



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61159950 Vật Liệu Học
1.trong tất cả các vật liệu, nhóm vật liệu nào có vai trò quyết định đến
sự phát triển của xã hội và kỹ thuật ?
+Vật liệu kim loại
2. khả năng xử lý nhiệt (nhiệt luyện) thuộc về yêu cầu nào của vật liệu
+Yêu cầu về tính công nghệ
3. khả năng sử dụng vật liệu không có sự cố trong suốt thời gian dự
kiến là nói đến tính năng nào của vật liệu ? +Độ tin cậy
4. theo xu thế phát triển của vật liệu, nhóm vật liệu nào sau đây là ba
vật liệu kết cấu cơ bản trong phát triển công nghiệp ?
+Chất dẻo, thép và nhôm
5. những mốc quan trọng trong lịch sử phát triển nhân loại gắn liền với
sử dụng vật liệu theo trình tự nào là đúng?
Thời đại đồ đá, thời đại đồ đồng, thời đại đồ sắt
6. kỹ thuật đúc bêtông cốt thép sử dụng đầu tiên ở đâu ?vào năm nào? +ở mỹ, năm 1875
7. trong chất rắn loại liên kết nào được tạo thành khi hai hay nhiều
nguyên tử góp chung nhau một số điện tử để có đủ tám điện tử ở lớp ngoài cùng?
+Liên kết cộng hóa trị
8.thế nào là chất rắn vô định hình ?
+Là chất rắn không có cấu trúc tinh thể
9.ô cơ sở có các nguyên tử nằm ở các đỉnh và giữa các mặt của hình lập
phương, thì ô cơ sở đó có kiểu mạng nào sau đây ? +Lập phương diện tâm 10. hợp kim là gì? lOMoAR cPSD| 61159950
+Là vật thể của nhiều nguyên tố và mang tính kim loại 11.pha là gì ?
+Là tố phần tử đồng nhất của hệ (hợp kim) có cấu trúc và các tính chất
cơ, lý, hóa xác định được ngăn cách nhau bằng các bề mặt phân chia
12. theo các phân loại, ba dạng cấu tạo của hợp kim là
+Dung dịch rắn, pha trung gian và hỗn hợp cơ học
13. trục thẳng đứng và trục nằm ngang trong giản đồ pha hệ hai cấu
tửbiểu diễn cho đại lượng nào ?
+Hai trục thẳng đứng biểu thị nhiệt độ, trục nằm ngang biểu diễn thành
phần (thường theo phần trăm khối lượng)
14. dựa theo giản đồ Fe – C, hàm lượng cacbon để phân biệt giữa gang và thép là bao nhiêu ?
+2,14% C ( nhỏ hơn 2,14 là gang. Lớn hơn 2,14 là thép)
15. dựa vào đặc tính cấu trúc của kim loại nguyên chất, số nguyên tử
thực tính thuộc về một ô cơ sở của kiểu mạng lập phương tâm khối
là bao nhiêu ? +2 nguyên tử
16. ở điều kiện nhiệt độ bình thường, vị trí tương đối giữa các nguyên
tử trong vật rắn tinh thể có đặc điểm nào sau đây ?
+Có trật tự gần và trật tự xa
17. có bao nhiêu thông số mạng đối với kiểu mạng lục giác xếp chặt ? + có 2 thông số mạng
18. lệch là loại sai lệch nào trong mạng tinh thể ? +Sai lệch đường
19. chọn phát biểu đúng về vật rắn tinh thể trong các phát biểu sau:
+Đơn tinh thể có mạng thống nhất và phương không đổi trong toàn
bộ thể tích, mang tính dị hướng.
20.mô hình nguyên tử có hình dạng nào sau đây? lOMoAR cPSD| 61159950 +Hình cầu
21.hệ ở trạng thái cân bằng có năng lượng tự do xác định như thế nào?
+Năng lượng tự do là nhỏ nhất
22.kí hiệu nào sau đây thể hiện pha trung gian (hợp chất hóa học) của Fe và C? +Fe3C
23. thép sau cùng tích là loại thép có đặc trưng nào sau đây:
+Có hàm lượng cacbon lớn hơn 0,80 %, tổ chức cân bằng gồm peclit và xementit thứ hai
24. tổ chức một pha có trên giản đồ Fe -C bao gồm những tổ chức nào +Ferit, austenit, xementit
25. dung dịch rắn của cacbon hòa tan trong Fea tổ chức nhận được là gi? +Ferit
26. hỗn hợp cơ học là gì?
+Là hỗn hợp của hai hay nhiều pha có tác dụng cơ học với nhau ở trạng thái rắn
27.dựa theo giản đồ Fe – C, vị trí xảy ra chuyển biến cùng tinh có lượng
cacbon và nhiệt độ như thế nào so với điểm xảy ra chuyển biến cùng tích?
+Có hàm lượng cacbon lớn hơn và nhiệt độ cao hơn
28. dựa theo giản đồ Fe – C, gang trắng cùng tinh ở nhiệt độ thường có tổ chức pha nào ? +P + Xe
29. Vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cao, độ trợ hóa học lớn, khả năng
biến dạng dẻo rất kém được giải thích bằng năng lượng của loại liên kết nào ? lOMoAR cPSD| 61159950
Liên kết cộng hóa trị, hoặc liên kết ion
30. sai lệch mạng tinh thể ảnh hưởng như thế nào đến vật liệu có cấu trúc tinh thể ?
Có ảnh hưởng rất lớn đến cơ tính của vật liệu
31.dựa theo giản đồ Fe – C, lượng cacbon hòa tan trong Fe, tối đa ở
nhiệt độ 1147 là bao nhiêu ? +2,14
32. cho giản đồ trạng thái hệ hai câu tử như hình vẽ. Cho biết giản đồ
pha đó thuộc loại nào sau đây?
Giản đồ trạng thái hai cấu tử hòa tan vô hạn ở trạng thái lỏng, hòa tan
có hạn vào nhau ở trạng thái rắn, không tạo thành pha trung gian. 33.ba
dạng xementit ( Xe) giống nhau và khác nhau như thế nào?
Giống nhau về bản chất pha, khác nhau về kích thước và sự phân bố
34. khả năng vật liệu chống lại các tác dụng của lực bên ngoài là xác
định tính chất nào của vật liệu? Tính chất cơ học
35.chỉ tiêu độ bền mỏi là nói đến khả năng nào của vật liệu?
Khả năng làm việc của vật liệu trong điều kiện tải trọng thay đổi tuần hoàn
36.dưới tác dụng của tải trọng, trong kim loại và hợp kim xảy ra ba quá
trình nối tiếp nhau, các quá trình xảy ra theo trật tự nào sau đây là đúng ?
Biến dạng đàn hồi, biến dạng dẻo và phá hủy
37.trượt có đặc điểm như thế nào đối với vật tinh thể ?
Trượt làm cho độ bền của đa tinh thể cao hơn đơn tinh thể
38.khi chịu tác dụng của lực, trong vật rắn tinh thể xuất hiện hiện tượng
trượt là ứng với giai đoạn nào sau đây ? Biến dạng dẻo lOMoAR cPSD| 61159950
39.tính dẻo của kim loại được giải thích như thế nào ?
Do các ion dương kim loại rất dễ dịch chuyển giữa các lớp đệm là mây
điện tử dưới tác dụng cơ học
40.sự tạo mầm trong giai đoạn kết tinh lại của kim loại đã qua biến dạng dẻo có đặc điểm gì?
Mầm tạo ra chủ yếu là ở các vùng tập trung sai lệch mạng như ở biên giới hạt, mặt trượt
41.đặc điểm của mặt trượt và phương trượt đối với vật rắn đơn tinh thể ?
Mặt trượt và phương trượt là các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn nhất
42.nhiệt luyện có thể áp dụng cho các loại vật liệu nào?
Cho các loại vật liệu kim loại
43.nhiệt độ nung khi nhiệt luyện xác định như thế nào ?
Tùy theo từng phương pháp nhiệt luyện mà xác định nhiệt độ nung cụ
thể và phải kiểm tra nhiệt một cách nghiêm túc.
44.phương pháp nhiệt luyện nào thường được thực hiện trước khi gia công cơ khí ? Ủ và Thường hóa
45. phương pháp nhiệt luyện nào thường được thực hiện sau khi gia công cơ khí ? Tôi và ram 46.độ thấm tôi là gì?
Là chiều dày của lớp được tôi cứng có tổ chức mactenxit và mactenxit + trôxit
47.khi làm nguội austenit với tốc độ nguội lớn hơn tốc độ nguội tới hạn
thì tổ chức nhận được là gì Mactenxit lOMoAR cPSD| 61159950
48. khi làm nguội austenit với tốc độ nguội bằng tốc độ nguội tới hạn
thì tổ chức nhận được là gì Xoocbit
49. khi làm nguội austenit với tốc độ nguội nhỏ hơn tốc độ nguội tới
hạn thì tổ chức nhận được là gì Trôxit
50.nhiệt luyện hóa tốt là gì ?
Là phương pháp tôi và ram cao
51.hóa nhiệt luyện có tác dụng như thế nào?
Làm thay đổi thành phần hóa học ở bề mặt rồi nhiệt luyện tiếp theo để
cải thiện hơn nửa tính chất của vật liệu
52.trong ủ thép không có chuyển tiếp pha, nhiệt độ khi ủ xác định ở
khoảng nào? Thấp hơn Ac1
53. trong ủ thép có chuyển tiếp pha, nhiệt độ khi ủ xác định ở khoảng nào Cao hơn Ac1
54.các phương pháp ủ nào thuộc nhóm ủ có chuyển biến pha ?
Ủ hoàn toàn và ủ đẳng nhiệt
55.độ cứng sau nhiệt luyện cao hơn so với độ cứng yêu cầu, dạng
khuyết tật này là do đâu? Do tốc độ làm nguội lớn
56.gia công lạnh là phương pháp gì?
Là một phương pháp làm nguội trong tôi
57.trong ram cao, tổ chức đạt được là tổ chức nào? Xoocbit ram
58. trong ram trung bình, tổ chức đạt được là tổ chức nào Mactenxit ram
59. trong ram thấp, tổ chức đạt được là tổ chức nào lOMoAR cPSD| 61159950 Trôxit ram
60.yếu tố nào không mong muốn xảy ra khi giữ nhiệt trong quá trình nhiệt luyện?
Làm kích thước hạt austenit lớn lên
61. trong nhiệt luyện, các tổ chức có thể nhận được khi làm nguội
austenit có độ cứng tăng dần là :
Xoocbit, trôxit, bainit, mactenxit.
62.chọn phát biểu đúng cho cách chọn nhiệt độ tôi cho thép?
Thép trước cùng tích và cùng tích có nhiệt độ tôi giảm theo chiều tăng
của hàm lượng cacbon, thép sau cùng tích có nhiệt độ tôi là như nhau.
63.phát biểu nào sau đây là đúng cho mục đích của ram?
Làm giảm độ cứng, giảm ứng suất bên trong sau khi tôi, điều chỉnh cơ
tính cho phù hợp với điều kiện làm việc.
64.khi so sánh về nhiệt độ nóng chảy giữa gang và thép, ý nào sau đây là đúng?
Gang có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn thép
65.theo tổ chức tế vi, gang nào sau đây có tất cả cacbon (c) nằm ở dạng liên kết hóa học ? Gang trắng
66.nhóm gang có tổ chức grafit, về mặt tổ chức tế vi, gang nào sau đây
có tổ chức grafit dạng tấm Gang xám
67. nhóm gang có tổ chức grafit, về mặt tổ chức tế vi, gang nào có grafit ở dạng cụm Gang dẻo
68.nguyên tố nào thúc đẩy mạnh sự tạo thành graphit trong gang? Silic lOMoAR cPSD| 61159950
69.gang trắng, phần lớn dùng để luyện thành thép, phần còn lại dùng ủ để tạo ra gang nào? Gang dẻo
70. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau ( theo TCVN) GZ 37-12
Gang dẻo, có giới hạn bền kéo tối thiểu 37Kg/mm2 và độ giãn dài tướng đối là 12%
71. gang xám biến trắng có đặc điểm nào sau đây là đúng ?
Là loại gang xám có bề mặt biến trắng
72. giải thích kí hiệu vật liệu kim loại sau (TCVN) GC 60-10
Gang cầu, có giới hạn bền kéo tối thiểu là 60Kg/mm2 và độ giãn dài tương đối là 10%
73. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN) GX 36-56
Gang xám, có giới hạn bền kéo tối thiểu 36kG/mm2 và giới hạn bền uốn tối thiểu 56kG/mm2
74. tổ chức graphit có trong gang được tạo thành từ đâu
Từ các nguyên tử cacbon liên kết đồng hóa trị với nhau
75. gang nào được sử dụng nhiều để thay thế cho thép trong chế tạo các
chi tiết chịu lực lớn, chịu tải trọng va đập và chịu mài mòn? Gang cầu
76.nguyên tố nào gây nên tính dòn nóng của thép ? Lưu huỳnh (s)
77.thép và gang có tên gọi khác là gì ? Hợp kim đen
78.trong thép cacbon luôn tồn tại các tạp chất thường có, nhóm tạp chất
nào sau đây có lợi cho thép ? Mangan (mn) và silic(si) lOMoAR cPSD| 61159950
79. cho ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN) CD 120 đây là kí
hiệu của loại vật liệu kim loại nào ? Thép cacbon
80. cho các ký hiệu vật liệu kim loại (theo TCVN ) ký hiệu nào là của thép hợp kim ? 12Cr2NiA
81.đối với thép thấm cacbon, lượng cacbon có trong thép ở mức nào sau đây?
Chứa lượng cacbon thấp (<= 0,25%C)
82. đối với thép hóa tốt , lượng cacbon có trong thép ở mức nào sau đây?
Chứa lượng cacbon trung bình (0,3 đến 0,5 %C)
83.đối với thép đàn hồi, hàm lượng cacbon có trong thép là bao nhiêu
( chứa lượng cacbon tương đối cao (0,5 đến 0,65 %C )
84. đối với thép dụng cụ, hàm lượng cacbon có trong thép là bao nhiêu ?
Chứa lượng cacbon cao ( lớn hơn 0,65%C )
85. thép làm dao cắt kim loại, làm khuôn dập nóng, làm khuôn dập
nguội,.. thuộc loại thép nào sau đây ? Thép dụng cụ
86. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN ) BCT16n
Thép cacbon chất lượng thường, giới hạn bền kéo tối thiểu 61 kG/mm2
thuộc phân nhóm B thép nửa lặng
87. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN) 140CrW5
Thép kim loại có 1,4% C, 1%Cr, 5% W, còn lại là Fe
88. khi hàm lượng cacbon tăng thì ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng của thép ? lOMoAR cPSD| 61159950
Làm cho thép có độ cứng tăng lên, còn độ dẻo, độ dai giảm xuống
89.thép cùng tích có hàm lượng cacbon (C) là bao nhiêu ? 0,8% C
90. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN ) CCT 51?
Thép kết câu cacbon chất lượng thường, phân nhóm C, có giới hạn bền
kéo tối thiểu là 51kG/mm2, loại thép lặng
91. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN ) CD 120 A
Thép cacbon dụng cụ, có hàm lượng cacbon trung bình là 1,2 %, loại thép chất lượng cao
92. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN ) 12Cr2NiA
Thép hợp kim, có 0,12% C 2% Cr , 1% Ni, còn lại là Fe loại thép chất lương tốt
93. giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN ) 80W18Cr4V
Thép hợp kim, có 0,8%C , 18% W, 4% Cr, 1% V , còn lại là Fe
94.dùng thép nào để chế tạo chi tiết máy chịu cả tải trọng động và tải
trọng tĩnh lớn là thích hợp Thép hóa tốt
95.dùng thép để chế tạo lò xo, nhíp oto ta sử dụng loại thép nào sau
đây là thích hợp ? Thép đàn hồi
96.trong thép kết cấu, nhóm thép được dùng vào các mục đích chuyên
dùng, như: thép ổ lăn, thép đường ray... nhóm thép trên thuộc vào loại
thép kết cấu nào sau đây? Thép có công dụng riêng
97.sử dụng thép nào là thích hợp nhất để làm supap xả, làm nồi hơi và làm tuabin hơi ? Thép bền nóng
98.đối với thép dụng cụ thường, để đáp ứng được hai yêu cầu về cơ tính
chung của các dụng cụ thì ta chọn đặc điểm nhiệt luyện nào sau đây? lOMoAR cPSD| 61159950 Tôi và ram thấp
99. so với thép dụng cụ cacbon, thép gió được sử dụng vào mục đích chính nào sau đây ?
Làm dao cắt có năng suất cao hơn.
100. yêu cầu nào sau đây là KHÔNG cần thiết đối với thép làm dụng cụ biến dạng nguội ?
Tính chịu nhiệt độ cao, chống mỏi nhiệt
101.ý nào sau đây KHÔNG phù hợp với điều kiện làm việc của thép
làm dụng cụ biến dạng nóng ?
Phôi thép biến dạng dẻo ở nhiệt độ thường
102. yêu cầu nào sau đây cần phải đạt được đối với thép làm dụng cụ đo ?
Độ cứng và tính chống mài mòn cao, ổn định kích thước, độ nhẵn bề mặt cao
103.khi so sánh về cơ tính và tính công nghệ của thép cacbon với thép
hợp kim, ý sao sánh nào sau đây là đúng ?
Thép cacbon có cơ tính thấp hơn và tính công nghệ tốt hơn
104. khi hàm lượng cacbon tăng thì ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của thép ?
Làm cho thép có độ cứng tăng lên, còn độ dẻo, có độ dai giảm xuống
105. nguyên tố nào làm giảm độ thấm tôi trong thép hợp kim ? Vanadi (V)
106. chọn ra nhóm các mác thép chứa toàn loại thép thấm cacbon ? C18, 12CrNi2A
107.chọn ra nhóm các mác thép thường dùng để chế tạo lò xo từ các nhóm thép dưới đây ? 60SiMn, 50CrMnV lOMoAR cPSD| 61159950
108. chọn ra các mác thép thường dùng để làm khuôn dập nóng từ các nhóm thép sau ? 50CrNiMo, 40Cr5W2Vsi
9. Thế nào là chất rắn tinh thể ?
liên kết đồng hóa trị, liên kết ion, liên kết kim loại, liên kết hỗn hợp và liên kết
Van der Waals ( có cấu trúc tinh thể và xác định)
10. mạng tinh thể là gì ?
Là mô hình không gian mô tả quy luật hình học của sự sắp xếp các chất điểm trong vật tinh thể.
11. tổ chức hai pha có trên giản đồ Fe- C bao gồm những tổ chức nào ?
Peclit (ký hiệu là P hay [ +Fe3C]) Lêđêburit
12. Nhiệt luyện KHÔNG có đặc điểm nào sau đây ?
Nung chi tiết đến trạng thái nóng đỏ là được
13.khi nung nóng thép, nhiệt độ chuyển biến Peclit thành Austenit là ? 727 độ C
14.ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào ? Thép trước cùng tích
15. ủ không hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào ? Thép sau cùng tích
16. trong thường hóa thép, đối với thép sau cùng tích nhiệt độ xác định ở khoảng nào ? ASM 1147
17, trong thường hóa thép, đối với thép trước cùng tích nhiệt độ xác định ở khoảng nào 911 lOMoAR cPSD| 61159950
18. nhiệt độ nung nóng là ?
Cao nhất quá trình nhiệt luyện
12. tốc độ nguội tới hạn là Sau khi giu nhiet
19.cơ sở nào để xác định các chuyển biến khi nung nóng thép ? Dựa vào giản đồ Fe-C
20. trong ram thấp, nhiệt độ được xác định trong khoảng nào ? 150-250
21. trong ram trung bình, nhiệt độ được xác định trong khoảng nào ? 350-500
22. trong ram cao, nhiệt độ được xác định trong khoảng nào ? 500-600
23.khi Austenit làm nguội liên tục trong không khí nén, tổ chức nhận được là gì ?
- Làm nguội trong không khí nén (V3), vec tơ nguội cắt chữ C tài phần
lồi, austenit phân hoá thành trôxit.
24. khi Austenit làm nguội liên tục trong nước lạnh, tổ chức nhận được là gì ?
Làm nguội nhanh hơn nữa, trong nước lạnh, ứng với V5, vectơ nguội không cắt
đường cong chữ C nầo cả, phần lớn austenit quá nguội chuyển biến thành
mactenxit. Không có hỗn hợp pherit- 7 xementit. Tổ chức nhận được thường
không đồng nhất trên toàn thiết diện, nhất là trường hợp thiết diện lớn vì bề
mặt nguội nhanh hơn lõi.
25. khi Austenit làm nguội liên tục trong không khí tĩnh, tổ chức nhận được là gì ?
Làm nguội trong không khí tĩnh, austenit phân hoá thành xoocbit.
26. khi Austenit làm nguội liên tục trong dầu, tổ chức nhận được là gì ?
- Làm nguội trong dầu, vectơ nguội cắt đường cong chữ C thứ nhất tại phần lồi,
austenit chỉ có một phần chuyển biến thành trôxtit phần còn lại thành mactenxit
nên sản phẩm là trôxtit-mactenxit lOMoAR cPSD| 61159950
27.hãy chọn ý KHÔNG đặc trưng cho cacbon ?
Dẫn điện dẫn nhiệt kém
28. tôi trong dung dịch nước muối chưa bảo hòa là phương pháp tôi ? Tôi một môi trường
29. theo tổ chức tế vi, gang Grafit có bao nhiêu loại ?
3 loại 9 gang ferit, gang ferit-peclit, gang peclit
30. giải thích kí hiệu vật liệu kim loại sau CY 21-40
СЧ 21-40, gang xám có giới hạn bền kéo tối thiểu là 21 kG/mm2 và giới hạn bền
uốn tối thiểu là 40 kG/mm2 .
31. giải thích kí hiệu vật liệu kim loại sau BY 100-4
ВЧ 100-4, gang cầu có giới hạn bền kéo tối thiểu là 100 kG/mm2 và độ giãn dài tương đối 4%
32. giải thích kí hiệu vật liệu kim loại sau KY 60-3
КЧ 60-3, gang cầu có giới hạn bền kéo tối thiểu là 60 kG/mm2 và độ giãn dài tương đối 3%
33. nhóm gang có tổ chức grafit, gang nào có độ bền cao nhất ? Gang cầu
34. chọn kí hiệu vật liệu gang :
GX12-28. GZ5-45. KY6-40. GC24-44
35.tiêu chuẩn để phân biệt kim loại và phi kim là
Hệ số nhiệt, điện trở
36.tính chất công nghệ vật liệu bao gồm các tính chất Tính
đúc, tính rèn, tình hàn.
37.trong một ô cơ sở của mạng lập phương tâm khối có bao nhiêu nguyên tử ? 2
48. mật độ khối của mạng lập phương tâm khối là :
39. những kiểu mạng lập phương tâm mặt là : lOMoAR cPSD| 61159950 Fe y, Cu, Ni. Pb
40. khối lượng riêng của sắt là : 7,8
41.Khối lượng riêng của nhôm là 2,7
42. Khối lượng riêng của đồng là 8,94
43. trên giản đồ trạng thái sắt – cacbon, hợp kim của sắt và cacbon ứng với thành
phần cacbon >2,14% là gang trắng
44. khi nung nóng thép có 0,8% C đến 911 độ C thì thép có tổ chức là : Austenit
45. thành phần các bon trong thép <2,14
46. tổ chức thép cùng tích P
47. tổ chức của thép trước cùng tích ở nhiệt độ thường là F+P
48. tổ chức của thép sau cùng tích là P+XE 2
49. hỗn hợp cơ học cùng tích của Ferit và xementit được gọi là PECTIT CÙNG TÍCH
50. mũi thử cứng brinen là Viên bi thép
51. mũi thử độ cứng rockwel là
Viên bi thép và kim cương
52. độ cứng của vật liệu càng cao thì
Vật liệu đó có khả năng chịu mài mòn cao.
53.các thông số cơ bản của quá trình nhiệt luyện bao gồm :
Tốc độ đung nóng, thời gian giữ nhiệt, thời gian nguội
54. hình thức nhiệt luyện sơ bộ : ủ, thường hóa
55.so với phương pháp ủ, thường hóa có tính kinh tế cao hơn vì:
Thời gian nhiệt luyện ít hơn do không phải làm nguội cùng lò lOMoAR cPSD| 61159950
56.mục đích chính của thường hóa là:
Tạo độ cứng thích hợp cho thép có hàm lượng cacbon thấp, phá lưới xementit
đối với thép sau cùng tích, làm hạt nhỏ ( chọn a , b , c)
57. để tăng tính gia công cắt gọt cho thép có hàm lượng cacbon >0,8% thì chọn
phương pháp nhiệt luyện nào sau đây Thường hóa
58.mục đích chính của ram là
Làm giảm hoặc khử hoàn toàn ứng.
Điều chỉnh cơ tính làm việc phụ hợp (chọn a và b)
59.mục đích chính của tôi là:
Tăng độ cứng, tăng độ bền
60.khi tiến hành tôi thép cần nung nóng thép đến nhiệt độ
Cao hon nhiet do tới hạn ac3(cao hơn ac1, 727)
61.thép có thành phần cacbon bằng 0,8% C là ; Thép cùng tích
62. thép sau cùng tích có hàm lượng cacbon Lớn hơn 0,8
63.thép có tổ chức austenit ( y) khi nung nóng đến nhiệt độ
Cao hơn ac1 penit đến austenit
64.hàm lượng cacbon trong thép càng tăng thì Giảm độ dẻo dai
65. cơ tính tổng hợp của thép kết cấu là
66. hàm lượng cacbon trong thép kết cấu là : 0,1-0,65
67.hàm lượng cacbon của thép đàn hồi: 0,55-0,65
68.Mn và Si trong thép cacbon có tác dụng: lOMoAR cPSD| 61159950 Tăng độ bền
69. trong thép không ri (inox) thì nguyên tố chính là : Cr>12,5% và C thấp
70. hãy chọn một trong các mác thép sau đây để chế tạo lò xo 65Si2Mn
71. Silumin là tên gọi của một loại hợp kim nào ? Hợp kim nhôm
72. Hợp kim nhôm có mấy dạng thù hình ? 1
73. Nhôm có kiểu mạng tinh thể nào ?
Lập phương tâm mặt ( diện tâm)
74. Nhiệt độ nóng chảy của nhôm là bao nhiêu ? 660 độ C
75.Trong các kí hiệu sau, ký hiệu nào là của hợp kim nhôm ? Alsi8Mg
76. Cấu trúc mạng tinh thể của nhôm có bao nhiêu thông số mạng ?1
77. Cho ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): BcuSn4Zn4Pb2,5 . Đây là ký
hiệu cho loại vật liệu nào ? Hợp kim màu
78. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN ) LcuZn38Al1Fe1?
Hợp kim đồng, loại latông, có: 38%Zn, 1%Al, 1%Fe, còn lại là Cu
79. Trong các hợp kim màu sau, hợp kim nào được dùng rộng rãi trong kỹ thuậthàng không Đura
80. khả năng chống ăn mòn của nhôm cao là do yếu tố nào quyết định ? Có lớp màng nhôm oxit
81. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): Al1A ? lOMoAR cPSD| 61159950
Nhôm kim loại, cấp loại độ sạch nhôm là cấp 1, nhôm có dộ sạch cao
82.Hợp kim có 3 nguyên tố chủ yếu là Al-Cu-Mg, với Al có hàm lượng đáng......
hợp kim này có tên gọi lag gì? Đura
83. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): AlCu4,4Mg0,5Mn0,8 ?
Hợp kim nhôm, có 4,4%Cu, 0,5%Mg, 0,8% Mn, còn lại là Al
84. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): AlMg1,4?
Hợp kim nhôm, có 1,4%Mg, còn lại là Al
85. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): AlCu4,5Đ
Hợp kim nhôm, có 4,5%Cu, còn lại là Al, loại hợp kim nhôm đúc
86. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN): AlSi5,5Cu4,5Đ
Hợp kim nhôm, có 5,5%Si, 4,5%Cu, còn lại là Al, loại hợp kim nhôm đúc
87. Cơ tính của silumin phụ thuộc mạnh nhất vào hàm lượng của nguyên tố hợp kim nào Silic
88. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN):LcuZn38Al1Fe1
Hợp kim đồng, loại latông, có 38%Zn, 1%Al, 1%Fe, còn lại là Cu
89. Giải thích ký hiệu vật liệu kim loại sau (theo TCVN):BcuSn5Pb0,1
Hợp kim đồng, loại brông thiếc, có 5%Sn, 0,1%Pb, còn lại là Cu
90.Khi so sánh về độ dẫn điện là Cu, Al và Fe được sử dụng ở dạng sạch kỹ thuật,
nhiệt độ 20C, so sánh nào sau đây là đúng
Al có độ dẫn diện cao hơn Fe, nhưng thấp hơn Cu
91. Ý nào sau đây là KHÔNG phù hợp cho việc sử dụng nhôm nguyên chất kỹ thuật trong thực tế
Dùng làm các chi tiết máy
92. silic (si) có trong silumin ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của hợp kim này ? lOMoAR cPSD| 61159950
Tạo nên tính đúc và rèn tốt, hệ số giãn nở nhiệt thấp, tăng khả năng chống mài mòn
93. Silumin thường được dùng rộng rãi để chế tạo chi tiết nào sau đây Piston
94. Hàm lượng Si trong silumin càng tăng có ảnh hưởng như thế nào đến độ dẫn
nhiệt và giản nở nhiệt của hợp kim ?
Độ dẫn nhiệt càng tăng, giản nở nhiệt của hợp kim càng giảm Chương 8
95. Ceramic thuộc nhóm vật liệu nào sau đây ? Vật liệu vô cơ
96. kiểu liên kết nguyên tử trong vật liệu vô cơ ?
Liên kết phức hợp ion-đồng hóa trị
97. vật liệu vô cơ có thể tồn tại ở trạng thái cấu tạo nào?
Trạng thái tinh thể, trạng thái vô định hình, trạng thái vừa tinh thể vừa vô định hình
98. tính đặc trưng của vật liệu vô cơ
Nhiệt độ nóng chảy cao, cứng, giòn, cách điện cao
99. vật liệu vô cơ ở trạng thái vô định hình có tính chất đặc trưng là gì ?
Có tính đẳng hướng, có năng lượng dư cao và không bền về nhiệt động
100, Trong các loại gồm oxit trên cơ sở các oxit có nhiệt độ nóng chảy cao, loại
nào sau đây có giới hạn bền nén và giới hạn bền uốn cao nhất Gốm corin đông (a- Al2O3)
1, chọn trật tự đúng cho các cacbit sau theo ĐỘ CỨNG TĂNG DẦN TaC, WC, TiC
2. họ thủy tinh silicat có nguyên liệu chính quan trọng nhất là loại oxit nào sau đây Sio2
3. Trong vật liệu vô cơ, yếu tố nào ảnh hưởng quyết định đến cơ tính của vật liệu lOMoAR cPSD| 61159950
Tình trạng khuyết tật trong và trên bề mặt vật liệu Chương 9
4. Phương pháp trùng hợp trong tổng hợp polyme có bao nhiêu giai đoạn 3
5. Elastome là tên gọi khác của loại polyme nào sau đây Cao su
6, liên kết các nguyên tử trong vật liệu polyme thuộc liên kết nào sau đây
Liên kết đồng hóa trị
7, Polyme được tổng hợp bằng phương pháp nào
Phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng
8. phát biểu nào sau đây là đúng cho polyme nhiệt dẻo
Ở nhiệt độ nhất định nào đó, vật liệu có thể chảy, trở thành dẻo và dưới nhiệt
độ này nó rắn trở lại
9. chọn phát biểu đúng khi so sánh về độ giãn dài tương đối của vật liệu polyme
với vật liệu kim loại và vật liệu vô cơ
Lớn hơn vật liệu kim loại và vật liệu vô cơ
10. trong hình thái cấu tạo của polyme, khi nhóm CH3 và nguyên tử H nằm cùng
bên của mạch thì polyme có cấu trúc nào Cấu trúc cis
11. tính chất quang đối với vật liệu polyme được thể hiện tốt nhất khi ở trạng
thái cấu tạo nào ở trạng thái vô định hình
12. tại sao vật liệu polyme còn có tên gọi là vật liệu hữu cơ
Vì thành phần chủ yếu của nhóm vật liệu này là cacbon và hidro
13. đặc điểm cần thiết của elastome là phải có cấu trúc nào
Cấu trúc mạng lưới thưa
14. tđộ bền phá hủy của polyme với kim loại và gốm, so sánh nào sau đây là đúng
Độ bền phá hủy của polyme tương đối thấp so với kim loại và gốm