Tổng hợp tóm tắt ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Nguyên nhân sự ra đời theo chủ nghĩa Mác – Lênin: - Kinh tế, xã hội - Sự vận động và phát triển của KT, XH Ba lần phân công lao động: - Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt - Thủ công tách khỏi nông nghiệp - Thương nghiệp ra đời. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TNG H P TÓM T T ÔN T P PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
Nguyên nhân s i theo ch Lênin: ra đờ nghĩa Mác –
- Kinh t , xã h i ế
- S v ng và phát tri n c a KT, XH ận độ
Ba l ần phân công lao động:
- Chăn nuôi tách khỏi trng trt
- Th công tách kh i nông nghi p
- Thương nghiệp ra đời
Nhà nước:
- Nghĩa rộ ổ, dân cư, ng: lãnh th chính quyn (bn cht)
- Nghĩa hẹp: là t chc & giai cp
Đặc trưng nhà nước:
- Thi ết lp quy n l c: qu ản lý dân cư
- Có ch n qu c gia quy
- Ban hành pháp lut
- Thu thế (bt bu c)
Cán b c: tuyên truy n nhà nướ
Quyn l c: ực nhà nướ
- Quy n l kinh tc ế
- Quy n l ực tư tưởng
- Quy n l c chính tr :
+ Quyn lp pháp n pháp lu Văn bả t
+ Quyn hi n pháp Tiêu chí ế
+ Quyền tư pháp Xut x
Bn ch t c a pháp lu t:
- Tính giai cp
- Tính xã h i
Luật đưa ra mang tính đơn phương (thể hin ý chí b o v l i ích c a giai c p th ng tr )
Pháp lu t là h ng các quy t c xã h i (nhân t nh hình các quan h xã h th đị i)
Nội dung để phân bit pháp lut và các quy phm xã hi: Các thuc tính pháp lut
- Quy phm ph bi n:ế
+ Điều ch nh quan h xã h i trong nhi c ều lĩnh vự
+ Tác động đến mi ch th trong hoàn c nh pháp lu ật đã dự liu
- Tính xác định cht ch v hình thc:
+ Hình th n PL, t p quán pháp, hi n l pháp (án l ) ức: văn bả ế
+ Th hin b ng ngôn ng rõ ràng, chính xác, áp d ng tr c ti p ế
+ Ban hành theo nhi u th t c trình t
- Tính đả ủa nhà nướ ện pháp cưỡm bo c c: kinh tế, chính tr, bi ng chế.
Tp quán
- Hình th c t pháp và truy n mi ng
- T giác
- Không mang tính th ng nh t
Tp quán pháp
- Được l a ch n và nâng lên thành PL
- T giác và bt bu c
- Áp d ng th ng nh t
Đặc điểm hiến l pháp:
- Được hình thành t i l cơ quan tư pháp (không phả p pháp)
- Có kh năng lấp l hng ca h thng PL (nguyên nhân hình thành cán b )
- Tính th c ti n cao (quy n l p pháp: b o lu luật & đạ t)
- Đòi hỏ ức nhà nướ ải có trình độ văn hóa và trình độ văn hóa pháp lý caoi quan ch c ph
Văn bản lut:
- Ch th ban hành: cá nhân, t chức, nhà nước Ch những cơ quan được PL cho
phép m c ban hành ới đượ
- Nhà nước:
+ Văn bản pháp lut (BLHS 2015)
+ Văn bả Sơ thẩn áp dng PL (bn ánh hình s) m; Phúc thm
+ Văn bản hành chính thông thưng
Ch th nhà nướ ới được m c ban hành PL ? Đúng Sai
Mọi văn bản do nhà nước ban hành đều là văn bản PL ? Đúng Sai
So sánh PL và văn bản áp dng PL:
Ging nhau:
- Đều do cơ quan nhà nước có thm quyn hoc nhà chc trách ban hành
- N ội dung đề ứa đựu ch ng quy trình x s
- Đều mang tính quy n l c (b ực nhà nướ ảo đảm = nhà nước)
Khác nhau:
Văn bản PL:
- Do cơ quan nhà nước có thm
quyn ban hành theo lu t ban hành
(BL 2015)
- Chứa đựng các quy phm PL là quy
tc x s chung
- Được s d pháp lu ụng làm căn cứ t
(nhiu l n) khi có s n pháp lý hi
din ra
Văn bả ụng PL (văn bản áp d n riêng bit):
- … Nhằ ện văn bảm t chc thc hi n
PL và th c t ế
- Chứa đựng quy tc x s c th, áp
dng ch th xác định
- 1 ln
Loại văn bản pháp lut hin nay:
- Văn bản pháp lut
- Văn bản dưới lut áp dng pháp lut
Mọi văn bả ọi văn bản lut là m n quy phm pháp lut ? Đúng Sai (Ngược l i thì
Sai)
Văn bả ban hành (cơ quan quyề ực nhà nướn lut do Quc hi n l c cao nht)
- Bao g m:
+ Hiến pháp (tương tự pháp lý cao nht)
+ Lut (B luật, đạo lut)
+ Ngh quyết c a Qu c h i
Mọi văn bả ội ban hành đều là văn bản do Quc h n lut ? Đúng Sai ( Ngh
quyết)
So sánh B o lu t: luật và Đạ
Ging nhau:
- Đều do Qu c h i ban hành
- Được Qu c h i thông qua v i t l u 50% phiế
- Giá tr pháp lý ngang nhau
Khác nhau:
B lut:
Đạ o lu t:
- Hình th c:
S lượng điều lut nhiu
(2000)
… ít
- Phạm vi tác động:
Rng
Hp
Lp hiến Vit Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (s i 2001), 2003 ửa đổ
B n hiến pháp nào không ph i là hiến pháp c c CHXHCNVN ? 56, 67 ủa nhà nướ
Văn bản dưới lut: (quc hi không ban hành)
- Nguyên t i lu m quyắc văn bản dướ ật và các cơ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn
bản dưới lut:
+ Không đượ ới các văn bảc trái v n lut
+ Pháp l nh: ngh t quyế
- Lnh Quy đị ịch nướnh ca Ch t c
- Lp pháp c h i Qu
- Hành pháp T ng th ng
- Tư pháp Tòa án
Hiến pháp sau pháp lu t (46) u m c son trong l ch s l p hi n VN Đánh dấ ế
Nhà nước CHXHCN Vit Nam:
- Nguyên tc phân chia quy n l c (Tam quy n phân l c phân chia: ập) đượ
+ Quyn lp pháp c h i Qu
+ Quyền tư pháp Tòa án Vin kim sát
+ Quyn hành pháp Chính ph
VN, quyn l c t p trung ực nhà nướ cơ quan nào ? Quc hi
VN, quy n lc chính tr nhà nướ c t p trung cơ quan nào ? Đảng Cng Sn Vi t
Nam
H thống cơ quan trong bộ máy nhà nước ti VN:
- H thống cơ quan quyề ực nhà nướn l c:
+ Cơ quan đạ ội, HĐND các cấi din: Quc h p
Cơ quan lập pháp là cơ quan đại din ? Đúng Sai (Ngược l i là Sai)
+ Quc h i có nhi m k 5 năm
+ Nhng ch c danh trong b c: b t bu i bi u Qu c h i máy nhà nướ ộc là đạ
Ch t c (nguyên th c gia) ịch nướ qu
Ch t ch qu c h i
Th tướng
Chánh án tòa án ND t i cao
Vin ki m sát nhân dân t i cao
Bt bu c là y viên b chính
tr cơ quan tổ chức Đảng
Bt bu c là y viên ban ch p
hành
B.Luật & Đ.Luật
Vì không có quan h
tương đương
Có giá tr max v m t
pháp lý trong văn
bn dưới lut
B.Lut +
Đ.Luật
Quốc hội
Pháp lnh
ườ y ban th ng v Quc h i
(K p thi, d sửa đổi)
Thông tư
Bộ trưởng
Ngh định
Y tế
Giáo dc
ATGT
V sinh th c ph m
Ngh định
& Thông
tư
Pháp luật Luật
Ngh định
(Văn bản
dưới lut)
Chính phủ
HIẾN PHÁP
Quy định đối tượng b áp dng
Chức năng của Quc hi:
- Lp hi n (lế p pháp)
- Quy đị ấn đề ủa đất nướnh nhng v quan trng c c
- Giám sát t i cao
Hình th c ho a Qu c h ) ạt động c ội: (1 năm 2 kỳ
H thống cơ quan Quản lý Nhà nước: (hành pháp/ hành chính)
- 4 c y ban nhân dân: T n, qu ng) ấp (Trung ương; Ủ ỉnh, Tp trung ương; Huyệ ận; Xã, phườ
- Chức năng củ ản lý nhà nướa chính ph: qu c trên toàn lãnh th
- Cơ cấu ca chính ph: Th tướng Các phó th tướng B trưởng Th trưởng cơ
quan ngang b
+ Th tướ ng: Do Ch tịch nước đề ngh + Quc h i b u (mi n nhi m và bãi
nhim)
+ Phó th ng: Do Th tướng đề ịch nướ ngh + Quc hi phê chun + Ch t c
ra quy ết định
+ B trưởng: Do Phó th tướng đề ngh + Quc h i phê chu t c ra n + Ch ịch nướ
quy nhết đị
H thống cơ quan xét xử:
Tòa án nhân dân:
Tòa án quân s :
4 c p:
- Huy n, qun
- Tnh, thành ph c thu tr c
trung ương
- C p cao
- Ti cao
3 c p:
- Trung ương
- Quân khu
- Khu v c
Có m y c p xét x : 2 c p
- Phúc thm
- Sơ thẩm
H thống cơ quan kiểm sát:
VKS nhân dân:
VKS quân s :
4 c p:
- Huy n, qun
- Tnh, thành ph c thu tr c
trung ương
- C p cao
- Ti cao
3 c p:
- Trung ương
- Quân khu
- Khu v c
Chức năng:
- Thc hành quy n công t (quy c 1 ch ền nhân danh nhà nướ th phm t i ra tòa)
- Kim sát các ho u tra, xét x thi hành án, tạt động tư pháp: KS hoạt động điề m gi,
tạm giam người
ĐỀ THI GIỮA K MÔN: PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
THỜI GIAN: 50 PHÚT ( ) 50 câu tr c nghi ệm
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
O0O
(chọn một đáp án đúng nhất để trả l ời)
PHẦN I: NH NH ẬN ĐỊ
Câu 1: n khách quan, pháp lu t có ngu n g c t Xét trên phương diệ ừ nhà nước.
A. Đúng B. Sai
Câu 2: c ta hi n nay, Chính ph quy nướ là cơ quan giữ ền hành pháp và tư pháp.
A. Đúng B. Sai
Câu 3: ng ch không ph i là cách duy nh b m pháp lu c th c hi n. Cưỡ ế ất để ảo đả ật đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài s n chung c a v , ch ng ph c chia cho con m t ph n khi ly hôn. ải đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 5: c h m quy n lu Quố ội là cơ quan duy nhât có thẩ ền ban hành văn bả ật.
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bả ật do địa phương ban hành có hiện pháp lu u lực pháp luật ngang nhau.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp lu t ph n ánh ý chí c a giai c p b c xem là tính xã h i c a pháp lu trị đượ ật.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chỉ nh i có quan h huy t th ng trong ph i m i b c m k t hôn. ững ngườ ế ạm vi 03 đờ ế
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hiến pháp luôn luôn có hi u l c pháp lu t cao nh ất.
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu c hi u pháp lu c ph bi n m ế ật đượ ật đượ ến đế ọi
người dân dướ ức văn bải hình th n.
A. Đúng B. Sai
Câu 11: tòa án m i có th m quy n xét x . Chỉ
A. Đúng B. Sai
Câu 12: p pháp thành l p. Cơ quan hành pháp do cơ quan lậ
A. Đúng B. Sai
Câu 13: i 36 tháng tu i có th i b nuôi. Khi ly hôn, con dướ ể giao cho ngườ
A. Đúng B. Sai
Câu 14: M u ki nh c a Lu u quyọi nhân đủ điề ện theo quy đ ật hôn nhân gia đình đề ền
đăng ký kết hôn.
A. Đúng B. Sai
Câu 15: a ông, bà n i ngo i v i cháu n i ngo i là quan h huy t th ng tr c h . Giữ ế
A. Đúng B. Sai
Câu 16: M i tài s n v ho c ch c trong th i k u là tài s n chung. ồng có đượ hôn nhân đề
A. Đúng B. Sai
Câu 17: v , ch ng m i có quy n yêu c u tòa án gi i quy t ly hôn. Chỉ ế
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài s n chung c a v ợ chồng luôn được chia đôi.
A. Đúng B. Sai
Câu 19: bác v i cháu ru có m i quan h huy t th ng thu i 03 c a nhau. Giữa ột ế ộc đờ
A. Đúng B. Sai
Câu 20: i nào tr c ti p nuôi con s c chia tài s n chung nhi Khi ly hôn, ngườ ế đư ều hơn.
A. Đúng B.Sai
Câu 21: c ta, ch c danh B nào? Ở nướ trưởng được hình thành như thế
A. Do Th ng Chính ph b nhi m ủ tướ
B. Do Ch t c b nhi m ịch nướ
C. Do Qu c h i phê chu n theo s gi i thi u c a Th ng
D. Do Chính ph b nhi m
Câu 22: N p v n pháp lu ội dung nào sau đây phù hợ ới văn bả ật là “Nghị định”?
A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành
B. Có hi u l c pháp lu i lu t khác ật cao hơn các văn bản dướ
C. Là văn bản quy đị ết thi hành các văn bả ực cao hơnnh chi ti n pháp luật có hiệu l
D. A và C đúng
Câu 23: N p v i h c ta? ội dung nào sau đây không phù hợ thống cơ quan tòa án ở nướ
A. Có ch ức năng xét xử
B. n l c cùng c p thành l p Do cơ quan quyề
C. Được t c g m b n c p ổ chứ
D. E. A và C đúng A, B và C đúng
Câu 24: c h i không có th m quy Quố ền nào sau đây?
A. Giám sát t i v i b c ối cao đố máy nhà nướ
B. Ban hành văn bản luật
C. Ban hành văn bản dưới luật
D. E. A và B đúng A, B và C đúng
Câu 25: m quy i lu Chủ thể nào sau đây có thẩ ền ban hành văn bản dướ t?
A. B. C. Quốc h i Thủ tướng Bộ trưởng
D. Chủ t c ịch nướ E. B, C, D đúng
Câu 26: Khi gi i quy t yêu c t bu c tòa án ti n hành th t c hòa gi ế ầu nào sau đây không bắ ế ải?
A. Vợ, ch ng yêu c ầu tòa chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
B. Tòa gi i quy t ly hôn theo yêu c u c a m t bên ế
C. Vợ, ch ng thu n tình yêu c ầu tòa giải quyết ly hôn
D. E. A và B đúng A và C đúng
Câu 27: Theo Mác, ngu n g i c c là do: ốc ra đờ ủa nhà nướ
A. Tổ chức th t c tan rã
B. Sự xu t hi n ch u, giai c u tranh giai c p ế độ tư hữ ấp và đấ
C. Pháp lu t xu t hi n
D.B và C đúng à C đúng E. A, B v
Câu 28: N c tính c a pháp lu ội dung nào sau đây là thuộ ật?
A. Tính quy ph m ph bi n ế
B. Tính xã h i c a pháp lu ật
C. Tính giai c p c a pháp lu t
D. E. A,B và C đúng B và C đúng
Câu 29: TAND cấp nào sau đây có thẩm quy n xét x sơ thẩm các v án theo th m quy n c a mình
và xét x phúc th m các b n án c a tòa án c ấp dưới?
A. B. TAND t i cao TAND c p cao
C. TAND c p t ỉnh D. TAND c p huy n
E. C và D đúng
Câu 30: Tài s n chung c a v , ch ng g m:
A. Thu nh p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân
B. Mọi tài sản mà vợ, ch c trong thồng có đượ ời kỳ hôn nhân
C. M i tài s n mà v , ch c t ng cho chung trong th i k hôn nhân ồng đượ
D. A và C đúng E. A, B, C đúng
Câu 31: Anh Hùng và ch Ngọc cùng nộp đơn yêu cầu tòa án gi i quy t thu n tình ly hôn. Bi t r ng, ế ế
thời điểm này ch Ngọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án ti p nh n và gi i quy t ly hôn không? ế ế
A. Không, vì ch ị Ngọc đang mang thai
B. Không, vì v , ch c thu n tình ly hôn khi v ồng không đượ đang mang thai
C. Có, vì đây là sự thuận tình của hai vợ chồng
D. A, B đúng E. A, B và C đúng
u 32: Trách nhiệm pháp lý của nhân, tổ chức được đặt ra khi:
A. Cá nhân, t c có hành vi trái pháp lu t chứ
B. Cá nhân, t c có hành vi VPPL ổ chứ
C. Cá nhân, tổ chức có hành vi gây hậu quả, thiệt hại cho xã hội
D. E. A và B đúng B và C đúng
Câu 33: Khác v n lu t, n phù h p v i lu t? ới văn bả ội dung nào sau đây chỉ ới văn bản dướ
A. Có hi u l c pháp lu t th n pháp ấp hơn Hiế
B. Có hi u l c pháp lu t th n lu t ấp hơn văn bả
C. Không do Qu c h i ban hành
D. B và C đúng E. A,B và C đúng
Câu 34: Khi v , ch ng ly hôn, vi c chia s n chung d ựa trên căn cứ nào sau đây?
A. Lỗi c a bên v ho c ch ng d n h u qu ly hôn ẫn đế
B. Tính đế ức đóng góp củn công s a các bên
C. M c c ng cho con sau khi v , ch ng ly hôn ấp dưỡ
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 35: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tu i). Ông Abà B n ộp đơn yêu cầu
tòa giải quy t thu n tình ly hôn và th a thu n ông A nuôi con. Th a thu n viế ệc nuôi con như vậy là:
A. Sai, vì con chưa đủ 36 tháng tuổi phải giao cho mẹ nuôi
B. Sai, vì C là bé gái ph i giao cho m nuôi
C. Đúng, nếu ông A có điều kiện nuôi con
D. Sai, vi c nuôi con ph i do tòa án quy nh nên v , ch ng không có quy n th a thu n ết đị
Câu 36: Giữa nh huy t th ng thu i 3 c a nhau?ững người nào sau đây có quan hệ ế c đờ
A. B. Anh ch em ru t Dì ru t v i cháu ru t
C. Anh ch em con nhà chú, bác, cô, c u, dì t c a nhau ruộ
D. A, B và C đúng
Câu 37: n Nam có con là Tr n Tu n và Tr n Hùng. Tr n Hùng có con là TrTrầ ần ng Trần Hà.
Mối quan hệ huyết thống gi c hữa người nào sau đây là trự ệ?
A. Trần Tu n v i Tr n Hùng B. Trần Nam v i Tr n Tu ấn
C. n Tu n v i Tr n Hà Trầ D. A và B đúng
Câu 38: Thúy g i Thùy là dì ru t; Th y là con ru t c a Thúy. Xét v quan h huy t th ng: ế
A. Giữa Thúy và Thùy, Thúy thu i 3, Thùy thu i 2 ộc đờ ộc đờ
B. Giữa Thúy và Th y, Thúy thu i 1, Th y thu i 2 ộc đờ ộc đờ
C. Giữa Thùy và Th y, Th y thu i 4, Thùy thu i 2 ộc đờ ộc đờ
D. A, C đúng E. A, B và C đúng
Câu 39: Nhân có căn nhà là tài sản riêng (trước khi k t hôn) cho thuê mế ỗi tháng được 10 triệu đồng.
Sau khi cưới vợ, tiền cho thuê nhà là tài sản chung hay tài sản riêng của Nhân?
A. Tài s p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân ản chung, vì đây là thu nhậ
B. Tài s n riêng, vì nó phát sinh t n riêng c a Nhân ừ căn nhà, cũng là tài sả
C.Tài s n chung, vì m i tài s n v c trong th i k hôn u là tài s n chung ợ chồng có đượ nhân đề
D. A và B đúng
Câu 40: V ng bà Loan và ông Phú có tài s n chung là 1 t . Do không th ng nh t vi c s d ng ợ chồ
số tiền này nên hai v chồ ng th a thu n chia m i 500 tri u. N u bà Loan l y 500 tri u g i ti ỗi ngườ ế ết
kiệm thì ti n lãi là:
A. Tài s n riêng c a bà Loan
B. Tài s n chun p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân g, vì đây là thu nhậ
C. D. Tài s n chung, vì hai v ng không có th a thu n là tài s n riêng c a bà Loan chồ B C
đúng
Câu 41: Điểm khác nhau bả ội khác (như đạo đứn giữa pháp luật với các quy phạm h c, tập
quán, tín điều tôn giáo...) là:
A. Chỉ pháp lu t m i có tính quy ph m
B. Chỉ pháp lu t m i có tính b t bu c chung
C. pháp lu t m c b m th c hi n Chỉ ới được nhà nướ ảo đả
D. B và C đúng
Câu 42: Hành vi trái pháp lu c hi u là: ật đượ
A. Không th c hi n hành vi pháp lu ật quy định
B. Thực hi n hành vi pháp lu nh ật không quy đị
C. c hi n hành vi quá gi i h n pháp lu nh Thự ật quy đị
D. A,B và C đúng E. A, B đúng
Câu 43: n l c ta Nhận định nào đúng về cơ quan quyề ực ở nướ
A. Cơ quan quyề ực là cơ quan có chức năng lận l p pháp
B. Cơ quan quyền lực do cử tri bầu ra
C. n l c t c 04 c p Cơ quan quyề ực đượ chứ D. B và C đúng
Câu 44: u tiên c ta xu t hi Hiến pháp đầ ở nướ ện vào năm nào?
A. Năm 1945 B. Năm 1946 D. Năm 1954 E. Năm 1975
Câu 45: L p lu ận nào sau đây đúng?
A. Mọi văn bả ật không đượn pháp lu c trái Hiến pháp
B. Những văn bả ến pháp không đượn pháp luật ban hành sau Hi c trái Hiến pháp
C. Hiến pháp do Qu c h i ban hành nên có hi u l c ngang v ới các văn bản khác do Qu c h i ban
hành
D. A, B, C đúng E. A và B đúng
Câu 46: Khi gi i yêu c u thu ận tình ly hôn, tòa án không được:
A. Điều ch nh th n chia tài s n chung ỏa thuậ
B. Điều ch nh th a thu n v vi c nuôi con chung
C. n hành hòa gi i Tiế D. A và B đúng
Câu 47: Cơ quan nào có quyề ạt độn giám sát ho ng xét xử của tòa án?
A. B. Chính ph Bộ Công an C. Viện ki m sát D. B, C đúng
Câu 48: Điều 14 Hi nh ến pháp năm 2013 nước ta quy đị “Quyền con người, quyền công dân chỉ
có th b h n ch nh c a lu ng h p c n thi ế theo quy đị ật trong trườ ết”, điều này được hiểu là:
A. Quốc h nh h n ch quy i, quy n công dân ội là cơ quan duy nhất ban hành quy đị ế ền con ngườ
B. Quyền con ngườ trong các văn bải, quyền công dân có thể bị hạn chế n pháp luật
C. Quyền con ngườ trong các văn bản dưới, quyền công dân có thể bị hạn chế i luật
D. Quyền con ngườ trong các văn bải, quyền công dân chỉ bị hạn chế n luật E. A và D đúng
Câu 49: Nhà nước ra đờ ục đích:i nhằm m
A. B. Xóa b mâu thu n giai c p Xóa b u tranh giai c p đấ
C. Xóa b mâu thu n xã h i D. Thiết lập lại trật tự xã hội
Câu 50: Văn bản dướ ật đượi lu c ban hành nhằm:
A. nh chi ti n lu t Quy đị ết văn bả
B. Triển khai thi hành văn bản luật
C. Cụ thể hóa n n luội dung văn bả ật
D. A, B và C đúng E. B và C đúng
--------------HẾT----------
ĐỀ THI CUỐI K MÔN: PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG
THỜI GIAN: 50 PHÚT (50 CÂU TR C NGHI ỆM)
(KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
-----------------o0o----------------
(Hãy ch n m l ột đáp án ĐÚNG NHẤT để trả ời)
PHN I: Nhận định (chọn đáp án đúng hoặc sai để trả lời) (2 điểm)
Câu 1: Người l p di chúc quy n không chia di s 18 tu i hay con m t kh ản cho con chưa đủ
năng lao động.
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Quy định địa điểm mở thừa k nhế ằm xác định th m quy n Tòa án gi i quy t tranh ch p th ế ừa
kế.
A. B. Đúng Sai
Câu 3: i th a k i chia di s n t m mNgườ ế phả ại địa điể ở thừa k . ế
A. Đúng B.Sai
Câu 4: Trong t t ng hình s , Vi n ki ểm sát là cơ quan duy nhất giữ vai trò bu c t ội đối với bị cáo.
A. B. Đúng Sai
Câu 5: Khi chia th a k theo di chúc, ch nh ế ững người nào được chia trong di chúc mới được hưởng
di s n.
A. . Đúng B Sai
Câu 6: Việ t nam, Bộ lu t Hình s là văn bản pháp lu t duy nh nh v hành vi ph m t i và ất quy đị
hình ph ạt.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Hình ph t b c thi hành ngay sau khi b n án hình s phát sinh hi u l ổ sung đượ ực.
A. . Đúng B Sai
Câu 8: i th a k theo pháp lu t ch có th là cá nhân. Ngườ ế
A. B. Đúng Sai
Câu 9: Anh ch em h (con nhà bác, chú, cô, c u, dì ru t c a nhau) th c làm ch ng cho nhau đượ
trong vi c l p di chúc.
A. B. Đúng Sai
Câu 10: i b kNgườ ết án 30 năm tù do phạm nhi u t i ph i thi hành ít nh ất 20 năm mới có thể được
trả t do.
A. B. Đúng Sai
Câu 11: Khi chia th a k theo pháp lu t, nh ế ững người hàng th a k ế thứ nhất được chia ph n nhi u
hơn so với người ở hàng thừa kế thứ hai và thứ ba.
A. B. Đúng Sai
Câu 12: Khác v i vi ph m hành chính, hành vi vi ph m hình s ph i là hành vi gây ra h u qu .
A. B. Đúng Sai
Câu 13: B n án hình s phúc th m có th b xét l i theo th t c th kháng cáo để ục giám đố ẩm.
A. B. Đúng Sai
Câu 14: Trong m ng h i không có quy ng th a k ng thọi trư ợp, ngườ ền hưở ế thì không được hưở ừa
kế.
A. B. Đúng Sai
Câu 15: T i ph m và hình ph nh trong B t T t ng hình s . ạt được qui đị luậ
A. B. Đúng Sai
Câu 16: c chia th a k di s i v ng s t m l p di chúc. Việ ế ản đố ới độ ản là 10 năm, kể thời điể
A. B. Đúng Sai
Câu 17: Trong m ng h ng ho c m k v ng th a k ọi trườ ợp, cha dượ ế ới con riêng không được hưở ế
của nhau.
A. B. Đúng Sai
Câu 18: Án treo không ph i là hình ph ạt.
A. B. Đúng Sai
Câu 19: Pháp nhân ph i ch u trách nhi m hình s v m i t nh trong lu t Hình s . ội danh qui đ
A. B. Đúng Sai
Câu 20: Hình ph t b sung ch c áp d u lu nh. đượ ụng khi điề ật có qui đị
A. B. Đúng Sai
PHẦ N 2: LÝ THUYẾT (ch n m ột đáp án đúng nhất) (2 điểm)
Câu 21: Khi l p di chúc b n: ằng văn bả
A. B. Không vi t t t, không vi t ký hi u ế ế Đánh số trang
C. D. Ký tên ho m ch vào t ng trang ặc điể A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 22: N p v i khái ni m t i ph ội dung nào sau đây không phù hợ m?
A. Hành vi ph m t i có th t h i là hành vi chưa gây ra thiệ
B. Hành vi ph m t i luôn là hành vi nguy hi m cho xã h i
C. Tội ph m ch có th là cá nhân
D. Hành vi ph m t i thu c l i c ý ho c vô ý
Câu 23: B t t t ng hình s nh: luậ không quy đị
A. B. Thời h u tra v án hình sạn điề Thời h n t m giam
C. D. Thủ t c xét x v án hình s Thời h n gi m hình ph t
Câu 24: Trong t t ng hình s , ch c danh h i th m nhân dân:
A. Bắt bu c ph ải có trong thành phần H ng xét xội đồ m sơ thẩ
B. Không thu c thành ph ng xét x phúc th m ầnHội đồ
C. Không thu c biên ch c a tòa án ế
D. A, B và C đúng
Câu 25: N p v i vi c chia th a k theo pháp lu ội dung nào sau đây không phù hợ ế ật?
A. Anh ch em ru t thu c hàng th a k hai ế thứ
B. Con nuôi được hưởng thừa kế của bố mẹ nuôi
C. Con chưa thành niên được hưở ủa ngường thừa kế bằng 2/3 suất c i khác cùng hàng thừa kế.
D. Chia th a k theo pháp lu u cho nh cùng 1 hàng th a k ế ật là chia đ ững người ở ế
Câu 26: Hình ph t tù có th i h c áp d i v i lo i t i ph m nào: ạn đượ ụng đố
A. B. Ít nghiêm tr ng Nghiêm tr ng
C. D. Rất nghiêm trọng Đặc bi t nghiêm tr ọng
E. A, B, C, D đúng
Câu 27: N p v i nguyên t c áp d ng hình ph ội dung nào sau đây không phù hợ ạt?
A. Một hành vi ph m t i có th ể b áp d ụng nhi u hình ph ạt bổ sung.
B. Tù có th i h n là hình ph t duy nh c áp d ng cho t t c các lo i t i ph ất đượ ạm.
C. Một hành vi ph m t i có th ể b d áp ụng nhi u hình ph t chính.
D. Không áp d i v i ph m t i tái ph ụng án treo đố ới ngườ ạm.
Câu 28: N p v i di chúc b l i th a k t l ội dung nào sau đây phù hợ ằng văn bản do người để ế ập?
A. Không b t bu c ph i làm ch ng ải có ngườ
B. Phải t tay vi ết, không đánh máy
C. Pháp lu nh th i h n m t hi u l c c a di chúc b n ật không quy đị ằng văn bả
D. A và C đúng
E. A,B,C đúng
Câu 29: ng ch Biện pháp cưỡ ế nào sau đây là hình phạt?
A. B. Cấm đi khỏi nơi cư trú Bắt buộc chữa bệnh
C. D. Tạm giam Quản ch ế
Câu 30: Trong t t ng hình s , b n án hình s u l c có th b kháng ngh gi i quy t l đã có hiệ để ế ại
theo th t c th ục giám đố ẩm khi có căn cứ nào sau đây?
A. Có nh ng tình ti t m i n i dung v án; ế ới làm thay đổ
B. vi ph m pháp lu t nghiêm tr ọng trong vi c gi i quyết vụ án;
C. Có sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu ật.
D. Kết luận trong b n án không phù h ợp v i nh ững tình tiết khách quan của vụ án;
PHẦN 3: I T P (ch n m ột đáp án đúng nhất) (6 đim)
Câu 31: Ti n con H Quang; H v Y n, hai con chung Bình An; v ế ế
chồ ế ế ng H Y n tài s n chung là 240 tri u. Bà Ti n ch lết để i di s n 300 tri u và l p di chúc
chia cho H Quang m i 150 tri u. N u Ti n H t cùng th m thì Y ỗi ngườ ế ế chế ời điể ến được
chia di s n:
A. B. 120 tri u 65 tri u
C. D. 40 tri u 140 tri u
Câu 32: Ông Thanh l p di chúc mi ng nh i làm ch u trên 18 tu i kh 02 ngườ ứng đề năng
nhận thức, g m: ông Tài (b ạn ông Thanh) Hòa (con bác ruột ông Thanh). Trong di chúc, ông
Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả năng lao động); đồ ng
thời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ ổi) và cũng không chia cho vợ 18 tu là P. Vậy:
A. Ông Thanh nh Hòa làm ch ng là trái pháp lu t th a k ế
B. Ông Thanh nh Hòa làm ch t th a k ứng là đúng pháp luậ ế
C. Vợ (P) và con (K) thu ng thộc đối tượng được hưở ừa kế không phụ thuộc vào n i dung c a di
chúc
D. E. A và C đúng B và C đúng
Câu 33: Z ph m t i nên b truy t theo kho u 153 BLHS ản 1 Điề “Người nào dùng lực, đe
dọa dùng vũ lự ặc giao cho ngườ người dước hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ ho i khác chiếm giữ i 16
tuổ i, thì bị phạt tù t 03 năm đến 07 năm” và Vi n ki ngh H ng xét x ểm sát đề ội đồ ử ph t t 3 năm
đến 5 năm tù giam, vậy:
A. Hội đồ ểm sát đềng xét xử chỉ được tuyên án trong mức Viện ki nghị
B. Hội đồ 3 năm đến 7 năm tù giamng xét xử được tuyên án trong phạm vi từ
C. D. A và B đúng B, C đúng
Câu 34: i con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh l p di chúc Ông Vinh có ba ngườ
chia cho Thành 180 tri u Chánh 90 tri u (không cho Nga lúc này Nga m i 16 tu i). Ngày
1.8.2018 ông Vinh ch t và phát sinh tranh ch p th a k . Bi t r ng, vào th m này các con ông ế ế ế ời điể
Vinh đề năng lao độ y phương án chia thừu có khả ng. V a kế là:
A. Nga: 90 tri u, Thành 90 tri u và Chánh 90 tri u
B. Nga: 60 tri u, Thành 140 tri u và Chánh 70 tri u
C. Thành 180 tri u và Chánh 90 tri u
D. Nga: 60 tri u, Thành 150 tri u và Chánh 60 tri u
Câu 35: Ông Danh l p di chúc con là Tâm An m i 900 tri u. An có con Nhân Nh n. ỗi ngườ
Giả ế đượ sử An và ông Danh ch t cùng th m thì di sời điể n s c chia:
A. Tâm: 900 tri u; Nhân và Nh n m i 450 tri u ỗi ngườ
B. Tâm: 1,2 t ; Nhân và Nh n m i 300 tri u ỗi ngườ
C. Tâm: 1,35 t ; Nhân và Nh n m i 225 tri u ỗi ngườ
D. Tâm, Nhân và Nh n m i 600 tri u ỗi ngườ
Câu 36: Lê K bị m sát truy t theo khoViện kiể ản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ lực, đe dọa
dùng vũ lực hoặc th n khác chiủ đoạ ế m gi hoặc giao cho người khác chi m giế ữ người dưới 16 tu i,
thì b t tù t phạ ừ 03 năm đến 07 năm”.Hội đồng xét xử sơ thẩm g m 2 th m phán và 1 h i th m nhân
dân xét x v án hình s và tuyên ph ạt Lê K 03 năm tù cho hưởng án treo, th i gian th thách là 05
năm. Nội dung nào trong tình huống này không đúng pháp luật?
A. Thời gian th c án treo thách dài hơn mứ
B. Tội c a Lê K là t i nghiêm tr ng
C. A ph m t i l u và có nhân thân t t ần đầ
D. Thành ph n h ng xét x m ội đồ sơ thẩ
Câu 37: K t ngày ch m d ứt hôn nhân, con đượ ời gian nào sau đây được sinh ra trong khoảng th c
coi là con chung c a v ng? ợ chồ
A. B. 9 tháng 10 ngày 280 ngày
C. D. 290 ngày 300 ngày
u 38: Ngày 1.4.2013, Văn An bị khởi ttội trộm c p tài s ản nhưng được cho tại ngoại để điều tra.
Ngày 1.7.2013a phạt An 27 tháng cải tạo không giam gi . Ngày 1.1.2014 An ph ạm tội lừa đảo nên
bị b t t m giam; ngày 1.7.2014 Tòa ph ạt An ba năm tù tội lừa đảo. Vậy, k t ừ ngày 1.7.2014, An phải
tiếp tục chấp hành hình phạt là:
A. B. 34 tháng tù giam 32 tháng tù giam
C. D. 40 tháng tù giam 37 tháng tù giam
Câu 39: Đông phạ ội đánh bạ ạt 02 năm tù cho hưởm t c bị Tòa ph ng án treo, thời gian thử thách 3
năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạ ý gây thương tích, bị ết án 5 năm m tội cố tòa k giam.
Bản án chung đố ới Đông là:i v
A. B. 5 năm 7 tháng 8 năm tù giam
C. D. 6 năm 9 tháng 7 năm tù giam
Câu 40: Ông Nhàn có hai người con là Hùng và Hậu (Hậu có vợ là Hoa, có hai con chung là Vân
và H i). V ng H u và Hoa có tài s n chung là 1,2 t . N u H u ch c chia th a k là: ợ chồ ế ết, Hoa đượ ế
A. B. C. D. 600 tri u 200 tri u 150 tri u 750 tri u
| 1/23

Preview text:

TỔNG HỢP TÓM TẮT ÔN TẬP PHÁP LU ẬT ĐẠI CƯƠNG Nguyên nhân sự i theo ch ra đờ ủ nghĩa Mác – Lênin: - Kinh tế, xã hội
- Sự vận động và phát triển của KT, XH
Ba lần phân công lao động:
- Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
- Thủ công tách khỏi nông nghiệp - Thương nghiệp ra đời Nhà nước:
- Nghĩa rộng: lãnh thổ, dân cư, chính quyền (bản chất)
- Nghĩa hẹp: là tổ chức & giai cấp Đặc trưng nhà nước:
- Thiết lập quyền lực: qu ản lý dân cư
- Có chủ quyền quốc gia - Ban hành pháp luật - Thu thế (bắt buộc )
Cán bộ nhà nước: tuyên truyền Quyền l c: ực nhà nướ - Quyền lực kinh t ế - Quyền lực tư tưởng - Quyền lực chính trị: + Quyền lập pháp → n pháp lu Văn bả ật
+ Quyền hiến pháp → Tiêu chí
+ Quyền tư pháp → Xuất xứ Bản ch t c ấ ủa pháp luật: - Tính giai cấp - Tính xã hội
→ Luật đưa ra mang tính đơn phương (thể hiện ý chí bảo vệ l i ích c ợ ủa giai c p th ấ ống trị) Pháp lu t là h ậ
ệ thống các quy tắc xã hội (nhân tố nh hình các qu đị an hệ xã hội )
Nội dung để phân biệt pháp luật và các quy phạm xã hội: Các thuộc tính pháp luật - Quy phạm phổ biến:
+ Điều chỉnh quan hệ xã hội trong nhiều lĩnh vực
+ Tác động đến mọi chủ thể trong hoàn c nh pháp lu ả ật đã dự liệu
- Tính xác định chặt chẽ về hình thức:
+ Hình thức: văn bản PL, t p quán pháp, hi ậ ến lệ pháp (án lệ)
+ Thể hiện bằng ngôn ngữ rõ ràng, chính xác, áp dụng trực tiếp
+ Ban hành theo nhiều thủ tục trình t ự
- Tính đảm bảo của nhà nước: kinh tế, chính trị ện pháp cưỡ , bi ng chế. Tập quán Tập quán pháp
- Hình thức tự pháp và truyền miệng
- Được lựa chọn và nâng lên thành PL - Tự giác - Tự giác và bắt buộc
- Không mang tính thống nhất - Áp dụng thống nhất
Đặc điểm hiến lệ pháp:
- Được hình thành từ cơ quan tư pháp (không phải lập pháp)
- Có khả năng lấp lỗ hổng của hệ thống PL (nguyên nhân hình thành cán bộ)
- Tính thực tiễn cao (quyền lập pháp: bộ luật & đạo luật)
- Đòi hỏi quan chức nhà nước phải có trình độ văn hóa và trình độ văn hóa pháp lý cao Văn bản luật:
- Chủ thể ban hành: cá nhân, tổ chức, nhà nước → Chỉ những cơ quan được PL cho phép m c ban hành ới đượ - Nhà nước:
+ Văn bản pháp luật (BLHS 2015)
+ Văn bản áp dụng PL (bản ánh hình sự) → Sơ thẩm; Phúc thẩm
+ Văn bản hành chính thông thường
❖ Chủ thể nhà nước mới được ban hành PL ? →  Đúng  Sai
❖ Mọi văn bản do nhà nước ban hành đều là văn bản PL ? →  Đúng  Sai
So sánh PL và văn bản áp dụng PL: Ging nhau:
- Đều do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc nhà chức trách ban hành
- Nội dung đều chứa đựng quy trình xử sự - Đều mang tính quyền l c (b ực nhà nướ ảo đảm = nhà nước ) Khác nhau: Văn bản PL:
Văn bản áp dụng PL (văn bản riêng biệt):
- Do cơ quan nhà nước có thẩm - … Nhằm tổ chức thự ện văn bả c hi n
quyền ban hành theo luật ban hành PL và thực tế … (BL 2015)
- Chứa đựng quy tắc xử sự cụ thể, áp
- Chứa đựng các quy phạm PL là quy
dụng chủ thể xác định tắc xử sự chung - 1 lần
- Được sử dụng làm căn cứ pháp luật
(nhiều lần) → khi có sự hiện pháp lý diễn ra
Loại văn bản pháp luật hiện nay: - Văn bản pháp luật
- Văn bản dưới luật ≠ áp dụng pháp luật
❖ Mọi văn bản luật là mọi văn bản quy phạm pháp luật ? →  Đúng  Sai (Ngược li thì Sai)
Văn bản luật do Quốc hộ ban hành (cơ quan quyề i
n lực nhà nước cao nhất) - Bao gồm :
+ Hiến pháp (tương tự pháp lý cao nhất)
+ Luật (Bộ luật, đạo luật)
+ Nghị quyết của Quốc hội
❖ Mọi văn bản do Quốc hội ban hành đều là văn bản luật ? →  Đúng  Sai (→ Ngh quyết)
So sánh Bộ luật và Đạo luật: Ging nhau:
- Đều do Quốc hội ban hành
- Được Quốc hội thông qua với tỷ lệ phiếu 50%
- Giá trị pháp lý ngang nhau Khác nhau: Bộ luật: Đạo luật: - Hình thức:
Số lượng điều luật nhiều … ít (2000) - Phạm vi tác động: Rộng Hẹp
Lập hiến ở Việt Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (sửa đổi 2001), 2003
❖ Bản hiến pháp nào không phải là hiến pháp c c CHXHCNVN ? ủa nhà nướ → 56, 67
Văn bản dưới luật: (quốc hội không ban hành)
- Nguyên tắc văn bản dưới lu m quy
ật và các cơ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn bản dưới luật:
+ Không được trái với các văn bản luật
+ Pháp lệnh: nghị quyết
- Lệnh → Quy định của Chủ tịch nước
- Lập pháp → Quốc hội
- Hành pháp → Tổng thốn g - Tư pháp → Tòa án
Hiến pháp sau pháp luật (46) → Đánh dấu mốc son trong l ch s ị ử l p hi ậ ến VN
Nhà nước CHXHCN Việt Nam:
- Nguyên tắc phân chia quyền lực (Tam quyền phân lập) được phân chia:
+ Quyền lập pháp → Quốc hội
+ Quyền tư pháp → Tòa án → Viện kiểm sát
+ Quyền hành pháp → Chính phủ
❖ Ở VN, quyền lực nhà nước tập trung ở cơ quan nào ? → Quốc hội
❖ Ở VN, quyền lực chính trị nhà nướ ậ
c t p trung ở cơ quan nào ? → Đảng Cộng Sản Việt Nam
Hệ thống cơ quan trong bộ máy nhà nước tại VN:
- Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước:
+ Cơ quan đại diện: Quốc hội, HĐND các cấp
❖ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện ? →  Đúng  Sai (Ngược li là Sai)
+ Quốc hội có nhiệm kỳ 5 năm
+ Những chức danh trong bộ máy nhà nước: b t bu ắ i bi ộc là đạ ểu Quốc hội
• Chủ tịch nước (nguyên thủ quốc gia)
Bt buc là y viên b chính • Chủ t ch qu ị ốc hội
tr cơ quan tổ chức Đảng • Thủ tướng
Bt buc là y viên ban chp
• Chánh án tòa án ND tối cao
• Viện kiểm sát nhân dân tối cao hành Bộ trưởng Chính phủ Quốc hội → → → Nghị định B.Luật +
Quy định đối tượng bị áp dụngTh ông tư Đ.Luật (Văn bản dưới luật) Nghị định Luật xử sự & vi phạm hành chính Y tế Giáo dục ATGT Vệ sinh thực phẩm HIẾN PHÁP
Ủy ban thường vụ Quốc hội
(Kp thi, d sửa đổi) → Nghị định Pháp lệnh & Thông Pháp luật ≠ Luật tư
Có giá tr max v mt
Vì không có quan h pháp lý trong văn tương đương ≠
bn dưới lut B.Luật & Đ.Luật
Chức năng của Quốc hội: - Lập hiến (lập pháp) - Quy định nhữ ấn đề ng v
quan trọng của đất nước - Giám sát tối cao
Hình thức hoạt động của Quốc hội: (1 năm 2 kỳ)
Hệ thống cơ quan Quản lý Nhà nước: (hành pháp/ hành chính)
- 4 cấp (Trung ương; Ủy ban nhân dân: Tỉnh, Tp trung ương; Huyện, quận; Xã, phường)
- Chức năng của chính phủ: quản lý nhà nước trên toàn lãnh thổ
- Cơ cấu của chính phủ: Thủ tướng → Các phó thủ tướng → Bộ trưởng → Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
+ Thủ tướng: Do Chủ tịch nước đề nghị + Quốc hội bầu (miễn nhiệm và bãi nhiệm)
+ Phó thủ tướng: Do Thủ tướng đề nghị + Quốc hội phê chuẩn + Chủ tịch nước ra quyết định
+ Bộ trưởng: Do Phó thủ tướng đề nghị + Quốc hội phê chuẩn + Chủ tịch nước ra quyết định
Hệ thống cơ quan xét xử: Tòa án nhân dân: Tòa án quân sự: 4 cấp: - Huyện, quận 3 cấp: - Trung ương
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung ương - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Có m y c ấ p xét x ấ ử: 2 cấp - Phúc thẩm - Sơ thẩm
Hệ thống cơ quan kiểm sát: VKS nhân dân: VKS quân sự: 4 cấp: - Huyện, quận 3 cấp: - Trung ương
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung ương - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Chức năng:
- Thực hành quyền công tố (quyền nhân danh nhà nước 1 chủ thể phạm tội ra tòa) - Kiểm sát các ho u tra, xét x
ạt động tư pháp: KS hoạt động điề
ử thi hành án, tạm giữ, tạm giam người
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
THỜI GIAN: 50 PHÚT (50 câu trắc nghiệm)
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) O0O
(chọn một đáp án đúng nhất để trả lời) PHẦN I: NHẬN ĐỊNH
Câu 1: Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước . A. Đúng B. Sai
Câu 2: Ở nước ta hiện nay, Chính phủ là cơ quan giữ quyền hành pháp và tư pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cưỡng chế không phải là cách duy nhất để bảo đảm pháp luật được thực hiện. A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài sản chung của vợ, chồng phải được chia cho con một phần khi ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Quốc hội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật. A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bản pháp luật do địa phương ban hành có hiệu lực pháp luật ngang nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp bị trị được xem là tính xã hội của pháp luật. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chỉ những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi 03 đời mới bị cấm kết hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hiến pháp luôn luôn có hiệu lực pháp luật cao nhất. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật được hiểu là pháp luật được phổ biến đến mọi
người dân dưới hình thức văn bản. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét xử. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tuổi có thể giao cho người bố nuôi. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mọi cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình đều có quyền đăng ký kết hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giữa ông, bà nội ngoại với cháu nội ngoại là quan hệ huyết thống trực hệ. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Mọi tài sản vợ hoặc chồng có được trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Chỉ vợ, chồng mới có quyền yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi. A. Đúng B. Sai Câu 19: Giữa b
ác với cháu ruột có mối quan hệ huyết thống thuộc đời 03 của nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Khi ly hôn, người nào trực tiếp nuôi con sẽ được chia tài sản chung nhiều hơn. A. Đúng B.Sai
Câu 21: Ở nước ta, chức danh Bộ trưởng được hình thành như thế nào?
A. Do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm
B. Do Chủ tịch nước bổ nhiệm
C. Do Quốc hội phê chuẩn theo sự giới thiệu của Thủ tướng
D. Do Chính phủ bổ nhiệm
Câu 22: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là “Nghị định”?
A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành
B. Có hiệu lực pháp luật cao hơn các văn bản dưới luật khác
C. Là văn bản quy định chi tiết thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn D. A và C đúng
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phù hợp với hệ thống cơ quan tòa án ở nước ta? A. Có chức năng xét xử
B. Do cơ quan quyền lực cùng cấp thành lập
C. Được tổ chức gồm bốn cấp
D. A và C đúng E. A, B và C đúng
Câu 24: Quốc hội không có thẩm quyền nào sau đây?
A. Giám sát tối cao đối với bộ máy nhà nước
B. Ban hành văn bản luật
C. Ban hành văn bản dưới luật
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 25: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật? A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Bộ trưởng D. Chủ tịch nước E. B, C, D đúng
Câu 26: Khi giải quyết yêu cầu nào sau đây không bắt buộc tòa án tiến hành thủ tục hòa giải?
A. Vợ, chồng yêu cầu tòa chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân
B. Tòa giải quyết ly hôn theo yêu cầu của một bên
C. Vợ, chồng thuận tình yêu cầu tòa giải quyết ly hôn
D. A và B đúng E. A và C đúng
Câu 27: Theo Mác, nguồn gốc ra đời của nhà nước là do:
A. Tổ chức thị tộc tan rã
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp C. Pháp luật xuất hiện
D.B và C đúng E. A, B và C đúng
Câu 28: Nội dung nào sau đây là thuộc tính của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xã hội của pháp luật
C. Tính giai cấp của pháp luật
D. A,B và C đúng E. B và C đúng
Câu 29: TAND cấp nào sau đây có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án theo thẩm quyền của mình
và xét xử phúc thẩm các bản án của tòa án cấp dưới? A. TAND tối cao B. TAND cấp cao C. TAND cấp tỉnh D. TAND cấp huyện E. C và D đúng
Câu 30: Tài sản chung của vợ, chồng gồm:
A. Thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân
B. Mọi tài sản mà vợ, chồng có được trong thời kỳ hôn nhân
C. Mọi tài sản mà vợ, chồng được tặng cho chung trong thời kỳ hôn nhân
D. A và C đúng E. A, B, C đúng
Câu 31: Anh Hùng và chị Ngọc cùng nộp đơn yêu cầu tòa án giải quyết thuận tình ly hôn. Biết rằng,
thời điểm này chị Ngọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án có tiếp nhận và giải quyết ly hôn không?
A. Không, vì chị Ngọc đang mang thai
B. Không, vì vợ, chồng không được thuận tình ly hôn khi vợ đang mang thai
C. Có, vì đây là sự thuận tình của hai vợ chồng
D. A, B đúng E. A, B và C đúng
Câu 32: Trách nhiệm pháp lý của cá nhân, tổ chức được đặt ra khi:
A. Cá nhân, tổ chức có hành vi trái pháp luật
B. Cá nhân, tổ chức có hành vi VPPL
C. Cá nhân, tổ chức có hành vi gây hậu quả, thiệt hại cho xã hội
D. A và B đúng E. B và C đúng
Câu 33: Khác với văn bản luật, nội dung nào sau đây chỉ phù hợp với văn bản dưới luật?
A. Có hiệu lực pháp luật thấp hơn Hiến pháp
B. Có hiệu lực pháp luật thấp hơn văn bản luật
C. Không do Quốc hội ban hành
D. B và C đúng E. A,B và C đúng
Câu 34: Khi vợ, chồng ly hôn, việc chia sản chung dựa trên căn cứ nào sau đây?
A. Lỗi của bên vợ hoặc chồng dẫn đến hậu quả ly hôn
B. Tính đến công sức đóng góp của các bên
C. Mức cấp dưỡng cho con sau khi vợ, chồng ly hôn
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 35: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tuổi). Ông A và bà B nộp đơn yêu cầu
tòa giải quyết thuận tình ly hôn và thỏa thuận ông A nuôi con. Thỏa thuận việc nuôi con như vậy là:
A. Sai, vì con chưa đủ 36 tháng tuổi phải giao cho mẹ nuôi
B. Sai, vì C là bé gái phải giao cho mẹ nuôi
C. Đúng, nếu ông A có điều kiện nuôi con
D. Sai, việc nuôi con phải do tòa án quyết định nên vợ, chồng không có quyền thỏa thuận
Câu 36: Giữa những người nào sau đây có quan hệ huyết thống thuộc đời 3 của nhau? A. Anh chị em ruột
B. Dì ruột với cháu ruột
C. Anh chị em con nhà chú, bác, cô, cậu, dì ruột của nhau D. A, B và C đúng
Câu 37: Trần Nam có con là Trần Tuấn và Trần Hùng. Trần Hùng có con là Trần Dũng và Trần Hà.
Mối quan hệ huyết thống giữa người nào sau đây là trực hệ?
A. Trần Tuấn với Trần Hùng
B. Trần Nam với Trần Tuấn
C. Trần Tuấn với Trần Hà D. A và B đúng
Câu 38: Thúy gọi Thùy là dì ruột; Thủy là con ruột của Thúy. Xét về quan hệ huyết thống:
A. Giữa Thúy và Thùy, Thúy thuộc đời 3, Thùy thuộc đời 2
B. Giữa Thúy và Thủy, Thúy thuộc đời 1, Thủy thuộc đời 2
C. Giữa Thùy và Thủy, Thủy thuộc đời 4, Thùy thuộc đời 2
D. A, C đúng E. A, B và C đúng
Câu 39: Nhân có căn nhà là tài sản riêng (trước khi kết hôn) cho thuê mỗi tháng được 10 triệu đồng.
Sau khi cưới vợ, tiền cho thuê nhà là tài sản chung hay tài sản riêng của Nhân?
A. Tài sản chung, vì đây là thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân
B. Tài sản riêng, vì nó phát sinh từ căn nhà, cũng là tài sản riêng của Nhân
C.Tài sản chung, vì mọi tài sản vợ chồng có được trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung D. A và B đúng
Câu 40: Vợ chồng bà Loan và ông Phú có tài sản chung là 1 tỷ. Do không thống nhất việc sử dụng
số tiền này nên hai vợ chồng thỏa thuận chia mỗi người 500 triệu. Nếu bà Loan lấy 500 triệu gởi tiết kiệm thì tiền lãi là:
A. Tài sản riêng của bà Loan
B. Tài sản chung, vì đây là thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân
C. Tài sản chung, vì hai vợ chồng không có thỏa thuận là tài sản riêng của bà Loan D. B và C đúng
Câu 41: Điểm khác nhau cơ bản giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập
quán, tín điều tôn giáo...) là:
A. Chỉ pháp luật mới có tính quy phạm
B. Chỉ pháp luật mới có tính bắt buộc chung
C. Chỉ pháp luật mới được nhà nước bảo đảm thực hiện D. B và C đúng
Câu 42: Hành vi trái pháp luật được hiểu là:
A. Không thực hiện hành vi pháp luật quy định
B. Thực hiện hành vi pháp luật không quy định
C. Thực hiện hành vi quá giới hạn pháp luật quy định
D. A,B và C đúng E. A, B đúng
Câu 43: Nhận định nào đúng về cơ quan quyền lực ở nước ta
A. Cơ quan quyền lực là cơ quan có chức năng lập pháp
B. Cơ quan quyền lực do cử tri bầu ra
C. Cơ quan quyền lực được tổ chức 04 cấp D. B và C đúng
Câu 44: Hiến pháp đầu tiên ở nước ta xuất hiện vào năm nào?
A. Năm 1945 B. Năm 1946 D. Năm 1954 E. Năm 1975
Câu 45: Lập luận nào sau đây đúng?
A. Mọi văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp
B. Những văn bản pháp luật ban hành sau Hiến pháp không được trái Hiến pháp
C. Hiến pháp do Quốc hội ban hành nên có hiệu lực ngang với các văn bản khác do Quốc hội ban hành
D. A, B, C đúng E. A và B đúng
Câu 46: Khi giải yêu cầu thuận tình ly hôn, tòa án không được:
A. Điều chỉnh thỏa thuận chia tài sản chung
B. Điều chỉnh thỏa thuận về việc nuôi con chung
C. Tiến hành hòa giải D. A và B đúng
Câu 47: Cơ quan nào có quyền giám sát hoạt động xét xử của tòa án?
A. Chính phủ B. Bộ Công an C. Viện kiểm sát D. B, C đúng
Câu 48: Điều 14 Hiến pháp năm 2013 nước ta quy định “Quyền con người, quyền công dân chỉ
có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết”, điều này được hiểu là:
A. Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành quy định hạn chế quyền con người, quyền công dân
B. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế trong các văn bản pháp luật
C. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế trong các văn bản dưới luật
D. Quyền con người, quyền công dân chỉ bị hạn chế trong các văn bản luật E. A và D đúng
Câu 49: Nhà nước ra đời nhằm mục đích:
A. Xóa bỏ mâu thuẫn giai cấp B. Xóa bỏ đấu tranh giai cấp
C. Xóa bỏ mâu thuẫn xã hội D. Thiết lập lại trật tự xã hội
Câu 50: Văn bản dưới luật được ban hành nhằm:
A. Quy định chi tiết văn bản luật
B. Triển khai thi hành văn bản luật
C. Cụ thể hóa nội dung văn bản luật
D. A, B và C đúng E. B và C đúng --------------HẾT----------
ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
THỜI GIAN: 50 PHÚT (50 CÂU TRẮC NGHIỆM )
(KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
-----------------o0o----------------
(Hãy chọn một đáp án ĐÚNG NHẤT để trả lời)
PHẦN I: Nhận định (chọn đáp án đúng hoặc sai để trả lời) (2 điểm)
Câu 1: Người lập di chúc có quyền không chia di sản cho con chưa đủ 18 tuổi hay con mất khả năng lao động. A. Đúng B. Sai
Câu 2: Quy định địa điểm mở thừa kế nhằm xác định thẩm quyền Tòa án giải quyết tranh chấp thừa kế. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Người thừa kế phải chia di sản tại địa điểm mở thừa kế. A. Đúng B.Sai
Câu 4: Trong tố tụng hình sự, Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất giữ vai trò buộc tội đối với bị cáo. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Khi chia thừa kế theo di chúc, chỉ những người nào được chia trong di chúc mới được hưởng di sản. A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ở Việt nam, Bộ luật Hình sự là văn bản pháp luật duy nhất quy định về hành vi phạm tội và hình phạt. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Hình phạt bổ sung được thi hành ngay sau khi bản án hình sự phát sinh hiệu lực . A. Đúng B. Sai
Câu 8: Người thừa kế theo pháp luật chỉ có thể là cá nhân. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Anh chị em họ (con nhà bác, chú, cô, cậu, dì ruột của nhau) có thể được làm chứng cho nhau trong việc lập di chúc. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Người bị kết án 30 năm tù do phạm nhiều tội phải thi hành ít nhất 20 năm mới có thể được trả tự do. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Khi chia thừa kế theo pháp luật, những người ở hàng thừa kế thứ nhất được chia phần nhiều
hơn so với người ở hàng thừa kế thứ hai và thứ ba. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Khác với vi phạm hành chính, hành vi vi phạm hình sự phải là hành vi gây ra hậu quả. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Bản án hình sự phúc thẩm có thể bị kháng cáo để xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Trong mọi trường hợp, người không có quyền hưởng thừa kế thì không được hưởng thừa kế. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Tội phạm và hình phạt được qui định trong Bộ luật Tố tụng hình sự. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Việc chia thừa kế di sản đối với động sản là 10 năm, kể từ thời điểm lập di chúc. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Trong mọi trường hợp, cha dượng hoặc mẹ kế với con riêng không được hưởng thừa kế của nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Án treo không phải là hình phạt. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Pháp nhân phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội danh qui định trong luật Hình sự. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Hình phạt bổ sung chỉ được áp dụng khi điều luật có qui định. A. Đúng B. Sai
PHẦN 2: LÝ THUYẾT (chọn một đáp án đúng nhất) (2 điểm)
Câu 21: Khi lập di chúc bằng văn bản:
A. Không viết tắt, không viết ký hiệu B. Đánh số trang
C. Ký tên hoặc điểm chỉ vào từng trang D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phù hợp với khái niệm tội phạm?
A. Hành vi phạm tội có thể là hành vi chưa gây ra thiệt hại
B. Hành vi phạm tội luôn là hành vi nguy hiểm cho xã hội
C. Tội phạm chỉ có thể là cá nhân
D. Hành vi phạm tội thuộc lỗi cố ý hoặc vô ý
Câu 23: Bộ luật tố tụng hình sự không quy định:
A. Thời hạn điều tra vụ án hình sự B. Thời hạn tạm giam
C. Thủ tục xét xử vụ án hình sự
D. Thời hạn giảm hình phạt
Câu 24: Trong tố tụng hình sự, chức danh hội thẩm nhân dân:
A. Bắt buộc phải có trong thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm
B. Không thuộc thành phầnHội đồng xét xử phúc thẩm
C. Không thuộc biên chế của tòa án D. A, B và C đúng
Câu 25: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc chia thừa kế theo pháp luật?
A. Anh chị em ruột thuộc hàng thừa kế thứ hai
B. Con nuôi được hưởng thừa kế của bố mẹ nuôi
C. Con chưa thành niên được hưởng thừa kế bằng 2/3 suất của người khác cùng hàng thừa kế.
D. Chia thừa kế theo pháp luật là chia đều cho những người ở cùng 1 hàng thừa kế
Câu 26: Hình phạt tù có thời hạn được áp dụng đối với loại tội phạm nào: A. Ít nghiêm trọng B. Nghiêm trọng C. Rất nghiêm trọng
D. Đặc biệt nghiêm trọng E. A, B, C, D đúng
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc áp dụng hình phạt?
A. Một hành vi phạm tội có thể bị áp dụng nhiều hình phạt bổ sung.
B. Tù có thời hạn là hình phạt duy nhất được áp dụng cho tất cả các loại tội phạm.
C. Một hành vi phạm tội có thể bị á
p dụng nhiều hình phạt chính.
D. Không áp dụng án treo đối với người phạm tội tái phạm.
Câu 28: Nội dung nào sau đây phù hợp với di chúc bằng văn bản do người để lại thừa kế tự lập?
A. Không bắt buộc phải có người làm chứng
B. Phải tự tay viết, không đánh máy
C. Pháp luật không quy định thời hạn mất hiệu lực của di chúc bằng văn bản D. A và C đúng E. A,B,C đúng
Câu 29: Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạt?
A. Cấm đi khỏi nơi cư trú B. Bắt buộc chữa bệnh C. Tạm giam D. Quản chế
Câu 30: Trong tố tụng hình sự, bản án hình sự đã có hiệu lực có thể bị kháng nghị để giải quyết lại
theo thủ tục giám đốc thẩm khi có căn cứ nào sau đây?
A. Có những tình tiết mới làm thay đổi nội dung vụ án;
B. Có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc g ả i i quyết vụ án;
C. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp dụng pháp luật.
D. Kết luận trong bản án không phù hợp với những tình tiết khách quan của vụ án;
PHẦN 3: BÀI TẬP (chọn một đáp án đúng nhất) (6 điểm)
Câu 31: Bà Tiến có con là Hạ và Quang; Hạ có vợ là Yến, có hai con chung là Bình và An; vợ
chồng Hạ và Yến có tài sản chung là 240 triệu. Bà Tiến chết để lại di sản 300 triệu và lập di chúc
chia cho Hạ và Quang mỗi người 150 triệu. Nếu bà Tiến và Hạ chết cùng thời điểm thì Yến được chia di sản: A. 120 triệu B. 65 triệu C. 40 triệu D. 140 triệu
Câu 32: Ông Thanh lập di chúc miệng nhờ 02 người làm chứng đều trên 18 tuổi và có khả năng
nhận thức, gồm: ông Tài (bạn ông Thanh) và Hòa (con bác ruột ông Thanh). Trong di chúc, ông
Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả năng lao động); đồng
thời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ 18 tuổi) và cũng không chia cho vợ là P. Vậy:
A. Ông Thanh nhờ Hòa làm chứng là trái pháp luật thừa kế
B. Ông Thanh nhờ Hòa làm chứng là đúng pháp luật thừa kế
C. Vợ (P) và con (K) thuộc đối tượng được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc D. A và C đúng E. B và C đúng
Câu 33: Lê Z phạm tội nên bị truy tố theo khoản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ lực, đe
dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ hoặc giao cho người khác chiếm giữ người dưới 16
tuổi, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm” và Viện kiểm sát đề nghị Hội đồng xét xử phạt từ 3 năm
đến 5 năm tù giam, vậy:
A. Hội đồng xét xử chỉ được tuyên án trong mức Viện kiểm sát đề nghị
B. Hội đồng xét xử được tuyên án trong phạm vi từ 3 năm đến 7 năm tù giam C. A và B đúng D. B, C đúng
Câu 34: Ông Vinh có ba người con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh lập di chúc
chia cho Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu (không cho Nga vì lúc này Nga mới 16 tuổi). Ngày
1.8.2018 ông Vinh chết và phát sinh tranh chấp thừa kế. Biết rằng, vào thời điểm này các con ông
Vinh đều có khả năng lao động. Vậy phương án chia thừa kế là:
A. Nga: 90 triệu, Thành 90 triệu và Chánh 90 triệu
B. Nga: 60 triệu, Thành 140 triệu và Chánh 70 triệu
C. Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu
D. Nga: 60 triệu, Thành 150 triệu và Chánh 60 triệu
Câu 35: Ông Danh lập di chúc con là Tâm và An mỗi người 900 triệu. An có con Nhân và Nhẫn.
Giả sử An và ông Danh chết cùng thời điểm thì di sản sẽ được chia:
A. Tâm: 900 triệu; Nhân và Nhẫn mỗi người 450 triệu
B. Tâm: 1,2 tỷ; Nhân và Nhẫn mỗi người 300 triệu
C. Tâm: 1,35 tỷ; Nhân và Nhẫn mỗi người 225 triệu
D. Tâm, Nhân và Nhẫn mỗi người 600 triệu
Câu 36: Lê K bị Viện kiểm sát truy tố theo khoản 1 Điều 153 BLHS “Người nào dùng vũ lực, đe dọa
dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ hoặc giao cho người khác chiếm giữ người dưới 16 tuổi,
thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm”.Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm 2 thẩm phán và 1 hội thẩm nhân
dân xét xử vụ án hình sự và tuyên phạt Lê K 03 năm tù cho hưởng án treo, thời gian thử thách là 05
năm. Nội dung nào trong tình huống này không đúng pháp luật?
A. Thời gian thử thách dài hơn mức án treo
B. Tội của Lê K là tội nghiêm trọng
C. A phạm tội lần đầu và có nhân thân tốt
D. Thành phần hội đồng xét xử sơ thẩm
Câu 37: Kể từ ngày chấm dứt hôn nhân, con được sinh ra trong khoảng thời gian nào sau đây được
coi là con chung của vợ chồng? A. 9 tháng 10 ngày B. 280 ngày C. 290 ngày D. 300 ngày
Câu 38: Ngày 1.4.2013, Lê Văn An bị khởi tố tội trộm cắp tài sản nhưng được cho tại ngoại để điều tra.
Ngày 1.7.2013 Tòa phạt An 27 tháng cải tạo không giam giữ. Ngày 1.1.2014 An phạm tội lừa đảo nên
bị bắt tạm giam; ngày 1.7.2014 Tòa phạt An ba năm tù tội lừa đảo. Vậy, kể từ ngày 1.7.2014, An phải
tiếp tục chấp hành hình phạt là: A. 34 tháng tù giam B. 32 tháng tù giam C. 40 tháng tù giam D. 37 tháng tù giam
Câu 39: Đông phạm tội đánh bạc bị Tòa phạt 02 năm tù cho hưởng án treo, thời gian thử thách 3
năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạm tội cố ý gây thương tích, bị tòa kết án 5 năm tù giam.
Bản án chung đối với Đông là: A. 5 năm 7 tháng B. 8 năm tù giam C. 6 năm 9 tháng D. 7 năm tù giam
Câu 40: Ông Nhàn có hai người con là Hùng và Hậu (Hậu có vợ là Hoa, có hai con chung là Vân
và Hải). Vợ chồng Hậu và Hoa có tài sản chung là 1,2 tỷ. Nếu Hậu chết, Hoa được chia thừa kế là: A. 600 triệu B. 200 triệu C. 150 triệu D. 750 triệu