tin đã được chọn lọc
Câu 8: Kênh truyền tải thông điệp PR cần phải:
a. Uy tín, lượng người xem lớn
b. Phù hợp với khả năng của doanh nghiệp và có sức lan tỏa
cao c. Tất cả đều đúng
Câu 9: Đội xử lý khủng hoảng cần phải có các thành viên sau:
a. Tổng giám đốc, trưởng các bộ phận
Câu 10: Khi khủng hoảng xảy ra, doanh nghiệp cần phải:
b. Nhanh chóng thành lập đội xử lý khủng hoảng
Câu 11: Khủng hoảng sẽ làm cho công ty:
a. Mất kiểm soát thông tin
b. Các sự kiện không tốt liên tục xuất hiện c. Cả hai đều đúng
Câu 12: Khủng hoảng sẽ tạo ra các phản ứng sau:
a. Khách hàng chú ý đến mọi hoạt động của công ty
b. Báo chí đăng tin dồn dập
c. Cả hai đều đúng
Câu 13: Công ty B bị nhân viên X bỏ vật lạ vào dây chuyền sản xuất sữa bột. Sau
đó, sản phẩm có vật lạ này được phát hiện và công ty gặp phản ứng dữ dội từ công
chúng. Công ty gặp loại khủng hoảng?
b. Khủng hoảng cố ý
Câu 14: Kinh thế suy thoái dẫn đến sức mua hàng giảm mạnh. Công ty kinh doanh
rất khó khăn. Đây là loại khủng hoảng
a. Khủng hoảng vô tình
Câu 15: Nữ ca sỹ H tạo ra các sự kiện gây ảnh hưởng đến hình tượng và uy tín
của chính mình nhằm mục đích nổi tiếng. Đây là loại khủng hoảng?
c. Khủng hoảng cố ý
Câu 16: Nếu công ty chưa có kinh nghiệm xử lý khủng hoảng, công ty nên lập
kế hoạch xử lý khủng hoảng với sự tư vấn và quyết định của:
c. Chuyên gia xử lý khủng hoảng
Câu 17: Thông điệp truyền tải cho công chúng cần phải:
a. Phù hợp với nhu cầu và nguyện vọng của công chúng mục tiêu
Câu 18: Nhiệm vụ quan trọng nhất của người phát ngôn là:
a. Tạo niềm tin cho công chúng
Câu 19: Điều quan trọng khi đưa ra cách thức giải quyết khủng hoảng là gì?
c. Tìm hiểu nguyên nhân và biết được nhu cầu của công chúng
Câu 20: Người phát ngôn cần phải: 7/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
b. Có uy tín, hiểu rõ về sản phẩm công ty và có khả năng trả lời báo chí
Chương 5: Thực thi quan hệ công chúng
Câu 1: Khi thực hiện các hoạt động truyền thông PR, công ty cần phải thực hiện 2 công việc sau: a. Giao tiếp b. Hành động c. Cả hai đều đúng
Câu 2: Để giao tiếp hiệu quả, chuyên gia PR cần phải:
a. Hiểu rõ đối tượng công chúng mục tiêu
Câu 3: Mục tiêu cuối cùng và quan trọng nhất của bất kỳ thông điệp PR nào là:
b. Ảnh hưởng đến người nhận và làm họ thay đổi hành vi
Câu 4: Thông điệp tổ chức truyền tải đến công chúng cần phải:
a. Có tính thuyết phục cao
b. Gắn với mục tiêu chiến lược của tổ chức
c. Tất cả đều đúng
Câu 5: Nguyên tắc để thực hiện các hoạt động PR cộng đồng hiệu quả là:
a. Tạo ra môi trường xã hội càng tốt bao nhiêu thì hoạt động của công ty càng tốt bấy nhiêu
Câu 6: Mục tiêu của PR vận động hành lang là:
a. Tạo ra sự ủng hộ của các cơ quan chính phủ, ban ngành…
b. Tạo ra sự ủng hộ của các nhà đầu tư
c. Tất cả đều đúng
Câu 7: Điền vào chỗ trống:
Vận động hành lang là họat động .........................................một số người hay một
nhóm người của một tổ chức liên quan đến tiến trình thông qua một quyết
định c. Gây ảnh hưởng, áp lực tới
Câu 8: Cải thiện mối quan hệ với các cơ quan chính phủ là hoạt động:
b. PR vận động hành lang
Câu 9: Các hoạt động bảo vệ môi trường của công ty là hoạt động: c. PR cộng đồng
Câu 10: Công ty khuyến khích các nhân viên tham gia các chương trình cộng
đồng, sau đó tổ chức các hoạt động này và yêu cầu nhân viên tham gia. Đây là
hoạt động: b. PR cộng đồng
Câu 11: Để chiến dịch PR thành công, chuyên gia PR cần phải xác định
được a. Cách thức người nhận thông điệp tiếp nhận và xử lý thông tin
b. Kênh truyền thông có khả năng tiếp cận nhiều người, độ lan tỏa
cao c. Tất cả đều đúng
Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất trong tiến trình thực hiện các hành động PR là:
a. Chính sách của doanh nghiệp
Câu 13: Tiến trình RACE bao gồm 4 giai đoạn:
a. Nghiên cứu – lập kế hoạch – giao tiếp – đánh giá
Câu 14: Mục tiêu của quá trình giao tiếp là:
c. Thông tin, thuyết phục và thúc đẩy công chúng thay đổi nhận thức và hành vi của mình
Câu 15: Công cụ nhân viên PR nội bộ thường sử dụng
a. Bảng thông tin nội bộ và các ấn phẩm nội bộ cho nhân viên
b. Bài phát biểu của ban lãnh đạo công ty
c. Tất cả đều đúng
Câu 16: Điền vào chỗ trống: 8/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
Chuyên gia PR cần phải …...………………… khi thực hiện các hoạt động PR báo chí:
b. Trung thực, không bưng bít thông tin và phục vụ báo chí một cách tốt
nhất Câu 17: Thực hiện các hoạt động sinh hoạt nội bộ cho nhân viên là hoạt
động PR b. PR nội bộ
Câu 18: PR nội bộ được thực hiện nhằm mục đích
b. Tạo ra và xây dựng mối quan hệ có lợi giữa nhân viên và công ty
Câu 19: Công ty tạo ra các dư luận xã hội trên các phương tiện truyền thông để
tác động đến các nhóm công chúng trong xã hội. Đây là hoạt động PR gì?
a. Hoạt động PR báo chí
Câu 20: Công việc của PR trong các hoạt động với báo chí
a. Soạn thảo thông cáo báo chí và công bố thông qua họp báo
b. Lên kế hoạch và xử lý các câu hỏi thường kỳ của báo chí
c. Tất cả đều đúng
Chương 6: Quan hệ báo chí
Câu 1: Nguyên tắc khi trả lời phỏng vấn báo chí:
b. Tự tin, trả lời rõ ràng và có kiểm soát
Câu 2: Khi báo chí phỏng vấn, chuyên viên PR cần tránh điều gì:
a. Tiết lộ tên đối thủ cạnh tranh
Câu 3: Khi báo chí phỏng vấn, chuyên viên PR nên làm gì:
a. Sử dụng câu đơn giản
Câu 4: Để làm việc hiệu quả với báo chí, chuyên viên PR cần biết: a. Hạn kết bài
b. Cơ cấu tổ chức của cơ quan báo chí c. Cả hai
Câu 5: Thông tin (đưa cho báo chí) được xem là tốt nếu nó có đính kèm:
a. Số liệu thống kê
Câu 6: Thông tin mà PR cung cấp sẽ được đăng tải trên trang nội dung của
một tờ báo, nếu thông tin đó:
b. Có giá trị tin tức
Câu 7: Ai là người có quyền cao nhất để quyết định đăng hay không đăng một bài
báo nào đó của phóng viên: c. Ban biên tập
Câu 8: Công cụ dùng để tác nghiệp với báo chí bao gồm:
a. Tài liệu báo chí (media kit), phỏng vấn báo chí và tour báo
chí b. Họp báo, thư báo, thông cáo báo chí và tour báo chí
c. Tất cả đều đúng
Câu 9: Công cụ giao tiếp nào sau đây thuộc hoạt động quan hệ báo chí?
a. Bộ tài liệu báo chí
Câu 10: Sau khi họp báo xong, chuyên viên PR cần ưu tiên làm gì:
a. Gửi tài liệu cho báo đài không đến dự
Câu 11: Thông cáo báo chí thường dùng trong trường hợp nào sau đây:
b. Khi có điều gì cần thông tin cho công chúng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng:
b. Phát triển mối quan hệ tốt đẹp với báo chí sẽ có lợi cho PR
Câu 13: Mối quan hệ giữa PR và báo chí là mối quan hệ….: b. Hai chiều
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai: about:blank 9/10 lOMoARcPSD|472 065 21 01:23 04/05/2024
QUAN HE CONG Chung - no di
a. Công chúng tin tưởng thông tin đăng tải trên báo chí vì thông tin đó
do nhà báo viết. (ĐÚNG)
b. Công chúng tin tưởng thông tin đăng tải trên báo chí vì thông tin đó do PR viết
c. Công chúng tin tưởng thông tin do nhà báo viết hơn do PR viết. (ĐÚNG)
Câu 15: Công ty tổ chức tour cho báo chí là để:
a. Xây dựng mối quan hệ với nhà báo
b. Nhà báo tham quan nhà máy ở nhiều thành phố c. Cả hai
Câu 16: Chuyên viên PR sẽ chọn được thời điểm cung cấp thông tin hợp lý, dựa vào:
a. Lịch phát hành và hạn kết bài
Câu 17: Quy tắc làm việc với báo chí:
a. Nhanh chóng, có dẫn chứng, cởi mở, công bằng và thân thiện
Câu 18: Thông cáo báo chí là do ai viết: b. Chuyên viên PR
Câu 19: Báo chí cần thông tin có giá trị do PR cung cấp để viết bài báo
chính luận (editorial) đăng tải trên trang …… a. Nội dung
Câu 20: Khi nào cần tổ chức họp báo:
a. Thông báo quan trọng có liên quan đến một lượng lớn công
chúng b. Vấn đề công chúng quan tâm cần giải thích c. Cả hai about:blank 10/10