Tổng hợp đề thi an toàn thông tin | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Đề thi an toàn thông tin giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, mối đe dọa, biện pháp bảo mật, cũng như quy định và tiêu chuẩn hiện hành. Kiến thức này không chỉ hữu ích trong học tập mà còn trong thực tiễn làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40190299 TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP AN TOÀN THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ đào tạo: Đại Học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 1
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của một hệ thống mật mã khóa bí mật.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “TRUONG DAI HOC KINH TE KY THUAT
CONG NGHIEP”. Sử dụng hệ mã hóa Playfair, tìm bản mã tương ứng. Biết keyword là “TINHOC”.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của một vòng mã hóa DES.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=11, q=3,e=3. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=13, q=11,e=11. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Alice muốn gửi bản rõ P=5 cho Bob. Hãy giúp Alice mã hóa P để gửi
cho Bob và hãy giúp Bob giải mã C nhận được từ Alice
d) Giả sử Alice tính được H(M)=11 từ một bản tin M, hãy giúp Alice kí vào H(M)
Giả sử Bob nhận được bản tin M và chữ kí S được gửi đi từ Alice. Bob cũng
tính được H(M)=11. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Alice. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 TRƯỜNG ĐẠI HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP AN TOÀN THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ đào tạo: Đại Học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 2
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của một hệ thống mật mã khóa công khai.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “TRUONG DAI HOC KINH TE KY THUAT
CONG NGHIEP”. Sử dụng hệ mã hóa Rail Fence, tìm bản mã tương ứng. Biết số dòng k = 4.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý làm việc của thuật toán mã hóa AES.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=5, q=7,e=5. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=5, q=17,e=13. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Bob muốn gửi bản rõ P=7 cho Alice. Hãy giúp Bob mã hóa P để gửi
cho Alice và hãy giúp Alice giải mã C nhận được từ Bob.
d) Cho bản rõ M = 15, hãy giúp Bob kí vào bản rõ M. Giả sử Alice nhận được chữ
kí S được gửi đi từ Bob. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Bob. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 3
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của hệ thống ký và xác thực chữ ký số.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “TRUONG DAI HOC KINH TE KY THUAT
CONG NGHIEP”. Sử dụng hệ mã hóa Vigenere, tìm bản mã tương ứng. Biết keyword là “TINHOC”.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ quá trình tính khóa trong thuật toán mã hóa DES.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=17, q=31, e=37. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=7, q=29,e=13. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Alice muốn gửi bản rõ P=3 cho Bob. Hãy giúp Alice mã hóa P để gửi
cho Bob và hãy giúp Bob giải mã C nhận được từ Alice
d) Giả sử Alice tính được H(M)=7 từ một bản tin M, hãy giúp Alice kí vào H(M)
Giả sử Bob nhận được bản tin M và chữ kí S được gửi đi từ Alice. Bob cũng
tính được H(M)=7. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Alice. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 4
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý làm việc của thuật toán mã hóa AES.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “TRUONG DAI HOC KINH TE KY THUAT
CONG NGHIEP”. Sử dụng hệ mã hóa hàng, tìm bản mã tương ứng. Biết Key = (6 3 2541).
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của một hệ thống mật mã khóa công khai.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=3, q=41,e=9. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=7, q=29,e=5. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Alice muốn gửi bản rõ P=5 cho Bob. Hãy giúp Alice mã hóa P để
gửi cho Bob và hãy giúp Bob giải mã C nhận được từ Alice
d) Cho bản rõ M = 7, hãy giúp Alice kí vào bản rõ M. Giả sử Bob nhận được chữ kí
S được gửi đi từ Alice. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Alice. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 5
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của một vòng mã hóa DES.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “KHOA CONG NGHE THONG TIN”. Sử dụng
hệ mã hóa Playfair, tìm bản mã tương ứng. Biết keyword là “HOCTAP”.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của hệ thống ký và xác thực chữ ký số.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=5, q=41,e=7. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=17, q=19,e=17. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Alice muốn gửi bản rõ P=3 cho Bob. Hãy giúp Alice mã hóa P để gửi
cho Bob và hãy giúp Bob giải mã C nhận được từ Alice
d) Giả sử Bob tính được H(M)=3 từ một bản tin M, hãy giúp Bob kí vào H(M)
Giả sử Alice nhận được bản tin M và chữ kí S được gửi đi từ Bob. Alice cũng
tính được H(M)=3. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Bob. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 6
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của một hệ thống mật mã khóa công khai.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “KHOA CONG NGHE THONG TIN”. Sử dụng
hệ mã hóa Rail Fence, tìm bản mã tương ứng. Biết số dòng k = 3.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý làm việc của một vòng mã DES.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=5, q=31, e=11. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=3 q=23, e=5. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Alice muốn gửi bản rõ P=4 cho Bob. Hãy giúp Alice mã hóa P để gửi
cho Bob và hãy giúp Bob giải mã C nhận được từ Alice.
d) Cho bản rõ M = 8, hãy giúp Alice kí vào bản rõ M. Giả sử Bob nhận được chữ kí
S được gửi đi từ Alice. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Alice. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 7
Câu 1 (1.5đ): Hệ thống mật mã khóa công khai là hệ thống mật mã khóa đối xứng hay bất đối xứng? Vì sao?
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “KHOA CONG NGHE THONG TIN”. Sử dụng
hệ mã hóa Vigenere, tìm bản mã tương ứng. Biết keyword là “HOCTAP”. Câu 3
(1.5đ): Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý làm việc của một vòng mã AES.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=3, q=23,e=5. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=5, q=31,e=11. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Bob muốn gửi bản rõ P=5 cho Alice. Hãy giúp Bob mã hóa P để gửi
cho Alice và hãy giúp Alice giải mã C nhận được từ Bob.
d) Giả sử Bob tính được H(M)=7 từ một bản tin M, hãy giúp Bob kí vào H(M)
Giả sử Alice nhận được bản tin M và chữ kí S được gửi đi từ Bob. Alice cũng
tính được H(M)=7. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Bob. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 8
Câu 1 (1.5đ): Hệ thống mật mã khóa đối xứng là hệ thống mật mã khóa bí mật hay khóa công khai? Vì sao?
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “KHOA CONG NGHE THONG TIN”. Sử dụng
hệ mã hóa hàng, tìm bản mã tương ứng. Biết Key = (6 3 2 5 4 1). Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ
đồ nguyên lý làm việc của dây chuyền mã ECB.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=5, q=31, e=11. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=5, q=13,e=7. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Bob muốn gửi bản rõ P=3 cho Alice. Hãy giúp Bob mã hóa P để gửi
cho Alice và hãy giúp Alice giải mã C nhận được từ Bob.
d) Cho bản rõ M = 7, hãy giúp Bob kí vào bản rõ M. Giả sử Alice nhận được chữ kí
S được gửi đi từ Bob. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Bob. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 9
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ và cho biết ý nghĩa các thành phần của một hệ thống mật mã khóa bất đối xứng.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET
NAM”. Sử dụng hệ mã hóa Playfair, tìm bản mã tương ứng. Biết keyword là “HANOI”.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của dây chuyền mã CBC.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=11, q=13,e=11. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=11, q=17,e=7. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Alice muốn gửi bản rõ P=3 cho Bob. Hãy giúp Alice mã hóa P để gửi
cho Bob và hãy giúp Bob giải mã C nhận được từ Alice
d) Giả sử Alice tính được H(M)=3 từ một bản tin M, hãy giúp Alice kí vào H(M)
Giả sử Bob nhận được bản tin M và chữ kí S được gửi đi từ Alice. Bob cũng
tính được H(M)=3. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Alice. Duyệt lOMoAR cPSD| 40190299 Đề số 10
Câu 1 (1.5đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của một vòng mã hóa DES.
Câu 2 (3.0đ): Cho chuỗi Plaintext P: “CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET
NAM”. Sử dụng hệ mã hóa Rail Fence, tìm bản mã tương ứng. Biết số dòng k = 4.
Câu 3 (1.5đ): Vẽ sơ đồ nguyên lý làm việc của dây chuyền mã ECB.
Câu 4 (4.0đ): Giả sử Alice và Bob muốn trao đổi dữ liệu với nhau bằng phương pháp
mã hóa khóa bất đối xứng RSA. Hai bên tự tính khóa của mình và trao đổi khóa công khai cho nhau:
a) Alice chọn p=3, q=11,e=7. Tính KUA và KRA
b) Bob chon p=3, q=23,e=5. Tính KUB và KRB
c) Giả sử Bob muốn gửi bản rõ P=9 cho Alice. Hãy giúp Bob mã hóa P để gửi
cho Alice và hãy giúp Alice giải mã C nhận được từ Bob.
d) Cho bản rõ M = 11, hãy giúp Bob kí vào bản rõ M. Giả sử Alice nhận được
chữ kí S được gửi đi từ Bob. Chứng minh rằng chữ kí S nhận được là của Bob.