Tổng hợp lý thuyết hay về chuyên đề chuẩn độ hoá học | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên
Tính acid của alcol tăng khi có nhóm rút điện tử và giảm khi có nhóm đẩy điện tử. Ta thấy Độ rút điện tử của phenol > pmethyl phenol > nhưng chất còn lại. Tính acid: phenol > p- methyl phenol > 1)
Độ đẩy điện tử: 2-methyl-2-propanol > ethanol>methanol
Tính acid: 2-methyl-2-propanol <ethanol<methanol(2)
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
T CaSO4= [Ca][So42-] = 2.4.10^-5=> [SO42-]=2.4.10^-5/0.01
T Ag2SO4 = [Ag+]^2[SO42-]= 1.2.10^-5/0.01^2
T Ca(OH)2 = [Ca2+][OH-]^2 = 1.3.10^-6 T AgOH=[Ag+][OH-]=2.10^-8 pH thật =-log a H+ I= ½ (0.1+0.1)=0.1
Log gama = (-1.0.507.căn (0.1))=> gâma H+ A H+= gama . 0.1 -log (aH+)= pH 14
K = aH+aCH3COO−
aCH3¿COOH=gama2¿¿¿
I = ½ (alpha C0 +alpha C0) = alpha C0
Log gama= -0.507.căn (alpha C0) (2) 13. a) I= ½ (Ag+.Cl-)= Log gama= -2.0.507.căn(x) Gama
T= a Ag+ a Cl-= gama^2.[Ag+][Cl-]=y^2.(1.274.10^-5)^2
S’ = T/C e^(4.61h.căn©)=z/0.2 .e^(4.61.0.507.căn(0.2))= mol a=18.23 ;b=0 L
a−xc=4.9=> xc= 13.33=A a-x=10.12=> x= 8.11 k k (t) =0+13.33=
=¿ 4.9k (t )=13.33kn=¿kt=2.72kn 4.9 kn 1 A kt+kn= ln t A−x
Tính acid của alcol tăng khi có nhóm
rút điện tử và giảm khi có nhóm đẩy điện tử
Ta thấy Độ rút điện tử của phenol >
pmethyl phenol > nhưng chất còn lại
Tính acid: phenol > p- methyl phenol > 1)
Độ đẩy điện tử: 2-methyl-2-propanol > ethanol>methanol
Tính acid: 2-methyl-2-propanol Denta H thăng hoa + Mg(r) + Cl2 (k) -> MgCl2 r
I1+I2+D+2.E1denta m 琀琀 =denta Hf Denta m 琀琀
Denta H h tan= denta Hm 琀琀 + denta H hyd Mg+ (k) + 2Cl- (k) Denta H hyd (MgCl2) Mg2+(k) + 2Cl- Denta H hyd (MgCl2) = denta H
hyd (Mg2+) + 2 denta H hyd (Cl-) eV = 1,6.10^-19