Tổng hợp tất cả các cấu trúc tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội
Tổng hợp tất cả các cấu trúc tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống
Môn: Tiếng anh cơ bản (TAC10622H)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NHÓM 3: Future nhhhhnhhhhhh Unit 1 Unit2 Câu 11-15 Phần (U1) Câu 11-15 Phần (U2) 11
1. Thì quá khứ đơn + because+ quá khứ tiếp diễn: chỉ 1 Tell a lie(v): nói dối.
hành động xảy ra xen ngang 1 hành động trong quá khứ .
Had better = should= ought to: Nên làm gì. Disturb : làm náo động.
2 .Hiện tại hoàn thành+ since+ quá khứ đơn: Hành động , 12.
sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn tiếp diễn đến Young (adj): trẻ.
hiện tại và tương lai. Youth(n): tuổi trẻ.
During+N : trong suốt thời gian. Childhood(n) : tuổi thơ. As long as: miễn là. Child(n): đứa trẻ.
3. While + quá khứ tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn: 2 hành 13.
động xảy ra song song trong quá khứ. While: trong khi.
The old man……. to take a walk with his wife
4 . By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành: 1
daily: đi bộ với vợ của mình mỗi ngày.
hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Used to(a): đã từng ( thói quen trong quá khứ)
Doctor's office(n): phòng khám của bác sĩ. 14 Dentist(n): nha khoa. Invitation(n): lời mời.
5 . Since + quá khứ , quá khứ hoàn thành: thời gian mà Accept(v): chấp nhận.
hành động , sự việc bắt đầu xảy ra . Except(v): ngoại trừ. Since(adv): từ. 15.
Tell sb to do sth: bảo ai làm điều gì. Questions 1 through 3
Say to sth: nói về điều gì.
1. Memo(n): Bản ghi nhớ.
2. Cheating(v): Gian lận. Questions 9 through 12
3. Punishment(n): Hình phạt.
1. The Red Cross(n): Hội Chữ thập đỏ.
4. Direct(v): Hướng tới.
2. Donor(n): người cho, người tặng.
5. Suspension(v): Đình chỉ.
3. Contribution(n):sự đóng góp.
6. Caught(v): Bắt gặp.
7. Tolerate(v): Chấp nhận.
4. Pint of blood(n): nửa lít máu.
8. Assistance(v): Hỗ trợ.
5. Saves lives(v): cứu sống.
9. Principal(n): Hiệu trưởng. 6. Drop by(v): ghé qua.
7. Registration card(n): thẻ đăng kí. Questions 4 through 7
8. Be hold(v) : được tổ chức.
1. Apply for(v): nộp vào đâu Question 12 though 16
2. Apply to(v): nộp cho ai 1. Annual (adj): hàng năm.
3. Deadline (n): hạn chót
2. Contractor (n): Nhà thầu.
4. Consider (v) : xem xét
3. Agenda (n): chương trình nghị sự.
5. Aspect (n) : khía cạnh
6. Reject (v) : loại bỏ 4. Memo (n): thư nội bộ.
7. Submit (v): nộp
5. Be unable to + V1 = can’t + V1
6. Deal with(v): giải quyết.
7. Appreciate (v): cảm kích. 8. Discount (v): giảm.
9. Management Committee Chairperson(n): Chủ tịch hội đồng. 10. Rent(v): thuê. 11. Vacation(n) : kì nghỉ. SIMPLE FUTURE 1. WITH TOBE
(+)S + will/shall + be + N/Adj Everything will be fine.
You will be surprised if you meet him.
(-) S + will not (won’t)/shall not (shan't) + be + N/Adj
I won’t be sad anymore if you leave. (?) WH- questions WH-Will+S+be+N/Adj? Why will you be happy? STRUCTURES/ Yes – No questions FORMS Will + S + be +?
Thì tương lai đơn A:Yes, S + will.
được dùng để diễn B: No, S + won’t.
tả những hành động Will you be home tomorrow morning?
chưa xảy ra , sắp - No, I won’t. xảy ra và sẽ kết
thúc trong tương 2. WITH NORMAL VERBS lai.
(+) : S+ will/shall + V (bare form) I will go to Thailand. I shall go to Thailand.
(-): S+ will not(won’t)/ /shall not (shan't) + V (bare form) I won’t go to Thailand. I shan’t go to Thailand. (?) WH- questions WH-word + will/shall + S +…?
What will the weather be like this afternoon? Yes – No questions A: Will + S + be + … ? B: Yes, S + will. No, S + will not.
Will/Shall James be at home tomorrow. Yes, he will. No, he won’t.
Note : Shall dùng cho ngôi thứ nhất (I;We)
Will dùng được cho mọi chủ ngữ.
Shall thì trang trọng hơn will.
1. Diễn đạt một hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói .
We will see what we can do to help you.
2. Đưa ra những dự đoán , những điểu có thể xảy ra trong tương lai nhưng không có cơ sở
chắc chắn.( think , hope, assume, belive…..)
I think the Vietnam team will win. USES
3. Đưa ra lời dựa đoán không có căn cứ.
I think people will not use computer after 25th century.
4. Diễn đạt lời hứa.
Don’t worry, I will help you .
5. Đưa ra lời gợi ý, lời mời giúp đỡ.
Shall I get you something for you to eat?
6. Đưa ra lời cảnh báo, đe dọa.
Stop talking, or the teacher will send you out.
7. Dùng trong câu điều kiện loại 1: diễn tả giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai.
If you learns hard, he will pass the exam.
1.Trạng từ chỉ thời gian sau:
+ In + thời gian : trong bao lâu +Tomorrow: ngày mai
+Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới. +Soon: sớm thôi SIGNAL WORDS
2.Động từ chỉ quan điểm:
+Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là +Promise: hứa
+Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
3.Trạng từ chỉ quan điểm :
+Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
+Supposedly: cho là, giả sử
When + hiện tại đơn+tương lai đơn .
When +S+V (hiện tại đơn ) , S+V( tương lai đơn).
When I see him , I will remind him to call you. AGREEMENT
Tương lai đơn + as soon as + Hiện tại đơn.
As soon as + S +V (hiện tại đơn / hiện tại hoàn thành ) , S+ V (Tương lai đơn).
I will cry until you promise to give me presents on my birthday. NEAR FUTURE
1.Công thức thì tương lai gần
(+)S + am /is/are going to + V(inf).
We are going to see a new movie after work tonight.
(-)S + am/is/are + not + going to + V(inf). STRUCTURES/
He is not going to join the party on Saturday with us. FORMS
(?) Am/is/are + S+ going to + V(inf)?
Are you going to go to the museum with me? 2. WH question
Wh + is/am/are + S + going to + V(inf)?
What are you going to do this evening?
1.Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự
định mà ta đã đặt từ trước.
My boss is going to visit my company’s new branch next week.
2.Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại. USES
The sky is clearing, I think the weather is going to be nice this morning.
3.Kể về một dự định có trong quá khứ nhưng chưa thực hiện được. Khi đó to be sẽ được chia ở thì quá khứ.
We were going to go for a picnic but there were some problems. 1. In + thời gian 2. Tomorrow SIGNAL WORDS
3. Next + khoảng thời gian 4. Soon: Sắp tới.
5. Shortly: Sắp tới. 6. In the near future
7. Within the next (time period): Trong (khoảng thời gian) tới. AGREEMENT FUTURE PERFECT (+)S + will + have + V3/ed.
They will have finished the course by the end of this month.
(-)S + will not + have + V3/ed. STRUCTURES/
I won’t have arrived home until after 9:30 FORMS (?)Will + S + have + V3/ed?
Will you have graduated by 2022.
1.Diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
I will have finished thís letter before 10a.m.
2.Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. Hành
động, sự việc hoàn thành trước sẽ chia thì tương lai hoàn thành. Hành động, sự việc xảy USES
ra sau sẽ chia thì hiện tại đơn.
I will have recevied cash by the time you deliver goods.
3.Thì tương lai hoàn thành chỉ được dùng đối với những hành động hay sự việc sẽ hoàn
thành trước một thời điểm hay một hành động khác trong tương lai. Hay nói cách khác,
hành động hay sự việc đó phải có thời hạn hoàn thành. Nếu thời hạn không được đề cập,
thì nên sử dụng thì tương lai đơn thay vì tương lai hoàn thành.
I do homeword before go to bed.
4.. Đôi khi chúng ta có thể sử dụng “be going to” để thay thế cho “will” trong câu với ý nghĩa không thay đổi
I am going to visited you by the time you leave.
1. By + thời gian tương lai (by 10 a.m, by tomorrow, by next month,..).
2. By the end of + thời gian trong tương lai (by the end of next week,..). SIGNAL WORDS
3. By the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn (by the time I get up,…).
4. Before + sự việc/ thời điểm trong tương lai (before 2022,…).
5. Khoảng thời gian + from now (2 weeks from now,…).
*Tương Lai Hoàn Thành ↔ BY THE TIME ↔ Hiện Tại Đơn. AGREEMENT
By the time + S+V (hiện tại đơn ),S+V(tương lai hoàn thành).
By the time she finishes work, we will have already prepared dinne. FUTURE CONTINUOUS (+) S + will + be + V_ing.
I will be working from tomorrow.
(-) S + will + not + be + V_ing.
I won't be working tomorrow.
(?) Câu hỏi Yes/No question Q: Will + S + be + V-ing +…?
A: Yes, S + will. / No, S + won’t.
.Will you be playing football at 8 o’clock tonight-> Yes, I will./ No, I won’t. Câu hỏi WH- question
WH-word + will + S + be + V-ing +…?
What will she be doing at this time tomorrow?
- Quy tắc thêm _ing: Do-> doing + Have->having See->seeing STRUCTURES/ FORMS
+ Sit -> Sitting Work -> Working Lie -> lying
Traffic -> trafficking Mimic -> mimicking Panic -> panicking
1.Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
He will be traveling next Monday.
2.Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào.
Hành động xảy ra trước thì chia ở tương lai tiếp diễn, hành động xảy ra sau thì chia ở hiện tại đơn. USES
You come to his house tomorrow, he will be playing soccer.
3.Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian xác định.
I will be traveling for 2 weeks, so my dog will be looked after by my grandmother.
4.Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu hoặc theo một phần của kế hoạch.
Tomorrow, I'll be working on my plans at 8 a.m.
5.Kết hợp với still nhằm chỉ các hành động xảy ra ở hiện tại và được cho là sẽ tiếp diễn trong tương lai.
Tomorrow, I'll still be jogging like this.
- At this time/at this moment + thời gian trong tương lai.
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai. SIGNAL WORDS
- Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.
- When + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn.
Sự phối thì với when : diễn tả một hành động xảy ra thì có hành động khác xen vào.
When + S+V (hiện tại đơn ) , S+V (tương lai tiếp diễn).
When you come in , your boss will be waiting for you there. AGREEMENT
Sự phối thì với AT THIS/THAS TIME : diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời
điểm xác định trong quá khứ.
AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S+ V (tương lai tiếp diễn).
At this time week, we will be having a big party in the garden .
•Không sử dụng các mệnh đề bắt đầu với những từ chỉ thời gian: If, as soon as, by the
time, unless, when, while, before, after,… NOTE
=> While I am finishing my homework, she is going to make dinner.
•Những từ sau không hoặc hiếm dùng:
State: be, cost, fit, mean, suit
Possession: belong, have
Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
Brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand
=> Jane will be at my house when you arrive.
•Câu bị động của tương lai tiếp diễn:
At 8:00 PM tonight, John will be washing the dishes.
=> At 8:00 PM tonight, the dishes will be being washed by John.
FUTURE PERFECT CONTINUOUS
(+)S + will + have + been + V-ing. Will=’ll
I will have been learning English by 8 p.m tomorrow. STRUCTURES/ FORMS
(-)S + will not + have + been+Ving. Will not = won’t
dùng để diễn tả một hành
động, sự việc sẽ xảy ra và They won’t have been living in Hanoi for 10 days by next week.
xảy ra liên tục trước một thời
điểm nào đó trong tương lai.
(?)Will + S + have + been + V_ing?
Will you have been staying here for 2 weeks by April 14th?
WH Question + will + S + have + been + V-ing + … ?
How long will you have been playing football by next year?
1.Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai.
My children will have been hanging out for an hour by the time I get home.
2.Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.
By September 13th, we will have been working for this factory for 10 years.
3.Có thể sử dụng “be going to” thay thế cho “will” trong cấu trúc tương lai hoàn
thành tiếp diễn để biểu thị cùng một nội dung. USES
She is going to have been waiting for more than 2 hours when his plane finally arrives.
4.Một số từ không dùng ở dạng tiếp diễn cũng như thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
như sau: be, cost, fit, mean, suit, belong, have, feel, hear, see, smell, taste, touch, hate,
hope, like, love, prefer, regret, want, wish, believe, know, think, understand.
Linda will have been having his driver’s license for over two years.
=> Linda will have had his driver’s license for over two years.
5.Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn không sử dụng các mệnh đề bắt đầu với những
từ chỉ thời gian như: If, as soon as, by this time, while, before, after, unless,…Thay
vào đó, bạn có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
You won’t get a promotion until you will have been working here as long as Tim.
=> You won’t get a promotion until you have been working here as long as Nad.
* For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai.
-Dùng các trạng ngữ với by: SIGNAL WORDS
1. By then: tính đến lúc đó.
2. By this June…: tính đến tháng 6 năm nay.
3. By the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
4. By the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn ( ).
by the time he comes back AGREEMENT