ÁNH MINH
TỔNG HỢP KIẾN THỨC
KINH T LƯỢNG
MỤC LỤC
BỘ TÀI LIỆU NÀY BAO GỒM THUYẾT
CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG KINH TẾ
LƯỢNG NHỮNG BÀI TẬP DỤ
CHUYÊN
ĐỀ
TÊN CHUYÊN ĐỀ
TRANG
1
Phân biệt tổng thể mẫu
2
2
Bảng Eviews, hiệu các công thức bản cần nh
4
3
Hệ số hồi quy βeta nghĩa kinh tế, ước lượng 1β,2β kiểm định 1β,
7
4
Kiểm định MH (phù hợp, thu hẹp, mở rộng)
24
5
Phương sai sai số ngẫu nhiên (ước lượng kiểm định PSSSNN)
27
6
Các khuyết tật của nh
+, Đa cộng tuyến
+, Phương sai sai số thay đổi
+, Kiểm định Tự Tương quan
+, Kiểm định b sót biến
30
30
31
35
38
7
Kiểm định phân bố chuẩn của sai số ngẫu nhiên
40
8
Đề xuất nh
41
1
ÁNH MINH
+) Tổng Thể ?
Tổng Thể là cái chưa biết, chưa biết nên phải đi nghiên cứu cụ thể đi
nghiên cứu sự hồi quy tuyến tính, hàm hồi quy tuyến tính, hình hồi quy tuyến
tính
+) Mẫu ?
Do ta ko thể đo lường hết 1 tổng thể được nên ta phải sử dụng mẫu để ước
lượng cho tổng thể, nên mới sinh ra hàm hồi quy mẫu hình hồi quy mẫu
VD: Nghiên cứu mqh giữa thu nhập & tiêu dùng hàng tháng của sinh viên năm
nhất Tổng thể
Chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên năm nhát của các trường để làm nghiên cứu mẫu
+) Hồi quy tuyến tính ?
Hồi quy tuyến tính thì ko định nghĩa cụ thể khi nhắc đến hồi quy thì ta
hiểu đang nói đến sự phụ thuộc của Y về mặt giá trị trung bình theo X và
được hiểu theo nghĩa đo lường. Nghĩa đi trả lời 2 câu hỏi sau:
Câu hỏi thứ nhất X biến động t Y biến động ko?
Câu hỏi thứ 2 X biến động một lượng a t Y biến động ntn?
hàm hồi quy tuyến tính t công thức là: E(Y/X=X
i
) =
1
+
2
.X
i
+) Tuyến tính thì chỉ chứa bậc 1
+) Mục tiêu của việc nghiên cứu tổng thể ?
đi tìm, đi ước lượng các h số hồi quy
1
2
, với 
1

2
các tham số
ước lượng cho các hệ số hồi quy
1
2
2
ÁNH MINH
Tổng th
Mẫu
PRF: E(Y/X=X
i
) =
1
+
2
.X
i
SRF: 
i
=
1
+ 
2
.X
i
PRM: Y
i
=
1
+
2
.X
i
+ U
i
= E(Y/X=X
i
) + U
i
SRM:
i
=
1
+ 
2
.X
i
+ e
i
= 
i
+ e
i
U
i
sai số ngẫu nhiên
e
i
phần dư
Trong đó:
+, E(Y/X=X
i
): giá trị TB của BPT theo biến độc lập (Y BPT còn X
i
biến độc
lập)
+,
1
(
1
) là hệ số chặn( nếu ý nghĩa kinh tế) cho biết khi biến độc lập =0 thì giá
trị TB của BPT giá trị =
1
(
1
) đơn vị
+,
2
(
2
) hệ số góc cho biết khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị thì giá trị TB của
BPT thay đổi |
2
|, (|
2
|) đơn vị
+, U
i
sai số ngẫu nhiên
+, e
i
phần
NOTE +, mẫu thì (hay nói cách khác đầu, cụ thể
1
, 
2
, 
i
)
+, MH thì đuôi (cụ thể U
i
, e
i
)
3
ÁNH MINH
Dependent variable: Y (Biến Phụ Thuộc)
Method: Least Squares (cho biết bảng eview sd phương pháp Bình phương nhỏ nhất)
Sample: Mẫu đầu mẫu cuối (cho biết bảng eview đang khảo sát từ đâu đến đâu)
Included observations: n (Kích thước mẫu, số quan t)
Variable
(Biến Độc Lập)
Coefficent
(Hệ số hồi quy mẫu)
Std.Error
(Sai số chuẩn của hệ số hồi
quy)
t-Statistic
(T quan sát của hệ
số hồi quy)
Prob
(P-value)
C
(biến hằng số gắn liền 
1
)

1
Se(
1
)
T
qs
(
1
)

2
Se(
2
)
T
qs
(
2
)

3
Se(
3
)
T
qs
(
3
)
R- squared
Hệ số xác định
R
2
Cho biết tỷ lệ % sự biến
thiên của Y được giải thích
thông qua các biến độc lập
X
2
, X
3
,.. của nh
Mean dependent var
Giá trị Trung Bình của
Biến Phụ Thuộc
Adjusted R-squared
Hệ số xác định hiệu chỉnh

Cho biết hệ số xác định
sau khi đã điều chỉnh
S.D dependent var
Sai số chuẩn của Biến Phụ
Thuộc
SD(Y)
S.E of regression
Độ lệch chuẩn( xích ma
)
 
2
phương sai
Durbin-watson stat
D quan t
D
qs
Dùng để kiểm định tự tương
quan
Sum squared resid
RSS
F statistic
(KĐ sự phù hợp của MH)

(CĐề 4)
4
ÁNH MINH
Tổng nh phương c
phần
Các ng thức bản cần nhớ:
1, 
= Se(
) ×

(
) (cột 1= cột 2 × cột 3)
2, TSS = RSS + ESS với

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛 󰇜
3,
=

=

= 1

= 1
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜

󰇛󰇜
4,


= 1

󰇛 󰇜
= 1
(1
).


5,

󰇛 󰇜
= (1
).

= 1


= (1


).

󰇛󰇜

6,
=
󰇛󰇜
󰇛
󰇜󰇛󰇜
=
󰇛󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜
NOTE: Với bài tập hình hồi quy mẫu(k=2) thì:
=
(
)
2
=
󰇛

󰇜
󰇛
󰇜
Xác định k ( số biến )
VD: cho MHHQ tổng thể sau:
+,
=
+
.

+
k=2
+,
=
+
.

+
.

+
.
+
.
+
.

.
+
k=6
5
ÁNH MINH
1, Viết hình hồi quy, hàm hồi quy mẫu, nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ s
hồi quyCĐ1
Câu hỏi nhận dạng: Hãy viết hình hồi quy mẫu/mô hình hồi quy tổng thể/hàm
hồi quy mẫu nêu ý nghĩa kinh tế của các h số hồi quy or Hệ số hồi quy phù
hợp lí thuyết kinh tế không?
Bài tập dụ:
VDụ 1: ý 1 bài 2.1sbt
VDụ 2: ý 1 bài 2.3sbt
VDụ 3: ý 1 bài 2.4sbt
2, Các công thức bản liên quan đến bảng eview CĐ2
Câu hỏi nhận dạng: Hãy tính RSS ,TSS ,ESS ,
, ,
,
,F
qs
VDụ 1: ý 3 bài 2.1 sbt
VDụ 2: ý 2 bài 2.4 sbt
VDụ 3: ý 4 bài 3.1sbt
Câu hỏi nhận dạng về bài tập tính
: “Tên biến độc lập” giải thích bao
nhiêu % sự biến động/độ biến động cho “Tên biến phụ thuộc”
VDụ 4: ý 4 bài 2.4sbt
VDụ 5: ý 7 bài 3.1sbt
6
ÁNH MINH
Log (Y
i
) =
1
+
2
.log (X
2i
) + +
k
.log(X
ki
) + U
i
Về ý nghĩa kinh tế:
Hệ số hồi quy với biến số lượng:
1, Hàm tuyến tính:
dạng:
Y
i
=
1
+
2
.X
2i
+ +
k
.X
ki
+ U
i
-> Mẫu: Y
i
=
1
+ 
2
. X
2i
+ +
k
.X
ki
+ e
i
Ý nghĩa kinh tế:
+
1
: tùy từng trường hợp
1
sẽ ý nghĩa kinh tế
+
2
: Nếu X
j
tăng 1 đơn vị thì Y
i
tăng (giảm) trung bình 
j
đơn v trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi
2, Hàm log toàn phần (log-log):
dạng:
-> Mẫu: Log (Y
i
) = 
1
+ 
2
. Log(X
2i
) + + 
k
.log(X
ki
) + e
i
Ý nghĩa kinh tế:
+
1
: không ý nghĩa kinh tế (có thể ko cần viết)
+
2
: Nếu X
j
tăng 1% thì Y
i
tăng (giảm) trung bình 
j
% với điều kiện các yếu tố
khác không đổi
3, hình bán log:
a,Hàm log - tuyến nh:
dạng:
-> Mẫu: Log (Y
i
) = 
1
+ 
2
. X
2i
+ + 
k
.X
ki
+ e
i
Ý nghĩa kinh tế:
7
Log (Y
i
) =
1
+
2
.X
2i
+ +
k
.X
ki
+ U
i
ÁNH MINH
+
j
: Nếu X
j
thay đổi 1 đơn vị trong điều kiện c yếu tố khác không đổi thì giá trị
trung bình của biến tổng thể thay đổi
j
x 100%
b,Hàm tuyến tính log:
dạng:
Log(X
2i
) + + 
k
.log(X
ki
) + e
i
-> Mẫu: Y
i
= 
1
+ 
2
.
+)
j
: Khi X
j
thay đổi 1 % trong điều kiện các yếu tố khác không đổi t Y
i
trung
bình thay đổi (
j
: 100%) đơn vị
Chú ý: có thầy sẽ viết log ln
Hệ s hồi quy với biến giả D ( biến giả đại diện cho biến chất lượng):
+, biến được dùng để lượng hóa các biến chất lượng, không cân đo đong đếm
được
+, Chỉ 2 giá trị 0 1 nên còn gọi “biến Nhị Phân”
+, thường được hiệu là D
Chú ý: biến giả trong MHHQ không bao giờ dạng bình phương hoặc dạng nằm
trong log (ln)
1, Hàm tuyến tính:
dạng:
D=0: Y
i
=
1
+ + U
i
D=1: Y
i
=
1
+ +
j
+ U
i
Ý nghĩa kinh tế:
+,
j
chính là phần chênh lệch trung bình giữa Y
(D=0)
Y
(D=1)

đơn vị
( nếu
j
> 0 thì Y
(D=1)
cao hơn Y
(D=0)
trung bình

đơn v
nếu
j
< 0 thì Y
(D=1)
thấp hơn Y
(D=0)
trung bình

đơn vị )
2, hình bán log:
8
Y
i
=
1
+
2
.log (X
2i
) + +
k
.log(X
ki
) + U
i
Y
i
=
1
+ +
j
.D
i
+ U
i
ÁNH MINH
+
dạng:
D=0: Log (Y
i
) =
1
+ + U
i
D=1: Log (Y
i
) =
1
+ +
j
+ U
i
Ý nghĩa kinh tế:
+,
j
chính phần chênh lệch trung bình giữa Y
(D=0)
Y
(D=1)
( nếu
j
> 0 thì Y
(D=1)
cao hơn Y
(D=0)
trung bình

x100%
nếu
j
< 0 thì Y
(D=1)
thấp hơn Y
(D=0)
trung bình

x100% )
dụ về biến gi
:
VD1: Nghiên cứu sự phụ thuộc của tiêu dùng (TD-triệu đồng) vào thu nhập (TN-
triệu đồng) giới tính (đây chính biến giả D) (với D=1: quan sát nữ, với
D=0: quan sát nam)
Khi đó, ta MHHQ sau:
= + . + . +
+, Với D=1: nam 
=
+
. 
+
+
= (
+
) +
. 
+
+, Với D=0: nữ 
=
. 
+
Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy:
+,
cho biết khi TN=0 thì tiêu dùng trung bình của nữ là
đơn vị
+,
cho biết khi TN tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng trung bình tăng
đơn vị nếu
không phân biệt giới tính
+,
cho biết phần chênh lệch tiêu dùng trung bình của nam so với nữ trong điều
kiện TN không đổi
VD2: Nghiên cứu sự phụ của Doanh thu bán máy sưởi (DT-triệu đồng) vào giá
bán (P-triệu đồng/cái), chi phí quảng cáo (AD-trăm triệu) q trong năm (đây
chính biến giả D) (với D=1: quan sát quý 4, với D=0: quan sát các quý khác
trong năm)
Khi đó, ta MHHQ sau:
9
Log (Y
i
) =
1
+ +
j
.D
i
+ U
i
ÁNH MINH
Y
i
=
1
+ +
k
.X
ki
+
j
.X
k
.D
i
+ U
i
triệu đồng với điều kiện các yếu tố khác không đổi không phân biệt quý
+,
cho biết khi chi phí quảng cáo tăng 1 trăm triệu doanh thu trung bình tăng
triệu đồng với điều kiện các yếu tố khác không đổi không phân biệt quý
+,
cho biết doanh thu quý 4 cao hơn doanh thu các quý khác trong năm trung
bình là
triệu đồng với điều kiện cùng mức giá bán cùng mức chi phí quảng
o
Hệ số hồi quy với biến tương tác (biến tương tác hiệu là: X.D or (logX).D ):
1, Hàm tuyến tính:
dạng:
= + . + . + . +
+, Với D=1:quý 4 
=
+
.
+
. 
+
+
= (
+
) +
.
+
. 
+
+, Với D=0: các quý khác 
=
+
.
+
. 
+
Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy:
+,
cho biết doanh thu trung bình
khi giá bán chi phí quảng cáo đồng
thời bằng 0 quan sát các quý khác trong m
+,
cho biết khi giá bán tăng 1 triệu đồng/cái thì doanh thu trung bình tăng
D=0: Y
i
=
1
+ +
k
.X
ki
+ U
i
D=1: Y
i
=
1
+ +
k
.X
ki
+
j
.X
ki
+ U
i
=
1
+ + (
k
+
j
).X
ki
+ U
i
Ý nghĩa kinh tế:
Khi D=0: X
k
tăng 1 đơn vị t Y tăng
k
) đơn vị
Khi D=1: X
k
tăng 1 đơn vị t Y tăng
j
+ β
k
) đơn vị
Khi đó:
j
: Nếu X
j
tăng 1 đơn v thì Y
(D=1)
tăng nhiều hơn (
k
>0,
j
>0) Y
(D=0)
trung bình

đơn vị
10
ÁNH MINH
Nếu X
j
tăng 1 đơn vị thì Y
(D=1)
tăng ít hơn (
k
>0,
j
<0) Y
(D=0)
trung bình

đơn vị
Nếu X
j
tăng 1 đơn vị thì Y
(D=1)
giảm nhiều hơn (
k
<0,
j
<0) Y
(D=0)
trung
bình là

đơn v
Nếu X
j
tăng 1 đơn vị thì Y
(D=1)
giảm ít hơn (
k
<0,
j
>0) Y
(D=0)
trung bình

đơn vị
2, Hàm log toàn phần (log-log):
dạng:
Ý nghĩa kinh tế:
j
: Nếu X
j
tăng 1 % thì Y
(D=1)
tăng nhiều hơn Y
(D=0)
trung bình
j
%
Nếu X
j
tăng 1 % thì Y
(D=1)
tăng ít hơn Y
(D=0)
trung bình
j
%
Nếu X
j
tăng 1 % t Y
(D=1)
giảm nhiều hơn Y
(D=0)
trung bình
j
%
Nếu X
j
tăng 1 % thì Y
(D=1)
giảm ít hơn Y
(D=0)
trung bình
j
%
3, hình bán log:
a,Hàm log - tuyến nh:
dạng:
Ý nghĩa kinh tế:
j
: Nếu X
j
tăng 1 đơn vị t Y
(D=1)
tăng nhiều hơn Y
(D=0)
trung bình

x100%
Nếu X
j
tăng 1 đơn vị t Y
(D=1)
tăng ít hơn Y
(D=0)
trung bình

x100%
Nếu X
j
tăng 1 đơn vị t Y
(D=1)
giảm nhiều hơn Y
(D=0)
trung bình

x100%
Nếu X
j
tăng 1 đơn vị t Y
(D=1)
giảm ít hơn Y
(D=0)
trung bình

x100%
b,Hàm tuyến tính log:
dạng:
Ý nghĩa kinh tế:
j
: Nếu X
j
tăng 1 % t Y
(D=1)
tăng nhiều hơn Y
(D=0)
trung bình (

: 100 ) đơn
v
11
Log (Y
i
) =
1
+ +
k
.X
ki
+
j
.X
j
.D
i
+ U
i
Y
i
=
1
+ +
k
.log (X
ki
) +
j
.log(X
ki
).D
i
+ U
i
Log (Y
i
) =
1
+ +
k
.log (X
ki
) +
j
.log(X
ki
).D
i
+ U
i
ÁNH MINH
Nếu X
j
tăng 1 % thì Y
(D=1)
tăng ít hơn Y
(D=0)
trung bình (

: 100 ) đơn v
Nếu X
j
tăng 1 % thì Y
(D=1)
giảm nhiều hơn Y
(D=0)
trung bình (

: 100 ) đơn
v
Nếu X
j
tăng 1 % thì Y
(D=1)
giảm ít hơn Y
(D=0)
trung bình (

: 100 ) đơn vị
dụ về biến ơng c
:
VD1: Cho MHHQ sau:
=
+
. +
. +
.X. +
+, Với D=1:
=
+
.
+
+
.
+
= 󰇛 + 󰇜 + ( + 󰇜. +
+, Với D=0:
=
+
.
+
Khi đó:
+, Nếu X tăng 1 đơn vị tính thì

tăng (
+
󰇜 đơn vị nh
+, Nếu X tăng 1 đơn vị tính thì

tăng
đơn vị nh
Ý nghĩa kinh tế:
+,
cho biết khi X tăng 1 đơn vị thì Y tăng TB
đơn vị trong điều kiện D=0
+,
cho biết khi cùng cho X tăng 1 đơn vị thì
 󰉧 󰉴
󰇛


󰇜
  󰉴
󰇛


󰇜
trung bình
đơn v

VD:
󰉘 󰉧 󰉴
󰇛


󰇜
󰉘  󰉴
󰇛


󰇜

+, Tăng nhiều hơn = 5, = 1


󰇛
󰇜


Tăng nhiều hơn

trung bình 1 đơn vị
+, Tăng ít hơn = 5, = -1


󰇛
󰇜


Tăng ít hơn

trung bình 1 đơn vị
12
ÁNH MINH
+, giảm nhiều hơn
= -5,
= -1


󰇛
󰇜
 

Nói cách khác

󰉘

󰉘

giảm nhiều hơn

trung bình 1 đơn vị
+, giảm ít hơn
= -5, = 1


󰇛
󰇜
 

Nói cách khác là

󰉘

󰉘

giảm ít hơn

trung bình 1 đơn v
13
ÁNH MINH
j

j
+ Se(
j
).

󰉎󰉵 󰉼󰉹
Về Bài tập áp dụng:
󰉨 󰉬
Bài tập ước lượng 1:
+, Dấu hiệu nhận biết:
‘’Hỏi theo ý nghĩa kinh tế của hệ số ’’ + tối đa / tối thiểu bn? / biến động trong
khoảng nào?
+, Mẹo: (_
j
> 0: tối đa trái, tối thiểu phải
_
j
< 0: tối đa phải, tối thiểu trái)
Tối đa
Tối thiểu
bn?
Biến động trong
khoảng nào
Kết quả cuối cùng để kết luận
X
j
tăng
(giảm) a
Y-X
LogY-
logX
LogY-X
Y-logX

j
> 0
j
j
j
Nhân với a
X100
: 100

j
< 0
j
j
+, Các bước trình y:
1.
Viết CTTQ
2.
Tính 
j
; Se(
j
)
3.
Tra

( với n=…,k=…,α=…)
4.
Thay số vào công thức
5.
Kết luận
+, Công thức tính:
_2 phía:
_1 phía: Trái Phải
14

j
j j

+ Se( ).
j
j
Se( ).
j

j
Se(
j
).

ÁNH MINH
Câu hỏi nhận dạng:
Ước lượng 1 :
   󰉦 
󰉯   
󰉯 󰉨  
󰉦 󰉳  󰉘 
󰉯   
󰉦
󰇛
󰇜
󰉴 󰉬
󰇛
󰇜
  󰉱 󰉯 󰉨  
 󰉘 
 󰉪


 󰉴

󰉯   
󰉯 󰉨  
Bài tập dụ:
󰉙 󰉴
󰉦 󰉳  󰉘 
  
VDụ 1: ý 2 bài 2.1sbt
VDụ 2: ý 4 bài 2.1 sbt
VDụ 3: ý 3 bài 2.3 sbt
15
ÁNH MINH
j
+b.β (a.
k
j
+ b.
k
) + Se(a.
j
+ b.
k
).
a.

).
k
+ b.
j
) Se(a.
k
j
+ b.
(a.
Bài tập ước lượng 2:
+, Dấu hiệu nhận biết:
X
j
tăng (giảm) a đơn vị (%) or X
k
tăng(giảm) b đơn vị (%) t Y tăng/giảm tối đa,
tối thiểu, biến động trong khoảng o?
+, Mẹo:
 󰉧 󰉢 󰉙 󰉼󰉵
󰉼󰉹 󰉧 󰉢 󰉙 󰉼󰉵
    
 󰉪 󰉗   󰉻  󰇝
󰇝
+, Các bước trình y:
1.
Viết CTTQ
2.
Tính a. 
j
+ b. 
k
=
   
   
Tính Se(a.
j
+ b. 
k
) =

󰇛 󰇜

󰇛
󰇜  󰇛  󰇜
3.
Tra

or

( với n=…,k=…,α=…)
4.
Thay số vào công thức
5.
Kết luận
+, Công thức tính:
_2 phía:
_1 phía: Trái
Phải
Se(a.
j
+ b.
k
) =

󰇛 󰇜

󰇛 󰇜  󰇛  󰇜
16
a.
j
+b.β
k
(a.
j
+ b.
k
) + Se(a.
j
+ b.
k
).

a.
j
+b.β
k
(a.
j
+ b.
k
) - Se(a.
j
+ b.
k
).

ÁNH MINH
Ước lượng 2
󰇛
󰇜
󰉴 󰉬 󰇛󰇜
Y ( ) tối đa (≤), tối thiểu (≥),
󰇞
󰇛
󰇜
󰉴 󰉬 󰇛󰇜
biến động trong khoảng o(…≤…≤…)
Bài tập dụ:
VDụ 1: ý 3 bài 3.3sbt
VDụ 2: ý 4 bài 3.4 sbt
của X Y theo β
j
+, Mẹo: sd phương pháp nhân chéo (X tăng(giảm) 1 thì Y tăng(giảm) theo β

󰇛
󰇜
 󰇛󰇜
 󰉪 󰉗  
+, Các bước trình y:
Cặp GT
  
  
  
 
  
TCKĐ
T =



󰇛󰇜
MBB
W
α
= 󰇝

󰇞
W
α
= 󰇝 

󰇞
W
α
= 󰇝

󰇞
+, Tính T
qs
=…
+, Tra

or

( với n=…,k=…,α=…)
+, So sánh xem t
qs
thỏa mãn ĐK W
α
hay không?
t
qs
W
α
Bác bỏ H
o
, chấp nhận H
1
t
qs
ko W
α
Chưa đ sở bác bỏ H
0
, tạm thời chấp nhận H
o
17
Bài tập kiểm định 1:
+, Dấu hiệu nhận biết:
Đề bài cho sẵn sự thay đổi
Câu hỏi nhận dạng:
ÁNH MINH
KL
Với α =…
  
Chú ý: dạng này còn câu hỏi đặc biệt :
+,X
j
ảnh hưởng đến Y hay không?
  󰇛 󰉘 󰉼󰉷󰇜
  󰇛 󰉘 󰉼󰉷󰇜
(đây chính MH dạng Y-β.X)
+, X
j
ảnh hưởng tiêu cực đến Y hay không?
j
<0)
Hiểu đơn giản X
j
Y tỉ lệ nghịch or biến động ngược chiều nhau
  󰇛  󰊁 󰇜
  󰇛  󰊁 󰇜
+, Nếu X
j
t Y không đổi
β
j
=0
 
+, Nếu X
j
t Y không tăng(không đổi or giảm)
β
j
0


+, Trong MH log toàn phần: logY-β
j
.logX
j
, β
j
hệ số co giãn của Y theo X
j
thì Y
co giãn theo X
j
hay ko?
  󰇛  󰇜
  󰇛  󰇜
+, Y = β
1
+ + β
j
.X
j
+ U
i
, trong đó:
 󰉪 󰉯 󰉢 󰊁 󰉬
 󰉪 󰉯  󰉝  
Hệ số chặn ý nghĩa thống ko?
  󰇛   󰉯 󰇜
  󰇛  󰉯 󰇜
18
ÁNH MINH
+, QA
i
= β
1
+ β
2
.PA
i
+ β
3
.PB
i
+ β
4
.TN
i
+ U
i
trong đó:

 󰉚  
󰇝
    
  

  󰉝  
B phải hh thay thế của A ko?
PB QA β
> 0


󰇛  󰉦󰇜
B phải hh bổ sung của A ko?
PB QA β
< 0


󰇛 󰉱 󰇜
A phải hh thông thường ko?
4
>0)


󰇛  󰉼󰉶󰇜
A phải hh thứ cấp ko?
4
<0)


󰇛 󰉽 󰉙󰇜
+, Câu hỏi với biến giả(Y
D=1
Y
D=0
or T/C 1 T/C 2)
sự khác biệt về Y
T/C1
Y
T/C2
hay ko?
  󰇛 󰇜
  󰇛 󰇜
Cho rằng Y
T/C1(D=1)
ko thấp hơn Y
T/C2(D=0)
 

Cho rằng Y
T/C1(D=1)
ko cao hơn Y
T/C2(D=0)
 

Cho rằng Y
T/C1(D=1)
cao hơn Y
T/C2(D=0)
tối đa 2 đơn vị
 

Cho rằng Y
T/C1(D=1)
thấp hơn Y
T/C2(D=0)
tối đa 2 đơn vị
 

19
3
3
ÁNH MINH
Bài tập dụ:
+, với X với D
 󰉡 󰊁  󰉱 󰉻 
gồm
󰉘 󰉼󰉷  󰊁 󰉦 
 󰉘 󰉼󰉷 󰉦  
󰉦
   󰉱
󰉦
   
    󰉚    

󰉪 󰉯 󰉢   󰉯  
 󰉮 󰉧   󰉦  󰉱    󰉼󰉶  󰉽 󰉙
VDụ 1: ý 7 bài 2.1sbt (  󰉡 󰊁  󰉱 󰉻  )
VDụ 2: ý 6 bài 2.3 sbt (  󰉡 󰊁  󰉱 󰉻  )
VDụ 3: ý 7 bài 2.3 sbt (  󰉡 󰊁  󰉱 󰉻 )
VDụ 4: ý 6 bài 2.2 sbt (
󰉘 󰉼󰉷  󰊁 󰉦  )
VDụ 5: ý 5 bài 2.5 sbt (
󰉘 󰉼󰉷  󰊁 󰉦  )
VDụ 6: ý 5 bài 2.4 sbt (
 󰉘 󰉼󰉷 󰉦   )
VDụ 7: ý 7 bài 3.3 sbt (
 󰉘 󰉼󰉷 󰉦   )
VDụ 8: ý 5 bài 3.6 sbt(     󰉚    
 )
VDụ 9: ý 3 bài 3.7 sbt(     󰉚    
 )
VDụ 10: ý 4 bài 3.6 sbt ( 󰉪 󰉯 󰉢   󰉯   )
VDụ 11: ý 2 bài 3.8 sbt
20

Preview text:

ÁNH LÊ MINH
BỘ TÀI LIỆU NÀY BAO GỒM LÝ THUYẾT
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG KINH TẾ KINH TẾ LƯỢNG
LƯỢNG VÀ NHỮNG BÀI TẬP VÍ DỤ MỤC LỤC CHUYÊN TÊN CHUYÊN ĐỀ TRANG ĐỀ 1
Phân biệt tổng thể và mẫu 2 2
Bảng Eviews, kí hiệu và các công thức cơ bản cần nhớ 4 3
Hệ số hồi quy βeta (ý nghĩa kinh tế, ước lượng 1β,2β và kiểm định 1β,2β 7 4
Kiểm định MH (phù hợp, thu hẹp, mở rộng) 24 5
Phương sai sai số ngẫu nhiên (ước lượng và kiểm định PSSSNN) 27 6
Các khuyết tật của Mô Hình 30 +, Đa cộng tuyến 30
+, Phương sai sai số thay đổi 31
+, Kiểm định Tự Tương quan 35
+, Kiểm định bỏ sót biến 38 7
Kiểm định phân bố chuẩn của sai số ngẫu nhiên 40 8 Đề xuất Mô Hình 41 1 ÁNH LÊ MINH +) Tổng Thể là gì?
➔ Tổng Thể là cái chưa biết, vì chưa biết nên phải đi nghiên cứu và cụ thể là đi
nghiên cứu sự hồi quy tuyến tính, hàm hồi quy tuyến tính, mô hình hồi quy tuyến tính +) Mẫu là gì?
➔ Do ta ko thể đo lường hết 1 tổng thể được nên ta phải sử dụng mẫu để ước
lượng cho tổng thể, nên mới sinh ra hàm hồi quy mẫu và mô hình hồi quy mẫu
VD: Nghiên cứu mqh giữa thu nhập & tiêu dùng hàng tháng của sinh viên năm nhất → Tổng thể
Chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên năm nhát của các trường để làm nghiên cứu→ mẫu
+) Hồi quy tuyến tính là gì?
➔ Hồi quy tuyến tính thì ko có định nghĩa cụ thể mà khi nhắc đến hồi quy thì ta
hiểu là đang nói đến sự phụ thuộc của Y về mặt giá trị trung bình theo X và nó
được hiểu theo nghĩa là đo lường. Nghĩa là đi trả lời 2 câu hỏi sau:
Câu hỏi thứ nhất là X biến động thì Y có biến động ko?
Câu hỏi thứ 2 là X biến động một lượng là a thì Y biến động ntn?
Và hàm hồi quy tuyến tính thì có công thức là: E(Y/X=Xi) = �1+ �2.Xi
+) Tuyến tính thì chỉ chứa bậc 1
+) Mục tiêu của việc nghiên cứu tổng thể là gì?
➔ Là đi tìm, đi ước lượng các hệ số hồi quy �1 và �2 , với ��1và ��2 là các tham số
ước lượng cho các hệ số hồi quy �1 và �2 2 ÁNH LÊ MINH Tổng thể Mẫu Hàm Hồi Quy
PRF: E(Y/X=Xi) = �1 + �2.Xi
SRF: ��i = ��1 + ��2.Xi Mô Hình Hồi PRM: Yi = �1 + �2.Xi + Ui
SRM: �i = ��1 + ��2.Xi + ei Quy = E(Y/X=Xi) + Ui = ��i + ei (MHHQ) Ui là sai số ngẫu nhiên ei là phần dư  Trong đó:
+, E(Y/X=Xi): giá trị TB của BPT theo biến độc lập (Y là BPT còn Xi là biến độc lập)
+, �1(��1) là hệ số chặn( nếu có ý nghĩa kinh tế) cho biết khi biến độc lập =0 thì giá
trị TB của BPT có giá trị = �1(��1) đơn vị
+, �2(��2) là hệ số góc cho biết khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị thì giá trị TB của
BPT thay đổi |�2|, (|��2|) đơn vị
+, Ui là sai số ngẫu nhiên +, ei là phần dư
NOTE +, mẫu thì có mũ (hay nói cách khác là có đầu, cụ thể là ��1, ��2, ��i)
+, MH thì có đuôi (cụ thể là Ui, ei) 3 ÁNH LÊ MINH
Dependent variable: Y (Biến Phụ Thuộc)
Method: Least Squares (cho biết bảng eview sd phương pháp Bình phương nhỏ nhất)
Sample: Mẫu đầu mẫu cuối (cho biết bảng eview đang khảo sát từ đâu đến đâu)
Included observations: n (Kích thước mẫu, số quan sát) Variable Coefficent Std.Error t-Statistic Prob
(Biến Độc Lập) (Hệ số hồi quy mẫu)
(Sai số chuẩn của hệ số hồi (T quan sát của hệ (P-value) quy) số hồi quy) C ��1 Se(��1) Tqs(��1)
(biến hằng số gắn liền ��1) �2 ��2 Se(��2) Tqs(��2) �3 ��3 Se(��3) Tqs(��3) … … … … R- squared R2 Mean dependent var �� Hệ số xác định
Cho biết tỷ lệ % sự biến Giá trị Trung Bình của
thiên của Y được giải thích Biến Phụ Thuộc
thông qua các biến độc lập X2, X3,. của mô hình Adjusted R-squared ��2� S.D dependent var SD(Y)
Hệ số xác định hiệu chỉnh
Cho biết hệ số xác định
Sai số chuẩn của Biến Phụ sau khi đã điều chỉnh Thuộc S.E of regression
�� ≠ ��2 phương sai Durbin-watson stat Dqs Độ lệch chuẩn( xích ma D quan sát
Dùng để kiểm định tự tương mũ) quan Sum squared resid RSS F – statistic ��� (KĐ sự phù hợp của MH) (CĐề 4) 4 ÁNH LÊ MINH Tổng bình phương các phần dư
Các công thức cơ bản cần nhớ:
1, ��� = Se(���) × ���(���) (cột 1= cột 2 × cột 3) 2, TSS = RSS + ESS với
��� = (� − �). ��2 ⟨ = (� − 1). 2 ( )
3, �2 = ��� = ���−��� = 1 − ��� = 1 − ( �−� ).��2 ( �−1 ).��2(�)
4, ��2� = 1 − ��2 = 1 – (1 − �2).�−1 2( ) �−� 5, 2 ��
= (1 − �2).�−1 = 1 − ��2� → ��2 = (1 − ��2�).��2(�) 2( ) �−� 6,
= �2/(�−1) = �2.(�−�) (1−�2)/(�−�) (1−�2).(�−1)
NOTE: Với bài tập mô hình hồi quy mẫu(k=2) thì: = )2 = ( ��� )� ( ��(���)
Xác định k ( số biến ) VD: cho MHHQ tổng thể sau:
+, �� = �1 + �2.�2� + �� → k=2
+, �� = �1 + �2.�2� + �3.�3� + �4.�� + �5. 2
�2 + �6.�2�. �� + �� → k=6 5 ÁNH LÊ MINH
1, Viết mô hình hồi quy, hàm hồi quy mẫu, nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quyCĐ1
Câu hỏi nhận dạng: Hãy viết mô hình hồi quy mẫu/mô hình hồi quy tổng thể/hàm
hồi quy mẫu và nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy or Hệ số hồi quy có phù
hợp lí thuyết kinh tế không? Bài tập ví dụ: VDụ 1: ý 1 bài 2.1sbt
VDụ 2: ý 1 bài 2.3sbt
VDụ 3: ý 1 bài 2.4sbt
2, Các công thức cơ bản liên quan đến bảng eview CĐ2
Câu hỏi nhận dạng
: Hãy tính RSS ,TSS ,ESS ,��2 ,�� ,�2 ,��2 ,Fqs
VDụ 1: ý 3 bài 2.1 sbt
VDụ 2: ý 2 bài 2.4 sbt
VDụ 3: ý 4 bài 3.1sbt
Câu hỏi nhận dạng về bài tập tính ��: “Tên biến độc lập” giải thích bao
nhiêu % sự biến động/độ biến động cho “Tên biến phụ thuộc”
VDụ 4: ý 4 bài 2.4sbt
VDụ 5: ý 7 bài 3.1sbt 6 ÁNH LÊ MINH ∗ Về ý nghĩa kinh tế:
∗ Hệ số hồi quy với biến số lượng: 1, Hàm tuyến tính:
Có dạng: Yi = 1 + 2.X2i + … + k.Xki + Ui
-> Mẫu: Yi =��1 + ��2. X2i + … + ��k.Xki + ei Ý nghĩa kinh tế:
+ �1: tùy từng trường hợp mà �1 sẽ có ý nghĩa kinh tế
+ �2: Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Yi tăng (giảm) trung bình ��j đơn vị trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi
2, Hàm log toàn phần (log-log):
Có dạng: Log (Yi) = 1 + 2.log (X2i) + … + k.log(Xki) + Ui
-> Mẫu: Log (Yi) = ��1 + ��2. Log(X2i) + … + ��k.log(Xki) + ei Ý nghĩa kinh tế:
+ �1: không có ý nghĩa kinh tế (có thể ko cần viết)
+ �2: Nếu Xj tăng 1% thì Yi tăng (giảm) trung bình ��j % với điều kiện các yếu tố khác không đổi 3, Mô hình bán log: a,Hàm log - tuyến tính:
Có dạng: Log (Yi) = 1 + 2.X2i + … + k.Xki + Ui
-> Mẫu: Log (Yi) = ��1 + ��2. X2i + … + ��k.Xki + ei Ý nghĩa kinh tế: 7 ÁNH LÊ MINH
+ �j: Nếu Xj thay đổi 1 đơn vị trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì giá trị
trung bình của biến tổng thể thay đổi �j x 100%
b,Hàm tuyến tính – log:
Có dạng: Yi = 1 + 2.log (X2i) + … + k.log(Xki) + Ui -> Mẫu: Yi = ��1 + ��2.
Log(X2i) + … + ��k.log(Xki) + ei
+) �j: Khi Xj thay đổi 1 % trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì Yi trung
bình thay đổi (�j: 100%) đơn vị
Chú ý: có thầy cô sẽ viết log là ln
Hệ số hồi quy với biến giả D ( biến giả là đại diện cho biến chất lượng):
+, Là biến được dùng để lượng hóa các biến chất lượng, không cân đo đong đếm được
+, Chỉ có 2 giá trị là 0 và 1 nên còn gọi là “biến Nhị Phân”
+, thường được kí hiệu là D
Chú ý: biến giả trong MHHQ không bao giờ ở dạng bình phương hoặc dạng nằm trong log (ln) 1, Hàm tuyến tính:
Có dạng: Yi = 1 + … + j.Di + Ui D=0: Yi = �1 + … + Ui
D=1: Yi = �1 + … + �j + Ui Ý nghĩa kinh tế:
+, �j chính là phần chênh lệch trung bình giữa Y(D=0) và Y(D=1) là |�j| đơn vị
( nếu �j > 0 thì Y(D=1) cao hơn Y(D=0) trung bình là |�j| đơn vị
nếu �j < 0 thì Y(D=1) thấp hơn Y(D=0) trung bình là |�j| đơn vị ) 2, Mô hình bán log: 8 ÁNH LÊ MINH
Có dạng: Log (Yi) = 1 + … + j.Di + Ui
D=0: Log (Yi) = �1 + … + Ui
D=1: Log (Yi) = �1 + … + �j + Ui Ý nghĩa kinh tế:
+, �j chính là phần chênh lệch trung bình giữa Y(D=0) và Y(D=1)
( nếu �j > 0 thì Y(D=1) cao hơn Y(D=0) trung bình là |�j|x100%
nếu �j < 0 thì Y(D=1) thấp hơn Y(D=0) trung bình là |�j|x100% )
Ví dụ về biến giả:
VD1: Nghiên cứu sự phụ thuộc của tiêu dùng (TD-triệu đồng) vào thu nhập (TN-
triệu đồng) và giới tính (đây chính là biến giả D) (với D=1: quan sát là nữ, với D=0: quan sát là nam) Khi đó, ta có MHHQ sau: = + . + . +
+, Với D=1: nam → TDi = β1 + β2. TNi + β3 + Ui
= (�� + ��) + β2. TNi + Ui
+, Với D=0: nữ → TDi = �� + β2. TNi + Ui
 Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy:
+, β1 cho biết khi TN=0 thì tiêu dùng trung bình của nữ là β1 đơn vị
+, β2 cho biết khi TN tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng trung bình tăng β2 đơn vị nếu
không phân biệt giới tính
+, β3 cho biết phần chênh lệch tiêu dùng trung bình của nam so với nữ trong điều kiện TN không đổi
VD2: Nghiên cứu sự phụ của Doanh thu bán máy sưởi (DT-triệu đồng) vào giá
bán (P-triệu đồng/cái), chi phí quảng cáo (AD-trăm triệu) và quý trong năm (đây
chính là biến giả D) (với D=1: quan sát ở quý 4, với D=0: quan sát ở các quý khác trong năm) Khi đó, ta có MHHQ sau: 9 ÁNH LÊ MINH = + . + . + . + +, Với D=1:quý 4
→ DTi = β1 + β2. Pi + β3. ADi + β4 + Ui
= (�� + ��) + β2. Pi + β3. ADi + Ui
+, Với D=0: các quý khác→ DTi = �� + β2. Pi + β3. ADi + Ui
 Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy:
+, β1 cho biết doanh thu trung bình là β1 khi giá bán và chi phí quảng cáo đồng
thời bằng 0 quan sát ở các quý khác trong năm
+, β2 cho biết khi giá bán tăng 1 triệu đồng/cái thì doanh thu trung bình tăng β2
triệu đồng với điều kiện các yếu tố khác không đổi và không phân biệt quý
+, β3 cho biết khi chi phí quảng cáo tăng 1 trăm triệu doanh thu trung bình tăng β 3
triệu đồng với điều kiện các yếu tố khác không đổi và không phân biệt quý
+, β4 cho biết doanh thu ở quý 4 cao hơn doanh thu các quý khác trong năm trung
bình là β4 triệu đồng với điều kiện cùng mức giá bán và cùng mức chi phí quảng cáo
Hệ số hồi quy với biến tương tác (biến tương tác ký hiệu là: X.D or (logX).D ): 1, Hàm tuyến tính:
Có dạng: Yi = 1 + … + k.Xki + j.Xk.Di + Ui
D=0: Yi = �1 + … + �k.Xki + Ui
D=1: Yi = �1 + … + �k.Xki + �j.Xki + Ui = �1 + … + (�k + �j).Xki + Ui Ý nghĩa kinh tế:
Khi D=0: Xk tăng 1 đơn vị thì Y tăng (βk) đơn vị
Khi D=1: Xk tăng 1 đơn vị thì Y tăng (βj + βk) đơn vị Khi đó:
�j: Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) tăng nhiều hơn (k>0, j>0) Y(D=0) trung bình là |�j| đơn vị 10 ÁNH LÊ MINH
Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) tăng ít hơn (k>0, j<0) Y(D=0) trung bình là |�j| đơn vị
Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) giảm nhiều hơn (k<0, j<0) Y(D=0) trung bình là |�j| đơn vị
Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) giảm ít hơn (k<0, j>0) Y(D=0) trung bình là |�j| đơn vị
2, Hàm log toàn phần (log-log):
Có dạng: Log (Yi) = 1 + … + k.log (Xki) + j.log(Xki).Di + Ui Ý nghĩa kinh tế:
�j: Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) tăng nhiều hơn Y(D=0) trung bình là j %
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) tăng ít hơn Y(D=0) trung bình là j %
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) giảm nhiều hơn Y(D=0) trung bình là j %
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) giảm ít hơn Y(D=0) trung bình là j % 3, Mô hình bán log: a,Hàm log - tuyến tính:
Có dạng: Log (Yi) = 1 + … + k.Xki + j.Xj.Di + Ui Ý nghĩa kinh tế:
�j: Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) tăng nhiều hơn Y(D=0) trung bình là |�j|x100%
Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) tăng ít hơn Y(D=0) trung bình là |�j|x100%
Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) giảm nhiều hơn Y(D=0) trung bình là |�j|x100%
Nếu Xj tăng 1 đơn vị thì Y(D=1) giảm ít hơn Y(D=0) trung bình là |�j|x100%
b,Hàm tuyến tính – log:
Có dạng: Yi = 1 + … + k.log (Xki) + j.log(Xki).Di + Ui Ý nghĩa kinh tế:
�j: Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) tăng nhiều hơn Y(D=0) trung bình là ( |�j|: 100 ) đơn vị 11 ÁNH LÊ MINH
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) tăng ít hơn Y(D=0) trung bình là ( |�j|: 100 ) đơn vị
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) giảm nhiều hơn Y(D=0) trung bình là ( |�j|: 100 ) đơn vị
Nếu Xj tăng 1 % thì Y(D=1) giảm ít hơn Y(D=0) trung bình là ( |�j|: 100 ) đơn vị
Ví dụ về biến tương tác: VD1: Cho MHHQ sau: = 1 + 2. + 3. + 4.X. +
+, Với D=1: �� = �1 + �2.�� + �3 + �4.�� + ��
= ( + ) + ( + ). +
+, Với D=0: �� = �� + ��.�� + ��  Khi đó:
+, Nếu X tăng 1 đơn vị tính thì ��=1 tăng (�� + ��) đơn vị tính
+, Nếu X tăng 1 đơn vị tính thì ��=0 tăng �� đơn vị tính  Ý nghĩa kinh tế:
+, �� cho biết khi X tăng 1 đơn vị thì Y tăng TB �2 đơn vị trong điều kiện D=0
+, �� cho biết khi cùng cho X tăng 1 đơn vị thì
�ă�� �ℎ�ề� ℎơ� (�ℎ� �2 > 0 �à �4 > 0) �
〈 �ă�� í� ℎơ� (�ℎ� �2 > 0 �à �4 < 0) 〉 �
trung bình là |� | đơn vị
=1 ��ả� �ℎ�ề� ℎơ� (�ℎ� � =0 4 2 < 0 �à �4 < 0)
��ả� í� ℎơ� (�ℎ� �2 < 0 �à �4 > 0) VD:
+, Tăng nhiều hơn � = 5, � = 1 ��=1�ă��(�2 + �4) = 5 + 1 = 6 2 4 ⟨ =0 �ă�� �2 = 5
 ��=1 Tăng nhiều hơn ��=0 trung bình là 1 đơn vị
+, Tăng ít hơn � = 5, � = -1 ��=1 �ă��(�2 + �4) = 5 − 1 = 4 2 4 ⟨ =0 �ă�� �2 = 5
 ��=1 Tăng ít hơn ��=0 trung bình là 1 đơn vị 12 ÁNH LÊ MINH
+, giảm nhiều hơn � = -5,
= -1 ��=1�ă��(�2 + �4) = −5 − 1 = −6 2 4 ⟨ =0 �ă�� �2 = −5 �
Nói cách khác là �=1 ��ả� 6 ⟨��=0��ả�5
 ��=1 giảm nhiều hơn ��=0 trung bình là 1 đơn vị
+, giảm ít hơn � = -5, = 1 ��=1�ă��(�2 + �4) = −5 + 1 = −4 2 4 ⟨ =0 �ă�� �2 = −5 �
Nói cách khác là �=1 ��ả� 4 ⟨��=0��ả�5
 ��=1 giảm ít hơn ��=0 trung bình là 1 đơn vị 13 ÁNH LÊ MINH Ướ� �ượ��
Về Bài tập áp dụng: ��ể�đị��
Bài tập ước lượng 1:
+, Dấu hiệu nhận biết:
‘’Hỏi theo ý nghĩa kinh tế của hệ số ’’ + tối đa / tối thiểu bn? / biến động trong khoảng nào?
+, Mẹo: (_j > 0: tối đa trái, tối thiểu phải
_j < 0: tối đa phải, tối thiểu trái) Là bn? Biến động trong
Kết quả cuối cùng để kết luận khoảng nào Tối đa Tối thiểu Xj tăng Y-X LogY-X Y-logX (giảm) a LogY- logX ��j > 0 j ≤ j ≥ ≤ j ≤ Nhân với a X100 : 100 ��j < 0 j ≥ j ≤ +, Các bước trình bày: 1.Viết CTTQ 2.Tính ��j; Se(��j)
3.Tra ��−�( với n=…,k=…,α=…) 4.Thay số vào công thức 5.Kết luận +, Công thức tính: _2 phía: �−� �−� � j
– Se(��j). �� j ≤ ��j + Se(��j).
_1 phía: Trái j ≤ ��j + Se(��j). ��−�
Phải j ≥ ��j – Se(��j). ��−� 14 ÁNH LÊ MINH
Câu hỏi nhận dạng:
Ước lượng 1 :
�ố� đ� ��� �ℎ�ê�?
“ý nghĩa kinh tế β” + ⟨
�ố� �ℎ�ể� ��� �ℎ�ê�?
��ế� độ�� ����� �ℎ�ả�� �à�?
�ố� đ� ��� �ℎ�ê�?
⟨��. ��: �ế� �� ↑ (↓)� đơ� �ị (%)�ℎì � �ℎ�� đổ� ⟨�ố� �ℎ�ể� ��� �ℎ�ê�?
����� �ℎ�ả�� �à�? �ℎá� ��ệ�
�ố� đ� ��� �ℎ�ê�?
��. �: ��=1 〈 ��� ℎơ� 〉 ��=0 ⟨
�ố� �ℎ�ể� ��� �ℎ�ê�? �ℎấ� ℎơ�
��ế� độ�� ����� �ℎ�ả�� �à�?
�à ��� �ℎ�ê�? Bài tập ví dụ: VDụ 1: ý 2 bài 2.1sbt
VDụ 2: ý 4 bài 2.1 sbt
VDụ 3: ý 3 bài 2.3 sbt 15 ÁNH LÊ MINH
Bài tập ước lượng 2:
+, Dấu hiệu nhận biết:
Xj tăng (giảm) a đơn vị (%) or Xk tăng(giảm) b đơn vị (%) thì Y tăng/giảm tối đa,
tối thiểu, biến động trong khoảng nào? +, Mẹo:
�ù�� �ℎ�ề� đặ� �ấ� + ��ướ� �
��ượ� �ℎ�ề� đặ� �ấ� − ��ướ� �
� − �, ���� − ���� �ℎì �à �
�ℎâ� ��ệ� �õ �ạ�� �ô ℎì�ℎ �ủ� � �à � { ���� − � �ℎì �à � × 100 {
� − ���� �ℎì �à � ÷ 100 +, Các bước trình bày: 1.Viết CTTQ
2. Tính a. ��j + b. ��k = …
Và Tính Se(a.��j + b. ��k) = √�2. ��2(�� ) + �2. ��2(�� ) + 2��. ���(�� ; �� )
3.Tra ��−�or ��−� ( với n=…,k=…,α=…) 2 4.Thay số vào công thức 5.Kết luận +, Công thức tính: _2 phía: �−�
(a.j+ b. ) k – Se(a.j+ b.) k .
≤ a.j +b.β ≤ (a.� �−� k
j + b.k) + Se(a.j + b.k).
_1 phía: Trái a.j +b.βk ≤ (a.��j + b.��k) + Se(a.��j + b.��k). ��−�
Phải a.j +b.βk ≥ (a.��j + b.��k) - Se(a.��j + b.��k). ��−�
Se(a.��j + b.��k) = √�2. ��2(�� ) + �2. ��2(�� ) + 2��. ���(�� ; �� ) 16 ÁNH LÊ MINH
Ước lượng 2
�� ↑ (↓) � đơ� �ị (%) → Y (↑,↓) tối đa (≤), tối thiểu (≥),
Câu hỏi nhận dạng: }
�� ↑ (↓) � đơ� �ị (%)
biến động trong khoảng nào(…≤…≤…) Bài tập ví dụ: VDụ 1: ý 3 bài 3.3sbt
VDụ 2: ý 4 bài 3.4 sbt
Bài tập kiểm định 1:
+, Dấu hiệu nhận biết:
Đề bài cho sẵn sự thay đổi của X và Y theo βj
+, Mẹo: sd phương pháp nhân chéo (X tăng(giảm) 1 thì Y tăng(giảm) theo β ↑↑ (+), ↑↓ (−)
�ℎâ� ��ệ� �ạ�� �� � �à � +, Các bước trình bày: Cặp GT ��: �� ≤ βj ∗ ��: �� ≥ βj ∗ ��: �� = βj ∗ �1: �� > βj ∗ �1: �� < βj ∗ �1: �� ≠ βj ∗ TCKĐ
T = ��j−βj∗ ~��−� ��(��j) MBB
Wα = {�|� > ��−�}
Wα = {�|� < −��−�} � �
Wα = {� ||�| > ��−�} �2 +, Tính Tqs=…
+, Tra ��−�or ��−� ( với n=…,k=…,α=…) � � 2
+, So sánh xem tqs có thỏa mãn ĐK Wα hay không?
→ tqs � Wα → Bác bỏ Ho, chấp nhận H1
→ tqs ko � Wα → Chưa đủ cơ sở bác bỏ H0, tạm thời chấp nhận Ho 17 ÁNH LÊ MINH KL Với α =… Type equation here.
Chú ý: ở dạng này còn có câu hỏi đặc biệt là:
+,Xj có ảnh hưởng đến Y hay không?
��: �� = 0 (không ảnh hưởng) 
�1: �� ≠ 0 (có ảnh hưởng)
(đây chính là MH dạng Y-β.X)
+, Xj ảnh hưởng tiêu cực đến Y hay không? (βj<0)
Hiểu đơn giản là Xjvà Y tỉ lệ nghịch or biến động ngược chiều nhau
��: �� ≥ 0 (không tiêu cực ) 
�1: �� < 0 (có tiêu cực )
+, Nếu Xj ↑ thì Y không đổi : = 0
 βj=0 → �1: �� ≠ 0
+, Nếu Xj ↑ thì Y không tăng(không đổi or giảm)
 βj≤0 → ��: �� ≤ 0 1: > 0
+, Trong MH log toàn phần: logY-βj.logXj , βj là hệ số co giãn của Y theo Xj thì Y có co giãn theo Xj hay ko?
��: �� = 0 (ko co giãn)
 �1:�� ≠ 0(cócogiãn) +, Y = β , trong đó:
�1 �à ℎệ �ố �ℎặ�, � �ự đị�ℎ 1 + … + βj.Xj + Ui
�� �à ℎệ �ố �ó�, � �ậ� ��ê� �ℎ�� ��
 Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê ko? →
��: �� = 0(ko có ý nghĩa thống kê)
�1: �� ≠ 0(có ý nghĩa thống kê) 18 ÁNH LÊ MINH
+, QAi = β1 + β2.PAi + β3.PBi + β4.TNi + Ui trong đó:
��� �à �ầ� ℎà�� ℎó� �
{��� �à ��á ℎℎ �, ��� �à ��á ℎℎ �
��� �à �ℎ� �ℎậ� �ì�ℎ ��â�
B có phải hh thay thế của A ko?
PB↑ → QA↑ → β > 0 → ��: �3 ≤ 0 3
�1: �3 > 0(hh thay thế)
B có phải hh bổ sung của A ko?
PB↑ → QA↓ → β < 0 → ��: �3 ≥ 0 3
�1: �3 < 0(hh bổ sung)
A có phải hh thông thường ko? (β4>0) → ��: �4 ≤ 0
�1: �4 > 0(hh thông thường)
A có phải hh thứ cấp ko? (β4<0) → ��: �4 ≥ 0
�1: �4 < 0(hh thứ cấp)
+, Câu hỏi với biến giả(YD=1 ≠ YD=0 or T/C 1 ≠ T/C 2) ��: �� = 0 (ko ≠)
 Có sự khác biệt về YT/C1 và YT/C2 hay ko? → �1:�� ≠ 0(có ≠) ��: �� ≥ 0
 Cho rằng YT/C1(D=1) ko thấp hơn YT/C2(D=0) → �1: �� < 0 ��: �� ≤ 0
 Cho rằng YT/C1(D=1) ko cao hơn YT/C2(D=0) → �1:��> 0��:�� ≤ 2
 Cho rằng YT/C1(D=1) cao hơn YT/C2(D=0) tối đa 2 đơn vị → �1: �� > 2 ��: �� ≥ − 2
 Cho rằng YT/C1(D=1) thấp hơn YT/C2(D=0) tối đa 2 đơn vị → �1: �� < − 2 19 ÁNH LÊ MINH Bài tập ví dụ:
+,
với X và với D �ℎ��ẵ��ự�ℎ��đổ��ủ���à�
�� ả�ℎ ℎưở�� ��ê� �ự� đế� � �ℎô��?
�� �ó ả�ℎ ℎưở�� đế� � ℎ�� �ℎô��? �ế� � gồm⟨
� �ă�� �ℎì � �ℎô�� đổ�
�ế� �� �ă�� �ℎì � �ℎô�� �ă��
����� �� log ��à� �ℎầ� � �ó �� ��ã� �ℎ�� ���ℎô��?
ℎệ �ố �ℎặ� �ó ý ��ℎĩ� �ℎố�� �ê �ℎô��?
�â� ℎỏ� �ề �� �ℎ�� �ℎế, �� �ổ ����, �� �ℎô�� �ℎườ��, �� �ℎứ �ấ�
VDụ 1: ý 7 bài 2.1sbt ( �ℎ� �ẵ� �ự �ℎ�� đổ� �ủ� � �à � )
VDụ 2: ý 6 bài 2.3 sbt ( �ℎ� �ẵ� �ự �ℎ�� đổ� �ủ� � �à � )
VDụ 3: ý 7 bài 2.3 sbt ( �ℎ� �ẵ� �ự �ℎ�� đổ� �ủ� � �à � )
VDụ 4: ý 6 bài 2.2 sbt ( �� ả�ℎ ℎưở�� ��ê� �ự� đế� � �ℎô��? )
VDụ 5: ý 5 bài 2.5 sbt ( �� ả�ℎ ℎưở�� ��ê� �ự� đế� � �ℎô��? )
VDụ 6: ý 5 bài 2.4 sbt ( �� �ó ả�ℎ ℎưở�� đế� � ℎ�� �ℎô��? )
VDụ 7: ý 7 bài 3.3 sbt ( �� �ó ả�ℎ ℎưở�� đế� � ℎ�� �ℎô��? )
VDụ 8: ý 5 bài 3.6 sbt( ����� �� log ��à� �ℎầ� � �ó �� ��ã� �ℎ�� ���ℎô��? )
VDụ 9: ý 3 bài 3.7 sbt( ����� �� log ��à� �ℎầ� � �ó �� ��ã� �ℎ�� ���ℎô��? )
VDụ 10: ý 4 bài 3.6 sbt ( ℎệ �ố �ℎặ� �ó ý ��ℎĩ� �ℎố�� �ê �ℎô��? )
VDụ 11: ý 2 bài 3.8 sbt 20