-
Thông tin
-
Hỏi đáp
[ TỔNG HỢP ] Đề cương ôn tập : Thống kê doanh nghiệp | Trường Đại học Hải Phòng
Phần I: Lý thuyết: Nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn?
Chương 1: 1. Doanh thu là chỉ tiêu duy nhất phản ánh kết quả SXKD của doanh nghiệp. ,2. Chi phí nguyên vật liệu là một trong những thành phần của giá trị gia tăng VA. ,3. Toàn bộ giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng không được tính vào giá trị sản xuất của doanh nghiệp.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Kinh Tế (KTNT) 17 tài liệu
Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
[ TỔNG HỢP ] Đề cương ôn tập : Thống kê doanh nghiệp | Trường Đại học Hải Phòng
Phần I: Lý thuyết: Nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn?
Chương 1: 1. Doanh thu là chỉ tiêu duy nhất phản ánh kết quả SXKD của doanh nghiệp. ,2. Chi phí nguyên vật liệu là một trong những thành phần của giá trị gia tăng VA. ,3. Toàn bộ giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng không được tính vào giá trị sản xuất của doanh nghiệp.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Kinh Tế (KTNT) 17 tài liệu
Trường: Đại học Hải Phòng 164 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Hải Phòng
Preview text:
Dê cucng ôn tap hQC phân: Thông kê doanh nghiêp Mi hQC phân: STA 5209
Phân 1: LY thuyêt: Nhân djnh sau dây là düng hay sai? Giâi thich gçn? ChuTng 1:
l. Doanh thu là chi tiêu duy nhât phàn ânh kêt quà SXKD cüa doanh nghiêp.
2. Chi phi nguyên vat liêu là mot trong nhùng thành phân cüa giâ tri gia tàng VA.
3. Toàn bê giâ tri thành phâm sàn xuât bâng nguyên vat liêu cüa khâch hàng không duroc
tinh vào giâ tri sin xuât cüa doanh nghiêp.
4. Khi dânh giâ chât Itrqng sin phâm bàng phtrong phâp tinh hê sô phâm câp, nguòi ta tinh
duqc HC = 1,02 cé thê kêt luân: Chât luqng sân phâm cüa doanh nghiêp tàng lên.
5. Hê sô phâm câp càng thâp thì chât luqng sàn phâm ky nghiên cfru càng kém hon so ky gôc
6. Phtro•ng phâp giâ bình quân chi dùng dê nghiên cûu chât luqng sàn phâm dôi v6i nhiêu loai sàn phâm.
7. Phtrong phâp hê sô phâm câp chi dùng dê nghiên ct'ru chât Itrqng sàn phâm dôi Véi nhiêu loai sân phâm
8. Khi sir dung phtrong phâp dânh giâ chât lurqng sin phâm thông qua giâ bình quân, nguòi
ta tinh duqc HP = 0,8. cé thê kêt luân: Chât luqng sân phâm cüa doanh nghiêp giâm sût qua hai
9. Hê sô phâm câp càng cao thì chât luqng sàn phâm ky nghiên cfru càng tôt hon so ky gôc
10. Giâ tri phê liêu, phê phâm duqc tinh vào giâ tri san xuât cüa doanh nghiêp.
I l. Trong công thfrc tinh chi tiêu hiêu qua SXKD, chi tiêu chi phi cô thê là sô luqng sân phâm
sàn xuât durqc trong ky tinh toân.
12. Chi phi khâu hao TSCD là mot phân cüa chi phi trung gian.
13.Cho tài liêu thông kê vê sân phâm A cüa I doanh nghiêp trong 2 ky nhu sau: Sin phâm A
Sô luvng sin phâm sin xuât (sin Don giâ Pi phâm) (triêu dông/sân phâm) KY gôc (qi0) KY nghiên cfru (qil) Loai I 1000 2000 15 Loai 2 250 300 14 Loai 3 250 12
a. Theo phtrong phâp dânh giâ chât Itrqng sàn phâm A ky nghiên cfru so Véi ky gôc thông
qua giâ bình quân thì chât luqng sàn phâm A: A. Täng lén B. Giåm Süt C. Khöng thay döi D. Khöng két luan duqc
b. Theo phuong phåp he sö phåm cåp thi:
Phåm cåp binh quån 10 nghién CL'ru bäng bao nhiéu?
Phåm cåp binh quån 10 göc bäng bao nhiéu? HG sö phåm cåp bäng? Chwong 2:
14. Trong möt doanh nghiép sån xuåt åo so mi, giå thånh hoån chinh lå chi phi dé sån xuåt vå tiéu thu I chiéc åo so mi.
15. Trong mot doanh nghiép sån xuåt åo so mi, giå thånh sån xuåt lå chi phi dé sån xuåt vå tiéu thu 1 chiéc åo so mi.
16. Cän theo nöi dung kinh té, giå thånh göm chi phi bät bién vå chi phi khå bién.
17. Chi phi khåu hao TSCD lå möt trong nhüng chi phi båt bién
18.Chi phi bät bién lå nhüng chi phi chi lién quan dén Viec sån xuåt ra möt loqi sån phåm Chwang 3:
19. Cän våo cåc Ioai thöi gian hao phi lao döng dé tfnh näng suåt lao döng, näng suåt lao
döng cüa doanh nghiép bao göm: Näng suåt lao döng hien vat vå näng suåt lao döng giå tri.
20. Mirc näng suåt lao döng cüa doanh nghiép lå chi tiéu biéu hien bäng: luqng thöi gian lao
döng hao phi dé sån xuåt möt don vi sån phåm
21. Khi LI > Lo chfrng tö hiéu quå sir dung lao döng ky nghién cfru töt hon 10) göc.
22. Näng suåt lao döng binh quån I ngåy.nguöi ( wn) cho biét hiéu quå hoqt döng cüa tät cå
lao döng cüa doanh nghiép trong 1 ngåy låm viéc?
23. Dö dåi ngåy låm viéc thvc té (d) cho biét sö ngåy låm viéc binh quån cüa 1 lao döng trong 1 ky nhåt dinh.
24. Khi LI < Lo chtng tö hiéu quå sir dung lao döng ky nghién Cifu kém hon ky göc?
25. Chi phi båt bién lå nhüng chi phi chi lién quan dén viéc sån xuåt ra mot Ioai sån phåm.
26. Cän cir våo cåc loqi thöi gian hao phi lao döng dé tinh näng suåt lao döng, näng suåt lao
döng cüa doanh nghiép bao göm: Näng suåt lao döng hien vat vå näng suåt lao döng giå tri.
27. Cåc chi tiéu phån ånh tinh hinh sü' dung thöi gian lao döng thuöng duqc düng dé dånh
giå hiéu quå lao döng cüa doanh nghiép.
28. Sö ngåy låm viéc binh quån trong ky N cho biét töng sö ngåy låm viéc cüa tät cå lao döng trong möt kY.
29. Näng suåt lao döng lå chi tiéu phån ånh cåc chi phi chi cho nguöi lao döng trong quå trinh sån xuåt kinh doanh.
30. Khi so sånh ky båo cåo v6i göc: Töc dö täng cüa lao döng 16n hon töc dö täng cüa két
quå sån xuåt kinh doanh thi c6 thé két luan hiéu quå sir dung lao döng ky båo cåo töt hon so ky göc. Chwo'ng 4:
31. HG sö täng TSCD trong ky duqc xåc dinh bäng ty IQ giüa giå tri TSCD c6 dåu so v6i giå tri TSCD täng trong 1<9.
32. HG sö giåm TSCD trong Icy duqc xåc dinh bäng ty IG giüa giå tri TSCD c6 dåu ky so
v6i giå tri TSCD giåm trong ky
33. Hiéu näng TSCD phån ånh dé too ra I döng két quå sån xuåt kinh doanh thi cån dåu tu
bao nhiéu döng TSCD våo sån xuåt kinh doanh trong kY.
34. Müc doanh Iqi tåi sån Cö dinh cho biét dé too ra I döng Iqi nhuan cån bao nhiéu döng giå tri tåi sån Cö dinh.
35. Müc doanh Iqi TSCD c6 thé duqc xåc dinh bäng tich sö cüa mirc doanh Iqi tinh theo
doanh thu vå giå tri TSCD c6 binh quån trong kY.
36. Sö luqng TSCD c6 binh quån trong ky duqc tinh Chung Chung cho cåc loqi TSCD cüa doanh nghiép.
37. Chi phi khåu hao TSCD lå möt trong nhüng chi phi khå bién
38. Chi phi Cö dinh lå nhüng khoån chi phi lién quan dén viéc too ra TSCD.
39. Müc doanh Igi tåi sån Cö dinh cho biét dé too ra 1 döng Iqi nhuan cån bao nhiéu döng giå tri tåi sån Cö dinh.
40. Dånh giå TSCD theo giå khöi phyc cön lei khöng loqi trü' cå hao mön hü'u hinh vå hao mön vö hinh. Chuwng 5:
41. Hiéu näng töng vön phån ånh dé 1 döng két quå sån xuåt kinh doanh trong 10 thi cån bao nhiéu döng vön kinh doanh.
42. Lqi nhuan cüa DN c6 thé tinh bäng: Doanh Iqi doanh thu x Vön kinh doanh binh quån x
Sö lån luån chuyén cüa von.
43. Vön cö dinh c6 däc diém lå: Tham gia toån bö vå chuyén dich hoån toån giå tri våo giå tri sån phåm låm ra.
44. Vön lu'u döng c6 tinh thanh khoån thåp.
45. Cåc TSCD giöng nhau sö c6 giå khöi phuc nhu nhau.
Phån II: Bii tip phån tich cåc nhån tö ånh hu'&ng chi tiéu nghién cü'u bäng PP chi
sö hoäc PP thay thé lién hoån 12 phuong trinh phån tich: 1 C = Ezi.qi 7 = EWi.di 2 Z = Ezi.di 8 Q W ELi 3 E(pi —zi).qi 9 Q EWi.Li 4 Q wL L 10 5 Q - WnNL 11 6 12 Q Htv
Q lå k! hiéu Chung cüa két quå sån xuåt kinh doanh. Q c6 thé lå q, DT, DTT, M, GO, VA, NVA tüy theo dé båi. Bii tåp churcng 2:
Cåu 1 CÖ tåi liéu thöng ké nhu sau vé I doanh nghiép göm 2 phån xuöng: Phån xuöng
Giå thånh 1 don vi sån phåm zi Luqng sån phåm sån xuåt (triéu döng/sån phåm) qi (sån phåm) KY göc KY båo cåo KY göc KY båo cåo 1 20 22 500 510 2 21 23 505 520
Yéu cåu: Phån tfch cåc nhån tö ånh huong t6i sv bién döng cüa tång chi Phi sån xuåt cua
doanh nghiép kj båo cåo so v6i ICY göc bäng phuong phåp chi sö.
Cåu 2 CÖ tåi liéu thöng ké nhu sau vé I doanh nghiép göm 2 phån xuöng: Phån xuong
Giå thånh 1 don vi sån phåm Luqng sån phåm sån xuåt zi (triéu döng/sån phåm) qi (sån phåm) KY göc KY båo cåo KY göc KY båo cåo 1 20 22 500 510 2 21 23 505 520
Yéu cåu: Phån tich cåc nhån tö ånh huöng t6i sv bién döng cüa giå thånh binh quån I don vi
sån phåm cüa doanh nghiép ICY båo cåo so v6i ICY göc bäng phuong phåp chi sö.
Cåu 3 CÖ tåi liéu thöng ké nhu sau vé I doanh nghiép göm 2 phån xuöng: Phån Giå thånh I don vi sån Giå bån 1 don vi sån Luqng sån phåm tiéu thu xuöng phåm qi (sån phåm) phåm zi (triéu döng/sån phåm) pi (triéu döng/sån phåm) KY göc KY båo cåo KY göc KY båo cåo KY göc KY båo cåo 1 9 9.2 9.5 9.6 200 210 2 9.1 9.4 9.6 9.8 220 230
Yéu cåu: Phån tich 3 nhån tö ånh huöng t6i Iqi nhuan cüa doanh nghiép ICY båo cåo so v6i
kj göc bäng phuong phåp thay thé lién hoån. Bii töp chtrcng 3:
Cåu 4 a/C6 sö liéu thöng ké cüa möt doanh nghiép trong 2 näm nhu sau: Chi tiéu Näm göc Näm båo cåo
l . Giå tri gia täng VA ( trd) 10.000 12.000
2. Sö lao döng binh quån (nguöi) L 300 310
3. Sö ngåy låm viéc binh quån cüa I lao döng 280 290 trong näm (ngåy) N
Yéu cåu: Phån tich hai nhån tö ånh huöng t6i sv bién döng cüa giå tri gia täng qua hai ICY bäng phuong phåp chi sö.
b/ Có sô lięu thông kô cua mÔt doanh nghięp trong 2 năm nhu sau: Chi tiôu Năm gôc Năm bńo cńo
l . Năng suât lao dÔng binh quân 1 lao dÔng tinh 200 210
theo VA (trięu dông/ nguôi)
2. Sô lao dÔng binh quân (nguôi) 100 120
Yâu câu: Phân tich hai nhân tô ânh huóng tói sv biôn dÔng cua giâ tri gia tăng qua hai k} băng phuong phâp chi sô?
Câu 5: Có sô liÔu tąi mÔt doanh nghiÔp Chi tiôu Năm Năm bńo cńo gôc
I .Giâ tri sân xuât GO (trięu dông) 25.000 26.000 2.
Sô lao dÔng lâm vięc binh quân trong năm 220 230 L(nguôi) 3.
Sô ngây lăm viÔc binh quân cua I lao dÔng 320 325 trong năm (ngây) N
Yôu câu: Phân tich ba nhân tô ânh huóng tói giâ tri sân xuât băng phuong phâp thay thô liôn hoân.
Câu 6: Có sô lięu tąi mÔt doanh nghięp: Chi tiôu Năm gôc Năm bńo cńo
1 .Giâ tri sân xuât GO (triÔu dông) 15.000 16.000
2. Sô lao dÔng lăm vięc binh quân trong năm (nguôi) L 100 120
3. Sô ngây lăm viÔc binh quân cua I lao dÔng trong năm 310 320 (ngây) N
Yëu câu: Phân tich hai nhân tô ânh huóng tói năng suât lao dÔng binh quân mÔt nguôi băng phuong phâp chi sô?
Câu 7: Có tâi lięu thông kô nhu sau vô I DN gôm 2 phân xuóng: Tön phån KY båo cåo xuröng NSLD tinh theo GO Sö lao döng NSLD tinh theo GO lao döng (triöu LO(n ubi LI (n ubi Wl(triéu 11 34 13 30 10 39 12 37
Yéu cüu: Phån tich hai nhån tö ånh huöng dén bién döng cüa näng suåt lao döng binh quån
möt cöng nhån toån doanh nghiép bäng phuong phåp chi sö?
Cåu 8: Cö tåi liéu thöng ké nhu sau Vé I DN göm 2 phån xuöng: Tén phån goc KY båo cåo xu&ng NSLD tinh theo GO Sö lao
NSLD tfnh theo GO Sö lao döng triéu dön /n bi WO dön triéu LI n ubi 11 34 13 30 10 39 12 37
Yéu cau: Phän tich hai nhån tö (NSLD binh quån vå töng sö lao döng) ånh huöng dén sv' bién
döng cüa két quå sån xuåt kinh doanh cüa DN ky båo cåo so v6i Icy göc bäng phuong phåp chi sö?
Cåu 9: Cö tåi liéu thöng ké nhu sau Vé 1 DN göm 2 phån xuöng: Tén phån KY göc KY båo cåo xuöng NSLD tinh theo GO Sö lao
NSLD tinh theo GO Sö lao döng (triöu döng/nguöi)W0 döng Wl(triéu L 1 (nguöi) 11 34 13 30 10 39 12 37
Yéu cau: Phän tich hai nhån tö (NSLD tirng phån xuöng vå sö lao döng tirng phån xuöng)
ånh huöng dén sv bién döng cüa két quå sån xuåt kinh doanh cüa DN 10) båo cåo so v6i le)
göc bäng phuong phåp chi sö? Båi top chtrcng 4:
Câu 10 Có sô lięu thông kô cua mÔt doanh nghięp: Chi tiôu Năm gôc Năm bńo cńo
I .Giâ tri sân xuât (trięu dông) GO 280.000 290.000
2.Giâ tri TSCĐ có binh quân (triÔu dông) K 140.000 150.000
3.Sô lao dÔng binh quân (nguôi) L 220 230
Yâu câu: Phân tich 2 nhân tô (vô sir dung TSCĐ) ânh huóng dôn sv biôn dÔng cua giâ tri
sân xuât năm bâo câo so vói năm gôc băng phuong phâp chi sô.
Câu 11 Có sô liÔu thông kô cua mÔt doanh nghiôp: Chi tiôu Năm gôc Năm bńo cńo
1 .Giâ tri sân xuât (trięu dông) GO 280.000 290.000
2.Giâ tri TSCĐ có binh quân (trięu dông) K 140.000 150.000
3.SÓ lao dÔng binh quân (nguôi) L 220 230
Yâu câu: Phân tich 3 nhân tô ânh huóng dôn sv biôn dÔng cua giâ tri sân xuât cua doanh
nghięp năm băo câo so vói năm gôc băng phuong phâp thay thô liôn hoân. Băi tâp chucng 5:
Câu 12 Có sô liÔu thông kô cua mÔt doanh nghiÔp nhu sau: Chi tiôu Năm gôc Năm bńo cńo
l . Tông vôn binh quân (trięu dông) TV 1 oo.ooo 110.ooo
2. Tông doanh thu (trięu dông) DT 200.000 210.000
Yâu câu: Phân tich 2 nhân tô ânh huóng tói doanh thu cua doanh nghiÔp k} bâo câo so vói
k} gôc băng phuong phâp chi sô?