Tổng hợp lý thuyết - Môn Hóa học | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Môn:

Hóa học (YCT) 41 tài liệu

Trường:

Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu

Thông tin:
88 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng hợp lý thuyết - Môn Hóa học | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

68 34 lượt tải Tải xuống
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 1
Bài 1. Các kĩ thuật cơ bản trong phòng xét nghi m sinh hóa
1. N i quy phòng th c t p sinh hóa
- Không được đổ ớc vào acid đậm đặ c, nht là acid sulfuric
- Không được hút bng mi ng nh ng ch ất acid hay base đậm đặc, các dung dch brom cyanua
2. Các k thu t c p c ứu cơ bản trong phòng thí nghi m sinh hóa
- Phng da
o Do v t nóng
Ph ng nh : ly vi mùng/g c t ẩm dd acid picric bão hòa đắp lên
Ph ng n p vặng: đắ i mùng tẩm acid picric, tránh băng chặt và tránh dùng vaselin hay
thu c m
o Do hóa ch t
Trước tiên: làm trôi hóa ch t
Ngâm vào chậu nướ ớn/ để dưới vòi nước l c chy
Sau đó: trung hòa hóa chất
Do acid: đắp vi mùng t m dd natribicarbonate 8%
Do ki p v i mùng t m dd acid picric 3% ềm: đắ
- Ph ng m t
o Acid/brom vào m t
T m m ắt trong nước
Tm mt trong dd natribicarbonate 1%
o Kim vào m t
T m m ắt trong nước
T m m t trong dd acid boric 1%
- Ng độ c
o Vào mi ng
Acid: súc mi ng nhi u l n dd natribicarbonat 1%
Kim: súc mi ng nhi u l n dd acid boric 1%
Khác: súc mi ng nhi u l ần nước lnh
- Nhi c ễm hơi độ
o Đem nạn nhân ra nơi thoáng khí, nới rng qu n áo
o Cho uống 1 ly cafe đen/1 muỗng siro cafein
o Hô h p nhân t o (n ế u c n)
- Điện gi t
o Ngt c u dao
o Đem ra nơi thoáng, nới rng qun áo
o Hô h p nhân t o (n ế u c n)
- H a ho n
o La nh : d p b ằng khăn/vải b ướt/cát
o Cháy quần áo: lăn dưới đất, ly vi b ướ t trùm lên ch cháy, ép sát
o TRÁNH CH Y HO NG
3. Cách s d ng m t s d ng c ng dùng trong th c t p sinh hóa thườ
- ng nghim
- C c có m (becher)
- Bình c u (ballon)
- Ống đông (eprouvette)
- ng hút (pipette)
o Thườ ng làm b ng th y tinh
o Thườ ng chia v ch ho c lo i pipette th tích có b u giữa để ch th tích dd bên trong
o Đầu trên pipette có vch nhám: th i gi t cu i cùng (không có v ch nhám thì không th i)
o Dùng ball cao su để hút
o Khi hút để pipette thẳng đứng, dùng NGÓN TR u ch nh th điề tích (ngón tay khô), để ng
hút ngang t m nhìn m t
o Có 2 lo i:
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 2
Pipette thường
Micropipette:
Hút chính xác 1 lượng dd rt nh (ul)
Điều ch nh th tích dd nhanh chóng, d dàng, ít sai s
Dùng NGÓN CÁI điều chnh
- Bình nón (erlenmeyer)
- Ball cao su
- M t s dng c khác: c ng nghi i tráng amiant, ph u l y, k ệm, lướ ọc, đũa khuấ p ng nghi m
4. Nguyên t ắc phương pháp đi quang
- Đị nh lu n vật cơ bả s h ấp thu ánh sáng (ĐL Beer-Lambert)
o Ch đúng với chùm tia đơn sắc
o Mật độ quang t l thu n v i n dung dồng độ ch
o Nhng l p ch t có chi ng nh ều dày đồ t trong những điề ện khác như nhau, luôn luôn hấu ki p
thu 1 t l như nhau của chùm tia r i vào nh ng l p ch ất đó
- Phương pháp định lượng đo quang
o Chuy n ch t X c ần xác đị ồng độnh n , không màu thành h p ch ất có màu đặc bit RX b ng
thu c th thích h p
Công th
c: 𝐶 =
𝑂𝐷 𝑂𝐷
𝑡𝑟ắ𝑛𝑔
𝑂𝐷
𝑜
− 𝑂𝐷
𝑡𝑟ắ𝑛𝑔
𝑥 𝐶
𝑜
𝐶: N ng thồng độ
𝐶
𝑜
: N ng chu n ồng độ
𝑂𝐷: M quang ật độ ng th (cha ch t c ần đo)
𝑂𝐷
𝑜
: M quang ng chu n (ch a dd chuật độ n)
𝑂𝐷
𝑡𝑟ắ𝑛𝑔
: M quang ng tr ng (ch a thu c th ) ật độ
5. Cách l y và b o qu n m u b nh ph m
- L y m u máu
o Cht chống đông: heparin, natri citrat, natri oxalat
o Ly bu i sáng s m, nhịn đói 12h
o C n gi BN an tâm (TH XN phân tích các r i lo b ng ki m toan, tránh gây ải thích để ạn thăng
tăng thông khí, dẫn đến kim hô hp thì thông s định lượng b sai lch)
o V trí l y máu: khu u tay
o Phân bi t máu toàn ph n/huy t thanh: ết tương/huyế
Máu có ch a ch t ch i là máu toàn ph ống đông gọ n, ly tâm l y ph n d ch trên g i
là huyết tương, trong huyết tương có chứ đông máu (chấ ống đông chỉa các yếu t t ch
lấy đi ion canxi). Máu không chứ ống đông ục máu đônga cht ch c ly tâm l y
ph n d ch trên g i là huy ết thanh
o B o qu n:
Kho ng 4g nhi phòng ệt độ
Trên 1-2 ngày 2-8 C
o
Gi mẫu lâu hơn để dướ i 0 C
o
- L c ti u ấy nướ
o XN định tính:
Dùng nước tiu b t kì th i gian nào, l c ti u gi a dòng ấy nướ
TH đặc bit:
Viêm ti t ni u: l y lúc ng d y ế
Nghi ng glucose ni u: l ấy sau ăn 2h
Urobilinogen: 14-16h
o XN định lượng:
Thu góp nướ 4h: đếc tiu 2 n gi ấn đị ần đầnh, b l u, l y nh ng l ần sau đến hết gi
th 24, l y 0,5l kèm các tài li u liên quan (thông tin BN, th tích nước tiu 24h, chế
độ ăn, khối lượng nướ ốc đã dùng, trạc ung, thu ng thái ho ng/nghạt độ n ngơi, chẩ
đoán)
o B o qu n:
Nên dùng nước ti nhi phòng ểu tươi phân tích, để ệt độ
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 3
Để 2-8oC trong vòng 3 ngày để phân tích hormon/n thu c ồng độ
Để m i 0oC trên 3 ngày ẫu dướ
Không nên dùng hóa ch b o qu n ất để
Bài 2. Hóa h c, chuy n hóa glucid và các xét nghi m chu ẩn đoán, theo dõi ệnh đái tháo đườb ng
Tên TN
TN1.
Phn ng
Molish
TN2. Ph ng n
Fehling
TN3. Ph ng màu n
Polysaccharid
TN4. Phn ứng định lượng
Glucose trong huyết tương
(Phương pháp Somogyi
Nelson)
TN5. Ph ng tìm n
Glucose trong nước
tiu (Phương pháp
Benedict)
Nguyên tc
Các loi
Glucid
đều cho
ph c ch t
màu tím
v i dd
Naphtol
trong acid
sulfurid
đđ
Trong môi trường
ki m m nh, các MS
dng endiols
không b n, d kh
các kim lo i n ng
(
𝐶𝑢
2+
, 𝐴𝑔
+
, 𝐻𝑔
+
),
các nối đôi bị đứt
to hh ng-acid đườ
Các PS k t h p v i Iodế
to thành nh ng ph c
h p màu khác nha
tùy độ ln ca phân t
PS
Tinh b xanh t
dương
Glycogen nâu đỏ
- Phương pháp đo: điểm cui
- Trong môi trường kiềm, đun
nóng Glucose trong huyế
tương phản ng v i dd 𝐶𝑢𝑆𝑂
4
to thành 𝐶𝑢
2
𝑂 g ch) (đỏ
- + Arsenomolybdat 𝐶𝑢
2
𝑂
Oxit molybdine (màu xanh)
Trong môi trường kim,
đun nóng Glucose trong
nướ
c tiu kh 𝐶𝑢
2+
thành t o thành
𝐶𝑢
+
𝐶𝑢
2
𝑂 g ch) (đỏ
Ý nghĩa
Nhn biết
Glucid
- n bi t glucid Nh ế
có tính kh
- Tìm Glucose trong
nước tiu
- ng Định lượ
Glucose trong máu
Xét nghi m amylose
trong nước tiu
Phn ứng bán định lượng
(thông qua s ng lượ
màu s c k t t a, màu s ế
dd thu c th sau ph
ng ng ước tính lượ
Glucose trong nước tiu)
Tiến hành
Quá trình định lượng gm 2
giai đoạn: loi protein khi
huyết tương và định lượng
Thu c th Fehling cũng
được dùng để tìm
Glucose trong nước tiu
nhưng kết qu ch mang
tính định tính
Công
thc tính
𝐶 ( ) =
𝑚𝑔/𝑑𝑙
𝑂𝐷
𝑂𝐷
𝑜
𝑥𝐶
𝑜
=
𝑂𝐷
𝑂𝐷
𝑜
𝑥10𝑥10
Kết qu
- Thu c th trong, màu
lam (-)
- Có ít t a, thu c th v y
màu xanh (+)
𝐶
𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒
< 5𝑔/𝐿
- T a màu vàng s m
(++),𝐶
𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒
5 10𝑔/
𝐿
- T gủa đỏ ch
(+++),𝐶
𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒
10
20𝑔/𝐿
- T ủa nâu đậm
(++++),𝐶
𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒
>
20𝑔/𝐿
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 4
Bin lu n
- Bình thường: 75-110mg/dl,
khi lượng Glucose trong
tăng vượt ngưỡng thn
(180mg/dl) thì Glucose được
bài ti t qua c tiế nướ u
- Thay đổi bnh lý:
Tăng: sau ăn, basedow,
cường giáp, u não, viêm màn
não, sang ch n s não, viê
tụy, đái tháo đường, u ty
thượng thn
Gim: đói, gan, thiểu
năng gan, cường tuyến ty,
nhược giáp
TN2
. MS + Base endiols , + h n h ng-acid CuOH (màu vàng) g ---𝐶𝑢
2+
𝑡
𝑜
𝐶𝑢
+
ợp đườ ---(𝑂𝐻
) 𝐶𝑢
2
𝑂 (đỏ ch
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 5
Bài 3. Chuy n hóa lipid và m t s xét nghi ệm liên quan đến bnh lý tim m ch
Tên TN
TN2. Phn ứng định
lượng Triglycerid
trong huy t thanh ế
TN3. Phn ứng định
lượng LDL-
Cholesteron trong
huyết thanh
(Định lượng tr c ti ếp)
TN4. Phn
ứng định
lượng HDL-
Cholesteron
trong huyết
thanh
TN5. Ph ng n
tìm th Ceton
trong nước tiu
Nguyên
tc
Phương pháp đo: điểm cui
Trong môi trường
ki m, Sodium
nitroprussiat tác
d ng v i Ceton
cho ph c màu tím
Tiến hành
- b n màu: 60 phút Độ
- Độ tuyến tính: 9,74-
1062mg/dl
- Hemoglobin>10g/l,
bilirubin>40mg/dl nh
hưở ng kết qu
- tuy n tính: 1,9-Độ ế
193mg/dl
- Hemoglobin>10g/l,
bilirubin>40mg/dl,
triglycerid>2000mg/dl
ảnh hưởng kết qu
- G m 2 giai
đoạn
- tuyĐộ ến
tính:
1000mg/dl
Công
thc tính
LDL = Cholesteron
HDL-Cholesteron-
𝑇𝑟𝑖𝑔𝑙𝑦𝑐𝑒𝑟𝑖𝑑
5
(mg/dl)
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 6
Bin lu n
- Bình thường: 150-
200mg/dl
- Thay đổi bnh lý:
: hTăng i chứng tăng
lipid máu nguyên-th
phát, vữa ĐM, hội
chng thận hư, viêm tụy,
suy gan, xơ gan do rượu.
N u quá 11mmol/L ế
th dẫn đến viêm t y c p
tính
Gim: gan, bệnh
mn tính, suy ki t,
cường tuyến giáp
- Bình thường:
Nam: 35,3-79,5mg/d
N : 42-88mg/dl
- Tăng có tác dụng làm
giảm nguy vữa
ĐM bệnh mch
vành
- m tronGi g vữa
ĐM, bệnh mch vành
béo phì, hút thu c lá
- Bình thường:
<130mg/dl
- Tăng trong
nguy cơ xơ vữa
ĐM bệnh
mch vành
- Bình thường:
không th
ceton trong nước
tiu
- c ti u trong Nướ
các TH sau th
ceton:
ng Đái tháo đư
n u tr ặng/điề
insulin không đủ
liu BN đe dọa
b hôn mê
Nhịn đói lâu
ngày, nôn ói nhi u
Vận động
nhi u, Cushing
TN1. Cholesteron este + 𝐻
2
𝑂 Cholesteron esterase Cholesteron + Acid béo
Cholesteron + 𝑂
2
Cholesteron oxydase Cholestene-3-one + 𝐻
2
𝑂
2
𝐻
2
𝑂
2
+ phenol + 4-aminophenazone Peroxydase Quinoneimine (ph c h p màu h ng cánh sen) + 4𝐻
2
𝑂
TN2. Triglycerid + 3𝐻
2
𝑂 Lipoproteinlipase Glycerol +3Acid béo ---
Glycerol + ATP Glycerolkinase Glycerol-3-phosphate + ADP ---
Glycerol-3-phosphate + 𝑂
2
---Glycerol-3-phosphate oxydase dihydroxyacetone phosphate + 𝐻
2
𝑂
2
𝐻
2
𝑂
2
+ 4-aminoantipyrine + 4-chlorophenol Peroxydase --- Quinonemin (phc h p màu h ng cánh sen) + 𝐻
2
TN3. HDL + LDL+VLDL+CM PVS,PEGME HDL + (LDL+VLDL+CM)*PVS/PEGME ---
HDL Cholesteron esterase, Cholesteron oxydase Acid béo + --- 𝐻
2
𝑂
2
2𝐻
2
𝑂
2
+ 4AA +TODB ---Peroxydase Quinone (phc hp màu xanh tím) + 5𝐻
2
𝑂
TN4. HDL,VLDL,CM Cholesteron esterase, Cholesteron oxydase Cholestenone + GD1: --- 𝐻
2
𝑂
2
2𝐻
2
𝑂
2
---Caltalase 2𝐻
2
𝑂 + 𝑂
2
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 7
GD2. LDL Cholesteron esterase, Cholesteron oxydase Cholestenone + --- 𝐻
2
𝑂
2
𝐻
2
𝑂
2
+ Chromogen ---Peroxydase Quinone dye
TN5.
- Acid béo thoái hóa theo con đường 𝛽 oxy hóa t o ra nh ng m u Acetyl CoA, x y ra ch y u ế gan.
- M t ph n Acetyl CoA vào chu trình Krebs. Trong điều kin ri lon chuy n hóa, Acetyl CoA có th tích t l i t o thành:
acetoacetic acid, acid hydroxy butyric, aceton; 3 ch t này có tên chung là Cetonic (th Ceton). 𝛽
- Ceton trong máu gây hi ng n ng th i kéo theo sTh ện tượ hiễm acid đồ bài xu t các ch ất này qua nước ti u.
Ceton + Na nitroprussiat ph c ch t màu tím
---𝑂𝐻
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 8
Bài 4. Chuy n hóa protid và m t s xét nghi ệm đánh giá chức năng thận
Tên TN
TN1. Phn ứng định
lượng protein toàn phn
trong t thanh huyế
(Phương pháp Biruet)
TN2. Phn ứng định
lượng Acid uric
TN3. Phn ứng định lượng Ure
TN4. Phn ứng định
lượng Creatinin
Nguyên tc
- Phương pháp đo: điểm
cui
- ng ki m, Trong môi trườ
protein huy t thanh phế n
ng vi 𝐶𝑢
2+
to thành
ph c h p màu tím h ng
- màu t l vCường độ i
n Protein huy t thanhồng độ ế
- Phương pháp đo: điểm
cui bng 2 phn ng
- ng hPhương pháp đo: độ ọc 2 điểm
b ng 2 ph n ng
- S gi m m quang do ật độ
NADHNAD t l thu n v i n ng
độ Ure
- Phương pháp đo:
động h m ọc 2 điể
- ng Trong môi trườ
ki m, Creatinin ph n
ng vi acid picric to
ph c h p màu
Tiến hành
- b n màu: 15 phútĐộ
tránh ánh sáng m t tr i
- tuy n tính: 0,49-Độ ế
25mg/dl
- Hemoglobin>1g/dl,
bilirubin>40mg/dl,
triglycerid>2g/dl nh
hưở ng kết qu
- tuy n tính: 11,5-300mg/dl Độ ế
- Hemoglobin>0,75g/dl,
bilirubin>30mg/dl,
triglycerid>2g/dl ng k t quảnh hưở ế
Công thc tính
𝐶(g/L =
𝑂𝐷
𝑂𝐷
𝑜
𝑥6,25𝑥10
- Lượng Creatinin nước
tiu trong 24h:
C (mg/24h) =
𝐶
𝐶𝑟𝑒𝑎𝑡𝑖𝑛𝑖𝑛
(mg/dl) x ml
nước tiu 24h x 0,01
- thanh thĐộ i
Creatinin (ml/phút):
Creatinin clearance =
𝐶
𝑐𝑟𝑒/𝑛𝑡
𝑥 𝒎𝒍 𝑛ướ𝑐 𝑡𝑖ể𝑢 24ℎ
𝐶
𝑐𝑟𝑒/𝑚á𝑢
𝑥1440
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 9
Bin lu n
- Bình thường: 60-80g/L
- Thay đổi sinh : tăng nhu
cu protein (thai nghén, ch
con bú)
- Thay đổi bnh lý:
: h i ch ng mTăng ất nước
liên t c (nôn, tiêu ch y), s
kéo dài, bệnh đa u tủy, bnh
Addison
Gim: gan, viêm gan,
h i ch ng th ận hư, mất máu
- : Bình thường
Huy t thanh/huy t ế ế
tương:
Nam: 3,5-7,2mg/dl
N : 2,6-6,0mg/dl
Nước ti u : 250-
750mg/24h
- B nh lý : tăng
: th ng Nguyên phát
phong (Gout)
Th phát:
B nh v máu (đa HC,
BC c p, u h ch)
u tr b ng tia X, chĐiề t
PX, ch ng chuy n hóa
B nh th n: viêm th n
mãn, suy th n
Ure s n ph m thoái hóa qua
tr ng nh t c a Protein
- : Bình thường
Ure máu:
i l n: 17-43mg/dl Ngườ
Tr em: 1-3 tu i (11-36mg/dl), 4-13
tu i (15-36mg/dl), 14-19 tu i (18
45mg/dl)
c ti uUre nướ : 26-43g/24h
Ure máu/creatinin máu: 20-35
- : chThay đổi sinh lý ế độ ăn, tuổi
- Thay đổi bnh lý:
Ure máu tăng:
Thn: c p tính (viêm c u th n c p
viêm ng th n c p do nhi c/ta ễm độ
bi n truy n nh m nhóm máu, sế
vàng da ch y máu do xo n khu
Leptospira gây h i ch ng gan th
cp), mãn tính (viêm thn
tính/suy th n)
Ngoài th n: c ti ng nướ ểu (chướ
ng i ti t ni u: s i NQ, u ti n li ế t
tuy ến)
: thai, truyUre máu gi m n
nước quá nhiu, tổn thương gan
n ng, ch ế độ ăn thiếu protid lâu ngày
- Bình thường:
Creatinin máu:
Nam: 0,6-1,1mg/dl
N : 0,5-0,9mg/dl
Creatinin nước tiu:
1000-1500mg/24h
Độ thanh thi
Creatinin:
Nam: 98-156ml/phút
N : 95-160ml/phút
- i b nh lý: Thay đổ
Creatinin máu tăng
trong b nh v thn
(suy th n, viêm c u
thn c p-mãn tính
TN2. Acid uric + 𝐻
2
𝑂 + 𝑂
2
Uricase Allantoin + --- 𝐶𝑂
2
+ 𝐻
2
𝑂
2
2𝐻
2
𝑂
2
+ DHBS + 4AAP ---Peroxydase Quinoneimine dye (ph c h p màu h ng cánh sen) + HCl + 4𝐻
2
𝑂
TN3
. Ure + 𝐻
2
𝑂 Urease 2--- 𝑁𝐻
4
+
+ 𝐶𝑂
3
2−
2
𝑁𝐻
4
+
-KG + NADH ---GLDH L-Glutamate + + 𝛼 𝑁𝐴𝐷 𝐻
+
+
2
𝑂
TN4.
- ng thành l p các aa có s t o thành Creatin Trên đườ cơ.
- ng Creatin t lThường lượ v i kh ối cơ, khi thoái biến cho ra Creatinin và acid phosphoric.
- Creatinin được đào thải ra ngoài b i th ng bài ti t m ận và lượ ế ỗi ngày tương đối không thay i và không b ng bđổ ảnh hưở i
chế độ ăn.
- ĐỊnh lượng Creatinin trong máu và nước tiu có giá tr trong vi ệc thăm dò chức năng lọc c u th n.
Creatinin + Acid picric
---𝑂𝐻
Creatinin-picrate complex (màu vàng cam)
- Creatinin là thành ph m trong máu nh nhần đạ ổn đị ất thường được s dng song song v i xét nghi theo dõi cá ệm ure để
b nh lí v thn
TN5. S d ng gi ấy nhúng nước tiu 3 thông
s
TN6. Tổng phân tích nước tiu (s dng giy nhúng
nước tiu 10 thông s )
Các thông
s
pH-Glucose-Protein
Glucose-Bilirubin-cetone-T ng máu-pH-Protein- tr
Urobilinogen-Nitrite-B ch c u
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 10
Nguyên
tc/Ch định
Chẩn đoán, theo dõi bệnh đái tháo đường, các
b n th n và ng tiệnh liên quan đế đườ ết ni u
Xét nghi m tình tr ng chuy ển hóa đườ ức năng ng, ch
gan, th ng toan ki m, sận, thăng bằ nhi m trùng ti t ni ế
Cách dùng
- Nước ti u m i, l u, không quay li tâm ắc đề
- Đọc k t qu sau 60s ế
- m màu ph n ng không Sau 2 phút, độ đậ
chính xác
- Máy quang ph k ế đo bán định lượng
- c ti u m i, l u, không quay li tâm Nướ ắc đề
Xác định kết
qu
- pH: vàng cam xanh lá (5-9)
- Glucose: xanh lam (-)nâu (+), nâu
đậ đườmn ồng độ ng càng cao
Y u/âm gi : t c ti u cao, nế trọng nướ ồng độ
ceton cao, BN dùng nhi u vitamin C
: d ng c l n ch t sát trùng (JaveDương gi
xà phòng)
- Protein: vàng nh t (-) xanh lá (+)
c ti u ki c ti u BN Dương giả: pH ềm, nướ
b c, d ng c đụ cha acetat amonium, sau
dùng Quinin
- Glucose: test x y ra nh 2 enzym: glucose oxydase
peroxydase, không b ng b i t ng, pH, cet ảnh hưở tr
T o thành ph c màu: xanh nâu
- st x y ra d a trên s k t h p c a bilirubiBilirubin: te ế
với diazotized dicloroanilin trong môi trường acid mnh
- Ceton: ph ng gi a acetoacetic acid v i nitroprusn
cho màu hng
- T trng: s m t c c gi ủa cation, các proton đượ i
phóng t o s i màu ch t bromothymol thay đổ ch th
xanh da tr i xanh lá cây vàng
- : ho ng c a hemoglobin giMáu ạt độ ống như peroxydas
phân gi i diisopropylbenzen dihydroperoxide. Màu th
đổi t cam xanh lá
- pH: da trên s có m t c a 2 ch t ch th màu đỏ meth
và xanh bromothymol. Màu thay đổi t cam vàng xan
- Protein: s thay đổi nồng độ protein ph thu c vào ch
ch pH, protein(+) th xanh lá
- : mu i diazonium ph n ng t c thì vUrobilinogen
urobilinogen t o nên 1 ch t azo màu , màu nh đỏ ạt h
n ng 1mg% ồng độ bình thườ
- : phát hi n gián ti p s m t c a VK t o Nitrite ế
nitrite b ng s đổi màu t h ng đỏ (hn
nhtVK(+))
- B ch c u : th hi n s m t men esterase trong b
cu h t tác d ng th y phân mu i este c a indoxyl, indo
ph n ng v i mu i diazonium t o s n ph m màu tím
Bin lu n
- ng: pH bình thườ
tính acid y u (5-6), th i (4-8ế thay đổ
<4: toan m nh, >8: ki m m nh
p nh t lúc sáng s Th ớm chưa ăn
Cao nh t sau các b ữa ăn
- Protein bình thường:
ng nh albumin globulin (nChứa 1 lượ n
độ thấp, không đủ to ra phn ng (+),
c ti u c c, lKhi XN nướ ần được đặ ấy nước
tiu lần đi tiểu đầu tiên bui sáng s m
nh y: 10-15mg/dl Độ
- Glucose bình thường:
Không trong nướ ếu đườc tiu, n ng huyết
tăng vượt ngưỡ ấp thu đường thn/h ng ca thn
b gimGlucose xu t hi ện trong nước tiểu (đái
tháo đường, stress, viêm ty cp, Cushing, s
gây mê)
nh y: 100mg/dl Độ
c hi u: Glucose Độ đặ
TN6. Độ nhy ca các vùng th
Glucose
75-125 mg/dl
Bilirubin
0,4-0,8 mg/dl
Cetone
5-10 mg/dl
Máu
0,015-0,062 mg/dl
Protein
15-30 mg/dl
Nitrite
0,06-0,1 mg/dl
B ch c u
5-15 t bào/ ế 𝜇𝐿
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 11
Bài 5. Chuy n hóa hemoglobin và m t s xét nghi m chẩn đoán, theo dõi bệnh lý gan m t
TN1. Phn ứng định
lượng bilirubin toàn
phn
TN2. Ph ng n
định lượng
bilirubin tr c ti p ế
TN3. Ph ng tìm n
hemoglobin trong
nước tiu
TN4. Phn ứng định
lượng GPT máu
TN5. Ph ng n
định lượng GOT
máu
Nguyên tc
Bilirubin gluconat phn
ng trc tiếp vi mui
sulphodiazonium hình
thành ph c màu
azobilirubin. Màu ca
azobilirubin hình thành
được đo bước sóng
540-550nm t l thu n
vi n bilirubin ồng độ
toàn ph n trong mu
th
Bilirubin gluconat
ph n ng tr c ti ếp
vi mui
sulphodiazonium
hình thành phc
màu azobilirubin.
Màu ca
azobilirubin hình
thành được đo
bước sóng 540-
550nm t l thu n
vi nồng độ
bilirubin trc ti pế
trong m u th
- Hemoglobin (ngay
c khi b bi ến tính)
tác dụng như
peroxydase (hay
catalase) gi i phóng
oxy ho ng tạt độ
hydroperoxyt (nước
oxy già). Oxy này
kh năng oxy hóa 1 s
thu c th cho để
nh c biững màu đặ t
(vd: phenolphtalein
d ng kh ,
pyramindin, pyridin)
- i vĐố i
phenolphtalein, O
2
này s oxy hóa d ng
kh c a
phenolphtalein ph c
màu đỏ
- Dùng phương pháp:
độ đểng h m ọc đa điể xác
định ho men alanineạt độ
aminotransferase (ALT
theo IFCC
- S gi m m quang t độ
do NADH NAD t l
thu n v i ho ạt độ
ALT/GPT trong m u th
- Dùng phương
pháp: độ ọc đa ng h
điểm để xác đị nh
ho men ạt độ
aspartate
amintransferase
(AST) theo
khuy n cáo cế a
IFCC
Chú ý
Cetrimonium bromid:
gia t c ph n ng c a
bilirubin GT
- n ng rPh t
nh màu xu t hiy n
ngay. N u sau 2 phúế
mi màu ph n
ng (-), không ph i do
Hb tác d ng
- n phân bi t HbMu
hay h ng c u ly tâm
soi c c ti u, nặn nướ ếu
h ng c k t lu u ế n
máu trong nước
tiu
Mu th
Huy t thanh, huy ngế ết tương chống đông bằ
heparin ho c EDTA (không s d ng m u
tán huy ết)
- Huy t thanh (không s d ng m u b ế
huy ết)
- Huy ng heparin hoết tương chống đông bằ c
EDTA
Độ tuyến
tính
0-20 mg/dl
0,18-23 mg/dl
4,4-360 U/L
3,84-390 U/L
Y u t ế nh
hường
Hemoglobin >2,5g/l
Bilirubin >30mg/dl
Triglycerid >2g/dl
Bilirubin
>30mg/dl
Triglycerid >2g/dl
Tán huy t (doế
ho ng ạt động đồ
th i c a AST
h ng c u)
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 12
Giá tr bình thường
- i l n: Ngườ 2 mg/dl
- Tr sơ sinh sinh non:
0-1 ngày tu i: 1-8
mg/dl
1-2 ngày tu i: 6-12
mg/dl
3-5 ngày tui:10-14
mg/dl
- tháng: Tr sơ sinh đủ
0-1 ngày tu i: 2-6
mg/dl
1-2 ngày tu i: 6-10
mg/dl
3-5 ngày tui: 4-8
mg/dl
0-0,2 mg/dl
Bình thường không
có máu hay
hemoglobin trong
nước tiu
Nam: 45 U/L
N 34 U/L :
Nam 35 U/L
N 31 U/L
Bin lu n
- B nh lí: phân lo i
vàng da theo 3 gia
đoạn chuyn hóa
+ Vàng da trước
gan: Bilirubin GT
tăng, TT bình
thườ ng. G p trong
các b nh gây tán
huy t: h ng c u dế
v (hình c u, bia,
lim), s t rét, truy n
nh m nhóm máu
thi u men G6PD ế
+ Vàng da t i gan:
Bilirubin GT tăng,
TT tăng. Gặp trong
các b nh: viêm gan
xơ gan, ung thư gan
+ Vàng da sau gan
Bilirubin GT bình
thường, TT tăng.
G p trong c b nh
tc ng d n m t (do
giun, s i m t, ung
thư đầu ty)
Trong 1 s trường hp
b nh lý:
+ th u ra Hb ti
như trong bệnh thiếu
G6PD, truy n nh m
nhóm máu
+ th u ra máu ti
(hng c n, ầu) như sạ
lao đường tiu, ung
thư bọng đái, thận
Thay đổi sinh lý:
- m: thi u vitamin B6 Gi ế
- Tăng: thuốc đái tháo
đườ ng, nga thai, u ng
rượu, gout, chống tăng
HA, ch t, tr ống đau thắ
tim, gi m lipid máu lo i
clofibrat, chống động
kinh, tăng trọng, thế
đứ ng, tu i 40-60, t p
luy n nhi u kéo dài
Thay đổi bnh lí: chú ý
khi tăng
- n xét Khi tăng >10 lầ
nghi m r c hi u c ất đặ a
h i ch ng h y t bào ế
- B nh gan: viêm gan
cp (nht viêm gan
siêu vi), viêm gan c p do
ng c, thu c, nhi độ m
trùng hay do virut. GPT
tăng cao đặ ệu hơn c hi
GOT
- B nh tim: nh i máu
tim khi GOT>GPT.
GOT tăng rõ, bắt đầu t
10g sau cơn đau
- Bệnh các bệnh
khác: lo ng ạn dưỡ xương,
viêm da, viêm cơ, tiêu
myoglobin, viêm t y c p,
tổn thương ruột (phu
thu t, nh i máu), nh i
máu ph ), ổi (tăng nhẹ
nhồi máu não (tăng trong
nh ng tu n ti p theo ế
trong 50% s ca), ung thư
não, nh i máu th n
Thay đổi bnh lí:
- Enzym AST
nhi u trong c bào
tương ty thể
ca t bào ganế
tim, cơ
- AST Hoạt độ
huyết tương tăng
(>ALT) trong
nh ồi máu cơ tim
- AST Hoạt độ
huyết tương tăng
trong bệnh
(loạn dưỡng, viêm
cơ, tiêu
myoglobin) và các
b nh khác (viêm
da, viêm t y c p,
tổn thương ruột,
nh i máu ph i,
thn, não
IFCC: Hip h i qu c t hóa h c lâm sàng ế
TN4.
2-Oxaloglutarate + L-alanine GPT L-glutamate + pyruvate
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 13
Pyruvate + NADH LDH L-lactac + NAD
+
ALT (transaminase pyruvate glutamate) thu c nhóm c a transaminase xúc tác chuy i các axit amin ển đổ 𝛼 𝑘𝑒𝑡𝑜
tương ứng thông qua vic chuy n giao gi ữa các nhóm amin, đồ ời xúc tác quá trình ngượng th c li. Mc dù ALT ch y ếu
tn t ng nh c phát hi n trong th y, lách, ph cại trong gan, 1 lượ cũng có thể đượ n, tim, xương, tụ ổi. Tăng hoạt đ a
transaminase là d u hi u c a nh ồi máu tim, hepatopathies, loạn dưỡng cơ, tổn thương nội quan. Tăng hoạt độ ALT
huy t thanh g i ý tế ổn thương nhu mô gan, trong khi tăng hoạt độ AST không nh t thi t do nguyên nhân t gan. ế
TN5.
2-Oxaloglutarate + L-aspartate L-glutamate + Oxaloacetate GOT
Oxaloacetate + NADH MDH Malate + NAD
+
AST (glutamate oxaloacetate transaminase) xúc tác các axit amin và axit b ng chuy n nhóm amin. 𝛼 𝑘𝑒𝑡𝑜 AST th
đượ c tìm thy trong các mô c i. Mủa con ngườ c dù, AST hu hết cơ tim, nhưng cũng đã được tìm th y trong não
gan, niêm m c d dày, mô mỡ, cơ xương, thận. AST hi n di n trong c t bào ch t và ty th ế ể. Trong trường h p t ổn thươn
mô nh , AST ch y u t t bào ch t, và 1 ít t ty l p th . Khi t ng, AST ti th c bài xu t ế ế ổn thương nghiêm tr đượ
Tăng hoạt độ AST có th báo hi u nh ồi máu cơ tim, bnh gan, loạn dưỡng cơ, tổn thương cơ quan.
TN7. C n l c ti u ắng nướ
- Nguyên tắc: trong nướ có lơ lửc tiu ng nh ng thành ph n r t nh như: các tế bào c a t c, tinh th hóa h ch c. Khi ly
tâm, nh ng thành ph ần đó tập trung l i. L y m t gi t cn ly tâm đem soi kính hiển vi gi a lam kính và lammelle
- Các bước tiến hành k thu t:
o L c nh bình nón/l c ti các c nướ ểu để ặn phân tán đều
o Rót ngay vào ng ly tâm v i kho ng 2/3 ng
o Quay ly tâm v i t 1500 vòng/phút trong 5 phút ốc độ
o Nh nhàng nghiêng ng ly tâm ph đổ ần nước ti u trên
o Nhu m c n l ắng dưới đáy ống nghi m b ng cách nh 1 gi t sternheiner malbin staining
o Dùng pipette Pasteur hút vào th i ra 3-4 l n sao cho c ặn dưới đáy ố ệm được đồng nghi ng nht
o L y 1 gi t c ặn đã đồ ất để lên lam kính, đậng nh y lammelle lên trên lam kính (nơi có giọt cn). Ghi s th t c a
nước tiu trên lam
o Có th xem 2 c ặn nước tiu trên cùng 1 lam kính
o Xem ngay b ng kính hi n vi v i: v nhìn t ật kính 10X để ổng quát quang trườ ật kính 40X để xác địng, v nh lo i t bào ế
- Nhng hình nh xem: được
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 14
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 15
BÀI 6. ĐỊNH LƯỢ N TÍCH CÁC THAY ĐỔNG VÀ PHÂ I BNH LÝ V ENZYM
TN1. Phn ứng xác định hot
độ c ti u amylase trong nướ
(Phương pháp Wohlgemuth)
TN2. Phn ứng định lượng
amylase trong huyết thanh
TN4. Ph ng n
Rivalta
Nguyên tc
- Dùng phương pháp pha loãng
d c ti ng ần nướ ểu để tìm lượ
enzym t i thi u phân h y h t 2m ế
dd h tinh b t 1/1000 37O
trong 30 phút
- phân h y c a hKiểm soát độ
tinh b t b ng iode. Tính ho ạt độ
của amylase theo đơn vị
Wohlgemuth
- Định nghĩa đơn vị Wohlgemuth:
là lượng amylase ti thiu có kh
năng thủy phân 1ml dung d ch h
tinh b t 1/1000 37oC trong 3
phút
- ng hPhương pháp đo độ ọc đa
điểm
- CNPG (2-Chloro-4-
nitrophenol- -1-4 𝛽
galactopyranosylmaltotrioside
Phn ng tr c ti p v - ế i 𝛼
amylase gi i phóng c a CN
(2-Chloros-4-nitrophenol) t
chất. Độ ấp thu tăng dầ h n
theo t ng phút có liên quan tr
tiếp đến họat độ ca 𝛼-amylase
trong m u th
- D a trên ph n
ng protein b
đông kết bi
acid acetic
- Mục đích làm
ph n ứng này để
đánh giá lượng
protein trong
d ch làm xét
nghi m
Chú ý khi tiến hành
Quan sát ngay các ng:
- Các ng nào mà tinh b t b th
phân hoàn toàn thành maltos
glucose thì không màu
- Các ng tinh b t b thy phân d
dang dng dextrin có màu trun
gian
- ng còn tinh b t màu xan
dương
Cách tính KQ
- n Ch ống để bi u di n KQ:
ch n ng có màu trung gian ha
không màu ngay trước ng
màu xanh dương trước tiên hin
ra
Hoạt độ amylase theo đơn vị
Wohlgemuth = Độ pha loãng
nước ti u c a ng biu di n KQ x
2
Mu th
- Huy t thanh (không s d nế
mu b tán huy ết)
- Huyết tương chống đông
b ng heparin hay EDTA
D ch màng ph i
Độ
tuyến
tính
10,8-1500 U/L
Y ếu t
nh
hưởng
Hemoglobin>0,25g/dl,
bilirubin>40mg/dl,
triglycerid>2g/dl
Tr s
bình
thường
T 16- (có th 32 đơn vị thay đổi
t 8-64 đơn vị Wohlgemuth)
- Huy t thanh, huyế ết tương
<80U/L
- c ti u <500U/L Nướ
Cách
đọc kết
qu
- N u th y vế n
đục như khói
thu c lá l ng d n
xuống đáy cốc là
ph n ng Rivalta
dương tính (+)
đó là dch tiết (#
lượng protein
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 16
trong d ch
>30g/l)
- N u không có ế
Bin lu n
- Amylase là 1 nhóm enzym th
phân tinh b t ho c glycogen, c
đứ ết liên k t glucozit 1-4, to
thành các s n ph m trung gian
dextrin cu i cùng maltose
glucose. Dextrin này cũng cho
màu s c khác nhau khi tác d n
v i iode
- Endoamylase hay -amylase𝛼
người, động v t có ngu n g c ch
y u t tuy n t y, 1 ph n t tuyế ế ến
nước b t, tinh hoàn, bu ng tr ng
vòi fallope, vân, mỡ.
Amylase tr ng phân tọng lượ
nh nên th t huy t thanh r ế
nước tiu. vy, ho ạt độ
amylase trong nướ ểu cũng c ti
ph n ánh m amylase tron ật độ
huy t thanh ế
- Trong viêm t y c p, amylas
ni u có th tăng quá 200 đv, đôi
khi t i 4000- s t 5000 đv. Trị i
đa đạt vào lúc 12-24g, sau kh
xu t hi n nh ng tri u ch ứng đầu
tr l i bình t ng sau 2-3 hườ
ngày. tr s amylase tron
nước tiu r i, nên ất hay thay đổ
n u ch ng trong mế định lượ u
nướ c ti u thì kết qu s ít chính
xác hơn khi kế ới địt hp v nh
lượng amylase huy t thanh ế
- ng h p suy th nTrong trườ
định lượng amylase (huyết thàn
và nước tiểu) đều không có giá tr
chẩn đoán
- Amylase gi m ch có giá tr
ít
- Xét nghi m amylase
nghi m enzym kh n trong
trường hợp đau bụng c p, r t có
giá tr để chẩn đoán viêm tụy
cp chẩn đoán loại tr các
cơn đau bụng cp ngoi khoa
khác c n can thi p ngo i khoa
- Trong viêm t y c p, amylase
tăng gấp 3,4 ln trong nhng
gi u (2- đầ 12g), đỉnh cao t
20g (12-72g), có th tăng 30-40
ln, tr v bình thường trong 3-
5 ngày. Amylase nước tiu
cũng tăng nhưng chậm hơn
- i b nh lý: các nguyênThay đổ
nhân gây tăng amylase máu
nước tiu:
+ B nh lý tuy n t y: Viêm t y ế
cấp, mãn, ung thư tụy, chn
thương tụy
+ Nh ng ngo i khoaững đau bụ
khác gây ph n ng t y: th n
d dày, t c ru t, viêm phúc m
+ Viêm tuy c b t: quaiến nướ
b
+ V thai ngoài t cung (gi
phóng amylase t vòi fallope)
u tr+ Điề giảm đau dùng
opium (làm co thắt vòng
Oddi)
+ Suy th n, nhi m acid
acetone do đái tháo đường (ri
loạn độ thanh th i amylase)
+ U ph i, bu ng tr ng
Phn ng rivalta
dùng để phân
bi t d ch th m
d ch ti t ế
- N u ph ng ế n
rivalta (-) thì đó
là d ch th m g p
trong các b nh
như: suy tim
toàn bộ, gan,
h i ch ng th n
- N u ph ng ế n
Rivalta (+) thì đó
d ch ti t g ế p
trong các b nh
như: tràn dịch
màng ph i do
lao, viêm phi
mang ph i do vi
khu n, nh i máu
ph i, abces ph
v vào màng
ph i, abces gan
v lên màng
ph i
TN2.
Gal- -CNP (Amylase) CNP + Gal- G2 G2
TN3.
Creatin phosphat +ADP CKBB/CKMB Creatin + ATP
GÓC H C T P K46
Nguyn C.T. Ki u YD45 17
ATP + Glucose Glucose-6-phosphat + ADP HK
Glucose-6-phosphat +NADP G6PDH Gluconat-6-P + NADPH + H
+
| 1/88

Preview text:

GÓC HỌC TẬP K46
Bài 1. Các kĩ thuật cơ bản trong phòng xét nghim sinh hóa
1. Ni quy phòng thc tp sinh hóa
- Không được đổ n ớc ư
vào acid đậm đặc, nhất là acid sulfuric
- Không được hút bằng miệng những chất acid hay base đậm đặc, các dung dịch brom cyanua
2. Các k thut cp cứu cơ bản trong phòng thí nghim sinh hóa - Phỏng ở da o Do vật nóng
▪ Phỏng nhẹ: lấy vải mùng/gạc tẩm dd acid picric bão hòa đắp lên
▪ Phỏng nặng: đắp vải mùng tẩm acid picric, tránh băng chặt và tránh dùng vaselin hay thuốc mỡ o Do hóa chất
▪ Trước tiên: làm trôi hóa chất
• Ngâm vào chậu nước lớn/ để dưới vòi nước chảy
▪ Sau đó: trung hòa hóa chất
• Do acid: đắp vải mùng tẩm dd natribicarbonate 8%
• Do kiềm: đắp vải mùng tẩm dd acid picric 3% - Phỏng ở mắt o Acid/brom vào mắt ▪ Tắm mắt trong nước
▪ Tắm mắt trong dd natribicarbonate 1% o Kiềm vào mắt ▪ Tắm mắt trong nước
▪ Tắm mắt trong dd acid boric 1% - Ngộ độc o Vào miệng
▪ Acid: súc miệng nhiều lần dd natribicarbonat 1%
▪ Kiềm: súc miệng nhiều lần dd acid boric 1%
▪ Khác: súc miệng nhiều lần nước lạnh - Nhiễm hơi độc
o Đem nạn nhân ra nơi thoáng khí, nới rộng quần áo
o Cho uống 1 ly cafe đen/1 muỗng siro cafein
o Hô hấp nhân tạo (nếu cần) - Điện giật o Ngắt cầu dao
o Đem ra nơi thoáng, nới rộng quần áo
o Hô hấp nhân tạo (nếu cần) - Hỏa hoạn
o Lửa nhỏ: dập bằng khăn/vải bố ướt/cát
o Cháy quần áo: lăn dưới đất, lấy vải bố ướt trùm lên chỗ cháy, ép sát o TRÁNH CHẠY HOẢN G
3. Cách s dng mt s dng c thường dùng trong thc tp sinh hóa - Ống nghiệm - Cốc có mỏ (becher) - Bình cầu (bal on) - Ống đông (eprouvette) - Ống hút (pipette)
o Thường làm bằng thủy tinh
o Thường chia vạch hoặc loại pipette thể tích có bầu ở giữa để chỉ thể tích dd bên trong
o Đầu trên pipette có vạch nhám: thổi giọt cuối cùng (không có vạch nhám thì không thổi)
o Dùng ball cao su để hút
o Khi hút để pipette thẳng đứng, dùng NGÓN TRỎ điều chỉnh thể tích (ngón tay khô), để ống hút ngang tầm nhìn mắt o Có 2 loại:
Nguyễn C.T. Kiều YD45 1 GÓC HỌC TẬP K46 ▪ Pipette thường ▪ Micropipette:
• Hút chính xác 1 lượng dd rất nhỏ (ul)
• Điều chỉnh thể tích dd nhanh chóng, dễ dàng, ít sai số
• Dùng NGÓN CÁI điều chỉnh - Bình nón (erlenmeyer) - Bal cao su
- Một số dụng cụ khác: cọ ống nghiệm, lưới tráng amiant, phễu lọc, đũa khuấy, kẹp ống nghiệm
4. Nguyên tắc phương pháp đi quang
- Định luật cơ bản về sự hấp thu ánh sáng (ĐL Beer-Lambert)
o Chỉ đúng với chùm tia đơn sắc
o Mật độ quang tỷ lệ thuận với nồng độ dung dịch
o Những lớp chất có chiều dày đồng nhất trong những điều kiện khác như nhau, luôn luôn hấp
thu 1 tỉ lệ như nhau của chùm tia rọi vào những lớp chất đó
- Phương pháp định lượng đo quang
o Chuyển chất X cần xác định nồng độ, không màu thành hợp chất có màu đặc biệt RX bằng thuốc thử thích hợp 𝑂𝐷−𝑂𝐷 Công thức: 𝐶 = 𝑡𝑟ắ𝑛𝑔𝑥 𝐶 𝑂𝐷 𝑜
𝑜− 𝑂𝐷𝑡𝑟ắ𝑛𝑔
▪ 𝐶: Nồng độ ống thử
▪ 𝐶𝑜: Nồng độ ống chuẩn
▪ 𝑂𝐷: Mật độ quang ống thử (chứa chất cần đo)
▪ 𝑂𝐷𝑜: Mật độ quang ống chuẩn (chứa dd chuẩn)
▪ 𝑂𝐷𝑡𝑟ắ𝑛𝑔: Mật độ quang ống trắng (chứa thuốc thử)
5. Cách ly và bo qun mu bnh phm - Lấy mẫu máu
o Chất chống đông: heparin, natri citrat, natri oxalat
o Lấy buổi sáng sớm, nhịn đói 12h
o Cần giải thích để BN an tâm (TH XN phân tích các rối loạn thăng bằng kiềm toan, tránh gây
tăng thông khí, dẫn đến kiềm hô hấp thì thông số định lượng bị sai lệch)
o Vị trí lấy máu: khuỷu tay
o Phân biệt máu toàn phần/huyết tương/huyết thanh:
▪ Máu có chứa chất chống đông gọi là máu toàn phần, ly tâm lấy phần dịch ở trên gọi
là huyết tương, trong huyết tương có chứa các yếu tố đông máu (chất chống đông chỉ
lấy đi ion canxi). Máu không chứa chất chống đông→cục máu đông→ly tâm lấy
phần dịch ở trên gọi là huyết thanh o Bảo quản :
▪ Khoảng 4g ở nhiệt độ phòng ▪ Trên 1-2 ngày ở 2-8oC
▪ Giữ mẫu lâu hơn →để dưới 0oC - Lấy nước tiểu o XN định tính:
▪ Dùng nước tiểu bất kì thời gian nào, lấy nước tiểu giữa dòng ▪ TH đặc biệt:
• Viêm tiết niệu: lấy lúc ngủ dậy
• Nghi ngờ glucose niệu: lấy sau ăn 2h • Urobilinogen: 14-16h o XN định lượng:
▪ Thu góp nước tiểu 24h: đến giờ ấn định, bỏ lần đầu, lấy những lần sau đến hết giờ
thứ 24, lấy 0,5l kèm các tài liệu liên quan (thông tin BN, thể tích nước tiểu 24h, chế
độ ăn, khối lượng nước uống, thuốc đã dùng, trạng thái hoạt động/nghỉ ngơi, chẩn đoán) o Bảo quản :
▪ Nên dùng nước tiểu tươi phân tích, để ở nhiệt độ phòng
Nguyễn C.T. Kiều YD45 2 GÓC HỌC TẬP K46
▪ Để ở 2-8oC trong vòng 3 ngày để phân tích hormon/nồng độ thuốc
▪ Để mẫu dưới 0oC trên 3 ngày
▪ Không nên dùng hóa chất để bảo quản
Bài 2. Hóa hc, chuyn hóa glucid và các xét nghim chuẩn đoán, theo dõi bệnh đái tháo đường N
TN5. Phn ng tìm TN1.
TN4. Phn ứng định lượng Phn ng
TN2. Phn ng
TN3. Phn ng màu Glucose trong huyết tương Glucose trong nước ên T Fehling Polysaccharid
(Phương pháp Somogyi
tiu (Phương pháp T Molish Nelson) Benedict)
Các loại Trong môi trường Các PS kết hợp với Iod - Phương pháp đo: điểm cuối Trong môi trường kiềm, Glucid
kiềm mạnh, các MS tạo thành những phức - Trong môi trường kiềm, đun đun nóng Glucose trong
đều cho ở dạng endiols hợp có màu khác nha nóng Glucose trong huyế nước tiểu khử 𝐶𝑢2+
phức chất không bền, dễ khử tùy độ lớn của phân tử tương phản ứng với dd 𝐶𝑢𝑆𝑂4 thành 𝐶𝑢+ tạo thành
màu tím các kim loại nặng PS
tạo thành 𝐶𝑢2𝑂 ↓ (đỏ gạch) 𝐶𝑢2𝑂 ↓ (đỏ gạch) với
dd (𝐶𝑢2+, 𝐴𝑔+, 𝐻𝑔+), Tinh bột → xanh - 𝐶𝑢2𝑂 + Arsenomolybdat → guyên tc N Naphtol
các nối đôi bị đứt dương Oxit molybdine (màu xanh)
trong acid tạo hh đường-acid Glycogen → đỏ nâu sulfurid đđ
Nhận biết - Nhận biết glucid Xét nghiệm amylose
Phản ứng bán định lượng ĩa Glucid có tính khử trong nước tiểu (thông qua số lượng gh - Tìm Glucose trong
màu sắc kết tủa, màu sắ n nước tiểu dd thuốc thử sau phả Ý - Định lượng
ứng→ ước tính lượng Glucose trong máu Glucose trong nước tiểu) Thuốc thử Fehling cũng được dùng để tìm Glucose trong nước tiểu iến hành
Quá trình định lượng gồm 2
giai đoạn: loại protein khỏi
huyết tương và định lượng nhưng kết quả chỉ mang T tính định tính 𝑂𝐷 𝑚𝑔/𝑑𝑙 𝑥𝐶 𝑂𝐷 𝑜 ông c tính 𝐶 ( ) = 𝑜 C 𝑂𝐷 th = 𝑥10𝑥10 𝑂𝐷𝑜 - Thuốc thử trong, màu lam → (-)
- Có ít tủa, thuốc thử vấy màu xanh lá→ (+)
𝐶𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒 < 5𝑔/𝐿 - Tủa màu vàng sẫm→
(++),𝐶𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒 5 − 10𝑔/ ết qu 𝐿 K - Tủa đỏ gạch→
(+++),𝐶𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒 10 − 20𝑔/𝐿 - Tủa nâu đậm→
(++++),𝐶𝑔𝑙𝑢𝑐𝑜𝑠𝑒 > 20𝑔/𝐿
Nguyễn C.T. Kiều YD45 3 GÓC HỌC TẬP K46
- Bình thường: 75-110mg/dl, khi lượng Glucose trong má
tăng vượt ngưỡng thận
(180mg/dl) thì Glucose được
bài tiết qua nước tiểu n - Thay đổi bệnh lý:
Tăng: sau ăn, basedow, in lu
cường giáp, u não, viêm màn B
não, sang chấn sọ não, viê
tụy, đái tháo đường, u tủy thượng thận
Gim: đói, xơ gan, thiểu
năng gan, cường tuyến tụy, nhược giáp
TN2. MS + Base → endiols ---𝐶𝑢2+, 𝑡𝑜→ 𝐶𝑢+ + hỗn hợp đường-acid ---(𝑂𝐻−)→ CuOH (màu vàng) → 𝐶𝑢2𝑂 ↓ (đỏ gạch
Nguyễn C.T. Kiều YD45 4 GÓC HỌC TẬP K46
Bài 3. Chuyn hóa lipid và mt s xét nghiệm liên quan đến bnh lý tim mch TN4. Phn
TN3. Phn ứng định N
TN1. Phn ứng định
TN2. Phn ứng định lượng LDL- ứng định
TN5. Phn ng
lượng Cholesteron trong lượng Triglycerid Cholesteron trong lượng HDL- tìm th Ceton ên T Cholesteron T huyết thanh trong huyết thanh huyết thanh trong huyết
trong nước tiu
(Định lượng trực tiếp ) thanh Trong môi trường kiềm, Sodium nitroprussiat tác guyên tc
Phương pháp đo: điểm cuối N dụng với Ceton cho phức màu tím ế ớ ồng độ
- Độ bền màu: 60 phút - Độ tuyến tính: 1,9- - Gồm 2 giai 750mg/dl
- Độ tuyến tính: 9,74- 193mg/dl đoạn 1062mg/dl
- Hemoglobin>10g/l, - Độ tuyến -
Hemoglobin>10g/l, bilirubin>40mg/dl, tính: iến hành Tuy n tính t i n T
bilirubin>40mg/dl ảnh triglycerid>2000mg/dl 1000mg/dl hưởng kết quả ảnh hưởng kết quả ông c tính LDL = Cholesteron – HDL-Cholesteron-
𝑇𝑟𝑖𝑔𝑙𝑦𝑐𝑒𝑟𝑖𝑑 C (mg/dl) th 5
Nguyễn C.T. Kiều YD45 5 GÓC HỌC TẬP K46
- Bình thường: 150- - Bình thường: 150- - Bình thường:
- Bình thường: - Bình thường: 260mg/d l 200mg/dl
Nam: 35,3-79,5mg/d <130mg/dl không có thể - Thay đổi bệnh lý: - Thay đổi bệnh lý: Nữ: 42-88mg/dl
- Tăng trong ceton trong nước Tăng: >260mg/dl
Tăng: hội chứng tăng - Tăng có tác dụng làm nguy cơ xơ vữa tiểu
Tiên phát: bệnh tăng lipid lipid máu nguyên-thứ giảm nguy cơ xơ vữa ĐM và bệnh - Nước tiểu trong
gia đình, Cholesteron toàn phát, xơ vữa ĐM, hội ĐM và bệnh mạch mạch vành các TH sau có thể
phần có thể lên đến 8-10g/L chứng thận hư, viêm tụy, vành ceton: Thứ phát:
suy gan, xơ gan do rượu. - Giảm trong xơ vữa Đái tháo đường
Bệnh gan: vàng da tắc mật Nếu quá 11mmol/L có ĐM, bệnh mạch vành nặng/điều trị
viêm nhiễm độc, loạn thể dẫn đến viêm tụy cấp béo phì, hút thuốc lá insulin không đủ Glycogen gan tính liều → BN đe dọa
Bệnh thận: hội chứng thận Gim: xơ gan, bệnh bị hôn mê
hư, viêm thận tăng ure, mạn tính, suy kiệt, Nhịn đói lâu lupus đỏ cường tuyến giáp ngày, nôn ói nhiều
Bệnh tụy: sau phẫu thuậ Vận động cơ
tụy, viêm tụy cấp-mãn, đái nhiều, Cushing n tháo đường
Bệnh tuyến giáp: suy giáp
tiên-thứ phát, phù niêm do in lu B thiếu iod
Rối loạn chuyển hóa lipid: xơ vữa ĐM, tăng HA Gim: <150mg/dl
Thiếu dinh dưỡng: đói, suy mòn, ung thư, GD cuối, giảm hấp thu (tiêu chảy
mãn, cắt dạ dày, viêm tụy)
Gan bị tổn thương nặng do
hóa chất, thuốc, viêm (hoạ tử cấp, bán cấp) Xơ gan GD cuối, cường
giáp-cận giáp, thiếu máu
mãn, điều trị bằng ACTH,
cortisol, thuốc lợi tiểu, giảm Cholesteron toàn
phần tự phát do di truyền (hiếm gặp)
TN1. Cholesteron este + 𝐻2𝑂 –Cholesteron esterase→ Cholesteron + Acid béo
Cholesteron + 𝑂2 –Cholesteron oxydase→ Cholestene-3-one + 𝐻2𝑂2
𝐻2𝑂2 + phenol + 4-aminophenazone –Peroxydase→ Quinoneimine (phc hp màu hng cánh sen) + 4𝐻2𝑂
TN2. Triglycerid + 3𝐻2𝑂 -- L
- ipoproteinlipase→ Glycerol +3Acid béo Glycerol + ATP -- G
- lycerolkinase→ Glycerol-3-phosphate + ADP
Glycerol-3-phosphate + 𝑂2 ---Glycerol-3-phosphate oxydase→ dihydroxyacetone phosphate + 𝐻2𝑂2
𝐻2𝑂2 + 4-aminoantipyrine + 4-chlorophenol -- P
- eroxydase→ Quinonemin (phc hp màu hng cánh sen) + 𝐻2 TN3. HDL + LDL+VLDL+CM -- P
- VS,PEGME→ HDL + (LDL+VLDL+CM)*PVS/PEGME HDL -- C
- holesteron esterase, Cholesteron oxydase→ Acid béo + 𝐻2𝑂2
2𝐻2𝑂2 + 4AA +TODB ---Peroxydase→ Quinone (phc hp màu xanh tím) + 5𝐻2𝑂 TN4. GD1: HDL,VLDL,CM -- C
- holesteron esterase, Cholesteron oxydase→ Cholestenone + 𝐻2𝑂2
2𝐻2𝑂2 ---Caltalase→ 2𝐻2𝑂 + 𝑂2
Nguyễn C.T. Kiều YD45 6 GÓC HỌC TẬP K46 GD2. LDL -- C
- holesteron esterase, Cholesteron oxydase→ Cholestenone + 𝐻2𝑂2
𝐻2𝑂2 + Chromogen ---Peroxydase→ Quinone dye TN5.
- Acid béo thoái hóa theo con đường 𝛽 oxy hóa tạo ra những mẩu Acetyl CoA, xảy ra chủ yếu ở gan.
- Một phần Acetyl CoA vào chu trình Krebs. Trong điều kiện rối loạn chuyển hóa, Acetyl CoA có thể tích tụ lại tạo thành:
acetoacetic acid, acid 𝛽 hydroxy butyric, aceton; 3 chất này có tên chung là Cetonic (thể Ceton).
- Thể Ceton trong máu gây hiện tượng nhiễm acid đồng thời kéo theo sự bài xuất các chất này qua nước tiểu.
Ceton + Na nitroprussiat ---𝑂𝐻−→ phức chất màu tím
Nguyễn C.T. Kiều YD45 7 GÓC HỌC TẬP K46
Bài 4. Chuyn hóa protid và mt s xét nghiệm đánh giá chức năng thận N
TN1. Phn ứng định
lượng protein toàn phn
TN2. Phn ứng định TN4. Ph TN3. Ph
n ứng định
n ứng định lượng Ure ên T trong huyết thanh lượng Acid uric lượng Creatinin T
(Phương pháp Biruet)
- Phương pháp đo: điểm - Phương pháp đo: điểm - Phương pháp đo: động học 2 điểm - Phương pháp đo: cuối cuối bằng 2 phản ứng bằng 2 phản ứn g động học 2 điểm
- Trong môi trường kiềm,
- Sự giảm mật độ quang do - Trong môi trường protein huyết thanh phản
NADH→NAD tỉ lệ thuận với nồng kiềm, Creatinin phản
ứng với 𝐶𝑢2+ tạo thành độ Ure ứng với acid picric tạo guyên tc N phức hợp màu tím hồng phức hợp màu
- Cường độ màu tỉ lệ với
nồng độ Protein huyết thanh
- Độ bền màu: 15 phút - Độ tuyến tính: 11,5-300mg/dl
tránh ánh sáng mặt trời - Hemoglobin>0,75g/dl,
- Độ tuyến tính: 0,49- bilirubin>30mg/dl, 25mg/dl
triglycerid>2g/dl ảnh hưởng kết quả - Hemoglobin>1g/dl, iến hành T bilirubin>40mg/dl, triglycerid>2g/dl ảnh hưởng kết quả
𝐶(g/L = 𝑂𝐷 𝑥6,25𝑥10 - Lượng Creatinin nước 𝑂𝐷𝑜 tiểu trong 24h: C (mg/24h) = c tính
𝐶𝐶𝑟𝑒𝑎𝑡𝑖𝑛𝑖𝑛 (mg/dl) x ml nước tiểu 24h x 0,01 - Độ thanh thải ông th Creatinin (ml/phút): C Creatinin clearance =
𝐶𝑐𝑟𝑒/𝑛𝑡 𝑥 𝒎𝒍 𝑛ướ𝑐 𝑡𝑖ể𝑢 24ℎ
𝐶𝑐𝑟𝑒/𝑚á𝑢𝑥1440
Nguyễn C.T. Kiều YD45 8 GÓC HỌC TẬP K46 - Bình thường: 60-80g/L - Bình thườn : g
Ure là sản phẩm thoái hóa qua - Bình thường:
- Thay đổi sinh lý: tăng nhu Huyết
thanh/huyết trọng nhất của Protein Creatinin máu:
cầu protein (thai nghén, ch tương: - Bình thườn : g Nam: 0,6-1,1mg/dl con bú) Nam: 3,5-7,2mg/dl Ure máu: Nữ: 0,5-0,9mg/dl - Thay đổi bệnh lý: Nữ: 2,6-6,0mg/dl Người lớn: 17-43mg/dl
Creatinin nước tiu:
Tăng: hội chứng mất nước Nước tiu:
250- Trẻ em: 1-3 tuổi (11-36mg/dl), 4-13 1000-1500mg/24h
liên tục (nôn, tiêu chảy), số 750mg/24h
tuổi (15-36mg/dl), 14-19 tuổi (18 Độ thanh thi
kéo dài, bệnh đa u tủy, bệnh - Bệnh lý: tăng 45mg/dl) Creatinin: Addison
Nguyên phát: thống Ure nước tiu: 26-43g/24h Nam: 98-156ml/phút
Gim: xơ gan, viêm gan, phong (Gout)
Ure máu/creatinin máu: 20-35 Nữ: 95-160ml/phút
hội chứng thận hư, mất máu Th phát:
- Thay đổi sinh lý: chế độ ăn, tuổi - Thay đổi bệnh lý: n
Bệnh về máu (đa HC, - Thay đổi bệnh lý: Creatinin máu tăng BC cấp, u hạch) Ure máu tăng: trong bệnh về thận
Điều trị bằng tia X, chất Thận: cấp tính (viêm cầu thận cấp (suy thận, viêm cầu in lu B
PX, chống chuyển hóa viêm ống thận cấp do nhiễm độc/ta thận cấp-mãn tính
Bệnh thận: viêm thận biến truyền nhầm nhóm máu, số mãn, suy thận
vàng da chảy máu do xoắn khuẩ
Leptospira gây hội chứng gan thậ
cấp), mãn tính (viêm thận mã tính/suy thận)
Ngoài thận: ứ nước tiểu (chướng
ngại tiết niệu: sỏi NQ, u tiền liệt tuyến )
Ure máu gim: có thai, truyền
nước quá nhiều, tổn thương gan
nặng, chế độ ăn thiếu protid lâu ngày
TN2. Acid uric + 𝐻2𝑂 + 𝑂2 ---Uricase→ Al antoin + 𝐶𝑂2 + 𝐻2𝑂2
2𝐻2𝑂2 + DHBS + 4AAP ---Peroxydase→ Quinoneimine dye (phc hp màu hng cánh sen) + HCl + 4𝐻2𝑂 TN3. Ure + 𝐻 + 2− 2𝑂 -- U
- rease→ 2𝑁𝐻4 + 𝐶𝑂3 2𝑁𝐻 + +
4 + 𝛼-KG + NADH ---GLDH→ L-Glutamate + 𝑁𝐴𝐷 + 𝐻2𝑂 TN4.
- Trên đường thành lập các aa có sự tạo thành Creatin ở cơ.
- Thường lượng Creatin tỉ lệ với khối cơ, khi thoái biến cho ra Creatinin và acid phosphoric.
- Creatinin được đào thải ra ngoài bởi thận và lượng bài tiết mỗi ngày tương đối không thay đổi và không bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn.
- ĐỊnh lượng Creatinin trong máu và nước tiểu có giá trị trong việc thăm dò chức năng lọc cầu thận.
Creatinin + Acid picric ---𝑂𝐻−→ Creatinin-picrate complex (màu vàng cam)
- Creatinin là thành phần đạm trong máu ổn định nhất thường được sử dụng song song với xét nghiệm ure để theo dõi cá bệnh lí về thận
TN5. S dng giấy nhúng nước tiu 3 thông TN6. Tổng phân tích nước tiu (s dng giy nhúng s
nước tiu 10 thông s)
Các thông pH-Glucose-Protein
Glucose-Bilirubin-cetone-Tỉ trọng máu-pH-Protein- s
Urobilinogen-Nitrite-Bạch cầu
Nguyễn C.T. Kiều YD45 9 GÓC HỌC TẬP K46 Nguyên
Chẩn đoán, theo dõi bệnh đái tháo đường, các Xét nghiệm tình trạng chuyển hóa đường, chức năng
tc/Ch định bệnh liên quan đến thận và đường tiết niệu
gan, thận, thăng bằng toan kiềm, sự nhiễm trùng tiết niệ
- Nước tiểu mới, lắc đều, không quay li tâm
- Máy quang phổ kế đo bán định lượng - Đọc kết quả sau 60s
- Nước tiểu mới, lắc đều, không quay li tâm Cách dùng
- Sau 2 phút, độ đậm màu phản ứng không cò chính xác
- pH: vàng cam→xanh lá (5-9)
- Glucose: test xảy ra nhờ 2 enzym: glucose oxydase
- Glucose: xanh lam (-)→nâu (+), nâu cà peroxydase, không bị ảnh hưởng bởi tỉ trọng, pH, cet
đậm→nồng độ đường càng cao
Tạo thành phức màu: xanh→n → âu
Yếu/âm giả: tỉ trọng nước tiểu cao, nồng độ - Bilirubin: test xảy ra dựa trên sự kết hợp của bilirubi
ceton cao, BN dùng nhiều vitamin C
với diazotized dicloroanilin trong môi trường acid mạnh
Xác định kết Dương giả: dụng cụ lẫn chất sát trùng (Jave - Ceton: phản ứng giữa acetoacetic acid với nitroprus qu xà phòng) cho màu hn g
- Protein: vàng nhạt (-)→xanh lá (+)
- T trng: sự có mặt của cation, các proton được giải
Dương giả: pH nước tiểu kiềm, nước tiểu BN phóng tạo sự thay đổi màu chất chỉ thị bromothymol
bị đục, dụng cụ chứa acetat amonium, sau xanh da trời→xanh lá cây→vàng dùng Quinin
- Máu: hoạt động của hemoglobin giống như peroxydas - p H bình thường:
phân giải di sopropylbenzen dihydroperoxide. Màu th
Có tính acid yếu (5-6), có thể thay đổi (4-8 đổi từ cam→x → anh lá
<4: toan mạnh, >8: kiềm mạnh
- pH: dựa trên sự có mặt của 2 chất chỉ thị màu đỏ meth
Thấp nhất lúc sáng sớm chưa ăn
và xanh bromothymol. Màu thay đổi từ cam vàng→x → an
Cao nhất sau các bữa ăn lá - Protein bình thường:
- Protein: sự thay đổi nồng độ protein phụ thuộc vào ch
Chứa 1 lượng nhỏ albumin và globulin (nồn chỉ thị pH, xanh lá→protein(+)
độ thấp, không đủ tạo ra phản ứng (+),
- Urobilinogen: muối diazonium phản ứng tức thì vớ
Khi XN nước tiểu cần được cô đặc, lấy nước urobilinogen tạo nên 1 chất azo màu đỏ, màu nhạt h Bin lun
tiểu lần đi tiểu đầu tiên buổi sáng sớm
nồng độ bình thường 1mg% Độ nhạy: 10-15mg/dl
- Nitrite: phát hiện gián tiếp sự có mặt của VK tạo nê - Glucose bình thường:
nitrite bằng sự đổi màu từ hồng→đỏ (hn
Không có trong nước tiểu, nếu đường huyết nht→VK(+))
tăng vượt ngưỡng thận/hấp thu đường của thận - Bch cu: thể hiện sự có mặt men esterase có trong b
bị giảm→Glucose xuất hiện trong nước tiểu (đái cầu hạt tác dụng thủy phân muối este của indoxyl, indo
tháo đường, stress, viêm tụy cấp, Cushing, s phản ứng với muối diazonium tạo sản phẩm màu tím gây mê) Độ nhạy: 100mg/dl Độ đặc hiệu: Glucose
TN6. Độ nhy ca các vùng th Glucose 75-125 mg/dl Bilirubin 0,4-0,8 mg/dl Cetone 5-10 mg/dl Máu 0,015-0,062 mg/dl Protein 15-30 mg/dl Nitrite 0,06-0,1 mg/dl Bạch cầu 5-15 tế bào/𝜇 𝐿
Nguyễn C.T. Kiều YD45 10 GÓC HỌC TẬP K46
Bài 5. Chuyn hóa hemoglobin và mt s xét nghim chẩn đoán, theo dõi bệnh lý gan mt
TN1. Phn ứng định
TN2. Phn ng
TN3. Phn ng tìm
TN5. Phn ng
TN4. Phn ứng định
lượng bilirubin toàn định lượng hemoglobin trong định lượng GOT phn
bilirubin trc tiếp nước tiu lượng GPT máu máu
Bilirubin gluconat phản Bilirubin gluconat - Hemoglobin (ngay - Dùng phương pháp: - Dùng phương
ứng trực tiếp với muối phản ứng trực tiếp cả khi bị biến tính) có động học đa điểm để xác pháp: động học đa sulphodiazonium hình với muối tác dụng
như định hoạt độ men alanineđiểm để xác định thành phức màu sulphodiazonium peroxydase
(hay aminotransferase (ALT hoạt độ men
azobilirubin. Màu của hình thành phức catalase) giải phóng theo IFCC aspartate
azobilirubin hình thành màu azobilirubin. oxy hoạt động từ - Sự giảm mật độ quang amintransferase
được đo ở bước sóng Màu
của hydroperoxyt (nước do NADH→NAD tỉ lệ (AST) theo
540-550nm tỷ lệ thuận azobilirubin hình oxy già). Oxy này có thuận với hoạt độ khuyến cáo của
với nồng độ bilirubin thành được đo ở khả năng oxy hóa 1 số ALT/GPT trong mẫu thử IFCC
toàn phn trong mẫu bước sóng 540- thuốc thử để cho thử
550nm tỷ lệ thuận những màu đặc biệt guyên tc N với nồng độ (vd: phenolphtalein
bilirubin trc tiếp dạng khử, trong mẫu thử pyramindin, pyridin) - Đối với phenolphtalein, O2 này sẽ oxy hóa dạng khử của phenolphtalein→phức màu đỏ Cetrimonium bromid: - Phản ứng rất gia tốc phản ứng của nhạy→màu xuất hiện bilirubin GT ngay. Nếu sau 2 phú mới có màu→phản ứng (-), không phải do Hb tác dụng hú ý C - Muốn phân biệt Hb hay hồng cầu→ly tâm
soi cặn nước tiểu, nếu có hồng cầu kết luận có máu trong nước tiểu
Huyết thanh, huyết tương chống đông bằng
- Huyết thanh (không sử dụng mẫu bị tá
heparin hoặc EDTA (không sử dụng mẫu huyết ) u th tán huyết )
- Huyết tương chống đông bằng heparin hoặc M EDTA 0-20 mg/dl 0,18-23 mg/dl 4,4-360 U/L 3,84-390 U/L tuyến tính Đ Hemoglobin >2,5g/l Bilirubin Bilirubin >30mg/dl >30mg/dl nh Triglycerid >2g/dl Triglycerid >2g/dl ng Tán huyết (do u t ư ế h hoạt động đồng Y thời của AST hồng cầu)
Nguyễn C.T. Kiều YD45 11 GÓC HỌC TẬP K46
- Người lớn: ≤2 mg/dl 0-0,2 mg/dl Bình thường không Nam: ≤45 U/L Nam ≤ 35 U/L - Trẻ sơ sinh sinh non: có máu hay Nữ: ≤34 U/L Nữ ≤ 31 U/L 0-1 ngày tuổi: 1-8 hemoglobin trong mg/dl nước tiểu ng 1-2 ngày tuổi: 6-12 ờ ư mg/dl th 3-5 ngày tui:10-14 h ìn mg/dl
- Trẻ sơ sinh đủ tháng: 0-1 ngày tuổi: 2-6 iá tr b G mg/dl 1-2 ngày tuổi: 6-10 mg/dl 3-5 ngày tui: 4-8 mg/dl
- Bệnh lí: phân loại Trong 1 số trường hợp Thay đổi sinh lý: Thay đổi bệnh lí:
vàng da theo 3 gia bệnh lý:
- Giảm: thiếu vitamin B6 - Enzym AST có đoạn chuyển hóa
+ Có thể tiểu ra Hb - Tăng: thuốc đái tháo nhiều trong cả bào
+ Vàng da trước như trong bệnh thiếu đường, ngừa thai, uống tương và ty thể
gan: Bilirubin GT G6PD, truyền nhầm rượu, gout, chống tăng của tế bào gan tăng, TT bình nhóm máu
HA, chống đau thắt, trợ tim, cơ
thường. Gặp trong + Có thể tiểu ra máu tim, giảm lipid máu loại - Hoạt độ AST
các bệnh gây tán (hồng cầu) như sạn, clofibrat, chống động huyết tương tăng
huyết: hồng cầu dễ lao đường tiểu, ung kinh, tăng trọng, tư thế (>ALT) trong
vỡ (hình cầu, bia, thư bọng đái, thận
đứng, tuổi 40-60, tập nhồi máu cơ tim liềm), sốt rét, truyền luyện nhiều kéo dài - Hoạt độ AST nhầm nhóm máu
Thay đổi bệnh lí: chú ý huyết tương tăng thiếu men G6PD khi tăng trong bệnh cơ + Vàng da tại gan:
- Khi tăng >10 lần là xét (loạn dưỡng, viêm Bilirubin GT tăng,
nghiệm rất đặc hiệu của cơ, tiêu TT tăng. Gặp trong hội chứng hủy tế bào myoglobin) và các các bệnh: viêm gan
- Bệnh lý gan: viêm gan bệnh khác (viêm n xơ gan, ung thư gan
cấp (nhất là viêm gan da, viêm tụy cấp, + Vàng da sau gan
siêu vi), viêm gan cấp dotổn thương ruột, in lu Bilirubin GT bình
ngộ độc, thuốc, nhiễm nhồi máu phổi, B thường, TT tăng.
trùng hay do virut. GPT thận, não Gặp trong các bệnh tăng cao đặc hiệu hơn tắc ống dẫn mật (do GOT giun, sỏi mật, ung - Bệnh lí tim: nhồi máu thư đầu tụy) cơ tim khi GOT>GPT.
GOT tăng rõ, bắt đầu từ 10g sau cơn đau - Bệnh cơ và các bệnh
khác: loạn dưỡng xương, viêm da, viêm cơ, tiêu myoglobin, viêm tụy cấp, tổn thương ruột (phẫu thuật, nhồi máu), nhồi máu phổi (tăng nhẹ), nhồi máu não (tăng trong những tuần tiếp theo trong 50% số ca), ung thư não, nhồi máu thận
IFCC: Hiệp hội quốc tế hóa học lâm sàng TN4.
2-Oxaloglutarate + L-alanine GPT→ L-glutamate + pyruvate
Nguyễn C.T. Kiều YD45 12 GÓC HỌC TẬP K46
Pyruvate + NADH LDH→ L-lactac + NAD+
ALT (transaminase pyruvate glutamate) thuộc nhóm của transaminase xúc tác chuyển đổi các axit amin 𝛼 − 𝑘𝑒𝑡𝑜
tương ứng thông qua việc chuyển giao giữa các nhóm amin, đồng thời xúc tác quá trình ngược lại. Mặc dù ALT chủ yếu
tồn tại trong gan, 1 lượng nhỏ cũng có thể được phát hiện trong thận, tim, cơ xương, tụy, lách, phổi. Tăng hoạt độ của
transaminase là dấu hiệu của nhồi máu cơ tim, hepatopathies, loạn dưỡng cơ, tổn thương nội quan. Tăng hoạt độ ALT
huyết thanh gợi ý tổn thương nhu mô gan, trong khi tăng hoạt độ AST không nhất thiết do nguyên nhân từ gan. TN5.
2-Oxaloglutarate + L-aspartate GOT→ L-glutamate + Oxaloacetate
Oxaloacetate + NADH MDH→ Malate + NAD+
AST (glutamate oxaloacetate transaminase) xúc tác các axit amin và 𝛼 − 𝑘𝑒𝑡𝑜 axit bằng chuyển nhóm amin. AST th
được tìm thấy trong các mô của con người. Mặc dù, AST hầu hết có ở cơ tim, nhưng cũng đã được tìm thấy trong não
gan, niêm mạc dạ dày, mô mỡ, cơ xương, thận. AST hiện diện trong cả tế bào chất và ty thể. Trong trường hợp tổn thươn
mô nhẹ, AST chủ yếu từ tế bào chất, và 1 ít từ ty lạp thể. Khi mô tổn thương nghiêm trọng, AST ti thể được bài xuất
Tăng hoạt độ AST có thể báo hiệu nhồi máu cơ tim, bệnh gan, loạn dưỡng cơ, tổn thương cơ quan.
TN7. Cặn lắng nước tiểu
- Nguyên tắc: trong nước tiểu có lơ lửng những thành phần rất nhỏ như: các tế bào của tổ chức, tinh thể hóa học. Khi ly
tâm, những thành phần đó tập trung lại. Lấy một giọt cặn ly tâm đem soi kính hiển vi giữa lam kính và lammel e
- Các bước tiến hành kỹ thuật:
o Lắc nhẹ bình nón/lọ nước tiểu để các cặn phân tán đều
o Rót ngay vào ống ly tâm với khoảng 2/3 ống
o Quay ly tâm với tốc độ 1500 vòng/phút trong 5 phút
o Nhẹ nhàng nghiêng ống ly tâm đổ phần nước tiểu ở trên
o Nhuộm cặn lắng dưới đáy ống nghiệm bằng cách nhỏ 1 giọt sternheiner malbin staining
o Dùng pipette Pasteur hút vào thổi ra 3-4 lần sao cho cặn dưới đáy ống nghiệm được đồng nhất
o Lấy 1 giọt cặn đã đồng nhất để lên lam kính, đậy lammelle lên trên lam kính (nơi có giọt cặn). Ghi số thứ tự của nước tiểu trên lam
o Có thể xem 2 cặn nước tiểu trên cùng 1 lam kính
o Xem ngay bằng kính hiển vi với: vật kính 10X để nhìn tổng quát quang trường, vật kính 40X để xác định loại tế bào
- Những hình ảnh được xem:
Nguyễn C.T. Kiều YD45 13 GÓC HỌC TẬP K46
Nguyễn C.T. Kiều YD45 14 GÓC HỌC TẬP K46
BÀI 6. ĐỊNH LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH CÁC THAY ĐỔI BNH LÝ V ENZYM
TN1. Phn ứng xác định hot
TN3. Phn ứng định
TN4. Phn ng
độ amylase trong nước tiu
TN2. Phn ứng định lượng
amylase trong huyết thanh lượng CK-MB trong máu Rivalta
(Phương pháp Wohlgemuth)
- Dùng phương pháp pha loãng - Phương pháp đo động học đa - Kháng thể chuyên biệ - Dựa trên phản
dần nước tiểu để tìm lượng điểm
kháng CK-M ức chế ứng protein bị
enzym tối thiểu phân hủy hết 2m - CNPG
(2-Chloro-4- CKMM hoạt hóa và tiểu đông kết bởi
dd hồ tinh bột 1/1000 ở 37O nitrophenol-𝛽-1-4
phân CK-M. Chỉ còn CK-B acid acetic trong 30 phút
galactopyranosylmaltotrioside hoạt hóa được định lượng - Mục đích làm
- Kiểm soát độ phân hủy của hồ Phản ứng trực tiếp với 𝛼- phản ứng này để
tinh bột bằng iode. Tính hoạt độ amylase giải phóng của CN đánh giá lượng
của amylase theo đơn vị (2-Chloros-4-nitrophenol) từ protein trong guyên tc N Wohlgemuth
cơ chất. Độ hấp thu tăng dần dịch làm xét
- Định nghĩa đơn vị Wohlgemuth: theo từng phút có liên quan trự nghiệm
là lượng amylase tối thiểu có kh tiếp đến họat độ của 𝛼-amylase
năng thủy phân 1ml dung dịch h trong mẫu thử
tinh bột 1/1000 ở 37oC trong 3 phút ố
- Các ống nào mà tinh bột bị thủ
phân hoàn toàn thành maltos glucose thì không màu
- Các ống tinh bột bị thủy phân d
dang ở dạng dextrin có màu trun gian
hú ý khi tiến hành Quan sát ngay các ng: C
- Ống còn tinh bột màu xan dương
- Chọn ống để biểu diễn KQ:
chọn ống có màu trung gian ha Q
không màu ngay trước ống có
màu xanh dương trước tiên hiện ra
Hoạt độ amylase theo đơn vị ách tính K C Wohlgemuth = Độ pha loãng
nước tiểu của ống biểu diễn KQ x 2
- Huyết thanh (không sử dụn - Huyết thanh, huyết tương Dịch màng phổi mẫu bị tán huyết ) chống đông bằng EDTA u th
- Huyết tương chống đông hay heparin (không sử dụn M bằng heparin hay EDTA mẫu bị tán huyết ) Độ 10,8-1500 U/L 7,1-1200IU/L tuyến tính Yếu t Hemoglobin>0,25g/dl, nh bilirubin>40mg/dl, hưởng triglycerid>2g/dl Tr s
Từ 16-32 đơn vị (có thể thay đổi - Huyết thanh, huyết tương ≤ 25𝐼𝑈/𝐿 bình
từ 8-64 đơn vị Wohlgemuth) <80U/L thường - Nước tiểu <500U/L - Nếu thấy vẫn đục như khói Cách thuốc lá lắng dần xuống đáy cốc là đọc kết phản ứng Rivalta qu dương tính (+) đó là dịch tiết (# lượng protein có
Nguyễn C.T. Kiều YD45 15 GÓC HỌC TẬP K46 trong dịch >30g/l) - Nếu không có
- Amylase là 1 nhóm enzym thủ - Xét nghiệm amylase là xé - Bệnh lí: tăng CKMB Phản ứng rivalta
phân tinh bột hoặc glycogen, c nghiệm enzym khẩn trong cá + Hoạt độ C -
K MB huyết dùng để phân
đứt liên kết glucozit 1-4, tạo trường hợp đau bụng cấp, rất có tương tăng trong nhồi máu biệt dịch thấm và
thành các sản phẩm trung gian giá trị để chẩn đoán viêm tụy cơ tim cấp, viêm cơ tim, dịch tiết
dextrin và cuối cùng là maltosecấp và chẩn đoán loại trừ các đau thắt ngực, loạn nhịp tim - Nếu phản ứng
glucose. Dextrin này cũng cho cơn đau bụng cấp ngoại khoa nặng, chấn thương tim hoặc rivalta (-) thì đó
màu sắc khác nhau khi tác dụn khác cần can thiệp ngoại khoa phẫu thuật tim là dịch thấm gặp với iode
- Trong viêm tụy cấp, amylase+ Loạn dưỡng cơ, viêm đa trong các bệnh
- Endoamylase hay 𝛼-amylase tăng gấp 3,4 lần trong những cơ, bệnh lý col agen, như: suy tim
người, động vật có nguồn gốc chủ giờ đầu (2-12g), đỉnh cao từ myoglobin niệu hoặc toàn bộ, xơ gan,
yếu từ tuyến tụy, 1 phần từ tuyến 20g (12-72g), có thể tăng 30-40 sarcoma cơ vân hội chứng thận
nước bọt, tinh hoàn, buồng trứng lần, trở về bình thường trong 3- + Bỏng do nhiệt hoặc điện hư
vòi fallope, cơ vân, mô mỡ. 5 ngày. Amylase nước tiểu sốt phát ban - Nếu phản ứng
Amylase có trọng lượng phân tửcũng tăng nhưng chậm hơn
- Trong bệnh nhồi máu cơ Rivalta (+) thì đó
nhỏ nên có thể từ huyết thanh r - Thay đổi bệnh lý: các nguyên tim: tăng trên 25U/L. Thời là dịch tiết gặp
nước tiểu. Vì vậy, hoạt độ nhân gây tăng amylase máu và gian bán hủy của CK-MB trong các bệnh
amylase trong nước tiểu cũng nước tiểu:
trong huyết tương là như: tràn dịch
phản ánh mật độ amylase tron + Bệnh lý tuyến tụy: Viêm tụy khoảng 12h màng phổi do huyết thanh
cấp, mãn, ung thư tụy, chấn - Xét nghiệm này thường lao, viêm phổi
- Trong viêm tụy cấp, amylas thương tụy
được chỉ định kết hợp với mang phổi do vi
niệu có thể tăng quá 200 đv, đôi + Những đau bụng ngoại khoa xét nghiệm CK để chẩn khuẩn, nhồi máu
khi tới 4000-5000 đv. Trị số tối khác gây phản ứng tụy: thủn đoán nhồi máu cơ tim phổi, abces phổ n
đa đạt vào lúc 12-24g, sau kh dạ dày, tắc ruột, viêm phúc mạ - Do CK-MB chủ yếu ở cơ vỡ vào màng
xuất hiện những triệu chứng đầu + Viêm tuyến nước bọt: quai tim, nên trong các bệnh l phổi, abces gan in lu
và trở lại bình thường sau 2-3bị
của tim (như nhồi máu cơ vỡ lên màng B
ngày. Vì trị số amylase tron + Vỡ thai ngoài tử cung (giả tim) khi các tế bào cơ tim bị phổi
nước tiểu rất hay thay đổi, nên phóng amylase từ vòi fal ope) hủy hoại thì CK-MB tăng
nếu chỉ định lượng trong mẫu + Điều trị giảm đau dùng cao thì sẽ phản ánh tìn
nước tiểu thì kết quả sẽ ít chính opium (làm co thắt cơ vòng trạng bệnh nặng hơn, có giá
xác hơn khi kết hợp với định Oddi) trị hơn so với CK
lượng amylase huyết thanh
+ Suy thận, nhiễm acid - Xét nghiệm CK-MB dùng
- Trong trường hợp có suy thận acetone do đái tháo đường (rối để chẩn đoán sớm nhồi máu
định lượng amylase (huyết thàn loạn độ thanh thải amylase)
cơ tim vì từ 4-6h sau cơn
và nước tiểu) đều không có giá trị + U phổi, buồng trứng nhồi máu, hoạt độ C - K MB chẩn đoán
luôn luôn tăng cao gấp 10-
- Amylase giảm chỉ có giá trị râ
20 lần bình thường, sau 12- ít 18h tăng cao nhất và 2-3
ngày sau trở về bình thường - Xét nghiệm CK-MB có ý
nghĩa chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim so với các enzym khác như GOT (CK- MB tăng cao sau 4h, còn
GOT tăng cao từ 6h sau cơn
nhồi máu). Ngoài nhồi máu cơ tim, CK-MB còn có thể
tăng trong 1 số trường hợp như chấn thương tim TN2. Gal-G -
2 CNP –(Amylase)→ CNP + Gal-G 2 TN3.
Creatin phosphat +ADP –CKBB/CKMB→ Creatin + ATP
Nguyễn C.T. Kiều YD45 16 GÓC HỌC TẬP K46
ATP + Glucose –HK→ Glucose-6-phosphat + ADP
Glucose-6-phosphat +NADP –G6PDH→ Gluconat-6-P + NADPH + H+
Nguyễn C.T. Kiều YD45 17