Tổng hợp dịch Việt - Nhật - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Tổng hợp dịch Việt - Nhật - Tiếng Nhật 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thực hành dịch viết 1 Tuần 2-
フエ外国語大学についvの紹Ï
ą¸外ÿ語~使}
ÿą·外ÿ語世}o~各民ï
{³
x~þ互理ë
{
²目g
1ùøúĀo
部及高原w
³
²1ùøúĀþy体~言語能Û
³~う
² U
うう
{1 言語及çW{tい
v研究1 高い言語能Û²有
う
þw
³い
²養r
うい
2
ą·外ÿ語ą·{

vい各外ÿ語部| 合
|szい
1 Þ首þ
いuう
~ ~定
svい
126/2004/QD -TTg{12004 13~7 日{û

2設û
tt
当_
xう
·外ÿ語ą·
市ą±ン ąン通 番w{û÷³ンû 27 一f的
v }
{置
z
{2~後 月~上÷{<ą·村=~ 18
計画{ß
{ }
{あ ą·市²ン¿¶{À·ンû³²ûÁ·Ā通 番w{k_ 57
い}
{û転
v ³
2
2020 - 2021
~~生1留生~þ数ÿ
-
院生
-
k
}
生
-
非k
}
生
-
留生
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
1/36
理事_
{
総長室総î委貝_
ううtう{tいい³{い
事務部
v
専門学部
サービスセンター
総務課
{
英語部
外ÿ語セン¿ー
経理課
{
専門英語部
教務課
} {
ąùン¹語ûý·²語部
生課
| {
/ Ï課
| {
ùøúĀ研究部
試験 教²î管理課 û
t { ³ {
ÿ際研究部
施設課
t {
日o語û日oçW部
å
う{う
û図書
x
セン¿ー
韓ÿ語û韓ÿçW部
Thực hành dịch viết 1 Tuần 2-
外国語大学
言語ûçWß用
zうう
研究セン¿ー
科研究
{|³}う
ûÿ Û
い}う{
oÿ語部
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
3/36
Thực hành dịch Viết 1 Tuần 4-
Than phiền từ phía người Nhật
日oþ{~苦å
Nhật B¿n tiếp nhận nhiều lưu học sinh từ nhiều quốc gia trên thế giới. Việc tiếp nhận u học sinh cũng còn
mang tính chÁt công tác giao lưu quốc tế. Do đó, đương nhiên phía tiếp nhận phía người Nhật cũng cần ph¿i
học hỏi về phong tục tập quán, duy của lưu học sinh. Tuy nhiên, cho dù người quan hệ đến việc tiếp nhận
lưu học sinh một số hiểu biết nhÁt định nào đó đi nữa, thì việc vọng những lưu học sinh này sẽ hoàn thiện
như một công dân Nhật B¿n bình thường là điều không thể.
日o1世}各ÿ
{s
{多~留生²受入vい~2留生~受入ÿ際交流Ï業
~う
xいう
g格あ~{1受入日oþt当w留生~ÿ~生活習c考えýzy²勉強必要
|あ~21留生~受入{Ï
{{
わ関Ï者
{³い
1あ{þ~÷Û²csvいxv1
一般市民
s ³ ³
{~w期ß~無理|あ~2
Do đó, b¿n thân lưu học sinh cần nỗ lực để sớm nắm bắt các phong tục tập quán, cung cách cư xử , đạo đức công
cộng v.v… Sau đây là những điều mà công dân Nhật B¿n bình thường hay than phiền, chỉ trích.
w1日oþ~生活習cþúー1}
ううyうx
zy1留生自身|早身{ÞúÛ|必要w2
日o~一般市民
s ³ ³
{寄
苦å
う
批v
³
{²集v~x1k~うz~|あ~2
d Mang giày dép đi trong nhà.
家~o²_足
y
~~~歩}Þ2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
5/36
ó b
いy
²
}z
使い1何w
z|
v~う2
f Không tuân thủ quy tắc của khu vực, chẳng hạn như vi phạm cách thức vứt bỏ rác.
´ÿ~出ýzy1wß~ûーû²Ûzい2
g Làm nghẹt hoặc không x¿ nước sau khi sử dụng nhà vệ sinh.
ø´ü²詰
t
~1使s後流
あxz|
zい~~置
{
vzx2
h Tụ tập đông người làm ồn ào, gây phiền hàng xóm vào ban đêm.
夜oò集~sv騒
わ
~wßb迷惑
}³いわ
2
i Ném tàn thuốc lá còn cháy, vứt bã kẹo cao su, hộp mì ăn liền v.v…qua cửa sổ.
家~û{{~Þい¿Ā³²
z
捨
v1¼Ā»óćüーùû~
うtわ
zy²
{う
投
z
2
j Tại cửa hàng bán lẻ, sờ vào hàng hóa quá nhiều, kì kèo tr¿ giá xuống đến phân nửa.
_売ß
v ³
w商品²いÞ
~わ
1[t位
³
{t切
} ~
うx2
kMặc dù hiểu tiếng Nhật, nhưng khi thÁy bÁt lợi thì gi¿ vờ không hiểu.
日o語|分{~{1自分~都合~悪いxx分{zいu²~2
lKhi ăn uống thường làm dơ bẩn bàn ăn.
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
7/36
ü¹øùンzywp皿|あ~{1¿Ā³~p²床{落x2
nKhông thay đồ lót nhiều ngày, gây ra c¿m giác bẩn thỉu.
Ow
~
²何日
z³{
×
x
替
{
えzい~w1O
u t { ³
²与え2
oNhổ nước bọt hoặc khạc đờm không những ở ngoài đường mà còn c¿ ở trong nhà.
}道
うyう
{{1家~ow
う
唾
t
²吐2
pKhông vắt khô đồ giặt khi phơi để nước nhỏ xuống làm phiền người đi bên dưới.
濯物
³~
²絞
|
{千
³
~w1O²通þ{迷惑|{{2
qKhông hẹn trước bằng điện thoại mà bÁt thình lình ghé đến nhà người khác không kể ngày đêm.
ÿ話w約束

zいw1昼夜
う
²問
x
わ突wª

}v2
rKhi gây ra tai nạn, vì cứ khăng khăng cho là mình đúng khiến việc gi¿i quyết mÁt nhiều thời gian.
Ïe|起sv自己k当W
x {
{~wë~
{いt
{f間|{{~2
Sở dĩ có nhiều lời than phiền, chỉ trích như vậy là do không biết tập quán sinh hoạt v.v…của Nhật B¿n. Để duy
trì một bầu không khí thân thiện với người Nhật, một cuộc sống sinh hoạt vui vẻ thì tự b¿n thân lưu học sinh
ph¿i nhanh chóng học tập thái độ sinh hoạt sao cho đừng x¿y ra những than phiền, chỉ trích như trên.
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
9/36
友好的ö囲気
v } u ³ }
²ýc
1楽い日~生活²送{1~うz苦å批v{|出zい生活態þ
²留生自身|勉強1早身{Þzz~³2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
11/36
Thc hành d ch Vi ết 1 - Tun 5
Lãnh thổ Dân số Nhật Bản-
日本の国土・人口
Nhật B¿n là một quốc đ¿o ở phía đông đại lục Châu Á, được ngăn cách bởi biển Nhật B¿n và hướng mặt với
Trung Quốc, Nam Bắc Triều Tiên, Nga, được hình thành bởi 4 đ¿o lớn là Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu
và kho¿ng 7000 đ¿o nhỏ; Rộng 370.000 kilômét vuông.
日o²¸²þ
い
~東{あ島ÿw2日o²
x
vv1oÿ 1 ¿
z³|う³
1ý·²xU}合sv
い~2 t~}z島 北道1oß1ßÿ1九ß x約 _z島々{r4 ( ) 7,000
z
~2広
37万平ý
xい{う
½ýāーøûw 2
Bao quanh Nhật là biển, kho¿ng 70% lãnh thổ là đồi núi, chỉ có 10% là đồng bằng. Hầu hết vách núi được dựng
đứng và được bao quanh bởi rừng cây. Núi cao nhÁt ở Nhật B¿n là núi Phú Sĩ, có độ cao 3776 mét. Núi Phú Sĩ là
núi rÁt đẹp và là biểu tượng cho Nhật B¿n.
周²{
{
~日oÿ_~約 割|}w7
³
w1平野
x
1割{あ~³2
}~{x³yþ斜
い
|
}う
w1 森林{囲
{
~vい~2日ow 一番高い}富û}w 高 1 3,776
āーøûあ~2富û} xv美い}w1日o~·ンüûw2
Đặc trưng của Nhật là có nhiều núi lửa, trên toàn quốc kho¿ng 60 núi lửa đang hoạt động, gây ra nhiều động đÁt.
Sông ngòi hẹp và ch¿y xiết, đồng bằng tr¿i rộng và tiếp giáp với cửa sông.
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
13/36
流| 急w1平野ÿóÞß
{ u } ³
{広|svい~2
Dân số kho¿ng 120 triệu người, đứng thứ 10 trên thế giới sau Trung Quốc, Àn Độ, Mỹ, Indonesia, Brazil,
Pakistan, Bangladesh, Nga, Nigeria. Một nửa dân số Nhật tập trung ở 3 thành phố lớn là Tokyo (thủ đô), Nagoya,
Osaka.
þó約 U 千万þw1oÿ1´ンù1²āú»1´ンùý·²1Ćù¸û1ā½¹¿ン1ĀンÀù1 2
÷ó·ュ1ý·²1ú´¸·ú² {tいw世} 位w2日o~þó~[分|東京 首都 10 ( )1
]÷_1阪~ 都市{集ovい~23
Khí hậu 気候
Nhật có khí hậu ôn đới, lãnh thổ của Nhật tr¿i dài về phía nam bắc. Do đó vùng phía nam và phía bắc có khí hậu
khác nhau lớn. Nhật B¿n có 4 mùa thay đổi rõ rệt (Xuân, Hạ ,Thu , Đông). Mùa hè và mùa đông nhiệt độ khá
khác nhau, mùa cũng có nơi nóng gần giống với những nước có khí hậu nhiệt đới. Còn vào mùa đông cũng
nơi tuyết rơinhiều.
日o温
z³い
{あ~|1ÿ_|南北{長い1
z
x北
}
w気候
}
|}u
x
z~2ß季
}
(春û
夏ûûû冬 ~YW|s}vい~2夏x冬{気温{{zÿ)
|あ1夏ñ
}sい
~ÿ々
{{
x
\い÷zbあ~2一ý1冬{雪|³
u
b
x
あ~2
Từ giữa tháng 6 đến giữa tháng 7 mưa liên tục. Người ta gọi là 8mùa mưa9. Vào thời gian này ở Nhật thường
cÁy mạ. Mùa mưa khác với mưa rào, thường là mưa nhỏ liên tục trong một thời gian dài. Từ tháng 8 đến tháng
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
15/36
日owu植
え²~2梅雨¹³ーû /{わ{雨xu
x
z1長期
う}
{わ_雨|降
ÿ}~2 月{ 月{{vó風|þ々8 10

sv来v1}z被害
|
|出x~あ~2
Cứ như thế, bốn mùa của Nhật cứ kho¿ng 3 tháng lại chuyển đổi, đem lại sắc màu cho thiên nhiên và cuộc sống,
làm cho phong thổ, văn hóa của Nhật thêm phong phú.
~う{1z ヶ月x{û3
うt
Y
{
わ日o~ß季1自w暮
{
いy
²与
あ
え1日o~風_
u y
· çW²Î

{z~{vい~2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
17/36
Thực hành dịch Viết 1 Tuần 6-
Sinh hoạt cá nhân của người Nhật
日本人の私生
Khi rời khỏi nơi làm việc thì người Nhật sinh hoạt cá nhân như thế nào? Tại đây, xin giới thiệu về nội dung sinh
hoạt cá nhân thông thường của người Nhật.
÷場

²öx}~日oþ1y~うzù生活
{ t
²vい~wう2w一般的zù生活²
}Ï~2
< Buổi sáng khi đi làm> 出勤の時
Khi thức dậy, công việc đầu tiên là đánh răng rửa mặt.
起床
}う
~x1~o²|}1顔²い~2
Chuẩn bị bữa sáng, ăn sáng và dọn dẹp sau khi ăn xong.
う
~準備²1朝食²x1朝食~後wÞ²~2
Người ngủ chăn nệm thì xếp chăn nệm lại và cÁt vào hôc tủ, người ngủ giường thì sắp xếp lại giường.

~上{ux³²敷
いv寝vいþ1ux³²1þ入
z
{~い1ùóù生活~þ ùóùāー½ンÀ²~2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
19/36
出勤{備
z
え1髪~k入²~2~x}1男gĂ²²剃
1女gzWÿ
う
²1
身oþ
²備
z
え~ 2
Ngoài ra, có không ít người đánh răng lại sau khi ăn.
~1 Ý
u
o²|þ]zzいw2
Thay quần áo đi làm.
s}³う
~oo{w替
} |
え2
Khi dọn dẹp sau bữa ăn sáng, bỏ rác vào bao chuyên dụng cho rác gia đình để chuẩn bị sẵn cho việc mang
rác ra nơi được quy định.
朝食~後1
{ u
~際
い
{用意
家庭´ÿ²~場b{出準備²~2
Cuối cùng, kiểm tra xem có quên đồ gì không, đóng cửa và đi làm.
食後{1忘物|zい{Á·ó¿1
うxう
{ÿ源
w³³
²切s上1zý
x
~²v出勤~2
<Một ví dụ về sinh hoạt cá nhân sau khi về nhà> 帰宅後の私生の一例
Khi trở về nhà, trước tiên là thay trang phục công sở sang quần áo thường mặc.
帰宅~x1~<u³w
~
={w替え~2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
21/36
Chuẩn bị phòng tắm, gội đầu và tắm rửa sạch sẽ. Lúc này thay sang đồ lót đã được giặt sạch.
z風呂~準備²1髪体いo
}
~2~f濯n
³
~Ow{w替え~2
Cũng có người chăm sóc cơ thể bằng cách thoa kem trên mặt hoặc tay v.v
顔k{¿úーĀ²
|
zy~k入²þい~2
Trường hợp có giặt thì phơi quần áo. Xếp quần áo đã khô và cÁt vào trong tủ v.v
濯²場合1濯物²干
{
~2乾
{わ
い濯物×込³w1ooÀン¹{{~い~2
Nếu còn thời gian, trước giờ đi ngủ sẽ đọc sách báo, xem tivi hoặc video.
}
う³
~w{f間~あ場合1新Þo²読³1öüăă÷º²見~2
Sửa soạn giường ngủ, hoặc lÁy chăn ra khỏi hộc tủ và tr¿i ngay ngắn.
ùóù² u
xx~
え1þ入
z
{ ux³²×出1}い{
}~2
Đánh răng trước khi đi ngủ.
}寝~_{o²磨}~2
Sau khi chuẩn bị những thứ cần thiết để đi làm cho ngày hôm sau, đặt đồng hồ báo thức giờ thức giÁc cho sáng
hôm sau rồi đi ngủ.
翌日
t
~出勤{必要z準備²うえw1翌朝
あ
~起床f間
} { ³
{目覚~f計²合わv}寝~2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
23/36
Thực hành dịch viết 1 Tuần 7 (1)
1. Bộ trưởng bộ Quốc Phòng tr¿ lời phỏng vÁn các nhà báo
ÿ防臣新Þ者 ¸ャーúú¹ø ~´ン¿ăュー {え2 ( )
2. Bộ Giao thông vận t¿i tổ chức hội th¿o về an toàn giao thông.
交通運輸省交通安y{関·ンý¸¶Ā²行う2
3. Bộ kế hoạch đầu tư phê duyệt dự án khu công nghiệp Phú Bài Huế
計画投資省ąーĀ´工業団w
う~う³
ćý¸·¿ø²認ÿ
{ ³ {
(
う{³
)2
4. Bộ Y tế cử bác sĩ đến các vùng bị thiên tai.
保健省被}w
x医者²派遣
³
2
5. B Nông Nghi p và phát tri n nông thôn c p nhi u h c b ng cho các sinh viên nghèo c i h c Á ủa trường đạ
Ngoi Ng Hu ế
農業農村開発省ą·~貧
~
い生{多~奨Ѳ与え2
6. Th ng b Ngo i giao ti i s c m nh toàn quy n Nh t B n t i Vi t Nam trưở ếp đạ đặ ¿
外務省副臣 外務k官 yøúĀ日o特}y権( )
xい³³
使x_見
{い³
2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
25/36
8. B Khoa h ng ti n hành kh o sát ô nhi c ng m các t ng B ng B c b ọc kĩ thuật và môi trườ ế ¿ ễm nư ỉnh Đồ
資源環境省北部÷û¿~都市{zwO|汚÷~調ÿ²行う2
9. B i công b chính sách m i v xu t kh ng. Lao động thương binh và xã hộ Á ẩu lao độ
労Ý傷病u社_省労Ý輸出
うyうt
(研ï生派遣
³うい³
){関新策
³い
²}_
u
2
10. B thao du l n h p tác v vi c nghiên c u l h i truy n th ng c a các dân văn hóa th ịch và JICA ký văn b¿
tc thi u s t nh Hà Giang.
çW¹ýーô観Y省x ÿ¸ャン省JICA ] ï
うう³
~Ï
w³xう~う³}う
{関 Û ç
}うv³う
² 調
うい³

( )µ´ン 2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
27/36
Thc hành d ch vi ết 1 Tu n 7 (2)
Chương trình hữu ngh thanh niên Vit Nht
ベトナム日本青年友好プログラム
Ngày 16/10, t i Hà N n ra l khai m u ngh thanh niên Vi t Nh t. T i d ội đã diễ ạc chương trình h có bí thư thứ
nhÁt trung ương đoàn ệt, ngài đạ- Ông H Đức Vi i s đặc mnh toàn quyn Nht B¿n ti Vit Nam Ông Hattori
Norio cùng v i 100 thanh niên Vi t Nam tiêu bi u trên nhi c công tác kh p m i mi ều lĩnh vự ền đÁt nước đang
tham gia chương trình này.
10 16 日1ÿþ´w日o ùøúĀ青~友好
い}³うう
ćýÀùĀ~開幕_
{い~}
|行わ~2開幕_{1ûーÁ
ÿン ~ o
}う³い}³³うz
HO Duc Viet 一書
}
1 ùøúĀ日oÿ特}y権使1yÿ~Hattoriù
~~z ß
うい}
w活
{t
1\
yう
ćýÀùĀ{Óòvい ù
うう
z100þ~青~|出席~2
Đây là mộ ạt đ ớn đánh dÁu bướt ho ng l c phát trin mi trong quan h hu ngh gia nhân dân và thanh niên hai
nướ ¿ c Nh t B n và Vi t Nam.
}z活×w ùøúĀû日o~ ÿ
う
~ÿ民x青~~友好関Ï 新い発]における/w
sv³
~ úー1
¸²示2
Chương tr ạt độ ủa <Sáng kiế ¿n= đượình này là mt trong nhng ho ng tích cc c n chung Vit Nam-Nht B c chính
ph c kí k2 nướ ết vào cu ối năm ngoái.
\ćýÀùĀ去~{両ÿÞ{ 調
うい³
<\
{えt}うyううう
=~一環
いs{³
xv行わ2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
29/36
x{z2
Ngày 18/10, đoàn đầ lên đường đến thăm Nhậ ¿n, tham gia chương trình hoạu tiên ca tui tr Vit Nam s t B t
độ ¿ ng phong phú, b ích do t chc JICA Nh t B n t ch c.
10 18 日1\ćýÀùĀ~g_青~団
いい}³³
|日ox行}1日o~ üJICA
い
{Î富
{ u
w有益
うえ}
z´ùンø
{Óòw2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
31/36
Thc hành d ch vi ết 1 Tu n 8
Chính ph Vi t Nam: 6 v c n gi i quy 21 ấn đề ết trong năm 20
ベトナム政府|
ベトナム政府|
ベトナム政府|
ベトナム政府|ベトナム政府|
つの課題
つの課題
つの課題
つの課題つの課題2021
に解決すべ}
に解決すべ}
に解決すべ}
に解決すべ}に解決すべ}6
Xác định năm 20 đÁt nướ ẫn đố ều khó khăn, thách th21 c v i mt vi nhi c, Th tướng và Chính ph đề ra 6 vÁn
đề trng tâm c n x lý nh c các m ra. ằm đạt đượ ục tiêu đề
ùøúĀÞ及首þ1 ~{ùøúĀ数多~困難試練2021
³
{直面x認Û
{³}
1ë~y}
6t~課題²k~う{発表2
Nâng cao ch ng th ch và kh n ng chính sách, t o l p ni m tin cho th ng. Át lư ế ¿ năng ph¿ trườ
vþ的効÷g
yv } t
x策的対ßg
いv}いzうい
²U上x{1市場
う
{対信頼
³い
²構築
う
2
2. Điều hành chính sách tin t theo tín hiu th trường và theo lm phát mc tiêu. Kết hp cht ch chính
sách ti n t v i chính sách tài khoá.
{ąü ÷
うt
{ÿ
svÑ策
}³うい
² 調 u
うい
2~x財策
いいい
²
緊密
}³t
{結合
tう
2
3. Tháo g n xu t kinh doanh và h tr th ng. khó khăn cho s¿ Á trườ
い³ いえいう u ³
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
33/36
k ÿ
~ういvtu}
~改ÿ
{い{
²ë進
い³
1}務
²ß施
s
行¹¿óą~責任²U上2
5. Đẩ ến trình tái cơ cÁy mnh ti u nn kinh tế.
経nÝ編
いいいx³
²進]
³v³
2 Ý編 /
いx³
²Ï進
³
2
6. B m an sinh xã h i và phúc l i xã h i. ¿o đ¿
社_保障
{い{う
û社_ÿy
{ u
² ß
うt
2
22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
about:blank
35/36
| 1/18

Preview text:

22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch viết 1- Tuần 2
フエ外国語大学についvの紹Ï   い {³  う   { い  
 ą¸外ÿ語~使}ÿą·外ÿ語世}o~各民ïx~þ互理ë²目g1ùøúĀo  う  ³   い ³~う うう
部及高原w²1ùøúĀþy体~言語能Û² U 上 {1 言語及çW{tい う ³い うい
v研究1 高い言語能Û²有þw²養r2  |szい いuう svい
ą·外ÿ語ą·{ 属 vい各外ÿ語部| 合 1 Þ首þ ~ ~定  tt xう
126/2004/QD -TTg{12004~7月13日{û2設û当_1ą·外ÿ語ą· い   v } z
市ą±ンû÷³ンûąン通27番w{一f的{置{2~後 18月~上÷{<ą·村=~  い {   い } い} い v ³
計画{ß{あ ą·市²ン¿¶{À·ンû³²ûÁ·Ā通57番w{k_{û転2
 2020 - 2021~~生1留生~þ数ÿ - 院生  い } - k生   い } - 非k生 - 留生 about:blank 1/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch viết 1- Tuần 2 外国語大学   { い 理事_
ううtう{tいい³{い 総長室総î委貝_   v 事務部 専門学部
サービスセンター  う  { 総務課 英語部 外ÿ語セン¿ー  い  { 経理課 専門英語部 ÿ»û通»セン¿ー }  う  { 教務課 ąùン¹語ûý·²語部 ö½¹øû資料 セン¿ー }ういい sう {|³}う い}う{
教 w 作 rû発行 セン¿ー 科研究ûÿ 際 協Û 課 oÿ語部 zうう |   い { |   { ùøúĀ研究部
言語ûçWß用研究セン¿ー 生課 / Ï課  t { ³  { ÿ際研究部 試験 û 教²î管理課   t { 日o語û日oçW部 施設課 う{う x   å 報 û図書セン¿ー 韓ÿ語û韓ÿçW部 about:blank 3/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch Viết 1- Tuần 4
Than phiền từ phía người Nhật 日oþ{~苦å
Nhật B¿n tiếp nhận nhiều lưu học sinh từ nhiều quốc gia trên thế giới. Việc tiếp nhận lưu học sinh cũng còn
mang tính chÁt công tác giao lưu quốc tế. Do đó, đương nhiên phía tiếp nhận là phía người Nhật cũng cần ph¿i
học hỏi về phong tục tập quán, tư duy của lưu học sinh. Tuy nhiên, cho dù người có quan hệ đến việc tiếp nhận
lưu học sinh có một số hiểu biết nhÁt định nào đó đi nữa, thì việc kì vọng những lưu học sinh này sẽ hoàn thiện
như một công dân Nhật B¿n bình thường là điều không thể. {s ~う
日o1世}各ÿ{多~留生²受入vい~2留生~受入ÿ際交流Ï業xいう
g格あ~{1受入日oþt当w留生~ÿ~生活習c考えýzy²勉強必要 {{ {³い
|あ~21留生~受入{Ïわ関Ï者1あ{þ~÷Û²csvいxv1 い s  ³   ³
一般市民{~w期ß~無理|あ~2
Do đó, b¿n thân lưu học sinh cần nỗ lực để sớm nắm bắt các phong tục tập quán, cung cách cư xử , đạo đức công
cộng v.v… Sau đây là những điều mà công dân Nhật B¿n bình thường hay than phiền, chỉ trích. ううyうx
w1日oþ~生活習cþúー1 } 衆 道 徳 zy1留生自身|早身{ÞúÛ|必要w2 い s  ³   ³  う   ³
日o~一般市民{寄苦å批v{²集v~x1k~うz~|あ~2
d Mang giày dép đi trong nhà. y   家~o²_足~~~歩}Þ2 about:blank 5/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8] いy }z z|
ó b² 汚 使い1何w流v~う2
f Không tuân thủ quy tắc của khu vực, chẳng hạn như vi phạm cách thức vứt bỏ rác.
´ÿ~出ýzy1wß~ûーû²Ûzい2
g Làm nghẹt hoặc không x¿ nước sau khi sử dụng nhà vệ sinh. t あxz| { う 
ø´ü²詰~1使s後流zい~~置vzx2
h Tụ tập đông người làm ồn ào, gây phiền hàng xóm vào ban đêm. わ }³いわ
夜oò集~sv騒~wßb迷惑2
i Ném tàn thuốc lá còn cháy, vứt bã kẹo cao su, hộp mì ăn liền v.v…qua cửa sổ. z  うtわ {う z
家~û{{~Þい¿Ā³²投捨v1¼Ā»óćüーùû~ 器 zy²投2
j Tại cửa hàng bán lẻ, sờ vào hàng hóa quá nhiều, kì kèo tr¿ giá xuống đến phân nửa.  う  v ³ ~わ  ³  い } ~
_売ß w商品²いÞ1[t位{t切うx2
kMặc dù hiểu tiếng Nhật, nhưng khi thÁy bÁt lợi thì gi¿ vờ không hiểu.
日o語|分{~{1自分~都合~悪いxx分{zいu²~2
lKhi ăn uống thường làm dơ bẩn bàn ăn. about:blank 7/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
ü¹øùンzywp皿|あ~{1¿Ā³~p²床{落x2
nKhông thay đồ lót nhiều ngày, gây ra c¿m giác bẩn thỉu.   ~ z³{ x { u  t { ³
Ow²何日×替えzい~w1O²与え2
oNhổ nước bọt hoặc khạc đờm không những ở ngoài đường mà còn c¿ ở trong nhà. うyう う t
}道{{1家~ow 療 唾²吐2
pKhông vắt khô đồ giặt khi phơi để nước nhỏ xuống làm phiền người đi bên dưới. ³~ | ³
濯物 ²絞{千~w1O²通þ{迷惑|{{2
qKhông hẹn trước bằng điện thoại mà bÁt thình lình ghé đến nhà người khác không kể ngày đêm.  う x 
ÿ話w約束zいw1昼夜²問わ突wª}v2
rKhi gây ra tai nạn, vì cứ khăng khăng cho là mình đúng khiến việc gi¿i quyết mÁt nhiều thời gian.    い x う { {いt
Ïe|起sv自己k当W{~wë~{f間|{{~2
Sở dĩ có nhiều lời than phiền, chỉ trích như vậy là do không biết tập quán sinh hoạt v.v…của Nhật B¿n. Để duy
trì một bầu không khí thân thiện với người Nhật, một cuộc sống sinh hoạt vui vẻ thì tự b¿n thân lưu học sinh
ph¿i nhanh chóng học tập thái độ sinh hoạt sao cho đừng x¿y ra những than phiền, chỉ trích như trên. about:blank 9/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]  う  う v } u ³ い } い 
友好的ö囲気²ýc1楽い日~生活²送{1~うz苦å批v{|出zい生活態þ
²留生自身|勉強1早身{Þzz~³2 about:blank 11/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch Viết 1 - Tuần 5
Lãnh thổ - Dân số Nhật Bản
日本の国土・人口
Nhật B¿n là một quốc đ¿o ở phía đông đại lục Châu Á, được ngăn cách bởi biển Nhật B¿n và hướng mặt với
Trung Quốc, Nam Bắc Triều Tiên, Nga, được hình thành bởi 4 đ¿o lớn là Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu
và kho¿ng 7000 đ¿o nhỏ; Rộng 370.000 kilômét vuông. い x z³|う³
日o²¸²þ~東{あ島ÿw2日o²vv1oÿ 1南 北 朝 ¿1ý·²xU}合sv z
い~24t~}z島 ( 北道1oß1ßÿ1九ß ) x約7,000_z島々{r~2広 xい{う 37万平ý½ýāーøûw 2
Bao quanh Nhật là biển, kho¿ng 70% lãnh thổ là đồi núi, chỉ có 10% là đồng bằng. Hầu hết vách núi được dựng
đứng và được bao quanh bởi rừng cây. Núi cao nhÁt ở Nhật B¿n là núi Phú Sĩ, có độ cao 3776 mét. Núi Phú Sĩ là
núi rÁt đẹp và là biểu tượng cho Nhật B¿n. {  ³  x い 
周²{囲~日oÿ_~約7割|}ww1平野1割{あ~³2 い }う {
}~{x³yþ斜| 急 w1 森林{囲~vい~2日ow 一番高い}富û}w 1 高 3,776
āーøûあ~2富û} xv美い}w1日o~·ンüûw2
Đặc trưng của Nhật là có nhiều núi lửa, trên toàn quốc kho¿ng 60 núi lửa đang hoạt động, gây ra nhiều động đÁt.
Sông ngòi hẹp và ch¿y xiết, đồng bằng tr¿i rộng và tiếp giáp với cửa sông. about:blank 13/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8] {  う u } ³
流| 急w1平野ÿóÞß{広|svい~2
Dân số kho¿ng 120 triệu người, đứng thứ 10 trên thế giới sau Trung Quốc, Àn Độ, Mỹ, Indonesia, Brazil,
Pakistan, Bangladesh, Nga, Nigeria. Một nửa dân số Nhật tập trung ở 3 thành phố lớn là Tokyo (thủ đô), Nagoya, Osaka.
þó約1U2千万þw1oÿ1´ンù1²āú»1´ンùý·²1Ćù¸û1ā½¹¿ン1ĀンÀù
÷ó·ュ1ý·²1ú´¸·ú² {tいw世}10位w2日o~þó~[分|東京 (首都)1
]÷_1阪~3都市{集ovい~2 Khí hậu 気候
Nhật có khí hậu ôn đới, lãnh thổ của Nhật tr¿i dài về phía nam bắc. Do đó vùng phía nam và phía bắc có khí hậu
khác nhau lớn. Nhật B¿n có 4 mùa thay đổi rõ rệt (Xuân, Hạ ,Thu , Đông). Mùa hè và mùa đông nhiệt độ khá
khác nhau, mùa hè cũng có nơi nóng gần giống với những nước có khí hậu nhiệt đới. Còn vào mùa đông cũng có nơi tuyết rơinhiều. z³い z } }  う x  }
日o温{あ~|1ÿ_|南北{長い1 南 x北w気候|}uz~2ß季 (春û  }sい {{
夏ûûû冬)~YW|s}vい~2夏x冬{気温{{zÿ |あ1夏ñ~ÿ々x u x
\い÷zbあ~2一ý1冬{雪|³降 b あ~2
Từ giữa tháng 6 đến giữa tháng 7 mưa liên tục. Người ta gọi là 8mùa mưa9. Vào thời gian này ở Nhật thường
cÁy mạ. Mùa mưa khác với mưa rào, thường là mưa nhỏ liên tục trong một thời gian dài. Từ tháng 8 đến tháng about:blank 15/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]  う x う}
日owu植え²~2梅雨¹³ーû /{わ{雨xuz1長期{わ_雨|降   | い
ÿ}~28月{10月{{vó風|þ々sv来v1}z被害|出x~あ~2
Cứ như thế, bốn mùa của Nhật cứ kho¿ng 3 tháng lại chuyển đổi, đem lại sắc màu cho thiên nhiên và cuộc sống,
làm cho phong thổ, văn hóa của Nhật thêm phong phú. うt {  いy あ u う y
~う{1z3ヶ月x{ûYわ日o~ß季1自w暮{ 彩 ²与え1日o~風_  · çW²Î{z~{vい~2 about:blank 17/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch Viết 1 - Tuần 6
Sinh hoạt cá nhân của người Nhật 日本人の私生
Khi rời khỏi nơi làm việc thì người Nhật sinh hoạt cá nhân như thế nào? Tại đây, xin giới thiệu về nội dung sinh
hoạt cá nhân thông thường của người Nhật.    い { t
÷場²öx}~日oþ1y~うzù生活²vい~wう2w一般的zù生活² }Ï~2
< Buổi sáng khi đi làm> 出勤の時
• Khi thức dậy, công việc đầu tiên là đánh răng rửa mặt. }う
起床~x1~o²|}1顔²い~2
• Chuẩn bị bữa sáng, ăn sáng và dọn dẹp sau khi ăn xong. う
朝 食 ~準備²1朝食²x1朝食~後wÞ²~2
• Người ngủ chăn nệm thì xếp chăn nệm lại và cÁt vào hôc tủ, người ngủ giường thì sắp xếp lại giường.   z  い
畳 ~上{ux³²敷いv寝vいþ1ux³²1þ入
{~い1ùóù生活~þ ùóùāー½ンÀ²~2 about:blank 19/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8] z  う
出勤{備 え1髪~k入²~2~x}1男gĂ²²剃1女gzWÿ²1     z 身oþ²備え~ 2
• Ngoài ra, có không ít người đánh răng lại sau khi ăn. u
~1食 後 Ý o²|þ]zzいw2 • Thay quần áo đi làm. s}³う } | 出 勤 用~oo{w替え2
• Khi dọn dẹp sau bữa ăn sáng, bỏ rác vào bao chuyên dụng cho rác gia đình để chuẩn bị sẵn cho việc mang
rác ra nơi được quy định. {  u い  う い
朝食~後1wÞ~際{用意家庭´ÿ²~場b{出準備²~2
• Cuối cùng, kiểm tra xem có quên đồ gì không, đóng cửa và đi làm. うxう w³³ x 
食後{1忘物|zい{Á·ó¿1 消 灯 {ÿ源²切s上1zý~²v出勤~2
nhà> 帰宅後の私生の一例
Khi trở về nhà, trước tiên là thay trang phục công sở sang quần áo thường mặc. ~ 帰宅~x1~ about:blank 21/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Chuẩn bị phòng tắm, gội đầu và tắm rửa sạch sẽ. Lúc này thay sang đồ lót đã được giặt sạch. }  ³   
z風呂~準備²1髪体いo~2~f濯n~Ow{w替え~2
Cũng có người chăm sóc cơ thể bằng cách thoa kem trên mặt hoặc tay v.v |
顔k{¿úーĀ²塗zy~k入²þい~2
Trường hợp có giặt thì phơi quần áo. Xếp quần áo đã khô và cÁt vào trong tủ v.v { {わ
濯²場合1濯物²干~2乾い濯物×込³w1ooÀン¹{{~い~2
Nếu còn thời gian, trước giờ đi ngủ sẽ đọc sách báo, xem tivi hoặc video. う³
} 寝 ~w{f間~あ場合1新Þo²読³1öüăă÷º²見~2
Sửa soạn giường ngủ, hoặc lÁy chăn ra khỏi hộc tủ và tr¿i ngay ngắn. xx~ z  い 
ùóù² u え1þ入{ ux³²×出1}い{敷}~2
Đánh răng trước khi đi ngủ. }寝~_{o²磨}~2
Sau khi chuẩn bị những thứ cần thiết để đi làm cho ngày hôm sau, đặt đồng hồ báo thức giờ thức giÁc cho sáng hôm sau rồi đi ngủ. t あ }   う  { ³
翌日~出勤{必要z準備²うえw1翌朝~起床f間{目覚~f計²合わv}寝~2 about:blank 23/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch viết 1 – Tuần 7 (1)
1. Bộ trưởng bộ Quốc Phòng tr¿ lời phỏng vÁn các nhà báo
ÿ防臣新Þ者 ( ¸ャーúú¹ø ) ~´ン¿ăュー {え2
2. Bộ Giao thông vận t¿i tổ chức hội th¿o về an toàn giao thông.
交通運輸省交通安y{関·ンý¸¶Ā²行う2
3. Bộ kế hoạch đầu tư phê duyệt dự án khu công nghiệp Phú Bài Huế う~う³ { ³ { う{³
計画投資省ąーĀ´工業団wćý¸·¿ø²認ÿ(  認)2
4. Bộ Y tế cử bác sĩ đến các vùng bị thiên tai.   い    ³
保健省被}wx医者²派遣2
5. Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn cÁp nhiễu học bổng cho các sinh viên nghèo của trường đại học Ngoại Ngữ Huế ~
農業農村開発省ą·~貧い生{多~奨Ѳ与え2
6. Thứ trưởng bộ Ngoại giao tiếp đại sứ đặc mệnh toàn quyền Nhật B¿n tại Việt Nam xい³³ {い³
外務省副臣(外務k官)yøúĀ日o特}y権使x_見2 about:blank 25/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
8. Bộ Khoa học kĩ thuật và môi trường tiến hành kh¿o sát ô nhiễm nước ngầm ở các tỉnh Đồng Bằng Bắc bộ
資源環境省北部÷û¿~都市{zwO|汚÷~調ÿ²行う2
9. Bộ Lao động thương binh và xã hội công bố chính sách mới về xuÁt khẩu lao động.
うyうt ³うい³ ³い  う u
労Ý傷病u社_省労Ý輸出(研ï生派遣){関新策²}_2
10. Bộ văn hóa thể thao du lịch và JICA ký văn b¿n hợp tác về việc nghiên cứu lễ hội truyền thống của các dân
tộc thiểu số tỉnh Hà Giang. うう³ w³xう~う³}う }うv³う うい³
çW¹ýーô観Y省xJICAÿ¸ャン省] 数 民 ï~伝統行Ï研究{関 協 Û ç 章 ² 調 印  (µ´ン)2 about:blank 27/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch viết 1 – Tuần 7 (2)
Chương trình hữu ngh thanh niên Vit Nht
ベトナム日本青年友好プログラム
Ngày 16/10, tại Hà Nội đã diễn ra lễ khai mạc chương trình hữu nghị thanh niên Việt Nhật. Tới dự có bí thư thứ
nhÁt trung ương đoàn - Ông Hồ Đức Việt, ngài đại sứ đặc mệnh toàn quyền Nhật B¿n tại Việt Nam Ông Hattori
Norio cùng với 100 thanh niên Việt Nam tiêu biểu trên nhiều lĩnh vực công tác khắp mọi miền đÁt nước đang
tham gia chương trình này. い}³うう {い~}
10月16日1ÿþ´w日o ùøúĀ青~友好ćýÀùĀ~開幕_|行わ~2開幕_{1ûーÁ
}う³い}³³うzう  い い    }
ÿン共 産 青 ~ 団 o 央HO Duc Viet 一書1Hattoriù ùøúĀ日oÿ特}y権使1yÿ~ うい} {t yう うう
~~z  ß w活1\ćýÀùĀ{Óòvい 優 ù z100þ~青~|出席~2
Đây là một hoạt động lớn đánh dÁu bước phát triển mới trong quan hệ hữu nghị giữa nhân dân và thanh niên hai
nước Nhật B¿n và Việt Nam. う sv³
}z活×w ùøúĀû日o~ 両 ÿ ~ÿ民x青~~友好関Ïにおける/w新い発]~1úー ¸²示2
Chương trình này là một trong những hoạt động tích cực của phủ 2 nước kí kết vào cuối năm ngoái. うい³
{えt}うyううう いs{³
\ćýÀùĀ去~{両ÿÞ{ 調 印<日越共\構想 =~一環xv行わ2 about:blank 29/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8] x{z2
Ngày 18/10, đoàn đầu tiên của tuổi trẻ Việt Nam sẽ lên đường đến thăm Nhật B¿n, tham gia chương trình hoạt
động phong phú, bổ ích do tổ chức JICA Nhật B¿n tổ chức. いい}³³ い { う u うえ}
10月18日1\ćýÀùĀ~g_青~団|日ox行}1日o~JICAü{Î富w有益z´ùンø {Óòw2 about:blank 31/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8]
Thực hành dịch viết 1 – Tuần 8
Chính ph Vit Nam: 6 vấn đề cn gii quyết trong năm 2021 ベト ベ ナ ト ム ナ 政 ム 府 政 | 府 2021年に解 に 決 解 す 決 べ す } べ 6つの つ 課 の 題 課
Xác định năm 2021 đÁt nước vẫn đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức, Thủ tướng và Chính phủ đề ra 6 vÁn
đề trọng tâm cần xử lý nhằm đạt được các mục tiêu đề ra.   ³ {³}
ùøúĀÞ及首þ12021~{ùøúĀ数多~困難試練{直面x認Û1ë~y}
6t~課題²k~う{発表2
Nâng cao chÁt lượng thể chế và kh¿ năng ph¿n ứng chính sách, tạo lập niềm tin cho thị trường. いyv}うtい いv}いzうい う ³い う
vþ的効÷gx策的対ßg²U上x{1市場{対信頼²構築2
2. Điều hành chính sách tiền tệ theo tín hiệu thị trường và theo lạm phát mục tiêu. Kết hợp chặt chẽ chính
sách tiền tệ với chính sách tài khoá. うt  }³うい うい いいい
市場{対信頼x´ンąü 目 標 ÷ {ÿsvÑ策² 調 u 2~1Ñ策x財策² }³t tう 緊密{結合2
3. Tháo gỡ khó khăn cho s¿n xuÁt kinh doanh và hỗ trợ thị trường. い³ いえいう u  え ³ about:blank 33/36 22:05 7/8/24
Tổng hợp dịch Việt - Nhật [T1-T8] ~ういvtu} {い{ い³  う   s 
行  k ÿ~改ÿ²ë進1}務²ß施行¹¿óą~責任²U上2
5. Đẩy mạnh tiến trình tái cơ cÁu nền kinh tế. いいいx³ ³v³ いx³ ³
経nÝ編²進]2 / Ý編²Ï進2
6. B¿o đ¿m an sinh xã hội và phúc lợi xã hội. {い{う   { い u   うt
社_保障û社_ÿy² 充 ß 2 about:blank 35/36