Tổng Hợp Kiến Thức Trọng Tâm Ôn Thi Cuối Kỳ Môn Luật Kinh Tế

Tổng Hợp Kiến Thức Trọng Tâm Ôn Thi Cuối Kỳ Môn Luật Kinh Tế với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG 2 – PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp là
DN 1 tổ chức
kinh tế được
sở đăng
thành lập theo
quy định của
1) Có tên gọi cụ thể
Tên DN = Tên loại hình DN + Tên riêng (Điều
Tên DN bằng tiếng nước ngoài (Điều
ên viết tắt của DN (Điều
Những điều cấm trong việc đặt trên DN (Điều
Tên trùng và tên gây nhầm lẫn (Điều
2) Có tài sản
Tài sản góp vốn: mọi loại TS (Điều 3
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn → áp dụng với mọi công ty, trừ
(Điều
Định sản vốn tắc: nhất cấm được địn
giá TS cao hơn giá trị thực tế (Điều 3
3) Có trụ sở
dịch
Xác định, trên lãnh thổ VN (Điều 4
4) Có con dấu
DN có quyền quyết định → thông báo mẫu với CQĐKKD (Điều 4
thể văn
phòng đại diện và
Chi nhánh: vừa có chức năng kinh doanh vừa có chức năng đại diện
theo ủy quyền
VP đại diện: chỉ có chức năng đại diện theo ủy quyền (Điều
Thành lập, quản lý, góp vốn, cổ phần
Nguyên tắc: Mọi tổ chức, cá nhân đều có quyền thành lập, quản lý, góp vốn, mua cổ phần trừ những đối tượng bị
cấm. Nếu không rơi vào trường hợp bị cấm hợp pháp.
Phân biệt: Người thành lập DN ; Người quản lý DN ; Người góp vốn, mua cổ phần →(Điều 4. (Điều 4. để
trở thành CSH (cổ đông, thành viên – Điều 4.
Cấm thành lập, quản lý (Điều 1
Cấm góp vốn, mua cổ
phần (Điều 1
1) CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản NN để thu lợi riêng
2) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
2) Cán bộ, công chức theo
quy định
3) Sĩ quan, hạ sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
trừ những người được ủy quyền quản lý phần vốn góp NN tại DN
4) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong DNNN trừ những người được ủy quyền
quản lý phần vốn góp NN tại DN
Người chưa người bị hạn chế hoặc bị mất tổ ch
không có tư cách pháp nhân.
6) Người đang bị truy cứu TNHS, chấp hành hình phạt tù, quyết định xử lý hành
chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị cấm hành
nghề đảm nhiệm chức hoặc việc nhất định, đvụ
liệu Đề thi uật kinh tế]
kinh doanh theo quyết định của Tòa án; các trường hợp khác theo quy định của pháp
luật về phá sản, phòng, chống tham nhũng.
Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số
lĩnh vực nhất định theo quy định của Bộ luật Hình sự.
Quy định cấm cụ thể khác:
1) Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một DNTN. Chủ DNTN không được đồng thời là chủ
hộ kinh doanh, thành viên CTHD; 2) Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua CP,
phần vốn góp trong công CTHD, công ty TNHH hoặc CTCP (Điều 18
TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác, trừ trường hợp được sự nhất
trí của các TVHD còn lại (Điều 1
Thủ tục thành lập doanh nghiệp
Bƣớc 1: Lập và gửi hồ sơ
đăng ký DN
Bƣớc 2: CQĐKKD xem xét
điều kiện cấp GCNĐKDN
Bƣớc 3. Cấp Giấy chứng
nhận ĐKDN
Lƣu ý: Sau khi có GCNĐKDN phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN (Điều 3
Tổ chức lại
Tổ chức lại DN là thay đổi về quy mô (chia, tách, sáp nhập, hợp nhất) hoặc thay đổi về hinh thức pháp lý của DN
(chuyển đổi loại hình DN)
(Điều 19
(Điều 19
Hợp nhất
(Điều
Sáp nhập
(Điều
Bản chất
Giảm quy mô của DN
Tăng quy mô của DN (tập trung kinh tế)
Công thức
A’ + B
A
liệu Đề thi uật kinh tế]
Khác nhau cơ bản
về hệ quả
DN bị chia chấm
dứt sự tồn tại
DN bị tách không
chấm dứt sự tồn tại
DN tham gia hợp
nhất đều chấm dứt
sự tồn tại
DN nhận sáp vẫn
tồn tại, DN bị
nhập chấm dứt
Loại hình DN áp
dụng
Cơ quan trong DN
có quyền quyết
định
Cơ quan chủ sở hữu công ty
(chủ sở hữu, HĐTV, ĐHĐCĐ)
Cạnh tranh
Lưu ý với trường hợp chiếm trên 50% thị
phần trên thị trường liên quan
Lƣu ý chung:
Các doanh nghiệp tham gia trong chia, tách, sáp nhập, hợp nhất không cần cùng loại hình → không cần quan
tâm tới loại hình DN trong phép tính (VD: công ty TNHH1TV + Công ty TNHH2TV →
Mọi thứ không đổi: i) vốn, tài sản; ii) người lao động; iii) các quyền và nghĩa vụ
Lƣu với chuyển đổi loại
Chỉ thực hiện chuyển đổi
loại đối với những
trường hợp được pháp luật quy
định.
Nếu định
không được phép chuyển đổi.
VD: CTHD không được chuyển
đổi sang các loại hình DN khác
nếu muốn thay đổi thể sáp
nhập, hợp nhất với các loại hình
Tạm ngừng doanh (Điều
Phá sản doanh nghiệp (Điều
liệu Đề thi
Các loại hình doanh nghiệp
ĐẶC TRƢNG
DN tƣ nhân
Công ty hợp danh
trở lên
Công t
1. Chủ sở hữu
Số lượng
Cá nhân hoặc t
chức?
Chế độ trách nhiệm
Chủ
hạn
Từ trở nhất
viên hợp
TV hợp danh: cá nhân
TV góp vốn: CN hoặc
hợp danh: TN vô hạn
TV góp vốn: TN hữu hạn
Chủ sở hữu
Cá nhân hoặc tổ chức
Trách nhiệm hữu hạn
Từ 2 đến 50
Cá nhân hoặc tổ chức
Trách nhiệm hữu hạn
Cổ đông
Từ 3 trở lê
Cá nhân h
Trách nhiệ
2. Tƣ cách pháp
(Điều
3. Phát hành chứng
Mọi loại
liệu Đề thi
CHỦ SỞ HỮU
DN tƣ nhân
Công ty hợp danh
trở lên
Công ty cổ
1. Hình thành tƣ
cách CSH (cơ bản)
óp vốn tại thời điểm sáng lập
Nhận mua DNTN, nhận chuyển nhượng vốn
của công ty
Nhận thừa kế, tặng cho, gán nợ...
Góp vốn tại thời điểm sáng lập
Tiếp nhận chủ sở hữu mới
Nhận chuyển nhượng vốn
Nhận phần vốn góp thông qua các giao dịch hợp pháp (nhận tặng cho, gán n
2. Chấm dứt tƣ cách
CSH (cơ bản)
Bán DNTN, Chuyển nhượng hêt vốn
Chết, bị TA tuyên bố chết
DN phá sản, giải thể
Tặng cho, gán nợ...
Không thực hiện việc góp vốn theo cam kết tại thời điểm đầu
Góp thêm vốn khi công ty đã hoạt động
Chuyển nhượng vốn
Yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp/ cổ phần
Hoàn trả, mua lại phần vốn góp/CP theo quyết định của công
Chết, bị TA tuyên bố chết
Công ty giải thể, phá sản
Các trường hợp khác: tặng cho, gán nợ…
3. Quyền của chủ sở
hữu (cơ bản)
Chế độ 1 chủ
quyền lực cao nhất, quyết tất
(vốn, cơ cấu tổ chức, hoạt động kd..)
Chế độ nhiều chủ
quyền được hưởng tương ứng với số vốn nắm giữ
Lƣu ý:
(Điều 1
Lƣu ý: Quyền của CSH
tổ chức (Điều 7
quyền của CS
(Điều 7
Điều 1
Điều
Điều 11
Quyền thông thường
Dự họp + thảo luận + biểu quyết
Hưởng lợi nhuận
Được chia tài sản còn lại khi công ty giải thể, phá sản
Ưu tiên góp thêm vốn/mua cổ phần
Định đoạt phần vốn góp/cổ phần: chuyển nhượng, tặng cho, gán nợ…
Khiếu nại, khởi kiện các chức danh quản lý của công
Quyền giới hạn
liệu Đề thi
Được thông tin: kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép, trích lục…
Yêu cầu triệu tập họp HĐTV/ĐHĐCĐ
Yêu cầu Tòa án, Trọng tài hủy bỏ Nghị quyết của HĐTV/ĐHĐCĐ
Lưu biểu quyết đầu
người, 2) không phân định
quyền thông thường giới
hạn: 3) TVHD khác với
vốn
Lưu ý: đạt được
quyền giới hạn phải
từ 10% VĐL (Điều
Lưu ý: 1) Có 2 loại: C
đãi; 2) đạt được quyền
từ 10% CPPT trong
tháng trở lên; 3) Các q
khác: đề cử HĐQT,B
(Điề
Nghĩa vụ của
CSH (cơ bản)
Điều 7
Điều 1
Điều 5
Điều 11
1) Góp vốn
Góp vốn/mua
Tuân thủ Điều lệ
Chấp hành Nghị quyết của các cơ quan trong công
* Phân biệt cổ phần phổ thông và cổ phần ƣu đãi
CPƢĐ
CPƢĐ biểu quyết
CPƢĐ cổ tức
CPƢĐ ho
Bắt buộc phải phát hành?
Bắt buộc
Không bắt buộc, có thể phát hành hoặc không (Điều 11
Chủ thể nắm giữ?
Bất kỳ TC, CN nào
CĐSL, tổ chức được CP ủy
quyền (Điều 1
Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào
Thời hạn nắm giữ?
Không giới hạn
Đối với CĐSL: Trong thời
hạn 3 năm kể từ ngày cấp
GCNĐKDN (Điều 1
Không giới hạn
Quyền biểu quyết?
Mỗi CPPT là 1 phiếu biểu quyết
Nhiều phiếu biểu quyết hơn
(Điều 116)
Không có quyền biểu quyết
liệu Đề thi
Quyền hƣởng cổ tức?
Hưởng cổ tức theo Nghị quyết ĐHĐCĐ – mức thông thường
Hưởng cổ tức cao hơn so
với CPPT
Hưởng cổ tức the
ĐHĐCĐ mức t
Quyền yêu cầu công ty hoàn
lại CP đã
Theo trường hợp Luật định
Bất cứ lúc nào –
ghi tại cổ phiếu
Quyền chuyển nhƣợng?
Tự do, trừ trường hợp CPPT của
CĐSL
Không được quyền nhượng
Chuyển nhượng tự do
Chuyển đổi
Ko thể chuyển đổi thành CPƯĐ
Có thể chuyển đổi thành CPPT
VỐN
DN tƣ nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH2TV trở lên
Công t
1. Vốn điều lệ
Gọi là vốn đầu tư
Ko chia thành các phần bằng
Ko chia thành các phần
bằng nhau
Ko chia thành các phần bằng
Được chia t
bằng nhau g
2. Thực hiện việc
góp vốn
Ko phải chuyển
quyền sở hữu (Điều
Phải chuyển quyền sở hữu (Điều 3
Định giá tài sản iều 3
Nguyên tắc góp vốn → Đúng: 1) Số lượng; 2) Thời hạn; 3) Loại tài sản
Căn cứ pháp lý
Điều 17
Điều 7
Điều 4
Điều 112
Thời gian
Theo thỏa thuận
Hệ quả pháp lý
Không góp đủ:
Giảm VĐL khi hết thời
Trong 90 ngày, quyền và nghĩa vụ theo cam
TV hợp danh: gây thiệt hại
hạn nếu chưa đủ
1) Chưa góp/ mua → Mất tư cách CSH; 2) G
phải bồi thường
Khi chưa góp đủ, chịu
Tư cách bấy nhiêu
TN vô hạn đối với nghĩa
liệu Đề thi
TV góp vốn: nợ → có thể bị
khai trừ
vụ phát sinh trước khi
giảm VĐL
Trong 60 ngày (30 ngày) tiếp theo, quyền th
nghĩa vụ theo cam kết
Giảm vốn điều lệ nếu chưa đủ theo đăng
3. Chuyển nhƣợng
vốn
(Điều
TV hợp danh: hạn chế iều
TV góp vốn: tự do
Phải đăng ký lại hoặc
chuyển đổi loại hình DN
(Điều 7
Hạn chế theo trình tự (Điều
Tự do, trừ L
4. Yêu cầu mua lại
phần vốn góp/ cổ
phần
Theo yêu cầu của thành viên
Điều 5
Theo yêu c
(Điều 1
Theo yêu c
(Điều 13
5. Tăng, giảm vốn
điều lệ
Điều 87
Điều 68
Điều 112
Chết, mất
(Điều 1
Khai trừ khỏi công ty (Điều
Tự nguyện rút vốn (Điều
Mất tích, hạn chế, mất năng
lực HVDS
Thừa kế
Tặng cho, gán nợ
Thừa kế
Tặng nợ
Thừa kế
Tặng cho, gán nợ
Thừa kế
Tặng cho,
liệu Đề thi
CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ (xem chi tiết tại file ảnh, mindmap)
DN tƣ nhân
(Điều 1
Công ty hợp danh
(Điều
(Điều 78)
trở lên
(Điều 55)
Công
1. Cơ quan cao nhất –
chủ sở hữu
Chủ DNTN
Hội đồng thành viên
Chủ sở hữu là:
Tổ chức: Đại diện Chủ tịch ty/HĐTV
Cá nhân: Chủ tịch công
Hội đồng thành viên
Đại hội đồ
2. Cơ quan quản trị
Hội đồng q
3. Cơ quan điều hành
Giám đốc
(điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày)
4. Cơ quan kiểm soát
ỉ bắt buộc phải có trong công ty
TNHH một do tổ chức làm chủ sở
hữu là doanh nghiệp nhà nước, còn đối
với công ty TNHH
chủ sở hữu thì không bắt buộc.
Ban kiểm soát
(bắt buộc khi
TNHH 2 TV trở lên là
doanh nghiệp nhà nước
theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 88 của
Luật
Ban
(bắt buộc k
các CĐ là
5. Người đại diện
luật
Chủ DNTN
(Điều 1
Thành viên hợp
(Điều
Do Điều lệ công ty quy định: số lượng, chức danh, phạm vi đại diện... (Điều 1
Trường hợp Điều lệ ko quy định thì ưu tiên:
Chủ tịch HĐTV, Chủ tịch công ty (Điều 7
1: C
hoặc GĐ. T
lệ ko quy
Chủ tịch H
Có nhiều
Chủ tịch H
liệu Đề thi
Hình thức thông qua Nghị quyết/ Quyết định
Đối với cơ quan quản lý là cá nhân, việc thông qua Quyết định phụ thuộc vào ý chí của chính cá nhân đó đối với những vấn đề thuộc thẩm quyền.
Đối với quản tổ chức, việc Nghị quyết/ Quyết định bằng thức Nghị quyết/Quyết định tại cuộc họ
quyết/Quyết định bằng cách lấy ý kiến bằng văn bản; 3) Bằng hình thức
liệu Đề thi
Lưu ý với việc thông qua Nghị quyết/ Quyết định:
Phiếu biểu quyết theo đầu người: Công ty hợp danh, HĐTV công ty TNHH1TV là tổ chức; Hội đồng quản trị
Phiếu biểu quyết theo tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết/phần vốn góp: ĐHĐCĐ, HĐTV công ty TNHH2TV trở
Các NQ/QĐ được thông qua bởi đại đa số hoặc đa số số phiếu biểu quyết (quan trọng hoặc ít quan trọng) và trường hợp lấy ý kiến bằng văn bản: Tùy t
những tỷ lệ thông qua khác
Bầu dồn phiếu: áp dụng với việc bầu thành viên HĐQT/BKS:
Mỗi đôngcổ tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữu với số được bầu của Hội đồng quản trị hoặc
đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử
Người cử Hội đồng quản trị hoặc Kiểm được định số phiếu bầu xuốngtừ thấp, bắt đầu ứngtừ cử
cao nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp có từ 02 ứng cử viên trở lên đạt cùng số phiếu bầu như nhau cho
cùng của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát thì sẽ tiến hành bầu lại trong số các ứng cử viên có số phiếu bầu ngang nhau hoặc lựa chọn theo t
bầu cử hoặc Điều lệ công ty.
Trường hợp đặc biệt tại CTCP – 100% phiếu biểu quyết thông qua NQ của ĐHĐCĐ: luôn luôn có hiệu lực
Các NQ/QĐ phải được thông qua theo nguyên tắc nhất trí: cổ đông/thành viên sang lập định giá tài sản góp vốn (Điều
Ý kiến phản đối Nghị quyết HĐTV (TNHH2TV) và ĐHĐCĐ: Yêu cầu hủy bỏ NQ của HĐTV và ĐHĐCĐ
liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG III – PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG
Luật áp dụng:
Nguyên tắc áp dụng Luật: ưu tiên áp dụng luật chuyên ngành
VD: Hợp đồng thương mại (HĐ mua bán hàng hóa) thì ưu tiên áp dụng LTM 2005 trước
HĐ mua bán hàng hóa
Trường hợp 1
Có quy định
Không có quy định
Ấp dụng BLDS
Trường hợp 2
Không quy định
Có quy định
Áp dụ
Trường hợp 3
Có quy định
Có quy định
Áp dụng LTM
Một số vấn đề chung về hợp đồng
Chủ thể: tổ chức hoặc cá nhân
Hình thức: văn bản, lời nói, hành vi (Điều 119
Nội dung HĐ (Điều 389 BLDS) tham khảo, không bắt buộc
Các loại HĐ: Điều 402
Giai đoạn giao kết hợp đồng
Thẩm quyền hợp đồng
phải năng lực chủ thể: năng lực luật sự năng lực sự (Điều
Tổ chức hoặc phải kết người đại diện luật, ủy quyền
Đ85 BLDS)
Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386 →
Hợp đồng vô hiệu
Các trường hợp HĐ vô hiệu (xem đồ)
HĐ vô hiệu từng phần (Điều 130
Xử lý hợp đồng vô hiệu (Điều 131
Thời hiệu cầu Tòa án tuyên bố HĐ vô hiệu (Điều 132 BLDS)
Giai đoạn thực hiện hợp đồng
Nghĩa vụ thực hiện
liệu Đề thi uật kinh tế]
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410 –
Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản (Điều 420
Biện pháp bảo đảm thực hiện
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293
Tài sản bảo đảm (Điều 295
Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (Điều 296
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (Điều 299
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm (Điều 308
Các biện pháp bảo đảm:
Khái niệm
Lƣu ý
Cầm
cố TS
Là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc
quyền sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận
cầm cố) để bảo đảm thực hiện HĐ
Hiệu lực của cầm cố
(Điều 310 BLDS)
Quyền và nghĩa vụ (Điều
Phương thức xử
tài sản cầm
cố, thế chấp
iều
Thế
chấp
việc một thế chấp) sản thuộ
sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
sự sản đó nh
thế chấp)
Tài sản thế chấp (Điều
Hiệu lực của thế chấp
Điều 319
Quyền và nghĩa v (Điều
Đặt
cọc
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quý hoặc vật có giá trị khác
(tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện HĐ (Điều 328 BLDS)
cƣợc
Là việc bên thuê TS là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc
vật có giá trị khác trong một khoản thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê (Điều 329
quỹ
Là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá vào tài
khoản phong tỏa tại một tổ chức tín dụng để bảo đảm việc thực hiện nghĩa v(Điều 330 BLDS)
Bảo
lƣu
Là biện pháp bảo đảm áp dụng trong hợp đồng mua bán tài sản. Quyền sở hữu tài sản có thể
được bên bán bảo lưu và chỉ chuyển giao cho bên mua khi nghĩa vụ thanh toán được
thực hiện đầy đủ. (Điều 331 BLDS)
Bảo
Là việc người thứ ba (bên BL) cam kết với bên có quyền (bên nhận BL) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay
cho bên có nghĩa vụ (bên được BL), nếu khi đến thời hạn mà bên được BL ko t/hiện hoặc t/hiện ko
đúng nghĩa vụ (Điều 335 BLDS)
chấp
Là việc bảo lãnh bằng uy tín của tổ chức chính trị xã hội cho cá nhân hoặc hộ gia đình nghèo
không có tài sản để thế chấp được vay một số tiền nhỏ tại tổ chức tín dụng khác nhằm mục đích sản
xuất, kinh doanh hoặc làm dịch vụ (Điều 344 BLDS)
liệu Đề thi uật kinh tế]
Cầm
giữ tài
sản
Là việc bên có quyền (sau đây gọi là bên giữ) đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp
đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ (Điều 346 BLDS)
Sửa đổi HĐ (Điều 421
Chấm dứt HĐ (Điều 422
Vi phạm hợp đồng trách nhiệm pháp
TNPL do VPHĐ theo BLDS 2015
TNPL do VPHĐ theo LTM
Phạt vi phạm (Điều 418
Bồi thường thiệt hại (Điều 419
Hủy bỏ HĐ (Điều 423
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
(Điều 428 BLDS)
Buộc thực hiện đúng hợp đồng (Điều 297, 299
Phạt vi phạm (Điều 300, 301
Buộc bồi thường thiệt hại (Điều 302, 303
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng (Điều 308, 309
Đình chỉ thực hiện hợp đồng (Điều 310, 311
Huỷ bỏ hợp đồng (Điều 312, 314
Phân biệt các loại chế tài trong LTM 2005
Lƣu ý: Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm (Điều 294 LTM)
liệu Đề thi
liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG IV – PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH
Giải quyết tranh chấp
Các phƣơng thức GQTC
Thƣơng
lƣợng
Hòa giải
Trọng tài
thƣơng
mại
Mô tả ngắn gọn
trong TC tự
giải quyết
Có sự tham
gia của bên
thứ 3 là bên
hòa giải
Luật TTTM
GQTC tại
cơ quan nhà
nước
ầu
của việc
Thời thuận lợi
không làm gián đoạn hoạt động kinh
thấp
Giữ được uy tín, bí mật
kinh doanh; có thể khôi phục và duy trì các
quan hệ làm ăn lâu dài.
4. Phán quyết: chính xác và có tính khả thi
Trọng tài thƣơng mại
Hai hình thức Trọng tài thƣơng mại
Trọng tài quy chế
(Điều 3.6 Luật TTTM)
Trọng tài quy chế
(Điều 3.7 Luật TTTM)
Hình thức tồn tại
Tồn tại dưới hình thức Trung
tâm Trọn
Không tồn tại dưới hình thức Trung tâm Trọng tài;
thành lập theo sự thỏa thuận của các bên, chấm dứt
sau khi giải quyết xong TC
Quy tắc tố tụng
Có quy tắc tố tụng dành riêng
Không có quy tắc tố tụng dành riêng
Lựa chọn trọng tài viên
ủa Trung tâm
Do các bên thỏa thuận lựa chọn
Thẩm quyền của Trọng
TTTM có thẩm quyền
1. Tranh chấp đó là tranh chấp thương mại
Điều 2 LTTM
2. Có thỏa thuận trọng tài
Điều 5, 16, 18, 19 LTTTM
Các nguyên tắc cơ bản (Điều 4 Luật
ủ tục giải quyết tranh cấp
liệu Đề thi uật kinh tế]
THỦ TỤC
CÁC CÔNG VIỆC
Trọng tài quy chế
Trọng tài vụ việc
1. KHỞI
KIỆN
Gửi đơn kiện
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến
thông báo cho bị đơn (sau
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến bị
đơn
Gửi bản tự bảo vệ
(có thể)
Gửi
Gửi cho nguyên đơn, TT viên (sau
Thời hiệu khởi kiện: 02 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích bị xâm phạm
Khi nhận được đơn khởi kiện, Trung tâm trọng tài phải xem xét những vấn đề sau:
Tranh chấp xảy ra có phải là tranh chấp thương mại
Các bên có thỏa thuận trọng tài
Thỏa thuận trọng tài có vô hiệu
Các bên có lựa chọn đích danh TTTT
LẬP HỘI
ĐỒNG
TRỌNG
Thống nhất về số
lƣợng TTV
Theo thỏa thuận, 1 hoặc nhiều TT
Nếu ko thỏa thuận →
Chọn trọng tài viên
Trường hợp 1 TTV: do 2 bên thỏa thuận
Trường hợp 3 TTV: 1 do nguyên đơn chọn; 1 do bị đơn chọn; 2
này sẽ chọn 1 TTV khác làm CTHĐTT
Trƣờng hợp không
chọn đƣợc
Do Chủ tịch TTTT chỉ định
Do TA chỉ định
3. CHUẨN
Ị PHIÊN
HỌP
Xem xét thỏa thuận trọng tài (Điều 43 Luật
Xác minh sự việc, thu thập chứng cứ (Điều 45, 46 Luật
Triệu tập người làm chứng (Điều 47 Luật
Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (Điều 48 53 Luật
Thương lượng, hòa giải (Điều 39, 58 Luật
Đình chỉ giải quyết tranh chấp (Điều 59 Luật
HỌP
Hình thức phiên họp
Thành phần: Nguyên đơn, bị đơn (hoặc người đại diện); Người làm chứng, người bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp; Những người khác (theo thỏa thuận các
Trình tự, thủ tục
tiến hành phiên họp
Do quy tắc tố tụng trọng tài của
Trung tâm trọng tài quy định
Do các bên thỏa thuận
QUYẾT
TRỌNG
Nguyên tắc ra phán quyết: nguyên tắc đa số, nếu ko đạt đa số thì theo ý kiến của CTHĐTT.
Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm
Nội dung, hình thức
Đăng ký phán quyết (Điều 62 Luật
Sửa chữa và giải thích phán quyết; phán quyết bổ sung (Điều 63 Luật
Lƣu ý: Thị hành Phán quyết trọng tài (Điều 65 – 67 Luật TTT
Hủy Phán quyết trọng tài (Điều 68 – 71 Luật TTTM)
Thẩm quyền của Tòa
liệu Đề thi uật kinh tế]
Thẩm quyền theo vụ việc (Điều 30
Thẩm quyền theo cấp (Điều 35, 37
Thẩm quyền theo tòa chuyên trách (Điều 36, 38
Thẩm quyền theo lãnh thổ (Điều 39
Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên đơn (Điều 40
Các nguyên tắc cơ bản
Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự (Điều 5
Cung cấp chứng cứ và chứng minh (Điều 6
Hòa giải trong tố tụng dân sự (Điều 10
Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự (kinh doanh, thương mại) (Điều 11
Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai (Điều 15
Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm (Điều 17
liệu Đề thi uật kinh tế]
Thủ tục tố tụng Tòa
Bản
chất
Trình tự
Các nội dung cơ bản
THỦ
TỤC SƠ
THẨM
Xét xử
lần đầu
1. Khởi kiện
và thụ lý vụ án
Quyền khởi kiện (Điều 186)
Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án (Điều
Thủ tục nhận và xử lý đơn kiện (Điều
2. Hòa giải và
chuẩn bị xét
xử
Tiến hành hòa giải (Điều 20
Tạm đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 214, 215,
Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (Điều 216,
Đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 217, 218,
Đưa vụ án ra xét xử (Điều
3. Phiên tòa sơ
thẩm
Quy định chung đối với phiên tòa sơ thẩm (Điều 222
Thủ tục bắt đầu phiên tòa (Điều 239
Tranh tụng tại phiên tòa iều 247
Thủ tục nghị án và tuyên án (Điều 264
THỦ
TỤC
THẨM
Xét xử lần 2 xét xử lại
BA, QĐ chưa có hiệu lực
pháp luật bị kháng cáo,
Chủ thể có quyền kháng cáo, kháng nghị (Điều 271,
Thời hạn kháng cáo, kháng nghị (Điều 273,
Hậu quả của kháng cáo, kháng nghị (Điều
THỦ
TỤC
THẨM
Xét xử lại BA, QĐ đã có
hiệu lực pháp luật bị
kháng nghị
Căn cứ kháng nghị giám đốc thẩm (Điều
Người có thẩm quyền kháng nghị (Điều
Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm (Điều
Thẩm quyền giám đốc thẩm (Điều
THỦ
TỤC
ĐỐC
THẨM
Căn cứ kháng nghị tái thẩm (Điều
Người có quyền kháng nghị tái thẩm (Điều
Thời hạn kháng nghị tái thẩm (Điều
Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm (Điều
liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG V – PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN
Phá sản là
Phá sản = mất khả năng thanh toán + bị TA tuyên bố p sản
Mất khả năng thanh toán = nợ đến hạn 3 tháng không trả được (Điều 4.1; 4
Phân biệt phá sản với giải thể:
Phá sản
Giải thể
Mất khả năng thanh toán đến hạn khi ch
nợ có yêu cầu
Không đồng nhất với các loại hình DN và
rộng hơn lý do PS
Bản chất của
thủ tục
Là thủ tục tư pháp
Là thủ tục hành chính
Hậu quả pháp
Ko phải bao giờ cũng dẫn đến DN, HTX
c/dứt h/động và bị xóa tên trong sổ
ĐKKD
Chấm dứt hoạt động và xóa tên của DN,
HTX trong sổ ĐKKD
Thái độ của
NN có thể hạn chế quyền tự do kinh
doanh đối với CSH hay người quản lý
điều hành
Quyền tự do kinh doanh của CSH, người
quản lý điều hành không bị hạn chế
3. Thủ tục phá sản
Các nội dung cơ bản
NỘP ĐƠN
YÊU CẦU
MỞ THỦ
TỤC PHÁ
SẢN
a. Chủ thể
nộp đơn
Có quyền: Điều 5.1, 5.2, 5.5
Có nghĩa vụ: Điều 5.3, 5.4
thẩm quyền
cấp huyện: thông thường
TAND cấp tỉnh: phức tạp (Điều 8.1)
c. Thụ lý đơn yêu cầu mở TTPS
d. Mở TTPS
việc phải làm
sau khi mở
Chỉ định Quản tài viên, DN quản thanh lý tài sản (Điêu
Kiểm kê tài sản (Điều
Gửi giấy đòi nợ (Điều
Lập danh sách chủ nợ (Điều
Lập danh sách người mắc nợ (Điều
Lƣu ý: H/động bị cấm sau khi mở TTPS (Điều 48)
Giám sát h/động sau mở TTPS (Điều
Giao dịch bị coi là vô hiệu (Điều 59,
HỘI NGHỊ
CHỦ NỢ
Triệu tập HNCN (Điều 7
Thành phần tham gia HNCN (Điều 77,
Nội dung và trình tự HNCN (Điều
Điều kiện hợp lệ của HCNN (Điều 79):
Quan điểm:
liệu Đề thi uật kinh tế]
Có sự tham gia của QTV, DN quản lý,
>=51 % tổng số nợ không bảo đảm
Nợ không bảo đảm: 1) nợ của chủ nợ
ko bảo đảm; 2) phần nợ ko bảo đảm
của chủ nợ có bảo đảm 1 phần; 3) n
NLĐ; 4) nợ thuế/nghĩa vụ với NN
Chủ nợ không bảo đảm: 1) số lượng
chủ nợ ko bảo đảm; 2) số lượng chủ nợ
có bảm đảm 1 phần; 3) NLĐ (số lượng
tính là 1); 4) Đại diện Nhà nước
ua Nghị quyết của HCNN (Điều 81.2):
> 1/2 tổng số chủ nợ không bảo đảm (có mặt)
đại diện cho >= 65% tổng số nợ không bảo
đảm (all)
PHỤC HỒI
HOẠT
ĐỘNG
Giám sát thực hiện phương
án PHHĐKD (Điều 93)
Thời hạn thực hiện (Điều
Sửa đổi, bổ sung phương
(Điều 94)
Đình chỉ thủ tục phục hồi
(Điều 95)
BỐ DN BỊ
PHÁ SẢN
a. Tuyên bố
DN phá sản
Tuyên bố PS theo thủ tục rút gọn (Điều
Tuyên bố PS khi HNCN không thành (Điều
Tuyên bố PS sau khi có NQ của HNCN (Điều
b. Hậu qu
pháp của
DN bị tuyên
bố PS
DN bị xóa tên trong Sổ đăng
Không miễn trừ trách nhiệm tài sản đối với chủ DNTN và thành
hợp danh (Điều
Hạn chế quyền thành lập và quản lý DN (Điều 130)
QUYẾT
ĐỊNH
BỐ DN BỊ
PHÁ SẢN
Định giá tài sản (Điều
Bán tài sản (Điều 124)
Thu hồi tài sản trong trường hợp có vi phạm (Điều
a. Trƣớc khi
Xác định tiền lãi đối với khoản nợ (Điều
Xử lý các khoản nợ có bảo đảm (Điều
b. Thứ tự
Nguyên tắc chia: Điều 54
| 1/21

Preview text:


liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG 2 – PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP Doanh nghiệp là 1) Có tên gọi cụ thể
Tên DN = Tên loại hình DN + Tên riêng (Điều
Tên DN bằng tiếng nước ngoài (Điều
ên viết tắt của DN (Điều
Những điều cấm trong việc đặt trên DN (Điều
Tên trùng và tên gây nhầm lẫn (Điều
DN là 1 tổ chức 2) Có tài sản
Tài sản góp vốn: mọi loại TS (Điều 3
kinh tế được
Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn → áp dụng với mọi công ty, trừ (Điều cơ sở đăng Định sản vốn → tắc: nhất cấm được địn
thành lập theo
giá TS cao hơn giá trị thực tế (Điều 3
quy định của 3) Có trụ sở
Xác định, trên lãnh thổ VN (Điều 4 dịch 4) Có con dấu
DN có quyền quyết định → thông báo mẫu với CQĐKKD (Điều 4 thể văn
Chi nhánh: vừa có chức năng kinh doanh vừa có chức năng đại diện phòng đại diện và theo ủy quyền
VP đại diện: chỉ có chức năng đại diện theo ủy quyền (Điều
Thành lập, quản lý, góp vốn, cổ phần
Nguyên tắc: Mọi tổ chức, cá nhân đều có quyền thành lập, quản lý, góp vốn, mua cổ phần trừ những đối tượng bị
cấm. Nếu không rơi vào trường hợp bị cấm  hợp pháp.
Phân biệt: Người thành lập DN (Điều 4.
; Người quản lý DN (Điều 4.
; Người góp vốn, mua cổ phần → để
trở thành CSH (cổ đông, thành viên – Điều 4.
Cấm thành lập, quản lý (Điều 1
Cấm góp vốn, mua cổ phần (Điều 1
1) CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản NN để thu lợi riêng
2) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
2) Cán bộ, công chức theo
3) Sĩ quan, hạ sĩ quan quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng quy định
trừ những người được ủy quyền quản lý phần vốn góp NN tại DN
4) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong DNNN trừ những người được ủy quyền
quản lý phần vốn góp NN tại DN Người chưa người bị hạn chế hoặc bị mất tổ chứ
không có tư cách pháp nhân.
6) Người đang bị truy cứu TNHS, chấp hành hình phạt tù, quyết định xử lý hành
chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị cấm hành nghề
đảm nhiệm chức vụ hoặc việc nhất định, đ
liệu Đề thi uật kinh tế]
kinh doanh theo quyết định của Tòa án; các trường hợp khác theo quy định của pháp
luật về phá sản, phòng, chống tham nhũng.
Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số
lĩnh vực nhất định theo quy định của Bộ luật Hình sự.
Quy định cấm cụ thể khác:
1) Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một DNTN. Chủ DNTN không được đồng thời là chủ
hộ kinh doanh, thành viên CTHD; 2) Doanh nghiệp tư nhân không được quyền góp vốn thành lập hoặc mua CP,
phần vốn góp trong công CTHD, công ty TNHH hoặc CTCP (Điều 18
TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác, trừ trường hợp được sự nhất
trí của các TVHD còn lại (Điều 1
Thủ tục thành lập doanh nghiệp
Bƣớc 1: Lập và gửi hồ sơ
Mỗi loại hình DN khác nhau cần hồ sơ khác nhau – Điều 19 Điều 20, 21, 22 đăng ký DN
Giấy đề nghị đăng ký DN (Điều 2 Điều lệ công ty (Điều
Danh sách thành viên, cổ đông (Điều 2
Bản sao các giấy tờ chứng thực cá
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu cần)
Bƣớc 2: CQĐKKD xem xét
báo lại cho DN (Điều
điều kiện cấp GCNĐKDN
Bƣớc 3. Cấp Giấy chứng
Điều kiện cấp Giấy chứng nhận ĐKDN (Điều 2 nhận ĐKDN
Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh
Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định pháp luật
Có hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ;
Nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định pháp luật về phí và lệ
Lƣu ý: Sau khi có GCNĐKDN → phải thông báo công khai trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN (Điều 3 Tổ chức lại
Tổ chức lại DN là thay đổi về quy mô (chia, tách, sáp nhập, hợp nhất) hoặc thay đổi về hinh thức pháp lý của DN
(chuyển đổi loại hình DN) Hợp nhất Sáp nhập (Điều 19 (Điều 19 (Điều (Điều Bản chất Giảm quy mô của DN
Tăng quy mô của DN (tập trung kinh tế) Công thức   A’ + B   A’
liệu Đề thi uật kinh tế] DN tham gia hợp DN nhận sáp vẫn Khác nhau cơ bản DN bị chia chấm DN bị tách không nhất đều chấm dứt tồn tại, DN bị về hệ quả dứt sự tồn tại chấm dứt sự tồn tại sự tồn tại nhập chấm dứt Loại hình DN áp dụng Cơ quan trong DN có quyền quyết
Cơ quan chủ sở hữu công ty
(chủ sở hữu, HĐTV, ĐHĐCĐ) định Cạnh tranh
Lưu ý với trường hợp chiếm trên 50% thị
phần trên thị trường liên quan Lƣu ý chung:
Các doanh nghiệp tham gia trong chia, tách, sáp nhập, hợp nhất không cần cùng loại hình → không cần quan
tâm tới loại hình DN trong phép tính (VD: công ty TNHH1TV + Công ty TNHH2TV →
Mọi thứ không đổi: i) vốn, tài sản; ii) người lao động; iii) các quyền và nghĩa vụ Lƣu
với chuyển đổi loại
Chỉ thực hiện chuyển đổi loại đối với những
trường hợp được pháp luật quy định.  Nếu định
 không được phép chuyển đổi.
VD: CTHD không được chuyển
đổi sang các loại hình DN khác
 nếu muốn thay đổi có thể sáp
nhập, hợp nhất với các loại hình Tạm ngừng doanh (Điều
Phá sản doanh nghiệp (Điều liệu Đề thi
Các loại hình doanh nghiệp – ĐẶC TRƢNG DN tƣ nhân Công ty hợp danh trở lên Công t 1. Chủ sở hữu Chủ Chủ sở hữu Cổ đông Số lượng Từ trở nhất Từ 2 đến 50 Từ 3 trở lê viên hợp Cá nhân hoặc tổ TV hợp danh: cá nhân Cá nhân hoặc tổ chức Cá nhân hoặc tổ chức Cá nhân h chức? TV góp vốn: CN hoặc Chế độ trách nhiệm hạn hợp danh: TN vô hạn Trách nhiệm hữu hạn Trách nhiệm hữu hạn Trách nhiệ TV góp vốn: TN hữu hạn 2. Tƣ cách pháp (Điều 3. Phát hành chứng Mọi loại liệu Đề thi – CHỦ SỞ HỮU DN tƣ nhân Công ty hợp danh Công ty cổ trở lên 1. Hình thành tƣ
óp vốn tại thời điểm sáng lập
Góp vốn tại thời điểm sáng lập cách CSH (cơ bản)
Nhận mua DNTN, nhận chuyển nhượng vốn
Tiếp nhận chủ sở hữu mới của công ty
Nhận chuyển nhượng vốn
Nhận thừa kế, tặng cho, gán nợ...
Nhận phần vốn góp thông qua các giao dịch hợp pháp (nhận tặng cho, gán n
2. Chấm dứt tƣ cách
Bán DNTN, Chuyển nhượng hêt vốn
Không thực hiện việc góp vốn theo cam kết tại thời điểm đầu CSH (cơ bản)
Chết, bị TA tuyên bố chết
Góp thêm vốn khi công ty đã hoạt động DN phá sản, giải thể Chuyển nhượng vốn Tặng cho, gán nợ...
Yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp/ cổ phần
Hoàn trả, mua lại phần vốn góp/CP theo quyết định của công
Chết, bị TA tuyên bố chết
Công ty giải thể, phá sản
Các trường hợp khác: tặng cho, gán nợ…
3. Quyền của chủ sở Chế độ 1 chủ  quyền lực cao nhất, quyết tất
Chế độ nhiều chủ  quyền được hưởng tương ứng với số vốn nắm giữ hữu (cơ bản)
(vốn, cơ cấu tổ chức, hoạt động kd..) Lƣu ý:
Lƣu ý: Quyền của CSH Điều 1 Điều Điều 11
là tổ chức (Điều 7
Quyền thông thường (Điều 1 quyền của CS
Dự họp + thảo luận + biểu quyết (Điều 7 Hưởng lợi nhuận
Được chia tài sản còn lại khi công ty giải thể, phá sản
Ưu tiên góp thêm vốn/mua cổ phần
Định đoạt phần vốn góp/cổ phần: chuyển nhượng, tặng cho, gán nợ…
Khiếu nại, khởi kiện các chức danh quản lý của công
Quyền giới hạn liệu Đề thi
Được thông tin: kiểm tra, xem xét, tra cứu, sao chép, trích lục…
Yêu cầu triệu tập họp HĐTV/ĐHĐCĐ
Yêu cầu Tòa án, Trọng tài hủy bỏ Nghị quyết của HĐTV/ĐHĐCĐ Lưu biểu quyết đầu
Lưu ý: đạt được
Lưu ý: 1) Có 2 loại: C
người, 2) không phân định quyền giới hạn phải
đãi; 2) đạt được quyền
quyền thông thường và giới từ 10% VĐL (Điều từ 10% CPPT trong hạn: 3) TVHD khác với tháng trở lên; 3) Các q vốn khác: đề cử HĐQT,B (Điề Nghĩa vụ của Điều 7 Điều 1 Điều 5 Điều 11 CSH (cơ bản) 1) Góp vốn Góp vốn/mua Tuân thủ Điều lệ
Chấp hành Nghị quyết của các cơ quan trong công
* Phân biệt cổ phần phổ thông và cổ phần ƣu đãi CPƢĐ CPƢĐ biểu quyết CPƢĐ cổ tức CPƢĐ ho
Bắt buộc phải phát hành? Bắt buộc
Không bắt buộc, có thể phát hành hoặc không (Điều 11
Chủ thể nắm giữ? Bất kỳ TC, CN nào
CĐSL, tổ chức được CP ủy Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào quyền (Điều 1
Thời hạn nắm giữ? Không giới hạn
Đối với CĐSL: Trong thời Không giới hạn
hạn 3 năm kể từ ngày cấp GCNĐKDN (Điều 1 Quyền biểu quyết?
Mỗi CPPT là 1 phiếu biểu quyết
Nhiều phiếu biểu quyết hơn Không có quyền biểu quyết (Điều 116) liệu Đề thi
Quyền hƣởng cổ tức?
Hưởng cổ tức theo Nghị quyết ĐHĐCĐ – mức thông thường
Hưởng cổ tức cao hơn so Hưởng cổ tức the với CPPT ĐHĐCĐ mức t
Quyền yêu cầu công ty hoàn Theo trường hợp Luật định Bất cứ lúc nào – lại CP đã ghi tại cổ phiếu
Quyền chuyển nhƣợng?
Tự do, trừ trường hợp CPPT của
Không được quyền nhượng Chuyển nhượng tự do CĐSL Chuyển đổi
Ko thể chuyển đổi thành CPƯĐ
Có thể chuyển đổi thành CPPT – VỐN DN tƣ nhân Công ty hợp danh
Công ty TNHH2TV trở lên Công t 1. Vốn điều lệ Gọi là vốn đầu tư
Ko chia thành các phần bằng Ko chia thành các phần
Ko chia thành các phần bằng Được chia t bằng nhau bằng nhau g
2. Thực hiện việc Ko phải chuyển
Phải chuyển quyền sở hữu (Điều 3 góp vốn
quyền sở hữu (Điều
Định giá tài sản (Điều 3
Nguyên tắc góp vốn → Đúng: 1) Số lượng; 2) Thời hạn; 3) Loại tài sản Căn cứ pháp lý Điều 17 Điều 7 Điều 4 Điều 112 Thời gian Theo thỏa thuận Hệ quả pháp lý Không góp đủ: Giảm VĐL khi hết thời
Trong 90 ngày, quyền và nghĩa vụ theo cam
TV hợp danh: gây thiệt hại hạn nếu chưa đủ
1) Chưa góp/ mua → Mất tư cách CSH; 2) G phải bồi thường Khi chưa góp đủ, chịu → Tư cách bấy nhiêu
TN vô hạn đối với nghĩa liệu Đề thi
TV góp vốn: nợ → có thể bị vụ phát sinh trước khi
Trong 60 ngày (30 ngày) tiếp theo, quyền th khai trừ giảm VĐL nghĩa vụ theo cam kết
Giảm vốn điều lệ nếu chưa đủ theo đăng 3. Chuyển nhƣợng (Điều
TV hợp danh: hạn chế (Điều
Phải đăng ký lại hoặc
Hạn chế theo trình tự (Điều Tự do, trừ L vốn
chuyển đổi loại hình DN TV góp vốn: tự do (Điều 7
4. Yêu cầu mua lại
Theo yêu cầu của thành viên Theo yêu c
phần vốn góp/ cổ Điều 5 (Điều 1 phần Theo yêu c (Điều 13 5. Tăng, giảm vốn Điều 87 Điều 68 Điều 112 điều lệ Chết, mất
Khai trừ khỏi công ty (Điều Thừa kế Thừa kế Thừa kế Tặng nợ Tặng cho, gán nợ Tặng cho, (Điều 1
Tự nguyện rút vốn (Điều
Mất tích, hạn chế, mất năng lực HVDS Thừa kế Tặng cho, gán nợ liệu Đề thi
– CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ (xem chi tiết tại file ảnh, mindmap) DN tƣ nhân Công ty hợp danh Công (Điều 1 (Điều (Điều 78) trở lên (Điều 55)
1. Cơ quan cao nhất – Chủ DNTN Hội đồng thành viên Chủ sở hữu là: Hội đồng thành viên Đại hội đồ chủ sở hữu Tổ chức: Đại diện Chủ tịch ty/HĐTV 2. Cơ quan quản trị Cá nhân: Chủ tịch công Hội đồng q 3. Cơ quan điều hành Giám đốc
(điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày) 4. Cơ quan kiểm soát
ỉ bắt buộc phải có trong công ty Ban kiểm soát Ban TNHH một
do tổ chức làm chủ sở (bắt buộc khi (bắt buộc k
hữu là doanh nghiệp nhà nước, còn đối TNHH 2 TV trở lên là các CĐ là doanh nghiệp nhà nước với công ty TNHH
theo quy định tại điểm b
chủ sở hữu thì không bắt buộc. khoản 1 Điều 88 của Luật 5. Người đại diện Chủ DNTN Thành viên hợp
Do Điều lệ công ty quy định: số lượng, chức danh, phạm vi đại diện... (Điều 1 luật (Điều 1 (Điều
Trường hợp Điều lệ ko quy định thì ưu tiên: Có 1: C
Chủ tịch HĐTV, Chủ tịch công ty (Điều 7 hoặc GĐ. T lệ ko quy Chủ tịch H Có nhiều Chủ tịch H liệu Đề thi
Hình thức thông qua Nghị quyết/ Quyết định
Đối với cơ quan quản lý là cá nhân, việc thông qua Quyết định phụ thuộc vào ý chí của chính cá nhân đó đối với những vấn đề thuộc thẩm quyền. Đối với cơ quản tổ chức, việc
Nghị quyết/ Quyết định bằng thức
Nghị quyết/Quyết định tại cuộc họ
quyết/Quyết định bằng cách lấy ý kiến bằng văn bản; 3) Bằng hình thức liệu Đề thi
Lưu ý với việc thông qua Nghị quyết/ Quyết định:
Phiếu biểu quyết theo đầu người: Công ty hợp danh, HĐTV công ty TNHH1TV là tổ chức; Hội đồng quản trị
Phiếu biểu quyết theo tỷ lệ cổ phần có quyền biểu quyết/phần vốn góp: ĐHĐCĐ, HĐTV công ty TNHH2TV trở
Các NQ/QĐ được thông qua bởi đại đa số hoặc đa số số phiếu biểu quyết (quan trọng hoặc ít quan trọng) và trường hợp lấy ý kiến bằng văn bản: Tùy từ
những tỷ lệ thông qua khác
Bầu dồn phiếu: áp dụng với việc bầu thành viên HĐQT/BKS: Mỗi cổ đông
tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữu với số
được bầu của Hội đồng quản trị hoặc
đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử Người cử
Hội đồng quản trị hoặc Kiểm được định số phiếu bầu từ
xuống thấp, bắt đầu từ ứng cử
cao nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp có từ 02 ứng cử viên trở lên đạt cùng số phiếu bầu như nhau cho
cùng của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát thì sẽ tiến hành bầu lại trong số các ứng cử viên có số phiếu bầu ngang nhau hoặc lựa chọn theo t
bầu cử hoặc Điều lệ công ty.
Trường hợp đặc biệt tại CTCP – 100% phiếu biểu quyết thông qua NQ của ĐHĐCĐ: luôn luôn có hiệu lực
Các NQ/QĐ phải được thông qua theo nguyên tắc nhất trí: cổ đông/thành viên sang lập định giá tài sản góp vốn (Điều
Ý kiến phản đối Nghị quyết HĐTV (TNHH2TV) và ĐHĐCĐ: Yêu cầu hủy bỏ NQ của HĐTV và ĐHĐCĐ
liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG III – PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG Luật áp dụng:
→ Nguyên tắc áp dụng Luật: ưu tiên áp dụng luật chuyên ngành
VD: Hợp đồng thương mại (HĐ mua bán hàng hóa) thì ưu tiên áp dụng LTM 2005 trước HĐ mua bán hàng hóa Trường hợp 1 Có quy định Không có quy định Ấp dụng BLDS Trường hợp 2 Không quy định Có quy định Áp dụ Trường hợp 3 Có quy định Có quy định Áp dụng LTM
Một số vấn đề chung về hợp đồng
Chủ thể: tổ chức hoặc cá nhân
Hình thức: văn bản, lời nói, hành vi (Điều 119
Nội dung HĐ (Điều 389 BLDS) → tham khảo, không bắt buộc
Các loại HĐ: Điều 402
Giai đoạn giao kết hợp đồng Thẩm quyền hợp đồng → phải
năng lực chủ thể: năng lực luật sự năng lực sự (Điều Tổ chức hoặc phải → kết người đại diện luật, ủy quyền – Đ85 BLDS)
Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386 →
Hợp đồng vô hiệu
Các trường hợp HĐ vô hiệu (xem sơ đồ)
HĐ vô hiệu từng phần (Điều 130
Xử lý hợp đồng vô hiệu (Điều 131 Thời hiệu
cầu Tòa án tuyên bố HĐ vô hiệu (Điều 132 BLDS)
Giai đoạn thực hiện hợp đồng
Nghĩa vụ thực hiện HĐ
liệu Đề thi uật kinh tế]
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410 –
Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản (Điều 420
Biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293
Tài sản bảo đảm (Điều 295
Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (Điều 296
Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm (Điều 299
Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm (Điều 308
Các biện pháp bảo đảm: Khái niệm Lƣu ý
Là việc một bên (bên cầm cố) giao tài sản thuộc Hiệu lực của cầm cố Cầm
quyền sở hữu của mình cho bên kia (bên nhận (Điều 310 BLDS) Phương thức xử cố TS
cầm cố) để bảo đảm thực hiện HĐ
Quyền và nghĩa vụ (Điều lý tài sản cầm cố, thế chấp việc một thế chấp)
sản thuộ Tài sản thế chấp (Điều (Điều
sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ Thế sự sản đó
nh Hiệu lực của thế chấp chấp thế chấp) Điều 319
Quyền và nghĩa vụ (Điều Đặt
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quý hoặc vật có giá trị khác cọc
(tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện HĐ (Điều 328 BLDS)
Là việc bên thuê TS là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc cƣợc
vật có giá trị khác trong một khoản thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê (Điều 329
Là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá vào tài quỹ
khoản phong tỏa tại một tổ chức tín dụng để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ (Điều 330 BLDS) Bảo
Là biện pháp bảo đảm áp dụng trong hợp đồng mua bán tài sản. Quyền sở hữu tài sản có thể lƣu
được bên bán bảo lưu và chỉ chuyển giao cho bên mua khi nghĩa vụ thanh toán được
thực hiện đầy đủ. (Điều 331 BLDS)
Là việc người thứ ba (bên BL) cam kết với bên có quyền (bên nhận BL) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay Bảo
cho bên có nghĩa vụ (bên được BL), nếu khi đến thời hạn mà bên được BL ko t/hiện hoặc t/hiện ko
đúng nghĩa vụ (Điều 335 BLDS)
Là việc bảo lãnh bằng uy tín của tổ chức chính trị xã hội cho cá nhân hoặc hộ gia đình nghèo
không có tài sản để thế chấp được vay một số tiền nhỏ tại tổ chức tín dụng khác nhằm mục đích sản chấp
xuất, kinh doanh hoặc làm dịch vụ (Điều 344 BLDS)
liệu Đề thi uật kinh tế] Cầm
Là việc bên có quyền (sau đây gọi là bên giữ) đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp
giữ tài đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực sản
hiện không đúng nghĩa vụ (Điều 346 BLDS)
Sửa đổi HĐ (Điều 421
Chấm dứt HĐ (Điều 422
Vi phạm hợp đồng trách nhiệm pháp
TNPL do VPHĐ theo BLDS 2015 TNPL do VPHĐ theo LTM
Phạt vi phạm (Điều 418
Buộc thực hiện đúng hợp đồng (Điều 297, 299
Bồi thường thiệt hại (Điều 419
Phạt vi phạm (Điều 300, 301
Hủy bỏ HĐ (Điều 423
Buộc bồi thường thiệt hại (Điều 302, 303
Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng (Điều 308, 309 (Điều 428 BLDS)
Đình chỉ thực hiện hợp đồng (Điều 310, 311
Huỷ bỏ hợp đồng (Điều 312, 314
Phân biệt các loại chế tài trong LTM 2005
Lƣu ý: Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm (Điều 294 LTM) liệu Đề thi liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG IV – PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH
Giải quyết tranh chấp Trọng tài Thƣơng
Các phƣơng thức GQTC Hòa giải thƣơng lƣợng mại Có sự tham GQTC tại gia của bên cơ quan nhà Mô tả ngắn gọn
trong TC tự thứ 3 là bên Luật TTTM nước giải quyết hòa giải Thời thuận lợi
không làm gián đoạn hoạt động kinh thấp ầu của việc
Giữ được uy tín, bí mật
kinh doanh; có thể khôi phục và duy trì các quan hệ làm ăn lâu dài.
4. Phán quyết: chính xác và có tính khả thi
Trọng tài thƣơng mại
Hai hình thức Trọng tài thƣơng mại Trọng tài quy chế Trọng tài quy chế
(Điều 3.6 Luật TTTM)
(Điều 3.7 Luật TTTM)
Hình thức tồn tại
Tồn tại dưới hình thức Trung Không tồn tại dưới hình thức Trung tâm Trọng tài; tâm Trọn
thành lập theo sự thỏa thuận của các bên, chấm dứt sau khi giải quyết xong TC Quy tắc tố tụng
Có quy tắc tố tụng dành riêng Không có quy tắc tố tụng dành riêng
Lựa chọn trọng tài viên ủa Trung tâm
Do các bên thỏa thuận lựa chọn
Thẩm quyền của Trọng TTTM có thẩm quyền
1. Tranh chấp đó là tranh chấp thương mại Điều 2 LTTM
2. Có thỏa thuận trọng tài
Điều 5, 16, 18, 19 LTTTM
Các nguyên tắc cơ bản (Điều 4 Luật
ủ tục giải quyết tranh cấp liệu Đề thi uật kinh tế] THỦ TỤC CÁC CÔNG VIỆC Trọng tài quy chế
Trọng tài vụ việc Gửi đơn kiện
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến
Nguyên đơn gửi đơn kiện đến bị
→ thông báo cho bị đơn (sau đơn
Gửi bản tự bảo vệ Gửi
Gửi cho nguyên đơn, TT viên (sau (có thể) 1. KHỞI
Thời hiệu khởi kiện: 02 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích bị xâm phạm KIỆN
Khi nhận được đơn khởi kiện, Trung tâm trọng tài phải xem xét những vấn đề sau:
Tranh chấp xảy ra có phải là tranh chấp thương mại
Các bên có thỏa thuận trọng tài
Thỏa thuận trọng tài có vô hiệu
Các bên có lựa chọn đích danh TTTT
Thống nhất về số
Theo thỏa thuận, 1 hoặc nhiều TT lƣợng TTV Nếu ko thỏa thuận → LẬP HỘI
Chọn trọng tài viên
Trường hợp 1 TTV: do 2 bên thỏa thuận ĐỒNG
Trường hợp 3 TTV: 1 do nguyên đơn chọn; 1 do bị đơn chọn; 2 TRỌNG
này sẽ chọn 1 TTV khác làm CTHĐTT Trƣờng hợp không
Do Chủ tịch TTTT chỉ định Do TA chỉ định chọn đƣợc
Xem xét thỏa thuận trọng tài (Điều 43 Luật 3. CHUẨN
Xác minh sự việc, thu thập chứng cứ (Điều 45, 46 Luật Ị PHIÊN
Triệu tập người làm chứng (Điều 47 Luật HỌP
Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (Điều 48 → 53 Luật
Thương lượng, hòa giải (Điều 39, 58 Luật
Đình chỉ giải quyết tranh chấp (Điều 59 Luật Hình thức phiên họp
Thành phần:
Nguyên đơn, bị đơn (hoặc người đại diện); Người làm chứng, người bảo vệ HỌP
quyền và lợi ích hợp pháp; Những người khác (theo thỏa thuận các
Trình tự, thủ tục
Do quy tắc tố tụng trọng tài của Do các bên thỏa thuận
tiến hành phiên họp
Trung tâm trọng tài quy định
Nguyên tắc ra phán quyết: nguyên tắc đa số, nếu ko đạt đa số thì theo ý kiến của CTHĐTT.
Phán quyết trọng tài có giá trị chung thẩm QUYẾT Nội dung, hình thức TRỌNG
Đăng ký phán quyết (Điều 62 Luật
Sửa chữa và giải thích phán quyết; phán quyết bổ sung (Điều 63 Luật
Lƣu ý: Thị hành Phán quyết trọng tài (Điều 65 – 67 Luật TTT
Hủy Phán quyết trọng tài (Điều 68 – 71 Luật TTTM)
Thẩm quyền của Tòa liệu Đề thi uật kinh tế]
Thẩm quyền theo vụ việc (Điều 30
Thẩm quyền theo cấp (Điều 35, 37
Thẩm quyền theo tòa chuyên trách (Điều 36, 38
Thẩm quyền theo lãnh thổ (Điều 39
Thẩm quyền theo sự lựa chọn của nguyên đơn (Điều 40
Các nguyên tắc cơ bản
Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự (Điều 5
Cung cấp chứng cứ và chứng minh (Điều 6
Hòa giải trong tố tụng dân sự (Điều 10
Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự (kinh doanh, thương mại) (Điều 11
Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai (Điều 15
Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm (Điều 17 liệu Đề thi uật kinh tế]
Thủ tục tố tụng Tòa Bản Trình tự
Các nội dung cơ bản chất 1. Khởi kiện
Quyền khởi kiện (Điều 186) và thụ lý vụ án
Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án (Điều
Thủ tục nhận và xử lý đơn kiện (Điều 2. Hòa giải và
Tiến hành hòa giải (Điều 20 → chuẩn bị xét
Tạm đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 214, 215, THỦ Xét xử xử
Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự (Điều 216, TỤC SƠ lần đầu
Đình chỉ giải quyết vụ án (Điều 217, 218, THẨM
Đưa vụ án ra xét xử (Điều 3. Phiên tòa sơ
Quy định chung đối với phiên tòa sơ thẩm (Điều 222 → thẩm
Thủ tục bắt đầu phiên tòa (Điều 239
Tranh tụng tại phiên tòa (Điều 247
Thủ tục nghị án và tuyên án (Điều 264 THỦ
Xét xử lần 2 – xét xử lại
Chủ thể có quyền kháng cáo, kháng nghị (Điều 271, TỤC
BA, QĐ chưa có hiệu lực
Thời hạn kháng cáo, kháng nghị (Điều 273, pháp luật bị kháng cáo,
Hậu quả của kháng cáo, kháng nghị (Điều THẨMTHỦ
Căn cứ kháng nghị giám đốc thẩm (Điều TỤC
Người có thẩm quyền kháng nghị (Điều
Thời hạn kháng nghị giám đốc thẩm (Điều THẨM
Xét xử lại BA, QĐ đã có
Thẩm quyền giám đốc thẩm (Điều THỦ
hiệu lực pháp luật bị
Căn cứ kháng nghị tái thẩm (Điều TỤC kháng nghị
Người có quyền kháng nghị tái thẩm (Điều
Thời hạn kháng nghị tái thẩm (Điều ĐỐC
Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm (Điều THẨM liệu Đề thi uật kinh tế]
CHƢƠNG V – PHÁP LUẬT VỀ PHÁ SẢN Phá sản là
Phá sản = mất khả năng thanh toán + bị TA tuyên bố phá sản
Mất khả năng thanh toán = nợ đến hạn 3 tháng không trả được (Điều 4.1; 4
Phân biệt phá sản với giải thể: Phá sản Giải thể
Mất khả năng thanh toán đến hạn khi chủ Không đồng nhất với các loại hình DN và nợ có yêu cầu rộng hơn lý do PS Bản chất của Là thủ tục tư pháp Là thủ tục hành chính thủ tục Hậu quả pháp
Ko phải bao giờ cũng dẫn đến DN, HTX
Chấm dứt hoạt động và xóa tên của DN,
c/dứt h/động và bị xóa tên trong sổ HTX trong sổ ĐKKD ĐKKD Thái độ của
NN có thể hạn chế quyền tự do kinh
Quyền tự do kinh doanh của CSH, người
doanh đối với CSH hay người quản lý
quản lý điều hành không bị hạn chế điều hành
3. Thủ tục phá sản
Các nội dung cơ bản a. Chủ thể
Có quyền: Điều 5.1, 5.2, 5.5 nộp đơn
Có nghĩa vụ: Điều 5.3, 5.4
cấp huyện: thông thường thẩm quyền
TAND cấp tỉnh: phức tạp (Điều 8.1)
c. Thụ lý đơn yêu cầu mở TTPS
NỘP ĐƠN d. Mở TTPS YÊU CẦU
Chỉ định Quản tài viên, DN quản
thanh lý tài sản (Điêu MỞ THỦ việc phải làm
Kiểm kê tài sản (Điều
TỤC PHÁ sau khi mở
Gửi giấy đòi nợ (Điều SẢN
Lập danh sách chủ nợ (Điều
Lập danh sách người mắc nợ (Điều
Lƣu ý: H/động bị cấm sau khi mở TTPS (Điều 48)
Giám sát h/động sau mở TTPS (Điều
Giao dịch bị coi là vô hiệu (Điều 59,
Triệu tập HNCN (Điều 7 HỘI NGHỊ
Thành phần tham gia HNCN (Điều 77, CHỦ NỢ
Nội dung và trình tự HNCN (Điều
Điều kiện hợp lệ của HCNN (Điều 79): Quan điểm: liệu Đề thi uật kinh tế]
Có sự tham gia của QTV, DN quản lý,
Nợ không bảo đảm: 1) nợ của chủ nợ
ko bảo đảm; 2) phần nợ ko bảo đảm
>=51 % tổng số nợ không bảo đảm
của chủ nợ có bảo đảm 1 phần; 3) nợ
ua Nghị quyết của HCNN (Điều 81.2): NLĐ; 4) nợ thuế/nghĩa vụ với NN
> 1/2 tổng số chủ nợ không bảo đảm (có mặt)
Chủ nợ không bảo đảm: 1) số lượng
đại diện cho >= 65% tổng số nợ không bảo
chủ nợ ko bảo đảm; 2) số lượng chủ nợ đảm (all)
có bảm đảm 1 phần; 3) NLĐ (số lượng
tính là 1); 4) Đại diện Nhà nước
Giám sát thực hiện phương
án PHHĐKD (Điều 93) PHỤC HỒI
Thời hạn thực hiện (Điều HOẠT
Sửa đổi, bổ sung phương ĐỘNG (Điều 94)
Đình chỉ thủ tục phục hồi (Điều 95) a. Tuyên bố
Tuyên bố PS theo thủ tục rút gọn (Điều DN phá sản
Tuyên bố PS khi HNCN không thành (Điều
Tuyên bố PS sau khi có NQ của HNCN (Điều
BỐ DN BỊ b. Hậu quả
DN bị xóa tên trong Sổ đăng ký PHÁ SẢN pháp lý của
Không miễn trừ trách nhiệm tài sản đối với chủ DNTN và thành DN bị tuyên hợp danh (Điều bố PS
Hạn chế quyền thành lập và quản lý DN (Điều 130)
Định giá tài sản (Điều Bán tài sản (Điều 124)
Thu hồi tài sản trong trường hợp có vi phạm (Điều a. Trƣớc khi
Xác định tiền lãi đối với khoản nợ (Điều QUYẾT
Xử lý các khoản nợ có bảo đảm (Điều ĐỊNH b. Thứ tự BỐ DN BỊ PHÁ SẢN
Nguyên tắc chia: Điều 54